Đồ án nền móng : Nhà ở kết hợp văn phòng | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Mục đích cả thống kê số liệu thí nghiệm nhằm tìm giá trị có tính đại diện với độ tin cậy nhất định cho một đơn nguyên đất nền, cũng như phân chia hợp lý các đơn nguyên địa chất dựa theo hệ số biến động của từng số hạng trong tập hợp thống kê. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
BẢNG THEO DÕI TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Sinh viên : MSSV: LÊ PHƯỚC HẢI 19649081
Ngành : Công Nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tp. HCM, ngày tháng năm
Xác nhận của GVHD
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Số liệu:
- Tên công trình: NHÀ Ở KẾT HỢP VĂN PHÒNG.
- Địa điểm: 421 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM.
- Đề bài: Mã đề 9-D; Mặt bằng 1; Địa chất móng nông DCMN-DC03; Địa
chất móng cọc DCMC-DC09.
PHẦN I: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:
I.Mục đích:
Mục đích cả thống kê số liệu thí nghiệm nhằm tìm giá trị có tính đại diện với độ
tin cậy nhất định cho một đơn nguyên đất nền, cũng như phân chia hợp các đơn
nguyên địa chất dựa theo hệ số biến động của từng số hạng trong tập hợp thống kê.
II.Lý thuyết thống kê số liệu địachất:
Trong quá trình khảo sát đị chất, ứng với mõi lớp địa chất ta tiến hành lấy nhiều
mẫu ở độ sâu khác nhau ở các hố khoan khác nhau nên chúng ta cần thống kê để đưa
ra một chỉ tiêu duy nhất của giá trị tiêu chuẩn A giá trị tính toán A phục vụ cho việctc tt
tính toán nền móng theo các trạng thái giới hạn khác nhau.
1. Phân chia đơn nguyên địa chất:
1.1. Hệ số biến động:
Chúng ta dựa vào hệ số biến động để phân chia đơn nguyên, một lớp đất công
trình khi tập hợp các giá trị cơ lý có hệ số biến động đủ nhỏ.
Hệ số biến động có dạng như sau:
Gía trị trung bình của một đặc trưng: =
Độ lệch toàn phương trung bình:
: là giá trị riêng của đặc trưng thí nghiệm riêng trong từng lớp đất.
. n: số mẫu thí nghiệm.
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.2. Quy tắc loại trừ sai số:
Trong tập hợp mẫu của lớp đất có hệ số biến động thì đạt còn ngược lại thì 
phải loại trừ các số liệu sai số lớn. Nếu hệ số biến động không thỏa thì chia lại lớp
đất. Trong đó hệ số biến động cho phép, tra bảng trong QPXD 45-78 tùy thuộc vào
từng loại đặc trưng.
Đặc trưng của đất
H sốố biếốn đ ng[v]
Tỷ trọng hạt 0.01
Trọng lượng riêng 0.05
Độ ẩm tự nhiên 0.15
Giới hạn Atterberg 0.15
Module biến dạng 0.30
Chỉ tiêu sức chống cắt 0.30
Cường độ nén một trục 0.40
Loại bỏ giá trị sai lệch quá lớn do thí nghiệm ra khỏi tập hợp khi:
Trong đó ước lượng độ lệch:
nếu n< 25
nếu n 25
: hệ số phụ thuộc số lượng mẫu thí nghiệm n.
Bảng tra theo n
Số lượng
mẫu n
Gía trị
Số lượng
mẫu n
Gía trị
Số lượng
mẫu n
Gía trị
6 2.07 21 2.80 36 3.03
7 2.18 22 2.82 37 3.04
8 2.27 23 2.84 38 3.05
9 2.35 24 2.86 39 3.06
10 2.41 25 2.88 40 3.07
11 2.47 26 2.90 41 3.08
12 2.52 27 2.91 42 3.09
13 2.56 28 2.93 43 3.1
14 2.60 29 2.94 44 3.11
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
15 2.64 30 2.96 45 3.12
16 2.67 31 2.97 46 3.13
17 2.70 32 2.98 47 3.14
18 2.73 33 3.00 48 3.14
19 2.75 34 3.01 49 3.15
20 2.78 35 3.02
2. Thống kê các đặc trưng tiêu chuẩn:
2.1. Đại lượng vật lý(W, , e):
Xác định bằng phương pháp trung bình cộng:
=
2.2. Đại lượng cơ học(C, ): có 2 cách
Cách 1: xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến
tính:
Lực dính đơn vị tiêu chuẩn và góc ma sát trong tiêu chuẩn được xác định theo
công thức sau:
=-)
tg=(n- với -(
Cách 2: Dùng hàm LINEST trong Excel để thống kê:
Ta ghi kết quả ứng suất cắt cực đại vào cột 1 các ứng suất vào cột 2. Sau đó
chọn bảng gồm 5 hàng 2 cột, đánh vào lệnh “=LINEST(vị trí dãy số , dãy số ,true,true)”
xong nhấn tổ hợp phím “shift+ctrl+enter”.
Dòng thứ nhất trong ô kết quả ta có tg, ô thứ 2 là .
Dòng thứ hai trong ô kết quả ta có , ô thứ 2 là .
3. Thống kê các đặt trưng tính toán
Nhằm mục đích nâng cao độ an toàn cho ổn định của nền chịu tải, một số tính toán
ổn định một số tính toán của nền được tiến hành với các đặc trưng tính toán.
Trong QPXD 45-78 các đặc trưng tính toán của đất được xác định theo công thức
sau:
Trong đó: là giá trị đặc trưng đang xét.
là hệ số an toàn đất.
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 4
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
Với lực dính (c) và góc ma sát trong (), trọng lượng đơn vị () và cường độ chịu nén
một trục tức thời có hệ số an toàn đất được xác định như sau:
Trong đó : là chỉ số độ chính xác được xác định như sau:
Với lực dính (c) và hệ số ma sát (tg), ta có =
Để tính toán , giá trị độ lệch toàn phương trung bình xác định như sau:
; =
Với trọng lượng riêng và cường độ chịu nén một trục :
;
Trong đó : là hệ số phụ thuộc vào độ tin cậy .
Khi tính nền theo cường độ(TTGHI) thì
Khi tinh nền theo cường độ (TTGHII) thì
Bảng tra hệ số ứng với =0.85 và =0.95
(n-1) với R và (n-2) với c, =0.85 =0.95
2 1.34 2.92
3 1.25 2.35
4 1.19 2.13
5 1.16 2.01
6 1.13 1.94
7 1.12 1.9
8 1.11 1.86
9 1.1 1.83
10 1.1 1.81
11 1.09 1.8
12 1.08 1.78
13 1.08 1.77
14 1.08 1.76
15 1.07 1.75
16 1.07 1.75
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
17 1.07 1.74
18 1.07 1.73
19 1.07 1.73
20 1.06 1.72
25 1.06 1.71
30 1.05 1.7
40 1.05 1.68
60 1.05 1.67
I. Thống kê địa chất móng nông:
- Hồ sơ địa chất:(DCMN-DC03)
- Mặt nước ngầm: 7.8m
- Phân chia đơn nguyên địa chất:
Hố khoan HK1: Độ sâu mặt nước ngầm : -7.8(m)
STT Lớp
đất
Mô tả Trạng
thái
Chiều sâu
(m)
Số mẫu Bề dày
(m)
1 1
Sét pha nhẹ, màu
nâu vàng- xám
trắng.
Dẻo mềm 1.3-2.7 1 1.4
2 2
Sét lẫn sạn sỏi
Laterit, màu nâu
vàng- nâu hồng-
nâu đỏ
Dẻo cứng 2.7-7.2
2
4.5
3 3
Cát pha, màu nâu
vàng- xám trắng-
nâu đỏ
- 7.2-27 10 19.8
4 4
Sét pha nặng, màu
xám nâu- xám
đen- nâu vàng
Dẻo mềm 27-30 2 3
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.1:Lớp đất số 1: không cần thống kê
1.2: Lớp đất số 2: Sét lẫn sỏi Laterit, màu nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ.
1.2.1: Thống kê chỉ tiêu dung trọng tự nhiên
Tên
lớp
Dung
trọng
(
(
- - v [v]
2
19.7
19.6
-0.1 0.01
0.141 7.191x Đạt
19.5 0.1 0.01
1.2.2: Thống kê chỉ tiêu độ ẩm W(%)
Tên
lớp
- - v [v]
2
21.88
24.64
2.77 7.6729
3.093 0.126 Đạt
27.40 -2.75 7.5625
1.2.3: Thống kê chỉ tiêu giới hạn chảy (%)
Tên
lớp
- - v [v]
2
34.5
38.25
3.75 14.0625
5.303 0.139 Đạt
42.0 -3.75 14.0625
1.2.4: Thống kê chỉ tiêu giới hạn dẻo (%)
Tên
lớp
- - v [v]
2
17.3
18.7
1.4 1.96
1.98 1.105 Đạt
20.1 -1.4 1.96
1.2.5: Thống kê tỷ trọng hạt
Tên lớp
-
-
v [v]
2
2.73
2.73
0 0
7.071x 2.59x Đạt
2.72 0.01 1x
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.2.6: Các đặc trưng chỉ tiêu đơn
A. Gía trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của dung trọng tự nhiên
của đất.
TTGHI TTGHII
Min Max Min Max
19.6 19.466 19.734 19.306 19.894
B. Gía trị tiêu chuẩn của độ ẩm tự nhiên, giới hạn nhão và giới
hạn dẻo của đất.
24.26 38.25 18.7
1.2.7: Các đặc trưng chỉ tiêu kép
A. Gía trị tiêu chuẩn
Tên lớp
2
100 0.350 10000 35
648x 0.284200 0.541 40000 108.2
300 0.766 90000 229.8
.
1.2.8: Tổng hợp kết quả sau khi thống kê.
Mực nước ngầm:7.8(m)
n
lớp
Độ
sâu
(m)
Chỉ tiêu thống
Số liệu thống kê
C
Hệ số rỗng ứng với từng cấp
độ
0 50 100 200 400
2 4.5
Tiêu chuẩn 19.6
19.5
5
0.3
04
0.28
4
12’’38
-
0.74
7
0.72
5
0.69
7
0.65
6
TTGH
I
Min 19.47 - - - - - - - - -
Max 19.73 - - - - - - - - -
TTGH
II
Min 19.31 - - - - - - - - -
Max 19.89 - - - - - - - - -
Sét lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu vàng- nâu hồng- nâu đỏ.
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.3. Lớp đất số 3: Cát pha, màu nâu vàng- xám trắng- nâu đỏ.
1.3.1: Thống kê chỉ tiêu dung trọng tự nhiên
Số
lớp
Dung
trọng
(
(
- - v [v]
3 20.1 19.9 -0.2 0.04 0.048 2.412x Đạt
20.1 -0.2 0.04
19.1 0.8 0.64
19.4 0.5 0.25
20.4 -0.5 0.25
20.2 -0.3 0.09
19.8 0.1 0.01
20.5 0.6 0.36
19.3 0.6 0.36
19.9 0 0
1.3.2: Thống kê chỉ tiêu độ ẩm W(%)
Tên
lớp
- - v [v]
3
17.08
20.08
3 9
2.718 0.135 Đạt
19.71 0.37 0.1369
24.87 -4.76 22.6576
22.16 -2.08 4.3264
18.74 1.34 1.7956
19.21 0.87 0.7569
18.54 1.54 2.3716
16.81 3.27 10.6929
23.87 -3.79 14.3641
19.77 0.31 0.0961
1.3.3: Thống kê chỉ tiêu giới hạn chảy (%) không thể hiện tính dẻo.
1.3.4: Thống kê chỉ tiêu giới hạn dẻo (%) không thể hiện tính dẻo.
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
A
n
1.3.5: Thống kê tỷ trọng hạt .
Tên
lớp
-
-
v [v]
3 2.69 2.67 -0.02 4x 0.012 0.004 Đạt
2.68 -0.01 1x
2.67 0 0
2.66 0.01 1x
2.65 0.02 4x
2.67 0 0
2.66 0.01 1x
2.68 -0.01 1x
2.68 -0.01 1x
2.67 0 0
1.3.6: Thống kê hệ số rỗng trong thí nghiệm nén cố kết ứng với các cấp
tải.
Số
lớp
v [v]
3
0.531
0.584
0.053 1.225x
0.071 0.123 Đạt
0.563
0.021 4.41x
0.708 -0.124 0.015
0.635 -0.051 2.601x
0.517 0.067 4.489x
0.548 0.036 1.296x
0.565 0.019 3.61x
0.501 0.083 6.899x
0.692 -0.108 0.012
0.575 9x 8.1x
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 10
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
Số
lớp
v [v]
3
0.513
0.567
0.054 2.916x
0.070 0.123 Đạt
0.546 0.021 4.41x
0.689 -0.122 0.015
0.614 0.047 2.209x
0.503 0.064 4.096x
0.533 0.034 1.156x
0.549 0.018 3.21x
0.487 0.08 6.4x
0.674 -0.107 0.011
0.557 0.01 1x
Số
lớp
v [v]
3
0.497
0.552
0.055 3.025x
0.069 0.128 Đạt
0.531 0.021 4.41x
0.672 -0.12 0.0144
0.596 -0.044 1.936x
0.490 0.062 3.844x
0.520 0.032 1.024x
0.537 0.015 2.25x
0.475 0.077 5.929x
0.660 -0.108 0.011664
0.544 0.008 6.4x
Số
lớp
v [v]
3
0.477
0.535
0.058 3.364x
0.068 0.128 Đạt0.513 0.022 4.48x
0.654 -0.119 0.014161
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
3 0.577 0.535 -0.042 1.764x 0.068 0.128 Đạt
0.474 0.061 3.721x
0.503 0.032 1.024x
0.523 0.012 1.44x
0.459 0.076 5.766x
0.642 -0.107 0.011449
0.528 7x 4.9x
1.3.7: Thống kê các giá trị tương ứng với từng cấp độ áp lực.
Tên
lớp
v v
3
47.4 100
49.5
2.1 4.41
1.9 0.039 Đạt
49.2 100 0.3 0.09
49.8 100 -0.3 0.09
45.6 100 3.9 15.21
51.2 100 -1.7 2.89
49.2 100 0.3 0.09
50.5 100 -1 1
49.2 100 0.3 0.09
51.0 100 -1.5 2.25
52.1 100 -2.6 6.76
Tên
lớp
v v
3
83.1 200
88.9
5.8 33.64
5.5 0.062 Đạt
84.8 200 4.1 16.81
91.2 200 -2.3 5.29
82 200 6.9 47.61
93.9 200 -5 25
87.5 200 1.4 1.96
87.5 200 1.4 1.96
87.5 200 1.4 1.96
94.2 200 -5.32 28.3024
99 200 -10.1 102.01
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 12
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
Tên
lớp
v v
3 124 300 132.3 8.3 68.89 7.1 0.053 Đạt
129.4 300 2.9 8.41
134.2 300 -1.9 3.61
118.5 300 13.8 190.44
136.7 300 -4.4 19.36
131.3 300 1 1
136.7 300 -4.4 19.36
131.3 300 1 1
139.6 300 -7.3 53.29
141.3 300 -9 81
1.3.8: Các đặc trưng chỉ tiêu đơn
A. Gía trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của dung trọng
tự nhiên của đất.
19.9
TTGHI TTGHII
Min Max Min Max
19.734 20.066 19.363 20.437
B. Gía trị tiêu chuẩn độ ẩm tự nhiên, giới hạn nhão và giới
hạn dẻo của đất.
20.08 - -
C. Gía trị tiêu chuẩn và các hệ số rỗng e trong thí nghiệm
nén cố kết.
2.67 0.584 0.567 0.552 0.535
D. Gía trị tính toán theo trạng thái giới hạn.
Tên lớp
3
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
Min Max Min Max Min Max Min Max
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 13
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.3.9: Tổng hợp kết quả sau khi thống kê.
Mực nước ngầm:7.8(m)
Tên
lớp
Độ
sâu
(m)
Chỉ tiêu
thống kê
Số liệu thống kê
C
Hệ số rỗng ứng với từng cấp
độ
0 50 100 200 400
3 19.8
Tiêu chuẩn
20.08 - -
0.07
5
-
0.58
4
0.56
7
0.55
2
0.53
5
TTG
HI
Min
19.73
4
- - - - - - - - -
Max
20.06
6
- - - - - - - - -
TTG
HII
Min
19.36
3
- - - - - - - - -
Max
20.43
7
- - - - - - - - -
Cát pha, màu nâu vàng-xám trắng- nâu đỏ.
1.4. Lớp đất số 4: Sét pha nặng, màu xám nâu - xám đen - nâu
vàng, trạng thái dẻo mềm.
1.4.1: Thống kê chỉ tiêu dung trọng tự nhiên .
Số
lớp
Dung
trọng
(
(
- - v [v]
4
18.3
18.6
0.3 0.09
0.354 0.019 Đạt
18.8 -0.2 0.04
1.4.2: Thống kê chỉ tiêu độ ẩm W(%).
Tên
lớp
- - v [v]
4
29.64
29.53
-0.11 0.0121
0.163 5.519x Đạt
29.41 0.12 0.0144
1.4.3: Thống kê chỉ tiêu giới hạn chảy (%)
Tên
lớp
- - v [v]
4
34.1
34.4
0.3 0.09
0.354 0.01 Đạt
34.6 -0.2 0.04
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 14
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.4.4: Thống kê chỉ tiêu giới hạn dẻo (%)
Tên
lớp
- - v [v]
4
18.5
18.8
0.3 0.09
0.424 0.023 Đạt
19.1 -0.3 0.09
1.4.5: Thống kê tỷ trọng hạt .
Tên
lớp
-
-
v [v]
4
2.69
2.71
0.02 4x
0.021 7.749x Đạt
2.72 -0.01 1x
1.4.6: Thống kê hệ số rỗng trong thí nghiệm nén cố kết ứng với
các cấp tải.
Số
lớp
v [v]
4
0.853
0.829
-0.024 5.76x
0.034 0.041 Đ t
0.805 0.024 5.76x
Số
lớp
v [v]
4
0.815
0.789
-0.026 6.76x
0.037 0.047 Đ t
0.762 0.027 7.29x
Số
lớp
v [v]
4
0.766
0.741
-0.025 6.25x
0.036 0.049 Đ t
0.715 0.026 6.76x
Số
lớp
v [v]
4
0.695
0.678
0.976 0.952576
0.025 0.037 Đ t
0.660 1.027 1.054729
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 15
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.4.7: Thống kê các giá trị tương ứng với từng cấp độ áp lực.
Tên
lớp
v v
4 37 100 38.8 1.8 3.24 7.1 0.183 Đạt
47 100 -8.2 67.24
Tên
lớp
v v
4
56.5 200
55.9
-0.6 0.36
0.919 0.016 Đạt
55.2 200 0.7 0.49
Tên
lớp
v v
4
74.7 300
78.7
4 16
5.586 0.071 Đạt
82.6 300 -3.9 15.21
1.4.8: Các đặc trưng chỉ tiêu đơn
A. Gía trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của dung trọng
tự nhiên của đất.
18.6
TTGHI TTGHII
Min Max Min Max
17.875 19.325 18.265 18.935
B. Gía trị tiêu chuẩn độ ẩm tự nhiên, giới hạn nhão và giới
hạn dẻo của đất.
29.53 34.4 18.8
C. Gía trị tiêu chuẩn và các hệ số rỗng e trong thí nghiệm
nén cố kết.
2.71 0.829 0.0.789 0.741 0.678
D. Gía trị tính toán theo trạng thái giới hạn.
Tên lớp
4
TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII
Min Max Min Max Min Max Min Max
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081
Trang 16
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.4.9: Tổng hợp kết quả sau khi thống kê.
Mực nước ngầm:7.8(m)
Tên Độ Chỉ tiêu Số liệu thống kê
lớp
sâu
(m)
thống kê C
Hệ số rỗng ứng với từng cấp
độ
0 50 100 200 400
4 3
Tiêu chuẩn
18.6 15.6 0.69 0.18 -
0.82
9
0.78
9
0.74
1
0.67
8
TTG
HI
Min
17.87
5
- - - - - - - - -
Max
19.32
5
- - - - - - - - -
TTG
HII
Min
18.26
5
- - - - - - - - -
Max
18.93
5
- - - - - - - - -
Sét pha nặng, màu xám nâu – xám đen – nâu vàng, trạng thái dẻo mềm.
2
HK 2-2 19.7
19.75
-0.05 0.0025
0.0707 0.0035795 Đạt
HK 2-3 19.8 0.05 0.0025
Tổng
0 0
| 1/17

Preview text:

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
BẢNG THEO DÕI TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Sinh viên : LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Ngành
: Công Nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tp. HCM, ngày … tháng … năm … Xác nhận của GVHD LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 1 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Số liệu:
- Tên công trình: NHÀ Ở KẾT HỢP VĂN PHÒNG.
- Địa điểm: 421 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM.
- Đề bài: Mã đề 9-D; Mặt bằng 1; Địa chất móng nông DCMN-DC03; Địa
chất móng cọc DCMC-DC09.
PHẦN I: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: I.Mục đích:
Mục đích cả thống kê số liệu thí nghiệm nhằm tìm giá trị có tính đại diện với độ
tin cậy nhất định cho một đơn nguyên đất nền, cũng như phân chia hợp lý các đơn
nguyên địa chất dựa theo hệ số biến động của từng số hạng trong tập hợp thống kê.
II.Lý thuyết thống kê số liệu địachất:
Trong quá trình khảo sát đị chất, ứng với mõi lớp địa chất ta tiến hành lấy nhiều
mẫu ở độ sâu khác nhau và ở các hố khoan khác nhau nên chúng ta cần thống kê để đưa
ra một chỉ tiêu duy nhất của giá trị tiêu chuẩn A
tc và giá trị tính toán Att phục vụ cho việc
tính toán nền móng theo các trạng thái giới hạn khác nhau.
1. Phân chia đơn nguyên địa chất:
1.1. Hệ số biến động:

Chúng ta dựa vào hệ số biến động để phân chia đơn nguyên, một lớp đất công
trình khi tập hợp các giá trị cơ lý có hệ số biến động đủ nhỏ.
Hệ số biến động có dạng như sau:
Gía trị trung bình của một đặc trưng: =
Độ lệch toàn phương trung bình:
: là giá trị riêng của đặc trưng thí nghiệm riêng trong từng lớp đất. . n: số mẫu thí nghiệm. LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 2 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.2. Quy tắc loại trừ sai số:
Trong tập hợp mẫu của lớp đất có hệ số biến động     thì đạt còn ngược lại thì
phải loại trừ các số liệu có sai số lớn. Nếu hệ số biến động không thỏa thì chia lại lớp
đất. Trong đó   hệ số biến động cho phép, tra bảng trong QPXD 45-78 tùy thuộc vào từng loại đặc trưng.
Đặc trưng của đất H sốố biếốn đ ng[v ] Tỷ trọng hạt 0.01 Trọng lượng riêng 0.05 Độ ẩm tự nhiên 0.15 Giới hạn Atterberg 0.15 Module biến dạng 0.30
Chỉ tiêu sức chống cắt 0.30
Cường độ nén một trục 0.40
Loại bỏ giá trị sai lệch quá lớn do thí nghiệm ra khỏi tập hợp khi:
Trong đó ước lượng độ lệch: nếu n< 25 nếu n 25
: hệ số phụ thuộc số lượng mẫu thí nghiệm n. Bảng tra theo n Số lượng Số lượng Số lượng Gía trị Gía trị Gía trị mẫu n mẫu n mẫu n 6 2.07 21 2.80 36 3.03 7 2.18 22 2.82 37 3.04 8 2.27 23 2.84 38 3.05 9 2.35 24 2.86 39 3.06 10 2.41 25 2.88 40 3.07 11 2.47 26 2.90 41 3.08 12 2.52 27 2.91 42 3.09 13 2.56 28 2.93 43 3.1 14 2.60 29 2.94 44 3.11 LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 3 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: 15 2.64 30 2.96 45 3.12 16 2.67 31 2.97 46 3.13 17 2.70 32 2.98 47 3.14 18 2.73 33 3.00 48 3.14 19 2.75 34 3.01 49 3.15 20 2.78 35 3.02
2. Thống kê các đặc trưng tiêu chuẩn:
2.1. Đại lượng vật lý(W, , e):

Xác định bằng phương pháp trung bình cộng: = 2.2.
Đại lượng cơ học(C, ): có 2 cách
Cách 1: xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến tính:
Lực dính đơn vị tiêu chuẩn và góc ma sát trong tiêu chuẩn được xác định theo công thức sau: =-) tg=(n- với -(
Cách 2: Dùng hàm LINEST trong Excel để thống kê:
Ta ghi kết quả ứng suất cắt cực đại vào cột 1 các ứng suất vào cột 2. Sau đó
chọn bảng gồm 5 hàng 2 cột, đánh vào lệnh “=LINEST(vị trí dãy số , dãy số ,true,true)”
xong nhấn tổ hợp phím “shift+ctrl+enter”.
 Dòng thứ nhất trong ô kết quả ta có tg, ô thứ 2 là .
 Dòng thứ hai trong ô kết quả ta có , ô thứ 2 là .
3. Thống kê các đặt trưng tính toán
Nhằm mục đích nâng cao độ an toàn cho ổn định của nền chịu tải, một số tính toán
ổn định một số tính toán của nền được tiến hành với các đặc trưng tính toán.
Trong QPXD 45-78 các đặc trưng tính toán của đất được xác định theo công thức sau:
Trong đó: là giá trị đặc trưng đang xét.
là hệ số an toàn đất. LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 4 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
Với lực dính (c) và góc ma sát trong (), trọng lượng đơn vị () và cường độ chịu nén
một trục tức thời có hệ số an toàn đất được xác định như sau:
Trong đó : là chỉ số độ chính xác được xác định như sau:
Với lực dính (c) và hệ số ma sát (tg), ta có =
Để tính toán , giá trị độ lệch toàn phương trung bình xác định như sau: ; =
Với trọng lượng riêng và cường độ chịu nén một trục : ;
Trong đó : là hệ số phụ thuộc vào độ tin cậy .
Khi tính nền theo cường độ(TTGHI) thì
Khi tinh nền theo cường độ (TTGHII) thì
Bảng tra hệ số ứng với =0.85 và =0.95
(n-1) với R và (n-2) với c, =0.85 =0.95 2 1.34 2.92 3 1.25 2.35 4 1.19 2.13 5 1.16 2.01 6 1.13 1.94 7 1.12 1.9 8 1.11 1.86 9 1.1 1.83 10 1.1 1.81 11 1.09 1.8 12 1.08 1.78 13 1.08 1.77 14 1.08 1.76 15 1.07 1.75 16 1.07 1.75 LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 5 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: 17 1.07 1.74 18 1.07 1.73 19 1.07 1.73 20 1.06 1.72 25 1.06 1.71 30 1.05 1.7 40 1.05 1.68 60 1.05 1.67 I.
Thống kê địa chất móng nông:
- Hồ sơ địa chất:(DCMN-DC03)
- Mặt nước ngầm: 7.8m
- Phân chia đơn nguyên địa chất:
Hố khoan HK1: Độ sâu mặt nước ngầm : -7.8(m) STT Lớp Mô tả Trạng Chiều sâu Số mẫu Bề dày đất thái (m) (m) Sét pha nhẹ, màu 1 1 nâu vàng- xám Dẻo mềm 1.3-2.7 1 1.4 trắng. Sét lẫn sạn sỏi 2 2 Laterit, màu nâu Dẻo cứng 2.7-7.2 4.5 vàng- nâu hồng- 2 nâu đỏ Cát pha, màu nâu 3 3 vàng- xám trắng- - 7.2-27 10 19.8 nâu đỏ Sét pha nặng, màu 4 4 xám nâu- xám Dẻo mềm 27-30 2 3 đen- nâu vàng LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 6 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.1:Lớp đất số 1: không cần thống kê
1.2: Lớp đất số 2:
Sét lẫn sỏi Laterit, màu nâu vàng – nâu hồng – nâu đỏ.
1.2.1: Thống kê chỉ tiêu dung trọng tự nhiên Dung Tên - - v lớp trọng ( [v] ( 19.7 -0.1 0.01 2 19.6 0.141 7.191x Đạt 19.5 0.1 0.01
1.2.2: Thống kê chỉ tiêu độ ẩm W(%) Tên - - v lớp [v] 21.88 2.77 7.6729 2 24.64 3.093 0.126 Đạt 27.40 -2.75 7.5625
1.2.3: Thống kê chỉ tiêu giới hạn chảy (%) Tên - - v lớp [v] 34.5 3.75 14.0625 2 38.25 5.303 0.139 Đạt 42.0 -3.75 14.0625
1.2.4: Thống kê chỉ tiêu giới hạn dẻo (%) Tên - - v lớp [v] 17.3 1.4 1.96 2 18.7 1.98 1.105 Đạt 20.1 -1.4 1.96
1.2.5: Thống kê tỷ trọng hạt Tên lớp - - v [v] 2.73 0 0 2 2.73 7.071x 2.59x Đạt 2.72 0.01 1x LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 7 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.2.6: Các đặc trưng chỉ tiêu đơn
A. Gía trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của dung trọng tự nhiên của đất. TTGHI TTGHII Min Max Min Max 19.6 19.466 19.734 19.306 19.894
B. Gía trị tiêu chuẩn của độ ẩm tự nhiên, giới hạn nhão và giới
hạn dẻo của đất. 24.26 38.25 18.7
1.2.7: Các đặc trưng chỉ tiêu kép
A. Gía trị tiêu chuẩn Tên lớp 100 0.350 10000 35 2 200 0.541 40000 108.2 648x 0.284 300 0.766 90000 229.8 .
1.2.8: Tổng hợp kết quả sau khi thống kê.
Mực nước ngầm:7.8(m) Số liệu thống kê Độ Chỉ tiêu thống
Hệ số rỗng ứng với từng cấp n sâu lớp (m) C độ 0 50 100 200 400 19.5 0.3 0.28 12’’38 0.74 0.72 Tiêu chuẩn 19.6 - 0.69 0.65 5 04 4 7 5 7 6 TTGH Min 19.47 - - - - - - - - - 2 4.5 I Max 19.73 - - - - - - - - - TTGH Min 19.31 - - - - - - - - - II Max 19.89 - - - - - - - - -
Sét lẫn sạn sỏi Laterit, màu nâu vàng- nâu hồng- nâu đỏ. LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 8 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.3. Lớp đất số 3: Cát pha, màu nâu vàng- xám trắng- nâu đỏ.
1.3.1: Thống kê chỉ tiêu dung trọng tự nhiên Số Dung lớp trọng - - v ( [v] ( 3 20.1 19.9 -0.2 0.04 0.048 2.412x Đạt 20.1 -0.2 0.04 19.1 0.8 0.64 19.4 0.5 0.25 20.4 -0.5 0.25 20.2 -0.3 0.09 19.8 0.1 0.01 20.5 0.6 0.36 19.3 0.6 0.36 19.9 0 0
1.3.2: Thống kê chỉ tiêu độ ẩm W(%) Tên - - v lớp [v] 17.08 3 9 19.71 0.37 0.1369 24.87 -4.76 22.6576 22.16 -2.08 4.3264 3 18.74 1.34 1.7956 20.08 2.718 0.135 Đạt 19.21 0.87 0.7569 18.54 1.54 2.3716 16.81 3.27 10.6929 23.87 -3.79 14.3641 19.77 0.31 0.0961
1.3.3: Thống kê chỉ tiêu giới hạn chảy (%) không thể hiện tính dẻo.
1.3.4: Thống kê chỉ tiêu giới hạn dẻo (%) không thể hiện tính dẻo.
LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 9 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: A n
1.3.5: Thống kê tỷ trọng hạt . Tên - - v lớp [v] 3 2.69 2.67 -0.02 4x 0.012 0.004 Đạt 2.68 -0.01 1x 2.67 0 0 2.66 0.01 1x 2.65 0.02 4x 2.67 0 0 2.66 0.01 1x 2.68 -0.01 1x 2.68 -0.01 1x 2.67 0 0
1.3.6: Thống kê hệ số rỗng trong thí nghiệm nén cố kết ứng với các cấp tải. Số v lớp [v] 0.531 0.053 1.225x 0.563 0.021 4.41x 0.708 -0.124 0.015 0.635 -0.051 2.601x 0.517 0.067 4.489x 3 0.584 0.071 0.123 Đạt 0.548 0.036 1.296x 0.565 0.019 3.61x 0.501 0.083 6.899x 0.692 -0.108 0.012 0.575 9x 8.1x LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 10 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Số v lớp [v] 3 0.513 0.567 0.054 2.916x 0.070 0.123 Đạt 0.546 0.021 4.41x 0.689 -0.122 0.015 0.614 0.047 2.209x 0.503 0.064 4.096x 0.533 0.034 1.156x 0.549 0.018 3.21x 0.487 0.08 6.4x 0.674 -0.107 0.011 0.557 0.01 1x Số v lớp [v] 0.497 0.055 3.025x 0.531 0.021 4.41x 0.672 -0.12 0.0144 0.596 -0.044 1.936x 3 0.490 0.062 3.844x 0.552 0.069 0.128 Đạt 0.520 0.032 1.024x 0.537 0.015 2.25x 0.475 0.077 5.929x 0.660 -0.108 0.011664 0.544 0.008 6.4x Số v lớp [v] 0.477 0.058 3.364x 3 0.513 0.535 0.022 4.48x 0.068 0.128 Đạt 0.654 -0.119 0.014161 LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 11 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: 3 0.577 0.535 -0.042 1.764x 0.068 0.128 Đạt 0.474 0.061 3.721x 0.503 0.032 1.024x 0.523 0.012 1.44x 0.459 0.076 5.766x 0.642 -0.107 0.011449 0.528 7x 4.9x
1.3.7: Thống kê các giá trị tương ứng với từng cấp độ áp lực. Tên v v lớp 47.4 100 2.1 4.41 49.2 100 0.3 0.09 49.8 100 -0.3 0.09 45.6 100 3.9 15.21 51.2 100 -1.7 2.89 3 49.5 1.9 0.039 Đạt 49.2 100 0.3 0.09 50.5 100 -1 1 49.2 100 0.3 0.09 51.0 100 -1.5 2.25 52.1 100 -2.6 6.76 Tên v v lớp 83.1 200 5.8 33.64 84.8 200 4.1 16.81 91.2 200 -2.3 5.29 82 200 6.9 47.61 93.9 200 -5 25 3 88.9 5.5 0.062 Đạt 87.5 200 1.4 1.96 87.5 200 1.4 1.96 87.5 200 1.4 1.96 94.2 200 -5.32 28.3024 99 200 -10.1 102.01 LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 12 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: Tên v v lớp 3 124 300 132.3 8.3 68.89 7.1 0.053 Đạt 129.4 300 2.9 8.41 134.2 300 -1.9 3.61 118.5 300 13.8 190.44 136.7 300 -4.4 19.36 131.3 300 1 1 136.7 300 -4.4 19.36 131.3 300 1 1 139.6 300 -7.3 53.29 141.3 300 -9 81
1.3.8: Các đặc trưng chỉ tiêu đơn
A. Gía trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của dung trọng
tự nhiên của đất. TTGHI TTGHII 19.9 Min Max Min Max 19.734 20.066 19.363 20.437
B. Gía trị tiêu chuẩn độ ẩm tự nhiên, giới hạn nhão và giới
hạn dẻo của đất. 20.08 - -
C. Gía trị tiêu chuẩn và các hệ số rỗng e trong thí nghiệm nén cố kết. 2.67 0.584 0.567 0.552 0.535
D. Gía trị tính toán theo trạng thái giới hạn. Tên lớp TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII 3 Min Max Min Max Min Max Min Max LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 13 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.3.9: Tổng hợp kết quả sau khi thống kê.
Mực nước ngầm:7.8(m) Số liệu thống kê Độ Tên Chỉ tiêu
Hệ số rỗng ứng với từng cấp lớp sâu thống kê (m) C độ 0 50 100 200 400 0.07 0.58 0.56 0.55 0.53 Tiêu chuẩn 20.08 - - - 5 4 7 2 5 19.73 Min - - - - - - - - - TTG 4 HI 20.06 3 19.8 Max - - - - - - - - - 6 19.36 Min - - - - - - - - - TTG 3 HII 20.43 Max - - - - - - - - - 7
Cát pha, màu nâu vàng-xám trắng- nâu đỏ.
1.4. Lớp đất số 4: Sét pha nặng, màu xám nâu - xám đen - nâu
vàng, trạng thái dẻo mềm.
1.4.1: Thống kê chỉ tiêu dung trọng tự nhiên . Số Dung - - v lớp trọng ( [v] ( 18.3 0.3 0.09 4 18.6 0.354 0.019 Đạt 18.8 -0.2 0.04
1.4.2: Thống kê chỉ tiêu độ ẩm W(%). Tên - - v lớp [v] 29.64 -0.11 0.0121 4 29.53 0.163 5.519x Đạt 29.41 0.12 0.0144
1.4.3: Thống kê chỉ tiêu giới hạn chảy (%) Tên - - v lớp [v] 34.1 0.3 0.09 4 34.4 0.354 0.01 Đạt 34.6 -0.2 0.04 LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 14 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.4.4: Thống kê chỉ tiêu giới hạn dẻo (%) Tên - - v lớp [v] 18.5 0.3 0.09 4 18.8 0.424 0.023 Đạt 19.1 -0.3 0.09
1.4.5: Thống kê tỷ trọng hạt . Tên - - v lớp [v] 2.69 0.02 4x 4 2.71 0.021 7.749x Đạt 2.72 -0.01 1x
1.4.6: Thống kê hệ số rỗng trong thí nghiệm nén cố kết ứng với các cấp tải. Số v lớp [v] 0.853 -0.024 5.76x 4 0.829 0.034 0.041 Đạt 0.805 0.024 5.76x Số v lớp [v] 0.815 -0.026 6.76x 4 0.789 0.037 0.047 Đ t ạ 0.762 0.027 7.29x Số v lớp [v] 0.766 -0.025 6.25x 4 0.741 0.036 0.049 Đ t ạ 0.715 0.026 6.76x Số v lớp [v] 0.695 0.976 0.952576 4 0.678 0.025 0.037 Đạt 0.660 1.027 1.054729 LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 15 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.4.7: Thống kê các giá trị tương ứng với từng cấp độ áp lực. Tên v v lớp 4 37 100 38.8 1.8 3.24 7.1 0.183 Đạt 47 100 -8.2 67.24 Tên v v lớp 56.5 200 -0.6 0.36 4 55.9 0.919 0.016 Đạt 55.2 200 0.7 0.49 Tên v v lớp 74.7 300 4 16 4 78.7 5.586 0.071 Đạt 82.6 300 -3.9 15.21
1.4.8: Các đặc trưng chỉ tiêu đơn
A. Gía trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của dung trọng
tự nhiên của đất. TTGHI TTGHII 18.6 Min Max Min Max 17.875 19.325 18.265 18.935
B. Gía trị tiêu chuẩn độ ẩm tự nhiên, giới hạn nhão và giới
hạn dẻo của đất. 29.53 34.4 18.8
C. Gía trị tiêu chuẩn và các hệ số rỗng e trong thí nghiệm nén cố kết. 2.71 0.829 0.0.789 0.741 0.678
D. Gía trị tính toán theo trạng thái giới hạn. Tên lớp TTGHI TTGHII TTGHI TTGHII 4 Min Max Min Max Min Max Min Max LÊ PHƯỚC HẢI MSSV: 19649081 Trang 16 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD:
1.4.9: Tổng hợp kết quả sau khi thống kê.
Mực nước ngầm:7.8(m) Tên Độ Chỉ tiêu Số liệu thống kê
Hệ số rỗng ứng với từng cấp sâu lớp thống kê C độ (m) 0 50 100 200 400 0.82 0.78 Tiêu chuẩn 18.6 15.6 0.69 0.18 - 0.74 0.67 9 9 1 8 17.87 Min - - - - - - - - - TTG 5 HI 19.32 4 3 Max - - - - - - - - - 5 18.26 Min - - - - - - - - - TTG 5 HII 18.93 Max - - - - - - - - - 5
Sét pha nặng, màu xám nâu – xám đen – nâu vàng, trạng thái dẻo mềm. HK 2-2 19.7 -0.05 0.0025 2 19.75 0.0707 0.0035795 Đạt HK 2-3 19.8 0.05 0.0025 Tổng 0 0