lOMoARcPSD| 58540065
TRƢ
NG Đ
I H
N THƠ
KHOA CÔNG NGH
B
MÔN QU
N LÝ CÔNG NGHI
P
-----
-----
Đ
ÁN QU
N LÝ D
ÁN
D
ÁN QUÁN ĂN EAT CLEAN
T
I THÀNH PH
C
N THƠ
C
n Thơ, Tháng
12
/2020
SINH VIÊN TH
C HI
N
Tr
n Th
Nhung: B1805255
Nguy
n Th
Kim Ngân: B1805244
Ngành Qu
n lý Công Nghi
p
-
khóa 44
CÁN B
NG D
N
Th
S. Nguy
n Th
L
Th
y
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
LỜI CÁM ƠN
Trong thời gian làm đồ án, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến
và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cô và bạn bè.
Đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cán bộ hướng dẫn thực
hiện đồ án Quản lý dự án ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy, giảng viên bộ môn Quản
Công Nghiệp Tờng Đại học Cần Thơ đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, đóng góp
ý cho chúng em trong suốt quá trình làm và hoàn thiện đồ án.
Bên cạnh đó, chúng em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, đã luôn tạo
điều kiện, quan tâm, giúp đỡ, động viên chúng em trong suốt quá trình học tập
thực hiện đồ án.
Cuối lời chúng em xin gởi lời chúc sức khỏe đến Nguyễn ThLệ Thủy, chúc
cô luôn vui vẻ trong cuộc sống.
Xin chân thành cám ơn!
Cần Thơ, ngày 29, tháng 12, năm 2020
Sinh viên thực hiện
Trần Thị Nhung
Nguyễn Thị Kim Ngân
TÓM TẮT
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Với mong muốn mang lại những bữa ăn dinh dưỡng tốt cho sức khỏe cho
người dân thành phố Cần Thơ, chúng tôi quyết định xây dự án “Dự án quán ăn Eat
Clean tại thành phố Cần Thơ nhằm mục đích hình thành một thói quen ăn uống
khoa học mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe của người dân Tây Đô, đồng thời giúp
giảm áp lực, tiết kiệm thời gian nấu ăn của nhân viên văn phòng, học sinh, sinh viên,
những người bận rộn trong công việc, học tập muốn bữa ăn ngon, đảm bảo dinh
dưỡng mà giá cả lại phải chăng.
Để đạt được mục tiêu đề ra chúng tôi tiến hành khảo sát nhu cầu khách hàng,
thu thập số liệu tiến hành lựa chọn địa điểm thích hợp để mở quán ăn. Thiết kế
thực đơn phù hợp nhu cầu của khác hàng thông qua việc khảo sát ý kiến khách hàng,
ước tính chi phí, doanh thu cho dự án. Sử dụng các phương pháp tính toán kỹ thuật
như NPV, IRR,.. để đánh giá tính khả thi của dự án.
Kết quả chúng tôi đã khảo sát, đánh giá chọn được địa điểm thích hợp
mở quán ăn, tính được giá trị NPV>0, giá trị IRR, tỷ số B/C > 1 là khả thi và có thể
triển khai trong thực tế. Bên cạnh đó phân tích những rủi ro mà dự án có thể gặp phải
và lập kế hoạch ứng phó.
Do còn hạn chế về kiến thức nên đề tài còn nhiều thiếu sót. Rất mong sự góp
ý của Cô để đồ án hoàn thiện hơn.
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................ i
TÓM TẮT ................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vi
CHƢƠNG I GIỚI THIỆU ........................................................................................
1
1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu ............................................................................................................
2
1.2.1. Mục tiêu chung ...........................................................................................
2
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...........................................................................................
2
1.3. Phạm vi thực hiện đề tài ................................................................................... 2
1.3.1. Phạm vi của đề tài ...................................................................................... 2
1.3.2. Phương pháp thực hiện đề tài .....................................................................
3
1.4. Nội dung chính của đề tài .................................................................................
3
CHƢƠNG II CƠ SỞ THUYẾT.........................................................................
4
2.1. Một số khái niệm .............................................................................................. 4
2.1.1. Dự án ..........................................................................................................
4
2.1.2. Quản dự án ............................................................................................. 5
2.2. Các công cụ quản dự án ................................................................................
6
2.2.1. đồ cấu trúc phân việc (WBS) ................................................................
6
2.2.2. đồ thanh ngang (Sơ đồ Gantt) ...............................................................
7
2.2.3. Sơ đồ mạng PERT ...................................................................................... 9
2.3. Các phương pháp tính toán kỹ thuật .................................................................
9
2.3.1. Phương pháp xác định địa điểm bằng trọng số đơn giản ........................... 9
2.3.2. Giá trị hiện tại ròng NPV ......................................................................... 10
2.3.3. Suất thu lợi nội tại IRR ............................................................................. 10
2.3.4. Phương pháp thời gian vốn ( ) ....................................................... 11
2.3.5. Phân tích tỉ số lợi ích - chi phí (B/C) ....................................................... 12
2.3.6. Khấu hao ...................................................................................................
12
2.3.7. Thuế ..........................................................................................................
13
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
2.4. sở pháp .................................................................................................. 14
CHƢƠNG III MÔ TẢ DỰ ÁN ..............................................................................
16
3.1. Thông tin chung ..............................................................................................
16
3.2. Các sản phẩm của dự án ................................................................................. 16
3.3. Nguồn kinh phí dự trù ..................................................................................... 19
3.4. Thời gian thực hiện dự án ............................................................................... 19
3.5. Quy dự án ................................................................................................. 19
3.6. lược về cách thức hoạt động ...................................................................... 20
3.7. Xác định địa điểm mở quán ăn ....................................................................... 21
3.8. Phân tích thị trường ........................................................................................ 23
3.8.1. Nhu cầu thị trường ....................................................................................
23
3.8.2. Đối thủ cạnh tranh .................................................................................... 24
3.8.3. hội .......................................................................................................
27
3.8.4. Thách thức ................................................................................................
28
3.8.5. Giải pháp ..................................................................................................
28
CHƢƠNG IV PHÂN TÍCH DỰ ÁN ......................................................................
29
4.1. Các hoạt động trong suốt tiến trình dự án ....................................................... 29
4.2. Thiết lập trình tự trước sau và thời gian hoàn thành các hoạt động ............... 33
4.3. Phân bổ các nguồn lực cho dự án ................................................................... 34
4.3.1. Nguồn nhân lực ........................................................................................ 34
4.3.2. Các nguồn lực khác .................................................................................. 35
4.4. Phân tích tài chính dự án................................................................................. 43
4.4.1. Doanh thu .................................................................................................
43
4.4.2. Phân tích dòng tiền ................................................................................... 44
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
4.4.3. Thời gian hoà vốn .....................................................................................
46
4.4.4. Kết luận ....................................................................................................
47
4.5. Phân tích những rủi ro và lập kế hoạch ứng phó ............................................
47 CHƢƠNG V KẾT LUẬN
....................................................................................... 49
5.1. Kết luận ...........................................................................................................49
5.2. Kiến nghị.........................................................................................................50
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................
51
PHỤ LỤC .................................................................................................................
52
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Mô tả công việc chung của dự án ................................................................. 8
Bảng 3.1 Bảng xác định địa điểm quán ăn ................................................................ 23
Bảng 3.2 Câu hỏi và kết quả khảo sát ........................................................................ 24
Bảng 4.1 Mô tả các công tác thực hiện ...................................................................... 36
Bảng 4.2 Phân tích vai trò nguồn nhân lực của dự án ............................................... 37
Bảng 4.3 Phân bố nhân viên của dự án ...................................................................... 38
Bảng 4.4 Bảng nghiên cứu thị trường của dự án ....................................................... 39
Bảng 4.5 Chi phí tu sửa, trang trí quán ...................................................................... 39
Bảng 4.6 Chi phí mua sắm trang thiết bị ................................................................... 40
Bảng 4.7 Chi phí khác ................................................................................................ 42
Bảng 4.8 Chi phí mua nguyên liệu............................................................................. 42
Bảng 4.9 Chi phí đóng gói ......................................................................................... 44
Bảng 4.10 Chi phí hoạt động hàng năm ..................................................................... 44
Bảng 4.11 Chi phí biến đổi qua 5 năm ....................................................................... 45
Bảng 4.12 Tổng chi phí đầu tư ban đầu (Chi phí cố định)......................................... 45
Bảng 4.13 Tổng doanh thu từ các loại thức ăn và nước uống ................................... 46
Bảng 4.14 Doanh thu trong 5 năm ............................................................................. 46
Bảng 4.15 Dòng tiền .................................................................................................. 48
Bảng 4.16 Phân tích giá trị hiện tại ròng NPV .......................................................... 48
Bảng 4.17 Tỷ số lợi ích/chi phí .................................................................................. 49
Bảng 4.18 Phân tích suất thu lợi nội tại IRR ............................................................. 49
Bảng 4.19 Phân tích thời gian hoàn vốn .................................................................... 49
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 WBS dạng sơ đồ khối................................................................................... 6
Hình 2.2 WBS dạng liệt ......................................................................................... 7
Hình 2.3 Sơ đồ thanh ngang theo phương thức triển khai sớm .................................. 8
Hình 2.4 đồ PERT ..................................................................................................
9
Hình 3.1 Logo quán ăn ..............................................................................................
16
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Hình 3.2 đồ cấu trúc quán ăn ............................................................................... 20
Hình 4.1 đồ cấu trúc phân việc (WBS) ............................................................... 32
Hình 4.2 đồ Gantt .................................................................................................
33
Hình 4.3 đồ PERT ................................................................................................ 34
Hình 4.4 Sơ đồ dòng tiền 5 năm của dự án ............................................................... 44
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
CHƢƠNG I
GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
Hiện nay do thời gian công việc quá bận rộn người tiêu dùng thường tìm đến những
quán xá bán thức ăn nhanh, nên không thể có được một bữa ăn đáp ứng đầy đủ dinh
dưỡng. Trong các cuộc phỏng vấn gần 400 người tiêu dùng Việt Nam, đến 35%
người ăn tại quán hơn 3 lần/tuần (TP HCM: 51,4%, Hà Nội 18,6%), 50% người cho
biết họ ăn lặt vặt suốt cả ngày thay vì trước đây chỉ ăn 3 bữa ăn chính. Qua khảo sát
thực tế tại thị trường Việt Nam cho thấy: Có đến 51,4% người tiêu dùng (đặc biệt là
giới trẻ) đang ưa chuộng đồ hộp, thức ăn chế biến sẵn... (VnExpress 9/2020). Việc sử
dụng thức ăn nhiều dầu mỡ, thức ăn nhanh, thức ăn đóng hộp thường xuyên sẽ y
ảnh ởng lớn đến sức khỏe. Các bệnh thường gặp như tim mạch, tăng cân, béo
phì hoặc nghiêm trọng hơn là khả năng mắc các bệnh ung thư là rất cao. Nguyên
nhân của tình trạng trên họ không nhiều thời gian để nấu ăn, lựa chọn thực
phẩm sạch, lên thực đơn hợp lý, các quán ăn, sở cung các phần ăn healthy food
(những thực phẩm có lợi cho sức khỏe) chưa phổ biến. Đặc biệt với những người
đang muốn giảm cân, người tập gym, người thừa cân, béo phì, người các vấn đề
về tim mạch, họ cần ăn theo chế độ khắc khe hơn, phục vụ cho nhu cầu của họ, đồng
thời phải đảm bảo dinh dưỡng, năng lượng cho học tập và làm việc.
Một chế độ ăn khoa học và lành mạnh đáp ứng được các tiêu chí trên phải kể đến là
chế độ ăn Eat Clean. Chế độ ăn Eat Clean thể hiểu một cách đơn giản nhất ăn
các thực phẩm được chế biến sao cho gần với trạng thái nguyên bản nhất của chúng.
Chế độ ăn Eat Clean khuyến khích bạn ăn các loại thức ăn toàn phần (thức ăn không
qua chế biến hoặc chế biến cực ít) như ngũ cốc, trái cây, thịt nạc, sữa non, và các loại
hạt cũng như chất béo lành mạnh. Chế độ ăn này yêu cầu loại bỏ tất cả thức ăn chứa
chất béo o hòa, chất béo công nghiệp thức ăn đã được chế biến sẵn. Đường,
nước ngọt, rượu bị hạn chế tối đa (META.vn). Các lợi ích tuyệt vời của chế độ ăn Eat
Clean như: cải thiện sức khỏe bộ não, ngăn ngừa các bệnh về tim, giảm cân lành
mạnh, cung cấp năng lượng cho cơ thể, giảm nguy cơ mắc ung thư,...
Vì các tác dụng to lớn trên dự đoán nhu cầu về các bữa ăn “Eat Clean” sẽ càng
tăng và sẽ phổ biến trong thời gian sắp tới. Đặc biệt sẽ phát triển nhanh các thành
phố lớn, những thành phố năng động đón đầu xu hướng về các vấn đề liên quan đến
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
sức khỏe đồng thời rất phù hợp với môi trường làm việc bận rộn. Trong đó, thành phố
Cần Thơ một ví dụ điển hình, tại thành phố Cần Thơ hiện tại 8 cơ sở cung cấp
thức ăn Eat Clean, thị trường rộng lớn nhưng chưa có nhiều nhà cung cấp cho người
tiêu dùng. Nắm bắt được tình hình thị trường hiện tại, nhóm chúng tôi quyết định đề
xuất thực hiện DỰ ÁN QUÁN ĂN EAT CLEAN TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ”.
Dự án này được xây dựng nhằm đáp ng nhu cầu bữa ăn Eat Clean của người tiêu
dùng tại thành phCần Thơ, cung cấp thực phẩm sạch giá cả cạnh tranh và phát động
phong trào ăn theo chế độ Eat Clean để cải thiện sức khỏe, giảm nguy mắc các
bệnh nguy hiểm. Đặc biệt hơn mang lại lợi nhuận cho chủ đầu dự án. 1.2.
Mục tiêu
1.2.1. Mục tiêu chung
Cung cấp cho người dùng những bữa ăn sạch, an toàn, đầy đủ dinh dưỡng, tốt
cho sức khỏe. Một mục tiêu quan trọng khác là tạo ra lợi nhuận cho chủ đầu tư, đồng
thời góp phần tạo ra cơ hội việc làm cho xã hội.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích được thị trường khảo sát nhu cầu nhằm xác định được thị hiếu
của khách hàng.
- Thiết kế được thực đơn cụ thể cho từng nhóm khách hàng.
- Hiểu rõ về điểm mạnh và yếu của đối thủ cạnh tranh.
- Lựa chọn được địa điểm để mở quán ăn.
- Đáp ứng được nhu cầu của khách hàng: 4500 khẩu phần ăn 1500 thức
uống/tháng.
- Ước tính tạo ra lợi nhuận là: 300 triệu đồng/năm. - Ước tính được thời gian
hoàn vốn là: 1,5 năm.
- Tạo nên thương hiệu uy tín trong lòng khách hàng và mở rộng hệ thống kinh
doanh.
1.3. Phạm vi thực hiện đề tài
1.3.1. Phạm vi của đề tài
Để hoàn thành một dự án, phải trải qua rất nhiều bước như là nhận diện cơ hội
từ thị trường hoặc đưa ra ý tưởng sau đó kiểm tra nh khả thi của ý tưởng, lập kế
hoạch, triển khai, giám sát kết thúc dự án. Do thời gian có hạn nên chúng em không
thể thực hiện tất cả các bước trên, chúng em chỉ tập trung vào các ớc hoạch định
dự án:
- Dự trù thời gian thực hiện các công việc trong dự án:
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
+ Giai đoạn 1: Tu sửa thiết kế lại quán ăn 2 tháng. +
Giai đoạn 2: Kinh doanh quán ăn trong 5 năm.
- Dự án được thực hiện trong phạm vi thành phố Cần Thơ.
- Các tài nguyên được sử dụng (nhân lực và vật lực) trong dự án.
- Sử dụng công cụ tối ưu hóa, quản lý thực hiện các công việc đó để cuối cùng
đạt được tiến độ theo kế hoạch.
- Tính hiệu quả kinh tế (IRR, NPV..). - Lợi ích đối với xã hội.
1.3.2. Phƣơng pháp thực hiện đề tài
- Tham khảo sách, báo, tài liệu hướng dẫn có liên quan đến “Eat Clean”.
- Tìm hiểu về đối thủ cạnh tranh khảo sát nhu cầu khách hàng thông qua
bảng khảo sát trực tiếp và online.
- Dùng phương pháp cho điểm có trọng số để xác định vị trí mở quán.
- Sử dụng sơ đồ cấu trúc phân việc (WBS) để lập kế hoạch thực hiện các công
việc trong dự án, đồ thanh ngang (Sơ đồ Gantt), đồ mạng lưới (PERT)
trong việc lập tiến độ dự án.
- Tính hiệu quả kinh tế của dự án bằng cách phân tích giá trị hiện tại ròng
(NPV), suất thu lợi nội tại (IRR), phân tích dòng tiền sau thuế (CFAT).
- Tính thời gian bù vốn dựa trên phương pháp thời gian bù vốn Tbv.
- Phân tích tính rủi ro của dự án.
- Sử dụng các phần mềm Excel để hỗ trợ cho việc tính toán tính kinh tế của dự
án và hoạch định tiến độ dự án; Microsoft Project để hỗ trợ vẽ biểu đồ.
1.4. Nội dung chính của đề tài
Chương I: Giới thiệu
Chương II: Cơ sở lý thuyết
Chương III: Mô tả dự án
Chương IV: Phân tích dự án
Chương V: Kết luận
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
CHƢƠNG II
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Một số khái niệm
2.1.1. Dự án
Dự án (Project) một quá trình gồm các công việc, nhiệm vụ liên quan với
nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về
thời gian, nguồn lực và ngân sách.
Các đặc điểm của một dự án: -
Mục tiêu rõ ràng.
- Thời hạn nhất định.
- Hạn chế về nguồn lực.
- Tính độc đáo.
- Liên quan đến nhiều bên và có sự tương tác giữa các bộ phận.
- Môi trường hoạt động va chạm.
- Tính bất định và rủi ro cao.
Chu kỳ hoạt động của một dự án:
- Giai đoạn khởi đầu (Initiation phase) bao gồm các hoạt động liên quan đến sự
hình thành dự án:
+ Khái niệm (Conception) +
Định nghĩa dự án (Definition)
+ Thiết kế (Design)
+ Thẩm định (Approach)
+ Lựa chọn ( Selection)
+ Bắt đầu triển khai (Start-up)
- Giai đoạn triển khai (Implementation Phase) bao gồm các hoạt động:
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
+ Hoạch định (Planning)
+ Lập tiến độ (Scheduling)
+ Tổ chức công việc (Organizing)
+ Giám sát (Monitoring)
+ Kiểm soát (Controlling)
- Giai đoạn kết thúc (Termination Phase) bao gồm các hoạt động:
+ Chuyển giao (Handover)
+ Đánh giá (Evaluation)
Các loại dự án:
- Dự án hợp đồng (Contractual Project)
- Dự án nghiên cứu và phát triển (R&D Project)
- Dự án xây dựng (Construction Project)
- Dự án hệ thống thông tin (Information System Project)
- Dự án đào tạo và quản lý (Management & Training Project)
- Dự án bảo dưỡng lớn (Major Maintenance Project)
- Dự án viện trợ phát triển / phúc lợi công cộng (Public/Welfare/Development
Project)
2.1.2. Quản lý dự án
Quá trình lập kế hoạch, điều phối thời gian, nguồn lực giám sát quá trình
phát triển của dự án nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời hạn, trong phạm
vi ngân sách được duyệt đạt được các yêu cầu đã định về kỹ thuật chất lượng
sản phẩm dịch vụ, bằng những phương pháp và điều kiện tốt nhất cho phép.
Các chức năng quản lý dự án:
- Chức năng hoạch định: + Xác định mục tiêu. + Định phương hướng chiến
lược. + Hình thành công cụ quản lý.
- Chức năng tổ chức:
+ Làm việc gì?
+ Ai làm?
+ Phân công việc ra sao?
+ Ai báo o cho ai? + Chỗ
nào cần ra quyết định?
- Chức năng lãnh đạo:
+ Động viên, hướng dẫn phối hợp nhân viên.
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
+ Chọn lựa một kênh thông tin hiệu quả.
+ Xử lý các mâu thuẫn trong tổ chức.
- Chức năng kiểm soát: chức năng kiểm soát nhằm đảm bảo các hoạt động được
thực hiện theo kế hoạch và hướng đến mục tiêu.
Kiểm soát = Giám sát + So sánh + Sửa sai
2.2. Các công cụ quản lý dự án
2.2.1. Sơ đồ cấu trúc phân việc (WBS)
WBS là công cụ quản lý dự án quan trọng nhất và là cơ sở cho tất cả các bước
lập kế hoạch và giám sát khác.
WBS là phương pháp xác định có hệ thống các công việc của một dự án bằng
cách chia nhỏ dự án thành các công việc nhỏ dần nhằm mục đích:
- Tách dự án thành các công việc với mục đích chi tiết, cụ thể hơn.
- Xác định tất cả các công việc.
- Ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí.
- Phân chia trách nhiệm cụ thể và hợp lý.
Các dạng sơ đồ WBS có thể được mô tả tổng quát qua hình 2.1 và 2.2
D
án
A
1
A
A
n
A
3
A
2
C
B
C
p 1
C
p 2
C
p 3
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Hình 2.1 WBS dạng sơ đồ khối
1.0.0. Dự án
1.1.0. Công tác
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.2.0. Công tác B
1.2.1
1.2.2
1.2.3 ...
1.3.0. Công tác C
1.3.1
1.3.2
1.3.3 ...
Hình 2.2 WBS dạng liệt kê
2.2.2. Sơ đồ thanh ngang (Sơ đồ Gantt)
đồ Gantt một trong những công cụ cổ điển nhất hiện vẫn được sử dụng
phổ biến trong quản lý tiến độ thực hiện dự án. Các công tác được biểu diễn trên
trục tung bằng thanh ngang. Thời gian tương ứng được thể hiện trên trục hoành.
Ƣu điểm:
- Dễ xây dựng và nhận biết công việc.
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
- Thấy rõ tổng thời gian thực hiện các công việc.
Nhƣợc điểm:
- Không thể hiện được mối quan hệ giữa các công tác.
- Không ghi rõ quy trình công nghệ.
- Dự án có nhiều công tác khó thể hiện rõ nét.
- Phù hợp áp dụng cho những dự án có quy mô nhỏ, không phức tạp.
Giả sử một dự án có các công việc sau, các công việc và thời gian thực
hiện mỗi công việc được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 2.1 Mô tả công việc chung của dự án
STT
Công tác
Công tác
trước
Thời gian (ngày)
1
A
-
2
2
B
-
3
3
C
A
2
4
D
B
4
5
E
C
4
6
F
C
3
7
G
D,E
5
8
H
F,G
2
Từ các công việc và thời gian thực hiện, sử dụng phần mềm Microsoft Excel
ta vẽ được sơ đồ như hình 2.2
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
TT
Thời gian (t)
Công
tác
1 2 3 4
5
6 7 8
9
10
11 12
13 14
15
1
2
3
A
B
C
4
5
6
D
E
F
7
8
G
H
Hình 2.3 Sơ đồ thanh ngang theo phƣơng thức triển khai sớm
2.2.3. Sơ đồ mạng PERT
PERT có tên đầy đủ phương pháp Tổng quan và Đánh giá Chương trình
phương pháp xác suất, cho phép tìm xác suất toàn bộ dự án trong thời gian định sẵn.
Từ bảng 2.1 ta vẽ được sơ đồ PERT
lOMoARcPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Hình 2.4 Sơ đồ PERT
Đường găng của sơ đồ PERT : B-D-E-G-H (15 ngày)
2.3. Các phƣơng pháp tính toán kỹ thuật
2.3.1. Phƣơng pháp xác định địa điểm bằng trọng số đơn giản
Tiến trình thực hiện: 1. Xác định những yếu tố quan trọng nh hưởng
đến lựa chọn địa điểm.
2. Cho trọng số từng yếu tố và xác định mức độ quan trọng của nó.
3. Xây dựng thang điểm cho từng yếu tố.
4. Tiến hành cho điểm từng yếu tố ở vùng dự định lựa chọn địa điểm.
5. Nhân số điểm với trọng số của từng yếu tố.
6. Tính tổng số điểm cho từng địa điểm.
7. Lựa chọn địa điểm có tổng số điểm cao nhất.
2.3.2. Giá trị hiện tại ròng NPV
Giá trị hiện tại ròng là hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu trừ đi giá trị
hiện tại dòng chi phí tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn.
Công thức tính:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58540065
TRƢ NG Đ I H C C N THƠ
KHOA CÔNG NGH
B MÔN QU N LÝ CÔNG NGHI P
-----      -----
Đ ÁN QU N LÝ D ÁN D
ÁN QUÁN ĂN EAT CLEAN T ẠI THÀNH PH C
N THƠ CÁN B SINH VIÊN TH
NG D N
C HI N Th S. Nguy Tr ễ n Th ị L ệ Th ủ y ầ n Th ị Nhung: B1805255
Nguy ễ n Th ị Kim Ngân: B1805244 Ngành Qu
ả n lý Công Nghi ệ p - khóa 44 C ầ n Thơ, Tháng 12 /2020 lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy LỜI CÁM ƠN
Trong thời gian làm đồ án, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến
và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cô và bạn bè.
Đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cán bộ hướng dẫn thực
hiện đồ án Quản lý dự án ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy, giảng viên bộ môn Quản
Lý Công Nghiệp – Trường Đại học Cần Thơ đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, đóng góp
ý cho chúng em trong suốt quá trình làm và hoàn thiện đồ án.
Bên cạnh đó, chúng em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, đã luôn tạo
điều kiện, quan tâm, giúp đỡ, động viên chúng em trong suốt quá trình học tập và thực hiện đồ án.
Cuối lời chúng em xin gởi lời chúc sức khỏe đến cô Nguyễn Thị Lệ Thủy, chúc
cô luôn vui vẻ trong cuộc sống. Xin chân thành cám ơn!
Cần Thơ, ngày 29, tháng 12, năm 2020 Sinh viên thực hiện Trần Thị Nhung Nguyễn Thị Kim Ngân TÓM TẮT lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Với mong muốn mang lại những bữa ăn dinh dưỡng và tốt cho sức khỏe cho
người dân thành phố Cần Thơ, chúng tôi quyết định xây dự án “Dự án quán ăn Eat
Clean tại thành phố Cần Thơ”
nhằm mục đích hình thành một thói quen ăn uống
khoa học mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe của người dân Tây Đô, đồng thời giúp
giảm áp lực, tiết kiệm thời gian nấu ăn của nhân viên văn phòng, học sinh, sinh viên,
những người bận rộn trong công việc, học tập muốn có bữa ăn ngon, đảm bảo dinh
dưỡng mà giá cả lại phải chăng.
Để đạt được mục tiêu đề ra chúng tôi tiến hành khảo sát nhu cầu khách hàng,
thu thập số liệu và tiến hành lựa chọn địa điểm thích hợp để mở quán ăn. Thiết kế
thực đơn phù hợp nhu cầu của khác hàng thông qua việc khảo sát ý kiến khách hàng,
ước tính chi phí, doanh thu cho dự án. Sử dụng các phương pháp tính toán kỹ thuật
như NPV, IRR,.. để đánh giá tính khả thi của dự án.
Kết quả là chúng tôi đã khảo sát, đánh giá và chọn được địa điểm thích hợp
mở quán ăn, tính được giá trị NPV>0, giá trị IRR, tỷ số B/C > 1 là khả thi và có thể
triển khai trong thực tế. Bên cạnh đó phân tích những rủi ro mà dự án có thể gặp phải
và lập kế hoạch ứng phó.
Do còn hạn chế về kiến thức nên đề tài còn nhiều thiếu sót. Rất mong sự góp
ý của Cô để đồ án hoàn thiện hơn. MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................ i
TÓM TẮT ................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vi
CHƢƠNG I GIỚI THIỆU ........................................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu ............................................................................................................ 2
1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................... 2 lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................... 2
1.3. Phạm vi thực hiện đề tài ................................................................................... 2
1.3.1. Phạm vi của đề tài ...................................................................................... 2
1.3.2. Phương pháp thực hiện đề tài ..................................................................... 3
1.4. Nội dung chính của đề tài ................................................................................. 3
CHƢƠNG II CƠ SỞ LÝ THUYẾT......................................................................... 4
2.1. Một số khái niệm .............................................................................................. 4
2.1.1. Dự án .......................................................................................................... 4
2.1.2. Quản lý dự án ............................................................................................. 5
2.2. Các công cụ quản lý dự án ................................................................................ 6
2.2.1. Sơ đồ cấu trúc phân việc (WBS) ................................................................ 6
2.2.2. Sơ đồ thanh ngang (Sơ đồ Gantt) ............................................................... 7
2.2.3. Sơ đồ mạng PERT ...................................................................................... 9
2.3. Các phương pháp tính toán kỹ thuật ................................................................. 9
2.3.1. Phương pháp xác định địa điểm bằng trọng số đơn giản ........................... 9
2.3.2. Giá trị hiện tại ròng NPV ......................................................................... 10
2.3.3. Suất thu lợi nội tại IRR ............................................................................. 10
2.3.4. Phương pháp thời gian bù vốn (
) ....................................................... 11
2.3.5. Phân tích tỉ số lợi ích - chi phí (B/C) ....................................................... 12
2.3.6. Khấu hao ................................................................................................... 12
2.3.7. Thuế .......................................................................................................... 13 lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
2.4. Cơ sở pháp lý .................................................................................................. 14
CHƢƠNG III MÔ TẢ DỰ ÁN .............................................................................. 16
3.1. Thông tin chung .............................................................................................. 16
3.2. Các sản phẩm của dự án ................................................................................. 16
3.3. Nguồn kinh phí dự trù ..................................................................................... 19
3.4. Thời gian thực hiện dự án ............................................................................... 19
3.5. Quy mô dự án ................................................................................................. 19
3.6. Sơ lược về cách thức hoạt động ...................................................................... 20
3.7. Xác định địa điểm mở quán ăn ....................................................................... 21
3.8. Phân tích thị trường ........................................................................................ 23
3.8.1. Nhu cầu thị trường .................................................................................... 23
3.8.2. Đối thủ cạnh tranh .................................................................................... 24
3.8.3. Cơ hội ....................................................................................................... 27
3.8.4. Thách thức ................................................................................................ 28
3.8.5. Giải pháp .................................................................................................. 28
CHƢƠNG IV PHÂN TÍCH DỰ ÁN ...................................................................... 29
4.1. Các hoạt động trong suốt tiến trình dự án ....................................................... 29
4.2. Thiết lập trình tự trước sau và thời gian hoàn thành các hoạt động ............... 33
4.3. Phân bổ các nguồn lực cho dự án ................................................................... 34
4.3.1. Nguồn nhân lực ........................................................................................ 34
4.3.2. Các nguồn lực khác .................................................................................. 35
4.4. Phân tích tài chính dự án................................................................................. 43
4.4.1. Doanh thu ................................................................................................. 43
4.4.2. Phân tích dòng tiền ................................................................................... 44 lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
4.4.3. Thời gian hoà vốn ..................................................................................... 46
4.4.4. Kết luận .................................................................................................... 47
4.5. Phân tích những rủi ro và lập kế hoạch ứng phó ............................................ 47 CHƢƠNG V KẾT LUẬN
....................................................................................... 49

5.1. Kết luận ...........................................................................................................49
5.2. Kiến nghị.........................................................................................................50
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 51
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 52 lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Mô tả công việc chung của dự án ................................................................. 8
Bảng 3.1 Bảng xác định địa điểm quán ăn ................................................................ 23
Bảng 3.2 Câu hỏi và kết quả khảo sát ........................................................................ 24
Bảng 4.1 Mô tả các công tác thực hiện ...................................................................... 36
Bảng 4.2 Phân tích vai trò nguồn nhân lực của dự án ............................................... 37
Bảng 4.3 Phân bố nhân viên của dự án ...................................................................... 38
Bảng 4.4 Bảng nghiên cứu thị trường của dự án ....................................................... 39
Bảng 4.5 Chi phí tu sửa, trang trí quán ...................................................................... 39
Bảng 4.6 Chi phí mua sắm trang thiết bị ................................................................... 40
Bảng 4.7 Chi phí khác ................................................................................................ 42
Bảng 4.8 Chi phí mua nguyên liệu............................................................................. 42
Bảng 4.9 Chi phí đóng gói ......................................................................................... 44
Bảng 4.10 Chi phí hoạt động hàng năm ..................................................................... 44
Bảng 4.11 Chi phí biến đổi qua 5 năm ....................................................................... 45
Bảng 4.12 Tổng chi phí đầu tư ban đầu (Chi phí cố định)......................................... 45
Bảng 4.13 Tổng doanh thu từ các loại thức ăn và nước uống ................................... 46
Bảng 4.14 Doanh thu trong 5 năm ............................................................................. 46
Bảng 4.15 Dòng tiền .................................................................................................. 48
Bảng 4.16 Phân tích giá trị hiện tại ròng NPV .......................................................... 48
Bảng 4.17 Tỷ số lợi ích/chi phí .................................................................................. 49
Bảng 4.18 Phân tích suất thu lợi nội tại IRR ............................................................. 49
Bảng 4.19 Phân tích thời gian hoàn vốn .................................................................... 49 DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 WBS dạng sơ đồ khối................................................................................... 6
Hình 2.2 WBS dạng liệt kê ......................................................................................... 7
Hình 2.3 Sơ đồ thanh ngang theo phương thức triển khai sớm .................................. 8
Hình 2.4 Sơ đồ PERT .................................................................................................. 9
Hình 3.1 Logo quán ăn .............................................................................................. 16 lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Hình 3.2 Sơ đồ cấu trúc quán ăn ............................................................................... 20
Hình 4.1 Sơ đồ cấu trúc phân việc (WBS) ............................................................... 32
Hình 4.2 Sơ đồ Gantt ................................................................................................. 33
Hình 4.3 Sơ đồ PERT ................................................................................................ 34
Hình 4.4 Sơ đồ dòng tiền 5 năm của dự án ............................................................... 44 lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy CHƢƠNG I GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
Hiện nay do thời gian công việc quá bận rộn người tiêu dùng thường tìm đến những
quán xá bán thức ăn nhanh, nên không thể có được một bữa ăn đáp ứng đầy đủ dinh
dưỡng. Trong các cuộc phỏng vấn gần 400 người tiêu dùng Việt Nam, có đến 35%
người ăn tại quán hơn 3 lần/tuần (TP HCM: 51,4%, Hà Nội 18,6%), 50% người cho
biết họ ăn lặt vặt suốt cả ngày thay vì trước đây chỉ ăn 3 bữa ăn chính. Qua khảo sát
thực tế tại thị trường Việt Nam cho thấy: Có đến 51,4% người tiêu dùng (đặc biệt là
giới trẻ) đang ưa chuộng đồ hộp, thức ăn chế biến sẵn... (VnExpress 9/2020). Việc sử
dụng thức ăn nhiều dầu mỡ, thức ăn nhanh, thức ăn đóng hộp thường xuyên sẽ gây
ảnh hưởng lớn đến sức khỏe. Các bệnh lý thường gặp như tim mạch, tăng cân, béo
phì hoặc nghiêm trọng hơn là có khả năng mắc các bệnh ung thư là rất cao. Nguyên
nhân của tình trạng trên là vì họ không có nhiều thời gian để nấu ăn, lựa chọn thực
phẩm sạch, lên thực đơn hợp lý, các quán ăn, cơ sở cung các phần ăn healthy food
(những thực phẩm có lợi cho sức khỏe) chưa phổ biến. Đặc biệt với những người
đang muốn giảm cân, người tập gym, người thừa cân, béo phì, người có các vấn đề
về tim mạch, họ cần ăn theo chế độ khắc khe hơn, phục vụ cho nhu cầu của họ, đồng
thời phải đảm bảo dinh dưỡng, năng lượng cho học tập và làm việc.
Một chế độ ăn khoa học và lành mạnh đáp ứng được các tiêu chí trên phải kể đến là
chế độ ăn Eat Clean. Chế độ ăn Eat Clean có thể hiểu một cách đơn giản nhất là ăn
các thực phẩm được chế biến sao cho gần với trạng thái nguyên bản nhất của chúng.
Chế độ ăn Eat Clean khuyến khích bạn ăn các loại thức ăn toàn phần (thức ăn không
qua chế biến hoặc chế biến cực ít) như ngũ cốc, trái cây, thịt nạc, sữa non, và các loại
hạt cũng như chất béo lành mạnh. Chế độ ăn này yêu cầu loại bỏ tất cả thức ăn chứa
chất béo bão hòa, chất béo công nghiệp và thức ăn đã được chế biến sẵn. Đường,
nước ngọt, rượu bị hạn chế tối đa (META.vn). Các lợi ích tuyệt vời của chế độ ăn Eat
Clean như: cải thiện sức khỏe bộ não, ngăn ngừa các bệnh về tim, giảm cân lành
mạnh, cung cấp năng lượng cho cơ thể, giảm nguy cơ mắc ung thư,...
Vì các tác dụng to lớn trên dự đoán nhu cầu về các bữa ăn “Eat Clean” sẽ càng
tăng và sẽ phổ biến trong thời gian sắp tới. Đặc biệt sẽ phát triển nhanh ở các thành
phố lớn, những thành phố năng động đón đầu xu hướng về các vấn đề liên quan đến lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
sức khỏe đồng thời rất phù hợp với môi trường làm việc bận rộn. Trong đó, thành phố
Cần Thơ là một ví dụ điển hình, tại thành phố Cần Thơ hiện tại có 8 cơ sở cung cấp
thức ăn Eat Clean, thị trường rộng lớn nhưng chưa có nhiều nhà cung cấp cho người
tiêu dùng. Nắm bắt được tình hình thị trường hiện tại, nhóm chúng tôi quyết định đề
xuất thực hiện “DỰ ÁN QUÁN ĂN EAT CLEAN TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ”.
Dự án này được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu bữa ăn Eat Clean của người tiêu
dùng tại thành phố Cần Thơ, cung cấp thực phẩm sạch giá cả cạnh tranh và phát động
phong trào ăn theo chế độ Eat Clean để cải thiện sức khỏe, giảm nguy cơ mắc các
bệnh lý nguy hiểm. Đặc biệt hơn là mang lại lợi nhuận cho chủ đầu tư dự án. 1.2. Mục tiêu
1.2.1. Mục tiêu chung
Cung cấp cho người dùng những bữa ăn sạch, an toàn, đầy đủ dinh dưỡng, tốt
cho sức khỏe. Một mục tiêu quan trọng khác là tạo ra lợi nhuận cho chủ đầu tư, đồng
thời góp phần tạo ra cơ hội việc làm cho xã hội.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích được thị trường và khảo sát nhu cầu nhằm xác định được thị hiếu của khách hàng.
- Thiết kế được thực đơn cụ thể cho từng nhóm khách hàng.
- Hiểu rõ về điểm mạnh và yếu của đối thủ cạnh tranh.
- Lựa chọn được địa điểm để mở quán ăn.
- Đáp ứng được nhu cầu của khách hàng: 4500 khẩu phần ăn và 1500 thức uống/tháng.
- Ước tính tạo ra lợi nhuận là: 300 triệu đồng/năm. - Ước tính được thời gian hoàn vốn là: 1,5 năm.
- Tạo nên thương hiệu uy tín trong lòng khách hàng và mở rộng hệ thống kinh doanh.
1.3. Phạm vi thực hiện đề tài
1.3.1. Phạm vi của đề tài
Để hoàn thành một dự án, phải trải qua rất nhiều bước như là nhận diện cơ hội
từ thị trường hoặc đưa ra ý tưởng sau đó kiểm tra tính khả thi của ý tưởng, lập kế
hoạch, triển khai, giám sát và kết thúc dự án. Do thời gian có hạn nên chúng em không
thể thực hiện tất cả các bước trên, chúng em chỉ tập trung vào các bước hoạch định dự án:
- Dự trù thời gian thực hiện các công việc trong dự án: lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
+ Giai đoạn 1: Tu sửa và thiết kế lại quán ăn 2 tháng. +
Giai đoạn 2: Kinh doanh quán ăn trong 5 năm.
- Dự án được thực hiện trong phạm vi thành phố Cần Thơ.
- Các tài nguyên được sử dụng (nhân lực và vật lực) trong dự án.
- Sử dụng công cụ tối ưu hóa, quản lý thực hiện các công việc đó để cuối cùng
đạt được tiến độ theo kế hoạch.
- Tính hiệu quả kinh tế (IRR, NPV..). - Lợi ích đối với xã hội.
1.3.2. Phƣơng pháp thực hiện đề tài
- Tham khảo sách, báo, tài liệu hướng dẫn có liên quan đến “Eat Clean”.
- Tìm hiểu về đối thủ cạnh tranh và khảo sát nhu cầu khách hàng thông qua
bảng khảo sát trực tiếp và online.
- Dùng phương pháp cho điểm có trọng số để xác định vị trí mở quán.
- Sử dụng sơ đồ cấu trúc phân việc (WBS) để lập kế hoạch thực hiện các công
việc trong dự án, sơ đồ thanh ngang (Sơ đồ Gantt), sơ đồ mạng lưới (PERT)
trong việc lập tiến độ dự án.
- Tính hiệu quả kinh tế của dự án bằng cách phân tích giá trị hiện tại ròng
(NPV), suất thu lợi nội tại (IRR), phân tích dòng tiền sau thuế (CFAT).
- Tính thời gian bù vốn dựa trên phương pháp thời gian bù vốn – Tbv.
- Phân tích tính rủi ro của dự án.
- Sử dụng các phần mềm Excel để hỗ trợ cho việc tính toán tính kinh tế của dự
án và hoạch định tiến độ dự án; Microsoft Project để hỗ trợ vẽ biểu đồ.
1.4. Nội dung chính của đề tài Chương I: Giới thiệu
Chương II: Cơ sở lý thuyết
Chương III: Mô tả dự án
Chương IV: Phân tích dự án Chương V: Kết luận lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy CHƢƠNG II CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Một số khái niệm 2.1.1. Dự án
Dự án (Project) là một quá trình gồm các công việc, nhiệm vụ có liên quan với
nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về
thời gian, nguồn lực và ngân sách.
Các đặc điểm của một dự án: - Mục tiêu rõ ràng.
- Thời hạn nhất định.
- Hạn chế về nguồn lực. - Tính độc đáo.
- Liên quan đến nhiều bên và có sự tương tác giữa các bộ phận.
- Môi trường hoạt động va chạm.
- Tính bất định và rủi ro cao.
Chu kỳ hoạt động của một dự án:
- Giai đoạn khởi đầu (Initiation phase) bao gồm các hoạt động liên quan đến sự hình thành dự án: + Khái niệm (Conception) +
Định nghĩa dự án (Definition) + Thiết kế (Design) + Thẩm định (Approach) + Lựa chọn ( Selection)
+ Bắt đầu triển khai (Start-up)
- Giai đoạn triển khai (Implementation Phase) bao gồm các hoạt động: lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy + Hoạch định (Planning)
+ Lập tiến độ (Scheduling)
+ Tổ chức công việc (Organizing) + Giám sát (Monitoring) + Kiểm soát (Controlling)
- Giai đoạn kết thúc (Termination Phase) bao gồm các hoạt động: + Chuyển giao (Handover) + Đánh giá (Evaluation) Các loại dự án:
- Dự án hợp đồng (Contractual Project)
- Dự án nghiên cứu và phát triển (R&D Project)
- Dự án xây dựng (Construction Project)
- Dự án hệ thống thông tin (Information System Project)
- Dự án đào tạo và quản lý (Management & Training Project)
- Dự án bảo dưỡng lớn (Major Maintenance Project)
- Dự án viện trợ phát triển / phúc lợi công cộng (Public/Welfare/Development Project)
2.1.2. Quản lý dự án
Quá trình lập kế hoạch, điều phối thời gian, nguồn lực và giám sát quá trình
phát triển của dự án nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời hạn, trong phạm
vi ngân sách được duyệt và đạt được các yêu cầu đã định về kỹ thuật và chất lượng
sản phẩm dịch vụ, bằng những phương pháp và điều kiện tốt nhất cho phép.
Các chức năng quản lý dự án:
- Chức năng hoạch định: + Xác định mục tiêu. + Định phương hướng chiến
lược. + Hình thành công cụ quản lý. - Chức năng tổ chức: + Làm việc gì? + Ai làm? + Phân công việc ra sao?
+ Ai báo cáo cho ai? + Chỗ
nào cần ra quyết định? - Chức năng lãnh đạo:
+ Động viên, hướng dẫn phối hợp nhân viên. lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
+ Chọn lựa một kênh thông tin hiệu quả.
+ Xử lý các mâu thuẫn trong tổ chức.
- Chức năng kiểm soát: chức năng kiểm soát nhằm đảm bảo các hoạt động được
thực hiện theo kế hoạch và hướng đến mục tiêu.
Kiểm soát = Giám sát + So sánh + Sửa sai
2.2. Các công cụ quản lý dự án
2.2.1. Sơ đồ cấu trúc phân việc (WBS)
WBS là công cụ quản lý dự án quan trọng nhất và là cơ sở cho tất cả các bước
lập kế hoạch và giám sát khác.
WBS là phương pháp xác định có hệ thống các công việc của một dự án bằng
cách chia nhỏ dự án thành các công việc nhỏ dần nhằm mục đích:
- Tách dự án thành các công việc với mục đích chi tiết, cụ thể hơn.
- Xác định tất cả các công việc.
- Ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí.
- Phân chia trách nhiệm cụ thể và hợp lý.
Các dạng sơ đồ WBS có thể được mô tả tổng quát qua hình 2.1 và 2.2 C ấ p 1 D ự án C ấ p 2 A B C C ấ p 3 A 1 A 2 A 3 A n lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Hình 2.1 WBS dạng sơ đồ khối 1.0.0. Dự án 1.1.0. Công tác 1.1.1 1.1.2 1.1.3 1.2.0. Công tác B 1.2.1 1.2.2 1.2.3 ... 1.3.0. Công tác C 1.3.1 1.3.2 1.3.3 ...
Hình 2.2 WBS dạng liệt kê
2.2.2. Sơ đồ thanh ngang (Sơ đồ Gantt)
Sơ đồ Gantt là một trong những công cụ cổ điển nhất hiện vẫn được sử dụng
phổ biến trong quản lý tiến độ thực hiện dự án. Các công tác được biểu diễn trên
trục tung bằng thanh ngang. Thời gian tương ứng được thể hiện trên trục hoành. Ƣu điểm:
- Dễ xây dựng và nhận biết công việc. lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
- Thấy rõ tổng thời gian thực hiện các công việc. Nhƣợc điểm:
- Không thể hiện được mối quan hệ giữa các công tác.
- Không ghi rõ quy trình công nghệ.
- Dự án có nhiều công tác khó thể hiện rõ nét.
- Phù hợp áp dụng cho những dự án có quy mô nhỏ, không phức tạp.
Giả sử một dự án có các công việc sau, các công việc và thời gian thực
hiện mỗi công việc được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 2.1 Mô tả công việc chung của dự án STT Công tác Công tác Thời gian (ngày) trước 1 A - 2 2 B - 3 3 C A 2 4 D B 4 5 E C 4 6 F C 3 7 G D,E 5 8 H F,G 2
Từ các công việc và thời gian thực hiện, sử dụng phần mềm Microsoft Excel
ta vẽ được sơ đồ như hình 2.2 lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy TT Thời gian (t) Công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 tác 10 15 1 A 2 B 3 C 4 D 5 E 6 F 7 G 8 H
Hình 2.3 Sơ đồ thanh ngang theo phƣơng thức triển khai sớm
2.2.3. Sơ đồ mạng PERT
PERT có tên đầy đủ là phương pháp Tổng quan và Đánh giá Chương trình là
phương pháp xác suất, cho phép tìm xác suất toàn bộ dự án trong thời gian định sẵn.
Từ bảng 2.1 ta vẽ được sơ đồ PERT lOMoAR cPSD| 58540065
Đồ án Quản lí dự án CBHD: ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Hình 2.4 Sơ đồ PERT
→ Đường găng của sơ đồ PERT : B-D-E-G-H (15 ngày)
2.3. Các phƣơng pháp tính toán kỹ thuật
2.3.1. Phƣơng pháp xác định địa điểm bằng trọng số đơn giản
Tiến trình thực hiện: 1. Xác định những yếu tố quan trọng ảnh hưởng
đến lựa chọn địa điểm.
2. Cho trọng số từng yếu tố và xác định mức độ quan trọng của nó.
3. Xây dựng thang điểm cho từng yếu tố.
4. Tiến hành cho điểm từng yếu tố ở vùng dự định lựa chọn địa điểm.
5. Nhân số điểm với trọng số của từng yếu tố.
6. Tính tổng số điểm cho từng địa điểm.
7. Lựa chọn địa điểm có tổng số điểm cao nhất.
2.3.2. Giá trị hiện tại ròng NPV
Giá trị hiện tại ròng là hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu trừ đi giá trị
hiện tại dòng chi phí tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn. Công thức tính: