lOMoARcPSD| 58493804
## Phần 1: Khái niệm về sản xuất và quản trị sản xuất
Câu 1: Sản phẩm của quá trình sản xuất gồm có:
A. Sản phẩm vô hình và sản phẩm hữu hình
B. Sản phẩm chính và sản phẩm phụ
C. Sản phẩm công nghiệp và sản phẩm tiêu dùng
D. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng> ĐÁP ÁN: A. Sản phẩm vô hình và sản
phm hữu hình
Câu 2: Sản phẩm hữu hình là:
A. Kết quả của quá trình sản xuất không tồn tại dưới dạng vật thể
B. Kết quả của quá trình sản xuất thoả mãn nhu cầu của con người và tồn tại dưới dạng vật
th
C. Kết quả của quá trình sản xuất tồn tại dưới dạng năng lượng
D. Không phải dịch vụ
> ĐÁP ÁN: B. Kết quả của quá trình sản xuất thoả mãn nhu cầu của con người và tồn tại
ới dạng vật thể
Câu 3: Khái niệm quản trị sản xuất bao gồm các hoạt động:
A. Liên quan đến việc quản trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó
B. Liên quan đến việc bán hàng và khuyến mãi
C. Phân tích kinh tế cho các đề xuất đầu tư
D. Tổ chức các hoạt động marketing và kinh doanh
> ĐÁP ÁN: A. Liên quan đến việc quản trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố
đó
Câu 4: Mối quan hệ giữa quản trị sản xuất, marketing và tài chính được thể hiện như thế
nào?
A. Quản trị sản xuất là hoạt động độc lập không liên quan đến marketing và tài chính
B. Marketing quyết định tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ
C. Tài chính quyết định nhu cầu của khách hàng
D. Quản trị sản xuất quyết định tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ, tài chính cung cấp ngân sách
và marketing đánh giá nhu cầu của khách hàng
> ĐÁP ÁN: D. Quản trị sản xuất quyết định tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ, tài chính cung cấp
ngân sách và marketing đánh giá nhu cầu của khách hàng
Câu 5: Mục tiêu của quản trị sản xuất không bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng
B. Rút ngắn thời gian sản xuất sản phẩm hay cung cấp dịch vụ
C. Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt
D. Tăng chi phí sản xuất trên 1 đơn vị sản phẩm
> ĐÁP ÁN: D. Tăng chi phí sản xuất trên 1 đơn vị sản phẩm
Câu 6: Sản xuất là gì?
A. Là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các đầu ra dưới dạng sản phẩm hoặc
dịch vụ
B. Là hoạt động marketing để bán sản phẩm
C. Là quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm
lOMoARcPSD| 58493804
D. Là quá trình phân phối hàng hóa đến người tiêu dùng
> ĐÁP ÁN: A. Là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các đầu ra dưới dạng sản
phẩm hoặc dịch vụ
Câu 7: Trong quản trị sản xuất, vai trò của marketing là gì?
A. Cung cấp ngân sách để đầu tư sản xuất
B. Đánh giá mong muốn và nhu cầu của khách hàng
C. Tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm
D. Thiết kế quy trình công nghệ
> ĐÁP ÁN: B. Đánh giá mong muốn và nhu cầu của khách hàng
Câu 8: Trong quản trị sản xuất, vai trò của tài chính là gì?
A. Cung cấp chi phí cần thiết cho các hoạt động
B. Bán và quảng bá sản phẩm
C. Tăng năng suất và cải tiến chất lượng
D. Đánh giá mong muốn của khách hàng
> ĐÁP ÁN: A. Cung cấp chi phí cần thiết cho các hoạt đng
## Phần 2: Đo lường hiệu suất quy trình sản xuất
Câu 9: Năng suất được định nghĩa là:
A. Số ợng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị thời gian
B. Tỷ số giữa kết quả đầu ra và nguồn lực sử dụng đầu vào
C. Tỷ số giữa nguồn lực sử dụng đầu vào và kết quả đầu ra
D. Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm
> ĐÁP ÁN: B. Tỷ số giữa kết quả đầu ra và nguồn lực sử dụng đầu vào
Câu 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất thuộc nhóm yếu tố bên trong bao gồm:
A. Môi trường kinh tế thế giới
B. Tình hình thị trưng
C. Chính sách nhà nước
D. Lao động, vốn, công nghệ, năng lực quản lý và tổ chức sản xuất
> ĐÁP ÁN: D. Lao động, vốn, công nghệ, năng lực quản lý và tổ chức sản xuất
Câu 11: Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất thuộc nhóm yếu tố bên ngoài là:
A. Lao động và vốn
B. Công nghệ và năng lực quản lý
C. Môi trường kinh tế thế giới, tình hình thị trường và chính sách nhà nước
D. Tổ chức sản xuất và nguồn nguyên liệu
> ĐÁP ÁN: C. Môi trường kinh tế thế giới, tình hình thị trường và chính sách nhà nước
Câu 12: Giải pháp nâng cao năng suất không bao gồm:
A. Xác định mục tiêu nâng cao năng suất sản xuất
B. Khuyến khích và động viên người lao động
C. Phát hiện những điểm yếu trong sản xuất và đưa ra kế hoạch khắc phục
D. Không cần đánh giá kết quả của các biện pháp cải thiện năng suất
> ĐÁP ÁN: D. Không cần đánh giá kết quả của các biện pháp cải thiện năng suất
lOMoARcPSD| 58493804
Câu 13: Để nâng cao năng suất trong doanh nghiệp, một trong những biện pháp quan trọng
là:
A. Chỉ tập trung vào yếu tố lao động
B. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đo lường năng suất
C. Bỏ qua việc đánh giá kết quả của các biện pháp cải thiện
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào môi trường kinh tế thế gii> ĐÁP ÁN: B. Xây dựng hệ thống chỉ
tiêu đo lường năng suất
Câu 14: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả trong quản trị sản xuất là:
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Năng suất
D. Thphần
> ĐÁP ÁN: C. Năng suất
Câu 15: Để có thể đánh giá chính xác hiệu quả của hệ thng sản xuất, doanh nghiệp cần:
A. Chỉ tập trung vào doanh thu
B. Đánh giá định kỳ kết quả của các biện pháp cải thiện năng suất
C. Bỏ qua những điểm yếu trong sản xuất
D. Không cần khuyến khích người lao động
> ĐÁP ÁN: B. Đánh giá định kỳ kết quả của các biện pháp cải thiện năng suất
Câu 16: Năng suất lao động là:
A. Tỷ số giữa số ợng sản phẩm sản xuất và số ợng lao động tham gia sản xuất
B. Tỷ số giữa số ợng lao động và số ợng sản phẩm
C. Tỷ số giữa chi phí lao động và chi phí sản xuất
D. Tỷ số giữa thời gian làm việc và số ợng sản phẩm
> ĐÁP ÁN: A. Tỷ số giữa số ợng sản phẩm sản xuất và số ợng lao động tham gia sản
xuất
## Phần 3: Nội dung chủ yếu của quản trị sản xuất
Câu 17: Nội dung đầu tiên và quan trọng của quản trị sản xuất là:
A. Dự báo nhu cầu sản phẩm
B. Thiết kế sản phẩm
C. Hoạch định năng lực sản xuất
D. Bố trí mặt bằng sản xuất
> ĐÁP ÁN: A. Dự báo nhu cầu sản phẩm
Câu 18: Thiết kế sản phẩm nhằm mục đích:
A. Đưa ra thị trường những sản phẩm không phù hợp với nhu cầu
B. Xác định những yếu tố đầu vào cho sản xuất
C. Đưa ra thị trường những sản phẩm đáp ứng yêu cầu của thị trường và phù hợp với khả
năng sản xuất của doanh nghiệp D. Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh
> ĐÁP ÁN: C. Đưa ra thị trường những sản phẩm đáp ứng yêu cầu của thị trường và phù
hợp với khả năng sản xuất của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 58493804
Câu 19: Thiết kế quy trình công nghệ nhằm mục đích:
A. Xác định những yếu tố đầu vào để có khả năng tạo ra những đặc điểm sản phẩm đã
thiếtkế
B. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp
C. Hoạch định năng lực sản xuất
D. Lập kế hoạch các nguồn lực
> ĐÁP ÁN: A. Xác định những yếu tố đầu vào để có khả năng tạo ra những đặc điểm sn
phẩm đã thiết kế
Câu 20: Hoạch định năng lực sản xuất là:
A. Xác định quy mô công suất dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp
B. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp
C. Bố trí mặt bằng sản xuất
D. Lập kế hoạch các nguồn lực
> ĐÁP ÁN: A. Xác định quy mô công suất dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp
Câu 21: Xác định vị trí đặt doanh nghiệp nhằm mục đích:
A. Đảm bảo thực hiện những mục tiêu chiến lược kinh doanh và giảm thiểu rủi ro
B. Lựa chọn thiết kế sản phẩm
C. Lập kế hoạch các nguồn lực
D. Bố trí mặt bằng sản xuất
> ĐÁP ÁN: A. Đảm bảo thực hiện những mục tiêu chiến lược kinh doanh và giảm thiểu rủi ro
Câu 22: Bố trí mặt bằng sản xuất nhằm đm bo:
A. Nguyên vật liệu, lao động di chuyển không thuận lợi
B. Tăng diện tích mặt bằng và thời gian di chuyển thiết b
C. Nguyên vật liệu, lao động di chuyển thuận lợi, tiết kiệm diện tích và thời gian
D. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp
> ĐÁP ÁN: C. Nguyên vật liệu, lao động di chuyển thuận lợi, tiết kiệm diện tích và thời gian
Câu 23: Lập kế hoạch các nguồn lực là:
A. Xây dựng lịch trình sản xuất
B. Xác định kế hoạch tổng hợp về nhu cầu sản xuất, bố trí lao động, sử dụng máy móc thiết
bị
C. Điều phối phân giao các công việc
D. Kiểm soát hệ thống sản xuất
> ĐÁP ÁN: B. Xác định kế hoạch tổng hợp về nhu cầu sản xuất, bố trí lao động, sử dụng
máy móc thiết bị
Câu 24: Điều độ sản xuất bao gồm:
A. Xây dựng lịch trình sản xuất, điều phối phân giao các công việc
B. Kiểm soát chất lượng
C. Kiểm soát tồn kho
D. Bố trí mặt bằng sản xuất
> ĐÁP ÁN: A. Xây dựng lịch trình sản xuất, điều phối phân giao các công việc
Câu 25: Kiểm soát hệ thống sản xuất bao gồm kiểm soát:
lOMoARcPSD| 58493804
A. Chất lượng, tồn kho, chi phí
B. Nguồn nhân lực
C. Máy móc thiết bị
D. Vị trí đặt doanh nghiệp
> ĐÁP ÁN: A. Chất lượng, tồn kho, chi phí
Câu 26: Dự báo nhu cầu sản phẩm là nội dung quan trọng vì:
A. Là xuất phát điểm của quản trị sản xuất
B. Không liên quan đến kế hoạch sản xuất kinh doanh
C. Không liên quan đến nhu cầu thị trưng
D. Chỉ liên quan đến thiết kế sản phẩm
> ĐÁP ÁN: A. Là xuất phát điểm của quản trị sản xuất
## Phần 4: Lịch sử hình thành và xu hướng phát triển của quản trị sản xuất
Câu 27: Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra vào khoảng năm:
A. 1670
B. 1770
C. 1870
D. 1970
> ĐÁP ÁN: B. 1770
Câu 28: Ai là người phát triển kỹ thuật dây chuyền lắp ráp sản xuất hàng loạt vào năm
1913?
A. Frederick Taylor
B. Henry Ford
C. Walter Shewhart
D. Frank và Gilbreth
> ĐÁP ÁN: B. Henry Ford
Câu 29: Thuyết quản lý một cách khoa học được tiên phong bởi:
A. Henry Ford
B. Frederick Taylor, Frank và Gilbreth
C. Walter Shewhart
D. Just-in-time
> ĐÁP ÁN: B. Frederick Taylor, Frank và Gilbreth
Câu 30: Biểu đồ kiểm soát được phát minh bởi:
A. Frederick Taylor
B. Henry Ford
C. Walter Shewhart
D. Frank và Gilbreth
> ĐÁP ÁN: C. Walter Shewhart
Câu 31: Vào những năm 1960, trong quản trị sản xuất bt đầu xuất hiện:
A. Sản xuất hàng loạt
B. Biểu đồ kiểm soát
lOMoARcPSD| 58493804
C. Sử dụng máy tính trong sản xuất
D. Cuộc cách mạng công nghiệp
> ĐÁP ÁN: C. Sử dụng máy tính trong sản xuất
Câu 32: Lập kế hoạch yêu cầu nguyên vật liệu (Materials Requirements Planning- MRP)
xuất hiện vào:
A. Những năm 1930
B. Những năm 1960
C. Những năm 1980
D. Những năm 1990
> ĐÁP ÁN: B. Những năm 1960
Câu 33: Just-in-time (JIT) và quản lý chất lượng tổng thể (TQM) được giới thiệu vào:
A. Những năm 1960
B. Những năm 1970
C. Những năm 1980
D. Những năm 1990
> ĐÁP ÁN: C. Những năm 1980
Câu 34: Hệ thống Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resources Planning -
ERP) xuất hiện vào:
A. Những năm 1960
B. Những năm 1970
C. Những năm 1980
D. Những năm 1990
> ĐÁP ÁN: D. Những năm 1990
Câu 35: Lean và Six Sigma được ứng dụng rộng rãi bắt đầu từ:
A. Những năm 1980
B. Những năm 1990 đến nay
C. Những năm 1960
D. Những năm 1930
> ĐÁP ÁN: B. Những năm 1990 đến nay
Câu 36: Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất không bao gồm:
A. Quản lý chuỗi cung ứng
B. Sản xuất tinh gọn
C. Sản xuất thủ công
D. E-commerce, e-business
> ĐÁP ÁN: C. Sản xuất thủ công
Câu 37: Chuỗi cung ứng là:
A. Một chuỗi các hoạt động, các tổ chức tham gia sản xuất và cung cấp một hàng hóa hoặc
dịch vụ
B. Một quá trình sản xuất đơn lẻ
C. Một hệ thống phân phối sản phẩm
D. Một phương pháp dự báo nhu cầu thị trường
lOMoARcPSD| 58493804
> ĐÁP ÁN: A. Một chuỗi các hoạt động, các tổ chức tham gia sản xuất và cung cấp một
hàng hóa hoặc dịch vụ
Câu 38: Sản xuất tinh gọn (Lean production) là:
A. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề cao sử dụng các công cụ đơn giản
B. Hệ thống sử dụng lượng nguồn lực tối thiểu để sản xuất một số ợng lớn hàng hóa chất
ợng cao với một số loại
C. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề thấp sử dụng máy móc chuyên dụng
D. Hệ thống sản xuất thủ công
> ĐÁP ÁN: B. Hệ thống sử dụng lượng nguồn lực tối thiểu để sản xuất một s ợng lớn
hàng hóa chất lượng cao với một số loại
Câu 39: Sản xuất hàng loạt (Mass production) là:
A. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề cao sử dụng các công cụ đơn giản
B. Hệ thống sử dụng lượng nguồn lực tối thiểu
C. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề thấp sử dụng máy móc chuyên dụng để sản
xuất sợng lớn hàng hóa được tiêu chuẩn hóa
D. Hệ thống sản xuất thủ công
> ĐÁP ÁN: C. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề thấp sử dụng máy móc chuyên
dụng để sản xuất sợng lớn hàng hóa được tiêu chuẩn hóa
Câu 40: Sản xuất thủ công (Craft production) là:
A. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề cao sử dụng các công cụ đơn giản, linh hoạt đ
sản xuất số ợng nhỏ hàng hóa tùy chỉnh B. Hệ thống sử dụng lượng nguồn lực tối thiểu
C. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề thấp sử dụng máy móc chuyên dụng
D. Hệ thống sản xuất hàng loạt
> ĐÁP ÁN: A. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề cao sử dụng các công cụ đơn giản,
linh hoạt đsản xuất số ợng nhỏ hàng hóa tùy chỉnh

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58493804
## Phần 1: Khái niệm về sản xuất và quản trị sản xuất
Câu 1: Sản phẩm của quá trình sản xuất gồm có:
A. Sản phẩm vô hình và sản phẩm hữu hình
B. Sản phẩm chính và sản phẩm phụ
C. Sản phẩm công nghiệp và sản phẩm tiêu dùng
D. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng> ĐÁP ÁN: A. Sản phẩm vô hình và sản phẩm hữu hình
Câu 2: Sản phẩm hữu hình là:
A. Kết quả của quá trình sản xuất không tồn tại dưới dạng vật thể
B. Kết quả của quá trình sản xuất thoả mãn nhu cầu của con người và tồn tại dưới dạng vật thể
C. Kết quả của quá trình sản xuất tồn tại dưới dạng năng lượng D. Không phải dịch vụ
> ĐÁP ÁN: B. Kết quả của quá trình sản xuất thoả mãn nhu cầu của con người và tồn tại dưới dạng vật thể
Câu 3: Khái niệm quản trị sản xuất bao gồm các hoạt động:
A. Liên quan đến việc quản trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó
B. Liên quan đến việc bán hàng và khuyến mãi
C. Phân tích kinh tế cho các đề xuất đầu tư
D. Tổ chức các hoạt động marketing và kinh doanh
> ĐÁP ÁN: A. Liên quan đến việc quản trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó
Câu 4: Mối quan hệ giữa quản trị sản xuất, marketing và tài chính được thể hiện như thế nào?
A. Quản trị sản xuất là hoạt động độc lập không liên quan đến marketing và tài chính
B. Marketing quyết định tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ
C. Tài chính quyết định nhu cầu của khách hàng
D. Quản trị sản xuất quyết định tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ, tài chính cung cấp ngân sách
và marketing đánh giá nhu cầu của khách hàng
> ĐÁP ÁN: D. Quản trị sản xuất quyết định tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ, tài chính cung cấp
ngân sách và marketing đánh giá nhu cầu của khách hàng
Câu 5: Mục tiêu của quản trị sản xuất không bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng
B. Rút ngắn thời gian sản xuất sản phẩm hay cung cấp dịch vụ
C. Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt
D. Tăng chi phí sản xuất trên 1 đơn vị sản phẩm
> ĐÁP ÁN: D. Tăng chi phí sản xuất trên 1 đơn vị sản phẩm Câu 6: Sản xuất là gì?
A. Là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các đầu ra dưới dạng sản phẩm hoặc dịch vụ
B. Là hoạt động marketing để bán sản phẩm
C. Là quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm lOMoAR cPSD| 58493804
D. Là quá trình phân phối hàng hóa đến người tiêu dùng
> ĐÁP ÁN: A. Là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các đầu ra dưới dạng sản phẩm hoặc dịch vụ
Câu 7: Trong quản trị sản xuất, vai trò của marketing là gì?
A. Cung cấp ngân sách để đầu tư sản xuất
B. Đánh giá mong muốn và nhu cầu của khách hàng
C. Tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm
D. Thiết kế quy trình công nghệ
> ĐÁP ÁN: B. Đánh giá mong muốn và nhu cầu của khách hàng
Câu 8: Trong quản trị sản xuất, vai trò của tài chính là gì?
A. Cung cấp chi phí cần thiết cho các hoạt động
B. Bán và quảng bá sản phẩm
C. Tăng năng suất và cải tiến chất lượng
D. Đánh giá mong muốn của khách hàng
> ĐÁP ÁN: A. Cung cấp chi phí cần thiết cho các hoạt động
## Phần 2: Đo lường hiệu suất quy trình sản xuất
Câu 9: Năng suất được định nghĩa là:
A. Số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị thời gian
B. Tỷ số giữa kết quả đầu ra và nguồn lực sử dụng đầu vào
C. Tỷ số giữa nguồn lực sử dụng đầu vào và kết quả đầu ra
D. Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm
> ĐÁP ÁN: B. Tỷ số giữa kết quả đầu ra và nguồn lực sử dụng đầu vào
Câu 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất thuộc nhóm yếu tố bên trong bao gồm:
A. Môi trường kinh tế thế giới
B. Tình hình thị trường C. Chính sách nhà nước
D. Lao động, vốn, công nghệ, năng lực quản lý và tổ chức sản xuất
> ĐÁP ÁN: D. Lao động, vốn, công nghệ, năng lực quản lý và tổ chức sản xuất
Câu 11: Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất thuộc nhóm yếu tố bên ngoài là: A. Lao động và vốn
B. Công nghệ và năng lực quản lý
C. Môi trường kinh tế thế giới, tình hình thị trường và chính sách nhà nước
D. Tổ chức sản xuất và nguồn nguyên liệu
> ĐÁP ÁN: C. Môi trường kinh tế thế giới, tình hình thị trường và chính sách nhà nước
Câu 12: Giải pháp nâng cao năng suất không bao gồm:
A. Xác định mục tiêu nâng cao năng suất sản xuất
B. Khuyến khích và động viên người lao động
C. Phát hiện những điểm yếu trong sản xuất và đưa ra kế hoạch khắc phục
D. Không cần đánh giá kết quả của các biện pháp cải thiện năng suất
> ĐÁP ÁN: D. Không cần đánh giá kết quả của các biện pháp cải thiện năng suất lOMoAR cPSD| 58493804
Câu 13: Để nâng cao năng suất trong doanh nghiệp, một trong những biện pháp quan trọng là:
A. Chỉ tập trung vào yếu tố lao động
B. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đo lường năng suất
C. Bỏ qua việc đánh giá kết quả của các biện pháp cải thiện
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào môi trường kinh tế thế giới> ĐÁP ÁN: B. Xây dựng hệ thống chỉ
tiêu đo lường năng suất
Câu 14: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả trong quản trị sản xuất là: A. Doanh thu B. Lợi nhuận C. Năng suất D. Thị phần
> ĐÁP ÁN: C. Năng suất
Câu 15: Để có thể đánh giá chính xác hiệu quả của hệ thống sản xuất, doanh nghiệp cần:
A. Chỉ tập trung vào doanh thu
B. Đánh giá định kỳ kết quả của các biện pháp cải thiện năng suất
C. Bỏ qua những điểm yếu trong sản xuất
D. Không cần khuyến khích người lao động
> ĐÁP ÁN: B. Đánh giá định kỳ kết quả của các biện pháp cải thiện năng suất
Câu 16: Năng suất lao động là:
A. Tỷ số giữa số lượng sản phẩm sản xuất và số lượng lao động tham gia sản xuất
B. Tỷ số giữa số lượng lao động và số lượng sản phẩm
C. Tỷ số giữa chi phí lao động và chi phí sản xuất
D. Tỷ số giữa thời gian làm việc và số lượng sản phẩm
> ĐÁP ÁN: A. Tỷ số giữa số lượng sản phẩm sản xuất và số lượng lao động tham gia sản xuất
## Phần 3: Nội dung chủ yếu của quản trị sản xuất
Câu 17: Nội dung đầu tiên và quan trọng của quản trị sản xuất là:
A. Dự báo nhu cầu sản phẩm B. Thiết kế sản phẩm
C. Hoạch định năng lực sản xuất
D. Bố trí mặt bằng sản xuất
> ĐÁP ÁN: A. Dự báo nhu cầu sản phẩm
Câu 18: Thiết kế sản phẩm nhằm mục đích:
A. Đưa ra thị trường những sản phẩm không phù hợp với nhu cầu
B. Xác định những yếu tố đầu vào cho sản xuất
C. Đưa ra thị trường những sản phẩm đáp ứng yêu cầu của thị trường và phù hợp với khả
năng sản xuất của doanh nghiệp D. Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh
> ĐÁP ÁN: C. Đưa ra thị trường những sản phẩm đáp ứng yêu cầu của thị trường và phù
hợp với khả năng sản xuất của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58493804
Câu 19: Thiết kế quy trình công nghệ nhằm mục đích:
A. Xác định những yếu tố đầu vào để có khả năng tạo ra những đặc điểm sản phẩm đã thiếtkế
B. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp
C. Hoạch định năng lực sản xuất
D. Lập kế hoạch các nguồn lực
> ĐÁP ÁN: A. Xác định những yếu tố đầu vào để có khả năng tạo ra những đặc điểm sản phẩm đã thiết kế
Câu 20: Hoạch định năng lực sản xuất là:
A. Xác định quy mô công suất dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp
B. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp
C. Bố trí mặt bằng sản xuất
D. Lập kế hoạch các nguồn lực
> ĐÁP ÁN: A. Xác định quy mô công suất dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp
Câu 21: Xác định vị trí đặt doanh nghiệp nhằm mục đích:
A. Đảm bảo thực hiện những mục tiêu chiến lược kinh doanh và giảm thiểu rủi ro
B. Lựa chọn thiết kế sản phẩm
C. Lập kế hoạch các nguồn lực
D. Bố trí mặt bằng sản xuất
> ĐÁP ÁN: A. Đảm bảo thực hiện những mục tiêu chiến lược kinh doanh và giảm thiểu rủi ro
Câu 22: Bố trí mặt bằng sản xuất nhằm đảm bảo:
A. Nguyên vật liệu, lao động di chuyển không thuận lợi
B. Tăng diện tích mặt bằng và thời gian di chuyển thiết bị
C. Nguyên vật liệu, lao động di chuyển thuận lợi, tiết kiệm diện tích và thời gian
D. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp
> ĐÁP ÁN: C. Nguyên vật liệu, lao động di chuyển thuận lợi, tiết kiệm diện tích và thời gian
Câu 23: Lập kế hoạch các nguồn lực là:
A. Xây dựng lịch trình sản xuất
B. Xác định kế hoạch tổng hợp về nhu cầu sản xuất, bố trí lao động, sử dụng máy móc thiết bị
C. Điều phối phân giao các công việc
D. Kiểm soát hệ thống sản xuất
> ĐÁP ÁN: B. Xác định kế hoạch tổng hợp về nhu cầu sản xuất, bố trí lao động, sử dụng máy móc thiết bị
Câu 24: Điều độ sản xuất bao gồm:
A. Xây dựng lịch trình sản xuất, điều phối phân giao các công việc
B. Kiểm soát chất lượng C. Kiểm soát tồn kho
D. Bố trí mặt bằng sản xuất
> ĐÁP ÁN: A. Xây dựng lịch trình sản xuất, điều phối phân giao các công việc
Câu 25: Kiểm soát hệ thống sản xuất bao gồm kiểm soát: lOMoAR cPSD| 58493804
A. Chất lượng, tồn kho, chi phí B. Nguồn nhân lực C. Máy móc thiết bị
D. Vị trí đặt doanh nghiệp
> ĐÁP ÁN: A. Chất lượng, tồn kho, chi phí
Câu 26: Dự báo nhu cầu sản phẩm là nội dung quan trọng vì:
A. Là xuất phát điểm của quản trị sản xuất
B. Không liên quan đến kế hoạch sản xuất kinh doanh
C. Không liên quan đến nhu cầu thị trường
D. Chỉ liên quan đến thiết kế sản phẩm
> ĐÁP ÁN: A. Là xuất phát điểm của quản trị sản xuất
## Phần 4: Lịch sử hình thành và xu hướng phát triển của quản trị sản xuất
Câu 27: Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra vào khoảng năm: A. 1670 B. 1770 C. 1870 D. 1970 > ĐÁP ÁN: B. 1770
Câu 28: Ai là người phát triển kỹ thuật dây chuyền lắp ráp sản xuất hàng loạt vào năm 1913? A. Frederick Taylor B. Henry Ford C. Walter Shewhart D. Frank và Gilbreth > ĐÁP ÁN: B. Henry Ford
Câu 29: Thuyết quản lý một cách khoa học được tiên phong bởi: A. Henry Ford
B. Frederick Taylor, Frank và Gilbreth C. Walter Shewhart D. Just-in-time
> ĐÁP ÁN: B. Frederick Taylor, Frank và Gilbreth
Câu 30: Biểu đồ kiểm soát được phát minh bởi: A. Frederick Taylor B. Henry Ford C. Walter Shewhart D. Frank và Gilbreth
> ĐÁP ÁN: C. Walter Shewhart
Câu 31: Vào những năm 1960, trong quản trị sản xuất bắt đầu xuất hiện: A. Sản xuất hàng loạt B. Biểu đồ kiểm soát lOMoAR cPSD| 58493804
C. Sử dụng máy tính trong sản xuất
D. Cuộc cách mạng công nghiệp
> ĐÁP ÁN: C. Sử dụng máy tính trong sản xuất
Câu 32: Lập kế hoạch yêu cầu nguyên vật liệu (Materials Requirements Planning- MRP) xuất hiện vào: A. Những năm 1930 B. Những năm 1960 C. Những năm 1980 D. Những năm 1990
> ĐÁP ÁN: B. Những năm 1960
Câu 33: Just-in-time (JIT) và quản lý chất lượng tổng thể (TQM) được giới thiệu vào: A. Những năm 1960 B. Những năm 1970 C. Những năm 1980 D. Những năm 1990
> ĐÁP ÁN: C. Những năm 1980
Câu 34: Hệ thống Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resources Planning - ERP) xuất hiện vào: A. Những năm 1960 B. Những năm 1970 C. Những năm 1980 D. Những năm 1990
> ĐÁP ÁN: D. Những năm 1990
Câu 35: Lean và Six Sigma được ứng dụng rộng rãi bắt đầu từ: A. Những năm 1980
B. Những năm 1990 đến nay C. Những năm 1960 D. Những năm 1930
> ĐÁP ÁN: B. Những năm 1990 đến nay
Câu 36: Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất không bao gồm:
A. Quản lý chuỗi cung ứng B. Sản xuất tinh gọn C. Sản xuất thủ công D. E-commerce, e-business
> ĐÁP ÁN: C. Sản xuất thủ công
Câu 37: Chuỗi cung ứng là:
A. Một chuỗi các hoạt động, các tổ chức tham gia sản xuất và cung cấp một hàng hóa hoặc dịch vụ
B. Một quá trình sản xuất đơn lẻ
C. Một hệ thống phân phối sản phẩm
D. Một phương pháp dự báo nhu cầu thị trường lOMoAR cPSD| 58493804
> ĐÁP ÁN: A. Một chuỗi các hoạt động, các tổ chức tham gia sản xuất và cung cấp một hàng hóa hoặc dịch vụ
Câu 38: Sản xuất tinh gọn (Lean production) là:
A. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề cao sử dụng các công cụ đơn giản
B. Hệ thống sử dụng lượng nguồn lực tối thiểu để sản xuất một số lượng lớn hàng hóa chất
lượng cao với một số loại
C. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề thấp sử dụng máy móc chuyên dụng
D. Hệ thống sản xuất thủ công
> ĐÁP ÁN: B. Hệ thống sử dụng lượng nguồn lực tối thiểu để sản xuất một số lượng lớn
hàng hóa chất lượng cao với một số loại
Câu 39: Sản xuất hàng loạt (Mass production) là:
A. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề cao sử dụng các công cụ đơn giản
B. Hệ thống sử dụng lượng nguồn lực tối thiểu
C. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề thấp sử dụng máy móc chuyên dụng để sản
xuất số lượng lớn hàng hóa được tiêu chuẩn hóa
D. Hệ thống sản xuất thủ công
> ĐÁP ÁN: C. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề thấp sử dụng máy móc chuyên
dụng để sản xuất số lượng lớn hàng hóa được tiêu chuẩn hóa
Câu 40: Sản xuất thủ công (Craft production) là:
A. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề cao sử dụng các công cụ đơn giản, linh hoạt để
sản xuất số lượng nhỏ hàng hóa tùy chỉnh B. Hệ thống sử dụng lượng nguồn lực tối thiểu
C. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề thấp sử dụng máy móc chuyên dụng
D. Hệ thống sản xuất hàng loạt
> ĐÁP ÁN: A. Hệ thống trong đó công nhân có tay nghề cao sử dụng các công cụ đơn giản,
linh hoạt để sản xuất số lượng nhỏ hàng hóa tùy chỉnh