Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
1
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
DANH M C B NG S LI U
Bng 1: Lưu lưng nưc thi sinh hot toàn thành ph .................................................... 8
Bng 2: T ng h i trong ngày ......................................................... 10 ợp lưu lượng nưc th
Bng 3: B ng n t ô nhi m ......................................................................... 11 ng đ các ch
Bng 5: T ng h p s li u n ch t b .......................................... 12 ng đ n trong khu đô th
Bng 6: Các s li u ngu n ti p nh n ............................................................................... 14 ế
Bng 7: Giá tr Amoni và T n theo QCVN 40:2011/BTNMTng nitơ cho phép x ra ngu
..................................................................................................................................................... 21
Bng 8: Hàm lư đã đưng Nito trong T-N
c x lý ......................................................... 22
Bng 9: Hàm lư đã đưng Nito trong N NH
4
c x lý .................................................. 22
Bng 11: Kích thưc ngăn tiếp nhn ............................................................................... 32
Bng 12: K t qu tính toán th y l ............................................................. 33ế c ca mương
Bng 13: Kích thưc máng Parshall ................................................................................ 44
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
2
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
DANH MC HÌNH MINH HA
Hình 3: Chi tiết ngăn tiếp nhn ........................................................................................ 32
Hình 6: Sân phơi cát......................................................................................................... 43
Hình 10: Sơ đ b ế ti p xúc............................................................................................... 62
Hình 11: Sơ đ b mentan................................................................................................ 64
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
3
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
ABSTRACT
1. General design task:
Preliminary designing a wastewater treatment plant for a city and a technical design of a work
of the station.
2. Input design data:
Data on the city's wastewater:
a. Domestic wastewater:
- City population: N = 32 100 people
- Average water discharge standard: q = 135 l/person.day
b. Industrial wastewater:
- Factory 1: 690 m3/day
- Factory 2: 610 m3/day
c. Average temperature of the mixture of domestic and industrial wastewater in winter: 22
o
C
Groundwater level:
- In the dry season, the depth of the ground: 3,8m
- In the rainy season, the depth of the ground: 6,7m
Wastewater receiving source after treatment: type B1 of QCVN 08-MT:2015/BTNMT
3. Calculating designed data:
- The total volume of domestic wastewater discharged in the city in a day and a night is
5700 m /day
3
- The biggest hourly discharge of wastewater is: 370 (m /h) = 0.10 (m /s)
3 3
- The average hourly discharge of wastewater is: 110 (m /h) = 0.03 (m /s)
3 3
- The smallest hourly discharge of wastewater is: 240 (m /h) = 0.07 (m /s)
3 3
- The concentration of Suspended Solid in the mixture of wastewater: 405 mg/l
- The concentration of BOD
5
in the mixture of wastewater: 219 mg/l
- Calculated population:
+ For suspended solid: 38 038 people
+ For BOD: 410120 people
With a wastewater flow of 5700 m /day and a suspended sediment content of 405 mg/l,
3
we can use settling tank for the primary settling work to treat suspended sediments to
achieve 50% efficiency for the output residue of the works and continues to go to the
following treatment works
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
4
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
With the BOD content = 219 mg/l, along with the required treatment efficiency of
77%, we can use the suspended activated sludge method or the sticky filter method.
But it is necessary to consider the level of nitrogen treatment to be able to choose a
specific treatment plan.
4. Selection of technology line
Information:
Facility
Unit
Dimension
B/R × L × H (m)
Reception Compartment
1
1.00 × 1.50 × 2
Bar Screen
1
0,35 × 1,6 × 1,0
Grit Chamber
2
1.0 × 10 × 1.2
Parshall Trough
1
H = 2,82
Sand drying bed
2
5,5 × 5,5
Sedimentation Tank I
2
D = 9,9
Sedimentation Tank II
2
D = 9
Biophin tank
2
D = 11, H =3,5
Digester
2
D = 10
Mixing Trough
1
1,26 × 5,7
Cintacting Tank
2
D = 5,4, H = 5
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
5
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
TRƯNG ĐI HC XÂY DNG NI
KHOA K THU NG T MÔI TRƯ
B MÔN CP THOÁT NƯC
CNG HÒA H I CH T NAM NGHĨA VI
Đc lp- T do- Hnh phúc
S LI U THI T K
Đ ÁN X C TH NƯ I ĐÔ TH
H và tên sinh viên: Lê Hà Phương
Lp: 63MNE
H và tên giáo viên hư n: TS. Dương Thu Hng d ng
Ngày giao nhim v : 12/09/2022
I. Nhi m v thi t k : ế ế
Thiết k nhà máy/ tr m x c th . ế sơ b lý nư i đô th
II. Các tài li u thi t k : ế ế
1. Điu kin khí hu.
-Hưng gió ch đo: Đông Nam
-Nhit đ trung bình không khí: 24 C
o
2. Đ m nưc đi c thi sinh hot.
-S dân KV: 32100 ngưi
-Tiêu chun thoát nưc: 135 L/ngưi.ngày.
-Ti lưng ô nhi i sinh ho nh theo TCVN 7957:2008 m trong nưc th t: xác đ
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
6
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
3. Nưc thi sn xut.
Q, m
3
/ngày
pH
Nhit đ, oC
SS, mg/l
BOD, mg/l
NH4-N, mg/L
Nhà máy 1
690
7
22
260
180
10
Nhà máy 2
610
7
22
290
240
5
4. Nhi trung bình c i s n xu t v C. t đ a nư c th mùa Đông: 22
o
5. Đc đim khu vc.
-Mc nưc ng m v mùa khô: 6,7 m
-Mc nưc ng m v mùa mưa: 3,8 m
-Loi đt chính: .;
-Đ d i khu v ng ph ng c đia hình t c nhà máy XLNT: b
-Tình hình s d t khu v t tr ng tr t. ng đ c xây dng nhà máy XLNT: Đ
6. Đ n nưc đim ngu c.
-Loi ngu n: Sông. Nhu c u s d ng: B
-Lưu lưng trung bình nh nht (sông): 22 m3/s
-Vn t c trung bình dòng ch y (sông): 1,1 m/s
-Th tích công tác h : m3.
-Chiu sâu trung bình sông (h ): 3,1 m
-Mc nưc thp nh t t i c ng x (cách b ): 3 m
-Mc nưc cao nht t i c ng x (cách b ): 2 m
7. Kho ng cách t c ng x m ki m tra h đến đi lưu:
-theo l ch sông: 1800 m
-theo đưng th ng (h : cách b ): 1500 m
8. Ch c ngu n. t lượng nư
-Nhit đ trung bình mùa hè: 28,2oC
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
7
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
-pH=..............
-Hàm lưng c ng: 21,6 mg/L n lơ l
-Hàm lưng oxy hoà tan (DO): 4,4 mg/L
-BOD5: 15,2 mg/L
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
8
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
PHN I: XÁC Đ NH TOÁN CƠ BNH THÔNG S N
a) Các đi lưng tính toán
* u lưng nưc thi
- u lưng nưc thi sinh hot
S i dân KV: 32100 ngư
Tiêu chun thoát nưc: 135 L/ngưi.ngày.
Lưu lượng nư t trung bình ngày đêm tính theo công thc thi sinh ho c
Q
tb−ngđ
sh
=
q
o
.N
1000
=
135 × 32100
1000
= 4334 4340 (m /ngđ) =
3
(m
3
/ngđ)
Lưu lượng nưc thi sinh hot trung bình gi tính theo công thc
q
tb−h
sh
=
Q
tb−ngđ
24
=
4340
24
= 181 (m3/h)
Lưu lượng nưc thi sinh hot trung bình giây tính theo công thc
q
tb−s
sh
=
Q
tb−ngđ
86
.4
=
4340
86
.4
= 50 (l/s)
Theo b ng h s u hòa ph thu c (B ng 2-TCVN7957:2008) không đi c vào lưu lượng nư
ta có K = 1,7
c
Bng 1 i sinh ho t toàn thành ph : u lưng nưc th
Dân s
Tiêu chu n
th c i nư
u lưng nưc thi trung bình
Kch
ngày đêm
gi
giây
(ngưi)
(l/ngưi.ngđ)
m3/ngđ
m3/h
l/s
32100
135
4340
181
50
1,7
- u lưng nưc thi sn xut
Lưu lượng nưc thi ca khu công nghip 1 - (KCN1): Q
CN
I
= 690 (m
3
/ngđ)
Lưu lượng nưc thi ca khu công nghip 2 - (KCN2): Q
CN
II
= 610 (m
3
/ngđ)
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
9
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
Do không rõ s li u v ngu n nư a đa phương nên ta coi lưu lưc thi công nghip c ng
nư đic thi sn xut là phân ph u theo ngày và theo gii đ trong ngày. (H s u hòa chung
ngày = 1) đêm: k
c
- Lưu lượng nưc thi trung bình gi a KCN1: trong ngày đêm c
Q
h
I
=
Q
CN
I
24
=
690
24
= 29 (m3/h)
Trong đó: Q
sx
: Lưu lượng nưc thi t nhà máy trong ngày (m
3
/ngđ)
Q
h
II
=
Q
CN
II
24
=
610
24
= 25 (m3/h)
Tng lưu lượng nưc thi sn xut ca 2 nhà máy theo gi trong ngày:
Qsx = Q
h
I
+ Q
h
II
= + = (m3/h)29 25 54
Tng lưu lưng tính toán nư i khu đô thc th
- Tng lưu lượng tính toán ngày đêm:
Q
tb−ngđ
tt
= Q
i
= Q
tb−ngđ
sh
+ Q
sx
I
+ Q
sx
II
= + + = (m3/ngđ) 4340 690 610 5640
- Tng lưu lượng nưc thi gi trung bình:
Q
tb
h
=
Q
tb−ngđ
tt
24
=
5650
24
= 235 (m3/h)
- Tng lưu lượng nưc thi giây trung bình:
q
tb
s
=
Q
tb
h
3.6
=
235
3.6
= (l/s)65
Dưi đây là b ng tng hợp lưu lượng nưc th i Thành ph
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
10
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
Bng 2: T ng h i trong ngày p lưu lưng nưc th
Gi
Nưc thi sinh hot
Nưc thi KCN
Tng lưu lưng
%
m3
%
m3
%
m3
0-1
1.25
54.25
4.17
54.21
1.92
108.46
1-2
1.25
54.25
4.17
54.21
1.92
108.46
2-3
1.25
54.25
4.17
54.21
1.92
108.46
3-4
1.25
54.25
4.17
54.21
1.92
108.46
4-5
1.25
54.25
4.17
54.21
1.92
108.46
5-6
3.5
151.90
4.17
54.21
3.65
206.11
6-7
5.2
225.68
4.17
54.21
4.96
279.89
7-8
7
303.80
4.17
54.21
6.35
358.01
8-9
7.1
308.14
4.17
54.21
6.42
362.35
9-10
7.1
308.14
4.17
54.21
6.42
362.35
10-11
7.1
308.14
4.17
54.21
6.42
362.35
11-12
6.5
282.10
4.17
54.21
5.96
336.31
12-13
3.8
164.92
4.17
54.21
3.89
219.13
13-14
3.8
164.92
4.17
54.21
3.89
219.13
14-15
4.2
182.28
4.17
54.21
4.19
236.49
15-16
5.8
251.72
4.17
54.21
5.42
305.93
16-17
6.4
277.76
4.17
54.21
5.89
331.97
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
11
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
17-18
6.4
277.76
4.17
54.21
5.89
331.97
18-19
6.4
277.76
4.17
54.21
5.89
331.97
19-20
5.35
232.19
4.17
54.21
5.08
286.40
20-21
3.4
147.56
4.17
54.21
3.58
201.77
21-22
2.2
95.48
4.17
54.21
2.65
149.69
22-23
1.25
54.25
4.17
54.21
1.92
108.46
23-24
1.25
54.25
4.17
54.21
1.92
108.46
Tng
100
4340
100
1300
100
5640
Q
max
= 362,35 (m /h) = 0,1 (m /s)
3 3
Q
min
= 108,46 (m /h) = 0,03 (m /s)
3 3
Q
tb
= 235,41 (m /h) = 0,07 (m /s)
3 3
- N ng đ các cht ô nhim
Bng 3: B ng n ng đ các ch t ô nhi m
Các đi lưng
Khi lưng (g/ngưi.ngày)
Cht r ng (SS) n lơ l
60 - 65
BOD
5
ca c i lnư th đã ng
30 - 35
BOD
5
ca c i chưa lnư th ng
65
Nito ca i amoni (N các mu NH
4
)
8
Pht phát (P
2
O
5
)
3.3
Clorua (Cl
)
10
Cht ho ng b m t t đ
2 - 2.5
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
12
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
b) N ng đ ch t b i sinh ho t n trong nưc th
Hàm lương cht lơ lng SS:
Hàm lưng c ng SS trog NTSH: n lơ l
C
sh
=
a
ss
.1000
q
0
=
60 × 1000
135
= 444,4( /l)mg
Trong đó:
- a
SS
: T ng ch ng c c thi lư t lơ l a nư i sinh ho i trong 1 ngày lt cho 1 ngư y theo
bng 25 TCVN: 7957 - 2008
a
SS
= 60 g/ngưi.ngđ
-
o
q
: tiêu chu n th c trung bình c a thành ph , i nư q
0
= 135 (l/người.ngđ)
Hàm lư u cơ ng cht h tính theo BOD :
5
Hàm lưng BOD trong NTSH:
5
L
sh
=
a
BOD
.1000
q
0
=
30 × 1000
135
= 222,2( /l)mg
c) N ng đ ch t b i s n xu n trong nưc th t
Bng 4: N ch t ô nhi c th ng đ m trong nư i s n xu t
KCN I
C
CN
I
= 260 (mg/l)
L
CN
I
= 180 (mg/l)
KCN II
C
CN
II
= 290 (mg/l)
L
CN
II
= 240 (mg/l)
d) T ng h p s li u
Bng 5: T ng h p s li u n ch t b ng đ n trong khu đô th
KĐT
C
SH
= 444,4 (mg/l)
L
SH
= 222,2 (mg/l)
Q
SH
= 4340 (m3/ngđ)
KCN I
C
CN
I
= 260 (mg/l)
L
CN
I
= 180 (mg/l)
Q
CN
I
= 690 (m3/ngđ)
KCN II
C
CN
II
= 290 (mg/l)
L
CN
II
= 240 (mg/l)
Q
CN
II
= 610 (m3/ngđ)
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
13
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
Hàm lư t lơ l p nưng ch ng SS trong hn h c thi:
C
HH
=
C
SH
i
× Q
SH
i
+
C
CN
i
× Q
CN
i
Q
SH
i
+ Q
CN
i
=
444 4340 260 690 290 610,4 × + × + ×
5640
C
HH
= 405 14, (mg/l)
Hàm lư u cơ tính theo BODng cht h
5
trong hn h p nư c thi:
L
HH
=
L
SH
i
× L
SH
i
+
L
CN
i
× L
CN
i
L
SH
i
+ L
CN
i
=
222 4340 180 690 240 610,2 × + × + ×
5640
L
HH
= 219,0(mg/l)
- Dân s tính toán
Dân s tính toán: N = N + N
tt t tđ
Trong đó:
N
t
: Dân s th a thành ph : N = 32100 c c
thc
(ngưi)
N
tđ
: Dân s i c a thành ph tương đương, là dân s được quy đ
Dân s tính toán theo ch ng t lơ l
N
tđ
SS
=
C
CN
i
× Q
CN
i
a
ss
=
260 690 290 610× + ×
60
= 5938(người)
N
tt
SS
= N
t
+ N
tđ
SS
= 32100 5938 38038+ =
(
người
)
Dân s tính toán theo BOD
N
tđ
BOD
=
L
CN
i
× Q
CN
i
a
BOD
=
180 690 240 610× + ×
30
= 9020
(
người
)
N
tt
BOD
= N
t
+ N
tđ
BOD
= + = 32100 9020 41120
(
người
)
Xác đnh mc đ x lý nưc th i c n thiết
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
14
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
Bng 6: Các s li u ngu n ti p nh n ế
n ngun nưc
m Đc đi
Sông
Thuc ngun lo i
B
1
Lưu lưng sông trung bình nh nht - m
3
/s
22
Mc nưc cao nht cách b - m
3
Mc nưc thp nh t cách b - m
2
Vn t c trung bình c a dòng ch y - m/s
1,1
Chiu sâu trung bình ca nưc trong ngun - m
3,1
Khong cách t c ng x m tính toán: đến đi
-Theo l ch sông - m
-Theo đưng th ng - m
1800
1500
Hàm lưng ch ng - mg/l t lơ l
21,6
BOD5- mg/l
15,2
Lưng oxy hòa tan DO - mg/l
4,4
Nhit đ trung bình ca nưc v mùa hè -
28,2
1.2.1.Xác đnh h s pha loãng nư i nưc ngun v c thi
Theo QCVN 40:2011/BTNMT quy đnh
- Hàm lưng ch t lơ lng SS 100mg/l
- Nhu cu oxy sinh h c BOD
5
50 mg/l
Theo mô hình Frolop Rodzinler h s pha loãng đưc xác đnh:
n =
a × Q + q
q
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
15
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
Trong đó:
- Q : Lưu lượng nưc sông, Q = 22 (m /s)
3
- q : Lưu lượng nưc thi x vào ngun ln nht, q = 362,35 m /h = 0,1 m /s
3 3
- a : H s xáo tr nh theo công th c: n đưc xác đ
a =
1 e
−α x
3
1 +
Q
q
e
−α x
3
Trong đó:
- x : Kho ng cách t mi ng x m tính toán theo chi u dòng ch y trong sông, x đến đi
= 1800 m
- α : H m tính đế nh hư s thc nghi n ng ca thy lc, xác đnh theo công thc
α = φ.ξ.
E
q
3
Vi: là h s hình thái sông (dòng ch y), ph thu c v khúc khu nh theo ào đ u, xác đ
biu th c
=
x
x
thng
=
1800
1500
= 1,2
- : H s ph thu c vào v trí c ng x nưc thi, ta chn thiết kế hng x nư c gn b
nên = 1.
- E : H s khu ch tán r nh theo công th a Potonov: ế i, xác đ c c
E =
v
tb
.H
tb
200
=
1,1× 3,1
200
= 0,01705
Vi: v : v n t c trung bình dòng ch y = 1,1 m/s
tb
H : chi u sâu trung bình c c trong ngu n = 3,1 m
tb
a nư
Vy ta có h s th c nghi m là:
α = φ.ξ.
E
q
3
= 1,2 × 1 ×
0,01705
0,1
3
= 0,67
H s xáo tr n c a ngu n là:
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
16
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
a =
1 e
α x
3
1 +
Q
q
e
−α x
3
=
1 e
−0,67
1800
3
1 +
22
0,1
× e
−0,67
1800
3
= 0,94
S l n pha loãng:
n =
a × Q+ q
q
=
0,94 22× + 0,1
0,1
= ,8 = (ln) 207 208
1.2.2.Xác đnh mc đ x lý nưc th i cn thi ng c ng ết theo hàm lư n lơ l
C
NT
= b(
a.Q
q
+ 1) + C
ng
Trong đó:
- C
NT
: Hàm lưng c ng sau khi x lý n lơ l
- C
ng
ng c n c: Hàm lư a nưc ngu c thn trưc khi x nư i - C = 21,6 (mg/l)
ng
- b: Đ tăng hàm lư t lơ lng ch ng cho phép sông loi B (1.5-2 mg/l) b = 2 (mg/l)
C
NT
= 2 × (
0,94 × 22
0,1
+ 1) + 21 437 100,6 = ,2 ( /l) > mg ( /l) mg
n C Chọ
x
tt
= 100 (mg/l)
Mc đ c n thi t làm s ế ch theo hàm lưng c ng ph n tr m: n lơ l ă
E
SS
=
C
HH
C
NT
C
HH
× 100% =
405,14 100
405
,14
× 100% 75 32% = ,
1.2.3.Xác đnh mc đ x lý nưc th i cn thiết theo ch tiêu BOD
Điu ki n c n
a) Xác đ nh n ng đ BOD yêu c
5
u trong nưc th i x ra ngun theo quá trình tiêu
th oxy hóa
L
NT
a
=
a.Q
q.
10
−k
t,nt
.t
.(L
cp
L
ng
.10
−k
t,ng
.t
) +
L
cp
10
−k .t
t,nt
Trong đó:
- a : H s pha loãng - a = 0,94
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
17
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
- t =
x
v
tb
=
1800
1,1×
86400
= 0, (ngày)019
- Q : Lưu lượng nưc sông, Q = 22 (m /s)
3
- q : Lưu lượng nưc thi, q = 0,1 (m /s)
3
- k
t,nt
và k : các h ng s
t,ng
t c đ tiêu th c ngu n oxy trong nưc thi và nư
K
20
= 0.1 ngày ;
-1
K
t,nt
= K × 1.047 = 0,1 × 1,047 = 0,11
20
22-20 26,2
K = K × 1.047 = 0,1 × 1,047 = 0,15
t,ng 20
28,2-20 26,2
- L
cp
: Hàm lưng BOD cho phép, theo QCVN 40:2011/BTNMT v
5
i ngun loi B ta
có L = 50 (mg/l)
cp
- L
ng
: Hàm lưng BOD c ngu n, L = 15,2 (mg/l)
5
có trong nư
ng
Vy:
L
NT
a
=
0,94 22×
0,1 ×
10
−0. ×0,11 019
×
(
50 15 ,2 × 10
−0. ×0.11 019
)
+
50
10
−0. ×0,11 019
=
7296 76,
(
mg/l
)
b) Xác đ ng đ u trong nư n đ ng đnh n BOD yêu c
5
c thi x ra ngu duy trì n
oxy hòa tan yêu c u t m tính toán không k n s khu ch tán oxy b m t i đi đế ế
L
NT
b
=
a.Q
q
× (O
ng
O
yc
L
ng
.10
2.k
t,ng
.t
) × 10
−2.k
t,nt
.t
O
yc
× 10
−2.k
t,nt
.t
Trong đó:
- O
ng
c ngu n, O = 4,4 (mg/l) : Hàm lượng oxy hòa tan có trong nư
ng
- O
yc
: Hàm lưng oxy hòa tan yêu c u, theo QCVN 08:2008/BTNMT v i ngu n lo i B
ta có O y O = 4 (mg/l)
yc
4 (mg/l) l
yc
Vy:
L
NT
b
=
0,94 22×
0,1
×
(
4,4 4 ,2 ×15 10
−2×0. ×0.11 019
)
× 10
−2×0. ×0,11 019
4 × 10
−2×0. ×0,11 019
L
NT
b
= ,6 (3031 mg/l)
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
18
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
L
NT
b
< 0 (mg/l) kh làm s ch v i b t kì ngu c th i x nước sông không đ năng t n nư
vào, nưc thi phi x lý .
BOD yêu c u khi có s khu ch tán oxy b m t Tính nng đ
5
ế
c) Xác đ ng đ u trong nư n đ ng đnh n BOD yêu c
5
c thi x ra ngu duy trì n
oxy hòa tan yêu c u t m tính toán có k n s khu ch tán oxy b m t. i đi đế ế
Ta có:D = O O = 8,5 4,4 = 4,1 (mg/l)
a bh
ng
D
th
= O O = 8,5 4 = 4,5 (mg/l)
bh
yc
Trong đó:
- D
a
thi u h c khi x i vào : Đ ế t oxy trong nưc ngun trư nưc th
- O
bh
: N oxy bão hòa 28,2 C - b ng P2.2 sách X c th - ng đ
o
lý nư i đô th
PGS.TS.Trn Đc H có O = 7,58 (mg/l)
bh
- D
th
thi u h t oxy l n nh t t i th m t i h n : Đ ế ời đi
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
19
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
Ta có h phương trình sau:
D
th
= D =
t
k
1
.L
a
k
2
k
1
.(10
−k
1
t
th
10
−k
2
t
th
) +D
a
.10
−k
2
t
th
= 4,5
t
th
=
lg{
k
2
k
1
[1
D
a
.
(
k
2
k
1
)
k
1
.L
a
]}
k
2
k
1
k
1
: h ng s tc đ tiêu th oxy sinh hóa ph thuc nhit đ. k =0.1/ngày
1
-1
k
2
: h ng s t c đ hòa tan oxy, ph thu c vào b n ch t khí, nhi t đ môi trưng, tr ng thái
khí b m t ti u ki n khu y tr n không khí v c: ếp xúc và đi i nư
k
2(22)
=0.1 × 1.047 = 0.11/ngày
(22-20) -1
Vi t = 0,019 < 2 ngày ta l y t = 2 ngày, gi i h này ta có L = 12,76 (mg/l)
th
a
L
nt
c
=
a.Q
q
× (L
a
L
ng
) + L
a
=
0,94 × 22
0,1
×
(
12 76 15 12 76 491 83, ,2
)
+ , = ,
(
mg/l
)
Điu ki n đ
Theo các kết qu tính toán trên ta có:
L
nt
a
> L
nt
b
L
nt
a
> L
nt
c
L
nt
a
> L
hh
L
nt
= L
nt,cp
= 50 (mg/l)
Hàm lưng BOD cn phi x lý khi thi ra ngun tiếp nhn là:
L
xl
= 219,0 50 = 169 (mg/l)
Hiu su t x i theo ch lý nưc th tiêu BOD là:
E
BOD
=
L
hh
L
nt
L
hh
=
219,0 50
219
,0
× 100% 77 17% = ,
1.2.4.Mc đ x lý nưc th i c n thiết theo ch tiêu Nito
a. Hàm lưng Nitơ có trong nưc chưa x lý
Đ án Thiết kế công trình X lý nư c thi
GVHD: TS. ng Dương Thu H
20
SVTH: Lê Hà Phương MSSV: 1536163 L p: 63MNE
Hàm ng NH c th i sinh ho t: lư
4
-N có trong nư
NH
4
N
SH
=
a
N−NH
4
SH
× 1000
q
0
mg/l
Trong đó:
a
N−NH
4
SH
: lư t ngưng nito c a các mu i amoni th i ra c a m i trong mt ngày
(g/ngư 8g/ngưi.ngày) (6- i.ngày)
q
o
: Tiêu chu n th i.ngày) i nưc (l/ngư
NH
4
N
SH
=
6 × 1000
135
= 44,4 mg/l
Hàm lưng NH -N có trong h
4
n hp nưc thi:
NH
4
N
HH
=
NH
4
N
SH
× Q
SH
+
NH
4
N
SX
i
×
Q
SX
i
Q Q
SH
+
SX
=
44,4 × 4340 10 690 610+ × + 5 ×
5640
NH , /l)
4
N
HH
= 35 93(mg
b. ng T-N có lý Hàm lư trong nưc chưa x
(T N)
HH
=
a
T−N
SH
× 1000
q
0
mg/l
Trong đó:
a
T−N
SH
: Tiêu thu n th i tính theo ng nit t ng s c a m i trong m t ngày lư ơ t ngư
(g/ngưi.ngày) = a
N−NH
4
SH
/ (0.7-0.9)
q
o
: Tiêu chu n th i.ngày) i nưc (l/ngư
a
N−NH
4
SH
=
6
0,9
= 6,7 (g/người. ngày)
T N
SH
=
6,7 × 1000
135
= 49 63, mg/l
c. Giá tr t i đa cho phép ca các thông s ô nhi m trong nưc thi x vào ngu n ti p ế
nhn nưc th c tính theo công th c sau. i đư

Preview text:

Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
DANH MC BNG S LIU
Bảng 1: Lưu lượng nước thải sinh hoạt toàn thành phố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Bảng 2: Tổng hợp lưu lượng nước thải trong ngày . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Bảng 3: Bảng nồng độ các chất ô nhiễm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Bảng 4: Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Bảng 5: Tổng hợp số liệu nồng độ chất bẩn trong khu đô thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Bảng 6: Các số liệu nguồn tiếp nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Bảng 7: Giá trị Amoni và Tổng nitơ cho phép xả ra nguồn theo QCVN 40:2011/BTNMT
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Bảng 8: Hàm lượng Nito trong T-N đã được xử lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Bảng 9: Hàm lượng Nito trong N – NH4 đã được xử lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Bảng 10: Mức độ xử lý nước thải các khu vực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Bảng 11: Kích thước ngăn tiếp nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Bảng 12: Kết quả tính toán thủy lực của mương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Bảng 13: Kích thước máng Parshall . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Bảng 14: Khoảng cách từ từ tâm tới các lỗ trên ống tưới BLSH . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Bảng 15: Thông số thiết kế bể metan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 1
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
DANH MC HÌNH MINH HA
Hình 1: Dây chuyền xử lý nước thải theo Phương án 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Hình 2: Dây chuyền xử lý nước thải theo Phương án 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Hình 3: Chi tiết ngăn tiếp nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Hình 4: Sơ đồ đặt song chắn rác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Hình 5: Sơ đồ bể lắng cát ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Hình 6: Sân phơi cát. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
Hình 7: Máng dẫn Parshall . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Hình 8: Sơ đồ cấu tạo bể lắng đứng có ngăn đông tụ sinh học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
Hình 9: Sơ đồ máng trộn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Hình 10: Sơ đồ bể tiếp xúc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
Hình 11: Sơ đồ bể mentan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 2
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng ABSTRACT 1. General design task:
Preliminary designing a wastewater treatment plant for a city and a technical design of a work of the station. 2. Input design data:
• Data on the city's wastewater: a. Domestic wastewater:
- City population: N = 32 100 people
- Average water discharge standard: q = 135 l/person.day b. Industrial wastewater: - Factory 1: 690 m3/day - Factory 2: 610 m3/day
c. Average temperature of the mixture of domestic and industrial wastewater in winter: 22oC • Groundwater level:
- In the dry season, the depth of the ground: 3,8m
- In the rainy season, the depth of the ground: 6,7m
• Wastewater receiving source after treatment: type B1 of QCVN 08-MT:2015/BTNMT
3. Calculating designed data:
- The total volume of domestic wastewater discharged in the city in a day and a night is 5700 m3/day
- The biggest hourly discharge of wastewater is: 370 (m3/h) = 0.10 (m3/s)
- The average hourly discharge of wastewater is: 110 (m3/h) = 0.03 (m3/s)
- The smallest hourly discharge of wastewater is: 240 (m3/h) = 0.07 (m3/s)
- The concentration of Suspended Solid in the mixture of wastewater: 405 mg/l
- The concentration of BOD5 in the mixture of wastewater: 219 mg/l - Calculated population:
+ For suspended solid: 38 038 people + For BOD: 410120 people
 With a wastewater flow of 5700 m3/day and a suspended sediment content of 405 mg/l,
we can use settling tank for the primary settling work to treat suspended sediments to
achieve 50% efficiency for the output residue of the works and continues to go to the following treatment works 3
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
 With the BOD content = 219 mg/l, along with the required treatment efficiency of
77%, we can use the suspended activated sludge method or the sticky filter method.
But it is necessary to consider the level of nitrogen treatment to be able to choose a specific treatment plan.
4. Selection of technology line • Information: Dimension Facility Unit B/R × L × H (m) Reception Compartment 1 1.00 × 1.50 × 2 Bar Screen 1 0,35 × 1,6 × 1,0 Grit Chamber 2 1.0 × 10 × 1.2 Parshall Trough 1 H = 2,82 Sand drying bed 2 5,5 × 5,5 Sedimentation Tank I 2 D = 9,9 Sedimentation Tank II 2 D = 9 Biophin tank 2 D = 11, H =3,5 Digester 2 D = 10 Mixing Trough 1 1,26 × 5,7 Cintacting Tank 2 D = 5,4, H = 5 4
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Độc lp- T do- Hnh phúc
B MÔN CẤP THOÁT NƯỚC
S LIU THIT K
ĐỒ ÁN X LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ
Họ và tên sinh viên: Lê Hà Phương Lớp: 63MNE
Họ và tên giáo viên hướng dẫn: TS. Dương Thu Hằng
Ngày giao nhiệm vụ: 12/09/2022
I. Nhim v thiết kế:
Thiết kế sơ bộ nhà máy/ trạm xử lý nước thải đô thị .
II. Các tài liu thiết kế: 1. Điều kiện khí hậu.
-Hướng gió chủ đạo: Đông Nam
-Nhiệt độ trung bình không khí: 24oC
2. Đặc điểm nước thải sinh hoạt. -Số dân KV: 32100 người
-Tiêu chuẩn thoát nước: 135 L/người.ngày.
-Tải lượng ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt: xác định theo TCVN 7957:2008 5
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
3. Nước thải sản xuất. Q, m3/ngày
pH Nhiệt độ, oC SS, mg/l BOD, mg/l NH4-N, mg/L Nhà máy 1 690 7 22 260 180 10 Nhà máy 2 610 7 22 290 240 5
4. Nhiệt độ trung bình của nước thải sản xuất về mùa Đông: 22oC. 5. Đặc điểm khu vực.
-Mực nước ngầm về mùa khô: 6,7 m
-Mực nước ngầm về mùa mưa: 3,8 m
-Loại đất chính: ………………….;
-Độ dốc đia hình tại khu vực nhà máy XLNT: bằng phẳng
-Tình hình sử dụng đất khu vực xây dựng nhà máy XLNT: Đất trồng trọt.
6. Đặc điểm nguồn nước.
-Loại nguồn: Sông. Nhu cầu sử dụng: B
-Lưu lượng trung bình nhỏ nhất (sông): 22 m3/s
-Vận tốc trung bình dòng chảy (sông): 1,1 m/s
-Thể tích công tác hồ :………………… m3.
-Chiều sâu trung bình sông (hồ): 3,1 m
-Mực nước thấp nhất tại cống xả (cách bờ): 3 m
-Mực nước cao nhất tại cống xả (cách bờ): 2 m
7. Khoảng cách từ cống xả đến điểm kiểm tra ở hạ lưu: -theo lạch sông: 1800 m
-theo đường thẳng (hồ: cách bờ): 1500 m
8. Chất lượng nước nguồn.
-Nhiệt độ trung bình mùa hè: 28,2oC 6
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng -pH=. . . . . . .
-Hàm lượng cặn lơ lửng: 21,6 mg/L
-Hàm lượng oxy hoà tan (DO): 4,4 mg/L -BOD5: 15,2 mg/L 7
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
PHẦN I: XÁC ĐỊNH THÔNG S TÍNH TOÁN CƠ BẢN
a) Các đại lượng tính toán
* Lưu lượng nước thi
- Lưu lượng nước thi sinh hot
• Số dân KV: 32100 người
• Tiêu chuẩn thoát nước: 135 L/người.ngày.
Lưu lượng nước thải sinh hoạt trung bình ngày đêm tính theo công thức q 135 × 32100 Qsh o. N 3 tb−ngđ = 1000 = 1000
= 4334 (m /ngđ) = 4340 (m3/ngđ)
Lưu lượng nước thải sinh hoạt trung bình giờ tính theo công thức Q 4340 qsh tb−ngđ tb−h = 24 = 24 = 181 (m3/h)
Lưu lượng nước thải sinh hoạt trung bình giây tính theo công thức Q qsh tb−ngđ 4340
tb−s = 86.4 = 86.4 = 50 (l/s)
→ Theo bảng hệ số không điều hòa phụ thuộc vào lưu lượng nước (Bảng 2-TCVN7957:2008) ta có Kc = 1,7
Bng 1: Lưu lượng nước thi sinh hot toàn thành ph
Tiêu chun Lưu lượng nước thi trung bình Dân s thải nước ngày đêm gi giây Kch
(người) (l/người.ngđ) m3/ngđ m3/h l/s 32100 135 4340 181 50 1,7
- Lưu lượng nước thi sn xut
Lưu lượng nước thải của khu công nghiệp 1 - (KCN1): QI 3 CN = 690 (m /ngđ)
Lưu lượng nước thải của khu công nghiệp 2 - (KCN2): QII 3 CN = 610 (m /ngđ) 8
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
Do không rõ số liệu về nguồn nước thải công nghiệp của địa phương nên ta coi lưu lượng
nước thải sản xuất là phân phối đều theo ngày và theo giờ trong ngày. (Hệ số điều hòa chung ngày đêm: kc = 1)
- Lưu lượng nước thải trung bình giờ trong ngày đêm của KCN1: QI QI CN 690 h = 24 = 24 = 29 (m3/h)
Trong đó: Qsx: Lưu lượng nước thải từ nhà máy trong ngày (m3/ngđ) QII 610 QII CN h = 24 = 24 = 25 (m3/h)
→ Tổng lưu lượng nước thải sản xuất của 2 nhà máy theo giờ trong ngày: Qsx = QI II h + Qh = 29 + 25 = 54 (m3/h)
Tổng lưu lượng tính toán nước thải khu đô thị
- Tổng lưu lượng tính toán ngày đêm: Qtt sh I II
tb−ngđ = ∑ Qi = Qtb−ngđ
+ Qsx + Qsx = 4340 + 690 + 610 = 5640(m3/ngđ)
- Tổng lưu lượng nước thải giờ trung bình: Qtt 5650 Qh tb−ngđ tb = 24 = 24 = 235 (m3/h)
- Tổng lưu lượng nước thải giây trung bình: Qh 235 qs tb tb = 3.6 = 3.6 = 65 (l/s)
Dưới đây là bảng tổng hợp lưu lượng nước thải Thành phố 9
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
Bng 2: Tng hợp lưu lượng nước thi trong ngày
Nước thi sinh hot Nước thi KCN
Tổng lưu lượng Gi % m3 % m3 % m3 0-1 1.25 54.25 4.17 54.21 1.92 108.46 1-2 1.25 54.25 4.17 54.21 1.92 108.46 2-3 1.25 54.25 4.17 54.21 1.92 108.46 3-4 1.25 54.25 4.17 54.21 1.92 108.46 4-5 1.25 54.25 4.17 54.21 1.92 108.46 5-6 3.5 151.90 4.17 54.21 3.65 206.11 6-7 5.2 225.68 4.17 54.21 4.96 279.89 7-8 7 303.80 4.17 54.21 6.35 358.01 8-9 7.1 308.14 4.17 54.21 6.42 362.35 9-10 7.1 308.14 4.17 54.21 6.42 362.35 10-11 7.1 308.14 4.17 54.21 6.42 362.35 11-12 6.5 282.10 4.17 54.21 5.96 336.31 12-13 3.8 164.92 4.17 54.21 3.89 219.13 13-14 3.8 164.92 4.17 54.21 3.89 219.13 14-15 4.2 182.28 4.17 54.21 4.19 236.49 15-16 5.8 251.72 4.17 54.21 5.42 305.93 16-17 6.4 277.76 4.17 54.21 5.89 331.97 10
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng 17-18 6.4 277.76 4.17 54.21 5.89 331.97 18-19 6.4 277.76 4.17 54.21 5.89 331.97 19-20 5.35 232.19 4.17 54.21 5.08 286.40 20-21 3.4 147.56 4.17 54.21 3.58 201.77 21-22 2.2 95.48 4.17 54.21 2.65 149.69 22-23 1.25 54.25 4.17 54.21 1.92 108.46 23-24 1.25 54.25 4.17 54.21 1.92 108.46 Tổng 100 4340 100 1300 100 5640
Qmax = 362,35 (m3/h) = 0,1 (m3/s)
Qmin = 108,46 (m3/h) = 0,03 (m3/s)
Qtb = 235,41 (m3/h) = 0,07 (m3/s) - Nồng ộ
đ các cht ô nhim
Bng 3: Bng nồng độ các cht ô nhim Các đại lượng
Khối lượng (g/người.ngày) Chất rắn lơ lửng (SS) 60 - 65 BOD5 của n ớ ư c thải đã lắng 30 - 35 BOD5 của n ớ ư c thải chưa lắng 65
Nito của các muối amoni (N − NH4) 8 Phốt phát (P2O5) 3.3 Clorua (Cl−) 10
Chất hoạt động bề mặt 2 - 2.5 11
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng b) Nồng ộ
đ cht bẩn trong nước thi sinh hot
❖ Hàm lương chất lơ lửng SS:
Hàm lượng cặn lơ lửng SS trog NTSH: a 60 × 1000 C ss. 1000 sh = q = mg 0 135 = 444,4( /l) Trong đó:
- aSS: Tải lượng chất lơ lửng của nước thải sinh hoạt cho 1 người trong 1 ngày lấy theo bảng 25 TCVN: 7957 - 2008 • aSS = 60 g/người.ngđ
- qo : tiêu chuẩn thải nước trung bình của thành phố, q0 = 135 (l/người. ngđ)
❖ Hàm lượng cht hữu cơ tính theo BOD5:
Hàm lượng BOD5 trong NTSH: a 30 × 1000 L BOD. 1000 sh = q = mg 0 135 = 222,2( /l) c) Nồng ộ
đ cht bẩn trong nước thi sn xut
Bng 4: Nồng độ cht ô nhiễm trong nước thi sn xut KCN I CI I CN = 260 (mg/l) LCN = 180 (mg/l) KCN II CII II CN = 290 (mg/l) LCN = 240 (mg/l)
d) Tng hp s liu
Bng 5: Tng hp s liu nồng độ cht bẩn trong khu đô thị KĐT
CSH = 444,4 (mg/l) LSH = 222,2 (mg/l) QSH = 4340 (m3/ngđ) KCN I CI I I CN = 260 (mg/l) LCN = 180 (mg/l) QCN = 690 (m3/ngđ) KCN II CII II II CN = 290 (mg/l) LCN = 240 (mg/l) QCN = 610 (m3/ngđ) 12
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
❖ Hàm lượng chất lơ lửng SS trong hn hợp nước thi: ∑ Ci i i i C SH × QSH + ∑ CCN × QCN
444,4 × 4340 + 260 × 690 + 290 × 610 HH = ∑ Qi i = SH + QCN 5640 CHH = 405,14(mg/l)
❖ Hàm lượng cht hữu cơ tính theo BOD5 trong hn hợp n ớ ư c thi: ∑ Li × Li + ∑ Li × Li
222,2 × 4340 + 180 × 690 + 240 × 610 L SH SH CN CN HH = ∑ Li i = SH + LCN 5640 → LHH = 219,0(mg/l)
- Dân s tính toán
Dân số tính toán: Ntt = Nt + Ntđ Trong đó:
Nt : Dân số thực của thành phố: Nthực = 32100 (người)
Ntđ : Dân số tương đương, là dân số được quy đổi của thành phố
Dân s tính toán theo chất lơ lửng ∑ Ci × Qi NSS CN CN 260 × 690 + 290 × 610 tđ = a = ss 60 = 5938(người) NSS SS
tt = Nt + Ntđ = 32100 + 5938 = 38038(người)
Dân s tính toán theo BOD ∑ Li × Qi 180 × 690 + 240 × 610 NBOD CN CN tđ = a = BOD 30 = 9020 (người) NBOD BOD tt
= Nt + Ntđ = 32100 + 9020 = 41120 (người)
→ Xác định mức độ x lý nước thi cn thiết 13
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
Bng 6: Các s liu ngun tiếp nhn Tên nguồn nước Sông Đặc điểm Thuộc nguồn loại B1
Lưu lượng sông trung bình nhỏ nhất - m3/s 22
Mực nước cao nhất cách bờ - m 3
Mực nước thấp nhất cách bờ - m 2
Vận tốc trung bình của dòng chảy - m/s 1,1
Chiều sâu trung bình của nước trong nguồn - m 3,1
Khoảng cách từ cống xả đến điểm tính toán: -Theo lạch sông - m 1800 -Theo đường thẳng - m 1500
Hàm lượng chất lơ lửng - mg/l 21,6 BOD5- mg/l 15,2
Lượng oxy hòa tan DO - mg/l 4,4
Nhiệt độ trung bình của nước về mùa hè - ℃ 28,2
1.2.1.
Xác định h s pha loãng nước ngun với nước thi
Theo QCVN 40:2011/BTNMT quy định
- Hàm lượng chất lơ lửng SS ≤ 100mg/l
- Nhu cầu oxy sinh học BOD5 ≤ 50 mg/l
Theo mô hình Frolop – Rodzinler hệ số pha loãng được xác định: a × Q + q n = q 14
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng Trong đó:
- Q : Lưu lượng nước sông, Q = 22 (m3/s)
- q : Lưu lượng nước thải xả vào nguồn lớn nhất, q = 362,35 m3/h = 0,1 m3/s
- a : Hệ số xáo trộn được xác định theo công thức: 1 − e−α √3x a = 1 + Qq e−α√3x Trong đó:
- x : Khoảng cách từ miệng xả đến điểm tính toán theo chiều dòng chảy trong sông, x = 1800 m
- α : Hệ số thực nghiệm tính đến ảnh hưởng của thủy lực, xác định theo công thức 3 E α = φ. ξ. √q
Với:  là hệ số hình thái sông (dòng chảy), phụ thuộc vào độ khúc khuỷu, xác định theo biểu thức x 1800  = x = thẳng 1500 = 1,2
-  : Hệ số phụ thuộc vào vị trí cống xả nước thải, ta chọn thiết kế họng xả nước gần bờ nên  = 1.
- E : Hệ số khuếch tán rối, xác định theo công thức của Potonov: v 1,1 × 3,1 E = tb. Htb 200 = 200 = 0,01705
Với: vtb : vận tốc trung bình ở dòng chảy = 1,1 m/s
H tb : chiều sâu trung bình của nước trong nguồn = 3,1 m
→ Vậy ta có hệ số thực nghiệm là: 3 E 3
α = φ. ξ. √q = 1,2 × 1 × √0,01705 0,1 = 0,67
→ Hệ số xáo trộn của nguồn là: 15
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng 1 − e−α √3x 1 − e−0,67 √31800 a = = = 0,94 1 + Q 3 q e−α √3x 1 + 22 0,1 × e−0,67 √1800 → Số lần pha loãng: a × Q + q 0,94 × 22 + 0,1 n = q = 0,1 = 207,8 = 208 (lần)
1.2.2.Xác định mức độ x lý nước thi cn thiết theo hàm lượng cặn lơ lửng a. Q CNT = b( q + 1) + Cng Trong đó:
- CNT : Hàm lượng cặn lơ lửng sau khi xử lý
- Cng : Hàm lượng cặn của nước nguồn trước khi xả nước thải - Cng = 21,6 (mg/l)
- b: Độ tăng hàm lượng chất lơ lửng cho phép sông loại B (1.5-2 mg/l) – b = 2 (mg/l) 0,94 × 22 CNT = 2 × ( 0,1
+ 1) + 21,6 = 437,2 (mg/l) > 100 (mg/l)
→ Chọn Cx ttả = 100 (mg/l)
Mức độ cần thiết làm sạch theo hàm lượng cặn lơ lửng phần trăm: C 405,14 − 100 E HH − CNT SS = C × 100% = = , HH 405,14 × 100% 75 32%
1.2.3.Xác định mức độ x lý nước thi cn thiết theo ch tiêu BOD
❖ Điều kin cn
a) Xác định nồng độ BOD5 yêu cầu trong nước thi x ra ngun theo quá trình tiêu th oxy hóa a. Q L La cp NT =
q. 10−kt,nt.t . (Lcp − Lng. 10−kt,ng.t) + 10−kt,nt.t Trong đó:
- a : Hệ số pha loãng - a = 0,94 16
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
- t = x = 1800 = 0,019 (ngày) vtb 1,1×86400
- Q : Lưu lượng nước sông, Q = 22 (m3/s)
- q : Lưu lượng nước thải, q = 0,1 (m3/s)
- kt,nt và kt,ng : các hằng số tốc độ tiêu thụ oxy trong nước thải và nước nguồn K20 = 0.1 ngày-1;
Kt,nt = K20 × 1.04722-20 = 0,1 × 1,04726,2 = 0,11
Kt,ng = K20 × 1.04728,2-20 = 0,1 × 1,04726,2 = 0,15
- Lcp : Hàm lượng BOD5 cho phép, theo QCVN 40:2011/BTNMT với nguồn loại B ta có Lcp = 50 (mg/l)
- Lng : Hàm lượng BOD5 có trong nước nguồn, Lng = 15,2 (mg/l) Vậy: 0,94 × 22 La 50 11 019 NT = ) 0,1 × 10 , (mg/l) −0.1 ×
1 0,019 × (50 − 15,2 × 10−0. ×0. + 10−0.1 ×0, 1 019 = 7296 76
b) Xác định nồng độ BOD5 yêu cầu trong nước thi x ra nguồn để duy trì nồng độ
oxy hòa tan yêu cu tại điểm tính toán không k đến s khuếch tán oxy b mt a. Q
LbNT = q × (Ong − Oyc − Lng.10−2.kt,ng.t) × 10−2.kt,nt.tOyc × 10−2.kt,nt.t Trong đó:
- Ong : Hàm lượng oxy hòa tan có trong nước nguồn, Ong = 4,4 (mg/l)
- Oyc : Hàm lượng oxy hòa tan yêu cầu, theo QCVN 08:2008/BTNMT với nguồn loại B
ta có Oyc ≥ 4 (mg/l) lấy Oyc = 4 (mg/l) Vậy: 0,94 × 22 Lb 11 019 11 019 11 019 NT = ) 0,1
× (4,4 − 4 − 15,2 × 10−2×0. ×0.
× 10−2×0. ×0, 4 × 10−2×0. ×0, → LbNT = −3031,6 (mg/l) 17
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
LbNT < 0 (mg/l) nước sông không đủ khả năng tự làm sạch với bất kì nguồn nước thải xả
vào, nước thải phải xử lý .
→ Tính nồng độ BOD5 yêu cầu khi có sự khuếch tán oxy bề mặt
c) Xác định nồng độ BOD5 yêu cầu trong nước thi x ra nguồn để duy trì nồng độ
oxy hòa tan yêu cu tại điểm tính toán có k đến s khuếch tán oxy b mt.
Ta có:Da = Obh – Ong = 8,5 – 4,4 = 4,1 (mg/l)
Dth = Obh – Oyc = 8,5 – 4 = 4,5 (mg/l) Trong đó:
- Da : Độ thiếu hụt oxy trong nước nguồn trước khi xả nước thải vào
- Obh : Nồng độ oxy bão hòa ở 28,2oC - bảng P2.2 sách Xử lý nước thải đô thị -
PGS.TS.Trần Đức Hạ có Obh = 7,58 (mg/l)
- Dth : Độ thiếu hụt oxy lớn nhất tại thời điểm tới hạn 18
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
Ta có hệ phương trình sau: k D 1. La th = Dt = k
. (10−k1tth − 10−k2tth) + Da. 10−k2tth = 4,5 2 − k1
lg {k2 [1 − Da. (k2 − k1)]} t k1 k1. La th = k 2 − k1
k1: hằng số tốc độ tiêu thụ oxy sinh hóa phụ thuộc nhiệt độ. k1 =0.1/ngày-1
k2: hằng số tốc độ hòa tan oxy, phụ thuộc vào bản chất khí, nhiệt độ môi trường, trạng thái
khí bề mặt tiếp xúc và điều kiện khuấy trộn không khí với n ớ ư c:
k2(22)=0.1 × 1.047(22-20)= 0.11/ngày-1
Với t = 0,019 < 2 ngày → ta lấy tth = 2 ngày, giải hệ này ta có La = 12,76 (mg/l) a. Q 0,94 × 22
Lcnt = q × (La − Lng) + La = 0,1 × (12,76 − 15,2) + 12,76 = − 491,83 (mg/l)
❖ Điều kiện đủ
Theo các kết quả tính toán trên ta có: La b nt > Lnt La c nt > Lnt Lant > Lhh →Lnt = Lnt,cp = 50 (mg/l)
Hàm lượng BOD cần phải xử lý khi thải ra nguồn tiếp nhận là:
Lxl = 219,0 – 50 = 169 (mg/l)
Hiệu suất xử lý nước thải theo chỉ tiêu BOD là: L 219,0 − 50 E hh − Lnt BOD = L = = , hh 219,0 × 100% 77 17%
1.2.4.Mức độ x lý nước thi cn thiết theo ch tiêu Nito
a. Hàm lượng Nitơ có trong nước chưa xử 19
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE
Đồ án Thiết kế công trình Xử lý n ớ ư c thải GVHD: TS. Dương Thu Hằng
Hàm lượng NH4-N có trong nước thi sinh hot: aSH × 1000 NH N−NH4 4NSH = q mg/l 0 Trong đó:
aSHN−NH : lượng nito của các muối amoni thải ra của một người trong một ngày 4
(g/người.ngày) (6-8g/người.ngày)
qo: Tiêu chuẩn thải nước (l/người.ngày) 6 × 1000 NH4NSH = 135 = 44,4 mg/l
Hàm lượng NH4-N có trong hn hợp nước thi: NH i i NH
4NSH × QSH + ∑ NH4NSX × ∑ QSX
44,4 × 4340 + 10 × 690 + 5 × 610 4NHH = Q = SH + ∑ QSX 5640 → NH4NHH = 35,93(mg/l)
b. Hàm lượng T-N có trong nước chưa xử a SH × 1000 (T − N) T−N HH = q mg/l 0 Trong đó:
aSHT−N: Tiêu thuẩn thải tính theo lượng nitơ tổng số của một người trong một ngày (g/người.ngày) = aSH N−NH / (0.7-0.9) 4
qo: Tiêu chuẩn thải nước (l/người.ngày) 6 aSH N−NH = 4 0,9 = 6,7 (g/người. ngày) 6,7 × 1000 T − NSH = 135 = 49,63 mg/l
c. Giá tr tối đa cho phép của các thông s ô nhiễm trong nước thi x vào ngun tiếp
nhận nước thải được tính theo công thc sau. 20
SVTH: Lê Hà Phương – MSSV: 1536163 – Lớp: 63MNE