Đo Độ Cứng - Quá Trình Và Thiết Bị Sấy Khoai Tây Dạng Lát Năng Suất Thành Phẩm 150kg/ Mẻ môn Bao gói thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đo Độ Cứng - Quá Trình Và Thiết Bị Sấy Khoai Tây Dạng Lát NăngSuất Thành Phẩm 150kg/ Mẻ môn Bao gói thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Đo Độ Cứng - Quá Trình Và Thiết Bị Sấy Khoai Tây Dạng Lát Năng Suất Thành Phẩm 150kg/ Mẻ môn Bao gói thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Đo Độ Cứng - Quá Trình Và Thiết Bị Sấy Khoai Tây Dạng Lát Năng Suất Thành Phẩm 150kg/ Mẻ môn Bao gói thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 784 tài liệu

Thông tin:
3 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đo Độ Cứng - Quá Trình Và Thiết Bị Sấy Khoai Tây Dạng Lát Năng Suất Thành Phẩm 150kg/ Mẻ môn Bao gói thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đo Độ Cứng - Quá Trình Và Thiết Bị Sấy Khoai Tây Dạng Lát NăngSuất Thành Phẩm 150kg/ Mẻ môn Bao gói thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Đo Độ Cứng - Quá Trình Và Thiết Bị Sấy Khoai Tây Dạng Lát Năng Suất Thành Phẩm 150kg/ Mẻ môn Bao gói thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Đo Độ Cứng - Quá Trình Và Thiết Bị Sấy Khoai Tây Dạng Lát Năng Suất Thành Phẩm 150kg/ Mẻ môn Bao gói thực phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

10 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
Độ cứng:
Áp dụng công thức tính độ cứng
F=
Trong đó: F: độ cứng ( kg/cm
2
) m: khối
lượng lực tác dụng lên quả ( kg) s: diện
tích tiếp xúc mũi kim (cm
2
)
Áp dụng công thức đo độ cứng, ta có:
Qủa 1: F
1
=
2
)
Qủa 2: F
2
=
2
)
Áp dụng công thức đo độ cứng, ta có:
Qủa 1: F
1
=
2
)
Qủa 2: F
2
=
2
)
* Qủa chuối xanh
Qủa 1
Qủa 2
Qủa 3
Lần 1
4.3
2.9
3.3
Lần 2
3.6
3.1
3.25
Lần 3
3.8
3.7
4.3
Trung bình
3.9
3.23
3.62
-
Qủa 3: F
3
=
2
)
* Qủa chuối chín
Qủa 2
Qủa 1
Qủa 3
1.22
Lần 1
1.09
1.07
1.02
1.1
1.05
Lần 2
1.3
1.2
1.13
Lần 3
1.1
1.1
1.16
Trung bình
-
Đường kính mũi kim đo tay: 1cm
a 1
Q
a 2
Q
a 3
Q
0
1
2
3
4
5
6
ng chuốối xanh
c
Đo đ
đ
c
ng
lOMoARcPSD| 47028186
Áp dụng công thức đo độ cứng, ta có:
Qủa 1: F
1
=
2
)
Qủa 2: F
2
=
2
)
Qủa 3: F
3
=
2
)
* Qủa cà chua xanh
Qủa 3
Qủa 2
Qủa 1
1.4
1.65
2.45
Lần 1
Lần 2
1.5
1.6
1.7
Lần 3
2.05
2.3
1.8
2.1
1.82
1.6
Trung bình
Đường kính mũi kim đo tay : 1cm
-
Q
a 1
Q
a 2
Q
a 3
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
Đo đ
c
ng chuốối chín
đ
ng
c
Qủa 3: F
3
=
2
)
* Qủa cà chua chín
Q
a 1
Q
a 2
Q
a 3
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
Đo đ
c
cà chua xanh
ng qu
Column2
Qủa 1
Qủa 2
Qủa 3
Lần 1
2.63
2.7
3.0
Lần 2
2.45
1.8
3.25
lOMoARcPSD| 47028186
- Đường kính mũi kim đo tay : 1cm
Áp dụng công thức đo độ cứng, ta có:
Qủa 1: F
1
=
2
)
Qủa 2: F
2
=
2
)
Lần 3
2.7
3.75
2.9
Trung bình
2.6
2.75
3.05
Qủa 3: F
3
=
2
)
Nhận xét:
Q
a 1
Q
a 2
a 3
Q
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
Đo đ
ng cà chua chín
c
Column2
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186 Qủa 3: F 3 = 2 ) * Qủa chuối xanh Đo đ ộ c ứn g chuốối xanh Qủa 1 Qủa 2 Qủa 3 Lần 1 6 4.3 2.9 3.3 Lần 2 5 3.6 3.1 3.25 Lần 3 4 3.8 3.7 4.3 Trung bình 3.9 3.23 3.62 3
- Đường kính mũi kim đo máy: 0.5cm 2 1 0 Q ủ a 1 Q ủ a 2 Q ủ a 3 đ ộ c ứng * Qủa chuối chín Qủa 1 Qủa 2 Qủa 3 Lần 1 1.22 1.07 1.09 Lần 2 1.05 1.1 1.02 Lần 3 1.3 1.13 1.2 Trung bình 1.16 1.1 1.1
- Đường kính mũi kim đo tay: 1cm Độ cứng:
Áp dụng công thức tính độ cứng F=
Trong đó: F: độ cứng ( kg/cm2) m: khối
lượng lực tác dụng lên quả ( kg) s: diện
tích tiếp xúc mũi kim (cm2)
Áp dụng công thức đo độ cứng, ta có: Qủa 1: F1= 2) Qủa 2: F2= 2)
Áp dụng công thức đo độ cứng, ta có: Qủa 1: F1= 2) Qủa 2: F2= 2) lOMoAR cPSD| 47028186 Qủa 3: F 2 3 = ) Đo đ ộ c ứn g chuốối chín 0.4 0.35 0.3 0.25 0.2 0.15 0.1 0.05 0 Q ủ a 1 Q ủ a 2 Q ủ a 3 đ ộ c ứng * Qủa cà chua xanh Qủa 1 Qủa 2 Qủa 3 Lần 1 2.45 1.65 1.4 Lần 2 1.7 1.5 1.6 Lần 3 2.05 2.3 1.8 Trung bình 2.1 1.82 1.6 - Đư
ờng kính mũi kim đo tay : 1cm
Áp dụng công thức đo độ cứng, ta có: Qủa 1: F1= 2) Qủa 2: F2= 2) Qủa 3: F 2 3 = ) Đo đ ộ c ứn g qu ả cà chua xanh 0.8 0.7 0.6 0.5 0.4 0.3 0.2 0.1 0 Q ủ a 1 Q ủ a 2 Q ủ a 3 Column2 * Qủa cà chua chín Qủa 1 Qủa 2 Qủa 3 Lần 1 2.63 2.7 3.0 Lần 2 2.45 1.8 3.25 lOMoAR cPSD| 47028186 Lần 3 2.7 3.75 2.9 Trung bình 2.6 2.75 3.05
- Đường kính mũi kim đo tay : 1cm
Áp dụng công thức đo độ cứng, ta có: Qủa 1: F1= 2) Qủa 2: F2= 2) Qủa 3: F 2 3 = ) Đo đ ộ c ứn g cà chua chín 1.2 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0 Q ủ a 1 Q ủ a 2 Q ủ a 3 Column2 Nhận xét: