Dự án kinh doanh hàng phố ngon - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Dự án kinh doanh hàng phố ngon - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Dự án kinh doanh hàng phố ngon - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Dự án kinh doanh hàng phố ngon - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

33 17 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
BÁO CÁO ĐỀ ÁN CUỐI KỲ




Đề tài:
DỰ ÁN KINH DOANH TIỆM BÁNH
SOULFUL BAKERY
Môn học: Phân tích định lượng
Giảng viên: TS. Dương Quang Hòa
Lớp: 0600_2233
Danh sách sinh viên thực hiện:
1 Trương Bích Ngọc 22205009
2 Lê Thị Thúy Vi 2183156
3 Phan Khánh Bình 22111451
4 Hứa Vân An 22000211
5 Nguyễn Thị Ngọc Hiền 22123069
6 Nguyễn Thị Hà Trang 22111288
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2023
LỜI CAM KẾT
Chúng tôi cam kết sẽ ứng dụng những kiến thức phân tích định lượng đã học được để
thực hiện các phân tích số liệu và đưa ra những quyết định thông minh trong lĩnh vực kinh doanh
một cách chính xác hiệu quả. Chúng tôi cũng cam kết tuân thủ các quy định liêm chính học
thuật chấp nhận trách nhiệm đối với công việc của mình. Sự cam kết này sẽ nền tảng để
chúng tôi đạt được sự thành công và tiến bộ trong sự nghiệp kinh doanh.
[Đã ký]
LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng tôi chân thành gửi lời tri ân và lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Dương Quang
Hoà sự hướng dẫn tận tâm đam trong môn phân tích định lượng. Qua hành trình học
tập, chúng tôi đã được ban tặng những kho tàng kiến thức quý giá kỹ năng cần thiết để thực
hiện phân tích số liệu một cách chính xác và hiệu quả. Những ví dụ và bài tập mà thầy cung cấp
đã giúp chúng tôi tiếp thu ứng dụng kiến thức vào thực tế. Bằng sự dẫn dắt tận tâm giảng
dạy sâu sắc của thầy, chúng tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong việc hiểu thực hiện phân
tích định lượng. chúng tôi hiện tại tự tin hơn và sẵn sàng áp dụng những kỹ năng này vào công
việc và quản lý kinh doanh.
Một lần nữa, chúng tôi xin chân thành cảm ơn thầy Dương Quang Hoà sự hướng dẫn
và sự truyền cảm hứng mà thầy đã mang đến cho chúng tôi trong môn phân tích định lượng.
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT....................................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN.......................................................................................4
MỤC LỤC...........................................................................................................................5
DANH MỤC BẢNG...........................................................................................................6
DANH MỤC BIỂU ĐỒ.......................................................................................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH...................................................................................................7
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................8
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH.....................................9
I.1. Tổng quan đề tài.................................................................................................9
II. PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ.............................10
II.1. Bảng Payoff lợi nhuận.....................................................................................11
II.2. Bảng Payoff chi phí.........................................................................................12
III. PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH...............................................................................13
III.1. Lựa chọn giá trị Payoff lợi nhuận..................................................................13
III.2. Lựa chọn giá trị Payoff chi phí......................................................................15
IV. Tranh luận về việc lựa chọn quyết định...............................................................17
IV.1. Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)..............................................................17
IV.2. Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)...............................................................17
V. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH.............................................................................22
V.1. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN............................................................................22
V.2. TỐI THIỂU CHI PHÍ MARKETING.............................................................24
KẾT LUẬN.......................................................................................................................27
DANH MỤC BẢN
Bảng 1. Các khoản mục lợi nhuận từ loại hình kinh doanh...............................................11
Bảng 2. Các khoản chi phí từ các loại hình kinh doanh Soulful Bakery..........................12
Bảng 3. Hướng tiếp cận lạc quan – bảng Payoff lợi nhuận...............................................13
Bảng 4. Hướng tiếp cận bảo thủ – bảng payoff lợi nhuận.................................................13
Bảng 5. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff lợi nhuận............................................................14
Bảng 6. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff lợi nhuận..................................................14
Bảng 7. Tiếp cận lạc quan – bảng Payoff chi phí..............................................................15
Bảng 8. Tiếp cận bảo thủ - Payoff chi phí.........................................................................15
Bảng 9. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff chi phí................................................................16
Bảng 10. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff chi phí....................................................16
Bảng 11. Payoff lợi nhuận có xác suất...............................................................................17
Bảng 12. Quy ước xác suất................................................................................................18
Bảng 13. Bảng giá trị tiện ích............................................................................................19
Bảng 14. Chi phí mua nguyên liệu....................................................................................21
Bảng 15..............................................................................................................................24
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Đồ thị 1. Giá trị thỏa dụng của các nhà quản lý................................................................19
DANH MỤC HÌNH ẢN
Hình ảnh 1. Các khoản mục lợi nhuận hằng tháng của Soulful Bakery............................11
Hình ảnh 2. Các khoản chi phí hằng tháng của Soulful Bakery........................................12
Hình ảnh 3. Kết quả Excel Solver 1..................................................................................24
Hình ảnh 4. Kết quả Excel Solver 2..................................................................................26
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại hiện nay, nhu cầu về bánh ngọt và không gian ấm cúng để thưởng thức trở
thành một xu hướng phổ biến trong cộng đồng. Nhận thấy giá trị này, chúng tôi xin giới thiệu
đến bạn Soulful Bakery - một tiệm bánh đặc biệt, nơi từng món bánh đều một tác phẩm
nghệ thuật và mỗi khách hàng là một phần của gia đình chúng tôi.
Soulful Bakery hiểu rằng giá trị của một thương hiệu không chỉ xuất phát từ làn da bên
ngoài của các sản phẩm - Đó là lý do tại sao chúng tôi cam kết mang lại cho quý khách hàng trải
nghiệm ngon miệngthỏa mãn nhất thể khi ghé thăm. Sứ mệnh của chúng tôi là tạo ra một
không gian âm nhạc hồn những món bánh ngon, nơi khách hàng thể thư giãn tận
hưởng những khoảnh khắc đặc biệt bên chiếc bánh ngon lành của chúng tôi. Chúng tôi mong
rằng mỗi lần ghé thăm Soulful Bakery sẽ một trải nghiệm khó quên, tràn đầy yêu thương
ấm áp.
Trong quá trình hoàn thành dự án, chúng tôi học được cách lên kế hoạch cho việc khởi
động điều hành tiệm bánh của riêng mình. Ngoài ra, chúng tôi sẽ củng cố kiến thức đã học
bao gồm phân tích quyết định, quy hoạch tuyến tính, lập kế hoạch dự án PERT/CPM nhiều
phương pháp khác. Các kiến thức trong đồ án này không chỉ dành cho môn Phân tích định lượng
còn sự tổng hợp tất cả các kiến thức đã học trong ngành Marketing, hay Quản trị kinh
doanh chúng tôi đã theo đuổi để giúp chúng tôi cái nhìn tổng thể hơn về hội nghề
nghiệp sau này.
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH
I.1. Tổng quan đề tài
Dự án Soulful Bakery kết quả của sự ứng dụng áp dụng những kiến thức từ môn
Phân tích định lượng các ngành học liên quan. Trong quá trình thực hiện dự án, chúng tôi đã
sử dụng các phương pháp phân tích, định lượng hình hóa để tạo ra kế hoạch kinh doanh
chính xác và hiệu quả.
Cụ thể, chúng tôi đã áp dụng kiến thức về phân tích quyết định để đưa ra những quyết
định chiến lược, như lựa chọn vị trí cửa hàng, đối tác cung cấp nguyên liệuquản lý tài chính.
Chúng tôi cũng sử dụng các hình quy hoạch tuyến tính để tối ưu hóa quy trình sản xuất
phân phối, đảm bảo tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi phí.
Cuối cùng, chúng tôi đã áp dụng phương pháp Lập kế hoạch dự án PERT/CPM để quản
lý tiến độ thực hiện dự án. Chúng tôi đã xây dựng khung thời gian dự kiến cho từng hoạt động và
sơ đồ mạng tương đối hợp lý để đảm bảo công cụ Quản lý dự án PERT/CPM có ý nghĩa và hiệu
quả.
II. PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ
Để phục vụ cho mục đích học tập và nghiên cứu, nhóm sinh viên đến từ khoa Kinh Tế -
Quản Trị của trường Đại học Hoa Sen thực hiện đề án này. Đề án giả định chúng tôi đang trong
quá trình quyết định các định hướng kinh doanh cho tiệm bánh “Soulful Cake” bằng các phương
pháp thuộc môn Phân Tích Định Lượng. Nhằm củng cố thêm trình độ áp dụng chuyên môn, kỹ
năng cho sinh viên. Tất cả các số liệu được sử dụng trong đề án đều giả định sao cho phù hợp đối
với kinh nghiệm thực tiễn của các thành viên trong nhóm. Kết quả đề án mang tính chất tham
khảo nhưng cũng góp phần hữu ích đến ý định tổ chức kinh doanh sau này.
II.1. Bảng Payoff lợi nhuận
Đơn vị : triệu VND/ tháng
ST
T
1
2
3
Hình ảnh 1. Các khoản mục lợi nhuận hằng tháng của Soulful Bakery.
(Quy mô lớn - d3)
Bảng 1. Các khoản mục lợi nhuận từ loại hình kinh doanh
II.2. Bảng Payoff chi phí
Đơn vị : triệu VND/ tháng
ST
T
1
2
3
Bảng 2. Các khoản chi phí từ các loại hình kinh doanh Soulful Bakery.
III. PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH
III.1. Lựa chọn giá trị Payoff lợi nhuận
a. Hướng tiếp cận lạc quan
Các giá trị
lợi nhuận
Xu hướng thị trường
Suy
yếu (s )
1
Ổn
định (s )
2
Phát
triển (s
3
)
MAXIMUM
Quy mô cửa hàng
Nhỏ
(d
1
)
15,000 30,000 35,000 35,000
Vừa
(d
2
)
25,000 45,000 70,000 70,000
Lớn
(d )
3
-
45,000
65,000 100,000 100,000
Bảng 3. Hướng tiếp cận lạc quan – bảng Payoff lợi nhuận
Hình ảnh 2. Các khoản chi phí hằng tháng của Soulful Bakery.
(Quy mô lớn - d3)
Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh lớn
(d
1
) nếu tiếp cận theo hướng lạc quan phương án (d ) mang lại lợi nhuận 100 triệu
1
VNĐ, nhiều hơn so với các phương án còn lại.
b. Hướng tiếp cận bảo thủ
Các giá trị
lợi nhuận
Xu hướng thị trường
Suy
yếu (s )
1
Ổn
định (s )
2
Phát
triển (s
3
)
MINIMUM
Quy mô cửa hàng
Nhỏ
(d
1
)
15,000 30,000 35,000 15,000
Vừa
(d
2
)
25,000 45,000 70,000 25,000
Lớn
(d )
3
-
45,000
65,000
100,00
0
-45,000
Bảng 4. Hướng tiếp cận bảo thủ – bảng payoff lợi nhuận
Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh
vừa (d ) nếu tiếp cận theo hướng bảo thủ vì phương án (d ) mang lại lợi nhuận 25
2 2
triệu VNĐ, nhiều hơn so với các phương án còn lại.
c. Tiếp cận Minimax Regret
BẢNG HỐI TIẾC
GIÁ TRỊ LỢI NHUẬN
Xu hướng thị trường
Suy yếu
(s )
1
Ổn định
(s )
2
Phát
triển (s )
3
Quy mô cửa hàng
Nhỏ
(d
1
)
10,000 35,000 65,000
Vừa
(d
2
)
0 20,000 30,000
Lớn
(d
3
)
70,000 0 0
Bảng 5. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff lợi nhuận
BẢNG HỐI
TIẾC GIÁ TRỊ LỢI
NHUẬN
Xu hướng thị trường
Suy
yếu (s )
1
Ổn định
(s )
2
Phát
triển (s
3
)
MAXIMUM
Quy mô cửa hàng
Nhỏ
(d
1
)
10,000 35,000 65,000 65,000
Vừa
(d
2
)
0 20,000 30,000 30,000
Lớn
(d
3
)
70,000 0 0 70,000
Bảng 6. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff lợi nhuận
Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, ta quy bảng payoff lợi nhuận về bảng payoff hối tiếc,
sau đó ta thấy được quy cửa hàng vừa (d ) mang lại giá trị hối tiếc nhỏ nhất
2
(30,000) nên chọn phương án (d ) đầu tư quy mô cửa hàng vừa.
2
III.2. Lựa chọn giá trị Payoff chi phí
a. Hướng tiếp cận lạc quan
Các giá trị chi
phí
Xu hướng thị trường
Suy yếu
(s )
1
Ổn định
(s )
2
Phát
triển (s
3
)
MINIMUM
Quy mô cửa hàng
Nhỏ
(d
1
)
10,000 25,000
35,00
0
10,000
Vừa
(d
2
)
15,000 25,000
50,00
0
15,000
Lớn
(d
3
)
30,000 45,000
80,00
0
30,000
Bảng 7. Tiếp cận lạc quan – bảng Payoff chi phí
Dựa vào bảng Payoff chi phí, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh
nhỏ (d ) nếu tiếp cận theo hướng lạc quan phương án (d ) tốn chi phí ít nhất 10
1 1
triệu VNĐ) so với các quyết định còn lại.
b. Hướng tiếp cận bảo thủ
Các giá trị chi
phí
Xu hướng thị trường
Suy
yếu (s )
1
Ổn định
(s )
2
Phát
triển (s
3
)
MAXIMUM
Quy mô cửa hàng
Nhỏ
(d
1
)
10,000 25,000 35,000 35,000
Vừa
(d
2
)
15,000 25,000 50,000 50,000
Lớn
(d
3
)
30,000 45,000 80,000 80,000
Bảng 8. Tiếp cận bảo thủ - Payoff chi phí
Dựa vào bảng Payoff chi phí, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh
nhỏ (d ) nếu tiếp cận theo hướng bảo thủ vì phương án (d ) tốn ít nhất chi phí nhất (35
1 1
triệu VNĐ) so với các phương án còn lại.
c. Tiếp cận Minimax Regret
BẢNG HỐI TIẾC
GIÁ TRỊ CHI PHÍ
Xu hướng thị trường
Suy yếu
(s )
1
Ổn định
(s )
2
Phát
triển (s )
3
Quy mô cửa hàng
Nhỏ
(d
1
)
0 0 0
Vừa
(d
2
)
5,000 0 15,000
Lớn
(d
3
)
20,000 20,000 45,000
Bảng 9. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff chi phí
BẢNG HỐI
TIẾC GIÁ TRỊ CHI
PHÍ
Xu hướng thị trường
Suy
yếu (s )
1
Ổn định
(s )
2
Phát
triển (s
3
)
MAXIMUM
Quy mô cửa hàng
Nhỏ
(d
1
)
0 0 0 0
Vừa
(d
2
)
5,000 0 15,000 15,000
Lớn
(d
3
)
20,000 20,000 45,000 45,000
Bảng 10. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff chi phí
Dựa vào bảng Payoff chi phí, ta quy bảng Payoff chi phí về bảng payoff hối tiếc, sau
đó ta thấy được quycửa hàng nhỏ (d ) mang lại giá trị hối tiếc tối thiểu nhất, nên
1
chọn phương án (d ) đầu tư quy mô cửa hàng nhỏ.
1
IV. Tranh luận về việc lựa chọn quyết định
Sau khi phân tích và quyết định, nhóm chúng em đã đưa ra xác suất các quy mô thị trường sẽ xảy
ra trong tương lai.
- Xác suất thị trường nhỏ là 0,2
- Xác suất thị trường vừa là 0,5
- Xác suất thị trường lớn là 0,3
Các giá trị lợi
nhuận
Xu hướng thị trường
Suy
yếu (s )
1
Ổn
định (s )
2
Phát
triển (s )
3
Quy mô cửa
hàng
Nhỏ (d
1
)
15,000 30,000 35,000
Vừa (d
2
) 25,000 45,000 70,000
Lớn (d
3
) -
45,000
65,000 100,00
0
Xác suất của thị
trường
0,2 0,5 0,3
Bảng 11. Payoff lợi nhuận có xác suất
IV.1. Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)
Nhóm người kinh doanh trung lập với rủi ro sẽ áp dụng công thức để tính giá trị kỳ vọng như
sau:
EV(d
1
) = 15,000*0,2+30,000*0,5+35,000*0,3 =28,500
EV(d
2
) = 25,000*0,2+45,000*0,5+70,000*0,3 = 48,500
EV(d
3
) = -45,000*0,2+65,000*0,5+100,000*0,3 = 53,500
Các giá trị kỳ vọng cho thấy, quy cửa hàng lớn (d ) sẽ đem giá trị kỳ vọng cao
3
nhất.
IV.2. Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)
Giả sử các thành viên trong nhóm là các nhà quản lý của Soulful Bakery:
Để xác định được nhà quản lý trung lập với rủi ro, tránh rủi ro hoặc chấp nhận rủi ro trong nhóm.
Chúng ta cần có xác định quy ước xác suất của từng nhà quản lý và từ đó chuyển bảng payoff lợi
nhuận thành bảng độ thỏa dụng. Xác suất tương ứng với các giá trị như sau:
Lợi
nhuận
Nhà quản lý
Ngọ
c
Vi Bìn
h
An Hiề
n
100,00
0
1 1 1 1 1
70,000 0,7 0,2 0,9 0,5 0,8
65,000 0,65 0,11 0,86 0,42 0,73
45,000 0,45 0,08 0,75 0,31 0,62
35,000 0,35 0,06 0,68 0,26 0,57
30,000 0,30 0,05 0,66 0,20 0,50
25,000 0,25 0,03 0,55 0,14 0,32
15,000 0,15 0,01 0,43 0,1 0,27
-45,000 0 0 0 0 0
Bảng 12. Quy ước xác suất
Lợi
nhuận
Nhà quản lý
Ngọ
c
Vi Bìn
h
An Hiề
n
100,00
0
100 100 100 100 100
70,000 70 20 90 50 80
65,000 65 11 86 42 73
45,000 45 8 75 31 62
35,000 35 6 68 26 57
30,000 30 5 66 20 50
25,000 25 3 55 14 32
15,000 15 1 43 10 27
-45,000 0 0 0 0 0
Bảng 13. Bảng giá trị tiện ích
0 20000 40000 60000 80000 100000 120000
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Đồồ th th a d ng c a các thành viên
Ng c Vi nh An Hiêồn
Đồ thị 1. Giá trị thỏa dụng của các nhà quản lý
Dựa và đồ thị giá trị thỏa dụng, chúng ta xác định được:
- Nhóm người trung lập với rủi ro: Ngọc.
- Nhóm người chấp nhận rủi ro: Vi, An.
- Nhóm người tránh rủi ro: Bình, Hiền.
Đại diện một người của từng nhóm làm nhà quản lý:
- Nhóm người trung lập với rủi ro: Ngọc.
- Nhóm người chấp nhận rủi ro: Vi.
- Nhóm người tránh rủi ro: Bình.
Kết luận: Sự quyết định của các nhà quản lý sẽ thông qua độ khả dụng trung bình của các
phương án khác nhau và chọn quyết định có độ khả dụng trung bình lớn nhất.
Ngọc:
EU(d
1
) = 15*0,2+30*0,5+35*0,3 =28,5
EU(d
2
) = 25*0,2+45*0,5+70*0,3 = 48,5
EU(d
3
) = 0*0,2+65*0,5+100*0,3 = 62,5
Vậy quyết định của Ngọc nhà quản trung lập với rủi ro sẽ chọn phương án quy
mô cửa hàng lớn (d ).
3
Vi:
EU(d
1
) = 1*0,2+5*0,5+6*0,3 =4,5
EU(d
2
) = 3*0,2+8*0,5+20*0,3 = 10,6
EU(d
3
) = 0*0,2+11*0,5+100*0,3 = 35,5
Vậy quyết định của Vi là nhà quản lý chấp nhận với rủi ro sẽ chọn phương án quy
cửa hàng lớn (d ).
3
Bình:
EU(d
1
) = 43*0,2+66*0,5+68*0,3 =62
EU(d
2
) = 55*0,2+74*0,5+90*0,3 = 75
EU(d
3
) = 0*0,2+86*0,5+100*0,3 = 73
Vậy quyết định của Bình nhà quản tránh với rủi ro sẽ chọn phương án quy
cửa hàng vừa (d ).
2
| 1/26

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
BÁO CÁO ĐỀ ÁN CUỐI KỲ  Đề tài:
DỰ ÁN KINH DOANH TIỆM BÁNH SOULFUL BAKERY
Môn học: Phân tích định lượng
Giảng viên: TS. Dương Quang Hòa Lớp: 0600_2233
Danh sách sinh viên thực hiện: 1 Trương Bích Ngọc 22205009 2 Lê Thị Thúy Vi 2183156 3 Phan Khánh Bình 22111451 4 Hứa Vân An 22000211 5 Nguyễn Thị Ngọc Hiền 22123069 6 Nguyễn Thị Hà Trang 22111288
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2023 LỜI CAM KẾT
Chúng tôi cam kết sẽ ứng dụng những kiến thức phân tích định lượng đã học được để
thực hiện các phân tích số liệu và đưa ra những quyết định thông minh trong lĩnh vực kinh doanh
một cách chính xác và hiệu quả. Chúng tôi cũng cam kết tuân thủ các quy định liêm chính học
thuật và chấp nhận trách nhiệm đối với công việc của mình. Sự cam kết này sẽ là nền tảng để
chúng tôi đạt được sự thành công và tiến bộ trong sự nghiệp kinh doanh. [Đã ký] LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng tôi chân thành gửi lời tri ân và lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Dương Quang
Hoà vì sự hướng dẫn tận tâm và đam mê trong môn phân tích định lượng. Qua hành trình học
tập, chúng tôi đã được ban tặng những kho tàng kiến thức quý giá và kỹ năng cần thiết để thực
hiện phân tích số liệu một cách chính xác và hiệu quả. Những ví dụ và bài tập mà thầy cung cấp
đã giúp chúng tôi tiếp thu và ứng dụng kiến thức vào thực tế. Bằng sự dẫn dắt tận tâm và giảng
dạy sâu sắc của thầy, chúng tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong việc hiểu và thực hiện phân
tích định lượng. chúng tôi hiện tại tự tin hơn và sẵn sàng áp dụng những kỹ năng này vào công
việc và quản lý kinh doanh.
Một lần nữa, chúng tôi xin chân thành cảm ơn thầy Dương Quang Hoà vì sự hướng dẫn
và sự truyền cảm hứng mà thầy đã mang đến cho chúng tôi trong môn phân tích định lượng.
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT....................................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN.......................................................................................4
MỤC LỤC...........................................................................................................................5
DANH MỤC BẢNG...........................................................................................................6
DANH MỤC BIỂU ĐỒ.......................................................................................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH...................................................................................................7
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................8 I.
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH.....................................9
I.1. Tổng quan đề tài.................................................................................................9 II.
PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ.............................10
II.1. Bảng Payoff lợi nhuận.....................................................................................11
II.2. Bảng Payoff chi phí.........................................................................................12 III.
PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH...............................................................................13
III.1. Lựa chọn giá trị Payoff lợi nhuận..................................................................13
III.2. Lựa chọn giá trị Payoff chi phí......................................................................15 IV.
Tranh luận về việc lựa chọn quyết định...............................................................17
IV.1. Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)..............................................................17
IV.2. Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)...............................................................17 V.
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH.............................................................................22
V.1. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN............................................................................22
V.2. TỐI THIỂU CHI PHÍ MARKETING.............................................................24
KẾT LUẬN.......................................................................................................................27 DANH MỤC BẢN
Bảng 1. Các khoản mục lợi nhuận từ loại hình kinh doanh...............................................11
Bảng 2. Các khoản chi phí từ các loại hình kinh doanh Soulful Bakery..........................12
Bảng 3. Hướng tiếp cận lạc quan – bảng Payoff lợi nhuận...............................................13
Bảng 4. Hướng tiếp cận bảo thủ – bảng payoff lợi nhuận.................................................13
Bảng 5. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff lợi nhuận............................................................14
Bảng 6. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff lợi nhuận..................................................14
Bảng 7. Tiếp cận lạc quan – bảng Payoff chi phí..............................................................15
Bảng 8. Tiếp cận bảo thủ - Payoff chi phí.........................................................................15
Bảng 9. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff chi phí................................................................16
Bảng 10. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff chi phí....................................................16
Bảng 11. Payoff lợi nhuận có xác suất...............................................................................17
Bảng 12. Quy ước xác suất................................................................................................18
Bảng 13. Bảng giá trị tiện ích............................................................................................19
Bảng 14. Chi phí mua nguyên liệu....................................................................................21
Bảng 15..............................................................................................................................24 DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Đồ thị 1. Giá trị thỏa dụng của các nhà quản lý................................................................19 DANH MỤC HÌNH ẢN
Hình ảnh 1. Các khoản mục lợi nhuận hằng tháng của Soulful Bakery............................11
Hình ảnh 2. Các khoản chi phí hằng tháng của Soulful Bakery........................................12
Hình ảnh 3. Kết quả Excel Solver 1..................................................................................24
Hình ảnh 4. Kết quả Excel Solver 2..................................................................................26 LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại hiện nay, nhu cầu về bánh ngọt và không gian ấm cúng để thưởng thức trở
thành một xu hướng phổ biến trong cộng đồng. Nhận thấy giá trị này, chúng tôi xin giới thiệu
đến bạn Soulful Bakery - một tiệm bánh đặc biệt, nơi mà từng món bánh đều là một tác phẩm
nghệ thuật và mỗi khách hàng là một phần của gia đình chúng tôi.
Soulful Bakery hiểu rằng giá trị của một thương hiệu không chỉ xuất phát từ làn da bên
ngoài của các sản phẩm - Đó là lý do tại sao chúng tôi cam kết mang lại cho quý khách hàng trải
nghiệm ngon miệng và thỏa mãn nhất có thể khi ghé thăm. Sứ mệnh của chúng tôi là tạo ra một
không gian âm nhạc có hồn và những món bánh ngon, nơi khách hàng có thể thư giãn và tận
hưởng những khoảnh khắc đặc biệt bên chiếc bánh ngon lành của chúng tôi. Chúng tôi mong
rằng mỗi lần ghé thăm Soulful Bakery sẽ là một trải nghiệm khó quên, tràn đầy yêu thương và ấm áp.
Trong quá trình hoàn thành dự án, chúng tôi học được cách lên kế hoạch cho việc khởi
động và điều hành tiệm bánh của riêng mình. Ngoài ra, chúng tôi sẽ củng cố kiến thức đã học
bao gồm phân tích quyết định, quy hoạch tuyến tính, lập kế hoạch dự án PERT/CPM và nhiều
phương pháp khác. Các kiến thức trong đồ án này không chỉ dành cho môn Phân tích định lượng
mà còn là sự tổng hợp tất cả các kiến thức đã học trong ngành Marketing, hay Quản trị kinh
doanh mà chúng tôi đã theo đuổi để giúp chúng tôi có cái nhìn tổng thể hơn về cơ hội nghề nghiệp sau này. I.
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH I.1. Tổng quan đề tài
Dự án Soulful Bakery là kết quả của sự ứng dụng và áp dụng những kiến thức từ môn
Phân tích định lượng và các ngành học liên quan. Trong quá trình thực hiện dự án, chúng tôi đã
sử dụng các phương pháp phân tích, định lượng và mô hình hóa để tạo ra kế hoạch kinh doanh chính xác và hiệu quả.
Cụ thể, chúng tôi đã áp dụng kiến thức về phân tích quyết định để đưa ra những quyết
định chiến lược, như lựa chọn vị trí cửa hàng, đối tác cung cấp nguyên liệu và quản lý tài chính.
Chúng tôi cũng sử dụng các mô hình quy hoạch tuyến tính để tối ưu hóa quy trình sản xuất và
phân phối, đảm bảo tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi phí.
Cuối cùng, chúng tôi đã áp dụng phương pháp Lập kế hoạch dự án PERT/CPM để quản
lý tiến độ thực hiện dự án. Chúng tôi đã xây dựng khung thời gian dự kiến cho từng hoạt động và
sơ đồ mạng tương đối hợp lý để đảm bảo công cụ Quản lý dự án PERT/CPM có ý nghĩa và hiệu quả. II.
PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ
Để phục vụ cho mục đích học tập và nghiên cứu, nhóm sinh viên đến từ khoa Kinh Tế -
Quản Trị của trường Đại học Hoa Sen thực hiện đề án này. Đề án giả định chúng tôi đang trong
quá trình quyết định các định hướng kinh doanh cho tiệm bánh “Soulful Cake” bằng các phương
pháp thuộc môn Phân Tích Định Lượng. Nhằm củng cố thêm trình độ áp dụng chuyên môn, kỹ
năng cho sinh viên. Tất cả các số liệu được sử dụng trong đề án đều giả định sao cho phù hợp đối
với kinh nghiệm thực tiễn của các thành viên trong nhóm. Kết quả đề án mang tính chất tham
khảo nhưng cũng góp phần hữu ích đến ý định tổ chức kinh doanh sau này. II.1. Bảng Payoff lợi nhuận
Đơn vị : triệu VND/ tháng ST T 1 2 3
Hình ảnh 1. Các khoản mục lợi nhuận hằng tháng của Soulful Bakery. (Quy mô lớn - d3)
Bảng 1. Các khoản mục lợi nhuận từ loại hình kinh doanh II.2. Bảng Payoff chi phí
Đơn vị : triệu VND/ tháng ST T 1 2 3
Hình ảnh 2. Các khoản chi phí hằng tháng của Soulful Bakery. (Quy mô lớn - d3)
Bảng 2. Các khoản chi phí từ các loại hình kinh doanh Soulful Bakery.
III. PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH III.1.
Lựa chọn giá trị Payoff lợi nhuận a.
Hướng tiếp cận lạc quan Xu hướng thị trường Các giá trị Suy Ổn Phát lợi nhuận MAXIMUM yếu (s ) 1 định (s ) 2 triển (s3) Nhỏ 15,000 30,000 35,000 35,000 (d1) Vừa 25,000 45,000 70,000 70,000 (d2) Lớn - Quy mô cửa hàng 65,000 100,000 100,000 (d ) 3 45,000
Bảng 3. Hướng tiếp cận lạc quan – bảng Payoff lợi nhuận
 Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh lớn
(d1) nếu tiếp cận theo hướng lạc quan vì phương án (d )
1 mang lại lợi nhuận là 100 triệu
VNĐ, nhiều hơn so với các phương án còn lại. b.
Hướng tiếp cận bảo thủ Xu hướng thị trường Các giá trị Suy Ổn Phát lợi nhuận MINIMUM yếu (s ) 1 định (s ) 2 triển (s3) Nhỏ 15,000 30,000 35,000 15,000 (d1) Vừa 25,000 45,000 70,000 25,000 (d2) Lớn - 100,00 Quy mô cửa hàng 65,000 -45,000 (d ) 3 45,000 0
Bảng 4. Hướng tiếp cận bảo thủ – bảng payoff lợi nhuận
 Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh vừa (d )
2 nếu tiếp cận theo hướng bảo thủ vì phương án (d )
2 mang lại lợi nhuận là 25
triệu VNĐ, nhiều hơn so với các phương án còn lại. c. Tiếp cận Minimax Regret BẢNG HỐI TIẾC Xu hướng thị trường
GIÁ TRỊ LỢI NHUẬN Suy yếu Ổn định Phát (s ) 1 (s ) 2 triển (s ) 3 Nhỏ 10,000 35,000 65,000 (d1) Vừa 0 20,000 30,000 (d2) Lớn Quy mô cửa hàng 70,000 0 0 (d3)
Bảng 5. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff lợi nhuận BẢNG HỐI Xu hướng thị trường TIẾC GIÁ TRỊ LỢI Suy Ổn định Phát NHUẬN MAXIMUM yếu (s ) 1 (s ) 2 triển (s3) Nhỏ 10,000 35,000 65,000 65,000 (d1) Vừa 0 20,000 30,000 30,000 (d2) Lớn Quy mô cửa hàng 70,000 0 0 70,000 (d3)
Bảng 6. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff lợi nhuận
 Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, ta quy bảng payoff lợi nhuận về bảng payoff hối tiếc,
sau đó ta thấy được quy mô cửa hàng vừa (d )
2 mang lại giá trị hối tiếc nhỏ nhất
(30,000) nên chọn phương án (d ) đầu tư quy mô cửa hàng vừa. 2 III.2.
Lựa chọn giá trị Payoff chi phí a.
Hướng tiếp cận lạc quan Xu hướng thị trường Các giá trị chi Suy yếu Ổn định Phát phí MINIMUM (s ) 1 (s ) 2 triển (s3) Nhỏ 35,00 10,000 25,000 10,000 (d1) 0 Vừa 50,00 15,000 25,000 15,000 (d2) 0 Lớn 80,00 Quy mô cửa hàng 30,000 45,000 30,000 (d3) 0
Bảng 7. Tiếp cận lạc quan – bảng Payoff chi phí
 Dựa vào bảng Payoff chi phí, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh nhỏ (d )
1 nếu tiếp cận theo hướng lạc quan vì phương án (d ) 1 tốn chi phí ít nhất 10
triệu VNĐ) so với các quyết định còn lại. b.
Hướng tiếp cận bảo thủ Xu hướng thị trường Các giá trị chi Suy Ổn định Phát phí MAXIMUM yếu (s ) 1 (s ) 2 triển (s3) Nhỏ 10,000 25,000 35,000 35,000 (d1) Vừa 15,000 25,000 50,000 50,000 (d2) Lớn Quy mô cửa hàng 30,000 45,000 80,000 80,000 (d3)
Bảng 8. Tiếp cận bảo thủ - Payoff chi phí
 Dựa vào bảng Payoff chi phí, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh nhỏ (d ) nếu tiếp cận 1
theo hướng bảo thủ vì phương án (d ) tốn ít nhất chi 1 phí nhất (35
triệu VNĐ) so với các phương án còn lại. c. Tiếp cận Minimax Regret Xu hướng thị trường BẢNG HỐI TIẾC GIÁ TRỊ CHI PHÍ Suy yếu Ổn định Phát (s ) 1 (s ) 2 triển (s ) 3 Nhỏ 0 0 0 (d1) Vừa 5,000 0 15,000 (d2) Lớn Quy mô cửa hàng 20,000 20,000 45,000 (d3)
Bảng 9. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff chi phí BẢNG HỐI Xu hướng thị trường TIẾC GIÁ TRỊ CHI Suy Ổn định Phát PHÍ MAXIMUM yếu (s ) 1 (s ) 2 triển (s3) Nhỏ 0 0 0 0 (d1) Vừa 5,000 0 15,000 15,000 (d2) Lớn Quy mô cửa hàng 20,000 20,000 45,000 45,000 (d3)
Bảng 10. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff chi phí
 Dựa vào bảng Payoff chi phí, ta quy bảng Payoff chi phí về bảng payoff hối tiếc, sau
đó ta thấy được quy mô cửa hàng nhỏ (d )
1 mang lại giá trị hối tiếc tối thiểu nhất, nên
chọn phương án (d1) đầu tư quy mô cửa hàng nhỏ. IV.
Tranh luận về việc lựa chọn quyết định
Sau khi phân tích và quyết định, nhóm chúng em đã đưa ra xác suất các quy mô thị trường sẽ xảy ra trong tương lai. -
Xác suất thị trường nhỏ là 0,2 -
Xác suất thị trường vừa là 0,5 -
Xác suất thị trường lớn là 0,3 Các giá trị lợi Xu hướng thị trường nhuận Suy Ổn Phát yếu (s ) 1 định (s ) 2 triển (s ) 3 Nhỏ (d1) 15,000 30,000 35,000 Vừa (d2) 25,000 45,000 70,000 Quy mô cửa Lớn (d3) - 65,000 100,00 45,000 0 hàng Xác suất của thị 0,2 0,5 0,3 trường
Bảng 11. Payoff lợi nhuận có xác suất IV.1.
Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)
Nhóm người kinh doanh trung lập với rủi ro sẽ áp dụng công thức để tính giá trị kỳ vọng như sau:
EV(d1) = 15,000*0,2+30,000*0,5+35,000*0,3 =28,500
EV(d2) = 25,000*0,2+45,000*0,5+70,000*0,3 = 48,500
EV(d3) = -45,000*0,2+65,000*0,5+100,000*0,3 = 53,500
 Các giá trị kỳ vọng cho thấy, quy mô cửa hàng lớn (d )
3 sẽ đem giá trị kỳ vọng cao nhất. IV.2.
Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)
Giả sử các thành viên trong nhóm là các nhà quản lý của Soulful Bakery:
Để xác định được nhà quản lý trung lập với rủi ro, tránh rủi ro hoặc chấp nhận rủi ro trong nhóm.
Chúng ta cần có xác định quy ước xác suất của từng nhà quản lý và từ đó chuyển bảng payoff lợi
nhuận thành bảng độ thỏa dụng. Xác suất tương ứng với các giá trị như sau: Lợi Nhà quản lý nhuận Ngọ Vi Bìn An Hiề c h n 100,00 1 1 1 1 1 0 70,000 0,7 0,2 0,9 0,5 0,8 65,000 0,65 0,11 0,86 0,42 0,73 45,000 0,45 0,08 0,75 0,31 0,62 35,000 0,35 0,06 0,68 0,26 0,57 30,000 0,30 0,05 0,66 0,20 0,50 25,000 0,25 0,03 0,55 0,14 0,32 15,000 0,15 0,01 0,43 0,1 0,27 -45,000 0 0 0 0 0
Bảng 12. Quy ước xác suất Lợi Nhà quản lý nhuận Ngọ Vi Bìn An Hiề c h n 100,00 100 100 100 100 100 0 70,000 70 20 90 50 80 65,000 65 11 86 42 73 45,000 45 8 75 31 62 35,000 35 6 68 26 57 30,000 30 5 66 20 50 25,000 25 3 55 14 32 15,000 15 1 43 10 27 -45,000 0 0 0 0 0
Bảng 13. Bảng giá trị tiện ích
Đồồ thị thỏa dụng của các thành viên 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 00 20000 40000 60000 80000 100000 120000 Ng c ọ Vi Bình An Hiêồn
Đồ thị 1. Giá trị thỏa dụng của các nhà quản lý
Dựa và đồ thị giá trị thỏa dụng, chúng ta xác định được: -
Nhóm người trung lập với rủi ro: Ngọc. -
Nhóm người chấp nhận rủi ro: Vi, An. -
Nhóm người tránh rủi ro: Bình, Hiền.
Đại diện một người của từng nhóm làm nhà quản lý: -
Nhóm người trung lập với rủi ro: Ngọc. -
Nhóm người chấp nhận rủi ro: Vi. -
Nhóm người tránh rủi ro: Bình.
Kết luận: Sự quyết định của các nhà quản lý sẽ thông qua độ khả dụng trung bình của các
phương án khác nhau và chọn quyết định có độ khả dụng trung bình lớn nhất.  Ngọc:
EU(d1) = 15*0,2+30*0,5+35*0,3 =28,5
EU(d2) = 25*0,2+45*0,5+70*0,3 = 48,5
EU(d3) = 0*0,2+65*0,5+100*0,3 = 62,5
 Vậy quyết định của Ngọc là nhà quản lý trung lập với rủi ro sẽ chọn phương án quy mô cửa hàng lớn (d ). 3  Vi:
EU(d1) = 1*0,2+5*0,5+6*0,3 =4,5
EU(d2) = 3*0,2+8*0,5+20*0,3 = 10,6
EU(d3) = 0*0,2+11*0,5+100*0,3 = 35,5
 Vậy quyết định của Vi là nhà quản lý chấp nhận với rủi ro sẽ chọn phương án quy mô cửa hàng lớn (d ). 3  Bình:
EU(d1) = 43*0,2+66*0,5+68*0,3 =62
EU(d2) = 55*0,2+74*0,5+90*0,3 = 75
EU(d3) = 0*0,2+86*0,5+100*0,3 = 73
 Vậy quyết định của Bình là nhà quản lý tránh với rủi ro sẽ chọn phương án quy mô cửa hàng vừa (d ). 2