TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
TÊN DỰ ÁN
VẢI SÁP ONG ECOBEE
NHÓM THỰC HIỆN: Nguyễn Thu Giang (nhóm trưởng)
Trịnh Hồng Chuyên
Vũ Trường Giang
Nguyễn Văn Hoàng
Hoàng Quốc Thắng
ĐƠN VỊ: 65QLXD1
Hà Nội, Tháng 12/2024
Trường Đại học Thủy lợi Vải sáp ong - Ecobee
1
lOMoARcPSD| 58478860
Mục lục
MỤC LỤC
Mục lục ................................................................................................................................ 2
THÔNG TIN VẮN TẮT VỀ CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA DỰ ÁN .......................... 3
TÓM TẮT DỰ ÁN .............................................................................................................. 3
NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 3
A. Tổng quan dự án: ......................................................................................................... 3
B. Mô tả sản phẩm vải sáp ong Ecobee ........................................................................... 6
1. Tính cần thiết ca sản phẩm: .................................................................................... 6
2. Tính khả thi: .............................................................................................................. 9
3. Tính ộc áo, sáng tạo: ............................................................................................... 10
4. Kế hoạch sản xuất và kinh doanh: .......................................................................... 11
5. Kết quả tiềm năng của dự án: ................................................................................. 14
6. Nguồn lực thực hiện: .............................................................................................. 18
7. Các kênh truyền thông: ........................................................................................... 22
lOMoARcPSD| 58478860
Trường Đại học Thủy lợi Vải sáp ong - Ecobee
2
THÔNG TIN VẮN TẮT VỀ CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA DỰ ÁN
1. Họ và tên trưởng nhóm: Nguyễn Thu Giang
2. Trường: Đại học Thủy lợi Lớp: 63QT-MAR1 Năm thứ: 4
3. Số iện thoại liên hệ: 0383415832
4. Email: giangbiu2607@gmail.com 5. Danh sách thành viên nhóm:
Họ và tên
Khoa
Lớp
Mã sinh viên
Nguyễn Thu Giang
Kinh tế và quản lý
63QT-MAR1
2154025017
Trịnh Hồng Chuyên
Kinh tế và quản lý
63QT-MAR1
2154024994
Trường Giang
Công trình
65QLXD1
2351141528
Nguyễn Văn Hoàng
Công trình
65QLXD1
2351141544
Hoàng Quốc Thắng
Công trình
65QLXD1
2351141613
TÓM TẮT DỰ ÁN
Ý tưởng chính của dán: Cung cấp giải pháp thay thế màng bọc thực phẩm nhựa bằng
sản phẩm vải sáp ong tái sử dụng, thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe.
Tuyên bố giá trị: Sản phẩm góp phần giảm thiểu rác thải nhựa, bảo vệ môi trường, nâng
cao ý thức sống xanh.
Tên sản phẩm:
Thành phần chính: Vải cotton organic, sáp ong tự nhiên
Hình thức: Sản phẩm thiết kế a dạng kích thước, họa tiết phong phú, phù hợp cho
cá nhân và doanh nghiệp.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
A. Tổng quan ề án
B. Mô tả sản phẩm
3
A. Tổng quan dự án:
Đối tác chính
Hoạt ộng chính
Giải pháp giá trị
Quan hệ khách hàng
Phân khúc khách hàng
- Các hộ
nuôi ong: Cung
cấp sáp ong tự
nhiên từ Hà
Giang, Sơn La,
Lâm Đồng.
- Các
xưởng gia công
vải: Tại Hà Nội
và TP. HCM,
chuyên xử lý
vải cotton
organic.
- Đối tác
công nghệ: Hỗ
trợ máy móc
phủ sáp tự ộng.
- Đơn vị
phân phối: Các
chuỗi cửa hàng
thực phẩm xanh
- Thu mua và chế biến
nguyên liệu: Sáp ong, vải
cotton.
- Sản xuất: Phủ sáp ong
lên vải bằng máy móc hiện ại,
kiểm ịnh chất lượng và óng gói.
- Marketing: Thực hiện
các chiến dịch truyền thông về
lối sống xanh trên mạng xã hội.
- Phân phối: Xây dựng
kênh bán lẻ và cộng tác viên
tiếp thị sản phẩm
- An toàn và
thân thiện môi
trường: Sản phẩm
không chứa nhựa, có
thể tái sử dụng từ 50-
100 lần.
- Tiện lợi: Dễ sử
dụng, bảo quản thực
phẩm lâu hơn.
- Tiết kiệm: Chi
phí thấp hơn màng
bọc nhựa lâu dài. -
Bảo vệ sức khỏe:
Nguyên liệu tự nhiên,
không hóa chất ộc hại.
- Khách hàng thân
thiết: Tặng voucher giảm
giá cho lần mua tiếp theo.
- Tương tác trực
tuyến:
Tổ chức mini-game,
feedback sản phẩm qua các
nền tảng mạng xã hội.
- Dịch vụ chăm sóc
khách hàng: Đội ngũ hỗ
trợ trực tuyến qua chatbot,
hotline.
Khách hàng cá nhân:
Người tiêu dùng quan
tâm ến lối sống xanh, bảo
vệ môi trường.
- Doanh nghiệp: Các
nhà hàng, khách sạn
muốn giảm rác thải
nhựa.
Tài nguyên chính
Các kênh truyền thông
và phân phối
Nguyên liệu chính: Vải cotton
organic (thân thiện môi
trường), sáp ong nguyên chất.
- Hệ thống máy móc sản
xuất: Máy phủ sáp tự ộng, dây
chuyền cắt và óng gói.
- Trực tuyến: Website
chính thức, Shopee Mall,
Lazada Mall, Tiki.
- Mạng xã hội:
Facebook, Instagram,
TikTok (chạy quảng cáo và
seeding).
4
(Organic, Nam
An Market).
- Nhà bán lẻ
trực tuyến:
Tiki, Shopee,
Lazada.
- Nhân sự chuyên môn:
Đội ngũ có kinh nghiệm về sản
xuất sản phẩm xanh và tiếp thị
số.
- Thương hiệu Ecobee:
Xây dựng uy tín về tiêu dùng
bền vững và thân thiện môi
trường.
-
- Phân phối trực tiếp: Cửa
hàng thực phẩm xanh, cửa
hàng tiện lợi.
Cấu trúc chi phí
Dòng doanh thu
Chi phí sản xuất (nguyên liệu, công xưởng, tiền
thợ): 50,63%
Chi phí thiết bị livestream và sản xuất:12,66%
Chi phí óng gói, bảo quản và vận chuyển: 12,66
Chi phí marketing (livestream, quảng cáo): 9,49%
Chi phí nhân sự (MC livestream, cộng tác viên):
thuê
%
12,66%
Livestream bán hàng (TikTok, Facebook):70% tổng sản lượng
Thương mại iện tử, mạng xã hội: 30% tổng sản lượng
Tái chế sản phẩm: 10% tổng sản lượng
lOMoARcPSD| 58478860
B. Mô tả sản phẩm vải sáp ong Ecobee
1. Tính cần thiết của sản phẩm:
Vấn ề hiện tại trên thị trường
Rác thải nhựa ang là một trong những vấn ề môi trường nghiêm trọng nhất hiện nay. Theo
báo cáo của Liên Hợp Quốc, mỗi năm hơn 300 triệu tấn rác thải nhựa ược sản xuất,
trong ó chỉ 9% ược tái chế, còn lại gây ô nhiễm môi trường ất và nước.
Các sản phẩm nhựa dùng một lần như màng bọc thực phẩm, túi ni lông nguyên nhân
chính dẫn ến tình trạng này, trong khi nhu cầu sử dụng chúng vẫn rất cao giá rẻ tiện
lợi.
Xu hướng tiêu dùng bền vững ang gia tăng nhưng sự lựa chọn sản phẩm thay thế an toàn
và hiệu quả cho nhựa vẫn còn hạn chế.
Tại sao vải sáp ong là giải pháp?
Thân thiện với môi trường: Vải sáp ong là sản phẩm hoàn toàn tự nhiên, có thể tái sử dụng
nhiều lần (50-100 lần), giúp giảm thiểu áng kể lượng rác thải nhựa.
An toàn cho sức khỏe: Sản phẩm không chứa hóa chất ộc hại, sáp ong tính kháng khuẩn
tự nhiên, giúp bảo quản thực phẩm tốt hơn và kéo dài thời gian sử dụng.
Tính tiện lợi: Dễ dàng sử dụng làm sạch chỉ bằng nước mát xà phòng nhẹ, không yêu
cầu bảo quản ặc biệt.
Đối tượng khách hàng tiềm năng
Người tiêu dùng cá nhân: Những người quan tâm ến lối sống xanh sức khỏe gia ình, ặc
biệt là các bà nội trợ.
Doanh nghiệp: Các nhà hàng, quán phê, khách sạn muốn giảm thiểu rác thải nhựa
xây dựng hình ảnh thương hiệu thân thiện với môi trường.
Xu hướng tiêu dùng hỗ trợ nhu cầu sản phẩm
Số liệu cho thấy người tiêu dùng ang chuyển sang sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi
trường. Theo Nielsen, 73% người tiêu dùng toàn cầu sẵn sàng thay ổi thói quen mua sắm ể
giảm tác ộng ến môi trường.
lOMoARcPSD| 58478860
Tại Việt Nam, các chiến dịch như "Nói không với túi ni lông" hay "Zero Waste Vietnam"
ang nhận ược sự ủng hộ mạnh mẽ từ cộng ồng, tạo iều kiện cho sự phát triển của sản
phẩm như Vải sáp ong Ecobee.
Ý tưởng tạo nên sản phẩm:
Giảm thiểu rác thải nhựa: Tạo ra một giải pháp thay thế bền vững thân thiện môi trường
cho các sản phẩm nhựa dùng một lần như màng bọc thực phẩm.
Ứng dụng tài nguyên tự nhiên: Tận dụng c nguyên liệu sẵn trong nước như sáp ong
và vải cotton, thúc ẩy sản xuất ịa phương.
Đáp ứng xu hướng tiêu dùng xanh: Sản phẩm hướng tới nhóm khách hàng ngày càng quan
tâm ến sức khỏe, môi trường, và lối sống bền vững.
Nhóm Ecobee và sản phẩm vải sáp ong Ecobee:
Nhóm Ecobee, gồm các thành viên ến từ Đại học Thủy lợi, có mong muốn tạo ra một sản
phẩm mang tính ổi mới bền vững, giúp cải thiện ý thức bảo vệ môi trường trong cộng
ồng.
Sản phẩm vải sáp ong Ecobee ược làm từ 100% nguyên liệu tự nhiên, với lớp phủ sáp ong
kháng khuẩn vải cotton organic. Sản phẩm không chỉ thay thế màng bọc thực phẩm
nhựa mà còn hướng tới mục tiêu nâng cao nhận thức về tiêu dùng có trách nhiệm.
Thông số chính và ặc tính sản phẩm:
Thể tích: Kích thước a dạng, gồm các loại (30x30 cm, 20x20 cm) phù hợp cho các mục ích
sử dụng khác nhau.
Thành phần chính: Vải cotton organic, sáp ong tự nhiên, nhựa cây thông (pine resin),
dầu jojoba ể tăng ộ bám dính.
Ý nghĩa tên sản phẩm: Ecobee kết hợp giữa "Eco" (thân thiện với môi trường) "Bee"
(ong), thể hiện sự kết nối giữa thiên nhiên và ý thức bảo vệ môi trường.
Tính năng: Bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, kháng khuẩn tự nhiên, dễ vệ sinh, tái sử dụng
lên ến 100 lần.
Đối tượng khách hàng hướng tới:
Khách hàng mua sản phẩm vải sáp ong Ecobee có các ặc iểm sau:
Giới tính: Nam và nữ (không giới hạn).
lOMoARcPSD| 58478860
Tuổi: 18-45 tuổi, tập trung vào nhóm người trẻ và trung niên.
Mục ích sử dụng sản phẩm: Bảo quản thực phẩm, giảm thiểu sử dụng nhựa.
Đặc iểm tâm lý: Quan tâm ến sức khỏe, yêu thiên nhiên, thích các sản phẩm tính ứng
dụng cao.
Hành vi khách hàng: Mua sắm trực tuyến, tham gia các cộng ồng sống xanh tiêu dùng
bền vững.
Nhóm khách hàng mục tiêu:
Khách hàng nhân: Các gia ình, ặc biệt nội trợ, nhân viên văn phòng, người sống
ộc thân nhưng quan tâm ến môi trường.
Khách hàng tổ chức: Nhà hàng, khách sạn, chuỗi thực phẩm sạch, cửa hàng tiện lợi.
Lý do khách hàng chọn sản phẩm:
Về chất lượng:
Sản phẩm an toàn, không hóa chất ộc hại.
Độ bền cao, tái sử dụng nhiều lần.
Khả năng bảo quản thực phẩm tốt, giúp giữ tươi lâu hơn so với màng bọc nhựa thông
thường.
Về giá thành:
Giá cả cạnh tranh, chi phí hợp lý khi so sánh với số lần tái sử dụng và lợi ích lâu dài.
Giá trị của sản phẩm mang lại cho cộng ồng và xã hội:
Sản phẩm tạo ộng lực cho phong trào sống xanh, giảm nhựa, góp phần lan tỏa ý thức bảo
vệ môi trường.
Giảm thiểu rác thải nhựa khó phân hủy, góp phần giảm ô nhiễm môi trường.
Cải thiện sức khỏe cộng ồng nhờ giảm sử dụng nhựa trong bảo quản thực phẩm.
Hỗ trợ các hộ gia ình doanh nghiệp nhỏ trong chuỗi cung ứng nguyên liệu (nông dân
nuôi ong, xưởng dệt vải).
lOMoARcPSD| 58478860
Sản phẩm vải sáp ong Ecobee hướng tới mục tiêu tạo ra một sản phẩm không chỉ chất
lượng, giá cả hợp lý mà còn dễ dàng tiếp cận với mọi tầng lớp người tiêu dùng, qua ó thúc
ẩy sự chuyển ổi sang lối sống bền vững và có trách nhiệm hơn.
2. Tính khả thi:
Điểm mạnh:
- Sáp ong tự nhiên ược cung cấp từ các hộ nông dân tại các tỉnh miền núi phía Bắc Việt
Nam như Hà Giang, Sơn La, Lâm Đồng. Đây là nguồn nguyên liệu phong phú, dễ tiếp
cận và thân thiện với môi trường.
- Vải cotton organic ược sản xuất trong nước với giá thành hợp lý, phù hợp với tiêu chí
thân thiện với môi trường và dễ xử lý.
- Các thành viên trong nhóm Ecobee ến từ nhiều chuyên ngành khác nhau như kinh
doanh, sinh học, công nghệ môi trường, giúp ảm bảo hiểu biết sâu rộng về sản phẩm và
thị trường. sự hỗ trợ của các giảng viên từ Đại học Thủy lợi và các chuyên gia trong
lĩnh vực tiêu dùng xanh.
- Nhu cầu sử dụng các sản phẩm thay thế nhựa ang tăng cao cả trong ớc quốc tế.
Người tiêu dùng ngày càng nhận thức rõ về tác hại của nhựa ối với môi trường sức
khỏe, thúc ẩy xu hướng tiêu dùng bền vững.
- Sản phẩm sử dụng nguyên liệu trong nước, giảm ược chi phí nhập khẩu. Quá trình sản
xuất không yêu cầu công nghệ cao, chủ yếu dựa vào kỹ thuật thủ công kết hợp với máy
móc ơn giản.
Điểm yếu:
- Các thành viên trong nhóm a phần sinh viên, thiếu kinh nghiệm thực tế trong sản xuất
và quản chuỗi cung ứng lớn. Kỹ năng xây dựng thương hiệu và tiếp thị cần ược cải
thiện ể cạnh tranh trên thị trường.
- Hiện tại, sản phẩm mới chỉ sản xuất quy thử nghiệm, chưa áp ứng ược nhu cầu
lớn nếu thị trường mở rộng nhanh chóng. Hệ thống phân phối logistics chưa hoàn
thiện, có thể gây khó khăn khi ưa sản phẩm ra thị trường.
Cơ hội:
- Ngày càng nhiều người tiêu dùng tìm kiếm các sản phẩm thay thế nhựa an toàn và thân
thiện với môi trường.
- Các chính sách hỗ trợ sản phẩm xanh tiêu dùng bền vững từ chính phủ, như giảm
thuế cho các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thân thiện với môi trường.
lOMoARcPSD| 58478860
- Thị trường nội ịa với các thành phố lớn như Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng là những nơi
có ý thức cao về lối sống xanh.
- Sử dụng nền tảng thương mại iện tử (Tiki, Shopee, Lazada) mở rộng kênh bán hàng,
giảm chi phí vận hành.
- Tận dụng mạng xã hội như Facebook, Instagram, TikTok ể tiếp cận nhóm khách hàng
trẻ tuổi, quan tâm ến môi trường.
Thách thức:
- Người tiêu dùng Việt Nam vẫn quen sử dụng các sản phẩm nhựa do giá thành rẻ và sự
tiện lợi.
- Cần thời gian ể thay ổi nhận thức và hành vi của người tiêu dùng.
- Các sản phẩm nhập khẩu từ nước ngoài như Beeswax Wraps của Úc hoặc các sản phẩm
tự chế tại nhà có thể là ối thủ cạnh tranh.
- Thị trường nội ịa cũng một số thương hiệu bắt ầu sản xuất vải sáp ong, òi hỏi sự
khác biệt hóa sản phẩm.
- Dự án cần nguồn vốn lớn mở rộng quy sản xuất, ầu vào máy móc chiến lược
marketing.
3. Tính ộc áo, sáng tạo:
Nguyên liệu hoàn toàn tự nhiên và ộc áo:
Sáp ong tự nhiên: Được chiết xuất từ nguồn nguyên liệu sẵn tại các tỉnh miền núi Việt
Nam, mang tính kháng khuẩn tự nhiên, không cần sử dụng thêm hóa chất.
Vải cotton organic: Chất liệu vải thân thiện với môi trường, dễ phân hủy sinh học không
gây ô nhiễm.
- Sản phẩm thể tái sử dụng từ 50-100 lần, giúp tiết kiệm chi phí cho người tiêu
dùng so với việc sử dụng màng bc thc phm nhựa dùng một lần.
- Đóng góp tích cực vào việc giảm thiểu rác thải nhựa, ặc biệt là nhựa dùng một lần -
vấn ề môi trường nghiêm trọng toàn cầu.
- Sản phẩm ược thiết kế với nhiều họa tiết ẹp mắt, phù hợp với phong cách sống hiện
ại, hướng tới người tiêu dùng trẻ tuổi và gia ình.
lOMoARcPSD| 58478860
- Kích thước a dạng, từ nhỏ (20x20 cm) ến lớn (30x30 cm), phù hợp cho nhiều mc
ích sử dụng như bảo quản thực phẩm, bọc trái cây, hoặc làm túi gói ồ.
- Công nghệ phủ sáp ong tiên tiến:
+ Áp dụng công nghệ phủ sáp ong hiện ại kết hợp với nhựa cây thông và dầu jojoba, tạo
ộ dẻo và ộ bám dính tốt hơn, ảm bảo tính năng vượt trội trong bảo quản thc phm.
+ Quy trình sản xuất ược tối ưu hóa ảm bảo sản phẩm ồng nhất về chất lượng, khắc
phục hạn chế của các sản phẩm tự làm tại nhà.
- Sản phẩm không chỉ một giải pháp thay thế nhựa còn công cụ giáo dục ý
thc sống xanh cho người tiêu dùng.
- Tích hợp các chiến dịch truyền thông như "Sống không nhựa" hoặc "Giảm nhựa
cùng Ecobee" ể lan tỏa nhận thức về tiêu dùng bền vững.
4. Kế hoạch sản xuất và kinh doanh:
Sản phẩm vải sáp ong Ecobee ã hoàn thiện mẫu thử nghiệm nhận ược phản hồi tích cực
từ nhóm khách hàng thử nghiệm ầu tiên.
Hiện tại, nhóm ã sản xuất thử 500 sản phẩm ể sẵn sàng ra mắt thị trường nội ịa.
Mục tiêu sản xuất:
Giai oạn 1 (0-3 tháng): Đạt sản lượng 1.000 sản phẩm/tháng ể áp ứng nhu cầu ban ầu của
thị trường.
Giai oạn 2 (4-8 tháng): Tăng sản lượng lên 3.000 sản phẩm/tháng với sự hỗ trợ của các ối
tác sản xuất.
Giai oạn 3 (9-12 tháng): Mở rộng quy lên 10.000 sản phẩm/tháng khi mở rộng thị
trường quốc tế.
Giải pháp nâng cao năng suất:
- Đầu tư vào công nghệ phủ sáp tự ộng ể giảm chi phí và tăng ộ ồng ều của sản phẩm.
- Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với các ối tác cung cấp nguyên liệu (sáp ong, vải
cotton organic) ể ảm bảo nguồn cung ổn ịnh và chất lượng.
lOMoARcPSD| 58478860
- Áp dụng hình sản xuất xanh với quy trình tiết kiệm ng lượng và giảm thiểu chất
thải.
Giải pháp xây dựng các kênh phân phối hàng hóa:
- Kênh bán hàng trực tuyến qua website chính thức và các nền tảng thương mại iện tử
(Shopee, Lazada, Tiki).
- Bán hàng qua mạng xã hội như Facebook, Instagram, và TikTok Shop.
- Hợp tác với các cửa hàng thực phẩm xanh như Organica, Nam An Market.
- Phân phối qua ại lý và cộng tác viên tại các tỉnh thành lớn.
- Tổ chức các sự kiện offline tại các hội chợ sống xanh, hội thảo về bảo vệ môi trường
ể giới thiệu và bán sản phẩm.
- Thiết lập các iểm dùng thử sản phẩm tại các chuỗi cửa hàng và siêu thị.
Phát triển, mở rộng thị trường:
Phân tích ối thủ cạnh tranh:
- Các sản phẩm nhập khẩu từ Úc, Canada có giá thành cao hơn nhưng chưa tạo ược sự
thân thiện với văn hóa người Việt.
- Một số thương hiệu nội ịa thiếu chiến lược marketing chuyên nghiệp sự sáng tạo
trong sản phẩm.
Chiến lược khác biệt hóa:
- Tập trung vào giá trị văn hóa và thông iệp gắn liền với lối sống xanh của người Việt.
- Phát triển các họa tiết thiết kế theo mùa lễ hội (Tết, Trung thu) hoặc theo xu hướng
tiêu dùng.
Kế hoạch marketing qua các giai oạn:
Để phát triển mở rộng thị trường, nhóm Ecobee ã nghiên cứu ưa ra kế hoạch
marketing trong 1 năm tới gồm 3 giai oạn, cụ thể ược trình bày ở bảng sau:
lOMoARcPSD| 58478860
Giai oạn 1 Định
vị & thu hút
Giai oạn 2
Bùng nổ
Giai oạn 3
Duy trì
Thời gian
0-3 tháng
4-8 tháng
9-12 tháng
Mục tiêu
- Xây dựng nhận
diện thương hiệu và tạo
lòng tin ban ầu.
- Thu hút 4.000
khách hàng quan tâm.
- Tăng doanh số
lên
300% so với giai oạn
1.
- Mở rộng ộ phủ
thương hiệu trên toàn
quốc.
- Duy trì khách
hàng trung thành.
- Phát triển dòng
sản phẩm mới.
Hoạt
ộng
chính
- Chạy quảng cáo trực
tuyến trên Facebook,
Instagram, TikTok. -
Tổ chức mini-game,
give-away lan tỏa
thương hiệu.
- Hợp tác
với
KOLs/Influencers
trong lĩnh vực sống
xanh.
- Thực hiện chiến
dịch khuyến mãi và
combo ưu ãi.
- Ra mắt chương trình
khách hàng thân thiết.
- Phát triển thêm sản
phẩm theo yêu cầu thị
trường (ví dụ: túi ựng
ồ từ vải sáp
ong).
lOMoARcPSD| 58478860
Nội dung
chính
- Tạo nội dung
giáo dục về sản phẩm
(tác hại của nhựa, lợi
ích của vải sáp ong).
- Tăng ơng tác
qua các video hướng
dẫn sử dụng sản phẩm.
- Thực hiện video
quảng bá sản phẩm với
các KOLs.
- Tổ chức các sự
kiện offline tại hội chợ
xanh và siêu thị.
- Cung cấp
chương trình ưu ãi lâu
dài cho khách hàng
thân thiết.
- Chạy chiến
dịch
"Mua lại và tái chế"
ể thu hồi sản phẩm ã
hết hạn sử dụng.
5. Kết quả tiềm năng của dự án:
Các nguồn thu chính của dự án:
Doanh thu từ bán sản phẩm trực tiếp:
Livestream bán hàng (TikTok, Facebook, Instagram):
Giá bán trong livestream với ưu ãi:
- Miếng nhỏ (20x20 cm): 50.000 VNĐ.
- Miếng trung (25x25 cm): 60.000 VNĐ.
- Miếng lớn (30x30 cm): 70.000 VNĐ.
Combo livestream tiết kiệm:
- Combo 3 miếng: Giảm 10%
Miếng nhỏ (20x20 cm): 135.000 VNĐ.
Miếng trung (25x25 cm): 162.000 VNĐ.
Miếng lớn (30x30 cm): 216.000 VNĐ.
- Combo 5 miếng: Giảm 20%
Miếng nhỏ (20x20 cm): 200.000 VNĐ.
Miếng trung (25x25 cm): 240.000 VNĐ.
lOMoARcPSD| 58478860
Miếng lớn (30x30 cm): 280.000 VNĐ
Livestream chiếm 70% sản lượng bán hàng.
Bán qua thương mại iện tử và mạng xã hội:
- Miếng nhỏ: 50.000 VNĐ.
- Miếng trung: 60.000 VNĐ.
- Miếng lớn: 70.000 VNĐ.
Chiếm 30% sản lượng bán hàng.
Doanh thu từ dịch vụ tái chế và làm mới sản phẩm:
- Tái phủ lớp sáp ong: 10.000 VNĐ/sản phẩm, dự kiến phục vụ 10% khách hàng quay
lại.
Dự tính tổng doanh thu năm ầu tiên:
Nguồn doanh thu
Số lượng bán dự
kiến
Giá trung bình
(VNĐ)
Doanh thu (VNĐ)
Livestream bán hàng
40.950
60.000
2.457.000.000
Thương mại iện tử/mạng
xã hội
17.550
60.000
1.053.000.000
Tái chế sản phẩm
5.850
10.000
58.500.000
Tổng doanh thu năm ầu
tiên
3.568.500.000
Mức chi phí ầu tư dự kiến ban ầu:
lOMoARcPSD| 58478860
Hạng mục
Chi phí (VND)
1. Chi phí sản xuất (nguyên liệu + công xưởng + tiên
thuê thợ)
800.000.000
2. Chi phí thiết bị livestream và sản xuất
200.000.000
3. Chi phí óng gói, bảo quản và vận chuyển
200.000.000
4. Chi phí marketing (livestream, quảng cáo)
150.000.000
5. Chi phí nhân sự (MC livestream, cộng tác viên)
200.000.000
6. Chi phí sáp sơn lại
30.000.000
Tổng mức ầu tư ban ầu
1.580.000.000
Dự toán doanh thu, chi phí, lợi nhuận của dự án theo quý:
Hạng mục
Quý 1
(VND)
Quý 2
(VND)
Quý 3 (VND)
Quý 4 (VND)
Tổng (VND)
Doanh thu
210.000.000
540.000.000
977.550.000
1.840.950.000
3.568.500.000
Chi phí sơn
lại
0
0
9.000.000
21.000.000
30.000.000
lOMoARcPSD| 58478860
Chi phí sản
xuất
47.863.248
123.076.923
218.803.418
410.256.411
800.000.000
Chi phí
marketing
37.500.000
37.500.000
37.500.000
37.500.000
150.000.000
Chi phí
nhân sự
50.000.000
50.000.000
50.000.000
50.000.000
200.000.000
Chi phí óng
gói, vận
chuyển,
bảo quản
50.000.000
50.000.000
50.000.000
50.000.000
200.000.000
Lợi nhun
trước thuế
24.636.752
279.423.077
612.246.582
1.272.193.589
2.188.500.000
Thuế TNDN
(20%)
4.927.351
55.884.616
122.449.317
254.438.718
437.700.002
Lợi nhun
sau thuế
19.709.401
223.538.461
489.797.265
1.017.754.871
1.750.799.998
Đánh giá lợi nhuận và tiềm năng:
Lợi nhuận sau thuế năm ầu tiên: 1.750.799.998 VNĐ tương ứng với tỷ suất lợi nhuận ròng
khoảng 50% trên tổng doanh thu (3.568.500.000 VNĐ). Mức lợi nhuận này cực kỳ tốt
i vi một dự án khởi nghiệp online trong năm ầu tiên, ặc bit khi tập trung nhiều vào xây
dựng thương hiệu.
lOMoARcPSD| 58478860
Thời gian hòa vốn: Dự án sẽ hòa vốn trong quý 4 (sau 12 tháng hoạt ộng)
Tiềm năng tăng trưởng:
- Tăng tần suất livestream bán hàng (ít nhất 3 buổi/tuần) ể nâng cao doanh thu.
- Mở rộng danh mục sản phẩm (túi sáp ong, hộp quà vải sáp ong).
- Nhắm ến thị trường quc tế vào năm thứ hai với dòng sản phẩm cao cấp.
Tác ộng của dự án ến xã hội:
- Thay ổi hành vi tiêu dùng: Hỗ trcộng ồng chuyển sang sản phẩm tái sử dụng, giảm
thiểu rác thải nha.
- Tạo hội việc làm: Đặc biệt cho các hộ gia ình sản xuất nguyên liệu nhân sự
livestream.
- Nâng cao ý thức bảo vmôi trường: Qua các chiến dịch livestream giáo dục hội
chợ sống xanh.
6. Nguồn lực thực hiện:
Đối tác chính tư vấn và hỗ trợ triển khai dự án:
Nhà cung cấp nguyên liệu:
- Sáp ong tự nhiên: Hợp tác với các hộ nuôi ong tại Hà Giang, Sơn La, và Lâm Đồng
ể ảm bảo nguồn cung cấp sáp ong ổn ịnh và chất lượng cao.
- Vải cotton organic: m việc với các xưởng dệt tại ịa phương ảm bảo nguyên liệu
thân thiện với môi trường và giá thành cạnh tranh.
Đối tác marketing và phân phối:
Các cộng ng trực tuyến: Hợp tác với các nhóm sống xanh như "Green Living," "Sống
Xanh Việt Nam" ể tiếp cận khách hàng mục tiêu.
KOLs và Influencers: Mời các nhân vật có tầm ảnh hưởng trên TikTok, Facebook ể quảng
bá sản phẩm qua livestream.
Đối tác thương mại iện tử:
Hợp tác với Shopee, Lazada, TikTok Shop ể tận dụng các ưu ãi gian hàng chính hãng, giảm
phí vận chuyển, và tăng khả năng hiển thị sản phm.
Đánh giá nguồn nhân lực, tính sẵn sàng tham gia của ội nhóm:
lOMoARcPSD| 58478860
Nhóm dự án ban ầu:
- CEO: Lãnh ạo dự án, chịu trách nhiệm kết nối ối tác và quản lý tổng thể.
- Phòng Sản Xuất & Kĩ Thuật : Chịu trách nhiệm nghiên cứu, quản lý chất lượng và
tiến ộ sản xuất sản phẩm
- Phòng Kinh Doanh- Marketing: Tạo nội dung quảng sản phẩm, tổ chc
livestream, triển khai các chiến dịch marketing trực tuyến, phát triển việc sales
bán sản phẩm
- Phòng Hành chính- Tổng hợp: Quản lý tài chính, nhân sự, và vận hành.
Tính sẵn sàng của ội nhóm:
- Các thành viên nhóm u là sinh viên trẻ trung, sáng tạo, có khả năng sử dụng thành
thạo công cụ kỹ thuật số và nền tảng mạng xã hội.
- Đội nhóm cam kết dành thời gian và công sức tối a ể triển khai và phát triển dự án.
Bộ máy nhân sự dự án:
QUY TRÌNH VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN:
Giai oạn 1: Ý tưởng và khởi xướng dự án (Initiating)
Xác ịnh mục tiêu dự án:
lOMoARcPSD| 58478860
Tạo ra sản phẩm vải sáp ong bọc thực phẩm Ecobee thân thiện với môi trường, thay thế túi
ni-lông và màng bc thc phm nha.
Hỗ trợ giảm thiểu rác thải nhựa và nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường.
Phân tích khả thi:
Khảo sát nhu cầu thtrường: Xác ịnh nhóm khách hàng tiềm năng (nội trợ, nhà hàng, người
sống xanh).
Đánh giá nguồn lực: Kiểm tra tính sẵn của nguyên liệu (vải cotton, sáp ong), nhân lực,
và nguồn tài chính.
Thiết lập nhóm dự án:
Chỉ ịnh người chịu trách nhiệm chính (Project Manager).
Phân công vai trò: Nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm, sản xuất, và tiếp thị.
Lập tài liệu khởi xướng:
Lập ề án (Project Charter), trong ó xác ịnh mục tiêu, phạm vi dự án, thời gian dự kiến,
nguồn lực.
Giai oạn 2: Lập kế hoạch cho dự án (Planning) Xác
ịnh phạm vi dự án:
Phát triển sản phẩm gồm 3 kích thước (nhỏ, vừa, lớn).
Thiết kế bao bì thân thiện với môi trường ( hình ảnh chủ yếu là Bee và các màu tươi mát )
Phân phối chủ yếu qua kênh online
Lập kế hoạch công việc:
Hoạt ộng cụ th:
Nghiên cứu nguyên liệu, thử nghiệm công thức, sản xuất mẫu, kiểm tra chất lượng.
Xây dựng kế hoạch marketing, chiến lược bán hàng.
Lịch trình: Thiết lập mốc thời gian cthể cho từng giai oạn.
Định vị & Thu hút: 0-3th
Bùng nổ: 4-8th
Duy trì: 9-12th
Dự toán ngân sách:

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI TÊN DỰ ÁN VẢI SÁP ONG ECOBEE
NHÓM THỰC HIỆN: Nguyễn Thu Giang (nhóm trưởng)
Trịnh Hồng Chuyên Vũ Trường Giang Nguyễn Văn Hoàng
Hoàng Quốc Thắng ĐƠN VỊ: 65QLXD1
Hà Nội, Tháng 12/2024
Trường Đại học Thủy lợi
Vải sáp ong - Ecobee 1 lOMoAR cPSD| 58478860 Mục lục MỤC LỤC
Mục lục ................................................................................................................................ 2
THÔNG TIN VẮN TẮT VỀ CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA DỰ ÁN .......................... 3
TÓM TẮT DỰ ÁN .............................................................................................................. 3
NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 3
A. Tổng quan dự án: ......................................................................................................... 3
B. Mô tả sản phẩm vải sáp ong Ecobee ........................................................................... 6
1. Tính cần thiết của sản phẩm: .................................................................................... 6
2. Tính khả thi: .............................................................................................................. 9
3. Tính ộc áo, sáng tạo: ............................................................................................... 10
4. Kế hoạch sản xuất và kinh doanh: .......................................................................... 11
5. Kết quả tiềm năng của dự án: ................................................................................. 14
6. Nguồn lực thực hiện: .............................................................................................. 18
7. Các kênh truyền thông: ........................................................................................... 22 lOMoAR cPSD| 58478860
Trường Đại học Thủy lợi
Vải sáp ong - Ecobee 2
THÔNG TIN VẮN TẮT VỀ CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA DỰ ÁN
1. Họ và tên trưởng nhóm: Nguyễn Thu Giang
2. Trường: Đại học Thủy lợi Lớp: 63QT-MAR1 Năm thứ: 4
3. Số iện thoại liên hệ: 0383415832
4. Email: giangbiu2607@gmail.com 5. Danh sách thành viên nhóm: Họ và tên Khoa Lớp Ngành Mã sinh viên
Nguyễn Thu Giang Kinh tế và quản lý 63QT-MAR1 Quản trị kinh doanh 2154025017
Trịnh Hồng Chuyên Kinh tế và quản lý 63QT-MAR1 Quản trị kinh doanh 2154024994 Vũ Trường Giang Công trình 65QLXD1 Quản lý xây dựng 2351141528 Nguyễn Văn Hoàng Công trình 65QLXD1 Quản lý xây dựng 2351141544 Hoàng Quốc Thắng Công trình 65QLXD1 Quản lý xây dựng 2351141613 TÓM TẮT DỰ ÁN
Ý tưởng chính của dự án: Cung cấp giải pháp thay thế màng bọc thực phẩm nhựa bằng
sản phẩm vải sáp ong tái sử dụng, thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe.
Tuyên bố giá trị: Sản phẩm góp phần giảm thiểu rác thải nhựa, bảo vệ môi trường, và nâng cao ý thức sống xanh. Tên sản phẩm:
Thành phần chính: Vải cotton organic, sáp ong tự nhiên
Hình thức: Sản phẩm thiết kế a dạng kích thước, họa tiết phong phú, phù hợp cho cá nhân và doanh nghiệp.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN A. Tổng quan ề án
B. Mô tả sản phẩm 3
A. Tổng quan dự án: Đối tác chính Hoạt ộng chính
Giải pháp giá trị
Quan hệ khách hàng
Phân khúc khách hàng - Các hộ - An toàn và - Khách hàng thân
Khách hàng cá nhân: nuôi ong: Cung thân thiện môi
thiết: Tặng voucher giảm Người tiêu dùng quan -
Thu mua và chế biến cấp sáp ong tự
trường: Sản phẩm
giá cho lần mua tiếp theo. tâm ến lối sống xanh, bảo
nguyên liệu: Sáp ong, vải nhiên từ Hà không chứa nhựa, có vệ môi trường. cotton. Giang, Sơn La,
thể tái sử dụng từ 50- - Tương tác trực Lâm Đồng. tuyến: - Doanh nghiệp: Các -
Sản xuất: Phủ sáp ong 100 lần. nhà hàng, khách sạn
lên vải bằng máy móc hiện ại, Tổ chức mini-game, - Các -
Tiện lợi: Dễ sử muốn giảm rác thải
kiểm ịnh chất lượng và óng gói.
feedback sản phẩm qua các xưởng gia công
dụng, bảo quản thực nền tảng mạng xã hội. nhựa.
vải: Tại Hà Nội -
Marketing: Thực hiện phẩm lâu hơn. - Dịch vụ chăm sóc và TP. HCM,
các chiến dịch truyền thông về
khách hàng: Đội ngũ hỗ chuyên xử lý - Tiết kiệm: Chi
lối sống xanh trên mạng xã hội.
trợ trực tuyến qua chatbot, vải cotton phí thấp hơn màng hotline. organic. -
Phân phối: Xây dựng bọc nhựa lâu dài. -
kênh bán lẻ và cộng tác viên
Bảo vệ sức khỏe: - Đối tác tiếp thị sản phẩm Nguyên liệu tự nhiên, công nghệ: Hỗ
không hóa chất ộc hại. Các kênh truyền thông trợ máy móc Tài nguyên chính và phân phối phủ sáp tự ộng. -
Trực tuyến: Website - Đơn vị
Nguyên liệu chính: Vải cotton chính thức, Shopee Mall,
phân phối: Các organic (thân thiện môi Lazada Mall, Tiki.
chuỗi cửa hàng trường), sáp ong nguyên chất. thực phẩm xanh - Mạng xã hội:
- Hệ thống máy móc sản Facebook, Instagram,
xuất: Máy phủ sáp tự ộng, dây
TikTok (chạy quảng cáo và chuyền cắt và óng gói. seeding). 4 (Organic, Nam -
Nhân sự chuyên môn: - An Market).
Đội ngũ có kinh nghiệm về sản
xuất sản phẩm xanh và tiếp thị
- Phân phối trực tiếp: Cửa - Nhà bán lẻ
hàng thực phẩm xanh, cửa trực tuyến: số. hàng tiện lợi. Tiki, Shopee, -
Thương hiệu Ecobee: Lazada.
Xây dựng uy tín về tiêu dùng
bền vững và thân thiện môi trường. Cấu trúc chi phí Dòng doanh thu
Livestream bán hàng (TikTok, Facebook):70% tổng sản lượng
Chi phí sản xuất (nguyên liệu, công xưởng, tiền thuê thợ): 50,63%
Thương mại iện tử, mạng xã hội: 30% tổng sản lượng
Tái chế sản phẩm: 10% tổng sản lượng
Chi phí thiết bị livestream và sản xuất:12,66%
Chi phí óng gói, bảo quản và vận chuyển: 12,66 %
Chi phí marketing (livestream, quảng cáo): 9,49%
Chi phí nhân sự (MC livestream, cộng tác viên): 12,66% lOMoAR cPSD| 58478860
B. Mô tả sản phẩm vải sáp ong Ecobee
1. Tính cần thiết của sản phẩm:
Vấn ề hiện tại trên thị trường
Rác thải nhựa ang là một trong những vấn ề môi trường nghiêm trọng nhất hiện nay. Theo
báo cáo của Liên Hợp Quốc, mỗi năm có hơn 300 triệu tấn rác thải nhựa ược sản xuất,
trong ó chỉ 9% ược tái chế, còn lại gây ô nhiễm môi trường ất và nước.
Các sản phẩm nhựa dùng một lần như màng bọc thực phẩm, túi ni lông là nguyên nhân
chính dẫn ến tình trạng này, trong khi nhu cầu sử dụng chúng vẫn rất cao vì giá rẻ và tiện lợi.
Xu hướng tiêu dùng bền vững ang gia tăng nhưng sự lựa chọn sản phẩm thay thế an toàn
và hiệu quả cho nhựa vẫn còn hạn chế.
Tại sao vải sáp ong là giải pháp?
Thân thiện với môi trường: Vải sáp ong là sản phẩm hoàn toàn tự nhiên, có thể tái sử dụng
nhiều lần (50-100 lần), giúp giảm thiểu áng kể lượng rác thải nhựa.
An toàn cho sức khỏe: Sản phẩm không chứa hóa chất ộc hại, sáp ong có tính kháng khuẩn
tự nhiên, giúp bảo quản thực phẩm tốt hơn và kéo dài thời gian sử dụng.
Tính tiện lợi: Dễ dàng sử dụng và làm sạch chỉ bằng nước mát và xà phòng nhẹ, không yêu
cầu bảo quản ặc biệt.
Đối tượng khách hàng tiềm năng
Người tiêu dùng cá nhân: Những người quan tâm ến lối sống xanh và sức khỏe gia ình, ặc
biệt là các bà nội trợ.
Doanh nghiệp: Các nhà hàng, quán cà phê, khách sạn muốn giảm thiểu rác thải nhựa và
xây dựng hình ảnh thương hiệu thân thiện với môi trường.
Xu hướng tiêu dùng hỗ trợ nhu cầu sản phẩm
Số liệu cho thấy người tiêu dùng ang chuyển sang sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi
trường. Theo Nielsen, 73% người tiêu dùng toàn cầu sẵn sàng thay ổi thói quen mua sắm ể
giảm tác ộng ến môi trường. lOMoAR cPSD| 58478860
Tại Việt Nam, các chiến dịch như "Nói không với túi ni lông" hay "Zero Waste Vietnam"
ang nhận ược sự ủng hộ mạnh mẽ từ cộng ồng, tạo iều kiện cho sự phát triển của sản
phẩm như Vải sáp ong Ecobee.
Ý tưởng tạo nên sản phẩm:
Giảm thiểu rác thải nhựa: Tạo ra một giải pháp thay thế bền vững và thân thiện môi trường
cho các sản phẩm nhựa dùng một lần như màng bọc thực phẩm.
Ứng dụng tài nguyên tự nhiên: Tận dụng các nguyên liệu có sẵn trong nước như sáp ong
và vải cotton, thúc ẩy sản xuất ịa phương.
Đáp ứng xu hướng tiêu dùng xanh: Sản phẩm hướng tới nhóm khách hàng ngày càng quan
tâm ến sức khỏe, môi trường, và lối sống bền vững.
Nhóm Ecobee và sản phẩm vải sáp ong Ecobee:
Nhóm Ecobee, gồm các thành viên ến từ Đại học Thủy lợi, có mong muốn tạo ra một sản
phẩm mang tính ổi mới và bền vững, giúp cải thiện ý thức bảo vệ môi trường trong cộng ồng.
Sản phẩm vải sáp ong Ecobee ược làm từ 100% nguyên liệu tự nhiên, với lớp phủ sáp ong
kháng khuẩn và vải cotton organic. Sản phẩm không chỉ thay thế màng bọc thực phẩm
nhựa mà còn hướng tới mục tiêu nâng cao nhận thức về tiêu dùng có trách nhiệm.
Thông số chính và ặc tính sản phẩm:
Thể tích: Kích thước a dạng, gồm các loại (30x30 cm, 20x20 cm) phù hợp cho các mục ích sử dụng khác nhau.
Thành phần chính: Vải cotton organic, sáp ong tự nhiên, nhựa cây thông (pine resin), và
dầu jojoba ể tăng ộ bám dính.
Ý nghĩa tên sản phẩm: Ecobee kết hợp giữa "Eco" (thân thiện với môi trường) và "Bee"
(ong), thể hiện sự kết nối giữa thiên nhiên và ý thức bảo vệ môi trường.
Tính năng: Bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, kháng khuẩn tự nhiên, dễ vệ sinh, tái sử dụng lên ến 100 lần.
Đối tượng khách hàng hướng tới:
Khách hàng mua sản phẩm vải sáp ong Ecobee có các ặc iểm sau:
Giới tính: Nam và nữ (không giới hạn). lOMoAR cPSD| 58478860
Tuổi: 18-45 tuổi, tập trung vào nhóm người trẻ và trung niên.
Mục ích sử dụng sản phẩm: Bảo quản thực phẩm, giảm thiểu sử dụng nhựa.
Đặc iểm tâm lý: Quan tâm ến sức khỏe, yêu thiên nhiên, thích các sản phẩm có tính ứng dụng cao.
Hành vi khách hàng: Mua sắm trực tuyến, tham gia các cộng ồng sống xanh và tiêu dùng bền vững.
Nhóm khách hàng mục tiêu:
Khách hàng cá nhân: Các gia ình, ặc biệt là bà nội trợ, nhân viên văn phòng, người sống
ộc thân nhưng quan tâm ến môi trường.
Khách hàng tổ chức: Nhà hàng, khách sạn, chuỗi thực phẩm sạch, cửa hàng tiện lợi.
Lý do khách hàng chọn sản phẩm: Về chất lượng:
Sản phẩm an toàn, không hóa chất ộc hại.
Độ bền cao, tái sử dụng nhiều lần.
Khả năng bảo quản thực phẩm tốt, giúp giữ ộ tươi lâu hơn so với màng bọc nhựa thông thường. Về giá thành:
Giá cả cạnh tranh, chi phí hợp lý khi so sánh với số lần tái sử dụng và lợi ích lâu dài.
Giá trị của sản phẩm mang lại cho cộng ồng và xã hội:
Sản phẩm tạo ộng lực cho phong trào sống xanh, giảm nhựa, góp phần lan tỏa ý thức bảo vệ môi trường.
Giảm thiểu rác thải nhựa khó phân hủy, góp phần giảm ô nhiễm môi trường.
Cải thiện sức khỏe cộng ồng nhờ giảm sử dụng nhựa trong bảo quản thực phẩm.
Hỗ trợ các hộ gia ình và doanh nghiệp nhỏ trong chuỗi cung ứng nguyên liệu (nông dân
nuôi ong, xưởng dệt vải). lOMoAR cPSD| 58478860
Sản phẩm vải sáp ong Ecobee hướng tới mục tiêu tạo ra một sản phẩm không chỉ chất
lượng, giá cả hợp lý mà còn dễ dàng tiếp cận với mọi tầng lớp người tiêu dùng, qua ó thúc
ẩy sự chuyển ổi sang lối sống bền vững và có trách nhiệm hơn. 2. Tính khả thi:
Điểm mạnh:
- Sáp ong tự nhiên ược cung cấp từ các hộ nông dân tại các tỉnh miền núi phía Bắc Việt
Nam như Hà Giang, Sơn La, Lâm Đồng. Đây là nguồn nguyên liệu phong phú, dễ tiếp
cận và thân thiện với môi trường.
- Vải cotton organic ược sản xuất trong nước với giá thành hợp lý, phù hợp với tiêu chí
thân thiện với môi trường và dễ xử lý.
- Các thành viên trong nhóm Ecobee ến từ nhiều chuyên ngành khác nhau như kinh
doanh, sinh học, công nghệ môi trường, giúp ảm bảo hiểu biết sâu rộng về sản phẩm và
thị trường. Có sự hỗ trợ của các giảng viên từ Đại học Thủy lợi và các chuyên gia trong lĩnh vực tiêu dùng xanh.
- Nhu cầu sử dụng các sản phẩm thay thế nhựa ang tăng cao cả trong nước và quốc tế.
Người tiêu dùng ngày càng nhận thức rõ về tác hại của nhựa ối với môi trường và sức
khỏe, thúc ẩy xu hướng tiêu dùng bền vững.
- Sản phẩm sử dụng nguyên liệu trong nước, giảm ược chi phí nhập khẩu. Quá trình sản
xuất không yêu cầu công nghệ cao, chủ yếu dựa vào kỹ thuật thủ công kết hợp với máy móc ơn giản. Điểm yếu:
- Các thành viên trong nhóm a phần là sinh viên, thiếu kinh nghiệm thực tế trong sản xuất
và quản lý chuỗi cung ứng lớn. Kỹ năng xây dựng thương hiệu và tiếp thị cần ược cải
thiện ể cạnh tranh trên thị trường.
- Hiện tại, sản phẩm mới chỉ sản xuất ở quy mô thử nghiệm, chưa áp ứng ược nhu cầu
lớn nếu thị trường mở rộng nhanh chóng. Hệ thống phân phối và logistics chưa hoàn
thiện, có thể gây khó khăn khi ưa sản phẩm ra thị trường. Cơ hội:
- Ngày càng nhiều người tiêu dùng tìm kiếm các sản phẩm thay thế nhựa an toàn và thân thiện với môi trường.
- Các chính sách hỗ trợ sản phẩm xanh và tiêu dùng bền vững từ chính phủ, như giảm
thuế cho các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thân thiện với môi trường. lOMoAR cPSD| 58478860
- Thị trường nội ịa với các thành phố lớn như Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng là những nơi
có ý thức cao về lối sống xanh.
- Sử dụng nền tảng thương mại iện tử (Tiki, Shopee, Lazada) ể mở rộng kênh bán hàng, giảm chi phí vận hành.
- Tận dụng mạng xã hội như Facebook, Instagram, TikTok ể tiếp cận nhóm khách hàng
trẻ tuổi, quan tâm ến môi trường. Thách thức:
- Người tiêu dùng Việt Nam vẫn quen sử dụng các sản phẩm nhựa do giá thành rẻ và sự tiện lợi.
- Cần thời gian ể thay ổi nhận thức và hành vi của người tiêu dùng.
- Các sản phẩm nhập khẩu từ nước ngoài như Beeswax Wraps của Úc hoặc các sản phẩm
tự chế tại nhà có thể là ối thủ cạnh tranh.
- Thị trường nội ịa cũng có một số thương hiệu bắt ầu sản xuất vải sáp ong, òi hỏi sự
khác biệt hóa sản phẩm.
- Dự án cần nguồn vốn lớn ể mở rộng quy mô sản xuất, ầu tư vào máy móc và chiến lược marketing.
3. Tính ộc áo, sáng tạo:
Nguyên liệu hoàn toàn tự nhiên và ộc áo:
Sáp ong tự nhiên: Được chiết xuất từ nguồn nguyên liệu sẵn có tại các tỉnh miền núi Việt
Nam, mang tính kháng khuẩn tự nhiên, không cần sử dụng thêm hóa chất.
Vải cotton organic: Chất liệu vải thân thiện với môi trường, dễ phân hủy sinh học và không gây ô nhiễm. -
Sản phẩm có thể tái sử dụng từ 50-100 lần, giúp tiết kiệm chi phí cho người tiêu
dùng so với việc sử dụng màng bọc thực phẩm nhựa dùng một lần. -
Đóng góp tích cực vào việc giảm thiểu rác thải nhựa, ặc biệt là nhựa dùng một lần -
vấn ề môi trường nghiêm trọng toàn cầu. -
Sản phẩm ược thiết kế với nhiều họa tiết ẹp mắt, phù hợp với phong cách sống hiện
ại, hướng tới người tiêu dùng trẻ tuổi và gia ình. lOMoAR cPSD| 58478860 -
Kích thước a dạng, từ nhỏ (20x20 cm) ến lớn (30x30 cm), phù hợp cho nhiều mục
ích sử dụng như bảo quản thực phẩm, bọc trái cây, hoặc làm túi gói ồ. -
Công nghệ phủ sáp ong tiên tiến:
+ Áp dụng công nghệ phủ sáp ong hiện ại kết hợp với nhựa cây thông và dầu jojoba, tạo
ộ dẻo và ộ bám dính tốt hơn, ảm bảo tính năng vượt trội trong bảo quản thực phẩm.
+ Quy trình sản xuất ược tối ưu hóa ể ảm bảo sản phẩm ồng nhất về chất lượng, khắc
phục hạn chế của các sản phẩm tự làm tại nhà. -
Sản phẩm không chỉ là một giải pháp thay thế nhựa mà còn là công cụ giáo dục ý
thức sống xanh cho người tiêu dùng. -
Tích hợp các chiến dịch truyền thông như "Sống không nhựa" hoặc "Giảm nhựa
cùng Ecobee" ể lan tỏa nhận thức về tiêu dùng bền vững.
4. Kế hoạch sản xuất và kinh doanh:
Sản phẩm vải sáp ong Ecobee ã hoàn thiện mẫu thử nghiệm và nhận ược phản hồi tích cực
từ nhóm khách hàng thử nghiệm ầu tiên.
Hiện tại, nhóm ã sản xuất thử 500 sản phẩm ể sẵn sàng ra mắt thị trường nội ịa.
Mục tiêu sản xuất:
Giai oạn 1 (0-3 tháng): Đạt sản lượng 1.000 sản phẩm/tháng ể áp ứng nhu cầu ban ầu của thị trường.
Giai oạn 2 (4-8 tháng): Tăng sản lượng lên 3.000 sản phẩm/tháng với sự hỗ trợ của các ối tác sản xuất.
Giai oạn 3 (9-12 tháng): Mở rộng quy mô lên 10.000 sản phẩm/tháng khi mở rộng thị trường quốc tế.
Giải pháp nâng cao năng suất: -
Đầu tư vào công nghệ phủ sáp tự ộng ể giảm chi phí và tăng ộ ồng ều của sản phẩm. -
Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với các ối tác cung cấp nguyên liệu (sáp ong, vải
cotton organic) ể ảm bảo nguồn cung ổn ịnh và chất lượng. lOMoAR cPSD| 58478860 -
Áp dụng mô hình sản xuất xanh với quy trình tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chất thải.
Giải pháp xây dựng các kênh phân phối hàng hóa: -
Kênh bán hàng trực tuyến qua website chính thức và các nền tảng thương mại iện tử (Shopee, Lazada, Tiki). -
Bán hàng qua mạng xã hội như Facebook, Instagram, và TikTok Shop. -
Hợp tác với các cửa hàng thực phẩm xanh như Organica, Nam An Market. -
Phân phối qua ại lý và cộng tác viên tại các tỉnh thành lớn. -
Tổ chức các sự kiện offline tại các hội chợ sống xanh, hội thảo về bảo vệ môi trường
ể giới thiệu và bán sản phẩm. -
Thiết lập các iểm dùng thử sản phẩm tại các chuỗi cửa hàng và siêu thị.
Phát triển, mở rộng thị trường:
Phân tích ối thủ cạnh tranh: -
Các sản phẩm nhập khẩu từ Úc, Canada có giá thành cao hơn nhưng chưa tạo ược sự
thân thiện với văn hóa người Việt. -
Một số thương hiệu nội ịa thiếu chiến lược marketing chuyên nghiệp và sự sáng tạo trong sản phẩm.
Chiến lược khác biệt hóa: -
Tập trung vào giá trị văn hóa và thông iệp gắn liền với lối sống xanh của người Việt. -
Phát triển các họa tiết thiết kế theo mùa lễ hội (Tết, Trung thu) hoặc theo xu hướng tiêu dùng.
Kế hoạch marketing qua các giai oạn:
Để phát triển và mở rộng thị trường, nhóm Ecobee ã nghiên cứu và ưa ra kế hoạch
marketing trong 1 năm tới gồm 3 giai oạn, cụ thể ược trình bày ở bảng sau: lOMoAR cPSD| 58478860
Giai oạn 1 Định Giai oạn 2 Giai oạn 3
vị & thu hút Bùng nổ Duy trì
Thời gian 0-3 tháng 4-8 tháng 9-12 tháng Mục tiêu - Xây dựng nhận - Duy trì khách - Tăng doanh số
diện thương hiệu và tạo lên hàng trung thành. lòng tin ban ầu. 300% so với giai oạn - Phát triển dòng - Thu hút 4.000 sản phẩm mới. 1. khách hàng quan tâm. - Mở rộng ộ phủ thương hiệu trên toàn quốc. Hoạt
- Chạy quảng cáo trực - Hợp tác - Ra mắt chương trình ộng tuyến trên Facebook, với khách hàng thân thiết. chính
Instagram, TikTok. - KOLs/Influencers Tổ chức mini-game, - Phát triển thêm sản
give-away ể lan tỏa trong lĩnh vực sống phẩm theo yêu cầu thị thương hiệu. xanh.
trường (ví dụ: túi ựng -
Thực hiện chiến ồ từ vải sáp dịch khuyến mãi và combo ưu ãi. ong). lOMoAR cPSD| 58478860 Nội dung - Tạo nội dung - Thực hiện video chính giáo dục về sản phẩm - Cung cấp
quảng bá sản phẩm với
(tác hại của nhựa, lợi chương trình ưu ãi lâu ích của vải sáp ong). các KOLs. dài cho khách hàng - Tăng tương tác - Tổ chức các sự
qua các video hướng kiện offline tại hội chợ thân thiết.
dẫn sử dụng sản phẩm. xanh và siêu thị. - Chạy chiến dịch "Mua lại và tái chế" ể thu hồi sản phẩm ã hết hạn sử dụng.
5. Kết quả tiềm năng của dự án:
Các nguồn thu chính của dự án:
Doanh thu từ bán sản phẩm trực tiếp:
Livestream bán hàng (TikTok, Facebook, Instagram):
Giá bán trong livestream với ưu ãi: -
Miếng nhỏ (20x20 cm): 50.000 VNĐ. -
Miếng trung (25x25 cm): 60.000 VNĐ. -
Miếng lớn (30x30 cm): 70.000 VNĐ.
Combo livestream tiết kiệm: - Combo 3 miếng: Giảm 10%
Miếng nhỏ (20x20 cm): 135.000 VNĐ.
Miếng trung (25x25 cm): 162.000 VNĐ.
Miếng lớn (30x30 cm): 216.000 VNĐ. - Combo 5 miếng: Giảm 20%
Miếng nhỏ (20x20 cm): 200.000 VNĐ.
Miếng trung (25x25 cm): 240.000 VNĐ. lOMoAR cPSD| 58478860
Miếng lớn (30x30 cm): 280.000 VNĐ
Livestream chiếm 70% sản lượng bán hàng.
Bán qua thương mại iện tử và mạng xã hội: - Miếng nhỏ: 50.000 VNĐ. - Miếng trung: 60.000 VNĐ. - Miếng lớn: 70.000 VNĐ.
Chiếm 30% sản lượng bán hàng.
Doanh thu từ dịch vụ tái chế và làm mới sản phẩm: -
Tái phủ lớp sáp ong: 10.000 VNĐ/sản phẩm, dự kiến phục vụ 10% khách hàng quay lại.
Dự tính tổng doanh thu năm ầu tiên: Nguồn doanh thu
Số lượng bán dự Giá trung bình Doanh thu (VNĐ) kiến (VNĐ) Livestream bán hàng 40.950 ̉60.000 2.457.000.000
Thương mại iện tử/mạng 17.550 60.000 xã hội 1.053.000.000 Tái chế sản phẩm 5.850 10.000 58.500.000 Tổng doanh thu năm ầu tiên 3.568.500.000
Mức chi phí ầu tư dự kiến ban ầu: lOMoAR cPSD| 58478860 Hạng mục Chi phí (VND)
1. Chi phí sản xuất (nguyên liệu + công xưởng + tiên 800.000.000 thuê thợ)
2. Chi phí thiết bị livestream và sản xuất 200.000.000
3. Chi phí óng gói, bảo quản và vận chuyển 200.000.000
4. Chi phí marketing (livestream, quảng cáo) 150.000.000
5. Chi phí nhân sự (MC livestream, cộng tác viên) 200.000.000 6. Chi phí sáp sơn lại 30.000.000
Tổng mức ầu tư ban ầu 1.580.000.000
Dự toán doanh thu, chi phí, lợi nhuận của dự án theo quý: Hạng mục Quý 1 Quý 2
Quý 3 (VND) Quý 4 (VND) Tổng (VND) (VND) (VND)
Doanh thu 210.000.000 540.000.000 977.550.000 1.840.950.000 3.568.500.000 Chi phí sơn 0 0 9.000.000 21.000.000 30.000.000 lại lOMoAR cPSD| 58478860
Chi phí sản 47.863.248 123.076.923 218.803.418 410.256.411 800.000.000 xuất Chi phí
37.500.000 37.500.000 37.500.000 37.500.000 150.000.000 marketing Chi phí
50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 200.000.000 nhân sự Chi phí óng gói, vận
50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 200.000.000 chuyển, bảo quản
Lợi nhuận 24.636.752 279.423.077 612.246.582 1.272.193.589 2.188.500.000 trước thuế
Thuế TNDN 4.927.351 55.884.616 122.449.317 254.438.718 437.700.002 (20%)
Lợi nhuận 19.709.401 223.538.461 489.797.265 1.017.754.871 1.750.799.998 sau thuế
Đánh giá lợi nhuận và tiềm năng:
Lợi nhuận sau thuế năm ầu tiên: 1.750.799.998 VNĐ tương ứng với tỷ suất lợi nhuận ròng
khoảng 50% trên tổng doanh thu (3.568.500.000 VNĐ). Mức lợi nhuận này là cực kỳ tốt
ối với một dự án khởi nghiệp online trong năm ầu tiên, ặc biệt khi tập trung nhiều vào xây dựng thương hiệu. lOMoAR cPSD| 58478860
Thời gian hòa vốn: Dự án sẽ hòa vốn trong quý 4 (sau 12 tháng hoạt ộng) Tiềm năng tăng trưởng: -
Tăng tần suất livestream bán hàng (ít nhất 3 buổi/tuần) ể nâng cao doanh thu. -
Mở rộng danh mục sản phẩm (túi sáp ong, hộp quà vải sáp ong). -
Nhắm ến thị trường quốc tế vào năm thứ hai với dòng sản phẩm cao cấp.
Tác ộng của dự án ến xã hội: -
Thay ổi hành vi tiêu dùng: Hỗ trợ cộng ồng chuyển sang sản phẩm tái sử dụng, giảm thiểu rác thải nhựa. -
Tạo cơ hội việc làm: Đặc biệt cho các hộ gia ình sản xuất nguyên liệu và nhân sự livestream. -
Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường: Qua các chiến dịch livestream giáo dục và hội chợ sống xanh.
6. Nguồn lực thực hiện:
Đối tác chính tư vấn và hỗ trợ triển khai dự án:
Nhà cung cấp nguyên liệu: -
Sáp ong tự nhiên: Hợp tác với các hộ nuôi ong tại Hà Giang, Sơn La, và Lâm Đồng
ể ảm bảo nguồn cung cấp sáp ong ổn ịnh và chất lượng cao. -
Vải cotton organic: Làm việc với các xưởng dệt tại ịa phương ể ảm bảo nguyên liệu
thân thiện với môi trường và giá thành cạnh tranh.
Đối tác marketing và phân phối:
Các cộng ồng trực tuyến: Hợp tác với các nhóm sống xanh như "Green Living," "Sống
Xanh Việt Nam" ể tiếp cận khách hàng mục tiêu.
KOLs và Influencers: Mời các nhân vật có tầm ảnh hưởng trên TikTok, Facebook ể quảng
bá sản phẩm qua livestream.
Đối tác thương mại iện tử:
Hợp tác với Shopee, Lazada, TikTok Shop ể tận dụng các ưu ãi gian hàng chính hãng, giảm
phí vận chuyển, và tăng khả năng hiển thị sản phẩm.
Đánh giá nguồn nhân lực, tính sẵn sàng tham gia của ội nhóm: lOMoAR cPSD| 58478860
Nhóm dự án ban ầu: -
CEO: Lãnh ạo dự án, chịu trách nhiệm kết nối ối tác và quản lý tổng thể. -
Phòng Sản Xuất & Kĩ Thuật : Chịu trách nhiệm nghiên cứu, quản lý chất lượng và
tiến ộ sản xuất sản phẩm -
Phòng Kinh Doanh- Marketing: Tạo nội dung quảng bá sản phẩm, tổ chức
livestream, và triển khai các chiến dịch marketing trực tuyến, phát triển việc sales bán sản phẩm -
Phòng Hành chính- Tổng hợp: Quản lý tài chính, nhân sự, và vận hành.
Tính sẵn sàng của ội nhóm: -
Các thành viên nhóm ều là sinh viên trẻ trung, sáng tạo, có khả năng sử dụng thành
thạo công cụ kỹ thuật số và nền tảng mạng xã hội. -
Đội nhóm cam kết dành thời gian và công sức tối a ể triển khai và phát triển dự án.
Bộ máy nhân sự dự án:
QUY TRÌNH VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN:
Giai oạn 1: Ý tưởng và khởi xướng dự án (Initiating)
Xác ịnh mục tiêu dự án: lOMoAR cPSD| 58478860
Tạo ra sản phẩm vải sáp ong bọc thực phẩm Ecobee thân thiện với môi trường, thay thế túi
ni-lông và màng bọc thực phẩm nhựa.
Hỗ trợ giảm thiểu rác thải nhựa và nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường.
Phân tích khả thi:
Khảo sát nhu cầu thị trường: Xác ịnh nhóm khách hàng tiềm năng (nội trợ, nhà hàng, người sống xanh).
Đánh giá nguồn lực: Kiểm tra tính sẵn có của nguyên liệu (vải cotton, sáp ong), nhân lực, và nguồn tài chính.
Thiết lập nhóm dự án:
Chỉ ịnh người chịu trách nhiệm chính (Project Manager).
Phân công vai trò: Nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm, sản xuất, và tiếp thị.
Lập tài liệu khởi xướng:
Lập ề án (Project Charter), trong ó xác ịnh mục tiêu, phạm vi dự án, thời gian dự kiến, và nguồn lực.
Giai oạn 2: Lập kế hoạch cho dự án (Planning) Xác
ịnh phạm vi dự án:
Phát triển sản phẩm gồm 3 kích thước (nhỏ, vừa, lớn).
Thiết kế bao bì thân thiện với môi trường ( hình ảnh chủ yếu là Bee và các màu tươi mát )
Phân phối chủ yếu qua kênh online
Lập kế hoạch công việc: Hoạt ộng cụ thể:
Nghiên cứu nguyên liệu, thử nghiệm công thức, sản xuất mẫu, kiểm tra chất lượng.
Xây dựng kế hoạch marketing, chiến lược bán hàng.
Lịch trình: Thiết lập mốc thời gian cụ thể cho từng giai oạn.
Định vị & Thu hút: 0-3th Bùng nổ: 4-8th Duy trì: 9-12th
Dự toán ngân sách: