Dùng chữ số tận cùng để chứng minh một số không phải là số chính phương Toán 6

Dùng chữ số tận cùng để chứng minh một số không phải là số chính phương Toán 6. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 6-S CHÍNH PHƯƠNG
CH ĐỀ 4: DÙNG CH S TẬN CÙNG ĐỂ CHNG MINH MT S KNG PHI
S CHÍNH PHƯƠNG
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
-S chính phương chỉ th ch s tn cùng
0,1,4,5,6,9
; không th ch s tn cùng
2,3,7,8.
Như vậy để chng minh mt s không phi s chính phương ta ch ra s đó có hàng đơn vị
2,3,7,8.
-S chính phương tận cùng bng
1;4
hoc
9
thì ch s hàng chc là ch s chn. Ví d :
121;49;...
-S chính phương tận cùng là
5
thì ch s hàng chc
2
.
-S chính phương tận cùng là
thì ch s hàng chc là l.
-Nếu s chính phương chữ s tn cùng
0
thì s chính phương đó mt s chn ch s
0
tn
cùng. Chng hạn: 100, 10000,
PHN II. CÁC BÀI TOÁN
Bài 1: Chng minh rng các s sau không s chính phương:
a)
11 111 1111
11 111 1111A = + +
b)
100 10
100 10 8B = + +
c)
10
10 17C =+
Li gii
a)
11 111 1111
11 111 1111A = + +
Ta có:
11
11
ch s tn cùng
1
;
111
111
có ch s tn cùng
1
;
1111
1111
ch s tn cùng là
1
;
1 1 1 3+ + =
Suy ra
A
ch s tn cùng là 3 nên không là s chính phương.
b)
100 10
100 10 8B = + +
Ta có:
100
100
ch s tn cùng
0
;
10
10
có ch s tn cùng
;
0 0 8 8+ + =
100 10
100 10 8B = + +
ch s tn cùng là 8 nên không là s chính phương.
c)
10
10 17C =+
Ta có:
10
10
có ch s tn cùng
0
;
Trang 2
17
có ch s tn cùng
7
;
10
10 17C = +
ch s tn cùng
0 7 7+=
nên không là s chính phương.
Bài 2: Chng minh rng s t nhiên
3 2 2 2 2
2015 2014 2013 2012 2011N = + + +
không là s chính
phương.
Li gii
3
2015
ch s tn cùng là 5;
2
2014
có ch s tn cùng là 6;
2
2013
ch s tn cùng là 9
2
2012
ch s tn cùng là 4;
2
2011
ch s tn cùng là 1
Ta có tng các ch s tn cùng:
5 6 9 4 1 23+ + + =
N
ch s tn cùng là 3 nên
N
không là s chính phương.
Bài 3: Không mt tính tng quát hãy cho biết các tng, hiu sau phi là s chính phương không?
7.13.25.63.105 113A =+
11.19.27.63.99 122.92B =−
12.13.14.15.16 3.12.13.14.82C =−
Li gii
7.13.25.63.105 113A =+
Ta có:
7.13.25.63.105
ch s tn cùng
5
113 có ch s tn cùng
3
A
ch s tn cùng là 8
A
không s chính phương.
11.19.27.63.99 122.92B =−
Ta có:
11.19.27.63.99
ch s tn cùng
1
;
122.92
ch s tn cùng
4
;
B
ch s tn cùng là 7
B
không là s chính phương.
12.13.14.15.16 3.12.13.14.82C =−
12.13.14.(15.16 3.82)=−
Trang 3
12.13.14(240 246) 0=
C
không là s chính phương.
Bài 4: Chng minh rng tổng bình phương của năm số t nhiên liên tiếp không là s chính phương.
Li gii
Gọi năm số t nhiên liên tiếp là:
2, 1, , 1, 2n n n n n + +
( , 2).nn
Gi
S
là tổng bình phương của năm số t nhiên liên tiếp.
Ta có:
2 2 2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) ( 2)S n n n n n= + + + + + +
22
5 10 5( 2)nn= + = +
.
2
n
s chính phương nên không thể ch s tn cùng
3
hoc
8
nên
2
2n +
không chia hết cho
5
( )
2
52n +
không chia hết cho
25
.
Ta thy
S
chia hết cho
5
nhưng không chia hết cho
25
. Vy
S
không s chính phương.
Bài 5: Chng minh s
2 2 2 2
2004 2003 2002 2001 n = + +
không là s chính phương.
Li gii
Vì ch s tn cùng ca các s
2 2 2 2
2004 ;2003 ;2002 ;2001
lần lưt là 6 ; 9 ; 4 ; 1.
Do đó số
n
ch s tn cùng là 8 nên
n
không là s chính phương.
Bài 6: Chng minh s
1234567890
không phi là s chính phương.
Li gii
Cách 1: Ta có
1234567890
chia hết cho
5
(vì ch s tn cùng
0
) nhưng không chia hết cho
25
(vì
hai ch s tn cùng
90
). Do đó số
1234567890
không phi là s chính phương.
Cách 2: Ta
1234567890
chia hết cho
2
(vì ch s tn cùng
0
), nhưng không chia hết cho
4
(vì
hai ch s tn cùng
90
) nên
1234567890
không là s chính phương.
Bài 7: Cho
n
–1n
không chia hết cho
4
. Chng minh rng
72
n
+
không th s chính
phương.
Li gii
Do
1n
không chia hết cho
4
nên
( )
4 , 0,2,3 .n k r k r= +
Ta có
4
7 1 2400 100−=
. Ta viết
( )
44
7 2 7 2 7 7 1 7 2.
n k r r k r+
+ = + = + +
Vy hai ch s tn cùng ca
72
n
+
cũng chính là hai chữ s tn cùng ca
( )
7 2 0,2,3
r
r+=
nên ch
th
03,51,45.
Theonh cht
(1);(2);(3)
t rõ ràng
72
n
+
không th là s cnh phương khi
1n
không chia hết cho 4.
Trang 4
Bài 8: Tng sau có là s chính phương hay không
2 3 20
3 3 3 3A= + + ++
.
Li gii
Ta biết rằng số chính phương chia hết cho
3
thì chia hết cho
9.
A
chia hết cho
3
, nhưng
A
chia
9
3
.
Do đó
A
không là số chính phương.
Bài 9: Chứng minh rằng tổng sau không là số chính phương:
23
11 11 11B = + +
.
Li gii
Ta có:
11
ch s tn cùng
1
;
2
11
ch s tn cùng
1
;
3
11
ch s tn cùng
1
;
B
ch s tn cùng
( )
1 1 1 3+ + =
B
không số chính phương.
Bài 10: Cho
2 3 33
1 2 2 2 ... 2A= + + + + +
.
Hỏi
A
là số chính phương không? Vì sao?
Li gii
Ta có
( ) ( )
2 3 4 5 30 31 32 33
1 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2A = + + + + + + + + + +
( ) ( )
2 2 3 30 2 3
3 2 . 1 2 2 2 ... 2 . 1 2 2 2= + + + + + + + + +
( )
29 29
3 2.30 ... 2 .30 3 2 ... 2 .3.10= + + + = + + +
.
Ta thy
A
ch s tn cùng bng
3
.
Mà s chính phương khôngchữ s tn cùng là 3.
Do đó
A
không là s chính phương.
Bài 11: Cho
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A= + + + +
. Chng minh rng
A
không phi là s chính phương.
Li gii
Ta có các s :
2012 2011 2010 2009
10 ;10 ;10 ;10
đều có ch s tn cùng
0
.
Nên
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A= + + + +
ch s tn cùng
8
.
Vy
A
không phi là s chính phương. (Vì số chính phương có chữ s tn cùng
1;4;5;6;9
).
Bài 12: Cho
2 3 2010 2011
1 2 2 2 ... 2 2A= + + + + + +
. Hi
8A+
phi là s chính phương không?
Li gii
Trang 5
2 3 2010 2011
8 1 2 2 2 ... 2 2 8A+ = + + + + + + +
2012 2012
2 1 8 2 7= + = +
.
Ta có:
2012
2
ch s tn cùng
6
;
A
có ch s tn cùng
6 7 13+=
.
Vì s chính phương không có tận cùng bng
3
, n
8A+
không phi là s chính phương.
Bài 13: Chng minh rng các s sau không là s chính phương:
a)
12 12 12
12 13 14A= + +
b)
100
7 161B =+
c)
100 8
100 9 6C = + +
Li gii
a)
A
ch s tn cùng
3
nên không là s chính phương.
b)
( )
( )
25
100 4 25
7 161 7 161 1 1 1 1 2 mod10B = + = + + +
B
có ch s tn cùng
2
nên không là s chính phương.
c)
100 8
100 9 6C = + +
Ta có:
100
100
ch s tn cùng
0
;
8
9
có ch s tn cùng
1
;
C
ch s tn cùng
( )
0 1 6 7+ + =
C
ch s tn cùng là
7
nên không là s chính phương.
Bài 14: Cho
1.3.5.....2015N =
. Chng minh rng
3N +
không là s chính phương.
Li gii
Ta có
N
chia hết cho
5
N
l nên ch s tn cùng ca
N
là 5.
3N +
ch s tn cùng
8
nên không phi là s chính phương.
Bài 15: Các tng sau có phi là s chính phương không ? Vì sao ?
a)
20 21 22
11 11 11B = + +
.
b)
10
10
10 117C =+
.
Li gii
a) Tng
20 21 22
11 11 11B = + +
ch s tn cùng
3
nên không là s chính phương.
b) Tng
10
10
10 117C =+
có ch s tn cùng
7
nên không là s chính phương.
Trang 6
Bài 16: Cho 4 ch s
0,2,3,4
. Tìm s chính phương có 4 ch s gm c 4 ch s trên.
Li gii
Gi
A
là s chính phương có bốn ch s cn tìm.
A
không có tn cùng
hoc
3
nên ch s tn cùng ca
A
0
hoc
4
.
+) Nếu ch s tn cùng ca
A
0
thì ch s hàng chc
0
, không tha mãn yêu cu.
+) Nếu ch s tn cùng ca
A
4
thì ch s hàng chc là chn nên ch s hàng chc là
0
hoc
2
.
A
th là:
3204,2304,3024
.
Ta có:
2 2 2 2
56 3204 57 ;2304 48 ;54 3204 55 =
Vy s cn tìm
2304
.
Bài 17: Ta hiu
!n
ch ca
n
s nguyên dương đầu tiên. C th
! 1.2....nn=
. Tìm s t nhiên
n
sao cho:
1! 2! 3! ... !n+ + + +
là s chính phương.
Li gii
1! 2! 3! ... !Sn= + + + +
* Vi
5 ! 1.2.3.4.5... 10 !n n n n =
có ch s tn cùng là 0.
+) Vi
1n =
thì
2
1! 1 1S = = =
+) Vi
2n =
thì
1! 2! 3S = + =
(loi)
+) Vi
3n =
thì
2
1! 2! 3! 9 3S = + + = =
+) Vi
4n =
thì
1! 2! 3! 4! 33S = + + + =
(loi)
+) Vi
5n
thì
1! 2! 3! 4! 5! ... !Sn= + + + + + +
Ta thy
1! 2! 3! 4!+ + +
=33 có ch s tn cùng là 3;
5! ... !n++
tn cùng
S
tn cùng
3
nên
S
không là s chính phương.
Vy
1n =
hoc
3n =
thì
1! 2! 3! ... !n+ + + +
là s chính phương.
Bài 18: Chng minh rng s t nhiên
2 2 2 11
114 113 112 111 2015N = + + +
không là s chính phương.
Li gii
2
114
ch s tn cùng
6
;
2
113
có ch s tn cùng
9;
2
112
có ch s tn cùng
4
;
11
111
ch s tn cùng
1
Trang 7
2015
ch s tn cùng
5
;
Ta có
6 9 4 1 5 23+ + + =
Vy
N
ch s tn cùng
3
N
không s chính phương.
Bài 19: Cho
4
2014 2019 3
2014 2019 2P = + +
. Chng minh rng
P
không phi là s chính phương.
Li gii
Ch s tn cùng ca
2014
2014
6
;
Ch s tn cùng ca
2019
2019
9
;
Ch s tn cùng ca
4
3
2
2
;
Ch s tn cùng ca
4
2014 2019 3
2014 2019 2P = + +
là ch s tn cùng ca tng
( )
6 9 2 17+ + =
7
.
Vy
P
không phi là s chính phương.
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GP TRONG Đ HC SINH GII
Bài 1: Cho
2 3 4 98
4 2 2 2 ... 2S = + + + + +
. Chứng tỏ rằng
S
không phải là số chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 9 huyện Cẩm Giàng năm 2018 -2019).
ng dẫn
Gi
2 3 4 98
2 2 2 2 ... 2M = + + + + +
2SM=+
Ta có:
( ) ( )
2 3 4 99 2 3 98 99
2 2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 2 2M M M= = + + + + + + + + =
( )
24
99 4 3 24
2 2 .2 8.16S = = =
24
16
ch s tn cùng là 6
S
ch s tn cùng là 8.
Vy
S
không là s chính phương.
Cách 2: Gi
2 3 4 98
2 2 2 2 ... 2M = + + + + +
2SM = +
Ta có
( ) ( )
2 3 4 99 2 3 98 99
2 2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 2 2M M M= = + + + + + + + + =
99
2S=
Ta thy tha s nguyên t
2
có s mũ lẻ .
Vy
S
không là s chính phương.
Trang 8
Bài 2: Cho biểu thức
2 3 80
5 5 5 ... 5M = + + + +
. Chứng tỏ rằng
M
không phải là số chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 6 trường THCS Quỳnh Giang năm 2015 -2016).
ng dẫn
Ta thy
2 3 80
5 5 5 ... 5M = + + + +
chia hết cho s nguyên t
5
.
Mt khác
2 3 80
5 5 ... 5+ + +
chia hết cho
2
5
( các s hạng đều chia hết cho
2
5
)
M
không chia hết cho
2
5
(Vì tng
M
mt s hng 5 không chia hết cho
2
5
)
M
chia hết cho
5
nhưng không chia hết cho
2
5
Vy
M
không phi là s chính phương.
Bài 3: Chng minh rng tng sau:
2 3 61 62
1 3 3 3 ... 3 3P = + + + + + +
không là s chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 6 trường THCS Nguyễn Thị Lợi năm 2009 -2010).
Li gii
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 56 57 58 59 60 61 62
1 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3 3 3 3P = + + + + + + + + + + + + + + +
( )
4 56 60 61 62
40 3 . 40 ... 3 . 40 3 3 3 . = + + + + + +
Ta thy:
( )
4 56
40 3 . 40 ... 3 . 40 + + +
ch s tn cùng là
0
.
S
( )
30
60 2 30
3 3 9==
ch s tn cùng là
1
.
S
61 60
3 3.3 =
ch s tn cùng
3
.
S
62 60
3 9.3 =
ch s tn cùng
9.
Vy tng
P
ch s tn cùng là
3
P
không là s chính phương.
Bài 4: Cho
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A= + + + +
. Chng minh rng
A
không phi là s chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 6 trường THCS Nông Trang - TP Việt Trì năm 2014 - 2015).
Li gii
Ta có các s :
2012 2011 2010 2009
10 ;10 ;10 ;10
đều có ch s tn cùng
0
.
Nên
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A= + + + +
ch s tn cùng là
8
.
Vy
A
không phi là s chính phương.
Bài 5: Cho
14 9 4
14 9 3
14 9 2P = + +
. Chng minh rng
P
không phi là s chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 6 huyện Lý Nhân năm 2018 -2019).
Li gii
Trang 9
( )
( )
14
14 2
14 14 6 6 mod10
k
k
=
,
k
nên ch s tn cùng ca
14
14
14
6
.
Ch s tn cùng ca
9
9
9
9
. ( vì
9
9
l )
Ch s tn cùng ca
4
3
2
2
.
( )
( )
(
)
4
20
3 81 4 20
2 2 2 .2 6 .2 6.2 2 mod10=
Ch s tn cùng ca
14 9 4
14 9 3
14 9 2P = + +
là ch s tn cùng ca tng
( )
6 9 2++
7
.
Vy
P
không phi là s chính phương.
| 1/9

Preview text:

ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 6-SỐ CHÍNH PHƯƠNG
CHỦ ĐỀ 4: DÙNG CHỮ SỐ TẬN CÙNG ĐỂ CHỨNG MINH MỘT SỐ KHÔNG PHẢI SỐ CHÍNH PHƯƠNG
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
-Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng là 0,1, 4,5,6,9 ; không thể có chữ số tận cùng là
2,3, 7,8. Như vậy để chứng minh một số không phải số chính phương ta chỉ ra số đó có hàng đơn vị là 2,3, 7,8.
-Số chính phương tận cùng bằng 1; 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn. Ví dụ : 121; 49;...
-Số chính phương tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2 .
-Số chính phương tận cùng là 6 thì chữ số hàng chục là lẻ.
-Nếu số chính phương có chữ số tận cùng là 0 thì số chính phương đó có một số chẵn chữ số 0 ở tận
cùng. Chẳng hạn: 100, 10000, …
PHẦN II. CÁC BÀI TOÁN
Bài 1: Chứng minh rằng các số sau không là số chính phương: a) 11 111 1111 A = 11 +111 +1111 b) 100 10 B =100 +10 +8 c) 10 C =10 +17 Lời giải a) 11 111 1111 A = 11 +111 +1111 Ta có: 11
11 có chữ số tận cùng là 1; 111
111 có chữ số tận cùng là 1; 1111 1111
có chữ số tận cùng là 1 ; Vì 1+1+1 = 3
Suy ra A có chữ số tận cùng là 3 nên không là số chính phương. b) 100 10 B =100 +10 +8 Ta có: 100 100
có chữ số tận cùng là 0 ; 10
10 có chữ số tận cùng là 0 ; Vì 0 + 0 + 8 = 8 100 10
B =100 +10 +8 có chữ số tận cùng là 8 nên không là số chính phương. c) 10 C =10 +17 Ta có: 10
10 có chữ số tận cùng là 0 ; Trang 1
17 có chữ số tận cùng là 7 ; 10
C =10 +17 có chữ số tận cùng là 0 + 7 = 7 nên không là số chính phương.
Bài 2: Chứng minh rằng số tự nhiên 3 2 2 2 2
N = 2015 + 2014 + 2013 + 2012 − 2011 không là số chính phương. Lời giải 3
2015 có chữ số tận cùng là 5; 2
2014 có chữ số tận cùng là 6; 2
2013 có chữ số tận cùng là 9 2
2012 có chữ số tận cùng là 4; 2
2011 có chữ số tận cùng là 1
Ta có tổng các chữ số tận cùng: 5 + 6 + 9 + 4 −1 = 23
N có chữ số tận cùng là 3 nên N không là số chính phương.
Bài 3: Không mất tính tổng quát hãy cho biết các tổng, hiệu sau có phải là số chính phương không?
A = 7.13.25.63.105 +113
B = 11.19.27.63.99 −122.92
C = 12.13.14.15.16 − 3.12.13.14.82 Lời giải A = 7.13.25.63.105 +113
Ta có: 7.13.25.63.105 có chữ số tận cùng là 5
113 có chữ số tận cùng là 3
A có chữ số tận cùng là 8
A không là số chính phương.
B = 11.19.27.63.99 −122.92
Ta có: 11.19.27.63.99 có chữ số tận cùng là 1 ;
122.92 có chữ số tận cùng là 4 ;
B có chữ số tận cùng là 7
B không là số chính phương.
C = 12.13.14.15.16 − 3.12.13.14.82 =12.13.14.(15.16 − 3.82) Trang 2 =12.13.14(240 − 246)  0
C không là số chính phương.
Bài 4: Chứng minh rằng tổng bình phương của năm số tự nhiên liên tiếp không là số chính phương. Lời giải
Gọi năm số tự nhiên liên tiếp là: n − 2,n −1, ,
n n +1,n + 2 (n , n  2).
Gọi S là tổng bình phương của năm số tự nhiên liên tiếp. Ta có: 2 2 2 2 2
S = (n − 2) + (n −1) + n + (n +1) + (n + 2) 2 2
= 5n +10 = 5(n + 2) . Vì 2
n là số chính phương nên không thể có chữ số tận cùng là 3 hoặc 8 nên 2
n + 2 không chia hết cho 5  ( 2
5 n + 2) không chia hết cho 25 .
Ta thấy S chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 25 . Vậy S không là số chính phương.
Bài 5: Chứng minh số 2 2 2 2
n = 2004 + 2003 + 2002 − 2001 không là số chính phương. Lời giải
Vì chữ số tận cùng của các số 2 2 2 2
2004 ; 2003 ; 2002 ; 2001 lần lượt là 6 ; 9 ; 4 ; 1.
Do đó số n có chữ số tận cùng là 8 nên n không là số chính phương.
Bài 6: Chứng minh số 1234567890 không phải là số chính phương. Lời giải
Cách 1: Ta có 1234567890 chia hết cho 5 (vì chữ số tận cùng là 0 ) nhưng không chia hết cho 25 (vì
hai chữ số tận cùng là 90 ). Do đó số 1234567890 không phải là số chính phương.
Cách 2: Ta có 1234567890 chia hết cho 2 (vì chữ số tận cùng là 0 ), nhưng không chia hết cho 4 (vì
hai chữ số tận cùng là 90 ) nên 1234567890 không là số chính phương.
Bài 7: Cho n
n –1 không chia hết cho 4 . Chứng minh rằng 7n + 2 không thể là số chính phương. Lời giải
Do n −1 không chia hết cho 4 nên n = 4k + r (k  ,r 0,2,  3 ). + Ta có 4
7 −1 = 2400 100 . Ta viết n 4k r r + = + = ( 4 7 2 7 2 7 7 k − ) 1 + 7r + 2.
Vậy hai chữ số tận cùng của 7n + 2 cũng chính là hai chữ số tận cùng của 7r + 2(r = 0, 2, ) 3 nên chỉ có thể là 03,51, 45.
Theo tính chất (1);(2);(3) thì rõ ràng 7n + 2 không thể là số chính phương khi n −1 không chia hết cho 4. Trang 3
Bài 8: Tổng sau có là số chính phương hay không 2 3 20 A = 3+ 3 + 3 ++ 3 . Lời giải
Ta biết rằng số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
A chia hết cho 3 , nhưng A chia 9 dư 3 .
Do đó A không là số chính phương.
Bài 9: Chứng minh rằng tổng sau không là số chính phương: 2 3 B = 11+11 +11 . Lời giải
Ta có: 11 có chữ số tận cùng là 1; 2
11 có chữ số tận cùng 1; 3
11 có chữ số tận cùng 1;
B có chữ số tận cùng là (1+1+ ) 1 = 3
B không là số chính phương. Bài 10: Cho 2 3 33
A =1+ 2 + 2 + 2 +...+ 2 . Hỏi A có là số chính phương không? Vì sao? Lời giải Ta có A = + + ( 2 3 4 5 + + + ) + + ( 30 31 32 33 1 2 2 2 2 2 ... 2 + 2 + 2 + 2 ) 2 = + ( 2 3 + + + ) 30 + + ( 2 3 3 2 . 1 2 2 2 ... 2 . 1+ 2 + 2 + 2 ) 29 = + + + = + ( 29 3 2.30 ... 2 .30 3 2 + ... + 2 ).3.10 .
Ta thấy A có chữ số tận cùng bằng 3 .
Mà số chính phương không có chữ số tận cùng là 3.
Do đó A không là số chính phương. Bài 11: Cho 2012 2011 2010 2009 A =10 +10 +10 +10
+8. Chứng minh rằng A không phải là số chính phương. Lời giải Ta có các số : 2012 2011 2010 2009 10 ;10 ;10 ;10
đều có chữ số tận cùng là 0 . Nên 2012 2011 2010 2009 A =10 +10 +10 +10
+8 có chữ số tận cùng là 8 .
Vậy A không phải là số chính phương. (Vì số chính phương có chữ số tận cùng là 1; 4;5;6;9 ). Bài 12: Cho 2 3 2010 2011 A =1+ 2 + 2 + 2 +...+ 2
+ 2 . Hỏi A+8 có phải là số chính phương không? Lời giải Trang 4 2 3 2010 2011
A+8 =1+ 2 + 2 + 2 +...+ 2 + 2 +8 2012 2012 = 2 −1+8 = 2 + 7 . Ta có: 2012 2
có chữ số tận cùng là 6 ;
A có chữ số tận cùng là 6 + 7 =13 .
Vì số chính phương không có tận cùng bằng 3 , nên A + 8 không phải là số chính phương.
Bài 13: Chứng minh rằng các số sau không là số chính phương: 12 12 12 a) A =12 +13 +14 b) 100 B = 7 +161 c) 100 8 C =100 +9 +6 Lời giải
a) A có chữ số tận cùng là 3 nên không là số chính phương. 25 b) 100 B = + = ( 4 ) 25 7 161 7 +1611 +11+1 2(mod10)
B có chữ số tận cùng là 2 nên không là số chính phương. c) 100 8 C =100 +9 +6 Ta có: 100 100
có chữ số tận cùng là 0 ; 8
9 có chữ số tận cùng là 1;
C có chữ số tận cùng là (0+1+ 6) = 7
C có chữ số tận cùng là 7 nên không là số chính phương.
Bài 14: Cho N =1.3.5.....2015 . Chứng minh rằng N + 3 không là số chính phương. Lời giải
Ta có N chia hết cho 5 và N lẻ nên chữ số tận cùng của N là 5.
N + 3 có chữ số tận cùng là 8 nên không phải là số chính phương.
Bài 15: Các tổng sau có phải là số chính phương không ? Vì sao ? a) 20 21 22 B = 11 +11 +11 . 10 b) 10 C = 10 +117 . Lời giải a) Tổng 20 21 22
B = 11 +11 +11 có chữ số tận cùng là 3 nên không là số chính phương. 10 b) Tổng 10 C = 10
+117 có chữ số tận cùng là 7 nên không là số chính phương. Trang 5
Bài 16: Cho 4 chữ số 0, 2,3, 4 . Tìm số chính phương có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số trên. Lời giải
Gọi A là số chính phương có bốn chữ số cần tìm.
A không có tận cùng là 2 hoặc 3 nên chữ số tận cùng của A là 0 hoặc 4 .
+) Nếu chữ số tận cùng của A là 0 thì chữ số hàng chục là 0 , không thỏa mãn yêu cầu.
+) Nếu chữ số tận cùng của A là 4 thì chữ số hàng chục là chẵn nên chữ số hàng chục là 0 hoặc 2 .
A có thể là: 3204, 2304,3024 . Ta có: 2 2 2 2
56  3204  57 ; 2304 = 48 ;54  3204  55
Vậy số cần tìm là 2304 .
Bài 17: Ta ký hiệu n! là tích của n số nguyên dương đầu tiên. Cụ thể n! = 1.2....n . Tìm số tự nhiên n
sao cho: 1!+ 2!+ 3!+ ... + n! là số chính phương. Lời giải
S = 1!+ 2!+ 3!+ ... + n!
* Với n  5 → n! = 1.2.3.4.5...n 10 → n! có chữ số tận cùng là 0. +) Với n = 1 thì 2 S =1! =1 =1
+) Với n = 2 thì S = 1!+ 2! = 3 (loại) +) Với n = 3 thì 2 S =1!+ 2!+ 3! = 9 = 3
+) Với n = 4 thì S = 1!+ 2!+ 3!+ 4! = 33 (loại)
+) Với n  5 thì S = 1!+ 2!+ 3!+ 4!+ 5!+... + n!
Ta thấy 1!+ 2!+ 3!+ 4!=33 có chữ số tận cùng là 3;
5!+ ... + n! có tận cùng là 0
S có tận cùng là 3 nên S không là số chính phương.
Vậy n = 1 hoặc n = 3 thì 1!+ 2!+ 3!+ ... + n! là số chính phương.
Bài 18: Chứng minh rằng số tự nhiên 2 2 2 11
N =114 +113 +112 −111 + 2015 không là số chính phương. Lời giải 2
114 có chữ số tận cùng là 6 ; 2
113 có chữ số tận cùng là 9; 2
112 có chữ số tận cùng là 4 ; 11
111 có chữ số tận cùng là 1 Trang 6
2015 có chữ số tận cùng là 5 ; Ta có 6 + 9 + 4 −1+ 5 = 23
Vậy N có chữ số tận cùng là 3
N không là số chính phương. 4 Bài 19: Cho 2014 2019 3 P = 2014 + 2019
+ 2 . Chứng minh rằng P không phải là số chính phương. Lời giải Chữ số tận cùng của 2014 2014 là 6 ; Chữ số tận cùng của 2019 2019 là 9 ; 4 Chữ số tận cùng của 3 2 là 2 ; 4 Chữ số tận cùng của 2014 2019 3 P = 2014 + 2019
+ 2 là chữ số tận cùng của tổng (6+9+ 2) =17 là 7 .
Vậy P không phải là số chính phương.
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HỌC SINH GIỎI Bài 1: Cho 2 3 4 98
S = 4 + 2 + 2 + 2 +... + 2 . Chứng tỏ rằng S không phải là số chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 9 huyện Cẩm Giàng năm 2018 -2019). Hướng dẫn Gọi 2 3 4 98
M = 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2  S = 2 + M
Ta có: M = M M = ( 2 3 4 99 + + + + )−( 2 3 98 + + + + ) 99 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 = 2 − 2  S = = ( )24 99 4 3 24 2 2 .2 = 8.16 Vì 24
16 có chữ số tận cùng là 6  S có chữ số tận cùng là 8.
Vậy S không là số chính phương. Cách 2: Gọi 2 3 4 98
M = 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2  S = 2 + M
Ta có M = M M = ( 2 3 4 99 + + + + )−( 2 3 98 + + + + ) 99 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 = 2 − 2 99  S = 2
Ta thấy thừa số nguyên tố 2 có số mũ lẻ .
Vậy S không là số chính phương. Trang 7
Bài 2: Cho biểu thức 2 3 80
M = 5 + 5 + 5 +...+ 5 . Chứng tỏ rằng M không phải là số chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 6 trường THCS Quỳnh Giang năm 2015 -2016). Hướng dẫn Ta thấy 2 3 80
M = 5 + 5 + 5 +...+ 5 chia hết cho số nguyên tố 5 . Mặt khác 2 3 80 5 + 5 +...+ 5 chia hết cho 2
5 (Vì các số hạng đều chia hết cho 2 5 )
M không chia hết cho 2
5 (Vì tổng M có một số hạng 5 không chia hết cho 2 5 )
M chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 5
Vậy M không phải là số chính phương.
Bài 3: Chứng minh rằng tổng sau: 2 3 61 62
P =1+ 3+ 3 + 3 + ...+ 3 + 3 không là số chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 6 trường THCS Nguyễn Thị Lợi năm 2009 -2010). Lời giải P = ( 2 3 + + + ) + ( 4 5 6 7 + + + ) + + ( 56 57 58 59 + + + ) 60 61 62 1 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3 + 3 + 3 + 3 = ( 4 56 + + + ) 60 61 62 40 3 . 40 ... 3 . 40 + 3 + 3 + 3 . Ta thấy: ( 4 56 40 + 3 . 40 + ..
. + 3 . 40) có chữ số tận cùng là 0 . Số = ( )30 60 2 30 3 3
= 9 có chữ số tận cùng là 1. Số 61 60
3 = 3.3 có chữ số tận cùng là 3 . Số 62 60
3 = 9.3 có chữ số tận cùng là 9.
Vậy tổng P có chữ số tận cùng là 3  P không là số chính phương. Bài 4: Cho 2012 2011 2010 2009 A =10 +10 +10 +10
+8 . Chứng minh rằng A không phải là số chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 6 trường THCS Nông Trang - TP Việt Trì năm 2014 - 2015). Lời giải Ta có các số : 2012 2011 2010 2009 10 ;10 ;10 ;10
đều có chữ số tận cùng là 0 . Nên 2012 2011 2010 2009 A =10 +10 +10 +10
+8 có chữ số tận cùng là 8 .
Vậy A không phải là số chính phương. 14 9 4 Bài 5: Cho 14 9 3 P = 14
+ 9 + 2 . Chứng minh rằng P không phải là số chính phương.
(Trích Đề thi HSG lớp 6 huyện Lý Nhân năm 2018 -2019). Lời giải Trang 8 14 k 14 Vì 14 ( 2 14 14 ) 6k = 
 6( mod10) , k  nên chữ số tận cùng của 14 14 là 6 . 9 Chữ số tận cùng của 9 9 là 9 . ( vì 9 9 lẻ ) 4 4 20 Chữ số tận cùng của 3 2 là 2 . ( 3 81 =  ( 4 ) 20 2 2 2
.2  6 .2  6.2  2 (mod10)) 14 9 4 Chữ số tận cùng của 14 9 3 P = 14
+ 9 + 2 là chữ số tận cùng của tổng (6+9+ 2) là 7 .
Vậy P không phải là số chính phương. Trang 9