












Preview text:
lOMoAR cPSD| 58540065 Phần 2:
1. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế là những ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng
không được tính toán vào hệ thống kinh tế.
Đúng, vì ngoại ứng tạo ra các chi phí không được bồi hoàn, không có tham gia vào bất kì hệ thống kinh tế nào
2. Thất bại thị trường do Ngoại ứng tiêu cực gây ra là Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội,
Đúng, khi sản xuất/tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội, thì gây ra tổn thất phúc lợi xã hội diện tích …
3. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đẩy
được chi phí ngoại ứng cho xã hội
Đúng, ví cá nhân, DN ko phảichịu trách nhiệm đầy đủ về các hậu quả tiêu cực của hành vi của
họ. Do đó, tổng thể lợi ích xã hội bị giảm đi
4. Hàng hóa công cộng có thể vừa có tính cạnh tranh vừa có tính loại trừ trong tiêu dùng Sai, HHCC
không có tính cạnh tranh, cũng ko có tính loại từ (ko độc chiếm)
5. Thuế Pigou tạo ra động cơ kinh tế để điểu tiết mức sản xuất về mức tối ưu xã hội Đúng, vì thuế
này áp dụng lên các hoạt động có ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội, nội ứng hoá các chi phí ngoại
ứng và khuyến khích các hành vi tốt hơn từ góc nhìn xã hội
6. Thuế Pigou không gây ra tổn thất vô ích vì không làm thay đổi thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng.
Sai, vì thuế Pigou khiến người gây ô nhiễm phải trả nhiều hơn mức chi phí ngoại ứng môi trường
họ gây ra cho xã hội, ảnh hưởng đến giá và chất lượng sản phẩm, làm thay đổi lựa chọn của ng
tiêu dùng và nhà sx, => ảnh hưởng đến lợi ích
7. Áp dụng Phí thải tạo động cơ khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư giảm thải
Đúng, vì khi 1 DN trả phí dựa trên lượng ô nhiễm mà họ thải ra, họ sẽ tìm cách giảm thải để giảm
bớt chi phí và tuân thủ môi trường.
8. Mức chuẩn thải được xác định dựa vào sức chịu tải của môi trường (sai, xác định tại mức chuẩn
thải tối ưu) sai .Cơ sở xác định chuẩn thải là giao điểm của đường MAC (hàm chi phí giảm thải
biên của doanh nghiệp) và đường MDC (thiệt hại môi trường biên của người chịu ô nhiễm)
9. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng là sự kết hợp giữa công cụ chuẩn thải và công cụ phí thải. lOMoAR cPSD| 58540065
Đúng, giấy phép cho phép DN mua và bán quyền xả thải dựa trên hạn mức và phí thải đã được xác định
10. Động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp tham gia vào thị trường giấy phép xả thải là khi
tham gia mua bán giấy phép các doanh nghiệp đều có lợi
Đúng .Doanh nghiệp nên bán giấy phép khi chi phí giảm ô nhiễm cận biên của họ thấp hơn giá
giấy phép và ngược lại, nên mua giấy phép nếu chi phí này cao hơn giá giấy phép. Động lực của
thị trường giấy phép đều có lợi, đồng thời tổng chi phí giảm thải của toàn xã hội sẽ giảm xuống
11. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường không xảy ra khi quyền tài sản môi trường thuộc bên chịu ô nhiễm.
Sai, thoả thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường xảy ra khi quyền tài sản môi trường thuộc về
bên gây ô nhiễm hoặc bên chịu ô nhiễm
12. Đánh giá tác động môi trường thường được thực hiện khi dự án kết thúc Sai, được thực hiện ngay
khi dự án trong giai đoạn dư án nghiên cứu tiền khả thi Sai vì tất cả những hậu qủa cần được xem
xét trong suốt quá trình thiết kế, thực hiện và vận hành của dự án)
13. Không cần thực hiện quản lý nhà nước về môi trường vì các tổ chức chính trị xã hội khác đã thực hiện việc này.
Sai, vì không đủ khả năng hoặc nguồn lực, cần qlnn để đảm bảo tuân thủ và thực thi nghiêm chỉnh
các quy định về môi trường, đảm bảo sức khoẻ con người
14. Quản lý nhà nước về môi trường là cần thiết vì đó chính là một mặt của đời sống xã hội. Đúng,
vì môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống xã hội, sức khoẻ của con người, và tương lai của
hành tinh. => đảm bảo sự bền vững và phát triển của xã hội
15. Quản lý nhà nước về môi trường bắt buộc phải sử dụng tổng hợp nhiều công cụ, chính sách: công
cụ pháp lý, công cụ kinh tế và công cụ giáo dục nâng cao nhận thức cộng đồng.
Đúng, vì để hiệu quả, Công cụ pháp lý, công cụ kinh tế (như hệ thống giá cả và thuế), cũng như công cụ
giáo dục và tạo nhận thức trong cộng đồng đều cần được kết hợp để đảm bảo bảo vệ môi trường và quản
lý tài nguyên một cách bền vững. Phần 3: bài tập
1. Các nhà quản lý môi trường đang xem xét để ban hành chính sách quản lý. Giả sử họ có đầy đủ thông
tin về hàm thiệt hại môi trường MDC = 0,5W song không có đủ thông tin về hàm chi phí giảm thải của
doanh nghiệp. Hàm MAC thực tế của doanh nghiệp là MACT = 45 – 0,75W, hàm MAC ước đoán của
các nhà quản lý là MACE = 15 – 0,75W (W là lượng thải tính bằng tấn và chi phí giảm thải tính bằng triệu đồng) lOMoAR cPSD| 58540065
a. So sánh mức ô nhiễm tối ưu với mức chuẩn thải mà cơ quan quản lý sẽ áp dụng?
b. So sánh mức phí thải cơ quan quản lý áp dụng với mức phí thải tối ưu?
c. So sánh chi phí do ô nhiễm gây ra đối với xã hội tại mức ô nhiễm tối ưu và mức chuẩn thảiđược áp dụng?
d. So sánh tổn thất phúc lợi xã hội khi áp dụng công cụ chuẩn thải với tổn thất phúc lợi xã hội khiáp dụng
phí thải? Công cụ nào nên được áp dụng trong trường hợp này? e. Thể hiện kết quả tính toán bằng đồ thị
2. Một doanh nghiệp sản xuất trước khi áp dụng sản xuất sạch có hàm chi phí phí giảm thải biên MACT
= 240 – 2Q. Doanh nghiệp đã thực hiện sản xuất sạch hơn và hàm chi phí giảm thải biên sau khi áp dụng
là MACS = 180 – 2Q. Cơ quan quản lý đang xem xét để áp dụng chính sánh đối với doanh nghiệp. Họ
đã biết thông tin về hàm MAC của doanh nghiệp trước khi áp dụng SXSH mà không có thông tin về hàm
chi phí giảm thải sau khi áp dụng SXSH. Hàm thiệt hại môi trường được xác định là là MDC = 4Q (Q là
lượng chất thải tính bằng tấn và chi phí tính bằng triệu đồng)
a. Xác định mức thải tối đa của doanh nghiệp vào môi trường trước và sau khi áp dụng SXSH.
b. Xác định mức chuẩn thải cơ quan quản lý sẽ áp dụng cho doanh nghiệp? Tại mức chuẩn thảiđó hãy so
sánh chi phí giảm thải của doanh nghiệp trước và sau khi áp dụng SXSH.
c. Xác định mức thải tối ưu cần điều chỉnh để đạt hiệu quả xã hội sau khi doanh nghiệp áp dụngSXSH?
Tại mức thải đó chi phí giảm thải của doanh nghiệp bằng bao nhiêu? d. Thể hiện kết quả tính toán bằng đồ thị? Giải 1.
a. Mức ô nhiễm tối ưu: MDC = MACT hay 0,5W= 45 – 0,75W WT = 36 tấn
Mức chuẩn thải cơ quan quản lý áp dụng: MDC = MACE hay 0,5W= 15 – 0,75W WE = 12 tấn
b. Phí thải tối ưu fT = 18 triệu đồng/tấn
Phí thải cơ quan quản lý áp dụng: fE = 6 triệu đồng/tấn. c. Chi phí của ô nhiễm gây ra
Tại mức ô nhiễm tối ưu: DCT = 0,5.18.36= 324 triệu đồng Tại
mức chuẩn thải: DCE = 0,5.6.12= 36 triệu đồng d. Tổn thất phúc
lợi khi áp dụng chuẩn thải
DWL = 0,5(MACT(WE) – MACE(WE)). (WT - WE) = 0,5. (36 – 6)(36 – 12) = 360 triệu đồng lOMoAR cPSD| 58540065
Tổn thất phúc lợi khi sử dụng phí thải
DWL = 0,5(MDC(W1) – MACT(W1)). (W1 - WT) = 0,5. (26 – 6)(52 – 36) = 160 triệu
(W1 là mức thải mà doanh nghiệp thải vào môi trường nếu CQQL áp dụng mức phí thải fE = 6 triệu đồng/tấn).
Tổn thất phúc lợi khi áp dụng chuẩn thải lớn hơn tổn thất khi áp dụng phí thải, do đó CQQL nên chọn phí thải. 2. a. Mức thải tối đa
- Trước khi áp dụng SXSH: Qm = 120 tấn
- Sau khi áp dụng SXSH: Qm = 90 tấ
b. Chuẩn thải cơ quan quản lý áp dụng cho DN: QT = 40 tấn Chi phí giảm thải:
- Trước khi áp dụng SXSH: ACT = 0,5.(120 – 40).160 = 6400 triệu đồng - Sau
khi áp dụng SXSH: ACE = 0,5.(90 – 40).100 = 2500 triệu đồng c. Mức thải tối
ưu càn điều chỉnh lại sau khi DN áp dụng SXSH QE = 30 tấn
Chi phí giảm thải của doanh nghiệp: ACE = 0,5(90 – 30).120 = 3600 triệu đồng. d. Thể hiện bằng đồ thị 1. Cho MAC = 16 - 4Q MNPB = 10 - 2Q
1 đơn vị Q --> 1 đơn vị thải. Cần giảm 3 đơn vị ô nhiễm * Tính AC lOMoAR cPSD| 58540065
VÌ Cn giảm thải của DN chỉ giảm thải ở đơn vị ô nhiễm thứ 4 nên từ đơn vị ô nhiễm thứ 5 -> 4 phải giảm
sản lượng, chi phí giảm 1 sản lượng là toàn bộ phần diên tích nằm dưới đường MNPQ từ đơn vị sản lượng thứ 5 -> 4
Còn 2 đơn vị chất thải cần giảm phải dùng công nghệ xử lý. Chi phí giảm thải là toàn bộ diện tích nằm
dưới đường MAC giới hạn từ đơn vị thải thứ 4 -> 2
2. Giải pháp kinh tế thị trường đối với vấn đề ô nhiễm
Để tồn tại cơ chế thị trường cho vấn đề môi trường cần phải thỏa mãn các điều kiện: - Quyền tài sản - Mặc cả được - Cùng có lợi
- Chi phí giao dịch không đáng kể
Các điều kiện này do nhà kinh tế học Ronal Coase đưa ra, gọi là định lý Coase.
Thị trường giải quyết vấn đề ô nhiễm, tức là đạt đến điểm ô nhiễm, ô nhiễm tối ưu được giải thích bằng
mô hình thoả thuận ô nhiễm
3. Dạng bài tập Ngoại ứng về thuế
Nhà sản xuất than có: MB = 40 - Q; MC = 16 + Q; MEC = 2Q ? Chi
phí XH cận biên bằng bao nhiêu?
? Lợi ích xã hội cận biên bằng bao nhiêu
? Tính mức giá và mức sản lương tại các điểm hiệu quả của thị trường và điểm tối ưu của xã hội
? Tính lợi ích ròng của XH tại điểm hiệu quả thị trường và điểm tối ưu của XH
? Tính tổn thất phúc lợi xã hội
? Tính mức thuế, số tiền thuế phải nộp, chi phí ngoại ứng mà 1 DN gây ra cho XH, tính chênh lệch giữa
số thuế phải nộp và chi phí ngoại ứng 4. Dạng BT Phí xả thải Cho MAC = 72 - 3W
? Tính lượng thải khi nhà nước quản lý nến nhà nước đặt 1 mức phí là 20USD/ đơn vị thải --> lượng thải
mà DN lựa chọn xả thải là bao nhiêu? Chi phí xả thải của DN?
5. Dạng BT Chuẩn mức thải
Chi phí giảm thải cận biên: MAC = 100 - w lOMoAR cPSD| 58540065
Nếu nhà nước áp đặt 1 chuẩn mức thải = 40 đơn vị thải thì lượng thải max vào môi trường là bao nhiêu?
Tính chi phí giảm thải của DN
6. Dạng BT Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
Cho MAC1 = 650 - 5W; MAC2 = 1000 - 5W
Nhà nước phát hành giấy phép, tương ứng 130 giấy phép cho mỗi DN là quyền xả thải 130 đơn vị ô nhiễm.
Tính chi phí giảm thải của 2 doanh nghiệp trước khi trao đổi giấy phép
Tính giá bán của giấy phép, lượng thải của dn1 và dn 2 sau khi trao đổi giấy phép.
Tính chi phí giảm thải của cả 2 dn sau trao đổi giấy phép.
Tính lợi ích của cả 2 dn khi tham gia vào thị trường giấy phép
7. Dạng BT Thị trường Chất lượng môi trườngcho MAC = 72 - w; MDC = w
Tính lượng chất thải vào môi trường khi quyền tài sản thuộc về cộng đồng dân cư
Tính chi phí giảm thải của DN, tính mức thiệt hại của cộng đồng dân cư, chi phí của XH và môi trường là bao nhiêu?
1.Kinh tế môi trường ứng dụng các lý thuyết và kỹ thuật phân tích kinh tế để:
A.Lý giải và giải quyết các vấn đề kinh tế
B.Lý giải và giải quyết các thất bại của thị trường
C.Lý giải và giải quyết các vấn đề môi trương
D.Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
2.Theo luật bảo vệ môi trường việt nam năm 2005, môi trường bao gồm:
A.Các yếu tố tự nhiên và các yếu tố vật chất nhân tạo
B.Các yếu tố tự nhiên có tính chất vật lý, hoá học, sinh học
C.Các yếu tố do con ng tạo ra
D.Cá yếu tố tự nhiên và các yếu tố do con ng tạo ra
3.tài nguyên có thể tái tạo là tài nguyên:
a. đc khai thác từ trong đại dương
b. có khả năng tự duy trì hoặc bổ sung liên tục nếu đc quản lý hợp lý
c. sẽ bị cạn kiệt hoặc hoàn toàn bị biến đổi sau quá trình sử dụng
d. có khả năng tự bổ sung nếu không bị cạn kiêt sau quá trình sử dụng
4.sự thay đổi trong thành phần môi trường và cấu trúc môi trường là: lOMoAR cPSD| 58540065
a. biến đổi môi trường b. sụ cố môi trường c. suy thoái môi trường d. ô nhiễm môi trường
5.Phát triển là quá trình:
a. Nâng cao nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người
b. Nâng cao thu nhập của con người
c. Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo
d. Không có câu nào đúng
6.đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không trở ngại đến việc đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai là: a. Phát triển b. Phát triển bền vững c. Phát triển kinh tế d. Bảo tồn môi trường
7. nhận định nào dưới đây không phải là chức năng của môi trường đối với con ng:
a. Cung cấp nguồn tài nguyên cân thiết cho cuộc sống và sản xuất của con ng
b. Chứa đựng một phần chất thải
c. Cung cấp dịch vụ, cảnh quan thiên nhiên
d. Tạo không gian sống cho con ng
Không có câu nào ở trên
8.Lợi ích ròng của xã hội
A. Chênh lệch giữa lợi ích của ng tiêu dung vs giá xh phải trả
B. Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí xh
C. Chênh lệch giữa lợi ích tiêu dung với chi phí sản xuất
D. Chênh lệch giữa lợi ích xã hội và chi phí xh
9.Trong trg hợp ngoại ứng tích cực, giá hàng hóa mà xh mong muốn:
A. Thấp hơn giá thị trường
B. Cao hơn giá thị trường
C. Bằng giá thị trường
D. Không có đáp án đúng
10.Thuế ô nhiễm tối ưu:
A. Nên áp dụng cho mọi doanh ngiệp vì họ gây ô nhiễm môi trường
B. Nên áp dụng trong mọi trg hợp vì ô nhiễm môi trường là bất hợp pháp
C. Có thể áp dụng trong trường hợp khi quyền tài sản về môi trường đc phân định rõ rang và chiphí
giao dịch là không đáng kể
D. Không nên sử dụng vì nó tạo ra sự bất công đv doanh nghiệp
E. Không đáp án nào đúng
11.Nhà máy hóa chất gây ô nhiềm môi trường có MAC= 30-2W. Nếu nhà nước spas dụng mức phí
1$/đơn vị thải. Lượng thải tối đa của nhà máy lOMoAR cPSD| 58540065 A. 0 B. 10 C. 30 D. Không đáp án đúng
12.Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp dụng phí $10/đơn vị
thải. Lượng thải mà nhà máy chọn để gây ô nhiễm: A. 0 B. 10 C. 15 D. 30
D. Không có đáp án đúng
13. Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp dụng chuẩn mức
thải là 20 đơn vị thải. Chi phí giảm thải của nhà máy là A. 20 B. 150 C. 300
D. 450 E. K có đáp án đúng
14.Xí nghiệp sản xuất giấy xả nước thải xuống hồ gần nơi cộng đồng dân cư ở. Có Mac=30-2W và
MDC=W. khi không xác định được hồ nước thuộc quyền sở hữu của ai, lượng ô nhiễm có trong môi trường là: A. 0 B. 15 C. 30
D. Không có đáp án đúng
15. Hai hang sản xuất hoạt động trong một khu vực và cũng thải ra một loại chất thải làm ô nhiễm môi
trường. Ng ta xác định đc Mac1=240-2w, mac2=160-2w (trong đó w là lượng thải tính bằng tấn và chi
phí giảm thải tính bằng USD). Khi không có sự quản lý, tổng lượng thải trong môi trường là: A. 160 B. 200
C. 240 D. 400 E. Không có đáp án đúng
16.Khi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải 160 tấn và quy định đều cho hai hẵng sản
xuất. hang 1 có Mac1= 240-w và hang 2 có mac2= 160-w. giá bán cảu giấy phép trên thị trường là: A. 40 B. 60
C. 240 D. Không thể xác định đc E. K có đáp án đúng
17.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy định đều cho hai
hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Lượng thải của hang 1 trước khi trao đổi giấy phép: A. 80 B. 120 C. 160 D. 240 E. K có đáp án đúng
18.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy định đều cho hai
hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tiền mua giấy phép: A. 600 B. 800 C. 1000 D. 1600
E. Không có đáp án đúng
19. KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải = 160 tấn và quy định đều cho hai hang
sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tổng lượng thải vào môi trường sau khi trao đổi giấy phép là: A. 80 B. 120 C. 160 D. 240 E. K có đáp án đúng
20.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q (Q là mức sản lượng tính bằng
tấn, giá sản phẩm tính bằng triệu USD). Lợi ích xã hội cận biên: A. 28 lOMoAR cPSD| 58540065 B. 28-0,02Q C. 20-0,04Q D. 28-0,04Q
21.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân A. 50 B. 150 C. 200
D. Không có đáp án đúng
22.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q. sản lượng tại điểm tối ưu xã hội là A. 50 B. 100 C. 150
D. Không có đáp án đúng
23.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá
nhân. Mức thuế ô nhiễm tối ưu A. 4 B. 9 C. 12 D. 18
E. Không có đáp án đúng
24.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tài điểm tối ưu cá
nhân. Tổng số thuế phải nộp A. 100 B. 300 C. 900 D. Ko có đáp án đúng
25.CBA là việc xác định và so sánh: lOMoAR cPSD| 58540065
A. Thặng dư của ng sản xuất vs thặng dư của ng tiêu dung
B. Doanh thu vs tổng chi phí của dự án
C. Doanh thu với tổng số vốn đầu tư dự án
D. Sự tăng, giảm trong phúc lợi kinh tế của xã hội E. Ko có đáp án đúng
26.Nhà quản lý sẽ ưu tiên dự án nào:
A. Dự án trồng rừng vì đem lại nhiều lợi ích cho môi trg
B. Dự án xử lý rác thải vì giảm đc ô nhiễm môi trường
C. Dự án nuôi tôm trên cát vì thu được lợi nhuận cao
D. Chưa có đủ cơ sở để lựa chọn
27. Giá trị hiện tại ròng là:
A. Tổng các dongg lợi ích quy về thời điểm hiện tại
B. Tổng các giá trị của dòng tiền quy về thời điểm hiện tại
C. Tổng các chênh lệch giữa lợi ích và chi phí của dong tiền D. Ko có đáp án đúng
28. Đánh giá kinh tế các tác động của môi trường
A. Nhằm giải quyết các tranh chấp pháp luật về thiệt hại môi trường
B. Bị phê phán vì kết quả không chính xác
C. Thừa nhận giá trị kinh tế của môi trường
D. Đánh giá chỉ mang tính định tinh\s
29.Khi ng trồng rừng khai thác gỗ để bán, tiền bán gỗ là giá trị
A. Công sức lao động của ng đó
B. Giá trị sử dụng trực tiếp
C. Giá trị sự lựa chọn D. Giá trị tồn tại
30.Khi ng trồng rau đc hưởng lợi từ khả năng ngăn xói mòn đất của rừng, giá trị đó là A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị sử dụng gián tiếp
C. Giá trị sử dụng trực tiếp D. Giá trị lực chọn lOMoAR cPSD| 58540065
31.giá trị có từ việc sử dụng tr tiếp hàng hóa dịch vụ môi trường cho mục đích sanh sống, mục đích
thương mại và giải trí là giá trị sử dụng tr tiếp giá trị sử dụng gián tiếp giá trị lựa chọn ko có đáp án đúng
32.Khi ng đc hưởng lợi từ các chức năng môi trường, giá trị đó là Giá trị kế thừa
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị tồn tại
Giá trị sử dụng gián tiếp
33.Số tiền mà một tổ chức bỏ ra để duy trì một ng lực ko liên quan đến việc sủ dụng ở thời điểm hiện
tại hay tương lai. Số tiền này phản ánh
Nguồn lực này chỉ có giá trị bảo tồn
Nguồn lực này là vô giá
Ng lực này sẽ tồn tại theo thời gian Ko có đáp án đúng
34.Khi có sự thay đổi sản lượng do sự thay đổi chất lượng môi trường nên sử dụng
Phg pháp thay đổi năng suất Phg pháp chi phí y tế
Phg pháp chi phí phòng ngừa Phg pháp chi phí thay thế
35.Phương pháp chi phí thay thế đc sử dụng khi
Biến đổi môi trường làm thay đổi năng suất đánh bắt cá của ngư dân
Tránh những tác động bất lợi do duy thoái môi trường
Những ng dân sống ở gần khu vực san bay lắp kính chống ồn
Môi trường bị ô nhiễm đã ảnh hưởng tới sức khỏe con ng
36. một tên gọi khác của nhóm phg pháp phát biểu ý thích là thj trường giả định đúng sai
37.Để bảo tồn vùng đất ngập nước, Chính phủ nên quan tâm thông tin từ kết quả cảu phg pháp nào dưới đây:
Đánh giá ngẫu nhiên và đánh giá thụ hưởng
Chi phí du hành và đánh giá thụ hưởng
Đánh giá ngẫu nhiên và chi phí du hành Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 58540065
38.Khi tiến hành đánh giá kinh tế các địa điểm thường đc các di khách tới thăm (Công viên, khu bảo
tồn thiên nhiên, bãi biển…) Phương pháp nào thường đc sử dụng: Đánh giá hưởng thụ Đánh giá ngẫu nhiên Chi phí phòng ngừa Phi phí du lich Chuyển giao giá trị
39.Ưu điểm của công cụ kinh tế: Có tính cưỡng chế cao
Kiểm soát đc chất thải độc hại Có tính linh hoạt cao
Luôn đạt mức ô nhiễm tối ưu
40. Chi phí chữa bệnh hen suyễn do có lượng không khí xấu gây ra chi phí này được ước lượng thông qua phương pháp Chi phí thay thế Thay đổi năng suất Chi phí phòng ngừa Chi phí y tế
41.Sử dụng tín hiệu giá cả và các tín hiệu thị trường để tác động đến lơi ích và chi phí cỉa các cá nhân
có liên quan đến hành vi của họ nhằm điều chỉnh các quyết định trong việc tìm kiếm thị trường thuộc nhóm công cụ Mệnh lệnh kiểm soát Kinh tế
Giáo dục và truyền thông môi trường
Tất cả các đáp án trên
42.Khi cơ quan quản lý môi trường quy định chủ thể gây ô nhiễm môi trường phải trả cho mỗi đơn vị
ô nhiễm/ đơn vị chất thải mà họ thải vào môi trường, đây là công cụ Chuẩn mức thải Mệnh lệnh kiểm soát
Giáo dục và truyền thông môi trường Phí xả thải
43.Quy định về lượng chất thải tối đa mà một doanh nghiệp đc phép thải vào môi trường thuộc công cụ lOMoAR cPSD| 58540065 a. Chuẩn mức thải b. Phí xả thải
c. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng d. Ko có đáp án đúng 44.Hạn chế của công
cụ mệnh lệnh kiểm soát (CAC) là
a. Chỉ áp dụng đc ở cá nc phát triển
b. Ko kiểm soát ddc chất thải độc hại
c. Tính cưỡng chế thấp
d. Đòi hỏi hệ thống pháp luật về môi trường phải đầy đủ45.Nhà nước cần thực hiện quản lý môi trường vì
Sự thất bại của thị trường đối với vấn đề môi trường
Mức độ quan trọng, trên bình diện rộng và sự phức tạp của những vấn đề môi trường
Những vấn đề môi trường toàn cầu Tất cả các đáp án trên.