





Preview text:
Pháp luật đại cương Phần 1
Câu 1 (Một đáp án) Hình thức pháp luật là
Các quy tắc, chuẩn mực mang tính bắt buộc chung
*Ranh giới của PL với quy phạm xã hội khác
Hình thức pháp lý của các quan hệ xã hội Hành vi trái pháp luật và có lỗi
Câu 2 (Nhiều đáp án)
Quốc hội có quyền ban hành *Hiến pháp *Luật, Bộ luật *Nghị quyết Pháp lệnh Chỉ thị
Câu 3 (Nhiều đáp án)
Ủy ban thường vụ quốc hội có quyền ban hành Nghị định *Pháp lệnh Chỉ thị Thông tư *Nghị quyết
Câu 4 (Nhiều đáp án)
Hình thức pháp luật bao gồm *Hình thức bên trong *Hình thức bên ngoài
Chủ thể, khách thể, nội dung
Giả định, quy định, chế tài
Câu 5 (Một đáp án)
Hình thức bên trong của hình thức pháp luật bao gồm
*Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật
Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật
Ngành luật, quy phạm pháp luật Chế định pháp luật
Câu 6 (Nhiều đáp án)
Chủ tịch nước có quyền ban hành *Lệnh Nghị định Nghị quyết *Quyết định Thông tư
Câu 7 (Một đáp án)
Hình thức bên ngoài của pháp luật là Tập quán pháp Tiền lệ pháp
Văn bản quy phạm pháp luật *Cả 3 đáp án
Câu 8 (Một đáp án)
Chính phủ có quyền bao gồm *Nghị định Nghị quyết Quyết định Luật Thông tư
Câu 9 (Một đáp án)
Quy phạm pháp luật là gì
*Các quy tắc, chuẩn mực mang tính bắt buộc chung
Hình thức pháp lý của các QHXH
Ranh giới của PL với QHXH khác
Các quyền và nghĩa vụ chủ thể được làm
Câu 10 (Nhiều đáp án)
Thủ tướng có quyền ban hành Nghị định *Quyết định *Chỉ thị Nghị quyết
Câu 11 (Một đáp án)
Cấu thành của quy phạm pháp luật Giả định, quy định Chế tài, quy định
*Giả định, quy định, chế tài
Mặt khách quan, chủ quan, chủ thể, khách thể
Câu 12 (Một đáp án)
Bộ trưởng, thủ trưởng ngang bộ có quyền ban hành *Thông tư Nghị quyết Chỉ thị Quyết định
Câu 13 (Một đáp án)
Quan hệ pháp luật là gì
*Hình thức pháp lý của các QHXH
Các quy tắc, chuẩn mực mang tính bắt buộc chung
Hệ thống cơ sở pháp lý
Ranh giới của PL với các quy phạm xã hội khác
Câu 14 (Một đáp án)
Hội đồng nhân dân có quyền ban hành Nghị định *Nghị quyết Chỉ thị Thông tư
Câu 15 (Một đáp án)
Phân loại quan hệ pháp luật Đất dai Dân sự
*Đất đai, dân sự, hình sự
Dân sự, hành chính, hình sự
Câu 16 (Nhiều đáp án)
Cơ quan hành chính nhà nước gồm HDND *Chính phủ *UBND Quốc hội
Câu 17 (Nhiều đáp án)
Cơ quan quyền lực nhà nước bao gồm *HDND Chính phủ *Quốc hội UBND
Câu 18 (Một đáp án)
Thành phần của quan hệ pháp luật
*Chủ thể, khách thể, nội dung Chủ thể, khách thể
Mặt chủ quan, khách quan, chủ thể, khách thể Giả định, quy định, chế tài
Câu 19 (Một đáp án)
Chủ thể bao gồm đáp ứng đầy đủ về Năng lực pháp luật
*Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Năng lực hành vi và năng lực chủ thể
Năng lực tự kiểm soát hành vi
Câu 20 (Một đáp án)
Nội dung của quan hệ pháp luật bao gồm
Các quyền của chủ thể
*Quyền và nghĩa vụ của chủ thể
Nghĩa vụ, quyền và trách nhiệm của chủ thể Luật, chế tài xử lý của pháp luật
Câu 21 (Một đáp án)
Thực hiện pháp luật bao gồm
*Tuân thủ PL, Thi hành PL, sử dụng PL, áp dụng PL
Tuân thủ PL, sử dụng PL, thực hiện PL, chấp hành PL, áp dụng PL
Sử dụng PL, chấp hành PL, áp dụng PL
Thực hiện PL, sử dụng PL, áp dụng PL
Câu 22 (Một đáp án)
Thi hành pháp luật là gì
*Chủ động thực hiện các nghĩa vụ mà PL quy định
Hoạt động nhằm thực hiện các quy định của PL
Thực hiện các quyền của mình
Bắt buộc thực hiện các nghĩa vụ mà PL quy định
Câu 23 (Một đáp án) Thực hiện PL là gì
Bắt buộc thực hiện các nghĩa vụ mà PL quy định
Thực hiện các quyền của mình
*Hoạt động nhằm hiện thực hóa các quy định của PL
Chủ động thực hiện pháp luật
Câu 24 (Một đáp án)
Tuân thủ pháp luật là gì
*Không thực hiện những hành vi bị pháp luật cấm
Thực hiện quyền của mình
Bắt buộc thực hiện nghĩa vụ PL yêu cầu
Chủ động thực hiện nghĩa vụ PL yêu cầu
Câu 25 (Một đáp án)
Căn cứ làm phát sinh, sửa đổi, chấm dứt QHPL là Quy phạm PL Sự kiện pháp lý Sự kiện xã hội
*Năng lực chủ thể, quy phạm pháp luật, sự kiện pháp lý
Câu 26 (Một đáp án)
Vi phạm pháp luật là gì
Là hành vi trái pháp luật
*Là hành vi trái pháp luật và có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại tới các QHXH được PL bảo vệ Là hành vi có lỗi
Là hành vi trái với PL và có lỗi
Câu 27 (Một đáp án)
Cấu thành của vi phạm pháp luật
Mặt khách quan, chủ quan, nội dung
*Mặt khách quan, chủ quan, chủ thể, khách thể
Giả định, quy định, chế tài
Chủ thể, khách thể, nội dung
Câu 28 (Một đáp án)
Thành phần nào nằm trong mặt khách quan của vi phạm pháp luật *Hành vi Lỗi Động cơ
Động cơ, lỗi, mục đích
Câu 29 (Một đáp án)
Chủ thể của vi phạm pháp luật bao gồm Cá nhân Cá nhân, pháp nhân
*Cá nhân, pháp nhân, tổ chức Tổ chức, pháp nhân
Câu 30 (Một đáp án)
Mặt chủ quan của VPPL bao gồm
*Lỗi, động cơ, mục đích
Hành vi, hậu quả, mối quan hệ giữa hành vi và hậu quả
Cá nhân, pháp nhân, tổ chức
Lỗi, chủ thể, khách thể
Câu 31 (Một đáp án)
Phân loại của VPPL bao gồm
*Vi phạm hình sự, dân sự, hành chính, kỷ luật
Vi phạm kỷ luật, dân sự, hành chính, tài chính
Vi phạm hành chính, dân sự
Vi phạm kỷ luật, dân sự, hành chính
Câu 32 (Một đáp án)
Trách nhiệm pháp lý là gì
*Hậu quả pháp lý bất lợi đối với chủ thể phải gánh chịu
Hậu quả có lợi các chủ thể gánh chịu
Hậu quả các chủ thể có lỗi phải gánh chịu
Hậu quả các tội phạm phải gánh chịu
Câu 33 (Một đáp án)
Trường hợp nào được miễn trách nhiệm pháp lý
Người không đủ năng lực hành vi dân sự
Người chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý
Người chưa đủ 18 tuổi
*Người chưa đủ năng lực hành vi dân sự, Người chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý, người được miễn trách nhiệm pháp lý