Electronic Devices - Try your best môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Technophile (N) – a person who is enthusiastic about newtechnology.
a techie (N) – a person who knows a lot about technology, especially computers or other electronic equipment.tech-savvy (ADJ) – well informed about or proficient in the use of moderntechnology,especially computers. Technophobe (N)– a person who fears or dislikes new technology, especially computers, and
does not want to use it. Progress Progress (V)– to develop towards an improved or more advanced state. Innovation (N) – the development and use of a new idea or method. Innovative (ADJ) – the adjective form of innovation.Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Tiếng Anh (HVNN) 87 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Electronic Devices - Try your best môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Technophile (N) – a person who is enthusiastic about newtechnology.
a techie (N) – a person who knows a lot about technology, especially computers or other electronic equipment.tech-savvy (ADJ) – well informed about or proficient in the use of moderntechnology,especially computers. Technophobe (N)– a person who fears or dislikes new technology, especially computers, and
does not want to use it. Progress Progress (V)– to develop towards an improved or more advanced state. Innovation (N) – the development and use of a new idea or method. Innovative (ADJ) – the adjective form of innovation.Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

8 4 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
ELECTRONIC DEVICES
Apliances: Máy móc gia dụng
Refrigerator: Tủ lạnh
Freezer: Tủ ông
Microwave: Lò vi sóng
Washing machine: Máy giặt
Dryer: Máy sấy
Stove: Bếp lò
Oven: Lò nướng
Vacuum Cleaner: Máy hút bụi
Television: Tivi
Big screen TV: Tv màn hình lớn
Stereo: Âm thanh nổi
Blender: Máy say sinh tố
Mixer: Máy trộn
Toaster: Máy nướng bánh mì
Rice cooker: Nồi cơm iện
Food processor: máy xay
Electric can opener: Máy mở nắp lon
Electric frying pan: Chảo chiên bằng iện
Telephone: Điện thoại
Cell pone: Điện thoại di ộng
Smart phone: iện thoại di ộng
Camcorder: máy quay phim
Fax machine: Máy fax
Calculator: máy tính toán
Iron: bàn là/bàn ủi
Fan: Quạt
Air Condititoner: Điều hòa
Heater: Lò sưởi
Humidifier: Máy giữ ẩm
Hair Dryer: Máy sấy tóc
Computer: Máy tính
Printer: Máy in
Speaker: loa
Verbs Used With Electronics
Lights
Turn On/Turn Off
Switch On/Switch Off
Dim/Brighten
Turn Up/Down
Music
Start/Stop
Play/Pause
Adjust, Turn the volume up/down
Increase/Decrease/Reduce
Computers/Tablets/Smart Phones
Turn On/Switch On/Turn Off/Switch Off
Boot (Up)/Shut Down/Restart
Open/Close/ Launch/Exit
Click/Double Click
lOMoARcPSD| 46836766
Technology Vocabulary
Technology
Technology (N) the application of scientific discoveries for practical purposes, especially in
industry.
Technological (ADJ) relating to or involving technology.
Technophile (N) a person who is enthusiastic about new technology.
a techie (N) a person who knows a lot about technology, especially computers or other
electronic equipment.
tech-savvy (ADJ) well informed about or proficient in the use of modern technology,
especially computers.
Technophobe (N) a person who fears or dislikes new technology, especially computers, and
does not want to use it.
Progress
Progress (V) to develop towards an improved or more advanced state.
Innovation (N) the development and use of a new idea or method.
Innovative (ADJ) the adjective form of innovation. an
advance (N) a development or improvement.
Develop (V) to change into a stronger or more advanced form.
Development (N) the process of developing something.
Revolutionary (ADJ) involving or causing a complete or dramatic change and
improvement.
Revolutionise (V) to radically change something so it is much better.
Breakthrough (N) important development or discovery.
Modern (ADJ) of the present time; using recent ideas and methods.
Modify (V) to change something in order to make it better.
cutting-edge (ADJ) very modern.
lOMoARcPSD| 46836766
state-of-the-art (ADJ) the latest stage of development of a product, using the most recent
ideas and method and including the latest features.
Advanced (ADJ) modern and well developed.
high tech (ADJ) using or involving advanced technology.
Indispensable (ADJ) something you could not manage without; absolutely necessary.
Outdated (ADJ) out of date; old-fashioned.
Obsolete (ADJ) not in use any more, having been replaced by something better.
lOMoARcPSD| 46836766
Robots và Trí tuệ nhân tạo
Artificial intelligence: Trí tuệ nhân tạo
Augmented reality: Thực tế tăng cường
Virtual reality: Thực tế ảo
Humanoid: Rô bốt hình người
Gadget : Đồ dùng công nghệ
Labor-intensive: (Công việc) Cần nhiều lao ộng
Personality trait: Tính cách
Strike up conversations: Bắt chuyện
Công nghệ - Không gian mạng
Operating System: Hệ iều hành (chung)
Streaming videos: Phát video
Cybercriminal: Tội phạm mạng
E-commerce: Nền tảng mua bán trực tuyến
Intranet: Mạng máy tính nội bộ
Algorithm: Thuật toán
Wearable technology: Công nghệ mang trên người
Blockchain: Công nghệ blockchain\
Các cụm Collocation chủ ề Technology
Eye-opening: Mở mang tầm mắt
Keep in touch with: Giữ liên lạc với ai
Personal and professional relationships: Mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
Expand business network: Mở rộng thêm mạng lưới kinh doanh
lOMoARcPSD| 46836766
Take part in interactive activities: Tham gia các hoạt ộng có tính tương tác
Distract somebody from something: Làm ai ó xao nhãng, mất tập trung
Discourage real interaction: Cản trở sự tương tác thực
Social isolation: Sự cô lập, cách ly xã hội
The loss of traditional cultures: Sự mất i của nét văn hóa truyền thống
Improve the quality of life: Cải thiện chất lượng cuộc sống Grasp
the opportunity: Tận dụng cơ hội ể làm gì
Idioms chủ ề Technology
Keep abreast of something: Cập nhật cái gì mới
Work one’s fingers to the bone: Làm việc chăm chỉ
Pull the Plug On: Dừng lại một việc gì ó ngay lập tức
Run into a Buzz Saw: Gặp phải sự cố nghiêm trọng và bất ngờ
A glitch in the system: Bị lỗi hệ thống
To go viral: Trở nên phổ biến với tốc ộ kinh ngạc
To get up to speed: Bắt kịp nhịp ộ, xu thế
To troubleshoot: Tìm kiếm và khắc phục sự cố
To plug away: Làm iều gì ó một cách quyết tâm bất chấp những khó khăn
In the loop: Luôn cập nhật những iều quan trọng ối với những gì bạn và mọi người ang làm
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766 ELECTRONIC DEVICES
Apliances: Máy móc gia dụng
Electric frying pan: Chảo chiên bằng iện Refrigerator: Tủ lạnh Telephone: Điện thoại Freezer: Tủ ông
Cell pone: Điện thoại di ộng
Smart phone: iện thoại di ộng Microwave: Lò vi sóng Washing machine: Máy giặt Camcorder: máy quay phim Dryer: Máy sấy Fax machine: Máy fax Stove: Bếp lò Calculator: máy tính toán Oven: Lò nướng Iron: bàn là/bàn ủi
Vacuum Cleaner: Máy hút bụi Fan: Quạt
Air Condititoner: Điều hòa Television: Tivi
Big screen TV: Tv màn hình lớn Heater: Lò sưởi Stereo: Âm thanh nổi Humidifier: Máy giữ ẩm Blender: Máy say sinh tố Hair Dryer: Máy sấy tóc Mixer: Máy trộn Computer: Máy tính
Toaster: Máy nướng bánh mì Printer: Máy in Rice cooker: Nồi cơm iện Speaker: loa Food processor: máy xay
Electric can opener: Máy mở nắp lon
Verbs Used With Electronics Lights Music Turn On/Turn Off Start/Stop Switch On/Switch Off Play/Pause Dim/Brighten
Adjust, Turn the volume up/down Turn Up/Down Increase/Decrease/Reduce
Computers/Tablets/Smart Phones
Turn On/Switch On/Turn Off/Switch Off Boot (Up)/Shut Down/Restart Open/Close/ Launch/Exit Click/Double Click lOMoAR cPSD| 46836766 Technology Vocabulary Technology
Technology (N) – the application of scientific discoveries for practical purposes, especially in industry.
Technological (ADJ) – relating to or involving technology.
Technophile (N) – a person who is enthusiastic about new technology.
a techie (N) – a person who knows a lot about technology, especially computers or other electronic equipment.
tech-savvy (ADJ) well informed about or proficient in the use of modern technology, especially computers.
Technophobe (N)– a person who fears or dislikes new technology, especially computers, and does not want to use it. Progress
Progress (V)– to develop towards an improved or more advanced state.
Innovation (N) – the development and use of a new idea or method.
Innovative (ADJ) – the adjective form of innovation. an
advance (N) – a development or improvement.
Develop (V) – to change into a stronger or more advanced form.
Development (N) – the process of developing something.
Revolutionary (ADJ) – involving or causing a complete or dramatic change and improvement.
Revolutionise (V) – to radically change something so it is much better.
Breakthrough (N) – important development or discovery.
Modern (ADJ) – of the present time; using recent ideas and methods.
Modify (V) – to change something in order to make it better.
cutting-edge (ADJ) – very modern. lOMoAR cPSD| 46836766
state-of-the-art (ADJ) – the latest stage of development of a product, using the most recent
ideas and method and including the latest features.
Advanced (ADJ) – modern and well developed.
high tech (ADJ) – using or involving advanced technology.
Indispensable (ADJ) – something you could not manage without; absolutely necessary.
Outdated (ADJ) – out of date; old-fashioned.
Obsolete (ADJ) – not in use any more, having been replaced by something better. lOMoAR cPSD| 46836766
Robots và Trí tuệ nhân tạo
Artificial intelligence: Trí tuệ nhân tạo
Augmented reality: Thực tế tăng cường
Virtual reality: Thực tế ảo
Humanoid: Rô bốt hình người
Gadget : Đồ dùng công nghệ
Labor-intensive: (Công việc) Cần nhiều lao ộng
Personality trait: Tính cách
Strike up conversations: Bắt chuyện
Công nghệ - Không gian mạng
Operating System: Hệ iều hành (chung) Streaming videos: Phát video
Cybercriminal: Tội phạm mạng
E-commerce: Nền tảng mua bán trực tuyến
Intranet: Mạng máy tính nội bộ Algorithm: Thuật toán
Wearable technology: Công nghệ mang trên người
Blockchain: Công nghệ blockchain\
Các cụm Collocation chủ ề Technology
Eye-opening: Mở mang tầm mắt
Keep in touch with: Giữ liên lạc với ai
Personal and professional relationships: Mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
Expand business network: Mở rộng thêm mạng lưới kinh doanh lOMoAR cPSD| 46836766
Take part in interactive activities: Tham gia các hoạt ộng có tính tương tác
Distract somebody from something: Làm ai ó xao nhãng, mất tập trung
Discourage real interaction: Cản trở sự tương tác thực
Social isolation: Sự cô lập, cách ly xã hội
The loss of traditional cultures: Sự mất i của nét văn hóa truyền thống
Improve the quality of life: Cải thiện chất lượng cuộc sống Grasp
the opportunity: Tận dụng cơ hội ể làm gì
Idioms chủ ề Technology
Keep abreast of something: Cập nhật cái gì mới
Work one’s fingers to the bone: Làm việc chăm chỉ
Pull the Plug On: Dừng lại một việc gì ó ngay lập tức
Run into a Buzz Saw: Gặp phải sự cố nghiêm trọng và bất ngờ
A glitch in the system: Bị lỗi hệ thống
To go viral: Trở nên phổ biến với tốc ộ kinh ngạc
To get up to speed: Bắt kịp nhịp ộ, xu thế
To troubleshoot: Tìm kiếm và khắc phục sự cố
To plug away: Làm iều gì ó một cách quyết tâm bất chấp những khó khăn
In the loop: Luôn cập nhật những iều quan trọng ối với những gì bạn và mọi người ang làm