



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740153
TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHÁT ÔN TẬP/ THAM KHẢO
Câu 1: Bản chât của enzyme là gì?
A. Protein B. Lipid C. Coenzyme D. Hormone
Câu 2: Tập hợp nào sau đây gôm các vitamin tan trong nước?
A. BI, B6, acid ascorbic C. Vitamin K, A, C, B1 B.
Vitamin B1, B2, E và C D. Vitamin B2, C và thiamin
Câu 3: Phản ứng AB -> A + B được xúc tác bởi yếu tố nào?
A. Hydrolase B. Hydratase C. Transferase D. Catalase
Câu 4: Phản ứng RCOOH -> RH + CO2 được xúc tác bởi yêu tô nào? A. Hydrolase B. Decarboxylase C. Isomerase D. Svnthetase
Câu 5: Coenzyme A chứa chât gì?
A. Riboflavin (vitamin B2) C. Nicotinamid (vitamin PP)
B. Acid phantothetic (B5) D. Thiamin (vitamin B1)Câu 6: Các loại
vitamin tan trong lipid gôm loại nào?
A.A,B,C,D B.A,B,E,K C.A,B,D,P D.A,D,E,K
Câu 7: Vitamin PP có tác dụng nào sau đây?
A. Chống bệnh Beri - Beri C. Chống bệnh góc miệng
B. Chống bệnh Seobus D. Chống bệnh vảy nênCâu 8: Vai trò
xúc tác của enzyme cho các phản ứng là?
A. Giảm năng lượng hoạt hoá C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
B. Tăng năng lượng hoạt hoả D. Ngăn cản phản ứng nghịch
Câu 9: Vùng dưới đôi tiết ra loại hormon? A.RF B.E C.GH D. Cả A và B
Câu 10: Vitamin A có tác dụng gì? lOMoAR cPSD| 45740153
A. Chống bệnh Beri Beri C. Chuyên opsin thành rhodopsin
B. Chống bệnh Scorbus D. Xúc tác phản ứng đồng phân hóa
Câu 11: Có bao nhiêu ATP được tạo thành khi các e- được vận chuyên từ 1 phân tử
FADH2 và 1 phân tử NADH đên chất nhận cuôi cùng là O2? A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 12: Tập hợp nào sau đây tham gia thành phân câu tạo NAD?
A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose
B. Acid adenylic, nicotinamid, ribose
C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamide
D. Adenin, ribose, thioethanolamin
Câu 13: Coenzym nào sau đây không chứa vitamin?
A.NAD B.FAD C. CoA D. Acid lipoic
Câu 14: Các enzym dehydrogenase có các coenzym sau? A.NAD+ B. NADP+ C.CoA D.FAD
Câu 15: Bản chât của enzyme là gì?
A. Protein B. Lipid C. Coenzyme D. Hormone
Câu 16: Vai trò chủ yêu của vitamin B6?
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt B. Chống bệnh pellagra
C. Tham gia vào quá trình đông máu
D. Xúc tác phản ứng trao đôi amin và decarboxyl
Câu 17: Tập hợp nào sau đây là nhóm vitamin tan trong dâu? A. E, A, K, acid folic B. D, E, B1, K C. K, D, A tocopherol D. A, C, B6, D
Câu 18: Vitamin tham gia cầu tạo coenzyme A là gì? A. Vitamin E B. Vitamin B5 lOMoAR cPSD| 45740153 C. Vitamin A D. Vitamin B
Câu 19: Thiếu nicotinamid có thê bị bệnh gì?
A. Tê phù Beri Beri B. Scorbus C. Pellagra D. Xơ giác mạc
Câu 20: Vitamin nào sau đây có vai trò bảo vệ thượng bì?
A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin B1 D. Vitamin B12 Câu
21: Các enzym trong cơ thê có nhiệt độ hoạt động tôi ưu là bao nhiêu?
A.25oC B. 30o C C. 37oC D.40oC
Câu 22: Amylase tuyên nước bọt hoạt động tôi ưu ở pH bao nhiêu? A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 23: NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng gì?
A. Trao đôi amin C. Trao đôi hyđro
B. Trao đôi điện tử D. Trao đôi nhóm -CH3
Câu 24: Trong bệnh lý tim mạch, isoenzym nào tăng ưu thê trong máu?
A.LDH 1 B.LDH 2 C.LDH 3 D.LDH 4
Câu 25: Muôn tôc độ phản ứng đạt đên cực đại thì nồng độ cơ chất S lớn gấp bao
nhiêu lần so với Km?
A. 10 lần B. 20 lần C. 50 lần D. 100 lần
Câu 26: Dựa theo bản chât hóa học, ta phân loại được bao nhiêu loại hormon?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 27: Insulin do tê bào nào tiệt ra?
A. Beta tuyến tụy B. Tủy thượng thận C. Gan D. Tuyến yên trước
Câu 28: Vị trí thụ thể của hormon steroid là ở đâu?
A. Thụ thể nằm trên mặt tế bảo C. Thụ thể nằm trong tế bào
B. Thụ thê nằm trong màng tế bào D. Thụ thê nằm trong ty thê
Câu 29: Hormon tuyên tụy thuôc nhóm nào?
A. Peptid B. Glucid C. Amin D. Steroid
Câu 30: Hormon tuyên giáp được tông hợp từ đâu?
A. Tyrosin tự do C. Tyrosin trong phân tử globulin lOMoAR cPSD| 45740153
B. Tyrosin trong phân tử albumin D. Tyrosin trong phân tử fibrinCâu 31:
Tủy thượng thận tiệt ra hormon gì?
A.Mineralcorticoid B.Glucocoricoid C.Insulin D. Catecholamin
Câu 32: Tác dụng của recepfor là gì? A. Xúc tác như một enzym
B. Gắn với hormon đặc hiệu
C. Tạo thành khe hở cho hormon đặc hiệu xuyên qua
D. Tạo phức hợp đề tăng độ hòa tan của hormon
Câu 33: Ý nghĩa của đông hóa và dị hóa là gì?
A. Cung cấp nguyên liệu mới đề xây dựng tế bào
B. Giúp cung cấp năng lượng hoạt động
C. Giúp tế bào cơ thê sinh vật hoạt động bình thường, duy trì sự sống
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 34: Sự phosphoryl hoá là gì? A.
Sự cắt đứt liên kết phosphate C. Sự gắn một gốc P vào một phân tửhữu cơ B.
Sự gắn một gốc P vào một phân tử vô cơ D. Là phản ứng giải phóng năng lượng
Câu 35: Chât oxi hoá là chất như thế nào?
A. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố cô số oxi hóa giảm sau phản ứng
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tổ cô số oxi hóa tăng sau phản ứng
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tổ có số oxi hóa giảm sau phản ứng
Câu 36: Hãy cho biệt những cặp khái niệm nào tương đương nhau?
A. Quá trình oxi hóa và sự oxi hóa C. Quá trình khử và sự oxi hóa
B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa D. Quá trình oxi hóa và chất khử
Câu 37: Điện tử được truyên từ phân tử này sang phân tử theo phương thức nào?
A. Trực tiếp, nguyên tử H, Iron hydric, gắn trực tiếp vs oxy lOMoAR cPSD| 45740153
B. Gián tiếp, trực tiếp, nguyên tử H, gắn trực tiếp vs oxy
C. Gián tiếp, trực tiếp, nguyên tử C, nguyên tử H
D. Trực tiếp, nguyên tử H, nguyên tử C, nguyên tử H
Câu 38: Chất đầu tiên đi vào Axit Trichloracetic TCA?
A. Acetyl CoA B. ATP C. NADH D. Glycolysis Câu
39: Hợp chất nào không phải là hợp chât giàu năng lương?
A. Glucose 6-phosphat C. Acetyl-CoA
B. Phosphoenolpyruvat D. 1,3-BiphosphoglyceratCâu 40: Liên
kêt nào sau đây là liên kêt giàu năng lượng? A.
Glycoside B. Ester phosphate C. Peptide D. Acl
phosphateCâu 41: Chỉ số P/O đối với Succinat là? A.1,5 B.1,25 C.2,5 D. 2,25
Câu 42: 1 NADH tạo bao nhiêu ATP? A.2,5 B.1,5 C.2 D.3
Câu 43: Nếu 1 NADH tạo ra 3 ATP và 1 FADH2 tạo ra 2 ATP, 1 phân tử glucose sẽ
tạo ra bao nhiêu ATP? A.38 B.30 C.20 D.2I
Câu 44: Chu trình Crep tạo ra bao nhiêu ATP? A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 45: Đâu không phải là kết quả của chuỗi hô hấp tế bào?
A. Tạo O2 B. Tạo CO2 C. Tạo H2O D. Tạo H2O2
Câu 46: Enzyme nào không có vai trò khử độc trong cơ thê?
A.Hydroperoxidase B. Peroxidase C. Oxidase D. Catalase
Câu 47: Các enzyme nào không tham gia chuỗi hô hấp tế bào?
A. Phosphorylase B. Peroxidase C. Dehydrogenase D. Catalas
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng tự do?
A. Phần năng lượng tế bào không sử dụng được gọi là năng lượng tự do
B. Năng lượng tự do của một hệ tý lệ thuận với entropy của hệ đó
C. Phản ứng xảy ra tự phát có năng lượng tự do giảm lOMoAR cPSD| 45740153
D. Entropy thấp nhất khi hệ đạt trạng thái cần băng
Câu 49: Sản phầm nào không phải của chu trình acid citric? A. CO2 B. NADH C.FADH2 D.H2O
Câu 50: Chu trình Q xảy ra ở phức hợp nào? A.I B.II C.III D.IV
Câu 51: Chất nào không là chất vận chuyên điện tử găn màng?
A. Coenzym Q B.NADH C. Cytochrom D. Protein Fe-S
Câu 52: Các đương lượng khử được hình thành ở các giai đoạn nào?
A.1,3,4 B.2,5,7 C.1,6,8 D.4.6,8
Câu 53: Chuỗi hô hấp tế bào thuộc giai đoạn nào của dị hóa?
A. Giai đoạn l B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 4
Câu 54: Quá trình nào thuộc giai đoạn thoái hóa chung các chât?
A. Phân giải protein thành acid amin C. Beta oxi hóa acid béo
B. Đường phân glucose thanh pyruvate D. Chu trình acid citricCâu 55:
Về chuyển hóa các chất, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dị hóa là quá trình khử các chất đinh dưỡng phức tạp
B. Phân lớn năng lượng của đị hóa được tích trữ ở dạng P
C. Dị hóa cung cấp điện tử giàu năng lượng cho NAD+, NADP+
D. NADPH từ dị hóa cung cấp năng lượng cho quá trình phosphory1 oxy hóaCâu 56:
Chuyển hóa trung gian là gì?
A. Quá trình tông hợp diễn ra qua 3 giai đoạn
B. Năng lượng được giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn 1
C. Nửa đời sống của triglycerid não là 200 ngày
D. Acetyl CoA thoải hóa trong cho tình citric thành CO2; và H2OCâu 57: Đông hóa là gì? A.
Quá trình biển đôi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu của thức ăn thành các
đại phân tử có tính đặc hiệu của cơ thê B.
Quá trình biến đôi các đại phân tử có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu tạo lOMoAR cPSD| 45740153 C.
Quả trình thủy phân các đại phân tử có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu tạo D.
Quá trình chuyên hóa các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu của thức ăn thành
các đại phân tử có tính đặc hiệu của cơ thê
Câu 58: Trong phản ứng dị hóa, năng lượng được giải phóng dưới dạng ATP
chiếm bao nhiêu phân trăm? A.40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 59: Trong phân ứng đị hóa, bộ khung carbon alpha-ceto acid được tạo thành ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 2 và 3
Câu 60: Chuyên hóa các chât có quá trình nào?
A. Tiêu hóa thức ăn C. Chuyên hóa trung gian
B. Hấp thu các sản phâm tiêu hóa D. Cả A,B và C đều đúngCâu 61:
Dị hoá gồm bao nhiêu giai đoạn?
A. 4 giai đoạn B. 2 giai đoạn C. 5 giai đoạn D. 3 giai đoạn
Câu 62: Chuyên hóa các chât không có quá trình nào?
A. Tiêu hóa thức ăn C. Chuyên hóa trung gian
B. Hấp thu các sản phẩm tiêu hóa D. Tạo đương lượng khử
Câu 63: Mỗi con đường chuyên hoá có thể ở nhiều dạng đường thăng khác nhau,
đâu là dạng thường gặp nhất?
A. Dạng đường thẳng C. Dạng đường xoắn ốc
B. Dạng chu trình D. Tất cả các câu trên sai
Câu 64: Trong điêu kiện hiêu khí, quá trình thoái hoá các đại phân tử quy về sãn
phâm cuối chung ở giai đoạn 2 là?
A. Pyruvat B. Acetyl-CoA C. H2O D.CO2
Câu 65: Bộ khung carbon alpha-ceto acid được tạo thành ở giai đoạn nào của dị hóa?
A. Giai đoạn l B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 2 và 3
Câu 66: Sự phosphoryl hóa cơ chât đâu tiên trong quá trình đường phân là gì?
A. Tạo sản phẩm là 3 - phosphoglycerat lOMoAR cPSD| 45740153
B. Tạo sản phẩm ADP từ AMP
C. Xúc tác bởi phosphoftuctokinase
D. Không đảo ngược các quả trinh được
Câu 67: Enzyme chuyên nhóm phosphat thêm vào fructose-6-phosphat trong
đường phân với mục đích?
A. Quá trình này tạo sản phầm ATP C. Tạo sản phầm fructose-2,6-diphosphat
B. Kiểm soát quá trình đường phân D. Là phosphofructokinase-2
Câu 68: Trong chuyên hóa yêm khí pyruvat được chuyên thành lactat. Quá trình này tạo ra? A. ATP B.FAD C.NAD+ D.H2O
Câu 69: Enzyme chuyền phosphodiaceton thành phosphoglyceraldehyd thuộc nhóm gì?
A. Oxidoreductase B. Transferase C.Lypase D. Isomerase
Câu 70: 500 phân tử glucose gắn 14C được cung câp cho tê bào tạo lactat. Sô phân
tử ATP gắn 14C được tạo thành từ các phân tử glucose này là bao nhiêu? A. 500 B.250 C. 750 D. 800
Câu 71: Trình tự thích hợp trong hô hâp hiều khí là gì?
A. Acetyl-CoA, vận chuyển electron, đường phân, chu trình Krebs
B. Acetyl-CoA, đường phân, chu trình Krebs, vận chuyên electron
C. Chu trình Krebs, đường phân, vận chuyển electron, Acetyl-CoA
D. Đường phân, Acetyl-CoA, chu trình Krebs, vận chuyên electron
Câu 72: Chât chủ yêu ở cơ và kích thích tạo cAMP đê kích thích phân giải
glycogen và ức chế tổng hợp glycogen là gì?
A. Calmodulin B. Insulin C. Glucose D. Glucagon
Câu 73: Hai chất nào sau đây là sản phầm chính của con đường pentose phosphat? lOMoAR cPSD| 45740153
A.NAD+ và ribose B. NADH và glucose C. NAD+ và glucose D. NADPH và ribose
Câu 74: Cơ chất chính của tân tạo đường là gì?
A. Galactose B. Glycerol C. Mannitol D. Sucrose
Câu 75: Vai trò của glucagon là gì?
A. Kích thích chu trình acid citric C. Kích thích tông hợp glycogen B.
Kích thích con đường pentose phosphat D. Kích thích quả trinh tần tạo đường
Câu 76: Hexokinase là gì?
A. Hoạt động chính tại gan C. Phosphoryl hóa lượng lớn glucose
B. Ái lực thấp với glucose D. Bị ức chế glucose-6-phosphat
Câu 77: Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đên giai đoạn tạo
fructose1,6- diphosphat nêu tính từ glucose tự do là bao nhiêu? A.0 B.l C.5 D.4
Câu 78: Đường nào sau đây không có tính khử?
A. Fructose B. Saccarose C. Glucose D. Lactose
Câu 79: Đường nào sau đây được gọi là đường sữa?
A. Galactose B. Saccarose C. Lactose D. Fructose
Câu 80: Các chất sau đây, chất nào được dùng đê thăm dò chức năng lọc của cầu thận?
A. Heparin B. Dextrin C. Inulin D. Insulin lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 81: Chât nào sau đây thường dùng đề thay thê huyệt tương?
A. Inulin B. Dextrin C. Inulin D. Lactose
Câu 82: Heparin có vai trò gì? A.
Đông máu và làm trong huyết tương C. Chống đông máu và làm đục huyết tương B.
Chống đông máu và làm trong huyết tương D. Đông máu và làm đục huyết tương
Câu 83: Chất nào sau đây được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí?
A.ATP B. Pyruvat C. Lactat D. Acetyl CoA
Câu 84: Trong điêu kiện yêm khí, pyruvat được chuyên thành lactate, quá trình
này đã tạo ra một phân tử nào? A.NAD+ B.ATP C.FAD D.H2O
Câu 85: Enzym chuyên phosphodiaceton thành phosphoglyceraldehyd thuộc loại nào?
A. Oxidoreductase B. Hydrolase C. Lyase D. Isomerase
Câu 86: Chất chủ yêu ở cơ và kích thích tạo cAMP đê kích thích phân giải
glycogen và ức chế tổng hợp glycogen là gì?
A. Epinephrine B. Glucagon C. Insulin D. Glucose
Câu 87: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo bão hòa? A.
Acid oleic, acid palmitic, acid arachidomic C. Acid palmitic, acid linolenic, acid stearic B.
Acid stearic, acid palmitic,acidbutyric D. Acid butyric, acid oleic, acid linolenic lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 88: Tripalmitin có một trong sô những đặc điêm nào sau đây?
A. Dễ hòa tan trong nước C. Là một loại lipid phức tạp
B. Có nhiều trong gan D. Là một gtycerid đơn thuần
Câu 89: Thê ceton được tổng hợp tại?
A. Gan B. Cơ C. Thận D. Tụy
Câu 90: Quá trình β-oxy hóa diễn ra tại?
A. Bào tương và trong ty thê C. Trong ty thể
B. Bào tương và các tiêu thê D. Các ý trên đều đúng
C91: Cấu tạo của Acid linolenic là a. 16C và 1 liên kết kép b. 18C và 3 liên kết kép c. 18C và 1 liên kết kép d. 18C và 2 liên kết kép
C92: Chất béo trung tính là chất nào a. Triglycerid b. Diglycerid c. Monoglycerid d. Acid phosphoric
C93: Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL a. Triglycerid b. Phospholipid c. Acid béo tự do d. Cholesteron
C94: Lipoprotein lipase có nhiều nhất ở đâu trong cơ thể a. thành mạch lOMoAR cPSD| 45740153 b. lòng ruột non c. gan d. tụy tạng
C95: Thành phần apolipoprotein nào sau đây có trong chylomicron a. Apo A-I b. Apo B-48 c. Apo B-100 d. Apo A-II
Câu 96: Testosteron có bao nhiêu carbon?
A. 24 carbon B. 21 carbon C. 12 carbon D. 19 carbon
Câu 97: Thoái hóa acid béo thành acetoacetyl CoA chủ yếu xảy ra ở đâu?
A. Mô mỡ B. Ruột C. Gan D. Lách
Câu 98: Cholesteron có nhiều trong đâu?
A.HDL B. VLDL C. Chylomicron D.LDL
Câu 99: Lipid không có những chức năng sau?
A. Tham gia cấu trúc màng C. Vận chuyên
B. Dự trữ năng lượng D. Chứa thông tin di truyền
Câu 100: Lipoprotein nào sau đây chỉ được tổng hợp ở ruột non?
A. HDL B.LDL C. Chylomicron D. VLDL
Câu 101: Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL?
A. Phospholipid B.Cholesterol tự do C. Triglycerid D. Triglycerid A
Câu 102: Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong chylomicron?
A. Phospholipid C. Triglycerid nội sinh
B. Acid béo tự đo D. Triglycerid ngoại sinh lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 103: Apoliporotein nào sau có trong VLDL và LDL?
A. Apo A-I B. Apo B-100 C. Apo A-I D. Apo B-48
Câu 104: Cholesterol không phải tiên chât của các chât sau đây?
A. Muối mật B. Aldosteron C. Corticosteron D. Testosteron
Câu 105: Quá trình tông hợp acid béo chủ yêu xây ra ở đâu?
A. Gan B. Mô mỡ C. Ngoài ty thể D. Tiểu thể
Câu 106: Chât nào sau đây làm giảm hoạt tính của HMG-CoA reductase?
A. Insulin B. Glucagon C.TSH D. Adrenalin Câu 107: Apo B48 có nhiêu trong đâu?
A. Chylomicron B.LDL C. VLDL D. HDL
Câu 108: Enzym nào sau đây hoạt động ở pH 1-2?
A. Trypsin B. Pepsin C. Trypsinogen D. Pepsinogen
Cầu 109: Acid amin nào có chứa nhóm imin?
A. Valin B. Tyrosin C. Prolin D. Cystin
Câu 110: Chât nào sau đây có bản chât là protein?
A. Carbohydrat B. Vitamin C. Triglycerid D. Enzyme
Câu 111: Acid amin nào sau đây chứa nhóm -SH?
A. Cystein B. Treonin C. Cystine D. Histidin
Câu 112: Keratin là chất gì?
A. Globulin B. Tripeptid C. Protein sợi D. Protein cầu
Câu 113: Nhóm nào sau đây chỉ gôm các acid amin dị vòng? A.Tyr, His,ProLys lOMoAR cPSD| 45740153 B. Try. Tyr,Hi,Lys C.Pro,His Hypro, Try D. Pro, Phe, His, Try
Câu 114: Acid amin nào sau đây là acid amin kiềm? A.Try B. Met C. Val D.Lys
Câu 115: Chất nào cho phản ứng biuret dương tính? A. Acid amin B. Triglycerid C. Tetrapeptid D. Monosaccarid
Câu 116: Thyroxin (T4) dẫn xuât từ đâu?
A. Tyramin B. Taurin C. Tyrosin D. Tryoamin
Câu 117: Arginase tác động lên chất nào cho ra ure?
A. Glutamat B. Arginin C. Glutamin D. Omithin
Câu 118: Chât nào sau đây là sản phâm của phản ứng thủy phân arginin trong chu trình ure?
A. Omithin B. Citrullin C. Glutamin D. Aspartat
Câu 119: NH3 di chuyên trong máu dưới dạng nào?
A. Pyruvate B. Asparagin C. Glutamin D. Ammoniac
Câu 120: Mỗi ngày cơ thê cân bao nhiêu gam protein?
A. 40-50g B. 100-200g C. 30-60g D.20-80g
Câu 121: Sản phẩm khử carboxyl oxy hóa của Trytophan là gì?
A. Serotonin B. Epinephrin C. Histamin D. Melanin lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 122: Dạ dày có độ pH là bao nhiêu? A.2-3 B.1-3 C. 6-6.5 D.4-3
Câu 123: Độ pH của tá tràng là bao nhiêu? A.6-6.5 B.3-4 C.2-3 D.6-7
Câu 124: Độ pH của ruột già là bao nhiêu? A.5-7 B.1-3 C. 6-6.5 D.5.5-7
Câu 125: Chymotrypsin tiết ra ở đâu?
A. Gan B. Lách C. Tụy D. Thận
Câu 126: Protein máu tăng trong trường hợp nào?
A. Cô đặc máu B. Tiểu đường C. Cường giáp D. Mất máu
Câu 127: Sản phẩm chuyên hóa acid amin đào thải ra trong nước tiêu của động vật dưới dạng gì?
A. Acid uric B. Glutamin C. Urê D. Creatinin
Câu 128: Trong Hem, hai nhóm thể propionic gắn với nhân prophyrin ở các vị trí nào? A.1,2 B.3,4 C.5,6 D.7,8
Câu 120: Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi Beta có acid amin ở vị trí sô 6 là valin? A. HbA B. HbC C. HbS D. HbF
Câu 130: Loại Hb nào sau đây mà ở chuôi Beta có acid amin ở vị trí sô 6 là lysin? A. HbA B. HbC C. HbF D. HbS
Câu 131: Tập hợp nào chỉ gôm các dân xuât chứa Fe(2+)? lOMoAR cPSD| 45740153 A. HbCoa, HbO2,Hb B. HbO2, HbCO,Hb C. MetHb, Hb, HbCO2 D. Hb, HbCO, HbCO
Câu 132: Nhóm nào sau đây chỉ gôm loại chromoprotein có nhóm ngoại chứa nhân porphorin?
A. Hemoglobin, cytochrom, glycoprotein
C. Hemoglobin, cytochrom, chiorophyll
B. Hemoglobin, chlorophy II, feritin
D. Flavoprotein, cytpchrom, chlorophy II
Câu 133: Bệnh hồng câu hình liềm do gì?
A. Do đột biển gen mã hóa 1 chuỗi polypeptid gamma
B. Do đột biến gen mã hóa 2 chuối polypeptid beta
C. Do đột biến gen mã hóa 2 chuỗi polypeptid alpha
D. Do đột biển gen mã hóa 2 chuỗi polypeptid delta
Câu 134: Gen nào mã hóa chuỗi polypeptid alpha nằm trên nhiễm sắc thể?
A. NST 16 B.NST 1§ C. NST 20 D. NST 12
Câu 135: Protein nào dự trữ oxy cho cơ?
A. Hemoglobin B. Albumin C. Myoglobin D. Collagen
Câu 136: Dạng hemoglobin nào hiện diện chủ yếu trong bào thai? A. HbA B. HbB C. HbC D. HbF
Câu 137: Phân tử hemoglobin có tổng cộng bao nhiêu chuỗi polypeptid trong câu trúc bậc IV? lOMoAR cPSD| 45740153 A.l B.2 C.4 D.5
Câu 138: Nguyên nhân nào sau đây gây vàng da trước gan? A. Tắc mật B. Viêm gan C. Tán huyết D. Viêm tụy
Câu 139: Có mây loại bilirubin? A.l B.2 C.3 D.4
Câu 140: Nồng độ bình thường của bilirubin toàn phần trong huyết thanh? A. <10 mg/dl B. <1 mg/dl C. <1 g/l
D. Câu 141: Nguyên nhân gây vàng da trước gan? A. Virus viêm gan C. Rượu
B. Thuốc (Acetaminophen, Isoniazid,..) D. Tán huyết
Câu 142: Nguyên nhân gây vàng da tại gan?
A. Vàng đa ở trẻ sơ sinh C. U đầu tụy B. Sôi ống mật chủ lOMoAR cPSD| 45740153 D. Virus viêm gan
Câu 143: Nguyên nhân gây vàng da sau gan?
A. Vàng đa ở trễ sơ sinh B. Giun chui ống mật C. Tán huyết D. Xơ gan
Câu 144: Chỉ số Bilirubin GT/TP >80% gặp trong bệnh?
A. Tán huyết C. Tắc mật
B. U đầu tụy D. Viêm gan do thuốc
Câu 145: Chỉ sô Bilirubin GT/TP <25% gặp trong bệnh?
A. Tán huyết C. Tắc mật
B. Vàng da trẻ sơ sinh D. Viêm gan virus
Câu 146: Trong ADN, cặp base nitơ nào sau đây nôi với nhau băng ba liên kêt hydro? A. Adenin và guanin B.Adenin và thymin C. Cytosin và guanin D. Cytosin và adenin
Câu 147: Chất nào sau đây không phải base purin?
A. Guanin B. Cafein C. Adenin D. Cytosin
Câu 148: Chât nào sau đây không phải là base pyrimidin?
A. Thymin B. Cytosin C. Uracil D. Guanin
Câu 149: Base nitơ nào sau đây có nhóm -CH3 trong công thức? lOMoAR cPSD| 45740153
A. Guanin B. Thymin C. Uracil D. Cytosin
Câu 150: Chất nào sau đây là một nucleotid?
A. Guanosin B. Thymidin C. AMP vòng D. Deoxy ađenosin
Câu 151: Sản phầm chính của sự thoái hoá base adenin và guanin ở người là?
A. Alantoi B. Urê C. Amoniac D. Acid uric
Câu 152: Sản phâm chính của sự thoái hoá cytosin ở người là?
A. Xanthin B. Hypoxanthin C. CO2 va NH3 D. Acid uric
Câu 153: Tê bào nhân thật có bao nhiêu loại ARN polymerase?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 154: Enzym nào sau đây không tham gia vào sự nhân đôi ADN? A. ARNpolymerae B. ADN ligase C. ADN gyrase D. ADN polymerase
Câu 155: Sự chuyên mã (transcription) ở tê bào nhân sơ xảy ra tại?
A. Bào tương B. Nhân C. Ty thể D. Bộ máy Golgi
Câu 156: Bộ ba đối mã được tìm thây ở đâu? A. ARNm B.ARNr C. ARNt D.AND B
Câu 157: Enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng sô 1 trong quá trình thoái hoá nuclotide purin? lOMoAR cPSD| 45740153
A. Xanthin oxyđase C. Ađenosin đeaminase
B. Guanine earminase D. Nucleosidase
Câu 158: Sản phâm chính của sự thoái hoá base adenin và guanin ở người là?
A. Allantoin B. Ure C. Acid uric D. Amoniac
Câu 159: Tế bào nhân thật có bao nhiêu loại ARN polymerase?
A. 1 loại B.2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 160: Sự chuyên mã (transcription) ở tê bào nhân sơ xảy ra ở đâu?
A. Bào tương B. Nhân C. Ty thể D. Bộ máy Golgi
Câu 161: ADN không được câu tạo từ các base nito chính sau đây?
A. Adenin B. Uracil C. Cytosin D. Thymin
Câu 162: Chất nào sau đây là một dinucleotid?
A.NADP+ B. AMP vòng C. ADP D.GTP
Câu 163: Liên kêt giữa base nito và pentose trong một nucleotid là liên kêt:
A. N-glycosid B. Phosphodiester C. Hydro D. Peptid Câu 164: Chât nào
sau đây là một dinucleotid?
A.CDP B. GMP vòng C. Acidthymidylic D. NAD+
Câu 165: Dạng cấu trúc nào của AND phô biến? A. Xoắn đơn vòng B. Xoắn đôi vòng C. Xoắn đơn D. Xoắn đôi
Câu 166: Chuyên hóa nào xảy ra ở cả ti thể và bào tương?