File ôn tập câu hỏi trắc nghiệm hay môn Giáo dục quốc phòng – an ninh học phần II (có đáp án) | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1: “Diễn  biến hòa bình” là: A. Phương thức chủ yếu của chủ; B. Chiến lược cơ bản của chủ
nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch; C. Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch; D. Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
NI DUNG ÔN T P HP2
Câu 1: “Diễ ến hòa bình” là:n bi
A. Phương thức ch yếu ca ch qunghĩa đế c và các th l c ph ng ế ản độ
B. Chiến lược cơ bả nghĩa đến ca ch qu c và các th l c ph ng ế ản độ
C. Sách lược ch y u c a ch ế nghĩa đế quc và các thế lc ph ng ản độ
D. Th n c a ch qu c và các th l c ph đoạn cơ bả nghĩa đế ế ản động
Câu 2: Bi n pháp c a ch qu c các th l c ph ng ti n hành chi c nghĩa đế ế ản độ ế ến lượ
“Diễn biến hòa bình” là:
A. Bi n pháp phi quân s
B. Bi n pháp quân s v i kinh t ế
C. Bi n pháp ngo i giao v ới răn đe quân sự
D. Bi n pháp b o lo n v i h u thu n quân s
Câu 3: Chiến lược “Diễ ến hòa bình” đượn bi c bt ngun t:
A. Nước Đức
B. Nước Nga
C. Nước M
D. Nước Pháp
Câu 4: M t trong nh ng m c tiêu c a ch qu c và các th l ch s d ng nghĩa đế ế ực thù đị
chiến lược “Diễn bi i v i Vi t Nam là: ến hòa bình” đố
A. T i s do hóa đờ ng chính tr, xã h c ta ội nướ
B. Xóa b h th ng chính tr , t do hóa kinh t ế
C. Xóa b nhà nước và buc ta chp nhận các điều kin ca chúng.
D. Xóa b vai trò lãnh đạ ủa Đo c ng
Câu 5: Chiến lược “Diễ ến hòa bình” bắt đần bi u hình thành t :
A. Năm 1930
B. Năm 1945
C. Năm 1954
D. Năm 1960
Câu 6: M t trong nh ng m c tiêu c a ch qu c và các th l ch s d ng nghĩa đế ế ực thù đị
chiến lược “Diễn bi i v i Vi t Nam là: ến hòa bình” đố
A. Xóa b h th ng chính tr , t do hóa kinh t ế
B. Th c hi n ch ế độ đa nguyên, đi theo chủ nghĩa tư bả n
C. Th c hi n t do chính tr - xã h i c a giai c n ấp tư sả
D. Xóa b ch ế độ nghĩa xã hi ch
Câu 7: Vùng lãnh th nào c c ta mà k ủa nướ thù kích động đồng bào đòi ly khai thành lập
nhà nước Đề Ga?
A. Tây B c
B. Tây Nguyên
C. Tây Nam
D. Đông Bắc
2
Câu 8: Mục đích chống phá tư tưởng văn hóa trong chiến lược “Diễ ến hòa bình” là:n bi
A. Xóa b ngu n g ng xã h i ch ốc tư tưở nghĩa
B. Xóa b ch nghĩa Mác Lênin, tư tưởng H Chí Minh
C. Xóa b đường li chính tr c ng, s ủa Đả qu u hành cản lý điề ủa Nhà nước
D. Xóa b ng vô s n, thi t l n tư tưở ế ập tư tưởng tư sả
Câu 9: Hình th c c a b o lo n l ật đổ gm có:
A. B o lo ạn vũ trang, bo lon chính tr ho c b o lo n chính tr v i gây r i
B. B o lo n chính tr v i gây r i ho c k t h p gây r ế i v i phá ho i
C. B o lo n chính tr , b o lo ạn vũ trang, hoặc bo lo n chính tr v ới vũ trang.
D. B o lo n chính tr k t h p v i quân s ho c chính tr k t h p v i kinh t ế ế ế
Câu 10: Nội dung nào sau đây một trong nh ng gi i pháp phòng ch ng chi ến lược “Diễn
biến hòa bình”, bạo lo n l ? ật đổ
A. Nâng cao nh n th c v âm mưu phá hoại ca k thù.
B. Xây d ng ý th c b o v T quc cho toàn dân.
C. Xây d ng các t ch c chính tr v ng m nh.
D. Xây d ng các l ực lượng vũ trang đặc bit là công an vng mnh.
Câu 11: Mt trong nhng gii pháp phòng ch ng chi ến lược ‘diễn biến hòa bình’, bạo lo n
lật đổ là:
A. y m nh công nghi p hóa hi i hóa, ch ng nĐẩ ện đạ guy cơ tụt hu kinh tế.
B. Xây d ng h th ng chính tr c nước v ng m nh.
C. Chăm lo xây dự ực lượ vũ trang địa phương vững l ng ng m nh.
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tu i tr nht là h c sinh, sinh viên.
Câu 12: Nội dung nào sau đây là một trong nh ng gi i pháp phòng ch ng chi ến lược ‘diễn
biến hòa bình’, bạo lo n l ? ật đổ
A. y m nh công nghi p hóa, hiĐẩ ện đại hóa đất nướ ống nguy cơ tục, ch t hu kinh t . ế
B. Xây d ng v ng m nh, xây d ng tinh thựng Đả ần đoàn kết và xây d ng các t ch c qu n
chúng v ng m nh.
C. y lùi các h t c l c h u, mê tín d n n h i s ng v t Đẩ đoan và các tệ ội, chăm lo đờ
cht, tinh thần cho nhân dân lao động.
D. y m nh công nghi p hóa, hi i s ng Đẩ ện đại hóa đất nước và chăm lo nâng cao đờ
vt ch t, tinh th ần cho nhân dân lao động.
Câu 13: Mt trong nhng gii pháp phòng ch ng chi ến lược ‘diễn biến hòa bình’, bạo lo n
lật đổ nước ta hi n nay là:
A. Nâng cao nh n th c v âm mưu, thủ đoạn c a các th l ế ực thù địch, n m ch c m i
din biến không để b động và bt ng .
B. Nâng cao tinh thần yêu nước, hăng hái lao động s n xu t và tích c c phòng ch ng thiên
tai cho nhân dân.
C. i s ng v t ch t, tinh th y lùi các h t c l c h u, mê tín Nâng cao đờ ần cho nhân dân, đẩ
d đoan và các tệ nn xã hi.
3
D. Nâng cao ý th c dân t c, yêu T qu ng bào cho tu i tr nh t là h c sinh, sinh ốc, yêu đồ
viên.
Câu 14:Ch qu c các th l ch th c hi n chi n bi n hòa nghĩa đế ế ực thù đị ến lược “Diễ ế
bình” đối vi Vit Nam t khi nào?
A. Khi đưa quân vào xâm lược mi n Nam
B. Sau bi ng ch xã h i ch ến độ ế độ nghĩa ở Liên Xô
C. Sau th t b i chiến tranh xâm lược Vit Nam
D. Khi Vi t Nam ti n hành s nghi ế ệp đi mi
Câu 15: Mt trong nhng gii pháp phòng ch ng chi ến lược ‘diễn biến hòa bình’, bạo lo n
lật đổ là:
A. y m nh công nghi p hóa hi i hóa, chĐẩ ện đạ ống nguy cơ tụt hu kinh tế.
B. Xây d chính tr - xã h i v ng m nh v m i m t. ựng cơ sở
C. y lùi các hĐẩ tc lc hu, mê tín d đoan và các tệ nn xã hi.
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tui tr nh t là h c sinh, sinh viên.
Câu 16: Nhi m v phòng ch ng chi ến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lo n l ật đổ được xác
định là:
A. Nhi m v c ấp bách hàng đầu, thường xuyên và lâu dài
B. Nhi m v c p bách ch y c m ếu trướ ắt cũng như lâu dài
C. Nhi m v cơ bản lâu dài trong su t th i k quá độ xã hi ch nghĩa
D. Nhi m v tr ng tâm lâu dài c a cách m c ta. ạng nướ
Câu 17: Quan h gi n bi ữa “Diễ ến hòa bình” và bạo lon l : ật đổ
A. “Diễn bi n u kiến hòa bình” quá trình đưa đế nguyên nhân và điề n ca bo lon lt
đổ
B. “Diễ ến hòa bình” là quá trình tạ ững điề ời cơ cho bạn bi o nên nh u kin, th o lon
lật đổ.
C. “Diễ ến hòa bình” là n bi quá trình to yếu t quy nh cho b o lo n l . ết đị ật đổ
D. “Diễ ến hòa bình”n bi là quá trình to th ng nh t cho b o lo n l . ời cơ quan trọ ật đổ
Câu 18:M t trong nh ng n i dung k thù ch ng phá v chính tr n bi n hòa trong “Diễ ế
bình” là:
A. Phá v h th ng nguyên t c t ch c trong b máy Nhà nước ta
B. Chia r s th ng nht c a các t ch c, nh t là t ch c chính tr
C. Phá v h th ng nguyên t c t ch c c ng, chính quy ủa Đả ền, đoàn thể
D. Chia r m i quan h gi ng v i nhân dân và kh ữa Đả ối đại đoàn kết toàn dân t c
Câu 19: Mt trong nh ng n i dung ch ng phá v chính tr trong chi ến lược “Diễn bi n hòa ế
bình”:
A. i l p ch Đố nghĩa Mác Lênin và tư tưởng H Chí Minh.
B. Ph nh ch đị nghĩa Mác Lênin, xóa bỏ nghĩa xã hộ ch i.
C. Xóa b vai trò lãnh đạ ủa Đảo c ng và chế độ xã hi ch nghĩa
D. i l p nhi m vĐố kinh tế và qu c phòng.
4
Câu 20: M t trong nh ng n i dung k thù th c hi n ch ng phá ta v chính tr trong chi n ế
lược “Diễn bi ến hòa bình”:
A. Phá v kh ối đại đoàn kết toàn dân c a các t ch c chính tr .
B. Chia r n i b ng gây r i lo n các t ch c trong xã h i. ộ, kích độ
C. Cô lập Đảng, Nhà nướ ới quân độc v i và nhân dân.
D. Kích động đòi thự “đa nguyên chính trị, đa đảng đốc hin chế độ i lập”.
Câu 21: Xác đị ội dung nào sau đây trách nhiệnh n m ca bn thân trong phòng chng
chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạ ật đổo lon l ?
A. y m nh s nghi p công nghi p hóa, hi c Đẩ ện đại hóa đất nướ
B. Nâng cao đời sng vt cht, tinh thần cho nhân dân lao động
C. Phát hi n và góp ph i m ần đấu tranh đánh bạ ọi âm mưu, thủ đoạn ca k thù
D. Chăm lo xây dự ực lượng vũ trang ở địa phương vững l ng mnh
Câu 22: M t trong nh ng n i dung ch ng phá v kinh t c a chi n bi n hòa ế ến lược Di ế
bình” là:
A. Khích l kinh t ế tư nhân phát triển, làm m t vai trò ch đạo c a kinh t ế Nhà nước
B. Khích l kinh t c ngoài phát tri n gi vai trò ch o c ế nướ đạ a kinh tế c đất nướ
C. Khích l kinh t th , ti u ch phát tri n, làm m t vai trò ch o c a kinh t Nhà ế đạ ế
nước
D. Khích l kinh t c phát tri n, gi vai trò ch o c a kinh t ế tư bản Nhà nướ đạ ế đất nước
Câu 23: M t trong nh ng th n ch i ngo i trong chi c đoạ ống phá trên lĩnh vực đ ến lượ
“Diễn biến hòa bình” là:
A. Chia r Vi t Nam v i c c ti ác nướ ến b , yêu chu ng hòa bình
B. Chia r Vi t Nam v c xã h i ch ới Lào và các nướ nghĩa
C. Chia r Vi t Nam v ới Campuchia và các nước tiến b
D. Chia r Vi t Nam v ới Lào, Campuchia và các nước xã hi ch nghĩa
Câu 24: Th c hi n th n bi n hò thù t p trung t n công đoạn “Diễ ế a bình” về văn hóa, kẻ
vào:
A. B n s ắc văn hóa và giá trị văn hóa củ a dân tc Vi t Nam
B. Truy n th ng kinh nghi m c ủa văn hóa Việt Nam
C. Nh ng s n ph ẩm văn hóa quý báu của chúng ta
D. Nền văn hóa ẩm văn hóa và sn ph mang b n s c dân t c Vi t Nam
Câu 25: M t trong nh ng n i dung k thù l i d ch ng phá cách m ng Vi t Nam v ụng để
vấn đề dân tc là:
A. ng chia r các dân t c, gây mâu thu n Kích độ
B. ng bào dân t i bi u tình Kích động đồ ộc ít ngườ
C. Gây mâu thu n gi a các dân t ộc, kích động biu tình, bo lo n
D. Kích độ tư tưởng đòi li khai, tựng quyết dân tc
Câu 26: Th c hi n th n bi c tôn giáo, dân t c, k thù đoạn “Diễ ến hòa bình” trong lĩnh vự
triệt để li dng chính sách t do tôn giáo c : ủa Đảng ta để
A. Truy n bá mê tín d đoan và tư tưở ản động ph ng chng ch nghĩa xã hội
5
B. Truy o trái phép nh m th c hiền đạ ện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc
C. Tuyên truyền để âm mưu tậ ực lượ ản độ p hp l ng ph ng chng phá cách mng
D. Xây d ng l ực lượng phản động làm tay sai ch ng phá cách m ng
Câu 27: Th c qu c phòng an ninh trong chi n bi n hòa đoạn trên lĩnh vự ến lược “Diễ ế
bình” là:
A. Mua chu c cán b cao c p c ủa quân độ ực lượng vũ trang.i và l
B. Ph nh n vai trò qu c phòng - an ninh trong s nghi i m i. ệp đổ
C. Ph nh ận vai trò lãnh đạ ủa Đảng trong lĩnh vựo c c quc phòng an ninh.
D. Chia r quân đội, công an, dân quân t v và b i biên phòng. độ
Câu 28: Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, đối v i quân đội, ng an, các th l c thù ế
địch ch trương vô hiệ lãnh đạ ủa Đả n điểu hóa s o c ng vi lu m nào?
A. “Phi chính trị hóa”
B. “Công cụ hóa”
C. “Lực lượng hóa”
D. “Xã hội hóa”
Câu 29: Trong quá trình b o lo n, b n ph ng tìm m ản độ ọi cách để thc hin:
A. M r ng quy mô, l ng, kêu g c ngoài can thi p ực lượ ọi nướ
B. M r ng ph m vi, quy mô, l ng, kêu g i tài tr c ực lượ ủa nước ngoài
C. M r ng quy mô l ng, uy hi p chính quy ực lượ ế ền địa phương
D. M r ng ph m vi, quy mô, lực lượng, đập phá tr s Đảng, chính quyn
Câu 30: Nguyên t c x lý khi có b o lo n di n ra là:
A. Nhanh g n, kiên quy t, linh ho ế ạt, đúng đối tượng, không để lan rng, kéo dài.
B. Kiên quy t, tri , ế ệt để đúng đối tượng, không để lan rng, kéo dài.
C. Nhanh g n, linh ho t, m nh m , đúng đố ợng, không đểi lan rng, kéo dài.
D. Kiên quy t, triế ệt để đúng đối tượng, không để, nh nhàng, lan rng, kéo dài.
Câu 31: M t trong nh ng m c tiêu phòng ch ng chi ến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lo n
lật đổ nước ta là:
A. B o v h th ng chính tr, các t ch c qu n chúng, các giá tr văn hóa
B. B o v an ninh qu c gia, tr t t an toàn xã h i và n ền văn hóa
C. B o v ch quy n lãnh th c a qu c gia và b o v nhân dân
D. B o v v ng ch c n và nh ng giá tr tinh th n c a dân t c ền văn hóa
Câu 32: M t trong nh ng m c tiêu phòng ch ng chi ến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lo n
lật đổ nước ta là:
A. B o v đường l i mối đổ i và quy n làm ch c a nhân dân
B. B o v qu c gia, dân t c và tr t t an toàn xã h i
C. B o v s nghi ệp đổi mi, li ích quc gia, dân tc.
D. B o v v ng ch c hòa bình, s nghi p phát tri n kinh t ế
Câu 33: M t trong nh u tranh phòng ch ng chi n bi n ững quan điểm trong đấ ến lược “Diễ ế
hòa bình” ở nước ta là:
A. Là m t cu ộc đấu tranh dân tc gay go, m t m t m t còn trên m c ọi lĩnh vự
6
B. Là m t cu u l ch s giai c p gay go, quy t li t và ph c t p trên m ộc đối đầ ế ọi lĩnh vực.
C. Là mt cuộc đấu tranh giai c p, dân t c gay go, quy t li t, lâu dài và ph c t p trên ế
mọi lĩnh vực.
D. Là m t cu ộc đấu tranh chính tru dài gi a ch nghĩa tư bản và ch nghĩa xã hội.
Câu 34: M t trong nh manh nha hình thành chi n bi ững cơ sở ến lươc “Diễ ến hòa bình” là:
A. Th t b i trong chi n tranh th gi i l n th hai ế ế
B. c ti n b Tây Âu ph thu c vào M Lôi kéo các nướ ế
C. Th c hi n chi ến lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sn
D. Phá hoại các nước xã h i ch nghĩa
Câu 35: N m c a b n thân trong phòng ch ng chi c ội dung nào sau đây là trách nhiệ ến lượ
“Diễn biến hòa bình”, bạ ật đổo lon l ?
A. Xây d ng ý th c b o v T qu c cho toàn dân
B. ng xuyên nêu cao tinh th n cThườ nh giác cách m ng
C. Xây d ng và luy n t ập các phương án chố ật đng bo lon l
D. ng xuyên xây d chính tr - xã h i v ng m nh Thườ ựng cơ s
Câu 36: Th đoạn v chính tr trong chi ến lược “Diễn biến hòa bình” được k thù xác định
là:
A. Th n đoạn cơ bả
B. Th đoạn hàng đu
C. Th n ch y u đoạ ế
D. Th n h u thu n đoạ
Câu 37: Trong chiến lược “Diễn bi n hòa ế bình”, thủ đoạn v kinh tế đưc k thù xác định
là:
A. Th n ch y đoạ ếu
B. Th đoạn hàng đầu
C. Th đoạn mũi nhọn
D. Th n đoạn cơ bả
BÀI 2
Câu 38: Theo quan điể nghĩa Mác m ca ch - Lênin, v dân t c là: ấn đề
A. Vấn đề quan tr ng c a cách m ng xã hi ch nghĩa
B. Vấn đề ến lư chi c ca cách mng xã h i ch nghĩa
C. Vấn đề cn thi t c a cách m ng xã hế i ch nghĩa.
D. Vấn đề sách lược ca cách mng xã h i ch nghĩa
Câu 39: Vi t Nam là m t qu c gia dân t c th ng nht g m:
A. 56 dân t c cùng sinh s ng
B. 52 dân t c cùng sinh s ng
C. 57 dân t c cùng sinh s ng
D. 54 dân t c cùng sinh s ng
7
Câu 40: Tính cht c a Tôn giáo là:
A. Tính l ch s , tính qu n chúng, tính chính tr
B. Tính k thế a,tính phát tri n, tính chính tr
C. Tính chính tr , tính ch n l c, tính phát tri n
D. Tính k thế a, tính qu n chúng, tính th c ti n
Câu 41: M t trong nh ng n i dung gi i quy t v dân t ế ấn đề ộc theo quan điểm ca Lênin:
A. Các dân t c ph i ly khai, t tr
B. Các dân t c ph ải phân chia đẳng cp
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
D. Các dân t c ph i có n n văn hóa chung.
Câu 42: M t trong nh m c a các dân t c Vi t Nam là : ững đặc điể
A. Các dân t c Vi u có chung phong t c, t p quán ệt nam đề
B. M i dân t c Vi u có sệt Nam đề ắc thái văn hóa riêng
C. M i dân t c Vi u có n ệt nam đề ền văn hóa riêng
D. Các dân t c Vi u có các tôn giáo riêng ệt nam đề
Câu 43: Tôn giáo là m t hình thái ý th c xã h i, ph n ánh hi n th c khách quan theo :
A. Trào lưu củ ới tư tưởa xã hi phù hp v ng, tình c m, ni m tin c i ủa con ngườ
B. Quy lut phát tri n c i s ng xã h c m ủa đờ ội, đượ ọi người tin tưởng tham gia
C. Quan niệm hoang đườ ảo tưởng, ng, phù h p v i tâm lý, hành vi c i ủa con ngườ
D. Chu n m ực đạo đức, truyn thng phù hp vi tâm lý, hành vi c a m ọi người
Câu 44: M t trong nh ng n i dung v v dân t ấn đề ộc theo quan điểm c a ch nghĩa Mác -
Lênin, là:
A. G n k t ch ế t ch v i v giai c p ấn đề
B. G n k t ch t ch v i dân t c, dân ch ế
C. Gn kết ch t ch v c l ới độ p dân t c
D. Gn kết ch t ch v i b n ch t qu c t ế
Câu 45: M t trong nh m c a các dân t c thi u s Vi t Nam là : ững đặc điể
A. Cư trú du canh, du cư
B. Cư trú tập trung
C. Cư trú phân tán và xen kẽ
D. Cư trú ở rng núi
Câu 46: Mt trong nh ng n i dung gi i quy t vế ấn đề dân tộc theo quan điểm ca Lênin là:
A. Các dân tộc được t ch, t tr
B. Các dân t c quy n t quy t ộc đượ ế
C. Các dân t c ph ải phân chia đẳng cp rõ ràng.
D. Các dân t c ph i có n ền văn hóa chung.
Câu 47: Theo quan điểm c a ch nghĩa Mác- Lênin, gi i quy t v tôn giáo trong cách ế ấn đề
mng xã h i ch ph i quán tri m nào ? nghĩa là ệt quan điể
A. Quan điểm tôn tr ng lu t pháp.
B. Quan điểm tôn tr ng qu n chúng.
8
C. Quan điểm tôn tr ng giáo lý.
D. m l ch s c th . Quan điể
Câu 48: M t trong nh m c a các dân t c Vi t Nam là : ững đặc điể
A. Có truy n th ống đoàn kết gn bó xây d ng qu c gia dân t c th ng nh t
B. Có truyn thống yêu nước, thương nòi kế ếp đời này qua đờ ti i khác
C. Có tinh thn ch ng gian khịu đự ổ, khó khăn, không sợ hy sinh
D. Có tinh th c l p t ch , chần độ ịu thương, chịu khó làm ăn sinh sống
Câu 49: Các Tôn giáo l n c ta hi n nay là : nướ
A. Công giáo, Ph t giáo, Tin Lành, Hòa H c giáo, Chính th ng giáo ảo, Cơ Đố
B. Ph t giáo, Công giáo, Tin Lành, H ồi Giáo, Cao Đài, Hòa Hảo
C. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Cao Đài, Hòa Hảo, Anh giáo
D. Ph t giáo, Công giáo, Tin Lành, Ki Tô giáo, Ấn Độ giáo, Cơ Đốc giáo
Câu 50: Theo quan điể nghĩa Mác m ca ch - Lênin, gi i quy t v n t c: ế ấn đề
A. Vừa là quan điể ừa là phương châm của nhà nướm v c vô s n
B. Va là m c tiêu v ừa là phương thứ ủa nhà nước c c xã h i ch nghĩa
C. Va là ni dung v m cừa là quan điể a cách m ng xã h i ch nghĩa
D. V a là m c tiêu v ừa là động lc ca cách m ng xã h i ch nghĩa
Câu 51: Quan h dân t c, s c t c hi n nay trên th gi i di n ra ph c t p, nóng b ng ế ph m
vi:
A. Châu Phi và châu M Latinh.
B. Qu c gia, khu v c và qu c t ế
C. Châu Á và châu Âu.
D. Các nước ASEAN và EU
Câu 52: N i dung v ấn đề dân t c và gi i quy t v ế ấn đề dân t c theo tư tưởng H Chí Minh
là:
A. Toàn di n, phong phú, sâu s c, khoa h c và cách m ng.
B. Xây dng quan h sâu s c, t p, phong phú, hài hòa gi a các dân t c ốt đẹ
C. Thi ết lp m i quan h khăng khít với các quc gia, dân t c trên th gi i. ế
D. Xây dựng tình đoàn kết rng rãi, tôn tr nhau cùng phát tri n. ọng và giúp đỡ
Câu 53: M t trong nh ng quan điểm, chính sách dân t c c ủa Đảng, Nhà nước ta là :
A. Ch ng phân bi i x khác nhau gi a các dân t c ệt, đố
B. Ch ng mi s t trong công tác dân t c áp đặ
C. Ch ng tuyên truyền, lôi kéo kích động trong các dân tc
D. Ch ng các bi u hi n k th , h p hòi, chia r dân t c
Câu 54: Tăng cường xây d ng c ng c kh ối đại đoàn kết dân t c, gi v ng ổn định chính
tr xã h i là m t trong nh ng n i dung c a:
A. Nội dung cơ bản đấu tranh phòng ch ch l i d ng vống đị ấn đề dân tc, tôn giáo
B. Nhi m v đấu tranh phòng ch ch l i d ng vống đị ấn đề dân tc, tôn giáo
C. Giải pháp cơ bản đấ ống địu tranh phòng ch ch l i d ng v dân t c, tôn giáo ấn đề
D. V trí quan tr u tranh phòng ch ch l i d ng v dân t c, tôn giáo ọng đấ ống đị ấn đề
9
Câu 55: Theo quan điể nghĩa Mác –m ch Lênin, thc cht c a v dân tấn đề c là:
A. S va ch m, mâu thu n l i ích gia các dân tc trong qu c và giốc gia đa dân tộ a
các qu c gia dân t c vi nhau trong quan h qu c t ế
B. S va ch , mâu thuạm, đụng độ n trong quan h đời sng xã h i gi a các dân tc trong
mt quốc gia đa dân tộc và gia các qu c gia dân t c v i nhau trong quan h qu c t ế
C. S khác bi t v phong t c, t p quán, quy n l i c a nhau gi a các dân t c trong m t qu c
gia đa dân tộc và gi a các qu c gia dân t c v i nhau trên th gi i ế
D. S bất bình đẳng, phân bi t ch ng t c trong quá trình phát tri n kinh t , xã h i gi a các ế
dân t c trong qu c và gi a các qu c gia dân t c v i nhau trong quan h ốc gia đa dân tộ
quc tế
Câu 56: M t trong nh ng lý do d n v dân t c còn t n t i lâu dài là: ẫn đế ấn đề
A. Do các dân t ng thộc chưa đồ ời đứng lên đấu tranh chng ch qu nghĩa đế c
B. Do dân s và trình độ phát trin kinh t - xã h i gi a các dân t u nhau ế ộc không đề
C. Do s ch ng phá c a ch nghĩa đế ốc đố qu i vi các dân t c trên toàn th gi i ế
D. Do ch nghĩa đế quc thc hin chi n biến lược “Diễ ến hòa bình” trên toàn thế gii
Câu 57: M t trong nh ng n ội dung tư tưởng H Chí Minh v dân t c và gi i quy t v ế ấn đề
dân t c là:
A. Xây dng quan h sâu s c, t p, phong phú, hài hòa gi a các dân t c ốt đẹ
B. Kh c ph ục tàn tư tưởng phân bi t, k th dân t ộc, tư tưởng dân t c l n, dân t c
hep hòi
C. Thi t lế p và m r ng m i quan h khăng khít, gắn bó v i các qu c gia, dân t c trên th ế
gii.
D. Xây d t h u ngh r ng, tôn tr nhau cùng ựng tình đoàn kế ộng rãi, bình đẳ ọng và giúp đỡ
phát tri n.
Câu 58: M t trong nh m c a các dân t c Vi t Nam là Các dân t c c ta ững đặc điể nướ
có quy mô dân s và:
A. Trình độ phát tri n cao.
B. Trình độ phát tri n còn h n ch ế
C. phát tri u Trình độ ển không đồng đề
D. Trình độ phát tri u. ển đồng đề
Câu 59: M t trong nh ững quan điểm, chính sách dân tc của Đảng, Nhà nước ta là :
A. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân t c có v trí chi ến lược lâu dài trong s nghi p
cách m ng Vi t Nam
B. Vấn đề ộc và đoàn kế ộc có ý nghĩa sâu sắ dân t t dân t c trong s nghip cách mng Vit
Nam
C. Vấn đề ộc đoàn kế dân t t dân tc gn lin vi quá trình xây dng phát trin ca
cách m ng Vi t Nam
D. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân t i c i t o xã hộc đi đôi vớ ội cũ, xây dựng xã hi mi
Câu 60: M t trong nh ững quan điểm, chính sách dân tc của Đảng, Nhà nước ta là :
10
A. Ưu tiên trong giáo dục, đào tạo cán b , nhân l c, v t l ực cho các địa phương vùng đồng
bào các dân t c thi u s
B. Th c hi o, b ng cán b , trí th i ện chính sách ưu tiên trong đào tạ ồi dưỡ ức ngườ
dân t c thi u s
C.Tp trung phát trin nhanh v m i m ng bào các dân t c ặt cho các địa phương vùng đ
thiu s , chú tr c giáo d i ọng lĩnh vự ục, văn hóa, xã hộ
D.Thc hin tt các chính sách, nh m nghèo, giáo d c và y tất là chính sách xóa đói, giả ế
cho đồng bào các dân t c thi u s
Câu 61: Tôn giáo có ngu n g c t các y u t : ế
A. Kinh t - xã hế i, ý th c và hành vi
B. Chính tr h i, tinh th n và tâm lý
C. Chính tr -xã h i, kinh t tinh th n ế
D. Kinh t - xã hế i, nh n th c và tâm lý
Câu 62: N i dung c t lõi c a công tác tôn giáo Vi t Nam là :
A. Vận động qu n chúng s ng kính chúa yêu nước
B. Vận động qu n chúng s ng phúc âm trong lòng dân t . c
C. V ng qu n chúng s ng ận độ tốt đời, đẹp đạo.
D. V ng qu n chúng sận độ ng t bi, bác ái .
Câu 63. M t trong nh ng gi vô hi u hóa s l i d ng v dân t c, tôn ải pháp cơ bản để ấn đề
giáo Vi t Nam c a các thế lực thù địch là :
A. Th c hin t t dân t c, b o v u tranh v ch trốt chính sách đại đoàn kế ệ, đ n các phn t
ly khai, phản động.
B. Đẩy m nh th c hi ện chính sách xóa đói giảm nghèo, nêu cao c nh giác không làm theo
nhng k tuyên truy n ch i ống đố
C. Tăng cường qun lý trt t tr an, thc hin t n ốt chính sách đền ơn đáp nghĩa, phát triể
kinh t - xã h i ế địa phương
D. ng xây d ng c ng c kh i t toàn dân t c, gi v ng nh Tăng cườ đại đoàn kế ổn đị
chính tr - xã h i
Câu 64: M t trong nh ng giải pháp cơ bản đấu tranh phòng ch ng các th l ch l ế ực thù đị i
dng vấn đề dân tc, tôn giáo là :
A. Tạo điề ện cho đ ốt nghĩa ới đấu ki ng bào các dân tc, tôn giáo thc hin t v đối v t
nước.
B. i s ng v t ch t, tinh th n c ng bào các dân t c, các tôn Chăm lo nâng cao đờ ủa đồ
giáo.
C. Chú tr ng công tác thuy t ph i v ng b n, ch c s c tôn giáo. ế ục đố ới các già làng, trưở
D. Kp th i phát hi ện, ngăn chặn đối phó có hi u qu i v i nh ng l ng ph ng. đố ực lượ ản độ
Câu 65: M t trong nh ng giải pháp cơ bản đấu tranh phòng ch ng các th l ch l ế ực thù đị i
dng vấn đề dân tc, tôn giáo là :
A. Ra s c tuyên truy n, quán tri ệt quan điểm, chính sách dân t c, tôn giáo c ủa Đảng,
Nhà nước
11
B. Chăm lo nâng cao đời sng vt cht, tinh th n c ng bào mi n núi. ủa đồ
C. Chú tr ng công tác thuy t ph ế ục đố ới các già làng, trưởi v ng bn, chc sc tôn giáo.
D. Kp th i phát hi ện, ngăn chặn đối phó có hi u qu i v i nh ng l ng ph ng. đố ực lượ ản độ
Câu 66: M t trong nh ng giải pháp cơ bản đấu tranh phòng ch ng các th l ch l ế ực thù đị i
dng vấn đề dân tc, tôn giáo là :
A. Phát huy vai trò c ng bào các dân t c, tôn giáo ủa đồ
B. Phát huy vai trò c a các t ch c qu n chúng và l ực lượng vũ trang
C. Phát huy vai trò thuy t ph c cế ủa các già làng, trưởng bn, ch c s c tôn giáo.
D. Phát huy vai trò c a c h th ng chính tr
Câu 67: Hi n Vi t Nam có 6 tôn giáo l n v i s tín đồ khong:
A. 15 tri u
B. 20 tri u
C. 25 tri u
D. 30 tri u.
BÀI 3
Câu h i 68
T ch c có hành vi chôn, l p, , th i 100 kg ch t th i nguy h nh v b o đổ ải dướ ại trái quy đị
v môi trường, tr các trường hp hành vi ti phm v môi trường b pht tin theo mc
nào dưới đây?
A. Pht tin t 100.000.000 ng n 150.000.000 đồ đế đồng.
B. Pht ti n t 200.000.000 đồng đế 300.000.000 đồn ng.
C. Pht ti n t 200.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng.
D. Pht ti n t 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng.
Câu h i 69
Trong các hành vi sau, hành vi nào có m c ph t ti n t n 20.000.000 10.000.000 đồng đế
đồng đối vi cá nhân?
A. Không tr ch ng t ch t thlưu i nguy hi đã s d ng; không tr báo cáo lưu
qun lý ch t th i nguy h i và các h sơ, tài li u khác liên quan đến ho t động
qun lý ch t th i nguy h i theo quy định ho c không thu gom ch t th i nguy
hi theo quy định; để ch t th i nguy h i ngoài tr i gây ô nhi m môi ng trườ
xung quanh.
B. Không th c hi n kê khai ch ng t ch t th i nguy h ại theo quy định; không th c hi n
kê khai ch ng t ch t th i nguy h i tr c tuy n trên h th ế ng thông tin c a T ng c c
Môi trường hoặc thông qua thư đin t khi có yêu cu bằng văn bả ủa cơ quan có n c
thm quy n.
C. Không thông báo b n lý ch ngu n th i trong th i h n ằng văn bản cho cơ quan quả
06 tháng k t ngày ch m d t ho ng phát sinh ch t th i nguy h i. ạt độ
D. Tt c các phương án đều đúng.
Câu h i 70
12
Hành vi vi ph m trong ho ng x ch t th i r n sinh ho c ph t ạt độ ạt nào dưới đây có mứ
tin t 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối vi nhân, t 60.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng đối vi t chc?
A. Đố đồ i vi hành vi h thng, thiết b x lý (k c chế, tái chế, ng x lý, thu
hi năng lượng) khu v c gi t m th i ch t th i r n sinh ho t không lưu đáp
ng yêu cu k thu t, quy trình qu n lý theo quy định.
B. Đố i v i hành vi không l p báo cáo, h sơ, tài li ật ký liên quan đếu, nh n công tác
qun lý, x lý cht th i r n sinh ho ạt theo quy định.
C. Đố i v i hành vi th c hi t trong các nện không đúng mộ i dung trong giy xác nh n
bảo đảm yêu cu bo v môi trường theo quy đị ặc phương án xửnh ho cht thi
rn sinh hoạt được cơ quan có thẩm quyn ch p thu n.
D. Đố i v i hành vi không có giy xác nh m bận đả o yêu c u b o v môi trường ho c
phương án xử lý cht th i sinh ho ạt được cơ quan có thẩm quyn ch p thu n.
Câu h i 71
Mc ph t ti i v i t ch ền đố ức có hành vi không có báo cáo định k hàng năm về tình hình
thu gom, v n chuy n ch t th i rn sinh ho t và ch t th i r n công nghi ệp thông thường g i
cơ quan chức năng theo quy định là bao nhiêu ti n?
A. T 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
B. T 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
C. 5.000.000 ng n 10.000.000 đồ đế đồng.
D. T ng 2.000.000 đồ đến 3.000.000 đồng.
Câu h i 72
Mc ph t ti ền đối v i cá nhân có hành vi v t, th i rác th i sinh ho t trên v ỉa hè, đường ph
hoc vào h th c th ho c h th c m t trong khu v ống thoát nướ ải đô thị ống thoát nướ ực đô
th là bao nhiêu ti n?
A. T ng 5.000.000 đồ đến 10.000.000 đồng.
B. T 5.000.000 đồng n 7.000.000 đế đồng.
C. T 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
D. T 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng.
Câu h i 73
Theo quy đị ại Điề năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) thì nh t u 238 B lut Hình s i, b
người có hành vi vi ph m quy định v b o v an toàn công trình th y l ợi, đê điều và phòng,
chng thiên tai; vi phạm quy định v b o v b , bãi sông mà làm ch ết người thì s b x
vi m c ph ạt nào sau đây?
A. Pht tù t 02 năm đến 05 năm.
B. Pht ti n t 300.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng ho c ph t tù t 02 năm
đế năm.n 07
C. Pht tin t 50.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng, pht ci to không giam gi
đến 03 năm hoặc pht tù t 03 tháng đến 02 năm.
D. Pht c i t o không giam gi đến 03 năm hoặ 03 tháng đến 02 năm.c pht tù t
13
Câu h i 75
Theo quy đị ại Điề năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) thì nh t u 244 B lut Hình s i, b
người nào vi phạm quy đnh v b o v ng v t thu c Danh m c loài nguy c p, quý, hi m độ ế
được ưu tiên bả ừng, độo v hoc Danh mc thc vt r ng vt rng nguy cp, quý, hiếm
Nhóm IB ho c Ph l c v buôn bán qu c t ng v t, th c v t hoang ục I Công ướ ế các loài độ
dã nguy c p thu c m ng h ph t ti n t ng ột trong các trườ ợp sau đây thì bị 500.000.000 đồ
đến 2.000.000.000 đồng hoc ph t tù t 01 năm đến 05 năm?
A. Tt c các phương đề đúng. án u
B. Tàng tr , v n chuy n, buôn bán trái phép ngà voi có kh ng t n ối lượ 02 kilôgam đế
dưới 20 kilôgam; s ng tê giác có kh ng t ối lượ 50 gam đến dưới 01 kilôgam.
C. Săn bắ ển, buôn bán trái phép đột, giết, nuôi, nht, vn chuy ng vt thuc Danh mc
loài nguy c p, quý, hi ếm được ưu tiên bảo v.
D. Tàng tr , v n chuy n, buôn bán trái phép cá th , b ph không th tách r i ận cơ thể
s s ng ho c s n ph m c ủa động v t thu c Danh m c loài nguy c p, quý, hi ếm được
ưu tiên bảo v.
Câu h i 77
254. Theo quy đ ại Điề năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) nh t u 245 B lut Hình s i, b
thì người có hành vi vi phạm quy định v qu n lý khu b o t n thiên nhiên mà gây thi t h i
v tài sản 200.000.000 đồng tr lên thì b x lý v i m c ph ạt nào sau đây?
A. Pht tù t 03 năm đế năm.n 07
B. Tt c các phương án đưa ra đều đúng.
C. Pht ti n t 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng.
D. Pht c i t o không giam gi đến 03 năm hoặ 06 tháng đến 03 năm.c pht tù t
Câu h i 78
Lut B o v môi trường năm 2014 không quy định nguyên t c b o v môi trường nào dưới
đây?
A. Bo v môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ ca mọi cơ quan, tổ chc h gia đình
và cá nhân.
B. Bo v môi trường không d a trên s s d ng h p lý tài nguyên, gi m thi u
cht thi.
C. Bo v ng qu môi trườ c gia gn lin vi bo v ng khu v môi trườ c và toàn cu;
bo v môi trường b m không xâm hảo đả i ch quy n, an ninh qu c gia.
D. Bo v môi trườ ảo đảng gn kết hài hòa vi phát trin kinh tế, an ninh hi, b m
quyn tr y gi i phát tri em, thúc đẩ n, bo t ng sinh h c, ồn đa dạ ng phó vi
biến đổ ậu để ảo đ ọi người đượ ống trong môi trười khí h b m quyn m c s ng trong
lành.
Câu h i 79
Thành phần môi trường và cht phát th i c c quan tr ần đượ ắc môi trường gm?
A. Môi trường không khí g m không khí trong nhà, không khí ngoài tr i.
B. Môi trường nước g c m t lồm nướ ục địa, nước dưới đất, nước bin.
14
C. Tt c các phương đề đúng. án u
D. Tiếng rung, bồn, độ c x t, tr m tích; Phóng x c ạ, ánh sáng; Môi trường đấ ạ; Nướ
thi, khí th i, ch t th i r n; Hóa ch t nguy h i phát th i và tích t trong môi trường;
Đa dạng sinh h c.
Câu h i 80
Theo Lu t B o v môi trường năm 2014, hệ thng quan tr ng g m? ắc môi trườ
A. Ch quan trắc môi trườ ại cơ sởng t sn xu t, kinh doanh, d ch v .
B. Tt c các phương án đều đúng.
C. Ch quan trắc môi trường cp tnh.
D. Quan tr c môi ng qu c gia, môi ng c p t nh, môi ng t i s s n trườ trườ trườ
xut, kinh doanh, dch v.
Câu h i 81
Theo Lu t B o v môi trường năm 2014 thì khái niệm “Môi trường”đượ ểu theo nghĩa c hi
nào sau đây?
A. Môi trường h th ng các y u t v t ch t t nhiên nhân t o có tác ế động đối
vi s t n t i và phát tri n c a con i và sinh v ngườ t.
B. Môi trường là các y u t t nhiên và v t ch t nhân tế ạo bao quanh con người, có nh
hưởng đến đời sng, sn xut, s t n t i, phát tri n c ủa con người và sinh vt.
C. Môi trường là các y u tế t nhiên bao quan h con người có ảnh hưởng đến s t n t i
của con người.
D. Môi trườ ất như đất, nướ ảnh hưởng đếng bao gm các yếu t vt ch c, không khí n
đờ i sng, s t n t i và phát tri n c ủa con người.
Câu h i 82
Trong s n xu t nông nghi ệp người s n xu t ph i th c hi n b o v môi trường trong trường
hợp nào dưới đây?
A. Xác v t nuôi b ch t do d ch b nh ph c qu nh v qu n lý ch t ế ải đượ ản lý theo quy đị
thi nguy hi và v sinh phòng b nh.
B. Sn xu t, nh p kh u, kinh doanh và s d ng thu c b o v th c v t, thu c thú y ph i
thc hi nh v b o v ng. ện quy đị môi trườ
C. Phân bón, s n ph m x t h n s d ng; d ng c , bao lý môi trường chăn nuôi đã hế
bì đự ải đượng phân bón, thuc bo v thc vt, thuc thú y sau khi s dng ph c x
lý theo quy định v qun lý cht th i.
D. Tt c các phương đề đúng. án u
BÀI 4
Câu 83: Pháp lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông
A. Mt b phn ca h thng pháp luật hành chính nhà nước
B. M t b phn ca h thng pháp lutnh chính dân tc
C. M t b phn ca h thng lut hình s nc
D. Nhiu b phn ca h thng pháp luật nnước
15
Câu 84. Vi ph m pháp lu t v b ảo đảm tr t t , an toàn giao thông có m y d ng vi ph m:
A. Hai d ng vi ph m
B. Ba dng vi ph m
C. B n dng vi ph m
D. Năm dng vi ph m
Câu 85.Vi ph m pháp lu t v b m tr ảo đả t t , an toàn giao thông có 2 d ng vi ph m là:
A. Vi ph m hành chính và vi ph m hình s
B. Vi ph m hành chính và vi ph m dân s
C. Vi ph m pháp lu t và vi ph m qui định
D. Vi ph m lu t và vi ph m pháp l nh
Câu 86.Các t i ph m xâm ph m an toàn giao thông nh ng hành vi nguy hi m cho xã
hội được quy định trong:
A. B Lu t hình s
B. B lu t dân s
C. Pháp l nh hình s
D. B lu t hành chính
Câu 87.N i c d u hi n c a vi ph m hành chính x y ra trong dung nào sau đây thu ệu cơ bả
bảo đảm trt t, an toàn giao thông:
A. Tính trái pháp lut v bảo đảm trt t , an toàn giao thông.
B. Khách th c a các t i ph m xâm ph m an toàn giao thông
C. Mt khách quan c a các t i ph m xâm ph m an toàn giao thông
D. Ch th c a các t i ph m xâm ph m an toàn giao thông
Câu 88.N i dung nào sau đây thuộc du hiu pháp lý ca ti ph m an toàn giao thông:
A. Mt khách quan c a các t i ph m xâm ph m an toàn giao thông
B. Quản lý nhà nước v ho ng giao thông còn nhi u y u kém, h n ch . ạt độ ế ế
C. S không tương thích giữa các yếu t cơ bả ạt độn cu thành ho ng giao thông vn ti
quc gia.
D. Tác động tiêu c c c a các y u t ế thiên nhiên, môi trường đi với người tham gia giao
thông.
Câu 89.Nội dung nào sau đây không phải là nguyên u ki n c a tình hình vi ph m nhân, điề
pháp lu t v b ảo đảm trt t, an toàn giao thông?
A. Mt khách quan c a các t i ph m xâm ph m an toàn giao thông
B. Quản lý nhà nước v ho ng giao thông còn nhi u y u kém, h n ch . ạt độ ế ế
C. S gi không tương thích a các yếu t n c cơ bả u thành ho ng giao thông vạt độ n t i
quc gia.
D. Tác động tiêu c c c a các y u t ế thiên nhiên, môi trường đi với người tham gia giao
thông.
Câu 90.Phòng ng a vi ph m pháp lu t v b m tr t t , an toàn giao thông là ho ng ảo đả ạt độ
ca:
A. Các cơ quan Nhà nước, các t chc xã h i và công dân
16
B. Các cơ quan Nhà nước và toàn th nhân dân
C. Cơ quan Nhà nước, Quân đội, Công an nhân dân
D. Công an, Vi n ki m sát và Tòa án nhân dân
Câu 91.Đấu tranh chng vi phm pháp lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông hot
động của cácquan quản lý nhàc thm quyn căn cứo yếu t gì để tiến hành tng
hp các bin pháp:
A. c quy định ca pháp lut
B. Các quy định ca pháp lnh
C. Truyn thống trong đu tranh
D. Đặc tng ca mỗi địa pơng
u 93.Cơ quan chịu trách nhiệm đưa ra luật phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b ảo đảm
trt t, an toàn giao thông là:
A. Quc h i, H ội đồng nhân dân các c p.
B. Nhà nước Cng hòa Xã h i Ch nghĩa Việt Nam
C. Chính ph y ban nhân dân các c p
D. quan Công an, Viện kim sát, Tòa án nhân dân
u 94. u trách nhi m tri n khai th c hi n phòng, ch ng vi ph m pháp lu t quan chị
v b m tr t t , an toàn giao thông là: ảo đả
a. Chính ph y ban nhân dân các c p
b. Qu c hi, H ng nhân dân các c p. ội đồ
c. Nhà nước Cng hòa Xã h i Ch nghĩa Việt Nam
d. quan Công an, Viện kim sát, Tòa án nhân dân
Câu 95. Cơ quan b o v pháp lu t trong th c hi n phòng, ch ng vi ph m pháp lu t v b o
đả m trt t , an toàn giao thông
a. quan Công an, Vi n ki m sát, Tòa án nhân dân
b. Chính ph y ban nhân dân các cp
c. Qu c hi, Hội đồng nhân dân các cp.
d. Nhà nước Cng hòa Xã h i Ch nghĩa Việt Nam
u 96. cc, ch độ ng phát hi n m i hot động vi ph m pháp lu t v b m tr t t , an ảo đả
toàn giao thông để thông báo cho cơ quan chức năng là:
a. Công dân
b. quan Công an
c. Vi n kim sát
d. Tòa án nhân dân
Câu 97. b n m i nh nh v hành vi vi ph c giao thông ất quy đị ạm hành chính trong lĩnh v
đường b ng s t là: và đườ
A. Ngh định 100 -CP /2019/NĐ
B. Ngh định 152/2005/NĐ-CP
C. Ngh định 100/2005/NĐ-CP
D. Ngh định 152/2019/NĐ-CP
17
BÀI 5
u 98. bao nhiêu quc gia đề cao vai trò của con người chú trng hoàn thiện chế
bo v các quyền con người?
A. Tt c c qu c gia trên thế gii
B. Mt s qu c gia trên th gi ế i
C. Đại đa số các quc gia gia trên thế gii
D. S ít các quc gia phát trin
u 99. Mt trong nh ng công c h u hi ệu đ ghi nhn, cng c, b o v quyền con người
A. H thng pháp lut
B. H thng chính tr
C. H thống quan điểm
D. H thống quy ước
u 100. Bo v con người trưc hết là bo v tính mng, sc khe, Danh d nhân phm
t do ca họ, trong đó bảo v Danh d nhân phm của con ngưi có:
A. Ý nghĩa vô cùng quan trọng.
B. Ý nghĩa tiên quyết.
C. Ý nghĩa quyết định.
D. Ý nghĩa đặc bit cp bách.
Câu 101. Danh d , nhân ph m c a m i có cùng lúc xu t hi n ngay khi con ột con ngườ
người đó được sinh ra không?
A. Không cùng lúc xu t hi n
B. Thường cùng lúc xu t hi n
C. Thường xu t hi n trước đó
D. Không bao gi xu t hi n
Câu 102. Danh d và nhân ph m là hai khái ni m luôn có m i quan h :
A. Quy định ln nhau.
B. Quy định đối nhau
C. Quy định mâu thun
D. Quy định bt buc
Câu 103. M i hành vi xâm ph m Danh d nhân ph m c ủa con người đều:
A. B trng tr nghiêm kh c.
B. B x lý hành chính
C. B x pht nh nhàng
D. B x lý mang tính tượng trưng
Câu 104. Xâm ph n Danh d nhân ph m c c th hi n nh ng ạm đế ủa con người đượ
hành vi nguy hi m cho xã h i, ...... xâm ph n Danh d nhân ph m c ạm đế ủa con người.
A. Tr c ti p hoế c gián tiếp
18
B. Hành vi trc tiếp
C. Hành vi gián ti p ế
D. Và thường xuyên
Câu 105. Các t i xâm ph m Danh d nhân ph m c ủa con người là nh ng hành vi có l i
xâm ph m ....... và b o v v Danh d nhân ph m c ủa người khác.
A. Quy ền được tôn tr ng
B. Lợi ích được công nh n
C. Nghĩa vụ được tôn trng
D. Quy ền được công nh n
Câu 106. N i dung “Mọi người có quy n b t kh xâm ph m v thân thể, được pháp lu t
bo h v s c kh e, danh d và nhân ph m được quy định trong:
A. Điều 20 Hi c C ng hòa xã h i ch ến pháp nướ nghĩa Việt Nam năm 2013
B. Điều 19 Hi c Cến pháp nướ ng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam năm 2013
C. Điều 20 Hi c Cến pháp nướ ng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam năm 1999
D. Điều 19 Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam năm 1999
Câu 107. quan, tổ ch c nào có quy n xâm ph n Danh d nhân ph m c ạm đế a người
khác?
A. Không có cơ quan, tổ chc nào.
B. Cơ quan bảo h quy n công dân
C. Cơ quan chính quyền địa phương
D. Cơ quan tư pháp của pháp lut
Câu 108. Các t i xâm ph m nhân ph m, danh d c i là nh ng hành vi nguy ủa con ngườ
him cho xã hội được quy định trong:
A. B lu t hình s
B. B lut dân s
C. B lut hành chính
D. Pháp lnh hình s
Câu 109. Theo b lu t hình s năm 2015 và sửa đổi 2017 thì người đủ điều ki ch u ện để
trách nhi m hình s là:
A. Người có năng lực trách nhi m hình s tu và đủ i ch u trách nhi m hình s
B. Người không c trách nhi m hình s tu i ch u trách nhi m hình s có năng lự và đủ
C. Người có năng lực trách nhi m hình s nhưng chưa đủ tu i ch u trách nhi m hình
s
D. Người không năng lc trách nhi m hình s và không đ tu i ch u trách nhi m hình
s
Câu 110. Th c hi n m t cách ...... xâm ph m t i quy c tôn tr ng b o v v ền đượ
nhân ph m và danh d c Hi n pháp và pháp lu t hình s ghi nh n và b o v . đượ ế
A. C ý ho c vô ý
B. Ngoài ý mu n
C. Vô th c gây
19
D. Ngu nhiên gây
Câu 110. Nhân ph m c a m ột con người đưc hiu c th là gì?
A. Ph m cht, giá tr
B. Trình độ của con người
C. Điều ki n c ủa con người
D. Kh năng của con người
Câu 111. Danh d là s coi tr ng c ủa dư luận xã hi, da trên y u t gì? ế
A. Giá tr tinh th c t p c ần, đạo đứ ốt đẹ ủa con người
B. Giá tr v t ch c tt, đạo đứ ốt đẹp c i ủa con ngườ
C. Giá tr v t ch t, tinh th n t ốt đẹ ủa con ngườp c i
D. Giá tr tinh th n, t p c trình độ ốt đẹ ủa con người
Câu 112. Hành vi xâm ph m nhân ph m, danh d c i là: ủa con ngườ
A. Làm cho người đó bị ạm, coi thườ trong gia đình xúc ph ng, khinh r ngoài
xã h i
B. Làm cho người đó được coi tr ng, tín nhi m trong gia đình và ngoài xã h i
C. Làm cho người đó ít được coi trng, tín nhi m và ngoài xã h i trong gia đình
D. Làm cho người đó thường ch b xúc ph ạm, coi thường, khinh r trong quan ngoài
xã h i
Câu 113. th c a t i ph Ch ạm là người có năng lực
A. Trách nhi m hình s ho ặc pháp nhân thương mại thc hin.
B. Trách nhi m dân s ho ặc pháp nhân thương mại thc hin.
C. Trách nhi m hình s ho c pháp nhân d ch v th c hi n.
D. Trách nhi m hình s ho ặc pháp nhân thương mại.
Câu 114. i v i hành vi xâm ph m nhân ph m, danh d c Đố ủa con người được quy định
trong:
a. B lu t Hình s năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017)
b. B lut Hình s 4 (s i, b năm 201 ửa đổ sung năm 2017)
c. B lut Hình s 6 (s i, b năm 201 ửa đổ sung năm 2017)
d. B lut Hình s 3 (s i, b năm 201 ửa đổ sung năm 2017)
Câu 115. Để phòng nga có hiu qu ti ph m xâm ph m nhân ph m, danh d c a con
người đòi hỏi cácquan chức năng phải xác định chính xác:
A. Nguyên nhân, điều kin ca tình trng ti phm
B. Tính cht mc độ c a tình tr ng ti phm
C. B i cnh l ch s c th ca tng loi t i ph m
D. Y ếu t ch quan nhm phát sinh tình trng ti ph m
Câu 116. Phòng ng a t i ph m xâm ph m nhân ph m, danh d c i là vi c ủa con ngườ
ca:
A. Cơ quan Nhà nước, các t chc xã h i và công dân
B. Cơ quan công quyền, các t chc tôn giáo và nhân dân
C. Cơ quan Nhà nước, các t ch c t qu n và toàn xã h i
20
D. Cơ quan Nhà nướ ức tôn giáo, tín ngưỡc, các t ch ng
Câu 117. Phòng ng a t i ph m xâm ph m nhân ph m, danh d c i mang ý ủa con ngườ
nghĩa:
A. Chính tr xã h i sâu s c
B. Chính tr xã h i sâu rng
C. Chính tr xã h i sâu xa
D. Chính tr xã h i sâu m đậ
Câu 118. Phòng, ch ng t i ph m xâm ph m nhân ph m, danh d c i c ủa con ngườ đượ
tiến hành theo m ng: ấy hướ
A. Hai hướng cơ bản
B. Ba hướng cơ bản
C. B n hướng cơ bản
D. Năm hướng cơ bản
Câu 119. Nội dung “Phát hi n, kh c ph c, h n ch ế và đi đến th tiêu các hi ng xã ện tượ
hi tiêu c c nh u ki n c ững nguyên nhân, điề a tình tr ng ph m t i ph m t i c
thể”. thu ng th m y c a phòng chộc hướ ng t i ph m?
A. Hướng th nh t
B. Hướng th hai
C. Hướng th ba
D. Hướng th
Câu 120. Nội dung “Hn chế đến mc th p nh t h u qu , tác h i khi t i ph m x y ra ”.
thuộc hướng th my c a phòng ch ng t i phm?
A. Hướng th hai
B. Hướng th nh t
C. Hướng th ba
D. Hướng th tư
Câu 121. u trách nhi m ch Cơ quan nào chị động, k p th i ban hành các đạo lut, ngh
quyết v phòng, ch ng xâm ph m nhân ph m, danh d c ủa con người?
A. Quc h i, h ội đồng nhân dân các c p.
B. Chính ph và u ban nhân dân các c p
C. Công an, vi n ki m sát, tòa án nhân dân
D. Ch t c cịch nướ ng hòa xã hi ch t Nam nghĩa Việ
Câu 122. u trách nhi m c th hoá các ch th , ngh quy t c ng quan nào chị ế ủa Đả
thành nh ng d n, t ch c các l ng v phòng, chững văn bản pháp quy hướ ực lượ ng xâm
phm nhân ph m, danh d c ủa con người.
A. Chính ph và u ban nhân dân các c p
B. Quc hi, hội đồng nhân dân các cp.
C. Công an, vi n ki m sát, tòa án nhân dân
D. Ch t c cịch nướ ng hòa xã hi ch t Nam nghĩa Việ
Câu 123. ng tr c ti p t ch c, tri n khai các ho ng v Lực lượ ế ạt độ phòng, chng xâm
| 1/28

Preview text:

NI DUNG ÔN TP HP2
Câu 1: “Diễn biến hòa bình” là:
A. Phương thức chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
B. Chiến lược cơ bản ca ch nghĩa đế quc và các thế lc phản động
C. Sách lược chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
D. Thủ đoạn cơ bản của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
Câu 2: Biện pháp của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành chiến lược
“Diễn biến hòa bình” là:
A. Bin pháp phi quân s
B. Biện pháp quân sự với kinh tế
C. Biện pháp ngoại giao với răn đe quân sự
D. Biện pháp bạo loạn với hậu thuẫn quân sự
Câu 3: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được bắt nguồn từ: A. Nước Đức B. Nước Nga C. Nước M D. Nước Pháp
Câu 4: Một trong những mục tiêu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng
chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
A. Tự do hóa đời sống chính trị, xã hội nước ta
B. Xóa bỏ hệ thống chính trị, tự do hóa kinh tế
C. Xóa bỏ nhà nước và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng.
D. Xóa b vai trò lãnh đạo của Đảng
Câu 5: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” bắt đầu hình thành từ: A. Năm 1930 B. Năm 1945 C. Năm 1954 D. Năm 1960
Câu 6: Một trong những mục tiêu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng
chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
A. Xóa bỏ hệ thống chính trị, tự do hóa kinh tế
B. Thực hiện chế độ đa nguyên, đi theo chủ nghĩa tư bản
C. Thực hiện tự do chính trị- xã hội của giai cấp tư sản
D. Xóa b chế độ xã hi ch nghĩa
Câu 7: Vùng lãnh thổ nào của nước ta mà kẻ thù kích động đồng bào đòi ly khai thành lập nhà nước Đề Ga? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Tây Nam D. Đông Bắc 1
Câu 8: Mục đích chống phá tư tưởng – văn hóa trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
A. Xóa bỏ nguồn gốc tư tưởng xã hội chủ nghĩa
B. Xóa b ch nghĩa Mác Lênin, tư tưởng H Chí Minh
C. Xóa bỏ đường lối chính trị của Đảng, sự quản lý điều hành của Nhà nước
D. Xóa bỏ tư tưởng vô sản, thiết lập tư tưởng tư sản
Câu 9: Hình thức của bạo loạn lật đổ gồm có:
A. Bạo loạn vũ trang, bạo loạn chính trị hoặc bạo loạn chính trị với gây rối
B. Bạo loạn chính trị với gây rối hoặc kết hợp gây rối với phá hoại
C. Bo lon chính tr, bo loạn vũ trang, hoặc bo lon chính tr với vũ trang.
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với quân sự hoặc chính trị kết hợp với kinh tế
Câu 10: Nội dung nào sau đây là một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn
biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ?
A. Nâng cao nhận thức về âm mưu phá hoại của kẻ thù.
B. Xây dng ý thc bo v T quc cho toàn dân.
C. Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
D. Xây dựng các lực lượng vũ trang đặc biệt là công an vững mạnh.
Câu 11: Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược ‘diễn biến hòa bình’, bạo loạn lật đổ là:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế.
B. Xây dựng hệ thống chính trị cả nước vững mạnh.
C. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang địa phương vững mnh.
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên.
Câu 12: Nội dung nào sau đây là một trong những giải pháp phòng chống chiến lược ‘diễn
biến hòa bình’, bạo loạn lật đổ?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế.
B. Xây dựng Đảng vững mạnh, xây dựng tinh thần đoàn kết và xây dựng các tổ chức quần chúng vững mạnh.
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội, chăm lo đời sống vật
chất, tinh thần cho nhân dân lao động.
D. Đẩy mnh công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước và chăm lo nâng cao đời sng
v
t cht, tinh thần cho nhân dân lao động.
Câu 13: Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược ‘diễn biến hòa bình’, bạo loạn
lật đổ ở nước ta hiện nay là:
A. Nâng cao nhn thc v âm mưu, thủ đoạn ca các thế lực thù địch, nm chc mi
di
n biến không để b động và bt ng.
B. Nâng cao tinh thần yêu nước, hăng hái lao động sản xuất và tích cực phòng chống thiên tai cho nhân dân.
C. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân, đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín
dị đoan và các tệ nạn xã hội. 2
D. Nâng cao ý thức dân tộc, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên.
Câu 14:Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa
bình” đối với Việt Nam từ khi nào?
A. Khi đưa quân vào xâm lược miền Nam
B. Sau biến động chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô
C. Sau tht bi chiến tranh xâm lược Vit Nam
D. Khi Việt Nam tiến hành sự nghiệp đổi mới
Câu 15: Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược ‘diễn biến hòa bình’, bạo loạn lật đổ là:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế.
B. Xây dựng cơ sở chính tr - xã hi vng mnh v mi mt.
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội.
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên.
Câu 16: Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ được xác định là:
A. Nhim v cấp bách hàng đầu, thường xuyên và lâu dài
B. Nhiệm vụ cấp bách chủ yếu trước mắt cũng như lâu dài
C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài trong suốt thời kỳ quá độ xã hội chủ nghĩa
D. Nhiệm vụ trọng tâm lâu dài của cách mạng nước ta.
Câu 17: Quan hệ giữa “Diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật đổ:
A. “Diễn biến hòa bình” là quá trình đưa đến nguyên nhân và điều kiện của bạo loạn lật đổ
B. “Diễn biến hòa bình” là quá trình tạo nên những điều kin, thời cơ cho bạo lon lật đổ.
C. “Diễn biến hòa bình” là quá trình tạo yếu tố quyết định cho bạo loạn lật đổ.
D. “Diễn biến hòa bình” là quá trình tạo thời cơ quan trọng nhất cho bạo loạn lật đổ.
Câu 18:Một trong những nội dung kẻ thù chống phá về chính trị trong “Diễn biến hòa bình” là:
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta
B. Chia rẽ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị
C. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức của Đảng, chính quyền, đoàn thể
D. Chia r mi quan h giữa Đảng vi nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tc
Câu 19: Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”:
A. Đối lập chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Phủ định chủ nghĩa Mác Lênin, xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
C. Xóa b vai trò lãnh đạo của Đảng và chế độ xã hi ch nghĩa
D. Đối lập nhiệm vụ kinh tế và quốc phòng. 3
Câu 20: Một trong những nội dung kẻ thù thực hiện chống phá ta về chính trị trong chiến
lược “Diễn biến hòa bình”:
A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị.
B. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội.
C. Cô lập Đảng, Nhà nước với quân đội và nhân dân.
D. Kích động đòi thực hin chế độ “đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập”.
Câu 21: Xác định nội dung nào sau đây là trách nhiệm của bản thân trong phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ?
A. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân lao động
C. Phát hin và góp phần đấu tranh đánh bại mọi âm mưu, thủ đoạn ca k thù
D. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh
Câu 22: Một trong những nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
A. Khích l kinh tế tư nhân phát triển, làm mt vai trò ch đạo ca kinh tế Nhà nước
B. Khích lệ kinh tế nước ngoài phát triển giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
C. Khích lệ kinh tế cá thể, tiểu chủ phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước
D. Khích lệ kinh tế tư bản Nhà nước phát triển, giữ vai trò chủ đạo của kinh tế đất nước
Câu 23: Một trong những thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược
“Diễn biến hòa bình” là:
A. Chia rẽ Việt Nam với các nước tiến bộ, yêu chuộng hòa bình
B. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa
C. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ
D. Chia r Vit Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hi ch nghĩa
Câu 24: Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hòa bình” về văn hóa, kẻ thù tập trung tấn công vào:
A. Bn sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tc Vit Nam
B. Truyền thống kinh nghiệm của văn hóa Việt Nam
C. Những sản phẩm văn hóa quý báu của chúng ta
D. Nền văn hóa và sản phẩm văn hóa mang bản sắc dân tộc Việt Nam
Câu 25: Một trong những nội dung kẻ thù lợi dụng để chống phá cách mạng Việt Nam về vấn đề dân tộc là:
A. Kích động chia rẽ các dân tộc, gây mâu thuẫn
B. Kích động đồng bào dân tộc ít người biểu tình
C. Gây mâu thuẫn giữa các dân tộc, kích động biểu tình, bạo loạn
D. Kích động tư tưởng đòi li khai, tự quyết dân tc
Câu 26: Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực tôn giáo, dân tộc, kẻ thù
triệt để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống chủ nghĩa xã hội 4
B. Truyền đạo trái phép nhm thc hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc
C. Tuyên truyền để âm mưu tập hợp lực lượng phản động chống phá cách mạng
D. Xây dựng lực lượng phản động làm tay sai chống phá cách mạng
Câu 27: Thủ đoạn trên lĩnh vực quốc phòng – an ninh trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
A. Mua chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và lực lượng vũ trang.
B. Phủ nhận vai trò quốc phòng - an ninh trong sự nghiệp đổi mới.
C. Ph nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quc phòng an ninh.
D. Chia rẽ quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng.
Câu 28: Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, đối với quân đội, công an, các thế lực thù
địch chủ trương vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng với luận điểm nào?
A. “Phi chính trị hóa” B. “Công cụ hóa” C. “Lực lượng hóa” D. “Xã hội hóa”
Câu 29: Trong quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi cách để thực hiện:
A. Mở rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp
B. M rng phm vi, quy mô, lực lượng, kêu gi tài tr của nước ngoài
C. Mở rộng quy mô lực lượng, uy hiếp chính quyền địa phương
D. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở Đảng, chính quyền
Câu 30: Nguyên tắc xử lý khi có bạo loạn diễn ra là:
A. Nhanh gn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rng, kéo dài.
B. Kiên quyết, triệt để, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
C. Nhanh gọn, linh hoạt, mạnh mẽ, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
D. Kiên quyết, triệt để, nhẹ nhàng, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
Câu 31: Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn
lật đổ ở nước ta là:
A. Bảo vệ hệ thống chính trị, các tổ chức quần chúng, các giá trị văn hóa
B. Bo v an ninh quc gia, trt t an toàn xã hi và nền văn hóa
C. Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của quốc gia và bảo vệ nhân dân
D. Bảo vệ vững chắc nền văn hóa và những giá trị tinh thần của dân tộc
Câu 32: Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn
lật đổ ở nước ta là:
A. Bảo vệ đường lối đổi mới và quyền làm chủ của nhân dân
B. Bảo vệ quốc gia, dân tộc và trật tự an toàn xã hội
C. Bo v s nghiệp đổi mi, li ích quc gia, dân tc.
D. Bảo vệ vững chắc hòa bình, sự nghiệp phát triển kinh tế
Câu 33: Một trong những quan điểm trong đấu tranh phòng chống chiến lược “Diễn biến
hòa bình” ở nước ta là:
A. Là một cuộc đấu tranh dân tộc gay go, một mất một còn trên mọi lĩnh vực 5
B. Là một cuộc đối đầu lịch sử giai cấp gay go, quyết liệt và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
C. Là mt cuộc đấu tranh giai cp, dân tc gay go, quyết lit, lâu dài và phc tp trên mọi lĩnh vực.
D. Là một cuộc đấu tranh chính trị lâu dài giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
Câu 34: Một trong những cơ sở manh nha hình thành chiến lươc “Diễn biến hòa bình” là:
A. Thất bại trong chiến tranh thế giới lần thứ hai
B. Lôi kéo các nước tiến bộ ở Tây Âu phụ thuộc vào Mỹ
C. Thc hin chiến lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sn
D. Phá hoại các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 35: Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của bản thân trong phòng chống chiến lược
“Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ?
A. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân
B. Thường xuyên nêu cao tinh thn cnh giác cách mng
C. Xây dựng và luyện tập các phương án chống bạo loạn lật đổ
D. Thường xuyên xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh
Câu 36: Thủ đoạn về chính trị trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” được kẻ thù xác định là: A. Thủ đoạn cơ bản
B. Th đoạn hàng đầu
C. Thủ đoạn chủ yếu
D. Thủ đoạn hậu thuẫn
Câu 37: Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, thủ đoạn về kinh tế được kẻ thù xác định là: A. Thủ đoạn chủ yếu B. Thủ đoạn hàng đầu
C. Th đoạn mũi nhọn
D. Thủ đoạn cơ bản BÀI 2
Câu 38: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vấn đề dân tộc là:
A. Vấn đề quan trọng của cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Vấn đề chiến lược ca cách mng xã hi ch nghĩa
C. Vấn đề cần thiết của cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Vấn đề sách lược của cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 39: Việt Nam là một quốc gia dân tộc thống nhất gồm:
A. 56 dân tộc cùng sinh sống
B. 52 dân tộc cùng sinh sống
C. 57 dân tộc cùng sinh sống
D. 54 dân tc cùng sinh sng 6
Câu 40: Tính chất của Tôn giáo là:
A. Tính lch s, tính qun chúng, tính chính tr
B. Tính kế thừa,tính phát triển, tính chính trị
C. Tính chính trị, tính chọn lọc, tính phát triển
D. Tính kế thừa, tính quần chúng, tính thực tiễn
Câu 41: Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:
A. Các dân tộc phải ly khai, tự trị
B. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Câu 42: Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A. Các dân tộc Việt nam đều có chung phong tục, tập quán
B. Mi dân tc Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng
C. Mỗi dân tộc Việt nam đều có nền văn hóa riêng
D. Các dân tộc Việt nam đều có các tôn giáo riêng
Câu 43: Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan theo :
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
C. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hp vi tâm lý, hành vi của con người
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống phù hợp với tâm lý, hành vi của mọi người
Câu 44: Một trong những nội dung về vấn đề dân tộc theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, là:
A. Gn kết cht ch vi vấn đề giai cp
B. Gắn kết chặt chẽ với dân tộc, dân chủ
C. Gắn kết chặt chẽ với độc lập dân tộc
D. Gắn kết chặt chẽ với bản chất quốc tế
Câu 45: Một trong những đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là : A. Cư trú du canh, du cư B. Cư trú tập trung
C. Cư trú phân tán và xen kẽ
D. Cư trú ở rừng núi
Câu 46: Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin là:
A. Các dân tộc được tự chủ, tự trị
B. Các dân tộc được quyn t quyết
C. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Câu 47: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách
mạng xã hội chủ nghĩa là phải quán triệt quan điểm nào ?
A. Quan điểm tôn trọng luật pháp.
B. Quan điểm tôn trọng quần chúng. 7
C. Quan điểm tôn trọng giáo lý.
D. Quan điểm lch s c th.
Câu 48: Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là :
A. Có truyn thống đoàn kết gn bó xây dng quc gia dân tc thng nht
B. Có truyền thống yêu nước, thương nòi kế tiếp đời này qua đời khác
C. Có tinh thần chịu đựng gian khổ, khó khăn, không sợ hy sinh
D. Có tinh thần độc lập tự chủ, chịu thương, chịu khó làm ăn sinh sống
Câu 49: Các Tôn giáo lớn ở nước ta hiện nay là :
A. Công giáo, Phật giáo, Tin Lành, Hòa Hảo, Cơ Đốc giáo, Chính thống giáo
B. Pht giáo, Công giáo, Tin Lành, Hồi Giáo, Cao Đài, Hòa Hảo
C. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Cao Đài, Hòa Hảo, Anh giáo
D. Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Ki Tô giáo, Ấn Độ giáo, Cơ Đốc giáo
Câu 50: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc:
A. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của nhà nước vô sản
B. Vừa là mục tiêu vừa là phương thức của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Vừa là nội dung vừa là quan điểm của cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Va là mc tiêu vừa là động lc ca cách mng xã hi ch nghĩa
Câu 51: Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới diễn ra phức tạp, nóng bỏng ở phạm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh.
B. Quc gia, khu vc và quc tế
C. Châu Á và châu Âu. D. Các nước ASEAN và EU
Câu 52: Nội dung vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Toàn din, phong phú, sâu sc, khoa hc và cách mng.
B. Xây dựng quan hệ sâu sắc, tốt đẹp, phong phú, hài hòa giữa các dân tộc
C. Thiết lập mối quan hệ khăng khít với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Xây dựng tình đoàn kết rộng rãi, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 53: Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là :
A. Chống phân biệt, đối xử khác nhau giữa các dân tộc
B. Chống mọi sự áp đặt trong công tác dân tộc
C. Chống tuyên truyền, lôi kéo kích động trong các dân tộc
D. Chng các biu hin k th, hp hòi, chia r dân tc
Câu 54: Tăng cường xây dng cng c khối đại đoàn kết dân tc, gi vng ổn định chính
tr
xã hi là một trong những nội dung của:
A. Nội dung cơ bản đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
B. Nhiệm vụ đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
C. Giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống địch li dng vấn đề dân tc, tôn giáo
D. Vị trí quan trọng đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo 8
Câu 55: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, thực chất của vấn đề dân tộc là:
A. S va chm, mâu thun li ích gia các dân tc trong quốc gia đa dân tộc và gia
các quc gia dân tc vi nhau trong quan h quc tế
B. Sự va chạm, đụng độ, mâu thuẫn trong quan hệ đời sống xã hội giữa các dân tộc trong
một quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
C. Sự khác biệt về phong tục, tập quán, quyền lợi của nhau giữa các dân tộc trong một quốc
gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trên thế giới
D. Sự bất bình đẳng, phân biệt chủng tộc trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội giữa các
dân tộc trong quốc gia đa dân tộc và giữa các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế
Câu 56: Một trong những lý do dẫn đến vấn đề dân tộc còn tồn tại lâu dài là:
A. Do các dân tộc chưa đồng thời đứng lên đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
B. Do dân s và trình độ phát trin kinh tế - xã hi gia các dân tộc không đều nhau
C. Do sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc đối với các dân tộc trên toàn thế giới
D. Do chủ nghĩa đế quốc thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa bình” trên toàn thế giới
Câu 57: Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc là:
A. Xây dựng quan hệ sâu sắc, tốt đẹp, phong phú, hài hòa giữa các dân tộc
B. Khc phục tàn dư tư tưởng phân bit, k th dân tộc, tư tưởng dân tc ln, dân tc hep hòi
C. Thiết lập và mở rộng mối quan hệ khăng khít, gắn bó với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Xây dựng tình đoàn kết hữu nghị rộng rãi, bình đẳng, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 58: Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và:
A. Trình độ phát triển cao.
B. Trình độ phát triển còn hạn chế
C. Trình độ phát triển không đồng đều
D. Trình độ phát triển đồng đều.
Câu 59: Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là :
A. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tc có v trí chiến lược lâu dài trong s nghip
cách mng Vit Nam
B. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc có ý nghĩa sâu sắc trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam
C. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc gắn liền với quá trình xây dựng và phát triển của cách mạng Việt Nam
D. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc đi đôi với cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
Câu 60: Một trong những quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là : 9
A. Ưu tiên trong giáo dục, đào tạo cán bộ, nhân lực, vật lực cho các địa phương vùng đồng
bào các dân tộc thiểu số
B. Thc hiện chính sách ưu tiên trong đào tạo, bồi dưỡng cán b, trí thức là người
dân t
c thiu s
C.Tập trung phát triển nhanh về mọi mặt cho các địa phương vùng đồng bào các dân tộc
thiểu số, chú trọng lĩnh vực giáo dục, văn hóa, xã hội
D.Thực hiện tốt các chính sách, nhất là chính sách xóa đói, giảm nghèo, giáo dục và y tế
cho đồng bào các dân tộc thiểu số
Câu 61: Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố :
A. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi
B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý
C. Chính trị-xã hội, kinh tế và tinh thần
D. Kinh tế - xã hi, nhn thc và tâm lý
Câu 62: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là :
A. Vận động quần chúng sống “ kính chúa yêu nước”
B. Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
C. Vận động qun chúng sng tốt đời, đẹp đạo.
D. Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”.
Câu 63. Một trong những giải pháp cơ bản để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo ở Việt Nam của các thế lực thù địch là :
A. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết dân tộc, bảo vệ, đấu tranh vạch trần các phần tử ly khai, phản động.
B. Đẩy mạnh thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo, nêu cao cảnh giác không làm theo
những kẻ tuyên truyền chống đối
C. Tăng cường quản lý trật tự trị an, thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa, phát triển
kinh tế - xã hội ở địa phương
D. Tăng cường xây dng cng c khi đại đoàn kết toàn dân tc, gi vng ổn định
chính tr
- xã hi
Câu 64: Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi
dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là :
A. Tạo điều kiện cho đồng bào các dân tộc, tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ đối với đất nước.
B. Chăm lo nâng cao đời sng vt cht, tinh thn của đồng bào các dân tc, các tôn giáo.
C. Chú trọng công tác thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo.
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 65: Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi
dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là :
A. Ra sc tuyên truyn, quán triệt quan điểm, chính sách dân tc, tôn giáo của Đảng, Nhà nước 10
B. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào miền núi.
C. Chú trọng công tác thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo.
D. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 66: Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi
dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là :
A. Phát huy vai trò của đồng bào các dân tộc, tôn giáo
B. Phát huy vai trò của các tổ chức quần chúng và lực lượng vũ trang
C. Phát huy vai trò thuyết phục của các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo.
D. Phát huy vai trò ca c h thng chính tr
Câu 67: Hiện Việt Nam có 6 tôn giáo lớn với số tín đồ khoảng: A. 15 triệu B. 20 triu C. 25 triệu D. 30 triệu. BÀI 3 Câu hi 68
Tổ chức có hành vi chôn, lấp, đổ, thải dưới 100 kg chất thải nguy hại trái quy định về bảo
vệ môi trường, trừ các trường hợp hành vi tội phạm về môi trường bị phạt tiền theo mức nào dưới đây?
A. Pht tin t 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng. Câu hi 69
Trong các hành vi sau, hành vi nào có mức phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000
đồng đối với cá nhân?
A. Không lưu tr chng t cht thi nguy hi đã s dng; không lưu tr báo cáo
qun lý cht thi nguy hi và các h sơ, tài liu khác liên quan đến hot động
qu
n lý cht thi nguy hi theo quy định hoc không thu gom cht thi nguy
h
i theo quy định; để cht thi nguy hi ngoài tri gây ô nhim môi trường xung quanh.
B. Không thực hiện kê khai chứng từ chất thải nguy hại theo quy định; không thực hiện
kê khai chứng từ chất thải nguy hại trực tuyến trên hệ thống thông tin của Tổng cục
Môi trường hoặc thông qua thư điện tử khi có yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
C. Không thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý chủ nguồn thải trong thời hạn
06 tháng kể từ ngày chấm dứt hoạt động phát sinh chất thải nguy hại.
D. Tất cả các phương án đều đúng. Câu hi 70 11
Hành vi vi phạm trong hoạt động xử lý chất thải rắn sinh hoạt nào dưới đây có mức phạt
tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với cá nhân, từ 60.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng đối với tổ chức?
A. Đối vi hành vi h thng, thiết b x lý (k c chế, tái chế, đồng x lý, thu
hi năng lượng) khu vc lưu gi tm thi cht thi rn sinh hot không đáp
ng yêu cu k thut, quy trình qun lý theo quy định.
B. Đối với hành vi không lập báo cáo, hồ sơ, tài liệu, nhật ký liên quan đến công tác
quản lý, xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo quy định.
C. Đối với hành vi thực hiện không đúng một trong các nội dung trong giấy xác nhận
bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường theo quy định hoặc phương án xử lý chất thải
rắn sinh hoạt được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
D. Đối với hành vi không có giấy xác nhận đảm bảo yêu cầu bảo vệ môi trường hoặc
phương án xử lý chất thải sinh hoạt được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận. Câu hi 71
Mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi không có báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình
thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường gửi
cơ quan chức năng theo quy định là bao nhiêu tiền?
A. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
B. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
C. 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng.
D. Từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. Câu hi 72
Mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vứt, thải rác thải sinh hoạt trên vỉa hè, đường phố
hoặc vào hệ thống thoát nước thải đô thị hoặc hệ thống thoát nước mặt trong khu vực đô thị là bao nhiêu tiền?
A. Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng.
B. T 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
C. Từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
D. Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng. Câu hi 73
Theo quy định tại Điều 238 Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017) thì
người có hành vi vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng,
chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông mà làm chết người thì sẽ bị xử lý
với mức phạt nào sau đây?
A. Phạt tù từ 02 năm đến 05 năm.
B. Pht tin t 300.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng hoc pht tù t 02 năm đến 07 năm.
C. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ
đến 03 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.
D. Phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm. 12 Câu hi 75
Theo quy định tại Điều 244 Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017) thì
người nào vi phạm quy định về bảo vệ động vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ hoặc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Nhóm IB hoặc Phụ lục I Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc một trong các trường hợp sau đây thì bị phạt tiền từ 500.000.000 đồng
đến 2.000.000.000 đồng hoặc phạt tù từ 01 năm đến 05 năm?
A. Tt c các phương án đều đúng.
B. Tàng trữ, vận chuyển, buôn bán trái phép ngà voi có khối lượng từ 02 kilôgam đến
dưới 20 kilôgam; sừng tê giác có khối lượng từ 50 gam đến dưới 01 kilôgam.
C. Săn bắt, giết, nuôi, nhốt, vận chuyển, buôn bán trái phép động vật thuộc Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
D. Tàng trữ, vận chuyển, buôn bán trái phép cá thể, bộ phận cơ thể không thể tách rời
sự sống hoặc sản phẩm của động vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. Câu hi 77
254. Theo quy định tại Điều 245 Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
thì người có hành vi vi phạm quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên mà gây thiệt hại
về tài sản 200.000.000 đồng trở lên thì bị xử lý với mức phạt nào sau đây?
A. Pht tù t 03 năm đến 07 năm.
B. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng.
D. Phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm. Câu hi 78
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 không quy định nguyên tắc bảo vệ môi trường nào dưới đây?
A. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi cơ quan, tổ chức hộ gia đình và cá nhân.
B. Bo v môi trường không da trên s s dng hp lý tài nguyên, gim thiu
cht thi.
C. Bảo vệ môi trường quốc gia gắn liền với bảo vệ môi trường khu vực và toàn cầu;
bảo vệ môi trường bảo đảm không xâm hại chủ quyền, an ninh quốc gia.
D. Bảo vệ môi trường gắn kết hài hòa với phát triển kinh tế, an ninh xã hội, bảo đảm
quyền trẻ em, thúc đẩy giới và phát triển, bảo tồn đa dạng sinh học, ứng phó với
biến đổi khí hậu để bảo đảm quyền mọi người được sống trong môi trường trong lành. Câu hi 79
Thành phần môi trường và chất phát thải cần được quan trắc môi trường gồm?
A. Môi trường không khí gồm không khí trong nhà, không khí ngoài trời.
B. Môi trường nước gồm nước mặt lục địa, nước dưới đất, nước biển. 13
C. Tt c các phương án đều đúng.
D. Tiếng ồn, độ rung, bức xạ, ánh sáng; Môi trường đất, trầm tích; Phóng xạ; Nước
thải, khí thải, chất thải rắn; Hóa chất nguy hại phát thải và tích tụ trong môi trường; Đa dạng sinh học. Câu hi 80
Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, hệ thống quan trắc môi trường gồm?
A. Chỉ quan trắc môi trường tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
B. Tất cả các phương án đều đúng.
C. Chỉ quan trắc môi trường cấp tỉnh.
D. Quan trc môi trường quc gia, môi trường cp tnh, môi trường ti s sn
xut, kinh doanh, dch v. Câu hi 81
Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 thì khái niệm “Môi trường”được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A. Môi trường là h thng các yếu t vt cht t nhiên và nhân to có tác động đối
vi s tn ti và phát trin ca con người và sinh vt.
B. Môi trường là các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con người, có ảnh
hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
C. Môi trường là các yếu tố tự nhiên bao quanh con người có ảnh hưởng đến sự tồn tại của con người.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất như đất, nước, không khí ảnh hưởng đến
đời sống, sự tồn tại và phát triển của con người. Câu hi 82
Trong sản xuất nông nghiệp người sản xuất phải thực hiện bảo vệ môi trường trong trường hợp nào dưới đây?
A. Xác vật nuôi bị chết do dịch bệnh phải được quản lý theo quy định về quản lý chất
thải nguy hại và vệ sinh phòng bệnh.
B. Sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y phải
thực hiện quy định về bảo vệ môi trường.
C. Phân bón, sản phẩm xử lý môi trường chăn nuôi đã hết hạn sử dụng; dụng cụ, bao
bì đựng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y sau khi sử dụng phải được xử
lý theo quy định về quản lý chất thải.
D. Tt c các phương án đều đúng. BÀI 4
Câu 83: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là
A. Mt b phn ca h thng pháp luật hành chính nhà nước
B. Một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính dân tộc
C. Một bộ phận của hệ thống luật hình sự nhà nước
D. Nhiều bộ phận của hệ thống pháp luật nhà nước 14
Câu 84. Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông có mấy dạng vi phạm:
A. Hai dng vi phm B. Ba dạng vi phạm C. Bốn dạng vi phạm D. Năm dạng vi phạm
Câu 85.Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông có 2 dạng vi phạm là:
A. Vi phm hành chính và vi phm hình s
B. Vi phạm hành chính và vi phạm dân sự
C. Vi phạm pháp luật và vi phạm qui định
D. Vi phạm luật và vi phạm pháp lệnh
Câu 86.Các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông là những hành vi nguy hiểm cho xã
hội được quy định trong:
A. B Lut hình s B. Bộ luật dân sự C. Pháp lệnh hình sự D. Bộ luật hành chính
Câu 87.Nội dung nào sau đây thuộc dấu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông:
A. Tính trái pháp lut v bảo đảm trt t, an toàn giao thông.
B. Khách thể của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông
C. Mặt khách quan của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông
D. Chủ thể của các tội phạm xâm phạm an toàn giao thông
Câu 88.Nội dung nào sau đây thuộc dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông:
A. Mt khách quan ca các ti phm xâm phm an toàn giao thông
B. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
C. Sự không tương thích giữa các yếu tố cơ bản cấu thành hoạt động giao thông vận tải quốc gia.
D. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường đối với người tham gia giao thông.
Câu 89.Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân, điều kiện của tình hình vi phạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
A. Mt khách quan ca các ti phm xâm phm an toàn giao thông
B. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
C. Sự không tương thích giữa các yếu tố cơ bản cấu thành hoạt động giao thông vận tải quốc gia.
D. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trường đối với người tham gia giao thông.
Câu 90.Phòng ngừa vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hoạt động của:
A. Các cơ quan Nhà nước, các t chc xã hi và công dân 15
B. Các cơ quan Nhà nước và toàn thể nhân dân
C. Cơ quan Nhà nước, Quân đội, Công an nhân dân
D. Công an, Viện kiểm sát và Tòa án nhân dân
Câu 91.Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là hoạt
động của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào yếu tố gì để tiến hành tổng hợp các biện pháp:
A. Các quy định ca pháp lut
B. Các quy định của pháp lệnh
C. Truyền thống trong đấu tranh
D. Đặc trưng của mỗi địa phương
Câu 93.Cơ quan chịu trách nhiệm đưa ra luật phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông là:
A. Quc hi, Hội đồng nhân dân các cp.
B. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
C. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
D. Cơ quan Công an, Viện kiểm sát, Tòa án nhân dân
Câu 94. Cơ quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện phòng, chống vi phạm pháp luật
về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:
a. Chính phy ban nhân dân các cp
b. Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
d. Cơ quan Công an, Viện kiểm sát, Tòa án nhân dân
Câu 95. Cơ quan bảo vệ pháp luật trong thực hiện phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông
a.quan Công an, Vin kim sát, Tòa án nhân dân
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
c. Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Câu 96. cực, chủ động phát hiện mọi hoạt động vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông để thông báo cho cơ quan chức năng là: a. Công dân b. Cơ quan Công an c. Viện kiểm sát d. Tòa án nhân dân
Câu 97. bản mới nhất quy định về hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông
đường bộ và đường sắt là:
A. Ngh định 100/2019/NĐ-CP
B. Nghị định 152/2005/NĐ-CP
C. Nghị định 100/2005/NĐ-CP
D. Nghị định 152/2019/NĐ-CP 16 BÀI 5
Câu 98. Có bao nhiêu quốc gia đề cao vai trò của con người và chú trọng hoàn thiện cơ chế
bảo vệ các quyền con người?
A. Tt c các quc gia trên thế gii
B. Một số quốc gia trên thế giới
C. Đại đa số các quốc gia gia trên thế giới
D. Số ít các quốc gia phát triển
Câu 99. Một trong những công cụ hữu hiệu để ghi nhận, củng cố, bảo vệ quyền con người là
A. H thng pháp lut
B. Hệ thống chính trị C. Hệ thống quan điểm D. Hệ thống quy ước
Câu 100. Bảo vệ con người trước hết là bảo vệ tính mạng, sức khỏe, Danh dự nhân phẩm
và tự do của họ, trong đó bảo vệ Danh dự nhân phẩm của con người có:
A. Ý nghĩa vô cùng quan trọng.
B. Ý nghĩa tiên quyết. C. Ý nghĩa quyết định.
D. Ý nghĩa đặc biệt cấp bách.
Câu 101. Danh dự, nhân phẩm của một con người có cùng lúc xuất hiện ngay khi con
người đó được sinh ra không?
A. Không cùng lúc xut hin
B. Thường cùng lúc xuất hiện
C. Thường xuất hiện trước đó
D. Không bao giờ xuất hiện
Câu 102. Danh dự và nhân phẩm là hai khái niệm luôn có mối quan hệ:
A. Quy định ln nhau.
B. Quy định đối nhau C. Quy định mâu thuẫn D. Quy định bắt buộc
Câu 103. Mọi hành vi xâm phạm Danh dự nhân phẩm của con người đều:
A. B trng tr nghiêm khc. B. Bị xử lý hành chính
C. Bị xử phạt nhẹ nhàng
D. Bị xử lý mang tính tượng trưng
Câu 104. Xâm phạm đến Danh dự nhân phẩm của con người được thể hiện ở những
hành vi nguy hiểm cho xã hội, ...... xâm phạm đến Danh dự nhân phẩm của con người.
A. Trc tiếp hoc gián tiếp 17 B. Hành vi trực tiếp C. Hành vi gián tiếp D. Và thường xuyên
Câu 105. Các tội xâm phạm Danh dự nhân phẩm của con người là những hành vi có lỗi
xâm phạm ....... và bảo vệ về Danh dự nhân phẩm của người khác.
A. Quyền được tôn trng
B. Lợi ích được công nhận
C. Nghĩa vụ được tôn trọng
D. Quyền được công nhận
Câu 106. Nội dung “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật
bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm được quy định trong:
A. Điều 20 Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam năm 2013
B. Điều 19 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
C. Điều 20 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1999
D. Điều 19 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1999
Câu 107. Cơ quan, tổ chức nào có quyền xâm phạm đến Danh dự nhân phẩm của người khác?
A. Không có cơ quan, tổ chc nào.
B. Cơ quan bảo hộ quyền công dân
C. Cơ quan chính quyền địa phương
D. Cơ quan tư pháp của pháp luật
Câu 108. Các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là những hành vi nguy
hiểm cho xã hội được quy định trong:
A. B lut hình s B. Bộ luật dân sự C. Bộ luật hành chính D. Pháp lệnh hình sự
Câu 109. Theo bộ luật hình sự năm 2015 và sửa đổi 2017 thì người đủ điều kiện để chịu
trách nhiệm hình sự là:
A. Người có năng lực trách nhim hình s và đủ tui chu trách nhim hình s
B. Người không có năng lực trách nhiệm hình sự và đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự
C. Người có năng lực trách nhiệm hình sự và nhưng chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự
D. Người không có năng lực trách nhiệm hình sự và không đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự
Câu 110. Thực hiện một cách ...... xâm phạm tới quyền được tôn trọng và bảo vệ về
nhân phẩm và danh dự được Hiến pháp và pháp luật hình sự ghi nhận và bảo vệ.
A. C ý hoc vô ý B. Ngoài ý muốn C. Vô thức gây 18 D. Ngẫu nhiên gây
Câu 110. Nhân phẩm của một con người được hiểu cụ thể là gì?
A. Phm cht, giá tr
B. Trình độ của con người
C. Điều kiện của con người
D. Khả năng của con người
Câu 111. Danh dự là sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên yếu tố gì?
A. Giá tr tinh thần, đạo đức tốt đẹp của con người
B. Giá trị vật chất, đạo đức tốt đẹp của con người
C. Giá trị vật chất, tinh thần tốt đẹp của con người
D. Giá trị tinh thần, trình độ tốt đẹp của con người
Câu 112. Hành vi xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là:
A. Làm cho người đó bị xúc phạm, coi thường, khinh r trong gia đình và ngoài xã hi
B. Làm cho người đó được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
C. Làm cho người đó ít được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
D. Làm cho người đó thường chỉ bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong cơ quan ngoài xã hội
Câu 113. Chủ thể của tội phạm là người có năng lực
A. Trách nhim hình s hoặc pháp nhân thương mại thc hin.
B. Trách nhiệm dân sự hoặc pháp nhân thương mại thực hiện.
C. Trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân dịch vụ thực hiện.
D. Trách nhiệm hình sự hoặc pháp nhân thương mại.
Câu 114. Đối với hành vi xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người được quy định trong:
a. B lut Hình s năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017)
b. Bộ luật Hình sự năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
c. Bộ luật Hình sự năm 2016 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
d. Bộ luật Hình sự năm 2013 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
Câu 115. Để phòng ngừa có hiệu quả tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con
người đòi hỏi các cơ quan chức năng phải xác định chính xác:
A. Nguyên nhân, điều kin ca tình trng ti phm
B. Tính chất và mức độ của tình trạng tội phạm
C. Bối cảnh lịch sử cụ thể của từng loại tội phạm
D. Yếu tố chủ quan nhằm phát sinh tình trạng tội phạm
Câu 116. Phòng ngừa tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là việc của:
A. Cơ quan Nhà nước, các t chc xã hi và công dân
B. Cơ quan công quyền, các tổ chức tôn giáo và nhân dân
C. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức tự quản và toàn xã hội 19
D. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng
Câu 117. Phòng ngừa tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người mang ý nghĩa:
A. Chính tr xã hi sâu sc
B. Chính trị xã hội sâu rộng
C. Chính trị xã hội sâu xa
D. Chính trị xã hội sâu đậm
Câu 118. Phòng, chống tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người được
tiến hành theo mấy hướng:
A. Hai hướng cơ bản B. Ba hướng cơ bản C. Bốn hướng cơ bản D. Năm hướng cơ bản
Câu 119. Nội dung “Phát hiện, khắc phục, hạn chế và đi đến thủ tiêu các hiện tượng xã
hội tiêu cực là những nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội và phạm tội cụ
thể”. thuộc hướng thứ mấy của phòng chống tội phạm?
A. Hướng th nht B. Hướng thứ hai C. Hướng thứ ba D. Hướng thứ tư
Câu 120. Nội dung “Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả, tác hại khi tội phạm xảy ra” .
thuộc hướng thứ mấy của phòng chống tội phạm?
A. Hướng th hai B. Hướng thứ nhất C. Hướng thứ ba D. Hướng thứ tư
Câu 121. Cơ quan nào chịu trách nhiệm chủ động, kịp thời ban hành các đạo luật, nghị
quyết về phòng, chống xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
A. Quc hi, hội đồng nhân dân các cp.
B. Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp
C. Công an, viện kiểm sát, tòa án nhân dân
D. Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 122. Cơ quan nào chịu trách nhiệm cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết của Đảng
thành những văn bản pháp quy hướng dẫn, tổ chức các lực lượng về phòng, chống xâm
phạm nhân phẩm, danh dự của con người.
A. Chính ph và u ban nhân dân các cp
B. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
C. Công an, viện kiểm sát, tòa án nhân dân
D. Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 123. Lực lượng trực tiếp tổ chức, triển khai các hoạt động về phòng, chống xâm 20