



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214 BÀI 1(10/10)
1.Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về Công nghệ Phần mềm ?
A.Công nghệ phần mềm liên quan tới các lý thuyết, phương pháp và công cụ cho việc
phát triển phần mềm chuyên nghiệp
B.Công nghệ phần mềm là một chuyên ngành kỹ thuật liên quan đến tất cả khía cạnh của sản xuất phần mềm
C.Công nghệ phần mềm CHỈ liên quan đến lập trình
2.Đâu là định nghĩa ĐÚNG của khái niệm Phần mềm ?
A.Phần mềm CHỈ bao gồm chương trình máy tính có thể chạy được trên các nền tảng khác nhau
B.Phần mềm bao gồm chương trình máy tính và những tài liệu liên quan
3.Những thành phần nào sau đây là cần thiết để phát triển được một phần mềm chất lượng ? A. Âm nhạc B.Quy trình C.Công nghệ D.Con người
4.Những mục đích của môn học Công nghệ phần mềm là gì?
A.Cung cấp khái niệm về Phần mềm, Công nghệ phần mềm, Dự án phần mềm, Quản trị dự án phần mềm, ...
B.Giúp sinh viên hiểu được Quy trình phát triển phần mềm (e.g., khảo sát, phân tích,
thiết kế, cài đặt, kiểm thử, bảo trì) cùng với một số phương pháp phát triển phần mềm
C. CHỈ trang bị cho sinh viên kiến thức về các ngôn ngữ lập trình (e.g., Java, C++, C#, PHP, Python,...)
5.Trong phần thực hành, các nhóm dùng mô hình nào để phát triển phần mềm ? A.Mô hình Scrum B.Mô hình Thác nước
C.Mô hình MVC (Model-View-Controller) D.Không dùng mô hình nào BÀI 2
5.Đâu là những trách nhiệm chuyên môn của một Kỹ sư phần mềm ?
A. Tuân thủ quyền sở hữu trí tuệ
B.Đảm bảo tính bảo mật
C.Phù hợp với năng lực
D.Sử dụng và cổ vũ sử dụng phần mềm không bản quyền
E. Thông tin không đúng về năng lực của bản
thân F.Tham gia xây dựng và phát tán phần mềm độc hại
H.Không lạm dụng máy tính lOMoAR cPSD| 45734214
6.Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nguyên nhân khiến cho một dự án phần mềm "thất bại" ?
A. Thành viên quan trọng của nhóm nghỉ việc
B.Các thành viên trong nhóm phát triển tuân thủ lịch trình đề ra
C.Một số công việc bị chậm trễ làm ảnh hưởng đến các công việc sau
D.Người quản lý ước lượng thấp thời gian, chi phí và công sức cho việc phát triển dự án phần mềm
E.Các thành viên trong nhóm xung đột, mâu thuẫn với nhau G.
Người quản lý đề ra những yêu cầu, mong muốn không thực tế, trong khi người phát
triển không phản hồi để sửa chữa chúng
H.Khách hàng thay đổi yêu cầu quan trọng khi dự án sắp kết thúc
7.Các sản phẩm (work products), nói chung, được tạo ra trong quá trình phát triển phần mềm là gì?
A.Báo cáo lỗi phát sinh khi vận hành (bug report) B.Bản mẫu (prototype)
C.Tài liệu đặc tả yêu cầu (SRS - Software Requirement Specification) D.Mã nguồn (source code)
E.Tài liệu hướng dẫn sử dụng (user manual)
F.Yêu cầu thay đổi phần mềm (change request) G.Bài giảng môn học
H.Tài liệu thiết kế (thiết kế kiến trúc, thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện, ...)
I.Báo cáo kết quả kiểm thử (test report) K.Bài kiểm tra online
8.Những vai trò điển hình nào sau đây xuất hiện trong Công nghệ phần mềm? A. Khách hàng (client) B.Phân tích viên phần mềm
C.Trưởng nhóm phát triển D. Lập trình viên E.Học sinh, sinh viên F.
Người dùng cuối (end user) G.
Nhân viên giao hàng (shipper) H.Người quản lý dự án phần mềm I. Kiểm thử viên K.
Thiết kế viên phần mềm
H.Kỹ thuật viên bảo trì L. Kiến trúc sư hệ thống
9.Các hoạt động lõi, thường xuất hiện, trong Công nghệ phần mềm là gì?
A. Vận hành & bảo trì B.Giảng dạy C. Lập trình
D.Phân tích, đặc tả yêu cầu E.Thiết kế lOMoAR cPSD| 45734214 F.Học tập G. Lập kế hoạch dự án H. Kiểm thử BÀI 3(10)
5.Các kỹ thuật lập lịch trình công việc là gì ? A.Biểu đồ Gantt B.Công nghệ Java
C.Mạng hoạt động (PERT)
D.Phương pháp tính đường găng CPM
6.Hãy lựa chọn những hoạt động quản lý điển hình khi chúng ta thực hiện quản lý dự án phần mềm ?
A.Viết đề xuất dự án
B.Viết báo cáo và trình bày (kết quả) C.Lập trình D.Lập kế hoạch dự án E.
Giám sát dự án và duyệt lại F. Vận hành & bảo trì G.
Lựa chọn và đánh giá nhân sự
7.Quản lý dự án phần mềm liên quan đến những hoạt động để đảm bảo những điều nào sau đây ?
A.Phần mềm phải phù hợp với những yêu cầu của khách hàng và công ty phát triển
B.Phần mềm CHỈ cần phù hợp với yêu cầu của lập trình viên C.
Phần mềm phải được phân phối đúng lịch trình D.
Phần mềm phải được phân phối đúng ngân sách E.
Phần mềm phải được phân phối đúng hạn
8.Để biểu diễn sự phụ thuộc giữa các công việc trong một dự án phần mềm, nhóm phát triển
sử dụng kỹ thuật lập lịch trình nào sau đây ?
A. Mạng hoạt động (PERT) B.Biểu đồ Gantt
C.Phương pháp tính đường găng CPM
9Tài liệu kế hoạch dự án phần mềm đề cập đến những vấn đề nào sau đây ? A. Lịch trình công việc B.Phân tích rủi ro
C.Sự phân chia công việc cho các thành viên trong dự án
D.Các nguồn lực có sẵn cho dự án
E.Cú pháp của ngôn ngữ lập trình sẽ được sử dụng BÀI 4(10)
5Đường găng của dự án sau là gì, nếu bỏ qua hai sự kiện Bắt đầu và Kết thúc? lOMoAR cPSD| 45734214 A. A->C->G->I->J B. A->D->E->G-I->J C. A->B->F->H->J
6.Trong quản lý dự án phần mềm, CPM là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A.Cost Per Minute B.Critical Path Method C. Cost Per Mille
7.Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến đường găng (critical path) trong phương pháp CPM ?
A.Độ dài của đường găng trên trục thời gian chính là thời gian lớn nhất để hoàn thành dự án theo lịch trình
B.Đường găng là đường dài nhất đi xuyên mạng đi từ thời điểm bắt đầu tới thời điểm
kết thúc đi qua các công việc găng
8.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG liên quan đến công việc găng (critical task) trong phương
pháp CPM ? A.Công việc găng là các công việc có trữ lượng thời gian (thời gian tự do) bằng 1
B.Công việc găng là các công việc có trữ lượng thời gian (thời gian tự
do) bằng 0 C.Công việc găng là các công việc có trữ lượng thời gian
(thời gian tự do) lớn hơn 1
9.Thời gian hoàn thành sớm nhất của dự án sau là bao nhiêu (ngày)? lOMoAR cPSD| 45734214 A. 114 B. 124 C.134 D.144 BÀI 5(10)
1.Những nhận xét nào sau đây là đúng với Mô hình chữ V ? lOMoAR cPSD| 45734214
A.Đây là một biến thể của Mô hình Thác nước
B.Để áp dụng mô hình này, yêu cầu của khách hàng KHÔNG cần đặc tả rõ ràng từ đầu C.
Trong mô hình này, nhóm phát triển BẮT BUỘC phải tương tác thường xuyên với khách hàng
D.Đây là mô hình hướng tài liệu
2.Những nhận xét nào sau đây là đúng với Mô hình Tái sử dụng hay Mô hình phát triển dựa trên thành phần?
A.Trong mô hình này, nhóm phát triển BẮT BUỘC phải tương tác thường xuyên với khách hàng
B.Mô hình này có nhược điểm về rủi ro bảo mật và dư thừa mã nguồn khi sử dụng lại các thành phần có sẵn
C.Để áp dụng mô hình này, yêu cầu của khách hàng KHÔNG cần đặc tả rõ ràng ngay từ đầu
D.Đây là mô hình hướng tài liệu
3.Những nhận xét nào sau đây là đúng với Mô hình phát triển Tiến hoá ?
A.Mô hình này có tính linh hoạt cao, có thể đáp ứng nhanh yêu cầu thay đổi của khách hàng
B.Trong mô hình này, nhóm phát triển KHÔNG biết trước được số lần lặp quy trình
C.Để áp dụng mô hình này, yêu cầu của khách hàng KHÔNG cần đặc tả rõ ràng ngay từ đầu
D.Trong mô hình này, nhóm phát triển KHÔNG cần phải tương tác thường xuyên với khách hàng
E.Đây là mô hình lặp quy trình
4.Những phát biểu nào sau đây là đúng về Mô hình thác nước ? lOMoAR cPSD| 45734214
A.Mô hình thác nước khó khăn trong việc thích ứng với thay đổi sau khi quy trình đã được tiến hành
B.Mô hình thác nước chỉ thích hợp khi những yêu cầu được hiểu rõ và giới hạn những
thay đổi trong quá trình thiết kế
C.Mô hình thác nước thích hợp với những dự án có yêu cầu thay đổi thường xuyên
5.Thứ tự đúng của các bước trong Quy trình quản trị rủi ro là gì ?
A.Xác định rủi ro -> Phân tích rủi ro -> Lập kế hoạch rủi ro -> Giám sát rủi ro
B.Phân tích rủi ro -> Xác định rủi ro -> Lập kế hoạch rủi ro -> Giám sát rủi ro
C.Xác định rủi ro -> Lập kế hoạch rủi ro -> Phân tích rủi ro -> Giám sát rủi ro BÀI 6(10)
1.Những phát biểu nào sau đây là đúng về Mô hình phân phối gia tăng ?
A.Thay vì phát triển phần mềm và phân phối hệ thống chỉ một lần duy nhất, quá trình
phát triển và phân phối được chia ra thành nhiều vòng tăng dần, mỗi vòng sẽ phân phối một
tập con các chức năng được yêu cầu
B.Mô hình phân phối gia tăng thích hợp với các dự án có yêu cầu thay đổi thường xuyên
C.Những chức năng hệ thống có độ ưu tiên cao nhất được phân phối trước tiên, và có xu
hướng nhận được kiểm thử nhiều nhất
D.Với mô hình này, thời gian của mỗi vòng phát triển bắt buộc phải giống nhau lOMoAR cPSD| 45734214
2.Những nhận xét nào sau đây là đúng với Mô hình Xoắn ốc ?
A.Mô hình này phù hợp với những dự án lớn và độ rủi ro cao
B.Trong mô hình này, nhóm phát triển KHÔNG cần phải tương tác thường xuyên với khách hàng
C.Đây là mô hình lặp quy trình
D.Trong mô hình này, ở đầu mỗi lần lặp, nhóm phát triển đều phải thực hiện công việc phân tích rủi ro
E.Để áp dụng mô hình này, yêu cầu của khách hàng KHÔNG cần đặc tả rõ ràng ngay từ đầu
3.Những phát biểu nào sau đâu là ĐÚNG về phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt ?
A.Đây là phương pháp phát triển phần mềm dựa trên cách tiếp cận lặp và gia tăng
B.Trong quá trình phát triển, khách hàng cần tham gia vào quy trình phát triển để đề xuất các thay đổi yêu cầu
C.Trong phương pháp này, nhóm phát triển chỉ thực hiện một vòng phát triển để giải
quyết tất cả các yêu cầu phần mềm
D.Phương pháp này hướng tới tối giản hoá tài liệu bằng cách sử dụng những những giao
tiếp thân thiện, hơn là những cuộc họp hình thức lOMoAR cPSD| 45734214
E.Trong phương pháp này, các công việc bắt buộc được thực hiện một cách tuần tự
4.Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về Mô hình Scrum?
A.Mô hình này có 2 vai trò là: Product Owner, Scrum Master, Scrum Member
B.Đây là một trong các phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt
C.Mục tiêu và độ dài của Sprint có thể thay đổi trong quá trình thực hiện
D.Trong mô hình này, nhóm phát triển KHÔNG cần tương tác thường xuyên với khách hàng
E.Trong một Sprint, nhóm phát triển sẽ thực hiện toàn bộ các yêu cầu trong Product Backlog
5.Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về mô hình TDD (Test-Driven Development)?
A.Đây là mô hình lặp quy trình
B.Trong mô hình này, việc thực thi các ca kiểm thử luôn được thực hiện TRƯỚC khi viết
mã nguồn cho một tính năng mới
C.Ưu điểm của mô hình này là: mã nguồn được thêm vào chỉ vừa đủ để chạy thành công
kịch bản kiểm thử, hạn chế dư thừa và qua đó hạn chế khả năng xảy ra lỗi trên những phần dư thừa lOMoAR cPSD| 45734214
D.Trong mô hình này, việc thực thi các ca kiểm thử luôn được thực hiện SAU khi viết mã
nguồn cho một tính năng mới
Câu 6:Những sự khác nhau giữa Mô hình thác nước (Waterfall) và Mô hình Scrum là gì? (1 Điểm) A.
Mô hình thác nước xử lý TOÀN BỘ yêu cầu trong CHỈ một vòng phát triển, trong khi
đó Mô hình Scrum xử lý từng phần yêu cầu nhỏ (trích trong tập yêu cầu lớn) trong mỗi vòng phát triển B.
Với Mô hình thác nước, các vai trò, nhiệm vụ của từng thành viên KHÔNG được phân
biệt rõ ràng, trong khi đó, với Mô hình Scrum, các vai trò, nhiệm vụ của từng thành viên
được phân định rõ ràng C.
Mô hình thác nước KHÔNG cần tương tác với khách hàng thường xuyên, trong khi
đó Mô hình Scrum cần phải tương tác thường xuyên với khách hàng BÀI 7
Câu 1: Những phát biểu nào sau đây là đúng về Yêu cầu người dùng và yêu cầu hê thống̣
A. Yêu cầu hê thống là những biểu diễn có cấu trúc , sử dụng bảng biểu đồ / sơ đồ , để đưa ra
những mô tả chi tiết ̣ về chức năng hê thống , dịch vụ và ràng buộ c vậ n hànḥ
B. Yêu cầu ngườI dùng được viết bởi lâp trình viêṇ
C. Yêu cầu ngườI dùng là những biểu diễn ở mức trừu tượng cap bằng ngôn ngữ tự nhiên về
những dịch vụ hê ̣ thống sẽ cung cấp và những ràng buôc vậ n hành của nọ́
D. Yêu cầu hê thống được viết bởI khách hàng ̣
Câu 2: Những phát biểu nào đúng về Yêu cầu phần mềm và mục tiêu phần mềm
A. Mục tiêu phần mềm là môt đặ c trưng khái quát hơn yêu cầu mà hệ thống phảI thể hiệ n ý
định chung chủ quan ̣ của ngườI dùng
B. Yêu cầu phần mềm là những phát biểu phải kiểm chứng được
C. Không có sự khác nhau giữa mục tiêu phần mềm và yêu cầu phần mềm
Câu 3: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi khái quát về yêu cầu phần mềm và thiết kế phần mềm
A. Về nguyên tắc , thiết kế nên miêu tả về cách mà hê thống làṃ
B. Về nguyên tắc , thiết kế miêu tả về cái mà hê thống cần cung cấp̣ C. Về
nguyên tắc , yêu cầu phát biểu về cách mà hê thống nên làm ̣
D. Về nguyên tắc , yêu cầu phát biểu về cái mà hê thống cung cấp̣
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng
A. Yêu cầu chức năng là những tuyên bố về dịch vụ mà hê thống cung cấp, cách hệ
thống nên phản ứng vớI những̣ đầu vào cụ thể và cách hê thống nên hành xử trong những tình huống cụ thệ̉
B. Yêu cầu phi chức năng là những ràng buôc trên những dịch vụ hoặ c chức năng được cung cấp bởi hệ
thống như ̣ ràng buôc về thời gian, ràng buộ c về tiến trình phát
triển , về các chuẩn,..̣
C. Yêu cầu phi chức năng chính là yêu cầu hê thống̣
D. Yêu cầu chức năng chính là yêu cầu người dùng
Câu 5: Những phát biểu nào dưới đây được coi là yêu cầu phi chức năng
A. Sau khi hê thống khởi độ
ng lại, tất cả các chức năng phải được khôi phục trong vòng 5p̣ lOMoAR cPSD| 45734214
B. Sau thờI gian huấn luyên này, số lượng trung bình lỗi được tạo ra bởi người dùng kinh
nghiệ m sẽ không quá 2 ̣ lỗi môt ngày ̣
C. Mô hình phát triển phần mềm được sử dụng trong dự án scrum
D. Giao diên phảI thân thiệ n, dễ cùng̣
E. Chương trình nên được tổ chức theo cách sao cho lỗi người dùng được tối giản hóa
F. Hê thống sẽ không tiết lộ bất kì thông tin về khách hàng ngoài tên và số tham chiếu của họ
cho người vậ n hành ̣ hê thống̣
G. Người dùng có kinh nghiêm có thể sử dụng tất cả chức năng hệ thống sau 2h huấn
luyệ ṇ H. Ngôn ngữ lâp trình được sử dụng để phát triển phần mềm javạ BÀI 8(10)
1.Kiểu biểu đồ dùng để đặc tả yêu cầu phần mềm minh hoạ trong hình dưới đây là gì?
A.Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
B.Biểu đồ phân rã chức năng (FDD)
C.Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD)
D.Biểu đồ ca sử dụng (Use case diagram)
E.Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD)
3.Để xây dựng các biểu đồ đặc tả phần mềm như: FDD, DFD, ERD, ..., nhóm phát triển phần
mềm phải căn cứ vào đâu?
A.Căn cứ vào ý kiến chủ quan của nhóm lập trình
B.Căn cứ vào yêu cầu người dùng của khách hàng
C.Căn cứ vào quan điểm của trưởng nhóm phát triển
4.Kiểu biểu đồ dùng để đặc tả yêu cầu phần mềm minh hoạ trong hình dưới đây là gì? lOMoAR cPSD| 45734214
A. Biểu đồ phân rã chức năng (FDD)
B.Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
C.Biểu đồ ca sử dụng (Use case diagram)
D.Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD)
E.Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD)
5.Đâu là thứ tự đúng của Quy trình kỹ thuật tạo yêu cầu ?
A.Phân tích, Xác định yêu cầu -> Nghiên cứu tính khả thi -> Đặc tả yêu cầu -> Thẩm định yêu cầu
B.Nghiên cứu tính khả thi -> Phân tích, Xác định yêu cầu -> Đặc tả yêu cầu -> Thẩm định yêu cầu
C.Nghiên cứu tính khả thi -> Phân tích, Xác định yêu cầu -> Thẩm định yêu cầu -> Đặc tả yêu cầu
6.Các kiểu sơ đồ, biểu đồ nào sau đây có thể sử dụng để đặc tả
yêu cầu ? A.Biểu đồ phân rã chức năng (Function Decomposition Diagram)
B.Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
C.Biểu đồ ca sử dụng (Use-case Diagram)
D.Biểu đồ quan hệ thực thể (Entity Relationship Diagram)
E.Lược đồ cơ sở dữ liệu
F.Biểu đồ luồng dữ liệu (DataFlow Diagram)
G.Sơ đồ hoạt động (AoA, AoN)
H.Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram)
7.Kiểu biểu đồ dùng để đặc tả yêu cầu phần mềm minh hoạ trong hình dưới đây là gì? lOMoAR cPSD| 45734214
A.Biểu đồ ca sử dụng (Use case
diagram) B.Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
C.Biểu đồ phân rã chức năng (FDD)
D. Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD)
E.Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD)
8.Kiểu biểu đồ dùng để đặc tả yêu cầu phần mềm minh hoạ trong hình dưới đây là gì?
A.Biểu đồ phân rã chức năng (FDD)
B.Biểu đồ ca sử dụng (Use case diagram)
C.Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD)
D.Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD)
E.Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
9.UML (Unified Modeling Language) được sử dụng để làm gì trong phát triển phần mềm? A.Lập trình
B.Mô hình hoá các khái niệm, đối tượng trong phần mềm C.Kiểm thử ĐỀ 9(Học ảnh)
1.Những mẫu /mô hình nào dướI đây có thể được sử dụng khi thiết kế cấu trúc phần mềm
A. Mẫu kho lưu trữ chia sẻ
B. Mẫu máy khách-máy chủ C. Mẫu P2P D. Mẫu phân tầng E. Mẫu MVC F. Mẫu đường ống G. Mẫu tiểu dịch vụ H. Mô hình thác nước I. Mô hình scrum
2.Những phát biểu nào sau đây là đúng về mẫu phân tầng trong thiết kế phần mềm?* lOMoAR cPSD| 45734214
A.Khi giao diện của một tầng bị thay đổi, chỉ tầng ngay phía trên bị ảnh hưởng
B.Các thành phần ở lớp trên cùng có thể tương tác trực tiếp với các thành phần ở dưới
cùng, mà phải cần phải thông qua các tầng trung gian
C.Không cho phép các thành phần ở lớp trên cùng tương tác trực tiếp với các thành phần ở
lớp dưới cùng, mà phải thông qua các tầng trung gian
Câu 3:Những phát biểu sau đây là đúng về máy khách - máy chủ trong thiết kế phần mềm ?* 10 điểm
A.Hiệu suất của hệ thống sẽ bị giảm đi khi có quá nhiều máy khách tham gia vào hệ thống
B.Các dịch vụ trên các máy chủ, cùng với dữ liệu, được phân tán trên mạng truyền thông.
Qua đó, tránh được khả năng sụp độ toàn bộ hệ thống, khi một máy chủ gặp sự cố. Dữ liệu
trên các máy chủ khác nhau không cần thống nhất về cách thức lưu trữ
C.Việc bổ sung dịch vụ mới hoặc loại bỏ một dịch vụ có thể được thực hiện mà không làm
ảnh hưởng đến hệ thống hiện có
D. Hiệu suất của hệ thống sẽ bị tăng đi khi có quá nhiều máy khách tham gia vào hệ thống
Câu 4 : Những phát biểu nào sau đây là đúng về mẫu P2P ( Peer - to-Peer) trong thiết kế phần mềm lOMoAR cPSD| 45734214
A.Ứng dụng thường xuyên của mẫu này là các hệ thống chia sẻ tệp tin, tất cả các dạng như
âm thanh, hình ảnh, dữ liệu,... hoặc để truyền dữ liệu thời gian thực như điện thoại VoIP
B.Hiệu suất của mạng sẽ tăng lên khi có càng nhiều Peer tham gia vào hệ thống
C.Hiệu suất của hệ thống sẽ bị giảm đi khi có quá Peer khách tham gia vào hệ thống
D.Các Peer trong hệ thống vừa sử dụng dịch vụ, vừa cũng cấp dịch vụ cho các Peer khác
Câu 5:Những phát biểu nào sau đây là đúng về mẫu kho lưu trữ trong thiết kế phần mềm*
A.Trong trường hợp xuất hiện các sự cố tại các thành phần độc lập sẽ làm ảnh hưởng đến
toàn bộ hệ thống B.Các thành phần có thể độc lập, không cần biết đến sự tồn tại các thành
phần khác. Những thay đổi được thực hiện bởi một thành phần có thể được truyền tới tất
cả các thành phần. Tất cả dữ liệu có thể được quản lý một cách nhất quán
C.Kho lưu trữ là một điểm lỗi, trong trường hợp xuất hiện kho lưu trữ gặp sự cố sẽ làm sụp đổ toàn bộ hệ thống
D.Hệ thống chống chịu được lỗi, ngay cả khi kho lưu trữ hoặc các thành phần độc lập gặp sự cố
Câu 6: Những phát biểu nào sau đây là đúng về mẫu MVC (Model - View - Controller) trong thiết kế phần mềm ?* lOMoAR cPSD| 45734214
A.Cho phép dự liệu thay đổi độc lập với cách biểu diễn của nó và ngược lại. Từ đó, hỗ trợ
biểu diễn cùng một dữ liệu theo nhiều cách khác nhau
B.Trong mẫu này, các thành phần được xếp vào các tầng chồng lên nhau, trong đó thành
phần ở tầng trên sử dụng dịch vụ được cung cấp bởi tầng dưới
C.Trong mẫu này, việc hiển thị dữ liệu thực hiện bởi thành phần Model
D.Trong mẫu này, việc tương tác với cơ sở dữ liệu được thực hiện bởi thành phần Model bài 10
Câu 1: khi thiết kế sơ đồ lớp sử dụng UML , những kết nối liên hê giữa các lớp nào sau đây
được hỗ trợ bởỊ UML A. Liên kết (Assocation)
B. Sở hữu chăt (Composition) hoặ c toàn bộ -̣ bô phậ n chặ ṭ C. Bao gồm
D. Sở hữu lỏng hoăc toàn bộ - bộ phậ n lỏng̣ E. Phụ thuôc̣ F. Hiên thực hóạ
G. Kế thừa và tổng quát hóa H. Mở rông̣
Câu 2. Khi thiết kế dữ liêu , mục đích của việc chuẩn hóa dữ liệ u là gì?̣
A. Không cần thực hiên chuẩn hóa dữ liệ u , trong quá trình lậ p trình , nhóm thấy cần
bảng nào thì tạo theem bảng̣ đó
B. Giảm thiểu dư thừa dữ liêụ
C. Thêm các thuôc tính mớI cho các bảng mà lậ p trình viên cảm thấy cần thiết trong quá trình lậ p trình ̣
D. LoạI bỏ các bất thường khi câp nhậ t cơ sở dữ liệ ụ
Câu 3: Cho 2 lớp ThuVien và sách , biểu thị 2 thực thể Thư viên và sách , mốI quan hệ
giữa 2 lớp này nên là gì ̣ A. Generalization B. Aggregation C. Composition D. Association
Câu 4: Cho 2 lớp SinhVien và MonHoc , biểu thị 2 thực thể Sinh vien và Môn học , mốI quan
hê giữa 2 lớp nàỵ nên là gì? A.Generalization B.Aggregation lOMoAR cPSD| 45734214 C.Composition D.Association
Câu 5:Cho 2 lớp Sach và TrangSach, biểu thị 2 thực thể Sach và TrangSach , mốI quan hê giữa 2 lớp này nên lạ̀ gì? A.Generalization B.Aggregation C.Composition D.Association
Câu 6: Khi thiết kế dữ liêu , chúng ta cần phảI thỏa mãn những yêu cầu nào sau đâỵ
A. Hiêu quả và truy suất và lưu trự̃
B. Không có yêu cầu gì đăc biệ t khi thiết kế dữ liệ u , lậ
p trình viên có thể quyết
định số lượng bảng dữ liệ
u tùy ỵ́ C. Tính tiến hóa D. Tính đúng đắn bài 11
Câu 1 :Khi thiết kế giao diên , thiết kế viên phảI xem xét các yếu tố con ngườI nào sau đâỵ
A. Dễ mắc sai lần khi thao tác vớI phần mềm mớI
B. Bô nhớ nhắn hạn : khả năng ghi nhớ thông tin hạn chệ́
C. mỗI ngườI dùng có cách tương tác và sở thích khác nhau
D. Thiết kế viên cảm thấy giao diên phù hợp là được , không quan tâm đến các yếu tố khácḥ
Câu 2: Chất lượng của phần mềm được hiểu là gì?
A. Phần mềm có giao diên đẹp, tính năng tốṭ
B. Phần mềm đáp ứng được các đăc tả của nó ̣
C. Phần mềm đáp ứng được yêu cầu của lâp trình viêṇ
Câu 3: Những phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng
A. Tiêu chuẩn chất lượng chỉ đề câp đén phong cách lậ p trình, vd quy tắc đặ t tên biến, tên hàṃ
B. Tiêu chuẩn là môt khung công việ
c cho các quy trình đảm bảo chất lượng , trong đó
bao gồm việ c kiểm tra sự ̣ tuân thủ các tiêu chuẩn
C. Tiêu chuẩn đóng góI các kinh nghiêm thực tiễn tốt nhất, giúp tránh lặ p lạI những sai lầm trong quá khự́
Câu 4: Các hoạt đông quản lý chất lượng phần mềm chính lạ̀
A. Lâp kế hoạch chất lượng (QP) : lựa chọn các thuộ
c tính chất lượng và cách đánh giá các thuộ
c tính nàỵ B. Lâp trình phần mềm ̣
C. Đảm bảo chất lượng (QA) : thiết lâp quy trình và tiêu chuẩn chất lượng̣ D. Thiết kế phần mềm
E. Kiểm soát chất lượng (QC) : đảm bảo các quy trình và tiêu chuẩn được tuân thủ
Câu 5: Các nguyên tắc khi thiết kế giao diên ngườI dùng là gì ̣ A. Nhất quán B. Đa dạng ngườI dùng C. Ít gây ngạc nhiên
D. Hướng dẫn ngườI dùng E. Khả năng phục hồI
F. Quan điểm thiết kế viên
G. Thân thiên ngườI dùng̣ lOMoAR cPSD| 45734214 BÀI 12(10)
5.Những phát biểu nào sau đây là đúng về Đo lường phần mềm ? A.
Phần mềm không thể đo lường được B.
Kết quả của đo lường phần mềm cho phép so sánh khách quan giữa các kỹ thuật và
quy trình phần mềm khác nhau C.
Đo lường phần mềm liên quan đến việc tìm ra một giá trị bằng số cho một thuộc tính của phần mềm
6.Đâu là các độ đo phần mềm nói chung, có thể sử dụng để đo lường một phần mềm được
phát triển bằng ngôn ngữ lập trình bất kỳ?
A. NOM (Number Of Overrided Methods) B.LI (Length of Identifiers) C. CC (Cyclomatic Complexity) D. LOC (Line of Code) E.
DIT (Depth of Inheritance Tree)
G. NOC (Number of Children) H.Fan- in/Fan-out
7.Các mức độ kiểm thử phần mềm là gì ? A.
Kiểm thử xác thực (Validation testing) B.
Kiểm thử đơn vị (Unit testing) C.Kiểm thử khiếm khuyết (Defect testing)
D.Kiểm thử chấp nhận (Acceptance testing)
E.Kiểm thử hệ thống (System testing)
H.Kiểm thử tích hợp (Integration testing)
8.Trong kiểm thử phần mềm, thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ một đoạn mã kqưhông
chính xác, ví dụ: gây ra tràn bộ nhớ, chia cho 0, thêm phần tử vào vị trí bên ngoài mảng, truy
xuất đến vị trí bộ nhớ không tồn tại, tham chiếu đến con trỏ đã bị xoá, ... A. Error B.Failure C.Fault (aka Bug)
9.Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về mục tiêu của Kiểm thử phần mềm ?
A.Một kiểm thử khiếm khuyết (Defect testing) thành công cho thấy hệ thống hoạt động
như đặc tả yêu cầu của nó
B.Kiểm thử xác thực (Validation testing): để chứng minh cho người phát triển và khách
hàng thấy rằng phần mềm đáp ứng các yêu cầu của nó
C.Kiểm thử khiếm khuyết (Defect testing) để phát hiện lỗi hoặc khuyết tật trong phần
mềm có hành xử không đúng hoặc không phù hợp với đặc tả của nó
D. Môt ca kiểm thử xác thực thành công là mộ t lần thử nghiệ m khiến cho hệ thống thực hiệ
n không đúng và bộ c lộ ̣ lỗi
10.Kỹ thuật kiểm thử nào sau đây, cho phép kiểm thử viên xây dựng các ca kiểm thử CHỈ
dựa trên yêu cầu của phần mềm, mà không dựa trên mã nguồn của phần mềm ? A.Kiểm thử khiếm khuyết B. Kiểm thử chấp nhận lOMoAR cPSD| 45734214 C. Kiểm thử hộp đen D. Kiểm thử hộp trắng
11.Trong kiểm thử phần mềm, thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ một hành vi không chính
xác, về mặt khái niệm, có thể quan sát được của phần mềm, ví dụ: cho phép tạo mới một tài
khoản đã tồn tại trong hệ thống; người dùng thực hiện đăng nhập bằng tài khoản Facebook
nhưng hệ thống lại chuyển sang xác thực bằng tài khoản Google; ... A.Fault (aka Bug) B.Failure E. Error Bổ Sung
Câu 1: Những phát biểu nào sau đây có thể coi là Yêu cầu phần mềm , Không phảI là mục tiêu phần mềm
A. Hê thống nên dễ sử dụng cho những ngườI dùng kinh nghiệ m và nên dược tổ chức theo
cách sao cho lỗI ngườI ̣ dùng được tốI giản hóa
B. NgườI dùng có kinh nghiêm có thể sử dụng tất cả chức năng hệ thống sau 2h huấn luyệ ṇ
C. Mât khẩu đăng nhậ p phảI có độ
dàI từ 4-6 ký tự, phảI chứa Ít nhất 1 ký tự đặ c biệ ṭ
D. Sau thờI guan huấn luyên , số lượng trung bình lỗI được tạ ra bởI ngườI dùng kinh nghiệ
m sẽ không quá 2 lỗI ̣ môt ngàỵ
E. Giao diên phần mềm nên dễ sử dụng , thân thiệ n vớI ngườI dùng̣
Câu 2: Những phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến Kiểm thử hộp đen và Kiểm thử
hộp trắng? (1 Điểm) A. Kiểm thử phát hành, trong đó kiểm tra việc phát hành của một
phần mềm sẽ được phân phối cho khách hàng, thường là kiểm thử hộp trắng B.
Các ca kiểm thử trong kiểm thử hộp trắng được thiết kế nhằm tìm hiểu cấu trúc
bên trong của phần mềm C.
Kiểm thử hộp đen chỉ dựa trên đặc tả phần mềm, kiểm
thử viên không cần có kiến thức về việc cài đặt phần mềm D.
Kiểm thử phát hành, trong đó kiểm tra việc phát hành của một phần mềm sẽ được
phân phối cho khách hàng, thường là kiểm thử hộp đen
Câu 3:Các thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây xuất hiện trong Mô hình Scrum ? (1 Điểm) A. Waterfall Model B. Scrum Master C. User Story D. Sprint Backlog E. Product Backlog F. Product Owner G. Sprint H. Spiral Model
Câu 4: Để xây dựng các biểu đồ như: Biểu đồ phân rã chức năng (FDD - Function
Decomposition Diagram), Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD - DataFlow Diagram), Biểu đồ quan hệ
thực thể (ERD - Entity Relationship Diagram), Biểu đồ ca sử dụng (Use-case Diagram), Biểu
đồ trình tự (Sequence Diagram), nhóm phát triển phần mềm phải căn cứ vào đâu?
A. Dựa vào yêu cầu phần mềm của khách hàng
B. Dựa vào ý kiến chủ quan của nhóm lập trình lOMoAR cPSD| 45734214
C.Dựa vào quan điểm của trưởng nhóm phát triển
Câu 5:: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh giữa Mô hình máy khách - máy chủ
(Client-Server) và mô hình mạng ngang hàng (P2P hay Peer to Peer) là gì? A.
Trong mô hình P2P, vai trò của các thành phần tham gia không còn được phân biệt rõ
ràng giống như mô hình Client - Server, tất cả các thành phần tham gia đều có vai trò giống nhau B.
Hiệu suất của hệ thống theo mô hình Client - Server sẽ TĂNG lên khi có càng nhiều
Client tham gia vào, ngượclại hiệu suất của mô hình P2P sẽ GIẢM đi khi có càng nhiều peer tham gia vào
Câu 6:: Những phát biểu nào sau đây là đúng về các mức độ trưởng thành trong mô hình CMMI?
A. Ở mức độ 1, các quy trình được xây dựng và triển khai một cách lộn xộn, môi trường làm
việc của doanh nghiệp thường không ổn định
B. Ở mức độ 2, các quy trình đã được quản lý nhưng thường là bị động và có sự khác biệt
giữa những người quản lý khác nhau
C. Ở mức độ 3, quy trình sẽ được quản lý một cách chủ động và thống nhất trong doanh nghiệp
D. Ở mức độ 4, chất lượng quy trình được kiểm soát bằng cách sử dụng các công cụ định
lượng và thống kê, và có thể được dự đoán một cách định lượng
E. Ở mức độ 5, doanh nghiệp tập trung vào chất lượng của các quy trình, được cải tiến liên
tục thông qua sự gia tăng cải tiến và sáng tạo công nghệ
F. Cứ sau một khoảng thời gian nhất định, mức độ trưởng thành của một doanh nghiệp sẽ tự động tăng lên
Câu 7: Những sự khác nhau giữa Mô hình phát triển tiến hóa và Mô hình phân phối gia tăng là gì? A.
Mô hình phát triển tiến hóa cần tương tác thường xuyên với khách hàng, trong khi
đó Mô hình phân phối gia tăng KHÔNG cần tương tác thường xuyên với khách hàng B.
Mô hình phát triển tiến hóa chỉ cần có miêu tả phác thảo về phần mềm là có thể bắt
đầu tiến hành dự án, trong khi đó để bắt đầu tiến hành dự án, Mô hình phân phối gia tăng,
chúng ta cần phải có yêu cầu rõ ràng về phần mềm C. Số lần lặp quy trình trong Mô hình
phát triển tiến hoá là biết trước, trong khi số lần lặp quy trình trong Mô hình phân phối gia
tăng là KHÔNG biết trước
Câu 8:: Những phát biểu nào sau đây là đúng về Mô hình Scrum
A. Mô hình Scrum tuân theo phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt (Agile)
B. Mô hình này phù hợp với những dự án lớn, ít có sự thay đổi về yêu cầu phần mềm
C. Có 2 vai trò trong mô hình này: Product Owner và Scrum Master
Câu 9: Khi thiết kế sơ đồ logic, với các kiểu mối quan hệ khác nhau có thể có giữa hai bảng A,
B bất kì, chúng ta cần xử lý như thế nào?
A. Nếu quan hệ giữa A và B là quan hệ 1-1 thì giữ nguyên
B. Nếu quan hệ giữa A và B là quan hệ M-N thì tách quan hệ này thành 2 quan hệ 1-N bằng
cách thêm vào 1 bảng trung gian chứa khóa chính của cả hai bảng A và B
C. Nếu quan hệ giữa A và B là quan hệ 1-N thì có thể gộp hai bảng A và B lại thành 1 bảng
duy nhất chứa tất cả thuộc tính của A và B