Giá trị lượng giác và công thức lượng giác Toán 11 KNTTvCS
Tài liệu gồm 73 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm lý thuyết và bài tập chủ đề giá trị lượng giác và công thức lượng giác môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, có đáp án và lời giải chi tiết.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 11
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG GIÁ TRỊ LƯỢ NG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Chủ đề 1:
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. GÓC LƯỢNG GIÁC a. Góc lượng giác
Trong mặt phẳng, cho hai tia Ou,O .
v Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om
quay quanh điểm O, theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov, thì ta nói nó quét một góc
lượng giác với tia đầu Ou, tia cuối Ov và kí hiệu Ou,Ov
Quy ước: Chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là chiều dương, chiều quay
cùngvới chiều quay của kim đồng hồ là chiều âm.
b. Số đo góc lượng giác
Khi tia Om quay góc thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo . Số đo của
góc lượng giác giác có tia đầu Ou, tia cuối Ov được kí hiệu là s® Ou,Ov Nhận xét:
Mỗi góc lượng giác gốc O được xác định bởi tia đầu Ou, tia cuối Ov và số đo của nó Chú ý:
+) Cho hai tia Ou,Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou, tia cuối .
Ov Mỗi góc lượng giác
như thế đều kí hiệu là Ou,Ov.
+) Số đo của các góc lượng giác có cùng tia đầu Ou, tia cuối Ov, sai khác nhau một bội nguyên của 360 . c. Hệ thức Chasles
Với ba tia Ou,Ov,Ow bất kì, ta có: s®Ou,Ov s®Ov,Ow s®Ou,Ow k360,k Chú ý: k2
Mỗi góc lượng giác * , k ,n
thì có n điểm phân biệt biểu diễn trên đường tròn lượng n giác.
2. ĐƠN VỊ ĐO GÓC VÀ ĐỘ DÀI CUNG TRÒN
a. Đơn vị đô góc và cung tròn 1
Đơn vị độ: Để đo góc, ta dùng đơn vị độ. Ta đã biết: Góc 1 bằng góc bẹt. 180
Đơn vị độ được chia thành những đơn vị nhỏ hơn: 1 60';1 60".
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Đơn vị rađian: Cho đường tròn O tâm O, bán kính R và một cung AB trên O.
Ta nói cung tròn AB có số đo bằng 1 rađian nếu độ dài của nó đúng bằng bán kính R. Khi
đó, ta cũng nói rằng góc AOB có số đo bằng 1 rađian và viết AOB 1rad o 180
Quan hệ giữa độ và rađian: 1 rad và 1rad 180 Chú ý: Độ 0 30 45 60 90 120 135 150 180 Rađian 0 2 3 5 6 4 3 2 3 4 6
b. Độ dài cung tròn
Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo rad thì có độ dài l R
3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
a. Đường tròn lượng giác
+) Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1, được định
hướng và lấy điểm A1;0 làm điểm gốc của đường tròn.
+) Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo (độ hoặc rađian) là
điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho s®OA,OM
b. Các giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giả sử M x; y là điểm trên đường tròn lượng giác, biểu diễn góc lượng giác có số đo , ta có:
+) Hoành độ x của điểm M được gọi là côsin của , kí hiệu là cos cos . x
+) Tung độ y của điểm M được gọi là sin của , kí hiệu là sin sin . y
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT sin
+) Nếu cos 0, tỉ số kí hiệu là tan .
cos được gọi là tang của , sin y tan ,x 0. cos x cos
+) Nếu sin 0, tỉ số kí hiệu là cot .
sin được gọi là côtang của , cos x cot ,y 0. sin y Chú ý:
+) Ta còn gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.
+) sin ,cos xác định với mọi giá trị của và ta có:
1 sin 1; 1 cos 1 sin k2 sin;cos k2 cos,k
+) tan xác định khi
k ; cot xác định khi k ; k . 2
+) Dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác: Góc phần tư I II III IV Giá trị lượng giác sin cos tan cot
c. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 0 Góc 6 4 3 2 0 30 45 60 90 sin 0 1 1 2 3 2 2 2 cos 1 3 2 1 0 2 2 2 tan 0 3 1 3 Không xác định 3 cot Không xác định 3 1 3 0 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
d. Sử dụng máy tính cầm tay để đổi số đo góc và tìm giá trị lượng giác của góc
Kỹ thuật 1: Đổi số đo góc Ví dụ 1: a) Đổi 35 3 0' sang đơn vị rad; 5
b) Đổi sang đơn vị độ.
Bước 1: Hiển thị chế độ rad 9 qw22
Bước 1: Hiển thị chế độ độ qw21 Bước 2: Nhập 35 3 0' 35x30xT21= 5 Bước 2: Nhập 9 (a5R9$)T22= x
Kỹ thuật 2: Tính các giá trị lượng giác của góc Ví dụ 2: 2 b) Tính cot 200 . a) Tính sin ; 7
Bước 1: Hiển thị chế độ độ
Bước 1: Hiển thị chế độ rad qw21 qw22 1
Bước 2: Nhập cot 200 . 2 tan 200 Bước 2: Nhập sin . 7 a1Rl200x)= ja2qKR7$)=
4. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
a. Các công thức lượng giác cơ bản 2 2 2 1 sin cos 1 1 tan
k ,k 2 cos 2 2 1 k 1 cot
k ,k tan.cot 1 , k 2 sin 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
b. Gía trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
1. Hai góc đối nhau: và (cos đối)
2. Hai góc bù nhau: và (sin bù)
sin sin ;
cos cos ; sin sin; cos cos ;
tan tan ;
cot cot. tan tan; cot cot.
4. Hai góc hơn kém nhau : và (tan và
3. Hai góc phụ nhau: và (chéo) 2 côtang) sin cos; cos sin;
sin sin ;
cos cos ; 2 2
tan tan ;
cot cot . tan cot; cot tan. 2 2
Lưu ý: Góc hơn kém ( và ) 2 2 sin cos cos sin 2 2 tan cot cot tan 2 2 II. BÀI TẬP MINH HỌA
Câu 1: Cho sđ Ou, Ov và sđ Ou', Ov' . Chứng minh rằng hai góc hình học uOv, u'Ov' bằng
nhau khi và chỉ khi hoặc k2 hoặc k2 với k . 29 22 6 41
Câu 2: Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo . Trong các số ; ; ; , những số nào 7 7 7 7 7
là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho?
Câu 3: Tìm số đo của góc lượng giác Ou,Ov với 0 2 , biết một góc lượng giác cùng tia đầu,
tia cuối với góc đó có số đo là:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 33 291983 a) . b) . c) 30. 4 3
Câu 4: a) Đổi số đo của các góc sau ra rađian: 72,600, 37 45 '30'' . 5 3
b) Đổi số đo của các góc sau ra độ: , , 4 . 18 5
Câu 5: Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là 3 1 a) . b) 51 . c) . 4 3
Câu 6: Biểu diễn các góc(cung) lượng giác trên đường tròn lượng giác có số đo sau: 11 a) . b) . c) 120 . d) 765 . 4 2
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác gốc A . Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau (với k là số nguyên tùy ý). x k ; x k ; x k 1 2 3 3 3
Các góc lượng giác trên có thể viết dưới dạng công thức duy nhất nào?
Câu 8: Tính giá trị các biểu thức sau: 7 5 7 1 2sin 2550cos( 1 88 ) a) A sin cos9 tan cot ; b) B ; 6 4 2 tan 368 2cos638 cos98 c) 2 2 2 2
C sin 25 sin 45 sin 60 sin 65 ; d) 2 3 5 D tan .tan .tan . 8 8 8 Câu 9: Cho
. Xác định dấu của các biểu thức sau: 2 3 a) sin ; b) tan ; 2 2 14 c) cos .tan ; d) sin .cot . 2 9
Câu 10: Chứng minh các đẳng thức sau: (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) 4 2 4
cos x 2 sin x 1 sin x; sin x cos x b) 3 2
cot x cot x cot x 1; 3 sin x 2 2 2 2 cot x cot y cos x cos y c) ; 2 2 2 2 cot . x cot y cos . x cos y d) 4 2 4 2
sin x 4cos x cos x 4sin x 3tan x tan x ; 3 6
Câu 11: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng: A B C a) sin cos ; 2 2 3 B 3 B sin cos b) 2 2 tan .
A cot B C.
A 2B C
A 2B C cos sin 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 5
Câu 12: Rút gọn biểu thức: A sin
a cos13 a 3sina 5 . 2 5 9 7
Câu 13: Rút gọn biểu thức M sin7 cos
cot3 tan 2tan . 2 2 2
Câu 14: Đơn giản các biểu thức sau: (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) 3 3
a) A cos(5 x) sin x tan
x cot(3 x); 2 2
sin(900 x) cos(450 x) cot(1080 x) tan(630 ) x b) B ;
cos(450 x) sin(x 630 )
tan(810 x) tan(810 ) x 1 1 1 c) C 2
với x 2 .
sinx 2013 . 1 cos x 1 cos x
Câu 15: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x . 6 6
sin x cos x 2 a) A ; 4 4
sin x cos x 1 2 1 cot x 2 2cot x b) B 1 cot x tanx 1 ; 2 tan x 1 c) 4 2 4 4 2 4
C sin x 6 cos x 3cos x cos x 6 sin x 3sin x .
Câu 16: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết: 1 2 3
a) sin và 90 180 ; .
b) cos và ; 3 3 2 3 c) tan 2 2 và 0 ; d) cot 2 và . 2 2 1
Câu 17: a) Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết sin và tan cot 0. 5 b) Cho 4 4 1 3sin cos . Tính 4 4
A 2 sin cos . 2 2 tan 3cot
Câu 18: a) Cho cos . Tính A . 3 tan cot sin cos
b) Cho tan 3 . Tính B . 3 3
sin 3cos 2sin c) Cho cot 5 . Tính 2 2
C sin sin cos cos . 3 2 sin tan
Câu 19: Cho tan 4cot 3,
. Tính giá trị biểu thức M . 2 cos cot
Câu 20: Cho tan cot .
m Tính giá trị biểu thức 3 3
A tan cot theo tham số thực . m
Câu 21: Cho sin cos m, m 2; 2
. Tính các giá trị của 2 2 tan cot theo . m
Câu 22: Biết sin x cos x m.
a) Tính theo m giá trị sin x cos x và 4 4
sin x cos x .
b) Chứng minh rằng m 2.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 23: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại
được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chỉ một cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
B. Đúng hai cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
C. Đúng bốn cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
D. Vô số cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mỗi cung lượng giác AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
B. Mỗi cung lượng giác AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
C. Mỗi cung lượng giác AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
D. Mỗi cung lượng giác AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
Câu 27: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là N .
A. chỉ có một số đo.
B. có đúng hai số đo.
C. có đúng 4 số đo.
D. có vô số số đo.
Câu 28: Góc lượng giác tạo bởi cung lượng giác. Trên đường tròn cung có số đo 1rad là
A. cung có độ dài bằng 1.
B. cung tương ứng với góc ở tâm 0 60 .
C. cung có độ dài bằng đường kính.
D. cung có độ dài bằng nửa đường kính.
Câu 29: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 0
55 có điểm đầu A xác định
A. chỉ có một điểm cuối M .
B. đúng hai điểm cuối M .
C. đúng 4 điểm cuối M .
D. vô số điểm cuối M . k
Câu 30: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ AM , k ? 3 3 A. 3 . B. 12 . B. 4 . D. 6 .
Câu 31: Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 rad 1 .
B. 1 rad 60 . o 180
C. 1 rad 180 . D.
1 rad .
Câu 33: Cho lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự
đó và các điểm B,C có tung độ dương. Khi đó, góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng: A. 120 . B. 240 . C. 120 hoặc 240 . D. 120 k360 , k .
Câu 34: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4
Câu 35: Đổi số đo góc 105 sang rađian. 5 7 9 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 8 2
Câu 36: Góc có số đo đổi sang độ là: 5 A. 240 . B. 135 . C. 72 . D. 270 .
Câu 37: Góc có số đo đổi sang độ là: 9 A. 15 . B. 18 . C. 20 . D. 25 . Câu 38: Góc 63 4 8' gần bằng
A. 1,108 rad .
B. 1,107 rad .
C. 1,114 rad .
D. 1,113rad .
Câu 39: Cho a
k2 ,k . Tìm k để 10 a 11 . 2
A. k 4 .
B. k 6 .
C. k 7 .
D. k 5 .
Câu 40: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa
tia OA với trục , biết trục đi qua đỉnh A của hình vuông. A. 0 0
180 k360 , k . B. 0 0
90 k360 , k . C. 0 0
–90 k360 , k . D. 0 k360 , k .
Câu 41: Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung có điểm đầu là A và điểm cuối trùng với
B hoặc M hoặc N . Tính số đo của . A.
k , k . B.
k ,k . 2 2 6 3 2 2 C. k , k . . D. k , k . 2 3 6 3
Câu 42: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với
chiều quay của kim đồng hồ, biết sd Ox O 0
, A 30 k360, k
, sd Ox, BC bằng: A. 210 360 h , h . B. 135 360 h , h .
C. 210 h360 , h . D. 175 360 h , h .
Câu 43: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
AM có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là A. 120 . B. 240 .
C. 120 hoặc 240 .
D. 120 k360 , k .
Câu 44: Cho Ox, Oy 22 30 ' k360 .
Tính k để Ox, Oy 1822 30 '.
A. k .
B. k 3.
C. k –5.
D. k 5.
Câu 45: Cho số đo cung Ou,Ov 25 k360,k . Với giá trị nào của k thì Ou,Ov 1 055?
A. k 1 .
B. k 2 .
C. k 3 .
D. k 4 .
Câu 46: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 .
Câu 47: Trên đường tròn bán kính r 5 , độ dài của cung đo là 8
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 3 5 A. l . B. l . C. l . D. l . 8 8 8 4
Câu 48: Trên đường tròn bán kính r 15 , độ dài của cung có số đo 50 là 180 15 25
A. l 750 . B. l 15. l . C. l . D. . 180 6 5 25 19
Câu 49: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , , , . Các 6 3 3 6
cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. và ; và . B. và ; và . C. , , .
D. , , .
Câu 50: Cho góc lượng giác O ,
A OB có số đo bằng
. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một 5
góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? 6 11 9 31 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 51: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: 7 13 71 I. . II. . III. IV. . 4 4 4 4
Hỏi cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II.
B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ I, II và IV. D. Chỉ II,III và IV
Câu 52: Cho góc thoả mãn 90 180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0 . D. cot 0 . 5
Câu 53: Cho góc thỏa mãn 2
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. tan 0; cot 0 .
B. tan 0; cot 0 . C. tan 0; cot 0 . D. tan 0; cot 0 . 5
Câu 54: Cho 2 . Kết quả đúng là 2
A. tan 0; cot 0 .
B. tan 0;cot 0 . C. tan 0;cot 0 . D. tan 0; cot 0 . Câu 55: Cho
. Kết quả nào sau đây sai? 2 3 A. cos 0. B. sin 0. C. cot 0.
D. tan 0. 2 2
Câu 56: Cho là một góc bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? sin
A. 1 cos 1 . B. tan k . cos 2 cos C. 2 2
sin cos 1 . D. tan
k . sin
Câu 57: Cho góc lượng giác bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2
sin cos 1 . B. 3 3
sin cos 1 . C. 2 2 1 sin cos . D. 2 2
sin 2 cos 2 2. 2 2 2
Câu 58: Kết quả nào cho ta tìm được góc ?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1 3 5 sin sin sin sin 0.3 A. 4 . B. 3 . C. 13 . D. . 3 12 cos 0.7 cos 2 cos cos 4 3 13
Câu 59: cos không thể bằng giá trị nào dưới đây? A. 1. B. 2 . C. 0, 2 . D. 0,9 . 1 1
Câu 60: Cho góc thỏa mãn
0 và cos . Giá trị của biểu thức P sin bằng 2 2 cos 4 3 4 3 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1 Câu 61: Cho sin
biết 0 90 . Tính cos; tan 4 15 15 15 15 A. cos ; tan . B. cos ; tan . 4 15 4 15 15 15 15 15 C. cos ; tan . D. cos ; tan . 4 15 4 15 2
Câu 62: Cho cos o o
90 180 . Khi đó, tan bằng 5 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3
Câu 63: Tính giá trị biểu thức P sin 30 cos 90 sin 90 cos 30 . 3 3
A. P 1.
B. P 0. C. P . D. P . 2 2 Câu 64: o o cos18 cos 342 bằng A. 1. B. 0. C. o 2 cos18 . D. o 2 cos18 . Câu 65: o o
2 sin 27 sin153 sin o 2 70 o sin333 bằng A. 1. B. o 2 sin 27 1. C. 0. D. o sin 27 .
Câu 66: Giá trị biểu thức M tan1 . tan 2 . tan 3 .. .tan89 bằng 1 A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. . 2
Câu 67: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. sin x cos . x B. sin x cos . x C tan x cot . x D. tan x cot . x 2 2 2 2
Câu 68: Cho là một góc bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos( ) cos .
B. sin( ) sin .
C. tan( ) tan .
D. cot( ) cot .
Câu 69: Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?
A. sin cos .
B. cos sin .
C. cos sin .
D. cot tan .
Câu 70: Cho tam giác ABC bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A C B A C B A. sin cos . B. cos sin . 2 2 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT C. in
s A B sinC .
D. cos A B cosC . 7 11 15 19
Câu 71: Biểu thức M tan cot tan cot bằng 2 2 2 2 A. tan cot
B. 2tan cot .
C. 2tan cot .
D. tan cot 2sin x cos x
Câu 72: Cho tan x 3 . Tính P sin x . cos x 3 5 2 A. P . B. P .
C. P 3 . D. P . 2 4 5 1 2
Câu 73: Cho góc x thỏa mãn cot x
. Giá trị biểu thức A bằng 2 2 2 sin x sin .
x cos x cos x A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 74: Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị sin cos bằng 3 5 3 5 3 5 A. . B. 1 5 . C. . D. . 5 2 2
Câu 75: Cho biểu thức M tan10 . tan 20 .
tan 30 .tan 40 .tan 50 .tan60 .tan70 .
tan80 . Giá trị của M bằng
A. M 0 .
B. M 1.
C. M 4 .
D. M 8 . 1 cot a tana
Câu 76: Cho sin a A
3 . Giá trị của biểu thức
tan a 2cot a bằng 1 7 17 7 A. 9 . B. 9 . C. 81 . D. 17 . Câu 77: Biểu thức 2 2 2 2 2 sin .
x tan x 4 sin x tan x 3cos x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 1tan x2 2 1
Câu 78: Giá trị biểu thức A
không phụ thuộc vào x và bằng 2 2 2 4 tan x 4sin x cos x 1 1 A. 1. B. 1 . C. . D. . 4 4
Câu 79: Giá trị biểu thức 6 6 2 2
A sin x cos x 3sin x cos x bằng
A. A –1.
B. A 1 .
C. A 4 .
D. A 4 . Câu 80: Biểu thức 4 2 4 2
A sin x 4 cos x cos x 4 sin x có giá trị là A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 4 2 2
cos sin cos
Câu 81: Biểu thức B bằng 4 2 2
sin cos sin A. tan . B. 2 tan . C. 3 tan . D. 4 tan . cos x cos x 4 4
Câu 82: Biểu thức M bằng 2 sin x 4 A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho sđ Ou, Ov và sđ Ou', Ov' . Chứng minh rằng hai góc hình học uOv, u'Ov' bằng
nhau khi và chỉ khi hoặc k2 hoặc k2 với k . Lời giải:
Ta có sđ Ou, Ov và sđ Ou', Ov' suy ra tồn tại , , , và số 0 0 0 0
nguyên k ,l sao cho a k 2 , l 2 . 0 0 0 0 0 0
Khi đó là số đo của uOv và là số đo của u'Ov' . 0 0
Hai góc hình học uOv, u'Ov' bằng nhau khi và chỉ khi 0 0 0 0 0 0
k2 hoặc k2 với k . 29 22 6 41
Câu 2: Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo . Trong các số ; ; ; , những số nào 7 7 7 7 7
là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho? Lời giải:
Hai góc có cùng tia đầu, tia cuối thì sai khác nhau một bội của 2 do đó 29 22 6 41 Vì 2 .2 , 3 , và 3.2 7 7 7 7 7 7 7 7 29 41 nên các số ;
là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã 7 7 cho.
Câu 3: Tìm số đo của góc lượng giác Ou,Ov với 0 2 , biết một góc lượng giác cùng tia đầu,
tia cuối với góc đó có số đo là: 33 291983 a) . b) . c) 30. 4 3 Lời giải: 33
a) Mọi góc lượng giác Ou,Ov có số đo là
k2 , k Z 4 33 33
Vì 0 2 nên 0
k2 2 , k 0
k2 2, k 4 4 33 25 k
, k k 4 . 8 8 33 Suy ra 4 .2 4 4 291983
b) Mọi góc lượng giác Ou,Ov có số đo là
k2 , k 3 291983 291983
Vì 0 2 nên 0
k2 2 , k 0
k2 2, k 3 3 291983 291989 k
, k k 48664. 6 6 291983 Suy ra 48664.2 . 3 3
c) Mọi góc lượng giác Ou,Ov có số đo là 30 k2 , k
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 15
Vì 0 2 nên 0 30 k2 2 , k 0
k 1, k 15 15 k
, k k 4. Suy ra 30 4
.2 30 8 4,867 .
Câu 4: a) Đổi số đo của các góc sau ra rađian: 72,600, 37 45 '30'' . 5 3
b) Đổi số đo của các góc sau ra độ: , , 4 . 18 5 Lời giải: 2 10 a) Vì 0 1 rad nên 0 0 72 72. ,600 600. , 180 180 5 180 3 0 0 0 0 0 45 30 4531 4531 3 7 45'30' 3 7 . 0,659 60 60.60 120 120 180 0 0 0 180 5 5 180 o 3 3 180 b) Vì 1rad o nên . 50 , . 108 , 18 18 5 5 0 0 180 720 0 4 4. 2 260 48' .
Câu 5: Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là 3 1 a) . b) 51 . c) . 4 3 Lời giải: a
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l R .R nên 180 3
a) Ta có l R 36. 27 84,8m 4 a 51 51 b) Ta có l .R .36 32,04m 180 180 5 1
c) Ta có l R 36. 12m . 3
Câu 6: Biểu diễn các góc(cung) lượng giác trên đường tròn lượng giác có số đo sau: 11 a) . b) . c) 120 . d) 765 . 4 2 Lời giải: y B M2 M1 A' A O x M3 B'
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1 a) Ta có 4
. Ta chia đường tròn thành tám phần bằng nhau. 2 8
Khi đó điểm M là điểm biểu diễn bởi góc có số đo . 1 4 13 11 b) Ta có 3
.2 do đó điểm biểu diễn bởi góc trùng với góc và là 2 2 2 2 điểm B' . 120 1 c) Ta có
. Ta chia đường tròn thành ba phần bằng nhau. 360 3
Khi đó điểm M là điểm biểu diễn bởi góc có số đo 0 120 . 2 d) Ta có 0 0 0 765 45
2 .360 do đó điểm biểu diễn bởi góc 0 765 trùng với góc 0 45 . 45 1
. Ta chia đường tròn làm tám phần bằng nhau (chú ý góc âm ) 360 8
Khi đó điểm M (điểm chính giữa cung nhỏ AB' ) là điểm biểu diễn bởi góc có số đo 0 765 . 3
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác gốc A . Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau (với k là số nguyên tùy ý). x k ; x k ; x k 1 2 3 3 3
Các góc lượng giác trên có thể viết dưới dạng công thức duy nhất nào? Lời giải: y B M4 M1 A' A O x M2 M B' 3 k2 Ta có: x
do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng x k 1 2 1
+) Với k 0 x 0 được biểu diễn bởi điểm A 1
+) k 1 x được biểu diễn bởi A' 1 2k Ta có: x
do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng x k 2 3 2 2 3
+) k 0 x
được biểu diễn bởi M 2 3 1 4
+) k 1 x
được biểu diễn bởi M 3 2 k2 Ta có: x
do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng x k 3 3 2 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
+) k 0 x
được biểu diễn bởi M 3 3 3 2
+) k 1 x
được biểu diễn bởi M . 6 3 4
Do các góc lượng giác x , x , x được biểu diễn bởi đỉnh của đa giác đều AM M A' M M nên 1 2 3 1 4 2 3 k
các góc lượng giác đó có thể viết dưới dạng một công thức duy nhất là x , k . 3
Câu 8: Tính giá trị các biểu thức sau: 7 5 7 a) A sin cos9 tan cot ; 6 4 2 1 2sin 2550cos( 1 88 ) b) B ; tan 368 2cos638 cos98 c) 2 2 2 2
C sin 25 sin 45 sin 60 sin 65 ; d) 2 3 5 D tan .tan .tan . 8 8 8 Lời giải:
a) Ta có A sin
cos 4.2 tan cot 3 6 4 2 1 5
A sin cos tan cot 1 1 0 . 6 4 2 2 2 2 sin 0 30 7.360 0 cos(8 180 ) 1 b) Ta có B tan 0 8 360 2cos 0 0 90
8 2.360 cos 0 90 8 1 1 2. 0 0 0 cos 8 2 sin 30 cos 8 1 2 B 0 tan 8 2 cos 0 0 8 90 0 0 sin8 tan 8 2 cos 0 0 90 8 0 sin8 0 0 1 cos 8 1 cos 8 0. 0 0 0 0 0 tan 8 2 sin 8 sin 8 tan 8 sin 8 c) Vì 0 0 0 0 0
25 65 90 sin 65 cos 25 do đó 2 C 2 0 2 2 2 2 2 1 sin 25
cos 25 sin 45 sin 60 1 2 2 7 Suy ra C . 4 3 5
d) D tan .tan .tan tan 8 8 8 8 3 5 3 5 Mà , tan cot ,tan cot 8 8 2 8 8 2 8 8 8 8
Nên D tan .cot .tan cot 1 . 8 8 8 8 Câu 9: Cho
. Xác định dấu của các biểu thức sau: 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 3 a) sin ; b) tan ; 2 2 14 c) cos .tan ; d) sin .cot . 2 9 Lời giải: 3 a) Ta có
suy ra sin 0. 2 2 2 2 Cách khác: sin sin cos cos 0. 2 2 3 3 b) Ta có 0 suy ra tan 0 . 2 2 2 2 3 Cách khác: tan
tan tan cot 0. 2 2 2 c) Ta có
0 suy ra cos 0. 2 2 2 2 Và 0
suy ra tan 0 2 Vậy cos
.tan 0 . 2 3 14 14 d) Ta có 2 sin 0 . 2 9 9 3
2 suy ra cot 0 . 2 2 14 Vậy sin
.cot 0 . 9
Câu 10: Chứng minh các đẳng thức sau: (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) 4 2 4
cos x 2 sin x 1 sin x; sin x cos x b) 3 2
cot x cot x cot x 1; 3 sin x 2 2 2 2 cot x cot y cos x cos y c) ; 2 2 2 2 cot . x cot y cos . x cos y d) 4 2 4 2
sin x 4cos x cos x 4sin x 3tan x tan x ; 3 6 Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với x x x2 4 2 2 cos 1 2 sin sin x x2 4 2 cos 1 sin (*) Mà 2 2 2 2
sin x cos x 1 cos x 1 sin x Do đó (*) x x2 4 2 cos cos (đúng) (đ.p.c.m) Cách khác: 4 2 4 4 4 2
cos x 2 sin x 1 sin x cos x sin x 2 sin x 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 2 x x 2 2 x x 2 cos sin cos sin 2sin x 1 2 2 2 2 2
cos x sin x 2sin x 1 cos x sin x 1 (đúng) sin x cos x 1 cos x b) Ta có VT 3 2 3 sin x sin x sin x 1 sin x Mà 2 cot x 1 và tan x nên 2 sin x cos x 2 VT x x 2 cot 1 cot cot x 1 3 2
cot x cot x cot x 1 VP (đ.p.c.m) 2 2 cot x cot y 1 1 c) Ta có 2 2 VT
tan y tan x 2 2 2 2 cot . x cot y cot y cot x 2 2 1 1 1 1 cos x cos y 1 1 VP (đ.p.c.m) 2 2 2 2 2 2 cos y cos x cos y cos x cos . x cos y d) 4 VT x 2 x 4 x 2 sin 4 1 sin cos 4 1 cos x x2 x x2 x x 2 x 2 2 2 2 2 2 2 sin 4sin 4 cos 4cos 4 sin 2 cos 2 2 2 x x 2 x 2 x 2 2 sin 2 cos 2 2 sin 2 cos 4
sin x cos x 3. Mặt khác vì x x tan
x cot x nên 3 6 2 6 3
VP 3tan x cot x 3 VT VP (đ.p.c.m) 3 3
Câu 11: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng: A B C a) sin cos ; 2 2 3 B 3 B sin cos b) 2 2 tan .
A cot B C.
A 2B C
A 2B C cos sin 2 2 Lời giải: A B C C C a) Ta có: sin sin sin cos . (đ.p.c.m) 2 2 2 2 2
b) Vì A B C nên 3 B 3 B 3 B 3 B sin cos sin cos 2 2 2 2 2 B 2 B VT sin cos 1 B B B B 2 2 cos sin sin cos 2 2 2 2 2 2 VP tan .
A cot A tan .
A cot A 1
Suy ra VT VP . (đ.p.c.m) 5
Câu 12: Rút gọn biểu thức: A sin
a cos13 a 3sina 5 . 2 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 5 Ta có A sin
a cos13 a 3sina
5 cos a cos a 3sin a 3sin a . 2 5 9 7
Câu 13: Rút gọn biểu thức M sin7 cos
cot3 tan 2tan . 2 2 2 Lời giải:
Ta có: M sin cos 2 cot
tan 4 2tan 3 2 2 2 sin cos cot tan 2tan 2 2 2 sin cos cot cot 2tan 2 2
sin sin cot cot 2cot 0.
Câu 14: Đơn giản các biểu thức sau: (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) 3 3
a) A cos(5 x) sin x tan
x cot(3 x); 2 2
sin(900 x) cos(450 x) cot(1080 x) tan(630 ) x b) B ;
cos(450 x) sin(x 630 )
tan(810 x) tan(810 ) x 1 1 1 c) C 2
với x 2 .
sinx 2013 . 1 cos x 1 cos x Lời giải:
a) Ta có cos(5 x) cos x 2.2 cos x cos x; 3 sin
x sin x sin x cosx; 2 2 2 3 tan
x tan x tan x cot x; 2 2 2
và cot(3 x) cot x cot x;
Suy ra A cos x cos x cot x cot x 0. b) Ta có x 0 0 x 0 sin(900 ) sin 180 2.360
sin 180 x sin x; 0 x 0 0 x 0 cos 450 cos 90 360
cos 90 x sin x;
cot(1080 x) cot(3.360 x) cot x cot ; x 0 0
tan(630 x) tan(3.180 90 x) tan(90 x) cot x; x 0 0 x 0 sin( 630 ) sin 2.360 90
sin x 90 cos x; 0 0
tan(810 x) tan(4.180 90 x) tan(90 x) cot x; và 0
tan(810 x) tan(4.180 90 x) tan(90 x) cot x;
sin x sin x cot x cot x 2 sin x Vậy B
sin x cos x cot x .
cot x sin x cos x
c) Ta có sinx 2013 sinx 1006.2 sinx sin x nên
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1
1 cos x 1 cos x C 2 . sin x
1cosx1cosx 1 2 1 2 1 2 . 2 . 2 1 . 2 2 sin x 1 cos x sin x sin x sin x sin x 1
Vì x 2 sin x 0 nên 2 C 2 1 2 cot x 2 sin x
Câu 15: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x . 6 6
sin x cos x 2 a) A ; 4 4
sin x cos x 1 2 1 cot x 2 2cot x b) B 1 cot x tanx 1 ; 2 tan x 1 c) 4 2 4 4 2 4
C sin x 6 cos x 3cos x cos x 6 sin x 3sin x . Lời giải: a) Ta có 2 4 4 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos
2sin cos 1 2sin cos ; 3 3 và 6 6
2 2 2 2 4 4 2 2 sin cos sin cos sin cos
sin cos sin cos 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 1 2sin cos sin cos 1 3sin cos . 3 2 2 2 2 1 sin cos 1 3sin cos 2 3 Do đó A . 2 2 1 2 sin cos 1 2 2 2 1 sin cos 2
Vậy A không phụ thuộc vào x . (đ.p.c.m) 2 1 2 cos x 1 2 2 2 2 sin x cos tan 1 x x 2 tan x 1 2 b) Ta có tan x sin x B 1. 1 tan x 1 tan x 1 tan x 1 x 1 1 tan 1 2 tan x sin x
Vậy B không phụ thuộc vào x . (đ.p.c.m) 2 2 c) C 2 x 2 4 x x 2 x 2 4 1 cos 6cos 3cos 1 sin
6sin x 3sin x 4 2 4 2
4cos x 4cos x 1 4sin x 4sin x 1
2cos x 12 2sin x 12 2 2 2 2
2cos x 1 2sin x 1 3.
Vậy C không phụ thuộc vào x . (đ.p.c.m)
Câu 16: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết: 1 2 3
a) sin và 90 180 ; .
b) cos và ; 3 3 2 3 c) tan 2 2 và 0 ; d) cot 2 và . 2 2 Lời giải: a) Vì 0 0
90 180 nên cos 0 mặt khác 2 2 sin cos 1 suy ra 2 1 2 2
cos 1 sin 1 9 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1 sin 1 Do đó 3 tan cos 2 2 2 2 3 b) Vì 2 2
sin cos 1 nên 2 4 5
sin 1 cos 1 9 3 3 5 Mà
sin 0 suy ra sin 2 3 5 2 sin 5 cos 2 Ta có 3 tan và 3 cot cos 2 2 sin 5 5 3 3 c) Vì tan 2 1 1 2 cot tan 2 2 1 1 1 1 1 Ta có 2 2 tan 1 cos cos . 2 2 cos tan 1 2 22 9 3 1
Vì 0 sin 0 và tan 2
2 0 nên cos 0. 1 Vì vậy cos 3 sin 1 2 2 Ta có tan
sin tan.cos 2 2. . cos 3 3 1 1
d) Vì cot 2 nên tan . cot 2 1 1 1 1 1 Ta có 2 2 cot 1 sin sin 2 2 sin cot 1 2 3 3 2 1 3 Do
cos 0 và cot 2 0 nên sin 0 2 2 3 Do đó sin . 3 cos 3 6 Ta có cot
cos cot.sin 2. sin 3 3 1
Câu 17: a) Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết sin và tan cot 0. 5 b) Cho 4 4 1 3sin cos . Tính 4 4
A 2 sin cos . 2 Lời giải: 1 1 a) Ta có 2 2 cot 1
25 cot 24 hay cot 2 6 2 2 sin 1 5
Vì tan , cot cùng dấu và tan cot 0 nên tan 0, cot 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1 1 Do đó cot 2
6 . Ta lại có tan . cot 2 6 cos 1 2 6 cot
cos cot sin 2 6. sin 5 5 1 1
b) Ta có 3sin cos
3sin 1 sin 2 4 4 4 2 2 2 2 3 sin 0 4 2 4 4 2 2 6 sin 2 1 2 sin sin
1 4sin 4sin 3 0 . 2 1 sin 2 Suy ra 2 1 sin . 2 2 2 1 1 1 Ta lại có: 2 2 1 1
cos 1 sin 1 . Suy ra A 2 . 2 2 2 2 4 2 tan 3cot
Câu 18: a) Cho cos . Tính A . 3 tan cot sin cos
b) Cho tan 3 . Tính B . 3 3
sin 3cos 2sin c) Cho cot 5 . Tính 2 2
C sin sin cos cos . Lời giải: 1 1 tan 3 2 2 2 tan 3 a) Ta có tan cos 2 A 1 2cos . 2 1 tan 1 1 tan 2 tan cos 4 17
Suy ra A 1 2. . 9 9
b) Do tan 3 nên cos 0. Chia cả tử và mẫu của B cho 3 cos , ta được: sin cos tan 2 tan 1 2 3 3 tan 1 cos cos B ; 3 3 3 sin 3cos 2 sin tan 3 2 tan 2 tan 1 3 3 3 cos cos cos 39 1 9 1 2 Suy ra B 27 3 2.39 1 9
c) Do cot 5 nên sin 0. 2 2 2
sin sin cos cos cos cos Ta có 2 2 C sin . sin 1 2 2 sin sin sin 1 2 1 6 5 1 cot cot 1 5 5 . 2 2 1 cot 1 5 6 3 2 sin tan
Câu 19: Cho tan 4cot 3,
. Tính giá trị biểu thức M . 2 cos cot Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 4 Ta có: 2
tan 4cot 3 tan
3 tan 3tan 4 0 tan tan ( 1 lo¹i) 3
tan 4 (nhËn do ) 2 1 1
Ta có: tan 4 cot . tan 4 4 17 cos (lo¹i) 1 1 16 và 2 2 1 tan cos . 17 2 2 cos 1 tan 17 4 17 3 cos (nhËn do ) 17 2 17 sin (lo¹i) 16 1 Với 2 2 2 cos
sin 1 cos 17 17 17 17 3 sin (nhËn do ) 17 2 1 4 17 17
Vậy ta có: tan 4 , cot , cos và sin . 4 17 17 17 2 4 17 2 sin tan 27 2 8 17 Lúc đó M . cos cot 4 17 1 17 16 17 17 4
Câu 20: Cho tan cot .
m Tính giá trị biểu thức 3 3
A tan cot theo tham số thực . m Lời giải: 3 Ta có: 3 3
tan cot tan cot 3tan.cot tan cot 3 m 3 . m
Câu 21: Cho sin cos m, m 2; 2
. Tính các giá trị của 2 2 tan cot theo . m Lời giải: Ta có:
m 2 2 2 sin cos sin cos
m 1 2sin cos m 2 m 1 sin cos . 2 1 1 1 1 Ta có: 2 2 tan cot 1 1 2 2 2 2 2 cos sin cos sin 4 2 1 1 4 2
m 4m 2 2 2 2 . 2 2 2 4 2 4 2 2 cos sin m 2m 1 m 2m 1 m 1 2
Câu 22: Biết sin x cos x m.
a) Tính theo m giá trị sin x cos x và 4 4
sin x cos x .
b) Chứng minh rằng m 2. Lời giải: a) Ta có x x2 2 2 sin cos
sin x 2sin xcos x cos x 1 2sin xcos x (*)
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 m 1
Mặt khác sin x cos x m nên 2
m 1 2 sin cos hay sin cos 2 Đặt 4 4
A sin x cos x . Ta có: A 2 2 x x 2 2 sin cos
sin x cos x sin x cos xsin x cos x A x x2 x x2 2 sin cos sin cos
1 2sin xcosx1 2sin xcosx 2 2 2 4 2 4 2 m 1 m 1 3 2m m 3 2m m A 1 1 . Vậy A . 2 2 4 2 b) Ta có 2 2
2 sin x cos x sin x cos x 1.
Kết hợp với (*) suy ra: x x2 sin cos
2 sin x cos x 2. Vậy m 2. (đ.p.c.m)
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 23: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại
được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng. Lời giải:
Nhắc lại định nghĩa SGK (T134): Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta đã
chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại là chiều âm. Ta quy ước
chọn chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ làm chiều dương.
Từ định nghĩa ta chọn đáp án D.
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chỉ một cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
B. Đúng hai cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
C. Đúng bốn cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B .
D. Vô số cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . Lời giải:
Trên đường tròn định hướng cho hai điểm ,
A B . Một điểm M di động trên đường tròn luôn
theo một chiều ( âm hoặc dương) từ A đến B tạo nên một cung lượng giác có điểm đầu là A ,
điểm cuối là B . Do đó có vô số cung lượng giác có điểm đầu là A , điểm cuối là B .
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mỗi cung lượng giác AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
B. Mỗi cung lượng giác AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
C. Mỗi cung lượng giác AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
D. Mỗi cung lượng giác AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT þ
Trên đường tròn định hướng cho một cung lượng giác AB . Một điểm M chuyển động trên þ
đường tròn từ A tới B tạo nên cung lượng giác AB nói trên. Khi đó tia OM quay xung
quanh gốc O từ vị trí OA tới vị trí OB . Ta nói tia OM tạo ra một góc lượng giác có tia đầu
là OA , tai cuối là OB . Do đó có vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
Câu 27: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là N .
A. chỉ có một số đo.
B. có đúng hai số đo.
C. có đúng 4 số đo.
D. có vô số số đo. Lời giải:
Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là N
có vô số số đo, các số đo này sai khác nhau 2 .
Câu 28: Góc lượng giác tạo bởi cung lượng giác. Trên đường tròn cung có số đo 1rad là
A. cung có độ dài bằng 1.
B. cung tương ứng với góc ở tâm 0 60 .
C. cung có độ dài bằng đường kính.
D. cung có độ dài bằng nửa đường kính.
Câu 29: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 0
55 có điểm đầu A xác định
A. chỉ có một điểm cuối M .
B. đúng hai điểm cuối M .
C. đúng 4 điểm cuối M .
D. vô số điểm cuối M . Lời giải:
Vì cung lượng giác có số đo xác định, điểm đầu A xác định nên chỉ có một điểm cuối M . k
Câu 30: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ AM , k ? 3 3 A. 3 . B. 12 . B. 4 . D. 6 . Lời giải: k 2 * 2 x , n
thì được biểu diễn bởi n điểm trên đtlg vì vậy ta có n 6. n n 3
Câu 31: Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Ta có, cung tròn có độ dài bằng bán kính thì có số đo 1 radian. Vậy cung tròn đó có số đo là 2 radian.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 rad 1 .
B. 1 rad 60 . o 180
C. 1 rad 180 . D.
1 rad .
Câu 33: Cho lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự
đó và các điểm B,C có tung độ dương. Khi đó, góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng: A. 120 . B. 240 . C. 120 hoặc 240 . D. 120 k360 , k . Lời giải: Theo bài ra ta có 120o AOC
nên góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC có số đo bằng 0 0 120 k360 , k .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Câu 34: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4 Lời giải: 0 108 . 3 Ta có: 0 108 . 0 180 5
Câu 35: Đổi số đo góc 105 sang rađian. 5 7 9 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 8 Lời giải: 0 105 . 7 0 105 . 0 180 12 2
Câu 36: Góc có số đo đổi sang độ là: 5 A. 240 . B. 135 . C. 72 . D. 270 . Lời giải: 0 2 2.180 Ta có: 0 72 . 5 5
Câu 37: Góc có số đo đổi sang độ là: 9 A. 15 . B. 18 . C. 20 . D. 25 . Lời giải: 0 180 Ta có: 0 20 . 9 9 Câu 38: Góc 63 4 8' gần bằng
A. 1,108 rad .
B. 1,107 rad .
C. 1,114 rad .
D. 1,113rad . Lời giải: 0 63,8 3,1416 Ta có 0 0 63 48' 63,8 1,114ra . d 0 180
Câu 39: Cho a
k2 ,k . Tìm k để 10 a 11. 2
A. k 4 .
B. k 6 .
C. k 7 .
D. k 5 . Lời giải: 19 21
+ Để 10 a 11 thì k2 k 5 . 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Câu 40: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa
tia OA với trục , biết trục đi qua đỉnh A của hình vuông. A. 0 0
180 k360 , k . B. 0 0
90 k360 , k . C. 0 0
–90 k360 , k . D. 0 k360 , k . Lời giải:
Tia OA và trục cùng đi qua O và A góc giữa tia OA với trục là 0o 360o k .
Câu 41: Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung có điểm đầu là A và điểm cuối trùng với
B hoặc M hoặc N . Tính số đo của . A.
k , k . B.
k ,k . 2 2 6 3 2 2 C. k , k . . D. k , k . 2 3 6 3 Lời giải:
+ Cung có điểm đầu là A và điểm cuối trùng với B nên . 2 2 2 2 + AM AB , AN AM
nên chu kì của cung là . 3 3 3
Câu 42: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với
chiều quay của kim đồng hồ, biết sd Ox O 0
, A 30 k360, k
, sd Ox, BC bằng: A. 210 360 h , h . B. 135 360 h , h .
C. 210 h360 , h . D. 175 360 h , h . Lời giải:
Gọi A là điểm đối xứng của A qua O . Ta có:
sd Ox, BC sd Ox,OA sd O ,
A OA 210 36 h 0 , h .
Câu 43: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
AM có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là A. 120 . B. 240 .
C. 120 hoặc 240 .
D. 120 k360 , k . Lời giải:
Ta có: AON 60 , MON 60 nên AOM 120 . Khi đó số đo cung AN bằng 120 .
Câu 44: Cho Ox, Oy 22 3 0' k360 .
Tính k để Ox, Oy 1822 30 '.
A. k .
B. k 3.
C. k –5.
D. k 5. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Theo đề: Ox, Oy 0 1822 30' 0 0 0
22 30 ' k360 1822 30 ' k 5 .
Câu 45: Cho số đo cung Ou,Ov 25 k360,k . Với giá trị nào của k thì Ou,Ov 1 055?
A. k 1 .
B. k 2 .
C. k 3 .
D. k 4 . Lời giải:
Ta có: Ou,Ov 25 k360 1 055 k 3 .
Câu 46: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 . Lời giải: 0 360
+ 1 bánh răng tương ứng với 0 5 10 bánh răng là 0 50 . 72
Câu 47: Trên đường tròn bán kính r 5 , độ dài của cung đo là 8 3 5 A. l . B. l . C. l . D. l . 8 8 8 4 Lời giải:
Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ: l r.n 5. . 8
Câu 48: Trên đường tròn bán kính r 15 , độ dài của cung có số đo 50 là 180 15 25
A. l 750 . B. l 15. l . C. l . D. . 180 6 Lời giải: 5 Ta có: 0 50 . 18 0 .r.n 25 l .. 0 180 6 5 25 19
Câu 49: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , , , . Các 6 3 3 6
cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. và ; và . B. và ; và . C. , , .
D. , , . Lời giải:
Ta có: 4 2 cung và có điểm cuối trùng nhau.
8 hai cung và có điểm cuối trùng nhau.
Câu 50: Cho góc lượng giác O ,
A OB có số đo bằng
. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một 5
góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? 6 11 9 31 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải: 31 6 3.2 . 5 5
Câu 51: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: 7 13 71 I. . II. . III. IV. . 4 4 4 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Hỏi cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II.
B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ I, II và IV. D. Chỉ II,III và IV Lời giải: 7 13 5 71 2 ; 2 ; 18 4 4 4 4 4 4
Dùng giả thiết sau cho các câu 1,2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có
sđ AM k2 , k , . 2
Câu 52: Cho góc thoả mãn 90 180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0 . D. cot 0 . Lời giải:
Khẳng định đúng là tan 0 . 5
Câu 53: Cho góc thỏa mãn 2
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. tan 0; cot 0 .
B. tan 0; cot 0 . C. tan 0; cot 0 . D. tan 0; cot 0 . Lời giải: 5 Vì 2
nên điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ I, do đó tan 0; cot 0. 2 5
Câu 54: Cho 2 . Kết quả đúng là 2
A. tan 0; cot 0 .
B. tan 0;cot 0 . C. tan 0;cot 0 . D. tan 0; cot 0 . Câu 55: Cho
. Kết quả nào sau đây sai? 2 3 A. cos 0. B. sin 0. C. cot 0.
D. tan 0. 2 2 Lời giải: 3 cot
cot cot tan 0 (do
tan 0 ). 2 2 2 2
Câu 56: Cho là một góc bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? sin
A. 1 cos 1 . B. tan k . cos 2 cos C. 2 2
sin cos 1 . D. tan
k . sin
Câu 57: Cho góc lượng giác bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2
sin cos 1 . B. 3 3
sin cos 1 . C. 2 2 1 sin cos . D. 2 2
sin 2 cos 2 2. 2 2 2
Câu 58: Kết quả nào cho ta tìm được góc ? 1 3 5 sin sin sin sin 0.3 A. 4 . B. 3 . C. 13 . D. . 3 12 cos 0.7 cos 2 cos cos 4 3 13 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT Vì 2 2 25 144 sin cos 1. 169 169
Câu 59: cos không thể bằng giá trị nào dưới đây? A. 1. B. 2 . C. 0, 2 . D. 0,9 . 1 1
Câu 60: Cho góc thỏa mãn
0 và cos . Giá trị của biểu thức P sin bằng 2 2 cos 4 3 4 3 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải:
Cách 1: Ta có: 2 2 2 2 sin cos 1 sin 1 cos 2 1 1 3 3 Với cos 2 sin 1 sin 2 2 4 2 3 Vì
0 nên sin0 s in . 2 2 1 3 1 3 4 3 Vậy: Psin 2 . cos 2 1 2 2 2 1 cos 2
Cách 2: Theo giả thiết: . 3 0 2 1 1 3 4 3 Vậy Psin sin 2 . cos 3 2 2 cos 3 1 Câu 61: Cho sin
biết 0 90 . Tính cos; tan 4 15 15 15 15 A. cos ; tan . B. cos ; tan . 4 15 4 15 15 15 15 15 C. cos ; tan . D. cos ; tan . 4 15 4 15 Lời giải: 1 sin 4 15 15 Ta có cos ; với 0 0
0 90 nên cos . 15 4 2 2 4 cos 1sin 16 1 sin 1 15 Và sin nên tan . 4 cos 15 15 2
Câu 62: Cho cos o o
90 180 . Khi đó, tan bằng 5 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT Lời giải: 4 21 21 Ta có: 2 2
sin 1 cos 1 sin (vì o o 90 180 ). 25 25 5 sin 21 Vậy, tan cos . 2
Câu 63: Tính giá trị biểu thức P sin 30 cos 90 sin 90 cos 30 . 3 3
A. P 1.
B. P 0. C. P . D. P . 2 2 Lời giải:
Ta có: P sin 30cos 90 sin 90cos 30 1 3 3 .0 1. . 2 2 2 Câu 64: o o cos18 cos 342 bằng A. 1. B. 0. C. o 2 cos18 . D. o 2 cos18 . Lời giải: o o o 342 18 360 nên o o o cos 342 cos 18 cos18 . Câu 65: o o
2 sin 27 sin153 sin o 2 70 o sin333 bằng A. 1. B. o 2 sin 27 1. C. 0. D. o sin 27 . Lời giải: o o o 153 180 27 nên o o sin153 sin 27 ; o o o 270 90 360 nên o o sin 270 sin90 1 o o o 333 27 360 nên o o o sin 333 sin 27 sin 27 .
Câu 66: Giá trị biểu thức M tan1 . tan 2 . tan 3 .. .tan89 bằng 1 A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. . 2 Lời giải: M tan1 . tan 2 .tan 3 ... tan89
tan1 .tan89tan2 .tan88...tan44 .tan46.tan45
tan1 .cot1tan2 .cot2...tan44 .cot44.tan45 1.
Câu 67: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. sin x cos . x B. sin x cos . x C tan x cot . x D. tan x cot . x 2 2 2 2
Câu 68: Cho là một góc bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos( ) cos .
B. sin( ) sin .
C. tan( ) tan .
D. cot( ) cot .
Câu 69: Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?
A. sin cos .
B. cos sin .
C. cos sin .
D. cot tan .
Câu 70: Cho tam giác ABC bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A C B A C B A. sin cos . B. cos sin . 2 2 2 2 C. in
s A B sinC .
D. cos A B cosC . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Ta có: cos A B cos C cosC , do đó mệnh đề D sai. 7 11 15 19
Câu 71: Biểu thức M tan cot tan cot bằng 2 2 2 2 A. tan cot
B. 2tan cot .
C. 2tan cot .
D. tan cot Lời giải: 7 7 3 nên tan tan cot; 2 2 2 2 11 11 5 nên cot cot tan 2 2 2 2 15 19 Tương tự: tan cot cot ; cot tan tan. 2 2
Vậy M 2tan cot . 2sin x cos x
Câu 72: Cho tan x 3 . Tính P sin x . cos x 3 5 2 A. P . B. P .
C. P 3 . D. P . 2 4 5 Lời giải:
Do tan x 3 nên cos x 0. Chia cả tử và mẫu của P cho cosx, ta được : 2 tan x 1 5 Khi đó P . tan x 1 4 1 2
Câu 73: Cho góc x thỏa mãn cot x
. Giá trị biểu thức A bằng 2 2 2 sin x sin .
x cos x cos x A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 . Lời giải: 1 Do cot x
nên sin x 0. Chia cả tử và mẫu của A cho 2 sin x, ta được : 2 2 2 2 2 2(1 cot x) Ta có: sin x A 2 2 2 2 2 sin x sin .
x cos x cos x sin x sin .
x cos x cos x
1 cot x cot x 2 sin x 1 Vì cot x nên A 10 . 2
Câu 74: Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị sin cos bằng 3 5 3 5 3 5 A. . B. 1 5 . C. . D. . 5 2 2 Lời giải: 1 1 1 2 cos cos . 2 1 tan 5 5 1
Do 180 270 nên cos 0 suy ra cos . 5 2 3 3 5
sin tan.cos
. Do đó sin cos . 5 5 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Câu 75: Cho biểu thức M tan10 .
tan 20 .tan 30 .tan 40 .tan 50 .tan60 .tan70 .
tan80 . Giá trị của M bằng
A. M 0 .
B. M 1.
C. M 4 .
D. M 8 . Lời giải: M tan10 .
tan80tan20 .tan70tan30 .tan60tan40 .tan50
tan10 .cot10tan20 .cot20tan30 .cot30tan40 .cot40 1 1 cot a tana
Câu 76: Cho sin a A
3 . Giá trị của biểu thức tan a bằng 2 cot a 1 7 17 7 A. 9 . B. 9 . C. 81 . D. 17 . Lời giải: cosa sin a 2 2 cot a tan a sin a cosa cos a sin a Ta có A 2 2
tan a 2 cot a sin a cosa sin a 2 cos 2 a cosa sin a 2 1 sin a 2 sin a 2 1 2sin a 7 2 sin a 2 2 1 sin a 2 2 sin a 17 Câu 77: Biểu thức 2 2 2 2 2 sin .
x tan x 4 sin x tan x 3cos x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: 2 2 2 2 2 x x x x x 2 x 2 2 2 2 sin .tan 4sin tan 3cos sin
1 tan x 3sin x 3cos x sin x 2 sin x 2 2 2 2 2 2 2
cos x tan x 3 sin x cos . x
3 sin x sin x 3 sin x 3. 2 cos x 1tan x2 2 1
Câu 78: Giá trị biểu thức A
không phụ thuộc vào x và bằng 2 2 2 4 tan x 4sin x cos x 1 1 A. 1. B. 1 . C. . D. . 4 4 Lời giải: 2 2 sin x 1 cos x 1
cos xsin x2 2 2 2 1 A 2 2 2 2 2 2 2 4 tan x 4 sin x cos x 4 sin x cos x 4 sin x cos x 2 2
cos x sin x 1 2 2
cos x sin x 2 1 2 cos . x 2 2 sin x A 1. 2 2 2 2 4sin x cos x 4sin x cos x
Câu 79: Giá trị biểu thức 6 6 2 2
A sin x cos x 3sin x cos x bằng
A. A –1.
B. A 1 .
C. A 4 .
D. A 4 . Lời giải: 3 Ta có: 6 6 x x 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x x 2 2 sin cos sin cos 3sin cos sin cos
1 3sin x cos x . Suy ra: 2 2 2 2
A 1 3sin x cos x 3sin x cos x 1. Câu 80: Biểu thức 4 2 4 2
A sin x 4 cos x cos x 4 sin x có giá trị là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: 4 2 4 2 2 2
A sin x 4 4 sin x cos x 4 4 cos x sin x 2 cos x 2 2 x 2 2 sin 2 cos x 3 . 4 2 2
cos sin cos
Câu 81: Biểu thức B bằng 4 2 2
sin cos sin A. tan . B. 2 tan . C. 3 tan . D. 4 tan . Lời giải: 2 sin 2 1 cos 2 2 cos sin 2 4 2 2 1 cos cos sin cos Ta có: B
sin cos sin
cos 1 sin sin cos 1 sin 4 tan . 4 2 2 2 2 2 2 2 cos x cos x 4 4
Câu 82: Biểu thức M bằng 2 sin x 4 A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . Lời giải: 2 2 cos x sin x 4 4 Ta có: M 1. 2 2 sin x sin x 4 4 x phụ với x cos x cos x sin x . 4 4 4 2 4 4
____________________HẾT____________________
Huế, 08h20’ Ngày 14 tháng 3 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Chủ đề 2:
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. CÔNG THỨC CỘNG
sin a b sin c a osb cos s a inb
sin a b sin c
a osb cos sin a b
cosa b cos c a osb sin s a inb
cosa b cos c a osb sin s a inb a b a b
ab tan tan tan
ab tan tan tan 1 tana ta . nb 1 tana ta . nb
(giả sử các biểu thức đều có nghĩa)
2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
sin2a 2sina c . osa
cos2a cos2a sin2a 2cos2a 1 1 2sin2a 2tana tan2a 1 tan2a
(giả sử các biểu thức đều có nghĩa)
3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG 1 sina c . osb sin
a bsina b 2 1 sin a s . inb cos
a bcosa b 2 1 cosa c . osb cos
a b cosa b 2
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH a b a b a b a b
sina sinb s 2 in cos
sina sinb 2cos sin 2 2 2 2 a b a b a b a b
cosa cosb 2cos cos
cosa cosb s 2 in sin 2 2 2 2
5. MỘT SỐ KẾT QUẢ CẦN LƯU Ý
1) sin a sina sin3 3 3 4 a cos a cos3 3 4 a 3cosa a 2 2t 1 t 2t
2) Đặt t tan . Lúc đó: sina ; cosa ; tana 2 2 2 2 1 t 1 t 1 t 3)
sina cosa s 2 in a
cosa sina 2cos a 4 4 2 2
1 sin2a sina cosa
1 sin2a sina cosa
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2
tana cota
cota tana 2cot2a sin2a
(giả sử các biểu thức đều có nghĩa)
II. BÀI TẬP MINH HỌA
Câu 1: Không sử dụng máy tính, tính các giá trị lượng giác sau: 0 0 7 5 cos795 , sin18 , tan ,cot . 12 8
Câu 2: Không sử dụng máy tính, tính giá trị biểu thức lượng giác sau: 1 1 a) A b) B 0 0 1 tan 20 1 tan 25 0 0 cos 290 3 sin 250 c) 0 0 0 0
C tan 9 tan 27 tan 63 tan 81 d) 2 2 2 2 D sin sin sin sin 9 9 9 9
Câu 3: Không sử dụng máy tính, tính giá trị biểu thức lượng giác sau: a) A sin cos .cos .cos ; b) B sin10 . sin 30 . sin 50 .sin70 ; 32 32 16 8 3 2 3 c) C cos cos ; d) 2 2 2 D cos cos cos . 5 5 7 7 7 2 6
Câu 4: Cho , thoả mãn sin sin và cos cos
. Tính cos và sin . 2 2 4
Câu 5: Cho cos 2x , với
x . Tính sin x, cos x, sin x , cos 2x . 5 4 2 3 4 Câu 6: Cho 2
cos 4 2 6 sin với
. Tính tan 2 . 2 1 1 1 1 Câu 7: Cho 7 . Tính cos 4 . 2 2 2 2 tan cot sin cos 2013
Câu 8: Cho sin cos cot
với 0 . Tính tan . 2 2 3 5 Câu 9: Cho 1 sin , tan 2
tan . Tính A sin cos sin sin . 3 8 8 12 12
Câu 10: Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác làm cho biểu thức xác định thì a) 4 4 3 cos 4 sin cos ; b) 6 6 5 3 sin cos cos4; 4 4 8 8 1 sin 2 c) 2 cot . 1 sin 2 4
Câu 11: Cho 0 , . Chứng minh rằng: 2 1 cos 1 cos a) 1 cos 1 cos 2sin ; b) tan . 2 4 1 cos 1 cos 2 4
Câu 12: Chứng minh rằng: a) 2 2
sin( ).sin( ) sin sin ; b) cot cot
2 với sin sin 3sin , b k2 ,k ; 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
sin sin cos c)
tan . cos sin sin
Câu 13: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x : 2 2 a) 2 2 2 A cos cos cos ; 3 3 3
b) B cos .cos cos .cos . 3 4 6 4
Câu 14: Đơn giản biểu thức sau: (giả sử các biểu thức có nghĩa) cos a cos a
cos a 2cos 2a cos 3a 3 3 a) A ; b) B ;
sin a sin 2a sin 3a a cot a cot 2
c) C cos a cos(a b) cos(a 2 )
b ... cos(a )
nb n . 1 1
Câu 15: Cho sina b 2cosa b . Chứng minh rằng biểu thức M không phụ 2 sin 2a 2 sin 2b
thuộc vào a,b .
Câu 16: Chứng minh rằng với 0 thì 2 a) 2
2 cot 1 cos 2 ; b) cot 1 cot 2. 1 1
Câu 17: Cho 0
. Chứng minh rằng: sin cos 2. 2 2cos 2sin
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau:
a) A sin x cos x; b) 4 4
B sin x cos . x
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A 2 2 sin x cos 2x
Câu 20: Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: A B C
a) sin A sin B sinC 4cos cos cos ; 2 2 2 b) 2 2 2
sin A sin B sin C 2(1 cos Acos BcosC);
c) sin 2A sin 2B sin 2C 4 sin Asin BsinC.
Câu 21: Chứng minh trong mọi tam giác ABC không vuông, ta đều có:
a) tan A tan B tanC tan . A tan . B tanC; b) cot .
A cot B cot .
B cot C cot C.cot A 1.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 22: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? A. sin sin a b a b a b 2 cos sin .
B. cos a b cos a cos b sin a sin . b 2 2
C. sin a b sin a cos b cos a sin . b
D. 2 cos a cos b cos a b cos a b.
Câu 23: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin 2x 2sin x cos x . B. sin 2x sin x cos x . C. sin 2x 2 cos x .
D. sin 2x 2 sin x .
Câu 24: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? A. 2
cos 2a 1 2 sin a . B. 2 2
sin 3a cos 3a 3 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
C. sin 4a 2 sin 2a cos 2a .
D. cos a b cos a cosb sin a sin b .
Câu 25: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? A. 2
cos 2a 1 2 sin a . B. 2 2
cos 2a cos a sin a . C. 2
cos 2a 1 2 cos a . D. 2
cos 2a 2 cos a 1.
Câu 26: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A. cos 2a 2 cos a 1. B. 2
2 sin a 1 cos 2a .
C. sin a b sin a cos b sin b cos a .
D. sin 2a 2sin a cos a .
Câu 27: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? A. 2
cos 2a 1 2 sin a .
B. cos 2a 2sin a cos a C. 2 2
cos 2a cos a sin a . D. 2
cos 2a 2 cos a 1.
Câu 28: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2
cos 2a cos a sin a . B. 2
cos 2a 2 cos a 1 . C. 2 2
cos 2a cos a sin a . D. 2
cos 2a 2 sin a 1 .
Câu 29: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? (giả sử các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) a b a b
A. tan(a ) tan . B. sin sin b 2sin sin . 2 2
C. sin tan cos .
D. cos(a b) sin a sin b cos a cos b .
Câu 30: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? 1 1
A. sin a sin b
cosa b cosa b . B. c s o a cos b
cosa – b cosa b . 2 2 1 1
C. cos a cos b
cosa b cosa b .
D. sin a cos b
sin a – b sina b . 2 2
Câu 31: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin a b sin a sin b cos a cos b .
B. sin a b sin a cos b cos asin b .
C. sin a b sin a cos b cos a sin b .
D. sin a b sin a sin b cos a cos b .
Câu 32: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 1 3 A. cos a sin a cos a . B. cos a cos a sin a . 3 2 2 3 2 2 1 3 1 C. cos a cos a . D. cos a sin a cos a . 3 2 3 2 2
Câu 33: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4 4 3 cos 4 sin cos . B. 4 4 3 cos 4 sin cos . 4 4 4 4 C. 4 4 3 cos 4 sin cos D. 4 4 3 cos 4 sin cos 4 2 2 4
Câu 34: Cho góc x bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? 3 1 5 3 A. 4 4
sin x cos x cos 4x . B. 6 6
sin x cos x cos 4x . 4 4 8 4 3 1 C. 4 4
sin x cos x cos 2x . D. 4 4
sin x cos x cos 4x . 4 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2
Câu 35: Tính giá trị của biểu thức 4 4
P sin cos , biết sin 2 . 3 1 9 7 A. . B. 1. C. . D. . 3 7 9
Câu 36: Biểu thức sin a
được viết lại thành 6 1 3 1 3 1 1 3 A. sin a . B. sin a cos a . C. sin a
cos a . D. sin a cos a . 2 2 2 2 2 2 2
sin a b
Câu 37: Biểu thức sina bằng biểu thức nào sau đây? b sin a sin b sin a sin b tan a tan b cot a cot b A. . B. . C. . D. . sin a sin b sin a sin b tan a tan b cot a cot b sin .cos sin .cos
Câu 38: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 bằng 2 2 cos .cos sin .sin 15 5 15 5 3 3 A. 1. B. 1 . C. . D. . 2 2 3 Câu 39: Cho sin . Tính cos 2 . 4 1 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 1 3
Câu 40: Cho góc lượng giác thỏa mãn sin , và . Tính sin 2 . 3 2 7 4 2 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 3 3
Câu 41: Cho cos x . Tính cos 2x . 5 7 3 8 7 A. . B. . C. . D. . 25 10 9 25 2
Câu 42: Tính giá trị biểu thức P 1 3cos 2 2 3cos 2 , biết sin . 3 49 50 48 42 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27 1
Câu 43: Cho biết sin x cos x . Tính sin 2x . 2 3 3 1 A. . B. . C. . D. 1 . 4 4 2
Câu 44: Cho góc thỏa mãn
và sin 2cos 1
. Tính giá trị sin 2α. 2 2 6 24 2 6 24 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 25
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 1 sin 2 cos 2
Câu 45: Cho góc thỏa mãn 0 và sin . Tính P 2 3 sin . cos 2 5 3 2 5 3 A. P . B. P . C. P . D. P . 3 2 3 2
Câu 46: Cho tan 2 . Giá trị tan bằng 4 1 2 1 A. . B. . C. 1 . D. . 3 3 3 1 3
Câu 47: Cho và là hai góc nhọn mà tan và tan
. Góc có giá trị bằng 7 4 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 48: Nếu tan cot 2 , 0 thì sin 2 bằng 2 1 2 A. . B. 1. C. . D. . 2 3 2 4 3
Câu 49: Biết sin a , cos b 3 a ,0 b
, tính cosa b. 5 5 2 2 7 33 A. . B. 0. C. 1. D. . 25 65 5 3
Câu 50: Cho hai góc , thỏa mãn sin ,
và cos , 0 . Tính giá trị 13 2 5 2
đúng của cos . 16 18 18 16 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 3
Câu 51: Giá trị của tan
bằng bao nhiêu khi sin ? 3 5 2 48 25 3 8 5 3 8 3 48 25 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 52: Rút gọn biểu thức M sin x sin x ta được 3 3
A. M 3 sin x .
B. M 3 cosx .
C. M 3 sin x .
D. M 3 cosx . π
Câu 53: Cho tan 2 . Tính tan . 4 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 3 3 3 4
Câu 54: Cho sin a với
a . Tính tan a . 5 2 6 4 8 25 3 4 8 25 3 48 25 3 48 25 3 A. . B. . C. . D. . 11 39 11 39
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 5
Câu 55: Cho biết tan x
. Tính giá trị của biểu thức P 5sin 2x 7 cos 2x . 7 A. P 13 . B. P 7 . C. P 2 . D. P 9 .
Câu 56: Biết sin cos m . Tính P cos theo m . 4 m m A. . B. . C. 2m . D. m 2 . 2 2 5 3
Câu 57: Biết sin a
, cos b với 0 a ,
b . Tính cosa b . 13 5 2 2 63 21 16 56 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 1 2
Câu 58: Cho các góc , thỏa
, ,sin ,cos . Tính sin . 2 3 3 5 4 2 5 4 2 2 10 2 2 2 10 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Câu 59: Cho tan 2a b
1 2 ; tan b 3a 2024 10 . Giá trị của tan 2023 5a bằng: 8 7 8 7 A. . B. . C. . D. . 21 15 21 15
Câu 60: Cho ABC nếu có quan hệ sin Acos B cosC sin B sinC thì đó là tam giác gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác vuông.
Câu 61: Rút gọn biểu thức M cos 115.cos –365 sin115 .sin –365 .
A. M cos 24
5 . B. M sin 480 .
C. M sin 2
45 . D. M cos480.
Câu 62: Rút gọn biểu thức A sin x y cos y cos x y sin y .
A. A cos x .
B. A sin x . C. A sin .
x cos 2 y . D. A cos . x cos 2 y . 1
Câu 63: Nếu sin x cos x thì sin 2x bằng 2 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4
Câu 64: Chọn đẳng thức đúng.
a 1sin a
a 1 sin a A. 2 cos . B. 2 cos . 4 2 2 4 2 2
a 1 cos a
a 1 cos a C. 2 cos . D. 2 cos . 4 2 2 4 2 2
Câu 65: Biểu thức 2sin sin bằng 4 4 A. sin 2 . B. cos 2 . C. sin . D. cos .
Câu 66: Biểu thức 4 cos .sin bằng 6 3 A. 2 3 4sin . B. 2 4 3sin . C. 2 3 4 sin . D. 2 sin .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
Câu 67: Cho cos 2 m . Tính theo m giá trị của biểu thức 2 2
A 2 sin 4 cos .
A. A 3 m .
B. A 4 2m .
C. A 4 m .
D. A 3 m .
Câu 68: Cho tam giác ABC thỏa mãn 2 sin .
A sin B 1 cosC, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại C.
B. Tam giác ABC vuông tại A.
C. Tam giác ABC cân tại C.
D. Tam giác ABC cân tại A.
Câu 69: Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A 2 sin BcosC và A 50, khẳng định nào sau đây đúng? A. B 60 . B. C 75 . C. B 65 . D. C 55 .
Câu 70: Cho góc thỏa mãn tan 2, tính giá trị biểu thức P 2 tan tan 2 . 8 2 4
A. P .
B. P .
C. P .
D. P 2. 3 3 3 1
Câu 71: Cho sin cos , khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 3 3 3
A. sin 2 .
B. sin 2 .
C. sin 2 .
D. sin 2 . 8 4 4 8 5
Câu 72: Tính giá trị A cos .cos . 12 12 3 1 1 A. A .
B. A .
C. A .
D. A 3. 4 2 4 Câu 73: Cho biết 4
sin x a .
b cos 2x cos 4x với a, ,
b c . Tính tổng S a b . c A. S 1 . B. S 1 . C. S 4 . D. S 0 . 1
Câu 74: Cho góc thỏa mãn ; mà sin . Tính sin 2 5 6 15 5 15 5 15 2 5 15 2 5 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 10 1 1
Câu 75: Biết cos , cos
. Tính cos .cos . 3 4 25 19 5 119 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 2 2cos x 1
Câu 76: Đơn giản biểu thức A
ta được kết quả nào sau đây ? sinx cos x
A. A sin x cos . x
B. A cos x sin . x
C. A sin x cos .
x D. A cos x sin . x sin x sin 3x
Câu 77: Rút gọn biểu thức A . 2cosx A. A sin 4 . x B. A sin . x C. A sin 2 . x D. A cos2 . x 4sin 2 . x cos 2 x
Câu 78: Rút gọn biểu thức
(với điều kiện biểu thức có nghĩa), ta được biểu thức có cos 3x cos x a sin 2x a dạng
với a,b , tối giản. Giá trị của 2
a b bằng b cos x b A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . cos a cos 5a
Câu 79: Rút gọn biểu thức P a a ) ta được: sin 4a (với sin 4 sin 2 0 sin 2a
A. P 2 cot a .
B. P 2 cos a .
C. P 2 tan a .
D. P 2sin a .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2sin 2 sin 4
Câu 80: Rút gọn biểu thức: bằng: 2sin 2 sin 4 A. 2 tan . B. 2 tan . C. 2 tan 2 . D. 2 cot . sin sin3
Câu 81: Rút gọn biểu thức x x A . 2cosx
A. A sin4x .
B. A sinx .
C. A sin2x .
D. A cos2x . sin 7 sin 5
Câu 82: Biến đổi thành tích biểu thức ta được sin 7 sin 5 A. tan 5.tan . B. cos.sin . C. cos 2.sin 3 . D. cot 6.tan . 1
cos 5x cos 3x
Câu 83: Biết tan x . Tính giá trị của biểu thức I . 3
sin 5x sin 3x 1 1 A. I . B. I . C. I 3 . D. I 3 . 3 3
sin sin 2 sin 3
Câu 84: Giả sử biểu thức M
có nghĩa, khẳng định nào sau đây đúng?
cos cos 2 cos 3
A. M tan 2.
B. M cot 2.
C. M tan 2.
D. M cot 2. 1 sin 4 cos 4 Câu 85: Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng 1 sin 4 cos 4 A. cos2 . B. cot2 . C. tan2 . D. sin2 . sin 2x sin x
Câu 86: Rút gọn biểu thức P
(với điều kiện biểu thức có nghĩa) ta được kết quả
1 cos x cos 2x
A. P cot x .
B. P tan x .
C. P cos x .
D. P sin x . 1
Câu 87: Biểu thức thu gọn của biểu thức B 1 .tan x là cos 2x
A. tan 2x .
B. cot 2x .
C. cos 2x . D. sin x .
1 cos cos 2 cos 3
Câu 88: Rút gọn biểu thức bằng 2 2 cos cos 1
A. 2 cos . B. cos . C. 2 cos . D. 2 sin .
sin 2a sin 5a sin 3a
Câu 89: Rút gọn biểu thức A 2 1 cos a . 2 sin 2a A. cos a . B. sin a . C. 2 cos a . D. 2 sin a .
x x2 x x2 tan cot tan cot
Câu 90: Với điều kiện xác định, hãy rút gọn biểu thức A cot x . tan x 2 4 8 A. A .
B. A 4 . C. A . D. A . cot 2x cot 2x cot 2x
Câu 91: Cho góc nhọn thỏa mãn cos 2 sin , khẳng định nào sau đây sai? 1 1 4 5
A. tan . B. sin .
C. cot 2. D. sin 2 . 2 5 5
Câu 92: Nếu , , là ba góc nhọn và thỏa mãn tan .sin cos thì
A. 45 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 120 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2
Câu 93: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M sin sin . 3 3 A. 2. B. . C. 3. D. 1. 2
Câu 94: Giá trị lớn nhất của biểu thức 4 7
sin x cos x là 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. 1. 2
Câu 95: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin 3cos . A. 2 . B. 1 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 96: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 6
P sin cos .
A. M 4m 0 .
B. M 4m 2 .
C. M 4m 4 .
D. M 4m 1.
Câu 97: Cho 0 x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4
P sin x cos x . 2 1 1 A. 1. B. . C. . D. 0 . 2 4
Câu 98: Cho tam giác ABC . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 cos A 2 cos B 2 3 cosC . 7 3 5 3 2 3 A. 2 3 . B. . C. . D. . 3 3 3
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Không sử dụng máy tính, tính các giá trị lượng giác sau: 0 0 7 5 cos795 , sin18 , tan ,cot . 12 8 Lời giải: Vì 0 0 0 0 0 0
795 75 2.360 30 45 2.360 nên 0 0 0 0 0 0 3 2 1 2 6 2
cos795 cos75 cos 30 cos 45 sin 30 sin 45 . . 2 2 2 2 4 Vì 0 0 0 54 36 90 nên 0 0 sin 54 cos 36 Mà 0 0 2 0 cos 36 cos 2.18 1 2sin 18 0 2 0 0 2 0 0 2 0 0 2 0 sin18 . 1 2 sin 18 2 sin18 cos 18 sin18 . 1 2 sin 18 2 sin18 1 sin 18 0 3 0 3sin18 4sin 18 . Do đó 0 3 0 2 0 0 2 0 0 3sin18 4 sin 18 1 2 sin 18 sin18
1 4 sin 18 2 sin18 1 0 0 sin18 1 hoặc 0 5 1 sin18 hoặc 0 5 1 sin18 2 2 Vì 0 0 sin18 1 nên 0 5 1 sin18 . 2 tan tan 7 3 1 3 4 5 tan tan 2 3 ; cot cot tan . 12 3 4 1 3 8 2 8 8 1 tan tan 3 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 tan Ta lại có 8 1 tan tan 2. 4 8 2 1 tan 8 Suy ra 2 2 1 tan 2tan tan
2tan 1 0 tan 1 2 hoặc tan 1 2 8 8 8 8 8 8 5 Do tan 0 nên tan 1 2. Vậy cot 1 2. 8 8 8
Câu 2: Không sử dụng máy tính, tính giá trị biểu thức lượng giác sau: 1 1 a) A b) B 0 0 1 tan 20 1 tan 25 0 0 cos 290 3 sin 250 c) 0 0 0 0
C tan 9 tan 27 tan 63 tan 81 d) 2 2 2 2 D sin sin sin sin 9 9 9 9 Lời giải: a) Ta có 0 0 0 0 0 0 0 cos 290 cos 180 90 20 cos 90 20 sin 20 0 0 0 0 0 0 0 sin 250 sin 180 90 20 sin 90 20 cos20 3 0 1 0 0 0 cos 20 sin 20 1 1 3 sin 20 sin 20 2 2 C 4 0 0 0 0 0 0 sin 20 3 cos 20 3 sin 20 .cos 20 3.2.sin 20 .cos 20 0 0 0 0 0 sin 60 cos 20 cos60 sin 20 4sin 40 4 3 4 . 0 0 3 sin 40 3 sin 40 3 0 0 0 0 0 0 sin 20 sin 25
sin 20 cos 20 sin 25 cos 25
b) Cách 1: Ta có B 1 1 . 0 0 0 0 cos 20 cos 25 cos 20 cos 25 0 0 0 0 0 0 0 0
sin 20 cos 45 cos 20 sin 45
sin 25 cos 45 cos 25 sin 45 0 0 sin 65 sin70 2. . 2. 2 2. 0 0 cos 20 cos 25 0 0 cos 20 cos 25 tan 20 tan 25
Cách 2: Ta có tan 45 tan20 50 0 0 0 0 0 0 0 1 tan 20 tan 25 0 0 tan 20 tan 25 Suy ra 0 0 0 0 1
tan20 tan25 tan20 tan25 1 0 0 1 tan 20 1 tan 25 2 . 0 0 1 tan 20 tan 25 Vậy B 2. c) 0 0 C 0 0 tan 9 tan 81 tan 27 tan 63 0 0 0 0 0 0 0 0 sin 9 cos81 sin 81 cos9 sin 27 cos63 sin 63 cos 27 0 0 0 0 cos9 cos81 cos 27 cos63 2 0 0 sin 54 sin18 1 1 2 2 0 0 4cos 36 .sin18 4 0 0 0 0 0 0 0 0 cos9 sin 9 cos 27 sin 27 sin18 sin 54 sin18 sin 54 0 0 sin18 .sin 54 2 d) 2 2 2 2 2 2 D sin sin sin sin sin sin sin sin 9 9 9 9 9 9 9 9
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 1 2 1 1 2sin cos cos cos cos cos 6 18 2 3 9 18 2 2 9 1 cos 1 1 3 9 cos . 2 2 2 9 4
Lưu ý: Biến đổi sau thường xuyên được sử dụng: 1 3
sin x 3 cos x 2 sin x
cos x 2sin(x ) 2 2 3 3 1
3 sin x cos x 2
sin x cos x 2sin(x ) 2 2 6 1 1
sin x cos x 2 sin x
cos x 2 sin(x ) . 2 2 4
Câu 3: Không sử dụng máy tính, tính giá trị biểu thức lượng giác sau: a) A sin cos .cos .cos ; b) B sin10 . sin 30 . sin 50 .sin70 ; 32 32 16 8 3 2 3 c) C cos cos ; d) 2 2 2 D cos cos cos . 5 5 7 7 7 Lời giải: 1 1 1 1 2 a) A 2sin cos .cos .cos sin .cos .cos sin .cos sin 2 32 32 16 8 2 16 16 8 4 8 8 8 4 16 1 b) Ta có 0 0 cos 20 cos 40 cos80o B 2 Do đó: 0 0 0 0 16 sin 20 .
8 sin 20 cos 20 cos 40 cos 80o B 0 0 o 0 0 0
4sin 40 cos40 cos80 2sin80 cos80 sin160 . 0 sin160 1 Suy ra B . 0 16sin 20 16 2
c) Ta có C 2cos cos . 5 5 2 2 2 4 Vì sin
0 nên 2sin .C 4sin cos cos 2sin cos sin . 5 5 5 5 5 5 5 5 1 Suy ra C . 2 2 4 6 1 cos 1 cos 1 cos 3 1 2 4 6 c) 7 7 7 D cos cos cos 2 2 2 2 2 7 7 7 2 4 6 Xét T cos cos cos . 7 7 7 2 4 6 Vì sin
0 nên 2sin T 2sin cos 2sin cos 2sin cos 7 7 7 7 7 7 7 7 3 5 3 5 sin sin sin sin sin sin sin . 7 7 7 7 7 7
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1 Suy ra T . 2 3 1 1 5 Vậy D . . 2 2 2 4 2 6
Câu 4: Cho , thoả mãn sin sin và cos cos
. Tính cos và sin . 2 2 Lời giải: 2 1 Ta có 2 2 sin sin
sin sin 2sin sin (1) 2 2 6 2 2 3 cos cos
cos cos 2cos cos (2) 2 2
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được: 2 2 2 2
sin sin cos cos 2sin sin 2cos cos 2
2 2sin sin cos cos 2 2cos 0
Vậy cos 0. (*) Từ giả thiết ta có 2 6 sin sin cos cos . 2 2 3
sin cos sin cos sin cos sin cos 2 1 3 sin 2 sin 2 sin 2 2
Mặt khác: sin 2 sin 2 2sin cos 0 (Do cos 0 từ (*)) Suy ra 3 sin . 2 4
Câu 5: Cho cos 2x , với
x . Tính sin x, cos x, sin x , cos 2x . 5 4 2 3 4 Lời giải: Vì
x nên sin x 0, cos x 0 . 4 2 x
Áp dụng công thức hạ bậc, ta có: 2 1 cos 2 9 3 sin x sin x ; 2 10 10 2 1 cos 2x 1 1 cos x cosx . 2 10 10 3
Ta có: sin 2x 2sin xcos x . 5
Theo công thức cộng, ta có: 3 1 1 3 3 3 sin x
sin xcos cos xsin . . ; 3 3 3 10 2 10 2 2 10 4 2 2 3 2 cos 2x
cos2xsin cos sin2x . . . 4 4 4 5 2 2 5 10
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT Câu 6: Cho 2
cos 4 2 6 sin với
. Tính tan 2 . 2 Lời giải: Ta có 2 2
cos 4 2 6 sin 2 cos 2 1 2 31 cos 2 1 cos 2 2 1
2 cos 2 3cos 2 2 0 2 cos 2 (Vì cos 2 2 0 ) 2 cos2 2 1 1 Ta có: 2 2 1 tan 2 tan 2 1 3. 2 2 cos 2 cos 2 Vì
2 2 nên sin 2 0. Mặt khác cos2 0 do đó tan 2 0. 2 Vậy tan 2 3. 1 1 1 1 Câu 7: Cho 7 . Tính cos 4 . 2 2 2 2 tan cot sin cos Lời giải: 2 2 1 1 1 1 sin 1 cos 1 Ta có 7 7 2 2 2 2 2 2 tan cot sin cos cos sin 2 sin 2 sin 1 2 cos 2 cos 1 7 2 2 sin cos 4 4 2 2
sin cos 1 7 sin cos
sin cos 2 2 2 2 2 2 2
2sin cos 1 7 sin cos
2 9sin cos 8 92sin cos 2 2 2 2 7 8 9 sin 2 16 9 1 cos 4 cos4 . 9 7 Vậy cos 4 . 9 2013
Câu 8: Cho sin cos cot
với 0 . Tính tan . 2 2 Lời giải: sin 2 tan Ta có 2 2 2 sin 2 sin cos 2cos . 2 2 2 2 cos tan 1 2 2 2 2 sin 1 tan 2 2 2 2 2 cos cos sin cos 1 2 2 2 2 2 cos tan 1 2 2 2 2 tan 1 tan 1 Do đó: 2 2 sin cos cot 2 2 2 tan 1 tan 1 tan 2 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 2 3 2 tan 1 2 tan tan 1 tan tan tan tan 1 0 2 2 2 2 2 2 2 2 tan 1 tan 1 0 tan 1 2 2 2
Vì 0 0
do đó tan 0 nên tan 1 cot 1 2 2 2 2 2 2013 Ta có tan tan 2006 cot 1 2 2 2 2 2013 Vậy tan 1 . 2
Lưu ý: Ta có thể biểu diễn sin ,cos ,tan ,cot qua t tan như sau: 2 2 2 2t 1 t 2t 1 t sin ,cos ,tan ,cot 2 2 2 1 t 1 t 1 t 2t
(với làm các biểu thức có nghĩa) 3 5 Câu 9: Cho 1 sin , tan 2
tan . Tính A sin cos sin sin . 3 8 8 12 12 Lời giải: Ta có 1 1 sin
sin cos cos sin (1) 3 3 và tan 2
tan sin cos 2 sin cos (2) 1 2 2 1 2 2 1 cos sin cos sin 1 sin sin Từ (1) và (2) ta được 3 9 9 2 2 2 4 2 2 4 sin cos sin cos sin 1 sin 3 9 9 2 2 1 1 sin sin 9 2 1 2 1
1 sin sin 2 2 1 3 9 sin sin 3 2 4 2 2 1 2 1 2 1
sin sin 0 sin 0 sin . 3 9 3 3 Do đó 2 2 1 2 sin sin . 3 3 3 1 1 2 Ta có sin cos sin 2 sin cos2 8 8 2 2 4 2 2 1 2 2 1 2 2 2 3 2 1 2sin 1 2. 2 2 2 3 2 12 5 1 1 3 sin cos sin 2
sin cos2 12 12 2 2 3 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1 2 3 1 1 3 2 3 2 1 2sin 1 2. 2 2 2 3 2 12 2 3 2 2 3 2 1 Do đó A . 12 12 3
Câu 10: Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác làm cho biểu thức xác định thì a) 4 4 3 cos 4 sin cos ; b) 6 6 5 3 sin cos cos4; 4 4 8 8 1 sin 2 c) 2 cot . 1 sin 2 4 Lời giải: 1
a) Ta có sin cos sin cos 2 4 4 2 2 2 2 2
2sin cos 1 sin 2 2 1 cos 4 3 cos 4 1 4 4 4 3 3 b) Ta có: 6 6
2 2 2 2 4 2 2 4 sin cos sin cos sin cos
sin sin cos cos 4 2 2 4 2 2 3 2 3
sin sin cos cos 1 3sin cos 1 sin 2 1 1 cos4 4 8 5 3 cos4. 8 8 1 sin 2
sin cos 2 sin cos sin cos2 2 2 c) Ta có 2 2 1 sin 2
sin cos 2 sin cos sin cos2 2 2 2 cos 2 cos 4 4 2 cot . 2 2 4 2 sin 2 sin 4 4 2 2 2 1 tan tan 1 cos sin 1 sin 2 Cách khác: 2 4 cot . 4 cos sin 1 sin 2 tan tan tan 4 4
Câu 11: Cho 0 , . Chứng minh rằng: 2 1 cos 1 cos a) 1 cos 1 cos 2sin ; b) tan . 2 4 1 cos 1 cos 2 4 Lời giải: 3 a) Do 0 nên sin 0,sin 0 4 2 4 4 2 4
Đẳng thức tương đương với 2 2 1 cos 1 cos 4sin 2 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2
2 2 1 cos 1 cos 2 1 cos
1 cos sin 2 2 2 2 2
1 cos sin sin cos 1(luôn đúng) đ.p.c.m. 2 1 cos 1 cos b) VT
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 2
2 2 1 cos . 1 cos 1 1 cos 1 sin . 2cos cos cos
Vì 0 nên sin 0 do đó 2 2 2 sin cos sin cos 2 sin cos 1 sin 2 2 2 2 2 2 VT cos 2 2 cos sin sin cos cos sin 2 2 2 2 2 2 2 sin sin cos 2 4 2 2 tan VP đ.p.c.m. 2 4 cos sin 2 cos 2 2 2 4
Câu 12: Chứng minh rằng: a) 2 2
sin( ).sin( ) sin sin ; b) cot cot
2 với sin sin 3sin , b k2 ,k ; 2 2
sin sin cos c)
tan . cos sin sin Lời giải: 1
a) Ta có sin( ).sin( ) cos 2 cos 2 2 1 2 1 2sin 2 1 2sin 2 2 sin sin 2
b) Từ giả thiết ta có 2sin cos 6sin cos 2 2 2 2 Do k2 sin 0 suy ra cos 3cos 2 2 2
cos cos sin sin 3 cos cos sin sin 2 2 2 2 2 2 2 2
2sin sin cos cos cot cot 2 đ.p.c.m. 2 2 2 2 2 2 1 sin sin
2 sin
sin sin 2 c) Ta có 2 VT 1 cos
cos 2 cos cos cos 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT
2sin cos
VP đ.p.c.m.
2cos cos tan
Câu 13: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x : 2 2 a) 2 2 2 A cos cos cos ; 3 3 3
b) B cos .cos cos .cos . 3 4 6 4 Lời giải: 2 2 a) Ta có: 2 2 2 A cos cos cos 3 3 1 4 4 3 cos2 cos 2 cos 2 2 3 3 1 4 3 3 cos 2 2cos cos 2 . 2 3 2 b) Vì cos sin 6 3 2 6 3 3 và cos sin nên 4 4
B cos .cos sin .sin 3 4 3 4
cos cos cos 3 4 3 4 3 4 1 2 3 2 2 6 cos cos sin sin . . . 3 4 3 4 2 2 2 2 4
Câu 14: Đơn giản biểu thức sau: (giả sử các biểu thức có nghĩa) cos a cos a
cos a 2cos 2a cos 3a 3 3 a) A ; b) B ;
sin a sin 2a sin 3a a cot a cot 2
c) C cos a cos(a b) cos(a 2 )
b ... cos(a )
nb n . Lời giải:
cosacos3a 2cos2a 2cos2acosa 2cos2a 2cos2acosa1 a) A a
sin a sin 3a 2sin 2a a a a
2sin 2acos a 1 cot 2 2sin 2 cos 2sin 2 b) Ta có cos a cos a 2cosacos cos a 3 3 3 a a a a sin a cos sin cos cos sin a a a sin a cos a 2 1 và 2 2 2 2 cot a cot . 2 sin a a a a a sin a sin sin asin sin asin sin asin 2 2 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT cos a sin 2a Suy ra B
sin acosa . 1 2 sina b b b b b
c) Ta có C.2sin 2sin cos a 2sin cos(a b) 2sin cos(a 2b) ... 2sin cos(a nb) 2 2 2 2 2 b b 3b b 5b 3b sin a sin a sin
a sin a sin a sin a 2 2 2 2 2 2 2n 1b
2n 1b ... sin a sin a 2 2 b
2n 1b nb sin a sin
a 2sinn 1 bcos a 2 2 2 nb
sin n 1bcos a 2 Suy ra C . b sin 2 1 1
Câu 15: Cho sina b 2cosa b . Chứng minh rằng biểu thức M không phụ 2 sin 2a 2 sin 2b
thuộc vào a,b . Lời giải:
4 sin 2a sin 2b
4 sin 2a sin 2b Ta có M
2 sin 2a2 sin 2b 4 2sin 2a sin 2b sin 2asin 2b
Ta có sin 2a sin 2b 2sin a bcosa b Mà
a b a b 2 a b 2 sin 2 cos sin
4cos a b nên a b a b 2 a b 2 cos 2 cos 2 1 2 sin 2cos
a b1 2 a b 2 a b 2 2 2 sin cos 2 10cos a b 2
4 4 cos a b 2
4 4 cos a b 4 Suy ra M . (đ.p.c.m). a b
4 8 cos a b 1 .2 10cos ab 2 2 2 3 3cos 3 2
Câu 16: Chứng minh rằng với 0 thì 2 a) 2
2 cot 1 cos 2 ; b) cot 1 cot 2. Lời giải:
a) Bất đẳng thức tương đương với 1 2 1 2 2 1 2cos 1 1 sin 2 2 sin sin 1 2 4 2
sin 2 sin 2sin 1 0 2 sin 2 2 sin 1 0 (đúng) (đ.p.c.m).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1 1
Cách khác: Áp dụng BĐT Cauchy: 2 2 sin 2 .sin 2. 2 2 sin sin
b) Bất đẳng thức tương đương với cos sin 2 cos 2 cos sin 2 cos 2 (*) sin sin 2 sin 2sin cos sin 0 Vì 0 nên 2 2 2
(*) 2 cos sin 2 cos sin 2 cos 0
1 sin 2 (đúng) (đ.p.c.m) 1 1
Câu 17: Cho 0
. Chứng minh rằng: sin cos 2. 2 2cos 2sin Lời giải: 1 1 1 Ta có sin cos sin cos 1 2cos 2sin 4sin cos Vì 0 nên sin cos 0 . 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: 1 1 sin cos 2 sin cos. 1 4sin cos 4sin cos 1 1 Suy ra sin cos 2 (đ.p.c.m) 2cos 2sin
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau:
a) A sin x cos x; b) 4 4
B sin x cos . x Lời giải: a) Ta có A x x2 2 2 2 sin cos
sin x cos x 2sin xcos x 1 sin 2x Vì sin 2x 1 nên 2
A 1 sin 2x 1 1 2 suy ra 2 A 2 . 3 Khi x
thì A 2 , x thì A 2 4 4
Do đó max A 2 và min A 2 . 2 2 2 2 1 cos2x 1 cos2x
1 2cos 2x cos 2x
1 2cos 2x cos 2x b) Ta có B 2 2 4 4 2 2 2cos 2x 2 1 cos 4x 3 1 .cos4x 4 4 4 4 1 3 1 1
Vì 1 cos 4x 1 nên
.cos4x 1 suy ra B 1 . 2 4 4 2 1
Vậy max B 1 khi cos 4x 1 và min B khi cos 4x 1 . 2
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A 2 2 sin x cos 2x Lời giải: Ta có A x 2 x 2 2 2 sin 1 2 sin
2sin x 2sin x 1
Đặt t sin x, x t 1
Khi đó biểu thức trở thành: 2
A 2t 2t 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT Xét hàm số 2
y 2t 2t 1 với t 1 . Bảng biến thiên: t 1 1 1 2 y 5 1 1 2
Từ bảng biến thiên suy ra max A 5 khi t 1 hay sin x 1 . 1 1 1 min A khi t hay sin x . 2 2 2
Câu 20: Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: A B C
a) sin A sin B sinC 4cos cos cos ; 2 2 2 b) 2 2 2
sin A sin B sin C 2(1 cos Acos BcosC);
c) sin 2A sin 2B sin 2C 4 sin Asin BsinC. Lời giải: A B A B C C a) VT 2sin cos 2sin cos 2 2 2 2 A B C
Mặt khác trong tam giác ABC ta có A B C 2 2 2 A B C C A B Suy ra sin cos , sin cos 2 2 2 2 C A B A B C C A B A B Vậy VT 2cos cos 2cos cos 2cos cos cos 2 2 2 2 2 2 2 C A B
4cos cos cos VP ĐPCM. 2 2 2 1 cos 2A 1 cos 2B
cos 2A cos 2B b) 2 2 VT
1 cos C 2 cos C 2 2 2
A B A B 2 2 cos cos cos C
Vì A B C cos A B cosC
nên VT 2 cosC cos A B cosC cos A B 2 cosC cos
A B cosA B
2 cosC.2cos Acos B 2(1 cos Acos BcosC) VP đ.p.c.m.
c) VT 2sin A Bcos A B 2sinC cosC
Vì A B C cosC cos A B, sin A B sinC nên
VT 2 sinC cos A B 2sinC cos A B 2sinC cos
A BcosA B 2sinC. 2
sin AsinB 4sin Asin BsinC VP đ.p.c.m.
Câu 21: Chứng minh trong mọi tam giác ABC không vuông, ta đều có:
a) tan A tan B tanC tan . A tan . B tanC; b) cot .
A cot B cot .
B cot C cot C.cot A 1.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với tan A tan B tan . A tan .
B tanC tanC
tan A tan B tanCtan Atan B 1 *
Do tam giác ABC không vuông nên A B 2 sin Asin B
sin Asin B cos Acos B
cos A B
tan Atan B 1 1 0 cos Acos B cos Acos B cos Acos B A B A B Suy ra tan tan tan tan * tanC tanC
tan A tan B 1
1 tan A tan B
tanA B tanC.
Đẳng thức cuối đúng vì A B C đ.p.c.m.
b) Vì A B C cot A B cotC
Theo công thức cộng ta có: 1 1 1
1 tan A tan B cot Acot B 1 cot Acot cot B A B
tan A B tan A tan B 1 1 cot A cot B cot A cot B cot Acot B 1 Suy ra
cotC cot Acot B 1 cotCcot A cot B cot A cot B Hay cot .
A cot B cot .
B cot C cot C.cot A 1. đ.p.c.m.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 22: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? A. sin sin a b a b a b 2 cos sin .
B. cos a b cos a cos b sin a sin . b 2 2
C. sin a b sin a cos b cos a sin . b
D. 2 cos a cos b cos a b cos a b.
Câu 23: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin 2x 2sin x cos x . B. sin 2x sin x cos x . C. sin 2x 2 cos x .
D. sin 2x 2 sin x .
Câu 24: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? A. 2
cos 2a 1 2 sin a . B. 2 2
sin 3a cos 3a 3 .
C. sin 4a 2 sin 2a cos 2a .
D. cos a b cos a cos b sin a sin b . Lời giải:
Đáp án A, C là công thức nhân đôi đúng.
Đáp án D là công thức cộng đúng. Đáp án B sai vì 2 2
sin cos 1 , 2 2
sin 3a cos 3a 1.
Câu 25: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? A. 2
cos 2a 1 2 sin a . B. 2 2
cos 2a cos a sin a . C. 2
cos 2a 1 2 cos a . D. 2
cos 2a 2 cos a 1.
Câu 26: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A. cos 2a 2 cos a 1. B. 2
2 sin a 1 cos 2a .
C. sin a b sin a cos b sin b cos a .
D. sin 2a 2sin a cos a . Lời giải: Ta có: 2
cos 2a 2 cos a 1nên A sai.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT Và: 2
cos 2a 1 2 sin a 2 sin a 1 cos 2a nên B đúng.
Câu 27: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? A. 2
cos 2a 1 2 sin a .
B. cos 2a 2sin a cos a C. 2 2
cos 2a cos a sin a . D. 2
cos 2a 2 cos a 1.
Câu 28: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2
cos 2a cos a sin a . B. 2
cos 2a 2 cos a 1 . C. 2 2
cos 2a cos a sin a . D. 2
cos 2a 2 sin a 1 .
Câu 29: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? (giả sử các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) a b a b
A. tan(a ) tan . B. sin sin b 2sin sin . 2 2
C. sin tan cos .
D. cos(a b) sin a sin b cos a cos b . Lời giải: a b a b sin sin b 2sin cos 2 2 Vậy chọn B.
Câu 30: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? 1 1
A. sin a sin b
cosa b cosa b . B. c s o a cos b
cosa – b cosa b . 2 2 1 1
C. cos a cos b
cosa b cosa b .
D. sin a cos b
sin a – b sina b . 2 2 Lời giải: 1
Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng thì cos a cos b cos
a b cosa b. 2
Câu 31: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin a b sin a sin b cos a cos b .
B. sin a b sin a cos b cos asin b .
C. sin a b sin a cos b cos a sin b .
D. sin a b sin a sin b cos a cos b . Lời giải:
Theo công thức cộng ta có sin a b sin a cos b cos a sin b .
Câu 32: Cho góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 1 3 A. cos a sin a cos a . B. cos a cos a sin a . 3 2 2 3 2 2 1 3 1 C. cos a cos a . D. cos a sin a cos a . 3 2 3 2 2 Lời giải: 1 3 Ta có: cos a cos . a cos sin . a sin cos . a sin . a 3 3 3 2 2
Câu 33: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4 4 3 cos 4 sin cos . B. 4 4 3 cos 4 sin cos . 4 4 4 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT C. 4 4 3 cos 4 sin cos D. 4 4 3 cos 4 sin cos 4 2 2 4 Lời giải: 1 1 1 cos 4 3 cos 4 Ta có: 4 4 2 sin cos 1 sin 2 1 . . 2 2 2 4 4
Câu 34: Cho góc x bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? 3 1 5 3 A. 4 4
sin x cos x cos 4x . B. 6 6
sin x cos x cos 4x . 4 4 8 4 3 1 C. 4 4
sin x cos x cos 2x . D. 4 4
sin x cos x cos 4x . 4 4 Lời giải: 2 x x Ta có: 4 4 2 2 2 2 2 sin 2 1 cos 4 3 1
sin x cos x (sin x cos x) 2sin x cos x 1 1 cos4x . 2 4 4 4 2
Câu 35: Tính giá trị của biểu thức 4 4
P sin cos , biết sin 2 . 3 1 9 7 A. . B. 1. C. . D. . 3 7 9 Lời giải: 1 Ta có: P cos 2 2 2 2 2 sin 2sin .cos 2 1 2 sin 2 1 7 . 2 9 9
Câu 36: Biểu thức sin a
được viết lại thành 6 1 3 1 3 1 1 3 A. sin a . B. sin a cos a . C. sin a
cos a . D. sin a cos a . 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải: 3 1 Ta có sin a
sin a cos cos asin sin a cos a . 6 6 6 2 2
sin a b
Câu 37: Biểu thức sina bằng biểu thức nào sau đây? b sin a sin b sin a sin b tan a tan b cot a cot b A. . B. . C. . D. . sin a sin b sin a sin b tan a tan b cot a cot b Lời giải:
sin a b
sin a cos b cos a sin b tan a tan b Ta có: (*)
sin a b
sin a cos b cos a sin b tan a tan b
Lưu ý: Bước (*), chia cả tử và mẫu cho cos acos b sin .cos sin .cos
Câu 38: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 bằng 2 2 cos .cos sin .sin 15 5 15 5 3 3 A. 1. B. 1 . C. . D. . 2 2 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT sin .cos sin .cos sin sin 15 10 10 15 15 10 6 1. 2 2 2 cos .cos sin .sin cos cos 15 5 15 5 15 5 3 3 Câu 39: Cho sin . Tính cos 2 . 4 1 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 Lời giải: Ta có 2 cos 2 1 9 1 2 sin 1 2 . 16 8 1 3
Câu 40: Cho góc lượng giác thỏa mãn sin , và . Tính sin 2 . 3 2 7 4 2 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 3 Lời giải: 1 2 2 Ta có: 2
sin cos 1 sin 3 3 3 2 2
Theo giả thiết: cos 2 3 1 2 2 4 2
Vậy sin 2 2sin .cos 2. . 3 3 9 3
Câu 41: Cho cos x . Tính cos 2x . 5 7 3 8 7 A. . B. . C. . D. . 25 10 9 25 Lời giải: 2 3 7 Ta có 2
cos 2x 2 cos x 1 2. 1 . 5 25 2
Câu 42: Tính giá trị biểu thức P 1 3cos 2 2 3cos 2 , biết sin . 3 49 50 48 42 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27 Lời giải: 2 2 1 Ta có: 2
cos 2 1 2sin 1 2. . 3 9 Khi đó: P 1 1 14 14.3 42 1 3cos 2 2 3cos 2 1 3. 2 3. . 9 9 9 9.3 27 1
Câu 43: Cho biết sin x cos x . Tính sin 2x . 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 3 3 1 A. . B. . C. . D. 1 . 4 4 2 Lời giải: 1 1 x x x x2 1 sin cos sin cos 2 2
sin x 2sin x cos x cos x 2 4 4 1 3
1 sin 2x sin 2x . 4 4
Câu 44: Cho góc thỏa mãn
và sin 2cos 1
. Tính giá trị sin 2α. 2 2 6 24 2 6 24 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 25 Lời giải: Vì
nên cos 0 . 2
Từ giả thiết ta có: sin 2cos 1 sin 2 cos 1 1. Mặt khác: 2 2 sin cos 1, 2 .
Thế 1 vào 2 , ta được: 2 2 2 cos 1 cos 1 cos 0lo¹i 2
5cos 4cos 0 4 . cos 5 4 4 3
Với cos ta có sin 2 . 1 . 5 5 5 3 4 24 Vậy sin 2 2sin.cos 2. . . 5 5 25 2 1 sin 2 cos 2
Câu 45: Cho góc thỏa mãn 0 và sin . Tính P 2 3 sin . cos 2 5 3 2 5 3 A. P . B. P . C. P . D. P . 3 2 3 2 Lời giải: 2 2sin cos 2 cos
2 cos sin cos Ta có P 2cos . sin cos sin cos 5 Từ hệ thức 2 2
sin cos 1 , suy ra 2
cos 1 sin . 3 5 2 5 Do 0 nên ta chọn cos P . 2 3 3
Câu 46: Cho tan 2 . Giá trị tan bằng 4 1 2 1 A. . B. . C. 1 . D. . 3 3 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT tan tan 1 Ta có 4 tan . 4 3 1 tan tan 4 1 3
Câu 47: Cho và là hai góc nhọn mà tan và tan
. Góc có giá trị bằng 7 4 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 Lời giải:
tan tan tan 1 . 1 tan tan 4
Câu 48: Nếu tan cot 2 , 0 thì sin 2 bằng 2 1 2 A. . B. 1. C. . D. . 2 3 2 Lời giải: sin cos
Ta có tan cot 2 2 cos sin 2 2 sin cos 1 2
2 2sin.cos 1 sin 2 1. sin.cos sin.cos 4 3
Câu 49: Biết sin a , cos b 3 a ,0 b
, tính cosa b. 5 5 2 2 7 33 A. . B. 0. C. 1. D. . 25 65 Lời giải: 2 3 Ta có: 2 4 3 cos a 1 sin 1 do a 5 5 2 2 và 2 3 4
sin b 1 cos b 1 do 0 b . 5 5 2 a b 3 3 4 4 cos cos . a cosb sin .
a sin b . . 1 . 5 5 5 5 5 3
Câu 50: Cho hai góc , thỏa mãn sin ,
và cos , 0 . Tính giá trị 13 2 5 2
đúng của cos . 16 18 18 16 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 Lời giải: 2 5 144 12 Ta có: 2 2 2
sin cos 1 cos 1 cos (Do ) 13 169 13 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 3 16 4 2 2 2
sin cos 1 sin 1 sin (Do 0 ) 5 25 5 2 Suy ra: 3 12 4 5 16 cos cos.cos sin.sin . . . 5 13 5 13 65 3
Câu 51: Giá trị của tan
bằng bao nhiêu khi sin ? 3 5 2 48 25 3 8 5 3 8 3 48 25 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Lời giải: 3 9 4 Mà 2 sin
cos 1 sin 1 5 25 5 4 Vì
nên cos 3 tan 2 5 4 3 3 tan 3 3 4 3 48 25 3 Suy ra: 4 tan . 3 3 1 3 tan 4 3 3 11 1 3 4
Câu 52: Rút gọn biểu thức M sin x sin x ta được 3 3
A. M 3 sin x .
B. M 3 cosx .
C. M 3 sin x .
D. M 3 cosx . Lời giải: Ta có: M sin x sin
x 2sin cosx 3 cos x . 3 3 3 π
Câu 53: Cho tan 2 . Tính tan . 4 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 3 3 3 Lời giải: π tan tan π tan 1 1 Ta có: 4 tan . 4 π 1 tan 3 1 tan .tan 4 4
Câu 54: Cho sin a với
a . Tính tan a . 5 2 6 4 8 25 3 4 8 25 3 48 25 3 48 25 3 A. . B. . C. . D. . 11 39 11 39 Lời giải: Vì
a nên cos a 0 . 2 3 Kết hợp từ 2 2
sin a cos a 1suy ra 2
cos a 1 sin a . 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT sin a 4 Ta có tan a . cos a 3 tan tan a 48 25 3 Vậy 6 tan a . 6 11 1 tan tan a 6 5
Câu 55: Cho biết tan x
. Tính giá trị của biểu thức P 5sin 2x 7 cos 2x . 7 A. P 13 . B. P 7 . C. P 2 . D. P 9 . Lời giải: 2 2 sin x
P 5sin 2x 7 cos 2x 10sin x cos x 14 cos x 7 cos x 10. 14 7 cos x . 1 x 1 5 10 tan 14 7 10. 14 7 7 2 25 1 tan x 7 1 49
Câu 56: Biết sin cos m . Tính P cos theo m . 4 m m A. . B. . C. 2m . D. m 2 . 2 2 Lời giải: 1 m
Ta có P cos
cos cos sin sin sin cos . 4 4 4 2 2 5 3
Câu 57: Biết sin a
, cos b với 0 a ,
b . Tính cosa b . 13 5 2 2 63 21 16 56 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 Lời giải: 2 Ta có: 2 2 5 144 12
cos a 1 sin a 1 cos a . 13 169 13 12 Vì 0 a
nên suy ra cos a 0 , ta chọn cos a . 2 13 2 Ta có: 2 2 3 16 4
sin b 1 cos b 1 sin b . 5 25 5 4 Vì
b nên suy ra sin b 0 , ta chọn sin b . 2 5 a b 12 3 5 4 56 cos cos .
a cos b sin . a sin b . . . 13 5 13 5 65 1 2
Câu 58: Cho các góc , thỏa
, ,sin ,cos . Tính sin . 2 3 3 5 4 2 5 4 2 2 10 2 2 2 10 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT Lời giải: Do
, nên suy ra cos 0 2 sin 0 1 2 2 4 5 Ta có: 2 2
cos 1 sin 1
;sin 1 cos 1 . 9 3 9 3 Suy ra 1 2 2 2 5 2 2 10 sin
sin.cos sin .cos . . . 3 3 3 3 9
Câu 59: Cho tan 2a b
1 2 ; tan b 3a 2024 10 . Giá trị của tan 2023 5a bằng: 8 7 8 7 A. . B. . C. . D. . 21 15 21 15 Lời giải:
Ta có: tan 2023 5a tan b 3a 2024 2a b 1
tan b 3a 2024 tan 2a b 1 8 b a
a b . 1 tan 3 2024 2 1 21
Câu 60: Cho ABC nếu có quan hệ sin Acos B cosC sin B sinC thì đó là tam giác gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác vuông. Lời giải: B C Ta có: A B C sin sin sin cos cos
sin B sinC sin A cos B cosC B C B C B C 2 sin cos cos 0 2 2 2 sin A ; B C B C B C 2 cos cos cos 0 2 2 2 A cos A A 2 A 1 2 A 2sin cos sin ; cos 0 2 2 A 2 2 2 sin 2 A 2 sin
0 A . 2 2 2
Câu 61: Rút gọn biểu thức M cos 115.cos –365 sin115 .sin –365 .
A. M cos 24
5 . B. M sin 480 .
C. M sin 2
45 . D. M cos480. Lời giải:
Ta có công thức: cos a b cos .
a cos b sin . a sin b .
M cos115.cos–365 sin 115.sin –365 cos 1 15 3 65 cos 480.
Câu 62: Rút gọn biểu thức A sin x y cos y cos x y sin y .
A. A cos x .
B. A sin x . C. A sin .
x cos 2 y . D. A cos . x cos 2 y . Lời giải: Ta có A sin .
x cos y cos .
x sin y cos y cos .
x cos y sin .
x sin y sin y
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 2 sin .
x cos y cos . x sin .
y cos y cos . x cos .
y sin y sin . x sin y x 2 2
sin . cos y sin y sin x
Vậy A sin x . 1
Câu 63: Nếu sin x cos x thì sin 2x bằng 2 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Lời giải: 1
Ta có: sin x cos x x x2 1 sin cos 2 4 1 1 3
1 2sin x cos x 1 sin 2x sin 2x . 4 4 4
Câu 64: Chọn đẳng thức đúng.
a 1sin a
a 1 sin a A. 2 cos . B. 2 cos . 4 2 2 4 2 2
a 1 cos a
a 1 cos a C. 2 cos . D. 2 cos . 4 2 2 4 2 2 Lời giải: 1 cos a a 2 1 sin a 1 sin a 2 Ta có : cos . 4 2 2 2 2
Câu 65: Biểu thức 2sin sin bằng 4 4 A. sin 2 . B. cos 2 . C. sin . D. cos . Lời giải: 1 2sin sin 2. cos 2 cos cos 2 . 4 4 2 2
Câu 66: Biểu thức 4 cos .sin bằng 6 3 A. 2 3 4sin . B. 2 4 3sin . C. 2 3 4 sin . D. 2 sin . Lời giải: Ta có 4 cos .sin 4.sin .cos 6 3 3 6 1 4. sin sin 2 3 6 3 6 1 2 sin 2 sin 2 cos 2 2 3 4sin . 2 6 2
Câu 67: Cho cos 2 m . Tính theo m giá trị của biểu thức 2 2
A 2 sin 4 cos .
A. A 3 m .
B. A 4 2m .
C. A 4 m .
D. A 3 m . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 1 cos 2 1 m 2 cos 2 2 Ta có: . 1 cos 2 1 m 2 sin 2 2 m m Do đó 2 2 A 2 sin 1 1 4 cos 2. 4. 3 m . 2 2
Câu 68: Cho tam giác ABC thỏa mãn 2 sin .
A sin B 1 cosC, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại C.
B. Tam giác ABC vuông tại A.
C. Tam giác ABC cân tại C.
D. Tam giác ABC cân tại A. Lời giải: Ta có: 2sin .
A sin B 1 cosC cos A B cos A B 1 cosC
cosA B cosC 1 cosC cosA B 1 (1)
Do A, B,C là các góc của tam giác nên từ (1) suy ra: A B 0 A . B
Câu 69: Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A 2 sin BcosC và A 50, khẳng định nào sau đây đúng? A. B 60 . B. C 75 . C. B 65 . D. C 55 . Lời giải:
Ta có: sin A 2sin BcosC sin A sin B C sinB C
sin A sinB C sin A sinB C 0 B C 0 B C 0 0 180 50
Do A 50 B C 65 . 2
Câu 70: Cho góc thỏa mãn tan 2, tính giá trị biểu thức P 2 tan tan 2 . 8 2 4
A. P .
B. P .
C. P .
D. P 2. 3 3 3 Lời giải: 2 tan 8
Ta có: P 2 tan tan 2 2 tan . 2 1 tan 3 1
Câu 71: Cho sin cos , khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 3 3 3
A. sin 2 .
B. sin 2 .
C. sin 2 .
D. sin 2 . 8 4 4 8 Lời giải: Ta có: 2 1 1 3 sin cos
1 sin2 sin2 . 4 4 4 5
Câu 72: Tính giá trị A cos .cos . 12 12 3 1 1 A. A .
B. A .
C. A .
D. A 3. 4 2 4 Lời giải: 5 1 1 A cos .cos cos .cos cos .sin sin . 12 12 12 2 12 12 12 2 6 4 Câu 73: Cho biết 4
sin x a .
b cos 2x cos 4x với a, ,
b c . Tính tổng S a b . c
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT A. S 1 . B. S 1 . C. S 4 . D. S 0 . Lời giải: x x 2 2 4 2 1 cos 2x 1 sin sin 2
1 2 cos 2x cos 2x 2 4 1 1 1 1 cos 4x 3 1 1 cos 2x .
cos 2x cos 4x 4 2 4 2 8 2 8 3 1 1 3 1 1
Suy ra a ,b , c . Vậy S a b c 0 . 8 2 8 8 2 8 1
Câu 74: Cho góc thỏa mãn ; mà sin . Tính sin 2 5 6 15 5 15 5 15 2 5 15 2 5 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 10 Lời giải: 3 1 Biến đổi: sin
sin.cos cos.sin sin cos (1) 6 6 6 2 2 2 5 2 cos x (lo¹i) Ta có: 2 2 1 4
cos 1 sin 1 5 5 5 2 5 cos x (nhËn do x ) 5 2 3 1 1 2 5 15 2 5
Thay vào (1) ta được: sin . . . 6 2 5 2 5 10 1 1
Câu 75: Biết cos , cos
. Tính cos .cos . 3 4 25 19 5 119 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 Lời giải: 1 1
Ta có: cos .cos cos 2 cos 2 2 2
2 cos 1 2 cos 1 2 2 119 2 2 cos cos 1 . 144 2 2cos x 1
Câu 76: Đơn giản biểu thức A
ta được kết quả nào sau đây ? sinx cos x
A. A sin x cos . x
B. A cos x sin . x
C. A sin x cos .
x D. A cos x sin . x Lời giải: 2 2 2 2cos x 1 cos 2x cos x sin x
cosx sinxcosx sinx A
cosx sin x . sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x sin 3x
Câu 77: Rút gọn biểu thức A . 2cosx A. A sin 4 . x B. A sin . x C. A sin 2 . x D. A cos2 . x Lời giải: sin x sin 3x sin 3x sin x 2sin 2x cos x A sin 2x . 2cosx 2cosx 2cosx
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 4sin 2 . x cos 2 x
Câu 78: Rút gọn biểu thức
(với điều kiện biểu thức có nghĩa), ta được biểu thức có cos 3x cos x a sin 2x a dạng
với a,b , tối giản. Giá trị của 2
a b bằng b cos x b A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải: 4sin 2x cos 2x 4sin 2x cos 2x 2sin 2x Ta có
(với điều kiện biểu thức có nghĩa). cos 3x cos x 2 cos 2x cos x cos x
Do đó a 2 , b 1 2
a b 5. cos a cos 5a
Câu 79: Rút gọn biểu thức P a a ) ta được: sin 4a (với sin 4 sin 2 0 sin 2a
A. P 2 cot a .
B. P 2 cos a .
C. P 2 tan a .
D. P 2sin a . Lời giải: cos a cos 5a 2sin 3 . a sin 2a sin 2a a a Ta có: P 2sin .cos 2 sin a .
sin 4a sin 2a 2sin 3 . a cos a cos a cos a 2sin 2 sin 4
Câu 80: Rút gọn biểu thức: bằng: 2sin 2 sin 4 A. 2 tan . B. 2 tan . C. 2 tan 2 . D. 2 cot . Lời giải: 2sin 2 sin 4 2sin 2 2sin 2cos2 2sin 2 1 cos2 2 sin 2 tan 2sin 2 sin 4 2sin 2 2sin 2cos2 2sin 2 1 cos2 2 cos sin sin3
Câu 81: Rút gọn biểu thức x x A . 2cosx
A. A sin4x .
B. A sinx .
C. A sin2x .
D. A cos2x . Lời giải: sin3x sinx 2sin2 . x cosx Ta có: A sin2x . 2cosx 2cosx sin 7 sin 5
Câu 82: Biến đổi thành tích biểu thức ta được sin 7 sin 5 A. tan 5.tan . B. cos.sin . C. cos 2.sin 3 . D. cot 6.tan . Lời giải: sin 7 sin 5 2 cos 6.sin Ta có cot 6.tan . sin 7 sin 5 2sin 6.cos 1
cos 5x cos 3x
Câu 83: Biết tan x . Tính giá trị của biểu thức I . 3
sin 5x sin 3x 1 1 A. I . B. I . C. I 3 . D. I 3 . 3 3 Lời giải: 2 cos 4x cos x 1 Ta có I cot x 3 . 2 cos 4x sin x tan x
sin sin 2 sin 3
Câu 84: Giả sử biểu thức M
có nghĩa, khẳng định nào sau đây đúng?
cos cos 2 cos 3
A. M tan 2.
B. M cot 2.
C. M tan 2.
D. M cot 2.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT Lời giải:
sin sin 2 sin 3
sin sin3sin2 Ta có: M
cos cos 2 cos 3
cos cos3cos2 2 sin 2 cos sin 2 sin 2 2cos 1 sin 2 cos2 2cos 1 tan 2 . 2 cos 2 cos cos 2 cos 2 1 sin 4 cos 4 Câu 85: Biểu thức
có kết quả rút gọn bằng 1 sin 4 cos 4 A. cos2 . B. cot2 . C. tan2 . D. sin2 . Lời giải: 2 1 sin 4 cos 4
1 2sin 2 cos 2 1 2sin 2
2sin 2 cos2 sin 2 Ta có: tan2 . 2 1 sin 4 cos 4
1 2sin 2 cos 2 2cos 2 1
2cos 2 sin 2 cos2 sin 2x sin x
Câu 86: Rút gọn biểu thức P
(với điều kiện biểu thức có nghĩa) ta được kết quả
1 cos x cos 2x
A. P cot x .
B. P tan x .
C. P cos x .
D. P sin x . Lời giải:
2sin x cos x sin x
sin x 2cos x 1 sin x Ta có P tan x . 2
2 cos x cos x
cos x 2cos x 1 cos x 1
Câu 87: Biểu thức thu gọn của biểu thức B 1 .tan x là cos 2x
A. tan 2x .
B. cot 2x .
C. cos 2x . D. sin x . Lời giải: 1
1 cos 2x sin x 2 2 cos x sin x x x x B 1 .tan x . 2 cos .sin . sin 2 tan 2x . cos 2x cos 2x cos x cos 2x cos x cos 2x cos 2x
1 cos cos 2 cos 3
Câu 88: Rút gọn biểu thức bằng 2 2 cos cos 1
A. 2 cos . B. cos . C. 2 cos . D. 2 sin . Lời giải:
1 cos cos 2 cos 3 2
2 cos 2.cos 2.cos
2 cos cos cos 2 Ta có 2 2 cos cos 1 cos 2 cos cos 2 cos 2cos .
sin 2a sin 5a sin 3a
Câu 89: Rút gọn biểu thức A 2 1 cos a . 2 sin 2a A. cos a . B. sin a . C. 2 cos a . D. 2 sin a . Lời giải:
sin 2a sin 5a sin 3a
2sin a cos a 2 cos 4a sin a
2sin a cos a cos 4a Ta có A cos a 2 1 2sin 2a cos a cos 4a cos a cos 4a 2sin a .
x x2 x x2 tan cot tan cot
Câu 90: Với điều kiện xác định, hãy rút gọn biểu thức A cot x . tan x
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 2 4 8 A. A .
B. A 4 . C. A . D. A . cot 2x cot 2x cot 2x Lời giải:
x x2 x x2 tan cot tan cot Ta có: A cot x tan x 2 2 2 2
tan x 2 tan x cot x cot x tan x 2 tan x cot x cot x 4 4 2 . cos x sin x 2 2 cos x sin x 2 cot 2x cot 2x sin x cos x sin x cos x
Câu 91: Cho góc nhọn thỏa mãn cos 2 sin , khẳng định nào sau đây sai? 1 1 4 5
A. tan . B. sin .
C. cot 2. D. sin 2 . 2 5 5 Lời giải: sin 0 Với 0 . Ta có: 2 2 2 2 sin cos 1 2 sin sin 1 2 cos 0 2 4 5 cos sin 2 5 5 4 5sin 1
sin 2 2sin cos . Vậy D sai. 2 1 5 2 5 sin cos 5 5
Câu 92: Nếu , , là ba góc nhọn và thỏa mãn tan .sin cos thì
A. 45 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 120 . Lời giải:
tan .sin cos sin .sin cos .cos .
cos .cos sin .sin 0 cos 0 .
90 (do , , nhọn). 2
Câu 93: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M sin sin . 3 3 A. 2. B. . C. 3. D. 1. 2 Lời giải: 2
Ta có: M sin sin 2sin cos sin 3 3 3 3
1 M 1, vậy M 1. max
Câu 94: Giá trị lớn nhất của biểu thức 4 7
sin x cos x là 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. 1. 2 Lời giải: 4 2 s
in x sin x Ta có 4 7 2 2
sin x cos x sin x cos x 1. 7 2
cos x cos x
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT s in x 1 s in x 0 Dấu bằng xảy ra khi:
x k hoặc
x k k . cos x 0 2 cos x 1
Câu 95: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin 3cos . A. 2 . B. 1 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải: 1 3
Ta có: sin 3cos 2 sin cos 2sin . 2 2 3 Do 2 2sin 2
nên giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin 3cos bằng 2 . 4
Câu 96: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 6
P sin cos .
A. M 4m 0 .
B. M 4m 2 .
C. M 4m 4 .
D. M 4m 1. Lời giải: Ta có 6 6
P sin cos 2 2 4 4 2 2 sin cos
sin cos sin cos 2 3 2 2 2 2 sin cos 3sin cos 2 1 sin 2 . 4 3 3 1 Do 2 0 sin 2 1 2 sin 2 1 0
P 1. Do đó M 1,m M 4m 2 . 4 4 4 4
Câu 97: Cho 0 x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4
P sin x cos x . 2 1 1 A. 1. B. . C. . D. 0 . 2 4 Lời giải: 1 Ta có: 4 4 2 2 2
P sin x cos x 1 2sin .
x cos x 1 sin 2x . 2 Do 0 x 2
0 2x 0 sin 2x 1 0 sin 2x 1 2 1 1 1 1 1 2 2
sin 2x 0 1 sin 2x 1 P 1. 2 2 2 2 2 1 Vậy P . min 2
Câu 98: Cho tam giác ABC . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 cos A 2 cos B 2 3 cosC . 7 3 5 3 2 3 A. 2 3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải: A B A B C
P 2 cos A 2 cos B 2 3 cos C 2 4cos cos 2 3. 1 2sin 2 2 2 C C 2 4 3 sin 4sin 2 3 . 2 2 C Đặt t sin ; t 0;
1 , ta có hàm số f t 2 4
3t 4t 2 3 . 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Toán 11 KNTT 3 f t 7 3 max t . 0; 1 3 6 A B cos 1 A B 7 3 2 Vậy P
, dấu bằng xảy ra khi: . max C 3 3 C 3 sin sin 2 6 2 6
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115