Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân

Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph.Ăng ghen. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. (0.20 points)
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Đó là tính chất, thuộc tính của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Đó là thuộc tính tự nhiên của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Đó là khả năng của một vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Đó là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
2. (0.20 points)
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A. Từ quá trình sản xuất ra hàng hóa
B. Từ quá trình phân phối hàng hóa
C. Từ quá trình trao đổi hàng hóa
D. Từ quá trình mua – bán hàng hóa
3. (0.20 points)
Nhân tố nào làm tăng lượng giá trị hàng hóa?
A. Các điều kiện tự nhiên tiêu cực trong sản xuất
B. Sự tăng lên của cường độ lao động
C. Sự sụt giảm của năng suất lao động
D. Hoạt động lao động của người lao động
4. (0.20 points)
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất tinh thần của con
người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra, thỏa mãn nhu
cầu của người sản xuất.
D. Hàng hóa do lao động của người sản xuất làm ra sử dụng cho tiêu dùng nhân
nó có ích.
5. (0.20 points)
Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa là gì?
A. Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp kết tinh trong hàng hóa
B. Giá trị của tư liệu sản xuất kết tinh trong hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu, cạnh tranh về hàng hóa ở trên thị trường.
6. (0.20 points)
Quan hệ cung - cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Tiêu dùng, trao đổi, phân phối trên thị trường
B. Sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng
C. Trao đổi, mua – bán, phân phối trên thị trường
D. Phân phối và trao đổi, tiêu dùng trên thị trường
1
7. (0.20 points)
Kinh tế - chính trị Mác - Lênin đã kế thừa phát triển trực tiếp những thành tựu của
trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
10. (0.20 points)
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê vì họ tự do về mặt thân thể.
B. Người lao động được tự do về mặt thân thể và không có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải.
D. Người lao động được tự do về mặt thân thể và làm chủ quá trình sản xuất.
11. (0.20 points)
Tích tụ tư bản là gì?
A. Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Tích tụ tư bản là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản, nó phụ thuộc sự liên kết các tư bản cá
biệt.
C. Tích tụ tư bản là sự gia tăng quy mô tư bản xã hội nhờ vào quá trình khai thác thuộc địa.
D. Tích tụ tư bản là sự liên kết các tư bản cá biệt sẵn có trên thị trường thành tư bản lớn hơn.
12. (0.20 points)
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
A. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc là yếu tố quyết định quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
13. (0.20 points)
Đâu là chủ thể thực hiện việc xuất khẩu tư bản trong giai đoạn hiện nay?
A. Các nhà tư bản lãnh đạo
B. Các tổ chức tư nhân trong một nước.
C. Các tập đoàn xuyên quốc gia, đa quốc gia
D. Nhà nước tư sản cầm quyền
14. (0.20 points)
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp, mua cổ phần
D. Đầu tư trực tiếp, mở cơ sở sản xuất
15. (0.20 points)
Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
2
A. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
16. (0.20 points)
So sánh đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản.
A. Giống nhau về mục đích và phương thức, khác nhau về tên gọi
B. Hai hình thức đầu tư khác nhau, khác nhau về tên gọi
C. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
17. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với nghiệp ngoài độc quyền cạnh tranh trong nội
bộ tổ chức độc quyền.
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau, cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với
nghiệp ngoài độc quyền.
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền giữa các tổ chức độc quyền với nhau trong
các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền, cạnh tranh trong nội bộ
tổ chức độc quyền và giữa các tổ chức độc quyền với nhau.
18. (0.20 points)
Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?
A. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh
B. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị thặng dư, tìm kiếm thêm giá trị thặng dư.
C. Các nhà tư bản thừa tư bản và mong muốn tìm kiếm thêm giá trị thặng dư .
D. Thực hiện theo nguyên tắc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
19. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?
A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
20. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về sức lao động trong nền kinh tế thị trường.
3
A. Sức lao động là hàng hóa và có khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
B. Sức lao động là hàng hóa và không khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
C. Sức lao động là là lao động, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Sức lao động không phải là hàng hóa, không có khả năng tạo ra giá trị.
21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về lao động trong nền kinh tế thị trường.
A. Lao động là hàng hóa và được mua bán trên thị trường.
B. Lao động là việc sử dụng sức lao động để tạo ra vật phẩm
C. Lao động là hàng hóa, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Lao động không có khả năng tạo ra giá trị.
22. (0.20 points) D
sở để các hàng hóa khác nhau về giá trị sử dụng thể trao đổi cho nhau? (Chọn
phương án đúng nhất)
A. Vì sự khan hiếm của hàng hóa con người tiến hành trao đổi hàng hóa.
B. Vì nhu cầu của con người phong phú, đa dạng về giá trị sử dụng hàng hóa
C. Vì những nhà sản xuất tạo quảng cáo để trao đổi hàng hóa và thu về giá trị.
D. Vì các hàng hóa có cùng hao phí sức lao động để tạo ra giá trị sử dụng ấy.
23. (0.20 points)
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
A. Công cụ lao động, máy móc
B. Các vật chứa đựng, bảo quản
C. Nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
24. (0.20 points)
Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
D. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội
25. (0.20 points)
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph.Ăng ghen
26. (0.20 points)
Khi lượng tiền trong lưu thông > tổng giá trị hàng hóa trong lưu thông thì:
A. Nền kinh tế ổn định, phát triển
B. Lưu thông hàng hóa diễn ra nhanh
4
C. Nền kinh tế rơi vào tình trạng giảm phát
D. Nền kinh tế rơi vào tình trạnh lạm phát
27. (0.200 Point)
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Quy mô xuất khẩu tư bản
32. (0.200 Point)
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
33. (0.200 Point)
Tiền tệ là gì? Chọn đáp án đúng nhất)(
A. Tiền tệ là đơn vị đo lường trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Tiền tệ là tên gọi của vật ngang giá chung, vật trung gian trao đổi
C. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Tiền tệ là vàng, là hàng hóa đặc biệt trong thế giới hàng hóa
34. (0.200 Point)
Lưu thông tiền tệ và cơ chế lưu thông tiền tệ bị quyết định yếu tố nào?
A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất hàng hóa
C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái sản xuất hàng hóa
35. (0.200 Point)
Khi tăng năng suất lao động, giá trị của hàng hóa sẽ như thế nào?
A. Giữ nguyên
B. Tăng
C. Giảm
D. Cả a,b,c đều sai
36. (0.200 Point)
Những yếu tố mà nhà tư bản cần có để quá trình sản xuất giá trị thặng dư có thể diễn ra
là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Có phương pháp lao động, nguyên liệu
B. Đầu tư công nghệ, tìm kiếm thị trường
C. Mua nguyên nhiên liệu, tìm kiếm thị trường
D. Mua tư liệu sản xuất và hàng hóa sức lao động
40. (0.200 Point)
5
Điểm đặc biệt của quá trình công nghiệp hóa tại các nước NICs là gì?
A. CNH bằng cách đẩy mạnh xuất khẩu, CNH thay thế nhập khẩuv
B. Chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất cơ khí
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ở đó sản xuất công nghiệp là chủ đạo
D. Sản xuất ra nhiều hàng hóa nhằm thay thế nhập khẩu
41. (0.200 Point)
Quy luật giá trị có tác dụng gì? Chọn đáp án đúng nhất)(
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá;cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng
sức cạnh tranh trong nền kinh tế
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất thành kẻ giàu
và người nghèo.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; phân
hoá giàu nghèo
D. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế; cải thiện
đời sống vật chất của con người
42. (0.200 Point) C
Dựa vào vai trò của các thành tố cấu thành công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m.
Ý nào là không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v + m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị tăng thêm (m)
43. (0.20 points)
Giá trị thặng dư có biểu hiện cụ thể thông qua các hình thái nào?
A. Lợi nhuận, lợi tức, lãi suất
B. Lợi tức, địa tô, lãi suất
C. Địa tô, lãi suất
D. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
44. (0.20 points)
Mục đích chủ yếu của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Vì lợi ích của giai cấp tư sản, nhà tư bản và các quốc gia TBCN
B. Vì sự phát triển của lực lượng sản xuất toàn cầu
C. Vì lợi ích của đông đảo của quần chúng nhân dân lao động
D. Vì sự phát triển của kinh tế toàn cầu và các quốc gia
45. (0.20 points)
Quan hệ phân phối sản phẩm trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam được thực hiện như thế nào?
A. Thực hiện nhiều hình thức phân phối hướng đến đảm bảo công bằng xã hội
B. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế là hình thức phân phối chủ yếu
C. Phân phối theo phúc lợi xã hội là hình thức phân phối chủ yếu
6
D. Phân phối theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
46. (0.20 points)
Điểm giống nhau của tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là gì?
A. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
B. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm xuống
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Đều ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động
47. (0.20 points)
Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Khả năng cạnh tranh
D. Cả A, B, C
48. (0.20 points)
Phân phối theo lao động là:
A. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
B. Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
C. Phân phối theo số lượng hàng hóa được sản xuất ra.
D. Trả công lao động theo năng suất lao động.
49. (0.20 points)
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
A. Đồng nghĩa
B. Không đồng nghĩa
C. Trái ngược nhau
D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau..
50. (0.20 points)
Việt Nam chuyển sang mô hình KTTT định hướng XHCN vào lúc nào?
A. 1954
B. 1975
C. 1986
D. 1991
51. (0.20 points)
Chủ trương hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam được đặt ra từ Đại hội bao nhiêu?
A. Đại hội VI (1986)
B. Đại hội VII (1991)
C. Đại hội VIII (1996)
D. Đại hội IX (2001)
53. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
7
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao
động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Giữ nguyên thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
54. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao
động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Giữ nguyên thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
55. (0.20 points)
Mối quan hệ giữa lợi nhuận giá trị thặng sẽ như thế nào khi hàng hóa bán đúng
giá trị?
A. P = m
B. P > m
C. P < m
D. P = 0
56. (0.20 points)
Tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Tư bản là tiền được đầu tư để mua máy móc thiết bị và tiến hành quá trình sản xuất
B. bản là gtrị tăng thêm trong quá trình sản xuất do lao động làm ra trong quá trình sản
xuất.
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách áp dụng khoa học – công nghệ vào sản
xuất.
D. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
57. (0.20 points)
Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
A. m
B. c + v + m
C. G
D. c/v
58. (0.20 points)
Các phương pháp cơ bản để gia tăng giá trị thặng dư là:
A. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối.
B. Tích lũy tư bản và xuất khẩu tư bản
C. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản và phân bố hợp lý giữa tích lũy với tiêu dùng
D. Phát triển khoa học – kỹ thuật, giảm đầu tư vào tư bản khả biến và tăng đầu tư vào tư bản
bất biến.
59. (0.20 points)
Điểm khác biệt giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là gì ?
A. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt còn giá trụ thặng
dư siêu ngạch thì ngược lại.
8
B. Giá trị thặng tương đối dựa trên sở tăng năng suất lao động hội còn giá trị thặng
dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Gtrị thặng siêu ngạch thể chuyển hóa thành giá trị thặng tương đối trên sở
tăng năng suất lao động xã hội.
D. Giá trị thặng tương đối thể chuyển hóa thành giá trị thặng siêu ngạch trên sở
tăng năng suất lao động xã hội.
60. (0.20 points)
Năng suất lao động xã hội có mối quan hệ như thế nào đối với quy mô tích lũy tư bản?
(Chọn phương án đúng nhất)
A. Tăng trình độ bóc lột tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
B. Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động, tăng quy mô tích lũy tư bản.
C. Tăng tốc độ tập trung tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
D. Tăng khối lượng giá trị thặng dư, Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao
động
61. (0.20 points)
Để thu được giá trị thặng dư dưới hình thái tiền, thì nhà tư bản phải làm gì?
A. Sở hữu hàng hóa sau khi sản xuất
B. Bán hàng hóa thành công ngoài thị trường
C. Đầu tư tiếp vào máy móc vào quá trình sản xuất
D. Thuê thêm nhân công mở rộng sản xuất
62. (0.20 points)
Quá trình CNH ở Việt Nam trước 1986 tập trung phát triển:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nặng
D. Thương nghiệp
63. (0.20 points)
Động lực quan trọng để thực hiện thành công CNH, HĐH ở Việt Nam là gì?
A. Phát triển kinh tế tri thức
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
64. (0.200 Point)
Mô hình kinh tế thị trường ở Việt Nam là:
A. Mô hình kinh tế thị trường cổ điển
B. Mô hình kinh tế thị thị trường hỗn hợp
C. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Mô hình kinh tế thị trường - xã hội
69. (0.20 points)
Trong nền kinh tế thị trường có những hình thức cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành và cạnh tranh giữa các ngành
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các tổ chức ngoài ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành với nhau trong các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền.
70. (0.20 points)
9
Tư bản cố định là gì?
A. bản cố định liệu lao động chủ yếu như nhà xưởng, máy móc.... giá trị của
chuyển dần sang sản phẩm.
B. bản cố định bản bất biến, liệu sản xuất giá trị của chuyển dần sang sản
phẩm.
C. Tư bản cố định là phần tiền nhà tư bản bỏ ra để sản xuấtgiá trị của nó chuyển dần sang
sản phẩm.
D. bản cố định liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc....giá trị của
chuyển một lần sang sản phẩm.
71. (0.20 points)
Trong nền sản xuất bản chủ nghĩa, khi hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân thì giá trị
hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất. Giá cả sản xuất lúc ấy được tính như thế nào?
A. K + P bình quân
B. c + v bình quân
C. K + m bình quân
D. v + m bình quân
72. (0.200 Point)
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Năng lực cạnh tranh và sản xuất của các nhà tư bản.
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có nhiều lợi nhuận
D. Lợi ích kinh tế và hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản
73. (0.200 Point)
Chọn ý đúng về tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Phản ánh mối quan hệ với giá trị thặng dư.
B. Phản ánh mức độ bóc lột của nhà tư bản.
C. Chỉ nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản.
D. Quy mô giá trị thặng dư nhà tư bản thu về.
74. (0.200 Point)
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân
74. (0.200 Point)
Trong giai đoạn chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị hình thức biểu
hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền
75. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc
quyền là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
10
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
76. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng trong giai đoạn chủ nghĩa
bản tự do cạnh tranh là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
77. (0.200 Point)
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
A. Sản xuất nhỏ phân tán và mở rộng khai thác thuộc địa, thu về phần tài sản từ tài nguyên.
B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học, công nghệ
C. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
D. Sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
78. (0.20 points)
Tư bản lưu động là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A.bộ phận bản bất biến như sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu... tham gia từng
phần vào sản xuất
B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của chuyển hết sang sản phẩm sau
một chu kỳ sản xuất
C. Là bộ phận tư bản bất biến mà giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản
xuất
D. bộ phận bản tham gia từng phần vào sản xuất, giá tr chuyển từng phần trong quá
trình sản xuất.
Tư bản bất biến (c)
Tư bản khả biến (v)
bản cố định: máy móc, nhà xưởng… giá trị chuyển dần vào sản phẩm trong nhiều đợt sản
xuất (khấu hao tài sản cố định).
bản lưu động: sức lao động, nguyên nhiên liệu…. giá trị chuyển hết vào sản phẩm trong 1
lần sản xuất
79.(0.20 points)
Giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường.
80. (0.20 points)
Nội dung cơ bản của chính sách thực dân mới là gì?
A. Viện trợ kinh tế, kỹ thuật, quân sự, thực hiện “chiến lược biên giới mềm”.
B. Xâm chiếm thuộc địa, nhập khẩu sức lao động.
C. Nhập khẩu sức lao động, đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Thúc đẩy chiến tranh khu vực, chiến tranh cục bộ.
11
81. (0.20 points)
Tư bản lưu động là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu... tham gia từng phần vào sản xuất và toàn bộ quá
trình sản xuất.
B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của chuyển hết sang sản phẩm sau
một chu kỳ sản xuất
C. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. bộ phận bản tham gia từng phần vào sản xuất, giá tr chuyển từng phần trong quá
trình sản xuất.
82. (0.20 points)
Tư bản cho vay vận động theo công thức nào?
A. T - H - T’
B. H - T - H
C. T – T’
D. H - H’
83. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị hình thức
biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền
84. (0.20 points)
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
C. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
85. (0.20 points)
Xuất khẩu tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Xuất khẩu tư bản là chuyển giao khoa học công nghệ nhằm hỗ trợ cho các nước nghèo phát
triển sản xuất
B. Xuất khẩu tư bản là dịch chuyển giá trị ra nước ngoài nhằm tìm kiếm thêm giá trị thặng dư
và các nguồn lợi khác.
C. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu lao động đến các quốc gia giàu có hơn để mở rộng sản xuất
kinh doanh
D. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá trị cao hơn để
thu về giá trị thặng dư.
86. (0.20 points)
Theo yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ, khi giá cả hàng hóa trên thị trường tăng thì
lượng tiền cung ứng cho lưu thông phải:
A. Tăng
B. Giảm
C. Ổn định
12
D. Hạn chế
87. (0.20 points)
Trong các thành phần kinh tế sau, đâu là thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong
nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
A. Thành phần kinh tế tư nhân
B Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế liên doanh
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
88. (0.20 points)
Trên thị trường quy luật giá trị thể hiện tác động của nó thông qua:
A. Giá cả
B. Lợi nhuận
C. Cạnh tranh
D. Cung – cầu
89. (0.20 points)
Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất là gì?
A. Điều tiết sản xuất để tạo ra giá trị sử dụng
B. Điều tiết sản xuất để hạ thấp giá trị cá biệt
C. Điều tiết sản xuất để tăng giá trị cá biệt
D. Tăng cường độ lao động để tăng giá trị cá biệtđ
90. (0.20 points)
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật cung – cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
92. (0.20 points)
Nhân tố nào chi phối lưu thông tiền tệ?
A. Mua – bán hàng hóa trên thị trường
B. Mua – bán tiền trên thị trường
C. Lưu thông hàng hóa
D. Tốc độ chi tiêu của người dân
93. (0.20 points)
Khi giá cả của hàng hóa tăng liên tục trong 1 khoảng thời gian nhất định thì hiện tượng
kinh tế gì đang xảy ra?
A. Lạm phát
B. Giảm phát
C. Bình ổn
D. Phát triển
94. (0.20 points)
Đâu là phương thức cơ bản để thực hiện lợi ích kinh tế trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
A. Lạm phát
B. Giảm phát
C. Bình ổn
D. Phát triển
13
95. (0.20 points)
Mối quan hệ chủ yếu của các chủ thể trong các thành phần kinh tế trong nền kinh tế
Việt Nam hiện nay là gì?
A. Cạnh tranh trên cơ sở pháp luật, hướng tới lợi nhuận tối đa
B. Liên kết để có được sức mạnh chi phối sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo quy định của pháp luật
D. Chủ thể kinh tế nhà nước giữ vai trò chi phối
96. Phân biệt lao động và sức lao động.
B. Sức lao động là hàng hóa
97. Khi cường độ lao động tăng lên thì
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C. Giá trị của 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi,
D. Cả a, b và c
98. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin
A. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
99. Quan hệ sản xuất bao gồm
A. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
D. Cả a, b và c
100. Nền kinh tế tri thức được xem là
B. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Mấy câu toán
96. Tháng 1/2021, DN tư bản A bỏ 300 triệu VND mua tư bản bất biến, m’ = 250% và giá
trị thặng dư của DN thu về trong tháng 1/2021 là 125 triệu VND. Hãy tính tiền DN tư
bản A bỏ ra để mua sức lao động trong tháng 1/2021?
A. 25 triệu VND
B. 50 triệu VND
C. 75 triệu VND
D. 100 triệu VND
Cách làm : m’=250% , c = 300tr ,m=125tr
Tiền để mua sức lao động là v ??
m’=m/v*100% => 250% =125/ ? *100% = 50 triệu
97. Tháng 1/2021, DN tư bản A bỏ 300 triệu VND mua tư bản bất biến, m’ = 250% và giá
trị thặng dư của DN thu về trong tháng 1/2021 là 125 triệu VND. Hãy tính W DN tư bản
A trong tháng 1/2021?
A. 425 triệu VND
B. 450 triệu VND
C. 475 triệu VND
D. 500 triệu VND
Cách làm : m =125 , c =300 , m’=250%
14
M’=m/v*100% => v = 50
W= c+v+m = 300+125+50 = 475 triệu VND
98. Thuật ngữ “kinh tế - chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1610
B. 1612
C. 1615
D. 1618
99. Doanh nghiệp tư bản A, năm 1 có quy mô sản xuất là: 400.000 USD (c1) + 70.000 USD
(v1) + 210.000 USD (m1). Hãy tính m’ trong năm 1 của DN A.
A. 100%
B. 200%
C. 300%
D. 400%
Cách làm : m’=m/v*100% = 210/70 *100% = 300%
Câu hỏi tự luận . Doanh nghiệp tư bản A có số lao động làm thuê là 100 người, trong
5/2018 DN tư bản A đầu tư 100.000 USD vào tư bản bất biến, trả lương cho người lao
động là 15 USD/người/ngày (thời gian lao động 1 ngày = 8h). Mỗi ngày, chỉ cần 1,5h
người lao động làm việc tạo ra giá trị mới ngang bằng giá trị sức lao động. Hãy tính
- m’ của doanh nghiệp tư bản B trong tháng 5/2018.
- M của doanh nghiệp tư bản B trong tháng 5/2018 biết tháng đó có 27 ngày công
- W của doanh nghiệp tư bản B trong tháng 5/2018 biết tháng đó có 27 ngày công
- Giả định m’ tăng lên 300% thì….
Tóm tắt
Lao động : 100 người
Bất biến (c ) : 100.000 USD
Trả lương (v) : 15 USD/người/ngày
Thời gian lao động : 8h
Thời gian lao động tất yếu : 1,5h
Thời gian lao động thặng dư : 6,5h
- m’ =t’/t .100% = 6,5 /1,5 .100% = 433%
- Tổng tư bản khá biến : V = 15 . 100. 27 = 40.500 USD
Khối lượng giá trị thặng dư : M = m’.V = 4,33 . 40500 = 175.365 USD
- W= m+ v+ c = 175365 + 40.500 + 100.000 = 315.865 USD
- nếu m’ tăng lên 300% = 733,3%
M =296.865 USD , W= 437.365 USD
---------------------------------------
CÂU HỎI NGẮN
15
1. Hàng hóa là gì? Các thuộc tính của hàng hóa? Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị và giá
trị sử dụng.
- Hàng hóa sản phẩm của lao động thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua bán.
- Hàng hoá có hai thuộc tính: giá trị sử dụng và giá trị,
- hai thuộc tính đó không phải dohai loại lao động khác nhau kết tinh trong nó, do lao
động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
2. Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa.: Điều kiện là phân công lao động xã hội
có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất
.
4. Vị trí và nội dung của quy luật giá trị.
- vị trí : là quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa từ đó yêu cầu quy luật giá trị đặt
ra
- nội dung : quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao
phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
5. Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- trong sản xuất : hao phí lao động cá biệt phải bé hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần
thiết .
- trong lưu thông hàng hóa : người tham gia trao đổi hàng hóa phải trên nguyên tắc ngang giá.
6. Lượng giá trị hàng hóa gì? Lượng giá trị của hàng hóa một đại lượng được đo bằng
lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hóa đó, ợng lao động tiêu hao đó được tính
bằng thời gian lao động, cụ thể là thời gian lao động xã hội cần thiết.
- nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa : năng suất lao động và tính chất lao động
7. Thước đo lượng giá trị hàng hóa là gì? Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là thời gian lao
động xã hội cần thiết .
- thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều iện sản xuất bình thường với
một trình độ kỹ thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình cường độ lao động trung
bình để sản xuất ra đại bộ phần hàng hóa trên thị trường.
8. tiêu chuẫn bản để chọn phương án triển khai CNH, HĐH Việt Nam ? hiệu quả
kinh tế - xã hội
9. Giữa lao động phức tạp và lao động giản đơn, hình thức lao động nào tạo ra giá trị nhiều
hơn? Lao động phức tạp
10. Làm thế nào để tăng năng suất lao động?
Áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Cải tiến năng lực quản lý, nâng cao trình độ lao động,…
11. cơ sở để trao đổi hàng hóa trên thị trường là gì? Giá trị xã hội ( thời gian lao động xã hội
cần thiết )
16
12. Thị trường là gì?
là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau
13. Các chủ thể tham gia thị trường?
- Người bán
- Người mua
- Người sản xuất (doanh nghiệp)
- Chủ thể trung gian (môi giới)
- Nhà nước (thông qua Luật)
14. Các quy luật bản của kinh tế thị trường? cung cầu, cạnh tranh, giá trị, lưu thông
tiền tệ.
15. Định nghĩa “kinh tế thị trường”. nền kinh tế vận hành theo chế thị trường, mọi
quan hệ sản xuất trao đổi hàng hóa đều thông qua thị trường chịu sự tác động của
các quy luật tồn tại trên thị trường.
16. Giá trị thặng dư là gì? Bản chất của giá trị thặng dư.
- giá trị thặng dư (m) là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao dộng do người lao động
làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư bản
- giá trị thặng thực chất một quan hệ bóc lột giữa nhà bản với người lao động làm
thuê.
17. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? Tăng năng suất lao động,
giảm giá trị cá biệt
18. Hãy cho biết biện phápbản để có giá trị thặng dư tuyệt đối? kéo dài tuyệt đối ngày lao
động, điều kiện thời gian lao động không đổi
19. Hãy cho biết biện pháp bản để giá trị thặng tương đối? rút ngắn thời gian lao
động tất yếu, trên cơ sở tang năng suất lao động trong điều kiện lao động không đổi
20. Khi nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì liệu có xuất hiện việc bóc lột giá
trị thặng dư không? Giải thích ngắn gọn.
Có, chỉ khi nhà bản trả toàn bộ tiền cho phần giá trị mới (v+m) do người LĐ làm thuê tạo
ra mới k còn bóc lột. Trả ngang với giá trị SLĐ thực chất là trả tiền lương, chưa chi trả cho m.
21. Giữa bộ phận tư bản bất biếnbộ phận tư bản khả biến, đâubộ phận bản tham gia
trực tiếp vào quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư? Bộ phận tư bản khả biến
22. Tích lũy tư bản và các biện pháp cơ bản để thực hiện tích lũy tư bản.
- Tích lũy tư bản là tư bản hóa giá trị thặng dư
- Mục đích: Tìm kiếm thêm giá trị thặng dư
- Biện pháp: Tích tụ tư bản và tập trung tư bản
23. Nguyên nhân bản dẫn đến s ra đời của các tổ chức độc quyền gì? Tích tụ tập
trung tư bản diễn ra nhanh và quy mô lớn.
24. Trình bày các hình thái của giá trị trong lịch sử phát triển sản xuất hàng hóa.
17
- Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
- Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
- Hình thái chung của giá trị
- Hình thái tiền tệ
26. Yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ đối với việc xác định lượng tiền cần thiết cho lưu
thông trong mỗi thời kỳ là gì?
Lưu thông tiền tệ phải dựa trên s lưu thông hàng hóa. Lượng hàng hóa trong lưu thông
tăng cần cung ứng tiền cho lưu thông và ngược lại.
31. Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa. Nếu gọi giá trị hàng hóa W, thì ta công
thức: W = c + v + m. Đó chính là những chi phí lao động thực tế củahội để sản xuất hàng
hóa. Nhưng đối với nhà bản, để sản xuất hàng hóa, họ chỉ cần chi phí một lượng tư bản để
mua tư liệu sản xuất (c) và mua sức lao động (v).
38. Tư bản là gì? Công thức chung của tư bản.
- bản giá trị tăng thêm trong quá trình sản xuất do lao động làm ra trong quá trình sản
xuất.
- công thức : T – H – T' với T' = T + m, được gọi là công thức chung của tư bản
39. Quy luật giá trị thặng hoạt động trong giai đoạn chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh thể
hiện thành quy luật gì .? Quy luật lợi nhuận bình quân
42. Trình bày các nhân tố chi phối lượng tiền cần thiết cho lưu thông: do ba nhân tố quy
định: lưu thông hàng hóa ,giá cả hàng hóa trên thị trường, kế hoạch phát triển KT của
chính phủ và các doanh nghiệp
43. Cơ quan nào đảm nhận vai trò phát hành và cung ứng tiền ở Việt Nam? Ngân hàng nhà
nước
44. Dựa trên yêu cầu của quy luật giá trị, anh/chị hãy cho biết 1 số nguyên tắc cần có để thu
được lợi nhuận trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
+ Trong sản xuất, hướng đến hạ thấp giá trị cá biệt < hoặc = giá trị xã hội ( thời gian LĐ xã
hội cần thiết)
+ Trong lưu thông, bán ra trên nguyên tắc ngang giá (bán với giá thị trường) dịch chuyển hàng
hóa từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá cả cao hơn.
45. Công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư và ý nghĩa
m’ =m/v. 100%
m’ = t’/t .100%
trong đó : m là giá trị thặng dư , m’ là tỷ suất giá trị thặng dư ( trình độ bóc lột )
18
v là tư bản khả biến, t là thời gian tạo ra ngang bằng lương, t’ là giá trị thời gian tạo ra ngang
bằng lương
ý nghĩa : thể hiện trình độ bóc lột của chủ tư bản hoặc chủ doanh nghiệp
46. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư và ý nghĩa
+ Khái niệm: Khối lượng giá trị thặng dư là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư
bản khả biến đã được sử dụng.
+ Công thức: nếu ký hiệu M là khối lượng giá trị thặng dư, V là tổng tư bản khả biến, thì M
được xác định bằng công thức: M = m’. V
+ Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì khối lượng giá trị thặng dư càng tăng, vì trình độ bóc
lột sức lao động càng tăng. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô của sự bóc lột
47. Theo quan điểm của C.Mác ngày lao động được chia làm bao nhiêu phần?
ngày lao động của công nhân bao giờ cũng được chia thành hai phần:
Thời gian lao động cần thiết (t) : là thời gian người công nhân tạo ra một lượng giá trị ngang
với giá trị sức lao động của mình.
Thời gian lao động thặng dư (t’) : là phần còn lại của ngày lao động và lao động trong khoảng
thời gian đó gọi là lao động thặng dư.
48. Lạm phát là gì? Nguyên nhân gây ra lạm phát.
lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian
và sự mất giá trị của một loại tiền tệ
- nguyên nhân :
+ lạm phát do cầu kéo
+ lạm phát do chi phí đẩy
+ lạm phát do cơ cấu
+ lạm phát do cầu thay đổi
+ làm phát do xuất khẩu
+ lạm phát do nhập khẩu
+ lạm phát tiền tệ
50. Tích tụ tư bản là gì?
Tích tụ tư bản là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
trong một xí nghiệp nào đó
51. Tập trung tư bản là gì? Tập trung tư bản là sự tăng lên về quy mô của tư bản cá biệt bằng
phương thức hợp nhất những nhà tư bản cá biệt trong trong xã hội thành những nhà tư bản
khác có quy mô lớn hơn
52. Mục tiêu của phát triển KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam.
Dân giàu ,nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng văn minh
53. Trình bày các thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay.
19
- 4 sau: Thành phần kinh tế nhà nước; Thành phần kinh tế tập thành phần kinh tế
thể; Thành phần kinh tế tư nhân (gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân)
và Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
54. Trình bày các hình thức sở hữu ở Việt Nam hiện nay.
Sở hữu toàn dân
Sở hữu tập thể
Sở hữu tư nhân
Sở hữu hỗn hợp
55. Quan hệ lợi ích kinh tế là gì?
Là thiết lập tương tác giữa các bộ phận kinh tế ,nhằm xác lập các lợi ích kinh tế trong mối liên
hệ với trình độ phát triển của LLSX & kiến trúc thượng tầng.
56. Tổ chức lãnh đạo quá trình phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam? Đảng
Cộng sản Việt Nam
57. Tổ chức quản lý quá trình phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam? Nhà nước
pháp quyền XHCN
Nhân dân làm chủ
58. Trình bày các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam.
Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động.
Quan hệ lợi ích giữa những người lao động.
Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội.
1. cơ sở để trao đổi hàng hóa trên thị trường là gì? Dựa trên quy luật giá trị
2. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? Tăng năng suất lao động,
giảm giá trị cá biệt
4. Giữa bộ phận tư bản bất biến và bộ phận tư bản khả biến, đâu là bộ phận tư bản tham gia
trực tiếp vào quá trình sản xuất giá trị thặng dư? - Bộ phận tư sản khả biến
5. trình bày các hình thái của giá trị trong lịch sử phát triển hang hóa?
- hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
- hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
- hình thái chung của giá trị
- hình thái tiền tệ
6. Những thành tố cơ bản cấu thành giá trị hàng hóa sức lao động là gì?
- Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết cho người lao động;
20
| 1/28

Preview text:

1. (0.20 points)
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? (Chọn phương án đúng nhất)

A. Đó là tính chất, thuộc tính của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Đó là thuộc tính tự nhiên của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Đó là khả năng của một vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Đó là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 2. (0.20 points)
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?

A. Từ quá trình sản xuất ra hàng hóa
B. Từ quá trình phân phối hàng hóa
C. Từ quá trình trao đổi hàng hóa
D. Từ quá trình mua – bán hàng hóa 3. (0.20 points)
Nhân tố nào làm tăng lượng giá trị hàng hóa?
A. Các điều kiện tự nhiên tiêu cực trong sản xuất
B. Sự tăng lên của cường độ lao động
C. Sự sụt giảm của năng suất lao động
D. Hoạt động lao động của người lao động 4. (0.20 points)
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?

A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra, thỏa mãn nhu
cầu của người sản xuất.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra và sử dụng cho tiêu dùng cá nhân vì nó có ích. 5. (0.20 points)
Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa là gì?

A. Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp kết tinh trong hàng hóa
B. Giá trị của tư liệu sản xuất kết tinh trong hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu, cạnh tranh về hàng hóa ở trên thị trường. 6. (0.20 points)
Quan hệ cung - cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Tiêu dùng, trao đổi, phân phối trên thị trường
B. Sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng
C. Trao đổi, mua – bán, phân phối trên thị trường
D. Phân phối và trao đổi, tiêu dùng trên thị trường 1 7. (0.20 points)
Kinh tế - chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của
trường phái kinh tế nào?

A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường 10. (0.20 points)
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?

A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê vì họ tự do về mặt thân thể.
B. Người lao động được tự do về mặt thân thể và không có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải.
D. Người lao động được tự do về mặt thân thể và làm chủ quá trình sản xuất. 11. (0.20 points)
Tích tụ tư bản là gì?

A. Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Tích tụ tư bản là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản, nó phụ thuộc sự liên kết các tư bản cá biệt.
C. Tích tụ tư bản là sự gia tăng quy mô tư bản xã hội nhờ vào quá trình khai thác thuộc địa.
D. Tích tụ tư bản là sự liên kết các tư bản cá biệt sẵn có trên thị trường thành tư bản lớn hơn. 12. (0.20 points)
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?

A. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc là yếu tố quyết định quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư 13. (0.20 points)
Đâu là chủ thể thực hiện việc xuất khẩu tư bản trong giai đoạn hiện nay?

A. Các nhà tư bản lãnh đạo
B. Các tổ chức tư nhân trong một nước.
C. Các tập đoàn xuyên quốc gia, đa quốc gia
D. Nhà nước tư sản cầm quyền 14. (0.20 points)
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?

A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp, mua cổ phần
D. Đầu tư trực tiếp, mở cơ sở sản xuất 15. (0.20 points)
Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
2
A. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau 16. (0.20 points)
So sánh đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản.

A. Giống nhau về mục đích và phương thức, khác nhau về tên gọi
B. Hai hình thức đầu tư khác nhau, khác nhau về tên gọi
C. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức 17. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào?

A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền và cạnh tranh trong nội
bộ tổ chức độc quyền.
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau, cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí
nghiệp ngoài độc quyền.
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền và giữa các tổ chức độc quyền với nhau trong các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền, cạnh tranh trong nội bộ
tổ chức độc quyền và giữa các tổ chức độc quyền với nhau. 18. (0.20 points)
Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?

A. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh
B. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị thặng dư, tìm kiếm thêm giá trị thặng dư.
C. Các nhà tư bản thừa tư bản và mong muốn tìm kiếm thêm giá trị thặng dư .
D. Thực hiện theo nguyên tắc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối 19. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?

A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. 20. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?

A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. 21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về sức lao động trong nền kinh tế thị trường. 3
A. Sức lao động là hàng hóa và có khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
B. Sức lao động là hàng hóa và không khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
C. Sức lao động là là lao động, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Sức lao động không phải là hàng hóa, không có khả năng tạo ra giá trị. 21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về lao động trong nền kinh tế thị trường.

A. Lao động là hàng hóa và được mua bán trên thị trường.
B. Lao động là việc sử dụng sức lao động để tạo ra vật phẩm
C. Lao động là hàng hóa, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Lao động không có khả năng tạo ra giá trị. 22. (0.20 points) D
Cơ sở để các hàng hóa khác nhau về giá trị sử dụng có thể trao đổi cho nhau? (Chọn
phương án đúng nhất)

A. Vì sự khan hiếm của hàng hóa con người tiến hành trao đổi hàng hóa.
B. Vì nhu cầu của con người phong phú, đa dạng về giá trị sử dụng hàng hóa
C. Vì những nhà sản xuất tạo quảng cáo để trao đổi hàng hóa và thu về giá trị.
D. Vì các hàng hóa có cùng hao phí sức lao động để tạo ra giá trị sử dụng ấy. 23. (0.20 points)
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?

A. Công cụ lao động, máy móc
B. Các vật chứa đựng, bảo quản
C. Nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất 24. (0.20 points)
Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?

A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
D. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội 25. (0.20 points)
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph.Ăng ghen 26. (0.20 points)
Khi lượng tiền trong lưu thông > tổng giá trị hàng hóa trong lưu thông thì:

A. Nền kinh tế ổn định, phát triển
B. Lưu thông hàng hóa diễn ra nhanh 4
C. Nền kinh tế rơi vào tình trạng giảm phát
D. Nền kinh tế rơi vào tình trạnh lạm phát 27. (0.200 Point)
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Quy mô xuất khẩu tư bản 32. (0.200 Point)
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán 33. (0.200 Point)
Tiền tệ là gì?
(Chọn đáp án đúng nhất)
A. Tiền tệ là đơn vị đo lường trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Tiền tệ là tên gọi của vật ngang giá chung, vật trung gian trao đổi
C. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Tiền tệ là vàng, là hàng hóa đặc biệt trong thế giới hàng hóa 34. (0.200 Point)
Lưu thông tiền tệ và cơ chế lưu thông tiền tệ bị quyết định yếu tố nào?
A. Lưu thông hàng hóa B. Sản xuất hàng hóa C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái sản xuất hàng hóa 35. (0.200 Point)
Khi tăng năng suất lao động, giá trị của hàng hóa sẽ như thế nào?
A. Giữ nguyên B. Tăng C. Giảm D. Cả a,b,c đều sai 36. (0.200 Point)
Những yếu tố mà nhà tư bản cần có để quá trình sản xuất giá trị thặng dư có thể diễn ra
là gì? (Chọn phương án đúng nhất)

A. Có phương pháp lao động, nguyên liệu
B. Đầu tư công nghệ, tìm kiếm thị trường
C. Mua nguyên nhiên liệu, tìm kiếm thị trường
D. Mua tư liệu sản xuất và hàng hóa sức lao động 40. (0.200 Point) 5
Điểm đặc biệt của quá trình công nghiệp hóa tại các nước NICs là gì?
A. CNH bằng cách đẩy mạnh xuất khẩu, CNH thay thế nhập khẩuv
B. Chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất cơ khí
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ở đó sản xuất công nghiệp là chủ đạo
D. Sản xuất ra nhiều hàng hóa nhằm thay thế nhập khẩu 41. (0.200 Point)
Quy luật giá trị có tác dụng gì?
(Chọn đáp án đúng nhất)
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá;cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng
sức cạnh tranh trong nền kinh tế
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất thành kẻ giàu và người nghèo.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; phân hoá giàu nghèo
D. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế; cải thiện
đời sống vật chất của con người 42. (0.200 Point) C
Dựa vào vai trò của các thành tố cấu thành công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m.
Ý nào là không đúng trong các ý sau:

A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v + m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị tăng thêm (m) 43. (0.20 points)
Giá trị thặng dư có biểu hiện cụ thể thông qua các hình thái nào?

A. Lợi nhuận, lợi tức, lãi suất
B. Lợi tức, địa tô, lãi suất C. Địa tô, lãi suất
D. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô 44. (0.20 points)
Mục đích chủ yếu của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?

A. Vì lợi ích của giai cấp tư sản, nhà tư bản và các quốc gia TBCN
B. Vì sự phát triển của lực lượng sản xuất toàn cầu
C. Vì lợi ích của đông đảo của quần chúng nhân dân lao động
D. Vì sự phát triển của kinh tế toàn cầu và các quốc gia 45. (0.20 points)
Quan hệ phân phối sản phẩm trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam được thực hiện như thế nào?

A. Thực hiện nhiều hình thức phân phối hướng đến đảm bảo công bằng xã hội
B. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế là hình thức phân phối chủ yếu
C. Phân phối theo phúc lợi xã hội là hình thức phân phối chủ yếu 6
D. Phân phối theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu. 46. (0.20 points)
Điểm giống nhau của tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là gì?

A. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
B. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm xuống
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Đều ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động 47. (0.20 points)
Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa C. Khả năng cạnh tranh D. Cả A, B, C 48. (0.20 points)
Phân phối theo lao động là:
A. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
B. Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
C. Phân phối theo số lượng hàng hóa được sản xuất ra.
D. Trả công lao động theo năng suất lao động. 49. (0.20 points)
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
A. Đồng nghĩa
B. Không đồng nghĩa C. Trái ngược nhau
D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau.. 50. (0.20 points)
Việt Nam chuyển sang mô hình KTTT định hướng XHCN vào lúc nào?
A. 1954 B. 1975 C. 1986 D. 1991 51. (0.20 points)
Chủ trương hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam được đặt ra từ Đại hội bao nhiêu?
A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991) C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001) 53. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì? 7
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Giữ nguyên thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi. 54. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Giữ nguyên thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi. 55. (0.20 points)
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư sẽ như thế nào khi hàng hóa bán đúng giá trị?
A. P = m B. P > m C. P < m D. P = 0 56. (0.20 points)
Tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Tư bản là tiền được đầu tư để mua máy móc thiết bị và tiến hành quá trình sản xuất
B. Tư bản là giá trị tăng thêm trong quá trình sản xuất do lao động làm ra trong quá trình sản xuất.
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách áp dụng khoa học – công nghệ vào sản xuất.
D. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê. 57. (0.20 points)
Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
A. m B. c + v + m C. G D. c/v 58. (0.20 points)
Các phương pháp cơ bản để gia tăng giá trị thặng dư là:

A. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối.
B. Tích lũy tư bản và xuất khẩu tư bản
C. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản và phân bố hợp lý giữa tích lũy với tiêu dùng
D. Phát triển khoa học – kỹ thuật, giảm đầu tư vào tư bản khả biến và tăng đầu tư vào tư bản bất biến. 59. (0.20 points)
Điểm khác biệt giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là gì ?
A. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt còn giá trụ thặng
dư siêu ngạch thì ngược lại. 8
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng
dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối trên cơ sở
tăng năng suất lao động xã hội.
D. Giá trị thặng dư tương đối có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư siêu ngạch trên cơ sở
tăng năng suất lao động xã hội. 60. (0.20 points)
Năng suất lao động xã hội có mối quan hệ như thế nào đối với quy mô tích lũy tư bản?
(Chọn phương án đúng nhất)
A. Tăng trình độ bóc lột tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
B. Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động, tăng quy mô tích lũy tư bản.
C. Tăng tốc độ tập trung tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
D. Tăng khối lượng giá trị thặng dư, Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động 61. (0.20 points)
Để thu được giá trị thặng dư dưới hình thái tiền, thì nhà tư bản phải làm gì?
A. Sở hữu hàng hóa sau khi sản xuất
B. Bán hàng hóa thành công ngoài thị trường
C. Đầu tư tiếp vào máy móc vào quá trình sản xuất
D. Thuê thêm nhân công mở rộng sản xuất 62. (0.20 points)
Quá trình CNH ở Việt Nam trước 1986 tập trung phát triển:
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp nhẹ C. Công nghiệp nặng D. Thương nghiệp 63. (0.20 points)
Động lực quan trọng để thực hiện thành công CNH, HĐH ở Việt Nam là gì?

A. Phát triển kinh tế tri thức
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN 64. (0.200 Point)
Mô hình kinh tế thị trường ở Việt Nam là:

A. Mô hình kinh tế thị trường cổ điển
B. Mô hình kinh tế thị thị trường hỗn hợp
C. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Mô hình kinh tế thị trường - xã hội 69. (0.20 points)
Trong nền kinh tế thị trường có những hình thức cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành và cạnh tranh giữa các ngành
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các tổ chức ngoài ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành với nhau trong các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền. 70. (0.20 points) 9
Tư bản cố định là gì?
A. Tư bản cố định là tư liệu lao động chủ yếu như nhà xưởng, máy móc.... giá trị của nó
chuyển dần sang sản phẩm.
B. Tư bản cố định là tư bản bất biến, là tư liệu sản xuất giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm.
C. Tư bản cố định là phần tiền nhà tư bản bỏ ra để sản xuất và giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm.
D. Tư bản cố định là tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc....giá trị của nó
chuyển một lần sang sản phẩm. 71. (0.20 points)
Trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, khi hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân thì giá trị
hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất. Giá cả sản xuất lúc ấy được tính như thế nào? A. K + P bình quân B. c + v bình quân C. K + m bình quân D. v + m bình quân 72. (0.200 Point)
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Năng lực cạnh tranh và sản xuất của các nhà tư bản.
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có nhiều lợi nhuận
D. Lợi ích kinh tế và hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản 73. (0.200 Point)
Chọn ý đúng về tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Phản ánh mối quan hệ với giá trị thặng dư.
B. Phản ánh mức độ bóc lột của nhà tư bản.
C. Chỉ nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản.
D. Quy mô giá trị thặng dư nhà tư bản thu về. 74. (0.200 Point)
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?

A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân 74. (0.200 Point)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền 75. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền 10
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân 76. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư
bản tự do cạnh tranh là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân 77. (0.200 Point)
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
A. Sản xuất nhỏ phân tán và mở rộng khai thác thuộc địa, thu về phần tài sản từ tài nguyên.
B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học, công nghệ
C. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
D. Sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa 78. (0.20 points)
Tư bản lưu động là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A. Là bộ phận tư bản bất biến như sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu... tham gia từng phần vào sản xuất
B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
C. Là bộ phận tư bản bất biến mà giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tham gia từng phần vào sản xuất, giá trị chuyển từng phần trong quá trình sản xuất. Tư bản bất biến (c) Tư bản khả biến (v)
Tư bản cố định: máy móc, nhà xưởng… giá trị chuyển dần vào sản phẩm trong nhiều đợt sản
xuất (khấu hao tài sản cố định).
Tư bản lưu động: sức lao động, nguyên nhiên liệu…. giá trị chuyển hết vào sản phẩm trong 1 lần sản xuất 79.(0.20 points)
Giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường. 80. (0.20 points)
Nội dung cơ bản của chính sách thực dân mới là gì?

A. Viện trợ kinh tế, kỹ thuật, quân sự, thực hiện “chiến lược biên giới mềm”.
B. Xâm chiếm thuộc địa, nhập khẩu sức lao động.
C. Nhập khẩu sức lao động, đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Thúc đẩy chiến tranh khu vực, chiến tranh cục bộ. 11 81. (0.20 points)
Tư bản lưu động là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu... tham gia từng phần vào sản xuất và toàn bộ quá trình sản xuất.
B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
C. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tham gia từng phần vào sản xuất, giá trị chuyển từng phần trong quá trình sản xuất. 82. (0.20 points)
Tư bản cho vay vận động theo công thức nào? A. T - H - T’ B. H - T - H C. T – T’ D. H - H’ 83. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền 84. (0.20 points)
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
C. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 85. (0.20 points)
Xuất khẩu tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)

A. Xuất khẩu tư bản là chuyển giao khoa học công nghệ nhằm hỗ trợ cho các nước nghèo phát triển sản xuất
B. Xuất khẩu tư bản là dịch chuyển giá trị ra nước ngoài nhằm tìm kiếm thêm giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác.
C. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu lao động đến các quốc gia giàu có hơn để mở rộng sản xuất kinh doanh
D. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá trị cao hơn để
thu về giá trị thặng dư. 86. (0.20 points)
Theo yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ, khi giá cả hàng hóa trên thị trường tăng thì

lượng tiền cung ứng cho lưu thông phải: A. Tăng B. Giảm C. Ổn định 12 D. Hạn chế 87. (0.20 points)
Trong các thành phần kinh tế sau, đâu là thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong
nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
A. Thành phần kinh tế tư nhân
B Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế liên doanh
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 88. (0.20 points)
Trên thị trường quy luật giá trị thể hiện tác động của nó thông qua:
A. Giá cả B. Lợi nhuận C. Cạnh tranh D. Cung – cầu 89. (0.20 points)
Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất là gì?
A. Điều tiết sản xuất để tạo ra giá trị sử dụng
B. Điều tiết sản xuất để hạ thấp giá trị cá biệt
C. Điều tiết sản xuất để tăng giá trị cá biệt
D. Tăng cường độ lao động để tăng giá trị cá biệtđ 90. (0.20 points)
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật cung – cầu C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lưu thông tiền tệ 92. (0.20 points)
Nhân tố nào chi phối lưu thông tiền tệ?
A. Mua – bán hàng hóa trên thị trường
B. Mua – bán tiền trên thị trường C. Lưu thông hàng hóa
D. Tốc độ chi tiêu của người dân 93. (0.20 points)
Khi giá cả của hàng hóa tăng liên tục trong 1 khoảng thời gian nhất định thì hiện tượng
kinh tế gì đang xảy ra?
A. Lạm phát B. Giảm phát C. Bình ổn D. Phát triển 94. (0.20 points)
Đâu là phương thức cơ bản để thực hiện lợi ích kinh tế trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
A. Lạm phát B. Giảm phát C. Bình ổn D. Phát triển 13 95. (0.20 points)
Mối quan hệ chủ yếu của các chủ thể trong các thành phần kinh tế trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?
A. Cạnh tranh trên cơ sở pháp luật, hướng tới lợi nhuận tối đa
B. Liên kết để có được sức mạnh chi phối sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo quy định của pháp luật
D. Chủ thể kinh tế nhà nước giữ vai trò chi phối
96. Phân biệt lao động và sức lao động.
B. Sức lao động là hàng hóa
97. Khi cường độ lao động tăng lên thì
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C. Giá trị của 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi, D. Cả a, b và c
98. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin
A. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
99. Quan hệ sản xuất bao gồm
A. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội D. Cả a, b và c
100. Nền kinh tế tri thức được xem là
B. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất Mấy câu toán
96. Tháng 1/2021, DN tư bản A bỏ 300 triệu VND mua tư bản bất biến, m’ = 250% và giá
trị thặng dư của DN thu về trong tháng 1/2021 là 125 triệu VND. Hãy tính tiền DN tư
bản A bỏ ra để mua sức lao động trong tháng 1/2021?
A. 25 triệu VND B. 50 triệu VND C. 75 triệu VND D. 100 triệu VND
Cách làm : m’=250% , c = 300tr ,m=125tr
Tiền để mua sức lao động là v ??
m’=m/v*100% => 250% =125/ ? *100% = 50 triệu
97. Tháng 1/2021, DN tư bản A bỏ 300 triệu VND mua tư bản bất biến, m’ = 250% và giá
trị thặng dư của DN thu về trong tháng 1/2021 là 125 triệu VND. Hãy tính W DN tư bản A trong tháng 1/2021? A. 425 triệu VND B. 450 triệu VND C. 475 triệu VND D. 500 triệu VND
Cách làm : m =125 , c =300 , m’=250% 14 M’=m/v*100% => v = 50
W= c+v+m = 300+125+50 = 475 triệu VND
98. Thuật ngữ “kinh tế - chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1612 C. 1615 D. 1618
99. Doanh nghiệp tư bản A, năm 1 có quy mô sản xuất là: 400.000 USD (c1) + 70.000 USD
(v1) + 210.000 USD (m1). Hãy tính m’ trong năm 1 của DN A.
A. 100% B. 200% C. 300% D. 400%
Cách làm : m’=m/v*100% = 210/70 *100% = 300%
Câu hỏi tự luận . Doanh nghiệp tư bản A có số lao động làm thuê là 100 người, trong
5/2018 DN tư bản A đầu tư 100.000 USD vào tư bản bất biến, trả lương cho người lao
động là 15 USD/người/ngày (thời gian lao động 1 ngày = 8h). Mỗi ngày, chỉ cần 1,5h
người lao động làm việc tạo ra giá trị mới ngang bằng giá trị sức lao động. Hãy tính
- m’ của doanh nghiệp tư bản B trong tháng 5/2018.
- M của doanh nghiệp tư bản B trong tháng 5/2018 biết tháng đó có 27 ngày công
- W của doanh nghiệp tư bản B trong tháng 5/2018 biết tháng đó có 27 ngày công
- Giả định m’ tăng lên 300% thì…. Tóm tắt Lao động : 100 người
Bất biến (c ) : 100.000 USD
Trả lương (v) : 15 USD/người/ngày Thời gian lao động : 8h
Thời gian lao động tất yếu : 1,5h
Thời gian lao động thặng dư : 6,5h
- m’ =t’/t .100% = 6,5 /1,5 .100% = 433%
- Tổng tư bản khá biến : V = 15 . 100. 27 = 40.500 USD
Khối lượng giá trị thặng dư : M = m’.V = 4,33 . 40500 = 175.365 USD
- W= m+ v+ c = 175365 + 40.500 + 100.000 = 315.865 USD
- nếu m’ tăng lên 300% = 733,3%
M =296.865 USD , W= 437.365 USD
--------------------------------------- CÂU HỎI NGẮN 15
1. Hàng hóa là gì? Các thuộc tính của hàng hóa? Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng.
- Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
- Hàng hoá có hai thuộc tính: giá trị sử dụng và giá trị,
- hai thuộc tính đó không phải do có hai loại lao động khác nhau kết tinh trong nó, mà do lao
động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
2. Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa.: Điều kiện là có phân công lao động xã hội và
có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất .
4. Vị trí và nội dung của quy luật giá trị.
- vị trí : là quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa từ đó yêu cầu quy luật giá trị đặt ra
- nội dung : quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao
phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó
5. Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- trong sản xuất : hao phí lao động cá biệt phải bé hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết .
- trong lưu thông hàng hóa : người tham gia trao đổi hàng hóa phải trên nguyên tắc ngang giá.
6. Lượng giá trị hàng hóa là gì? Lượng giá trị của hàng hóa là một đại lượng được đo bằng
lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hóa đó, lượng lao động tiêu hao đó được tính
bằng thời gian lao động, cụ thể là thời gian lao động xã hội cần thiết.
- nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa : năng suất lao động và tính chất lao động
7. Thước đo lượng giá trị hàng hóa là gì? Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là thời gian lao
động xã hội cần thiết .
- là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều iện sản xuất bình thường với
một trình độ kỹ thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung
bình để sản xuất ra đại bộ phần hàng hóa trên thị trường.
8. tiêu chuẫn cơ bản để chọn phương án triển khai CNH, HĐH ở Việt Nam là gì ? hiệu quả kinh tế - xã hội
9. Giữa lao động phức tạp và lao động giản đơn, hình thức lao động nào tạo ra giá trị nhiều hơn? Lao động phức tạp
10. Làm thế nào để tăng năng suất lao động?
Áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Cải tiến năng lực quản lý, nâng cao trình độ lao động,…
11. cơ sở để trao đổi hàng hóa trên thị trường là gì? Giá trị xã hội ( thời gian lao động xã hội cần thiết ) 16
12. Thị trường là gì?
là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau
13. Các chủ thể tham gia thị trường? - Người bán - Người mua
- Người sản xuất (doanh nghiệp)
- Chủ thể trung gian (môi giới)
- Nhà nước (thông qua Luật)
14. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường? – cung cầu, cạnh tranh, giá trị, lưu thông tiền tệ.
15. Định nghĩa “kinh tế thị trường”. – là nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường, mọi
quan hệ sản xuất và trao đổi hàng hóa đều thông qua thị trường và chịu sự tác động của
các quy luật tồn tại trên thị trường.
16. Giá trị thặng dư là gì? Bản chất của giá trị thặng dư.
- giá trị thặng dư (m) là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao dộng do người lao động
làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư bản
- giá trị thặng dư thực chất là một quan hệ bóc lột giữa nhà tư bản với người lao động làm thuê.
17. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? Tăng năng suất lao động, giảm giá trị cá biệt
18. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tuyệt đối? kéo dài tuyệt đối ngày lao
động, điều kiện thời gian lao động không đổi
19. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tương đối? rút ngắn thời gian lao
động tất yếu, trên cơ sở tang năng suất lao động trong điều kiện lao động không đổi
20. Khi nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì liệu có xuất hiện việc bóc lột giá
trị thặng dư không? Giải thích ngắn gọn.
Có, chỉ khi nhà tư bản trả toàn bộ tiền cho phần giá trị mới (v+m) do người LĐ làm thuê tạo
ra mới k còn bóc lột. Trả ngang với giá trị SLĐ thực chất là trả tiền lương, chưa chi trả cho m.
21. Giữa bộ phận tư bản bất biến và bộ phận tư bản khả biến, đâu là bộ phận tư bản tham gia
trực tiếp vào quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư? Bộ phận tư bản khả biến
22. Tích lũy tư bản và các biện pháp cơ bản để thực hiện tích lũy tư bản.
- Tích lũy tư bản là tư bản hóa giá trị thặng dư
- Mục đích: Tìm kiếm thêm giá trị thặng dư
- Biện pháp: Tích tụ tư bản và tập trung tư bản
23. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự ra đời của các tổ chức độc quyền là gì? Tích tụ và tập
trung tư bản diễn ra nhanh và quy mô lớn.
24. Trình bày các hình thái của giá trị trong lịch sử phát triển sản xuất hàng hóa. 17
- Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
- Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
- Hình thái chung của giá trị - Hình thái tiền tệ
26. Yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ đối với việc xác định lượng tiền cần thiết cho lưu
thông trong mỗi thời kỳ là gì?
Lưu thông tiền tệ phải dựa trên cơ sở lưu thông hàng hóa. Lượng hàng hóa trong lưu thông
tăng cần cung ứng tiền cho lưu thông và ngược lại.
31. Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa. Nếu gọi giá trị hàng hóa là W, thì ta có công
thức: W = c + v + m. Đó chính là những chi phí lao động thực tế của xã hội để sản xuất hàng
hóa. Nhưng đối với nhà tư bản, để sản xuất hàng hóa, họ chỉ cần chi phí một lượng tư bản để
mua tư liệu sản xuất (c) và mua sức lao động (v).
38. Tư bản là gì? Công thức chung của tư bản.
- Tư bản là giá trị tăng thêm trong quá trình sản xuất do lao động làm ra trong quá trình sản xuất.
- công thức : T – H – T' với T' = T + m, được gọi là công thức chung của tư bản
39. Quy luật giá trị thặng dư hoạt động trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thể
hiện thành quy luật gì? Quy luật lợi nhuận bình quân.
42. Trình bày các nhân tố chi phối lượng tiền cần thiết cho lưu thông: do ba nhân tố quy
định: lưu thông hàng hóa ,giá cả hàng hóa trên thị trường, kế hoạch phát triển KT của
chính phủ và các doanh nghiệp
43. Cơ quan nào đảm nhận vai trò phát hành và cung ứng tiền ở Việt Nam? Ngân hàng nhà nước
44. Dựa trên yêu cầu của quy luật giá trị, anh/chị hãy cho biết 1 số nguyên tắc cần có để thu
được lợi nhuận trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
+ Trong sản xuất, hướng đến hạ thấp giá trị cá biệt < hoặc = giá trị xã hội ( thời gian LĐ xã hội cần thiết)
+ Trong lưu thông, bán ra trên nguyên tắc ngang giá (bán với giá thị trường) dịch chuyển hàng
hóa từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá cả cao hơn.
45. Công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư và ý nghĩa m’ =m/v. 100% m’ = t’/t .100%
trong đó : m là giá trị thặng dư , m’ là tỷ suất giá trị thặng dư ( trình độ bóc lột ) 18
v là tư bản khả biến, t là thời gian tạo ra ngang bằng lương, t’ là giá trị thời gian tạo ra ngang bằng lương
ý nghĩa : thể hiện trình độ bóc lột của chủ tư bản hoặc chủ doanh nghiệp
46. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư và ý nghĩa
+ Khái niệm: Khối lượng giá trị thặng dư là tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư
bản khả biến đã được sử dụng.
+ Công thức: nếu ký hiệu M là khối lượng giá trị thặng dư, V là tổng tư bản khả biến, thì M
được xác định bằng công thức: M = m’. V
+ Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì khối lượng giá trị thặng dư càng tăng, vì trình độ bóc
lột sức lao động càng tăng. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô của sự bóc lột
47. Theo quan điểm của C.Mác ngày lao động được chia làm bao nhiêu phần?
ngày lao động của công nhân bao giờ cũng được chia thành hai phần:
Thời gian lao động cần thiết (t) : là thời gian người công nhân tạo ra một lượng giá trị ngang
với giá trị sức lao động của mình.
Thời gian lao động thặng dư (t’) : là phần còn lại của ngày lao động và lao động trong khoảng
thời gian đó gọi là lao động thặng dư.
48. Lạm phát là gì? Nguyên nhân gây ra lạm phát.
– lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian
và sự mất giá trị của một loại tiền tệ - nguyên nhân : + lạm phát do cầu kéo
+ lạm phát do chi phí đẩy + lạm phát do cơ cấu
+ lạm phát do cầu thay đổi + làm phát do xuất khẩu + lạm phát do nhập khẩu + lạm phát tiền tệ
50. Tích tụ tư bản là gì?
Tích tụ tư bản là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
trong một xí nghiệp nào đó
51. Tập trung tư bản là gì? Tập trung tư bản là sự tăng lên về quy mô của tư bản cá biệt bằng
phương thức hợp nhất những nhà tư bản cá biệt trong trong xã hội thành những nhà tư bản khác có quy mô lớn hơn
52. Mục tiêu của phát triển KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam.
Dân giàu ,nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng văn minh
53. Trình bày các thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay. 19
- 4 thành phần kinh tế sau: Thành phần kinh tế nhà nước; Thành phần kinh tế tập
thể; Thành phần kinh tế tư nhân (gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân)
và Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
54. Trình bày các hình thức sở hữu ở Việt Nam hiện nay. Sở hữu toàn dân Sở hữu tập thể Sở hữu tư nhân Sở hữu hỗn hợp
55. Quan hệ lợi ích kinh tế là gì?
Là thiết lập tương tác giữa các bộ phận kinh tế ,nhằm xác lập các lợi ích kinh tế trong mối liên
hệ với trình độ phát triển của LLSX & kiến trúc thượng tầng.
56. Tổ chức lãnh đạo quá trình phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam? Đảng Cộng sản Việt Nam
57. Tổ chức quản lý quá trình phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam? Nhà nước pháp quyền XHCN Nhân dân làm chủ
58. Trình bày các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam.
Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động.
Quan hệ lợi ích giữa những người lao động.
Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội.
1. cơ sở để trao đổi hàng hóa trên thị trường là gì? Dựa trên quy luật giá trị
2. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? Tăng năng suất lao động, giảm giá trị cá biệt
4. Giữa bộ phận tư bản bất biến và bộ phận tư bản khả biến, đâu là bộ phận tư bản tham gia
trực tiếp vào quá trình sản xuất giá trị thặng dư? - Bộ phận tư sản khả biến
5. trình bày các hình thái của giá trị trong lịch sử phát triển hang hóa?
- hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
- hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
- hình thái chung của giá trị - hình thái tiền tệ
6. Những thành tố cơ bản cấu thành giá trị hàng hóa sức lao động là gì?
- Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết cho người lao động; 20