Giải bài tập chương 1 đến 5 - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI VỀ NHÀ BUỔI 1: CHƯƠNG 1->5
--------------------------
Câu 1: Khi xác định số đơn vị mẫ ần đi u c
ều tra để ước lượng số trung bình, nếu không biết
phương sai của tổng thể chung thì có thể?
A. Lấy phương sai nhỏ nhất trong các lần điều tra trước (nếu có).
B. Lấy phương sai trung bình trong các lần điều tra trước (nếu có).
C. Lấy phương sai gần 0,5 nhất trong các lần điều tra trước (nếu có).
D. Lấy phương sai lớn nhất trong các lần điề trướ u tra c (nếu có).
Câu 2: Thời điểm điều tra là gì?
A. Thời điểm người điều tra tiếp c u tra. ận các đơn vi điề
B. Thời điểm kết thúc việc thu thập thông tin. C. Thời điểm nh ất định để thố ấ
ng nh t thu thập thông tin về hiện tượng.
D. Thời điểm bắt đầu việc thu th ập thông tin. Câu 3: T l
ỷ ệ theo m t tiêu th ộ a m ức nào đó củ
ẫu để dùng ước lượng tham s nào? ố A. Quy mô t ng th ổ ể chung. B. S bình quân c ố a t ủ ng th ổ ể chung. C. Hệ s tin c ố ậy.
D. Tỷ lệ theo một tiêu thức nào đó củ ổ a t ng thể chung.
Câu 4: Tiêu thức th ng kê ph ố n ánh? ả
A. Đặc điểm của một nhóm đơn vị tổng thể.
B. Mặt lượng của đơn vị t ng th ổ ể.
C. Đặc điểm của toàn bộ tổng thể.
D. Đặc điểm của đơn vị tổng thể.
Câu 5: Ý nào không đúng về chỉ tiêu th ng kê? ố A. Không thể c ng các ch ộ ỉ tiêu th m l ời điể ại với nhau. B. Chỉ tiêu s
ố lượng phản ánh quy mô, khối lượng c a hi ủ ện tượng nghiên cứu. C. Chỉ tiêu s ố i bi tương đố
ểu hiện quy mô, khối lượng c a hi ủ ện tượng. D. Có thể c ng các ch ộ ỉ tiêu tuy i th ệt đố ời k l ỳ ại với nhau. Câu 6: Sai s do s ố
ố đơn vị điều tra không đủ lớn xảy ra trong lo u tra nào? ại điề
A. Điều tra trọng điểm. B. Điều tra chuyên đề.
C. Điều tra chọn mẫu.
D. Điều tra thường xuyên.
Câu 7: Điểm của 1 môn h c s
ọ ử dụng thang đo nào? A. Th b ứ ậc. B. Khoảng. C. Định danh. D. Tỷ lệ.
Câu 8: Nếu giá trị tiêu chu n ki ẩ ểm định thu c mi ộ
ền bác bỏ, ta đưa ra kết lu n gì? ậ A. Bác b gi ỏ ả thuyết H1. B. Chưa đủ cơ sở bác bỏ giả thuyết H1. C. Bác b gi ỏ ả thuyết H0. D. Chưa đủ cơ sở bác bỏ giả thuyết H0.
Câu 9: Kế ho ch ạ
doanh thu của doanh nghiệp A năm 2019 so với 2018 bằng 125%. Năm
2019, doanh thu của doanh nghiệp đã vượt 20% kế hoạch. Điều này có nghĩa là?
A. Doanh thu kế hoach c a doanh nghi ủ ệp so với doanh thu th c t
ự ế của doanh nghiệp năm 2019 là 120%.
B. Doanh thu kế hoach c a doanh nghi ủ
ệp năm 2019 so với 2018 là 120%.
C. Doanh thu thực tế c a doanh nghi ủ
ệp năm 2019 so với 2018 là 120%.
D. Doanh thu thực tế của doanh nghiệp so với doanh thu kế hoạch của doanh nghiệp năm 2019 là 120%. Câu 10: Có b ng ả t n
ổ g hợp điểm thi môn Toán kỳ thi THPT QG của h c
ọ sinh ở 3 tỉnh như sau: Tính t
ỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán dưới 7 của tỉnh A (%)? A. 91,27. B. 31,75. C. 20,08. D. 99,76. Câu 11: Có b ng ả t n
ổ g hợp điểm thi môn Toán kỳ thi THPT QG của h c
ọ sinh ở 3 tỉnh như sau: Tính t
ỷ tr ng thí sinh có ọ
điểm môn Toán từ 7 điểm trở lên của B (%)? A. 3,08. B. 9,09. C. 9,24. D. 56,52. Câu 12: Có b ng t ả ng h ổ
ợp điểm môn Toán của 3 tỉnh như sau: Tính t
ỷ trọng thí sinh có điểm toán từ i 7 chung c 5 đến dướ 3 t ả ỉnh (%)? A. 90,76. B. 53,55.
C. Không đủ dữ liệu tính toán. D. 17,40. Câu 13: Có s
ố liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính t ỷ tr ng chi phí s ọ n xu ả
ất của phân xưởng C (%)? A. 10,61. B. 41,29. C. 32,56. D. 27,25.
Câu 14: Có dữ liệu về tiền lương của 8 công nhân (ĐVT: triệu đồng) như sau:
Tính tiền lương bình quân của 8 người công nhân này (triệu đồng/người)? A. 5,5. B. 5,6. C. 5,55. D. 5,475. Câu 15: Có s
ố liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về sản lượng bình quân các phân xưởng (%)? A. 156,8. B. 124,3. C. 80,2. D. 124,6.
Câu 16: Có kết qu ả thố t v
ả ề doanh s bình quân ố m t nh ộ
ân viên (triệu đồng) trong
một doanh nghiệp như sau:
Biết thêm rằng ∑ 𝒙 = 237286,73.
Tính phương sai về doanh số bình quân một nhân viên của doanh nghiệp trên? A. 126,99. nh. B. Không xác đị C. 124,46. D. 251,46. Câu 17: Có s ố liệu củ ộ
h ng ệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX trong năm gốc là 158 (tạ/CN) và ∑ =
25426. Tính hệ s
ố biến thiên về NSLĐ của công nhân năm gốc (tạ) ? A. 13,60. B. 24,04. C. 14,86. D. 14,13.
Câu 18: Có kết qu t
ả ừ SPSS như sau:
Tính sai s bình quân ch ố ọn m u. ẫ A. 30. B. 13,41. C. 2,45. D. 33,9.
Câu 19: : Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi ố
ệp, có kết qu ả như sau:
Tiến hành điều tra ch n ọ m u m ẫ ới để suy r ng ộ
về tỷ lệ s
ố nhân viên có lương từ 15 triệu đồng trở lên, ớ
v i xác suất 95,44% (hệ số tin cậy bằng 2) và phạm vi sai số 8%. Xác định s ố nhân
viên cần điều tra theo cách ch n hoàn l ọ ại (người). A. 117. B. 132. C. 118. D. 120.
Câu 20: Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi ố
ệp, có kết qu ả như sau:
Biết rằng đ
ộ lệch tiêu chuẩn ề
v tiền lương 1 nhân viên là 5,14 triệu đồng. Tiến hành cuộc điều tra ch n ọ m u
ẫ mới để suy r ng ộ
về tiền lương trung bình 1 nhân viên so với xác xu t ấ 95,44
% (hệ số tin c y ậ b ng ằ 2) và ph m ạ vi sai s
ố 1 triệu đồng. Xác định s
ố nhân viên cần điều tra
theo cách không ch n hoàn l ọ i). ại (ngườ A. 96. B. 86. C. 21. D. 106.
Câu 21: Ưu điểm của điều tra ch n m ọ
ẫu có ưu điểm là gì?
A) Nhanh gọn, đảm bảo tính kịp thời
B) Có thể tiến hành phân t k
ố ết quả điều tra theo mọi phạm vi và tiêu th c nghiên c ứ ứu C) cho bi chi ti ết thông tin đầy đủ
ết về tất cả các đơn vị t ng th ổ ể
D) Cho biết thông tin về quy mô c a t ủ ng th ổ ể chung
Câu 22: Điều tra thường xuyên là việc thu th p s ậ
ố liệu như thế nào? A) Hàng tháng
B) Theo sát quá trình phát sinh, phát triển c a hi ủ ện tượng
C) Khi nào thấy cần thiết D) Theo chu k nh ỳ ất định Câu 23: Sai l m lo ầ i II x ạ y ra khi nào? ả A) Bác b gi
ỏ ả thuyết “Không” khi nói sai B) Bác b gi
ỏ ả thuyết "Không” khi nó đúng C) không bác b gi
ỏ ả thuyết "Không" khi nó sai D) Không bác b gi ỏ ả thuy ết "Không" khi nó đúng
Câu 24: Trong điều tra ch n m ọ
ẫu, người ta tiến hành điều tra A) M t n ộ a s ử ố đơn vị của t ng th ổ ể B) Tùy ch n s ọ ố đơn vị của t ng th ổ ể C) M t s ộ ố l đủ c ớn các đơn vị a t ủ ng th ổ ể D) Toàn b
ộ các đơn vị của t ng th ổ ể Câu 25: Lo u tra nào chi ti ại điề
ến hành ở b
ộ phận chủ yếu nh t c ấ ủa t ng th ổ ể chung? ng xuyên A) Điều tra thườ B) Điều tra chuyên đề C) Điều tra tr m ọng điể u tra ch D) Điề n m ọ ẫu
Câu 26: Khi xác su t tin c ấ ng tin c ậy tăng lên thì khoả y s ậ ẽ nào? thay đổi như thế A) Thu hẹp B) Không đổi C) Rộng hơn
D) Không xác định được
Câu 27: Nhiệm vụ cơ bản của phân t ổ th ng kê là gì? ố A) T ng h ổ ợp th ng kê ố
B) Phân chia các loại hình kinh tế xã h i c ộ a hi ủ ện tượng nghiên cứu C) Điều tra thống kê D) Phân tích th ng kê ố
Câu 28: Phương sai KHÔNG tính được với dãy số nào? A) Thu c tính ộ B) Phân t có kho ố ảng cách t ố C) Dãy s ố lượng biến. D) Phân t không có kho ố ảng cách t ố
Câu 29: Lựa ch n tiêu th ọ ức phân t c ổ n d ầ ựa vào?
A) Phương pháp phân tích thống kê dự định sử dụng B) Loại tiêu th c ứ C) S ố lượng t ổ định chia
D) Cơ sở phân tích lý luận
Câu 30: Loại thang đo nào được sử dụng khi giữa các biểu hiện của tiêu thức KHÔNG CÓ quan hệ kém? A) Th b ứ ậc . B) Khoảng C) nh danh Đị D) T l ỷ ệ
Câu 31: Đánh số mức độ hài lòng về s n ph ả m bao ẩ
gồm “rất hài lòng, hài lòng, bình thường,
không hài lòng, rất không hài lòng” sử dụng thang đo nào? A) Th b ứ ậc B) Tỷ lệ. C) Định danh D) Khoảng
Câu 32: Sự khác nhau cơ bản giữa thang đo khoảng và thang đo t l ỷ ệ là gi?
A) Điểm gốc không tuy i ệt đố B) Khoảng cách gi a các bi ữ ểu hiện bằng nhau. C) Có đơn vị đo lườ ng
D) Được phép sử dụng các phép tính cộng, trừ Câu 33: Có b ng ả t ng ổ
hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG của h c
ọ sinh ở 3 tỉnh như sau: Tỉnh t
ỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán từ 7 trở lên của B (%)? A) 3,08 B) 56,52 C) 9,24 D) 9,09 Câu 34: Có b ng t ả ng h ổ
ợp điểm môn Toán của 3 tỉnh như sau:
Tính điểm trung bình môn toán của các thí sinh ở ỉnh B (điể t m)? A) 471 B) 5,36 C) 5,66 D) 5,31
Câu 35: Có b ng phân t ả
ổ điểm thi Tiếng Anh của các thí sinh ở 3 tỉnh như sau:
Tỷ trọng thí sinh có điểm Tiếng Anh từ 5 – 7 ở tỉnh B so sánh với tỷ trọng này ở tỉnh C ? A) Cao hơn B) Bằng nhau C) Thấp hơn D) Chưa thể xác định
Câu 36: Có tài liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính t ng doanh thu c ổ
ủa các cửa hàng (triệu đồng): A) 2041,84 B) 1970 C) 2000 D) 2005,4 Câu 37: Có s
ố liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính t ỷ tr ng s ọ công nhân c ố
ủa phân xưởng A (%)? A) 24,95 B) 27,52 C) 34,62 D) 26,74
Câu 38: Có kết qu ả th ng kê mô t ố v
ả ề doanh s bình quân ố m t nh ộ
ân viên (triệu đồng) trong
một doanh nghiệp như sau:
Đặc trưng phân phối của dãy s doanh s ố
ố bình quân m t nhân viên ộ
trong doanh nghiệp trên là gì? A) Lệch trái B) Không xác định C) Lệch phải D) Đối xứng
Câu 39: Có kết qu ả th ng kê mô t ố v
ả ề doanh s bình quân ố m t nh ộ
ân viên (triệu đồng) trong
một doanh nghiệp:
Biết thêm rằng: ∑ 𝒙𝟐 = 237287 𝒊 𝒇𝒊
Tính độ lệch tiêu chuẩn về doanh số bình quân một nhân viên của doanh nghiệp trên (triệu đồng) A) 15,86 B) 11,27 C) Không xác định D) 11,16 Câu 40: Có s
ố liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX là 104,5 (SP/người) và ∑ 𝒙𝟐 = 3597750.Tính h s n thiên v ng (%)? 𝒊 𝒇𝒊 ệ ố biế ề năng suất lao độ A) 42,175 B) 0,997 C) 31,388 D) 32,469
Câu 41: Có kết qu t
ả ừ SPSS như sau:
Giá trị P_value b ng bao nhiêu? ằ A) 0,00 B) 1,00 C) 8,37 D) 3,28 Câu 42: M t
ộ nghiên cứu cho r ng ằ
mức chỉ tiêu trung bình hàng tháng của hộ gia đình ở thành ph
ố A là 25 triệu đồng/tháng. Để kiểm tra nghiên cứu đó có đúng không, người ta chọn
ngẫu nhiên 150 hộ gia đình. Hãy đưa ra cặp giả thuyế ể
t ki m định phù hợp 𝐻 A) { 0: 𝜇 = 15 𝐻1: 𝜇 > 15 𝐻 B) { 0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 < 25 𝐻 C) { 0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 ≠ 25 𝐻 D) { 0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 > 25
Câu 43: Khi nào thì phân ph i c
ố ủa trung bình m u s ẫ ẽ x p x ấ ỉ phân ph i chu ố ẩn? A. Quy mô mẫu l ớn hơn 30. B. Quy mô mẫu l ớn hơn 0. C. Quy mô mẫu l . ớn hơn 20
D. Quy mô mẫu lớn hơn 10.
Câu 44: Với dãy s ố phân ph i ố chu n, ẩ
khi biểu diễn trên đồ thị, điểm cao nh t
ấ của đường
cong phân ph i là gì? ố A. S bình quân. ố B. Trung vị.
C. Tùy từng hiện tượng nên chưa thể ế k t luận được . D. Mốt. Câu 45: H n ch ạ
ế của số trung bình là gì? A. Chịu ng c ảnh hưở
ủa các lượng biến đột xuất.
B. Không cho thấy đặc trưng phân phối c a dãy s ủ . ố C. Không san bằng m i s
ọ ự chênh lệch về lượng biến tiêu thức .
D. Nêu lên mức độ đại diện c a t ủ ng th ổ ể theo m t tiêu th ộ ức nào đó. Câu 46: T n s ầ là gì? ố A. S
ố đơn vị được phân ph i vào m ố i t ỗ . ổ B. Biểu hiện c ụ thể c a tiêu th ủ ức s ố lượng. C. S
ố lượng biến c a tiêu th ủ c nghiên c ứ ứu. D. S t ố ổ định chia.
Câu 47: Tháng 2, công ty tuyển thêm 30% s công nhân so v ố
ới tháng 1. Tháng 3 công ty cắt
giảm 30% số công nhân. Như vậy có thể đưa ra kết luận nào sau đây? A. S CN tháng 3 b ố ằng s CN tháng 1. ố
B. Số CN tháng 3 ít hơn số CN tháng 1. C. S CN tháng 3 nhi ố ều hơn số CN tháng 1. D. Chưa thể kế ận đượ t lu c vì thiếu số liệu.
Câu 48: khi xác định tổ chứa Mốt đối với dãy s có ố kho ng cách t ả , c ổ n d ầ
ựa vào yếu t ố nào?
A. Chỉ cần khoảng cách t . ổ B. Tần s phân b ố và kho ố ảng cách t . ổ C. Giá trị c ng bi ủa các lượ ến. D. Chỉ cần tần s phân b ố ố.
Câu 49: Khi xác xu t tin c ấ
ậy tăng lên thì khoảng tin c y s ậ
ẽ thay đổi như thế nào?
A. Không xác định được. B. Thu hẹp. C. Rộng hơn. D. Không đổi. Câu 50: Có b ng ả
phân tổ các thí sinh kì thi THPT QG của một địa phương theo điểm môn
Toán và Tiếng Anh như sau: Tính t
ỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán dưới 7 (%)? A. 37,39. B. 79,32. C. 72,24. D. 40,14. Câu 51: Có b ng p ả hân t
ổ các thí sinh kì thi THPT QG của một địa phương theo điểm môn
Toán và Tiếng Anh như sau: Tính t
ỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán từ 5 đến dưới 7 (%)? A. 37,39. B. 40,14. C. 16,15. D. 43,18. Câu 52: Có b ng t ả ng h ổ
ợp điểm môn toán của 3 tỉnh như sau:
Tính điểm trung bình môn toán của các thí sinh ở ỉnh B (điể t m)? A. 5,36. B. 5,31. C. 5,66. D. 4,71. Câu 53: Có s
ố liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Tính giá thành đơn vị của phân xưởng C (trđ/SP)? A. 1,10. B. 1,00. C. 1,72. D. 1,38. Câu 54: Có s
ố liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Số công nhân của phân xưởng C là bao nhiêu (người)? A. 40. B. 55. C. 65. D. 50
Câu 55: Có số liệu về t
ỷ lệ % hoàn thành định mức s n ả xu t ấ của m t
ộ công nhân DN như sau: Tính t
ỷ lệ % hoàn thành định mức s n ả xu t
ấ bình quân chung của công nhân trong toàn
doanh nghiệp (%)? A. 86,25. B. 87,30. C. 87,19. D. 85,00. Câu 56: Có s
ố liệu của m t doanh nghi ộ
ệp gồm 3 phân xưởng như sau:
Biết giá thành bình quân chung 3 phân xưởng là 105 (ngđ/SP) và = 2550570. Tính
phương sai về giá thành ĐVSP? A. 64,72. B. 8,04. C. 9,54. D. 91,00. Câu 57: Có s
ố liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX trong năm gốc là 158 (tạ/CN) và ∑ =
25426. Tính hệ s
ố biến thiên về NSLĐ của công nhân năm gốc (tạ) ? A. 24,04. B. 13,60. C. 14,13. D. 14,86.
Câu 58: Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi ố
ệp, có kết qu ả như sau:
Trong số nhân viên được điều tra, tính t ỷ lệ s
ố nhân viên có doanh s
ố từ 30 triệu đồng trở lên (%)? A. 6,67. B. 33,33. C. 26,67. D. 35,71.
Câu 59: Có kết qu t
ả ừ SPSS như sau:
Tính sai s bình quân ch ố ọn mẫu. A. 1,03. B. 1,94. C. 2,9. D. 2,82.
Câu 60: Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi ố
ệp, có kết qu ả như sau:
Với xác su t 68,28% ấ (hệ s ố tin c y ậ b ng 1), ằ tính t ỷ s
ố nhân viên có doanh s t
ố ừ 40 triệu đồng
trở lên theo phương pháp chọn không hoàn lại (%). A. (0,108; 0,123). B. (3,68; 8,82). C. (0,04; 0,09). D. (3,02; 8,32).
Câu 61: Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi ố
ệp , có kết qu ả như sau:
Biết phương án sai mẫu b ng ằ 127,93. Sai s ố bình quân ch n
ọ mẫu trong trường hợp ước lượng
cho doanh s trung bình 1 nhân viên theo cách ch ố n không hoàn l ọ i b ạ ng: ằ A. 0,95. B. 1,31. C. 1,24. D. 1,34.