Giải bài tập chương 1 đến 5 - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

BÀI V NHÀ BU ->5 ỔI 1: CHƯƠNG 1
--------------------------
Câu 1: Khi xác đị đơn vị ần điều tra để ước lượnh s mu c ng s trung bình, nếu không biết
phương sai của tng th chung thì có th?
A. L t trong các l c (n u có). ấy phương sai nhỏ nh ần điều tra trướ ế
B. L c (n u có). ấy phương sai trung bình trong các lần điều tra trướ ế
C. L n 0,5 nh t trong các l c (n u có). ấy phương sai gầ ần điều tra trướ ế
D. L n nhấy phương sai lớ trướ ết trong các l u tra ần điề c (n u có).
Câu 2: Th u tra là gì? ời điểm điề
A. Th u tra ti p c u tra. ời điểm người điề ế ận các đơn vi điề
B. Th m k t thúc vi c thu th p thông tin. ời điể ế
C. Th m nh ời điể ất định để th ng nh t thu th p thông tin v hi ng. ện tượ
D. Th m b u vi thu th p thông tin. ời điể ắt đầ c
Câu 3: T l theo m t tiêu th a m ng tham s nào? ức nào đó củ ẫu để dùng ước lượ
A. Quy mô t ng th chung.
B. S bình quân c a t ng th chung.
C. H s tin c y.
D. T l theo m t tiêu th a tức nào đó củ ng th chung.
Câu 4: Tiêu th c th ng kê ph n ánh?
A. Đặc điể ột nhóm đơn vịm ca m tng th.
B. M ng c t ng th . ặt lượ ủa đơn vị
C. Đặc điểm ca toàn b tng th.
D. Đặc điể ủa đơn vịm c tng th.
Câu 5 tiêu th ng kê? : Ý nào không đúng về ch
A. Không th c ng các ch tiêu th m l i nhau. ời điể i v
B. Ch tiêu s ng ph n ánh quy mô, kh ng c a hi ng nghiên c u. lượ ối lượ ện tượ
C. Ch tiêu s i bi u hi n quy mô, kh ng c a hi ng. tương đố ối lượ ện tượ
D. Có th c ng các ch tiêu tuy i th i k l i v i nhau. ệt đố
Câu 6: Sai s do s l n x y ra trong lo u tra nào? đơn vị điu tra không đủ ại điề
A. Điề ọng điểu tra tr m.
B. Điều tra chuyên đề.
C. Điều tra chn mu.
D. Điều tra thường xuyên.
Câu 7 m c a 1 môn h c s d : Điể ụng thang đo nào?
A. Th b c.
B. Kho ng.
C. Định danh.
D. T l .
Câu 8: N u giá tr tiêu chu n ki nh thu c mi n bác b t lu n gì? ế ểm đị ỏ, ta đưa ra kế
A. Bác b gi thuy t H . ế
1
B. Chưa đủ cơ sở bác b gi thuyết H
1.
C. Bác b gi thuy t H . ế
0
D. Chưa đủ cơ sở bác b gi thuyết H
0.
Câu 9: K ch doanh thu c a doanh nghi 2019 so v i 2018 bế ho ệp A năm ằng 125%. Năm
2019, doanh thu c a doanh nghi t 20% k ệp đã vượ ế hoạch. Điều này có nghĩa là?
A. Doanh thu k hoach c a doanh nghi p so v i doanh thu th c t c a doanh nghiế ế ệp năm 2019 là
120%.
B. Doanh thu k hoach c a doanh nghi so v i 2018 là 120%. ế ệp năm 2019
C. Doanh thu th c t c a doanh nghi i 2018 là 120%. ế ệp năm 2019 so vớ
D. Doanh thu c t cth ế ếa doanh nghi p so vi doanh thu k hoch ca doanh nghiệp năm 2019 là
120%.
Câu 10: b ng t ng h m thi môn Toán k thi THPT QG c a h c sinh 3 t ợp đi ỉnh như
sau:
Tính t i 7 c a t nh A (%)? trọng thí sinh có điểm môn Toán dướ
A. 91,27.
B. 31,75.
C. 20,08.
D. 99,76.
Câu 11: b ng t ng h m thi môn Toán k thi THPT QG c a h c sinh 3 t ợp đi ỉnh như
sau:
Tính t ng thí sinh có m môn Toán t m tr lên c a B (%)? tr điể 7 điể
A. 3,08.
B. 9,09.
C. 9,24.
D. 56,52.
Câu 12: Có b ng t ng h m môn Toán c a 3 t ợp điể ỉnh như sau:
Tính t m toán t i 7 chung c 3 t nh (%)? trọng thí sinh có điể 5 đến dướ
A. 90,76.
B. 53,55.
C. Không đủ d liu tính toán.
D. 17,40.
Câu 13: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
Tính t ng chi phí s n xu t c ng C (%)? tr ủa phân xưở
A. 10,61.
B. 41,29.
C. 32,56.
D. 27,25.
Câu 14: Có d u v li tiền lương của 8 công nhân (ĐVT: triệu đồng) như sau:
Tính ti i công nhân này (tri i)? ền lương bình quân của 8 ngườ ệu đồng/ngườ
A. 5,5.
B. 5,6.
C. 5,55.
D. 5,475.
Câu 15: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
T l hoàn thành k ế hoch v s ng (%)? ản lượng bình quân các phân xưở
A. 156,8.
B. 124,3.
C. 80,2.
D. 124,6.
Câu 16: Có k t qu t v doanh s bình quân m t nhân viên (tri ng) trong ế th ệu đồ
mt doanh nghi ệp như sau:
Bi
ế t thêm r ng
𝒙
= 237286,73.
Tính phương sai về doanh s bình quân mt nhân viên ca doanh nghip trên?
. 126,99. A
nh. B. Không xác đị
C. 124,46.
D. 251,46.
Câu 17: Có s u c h ng li ệp như sau:
Bi
ết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX trong năm gốc là 158 (t/CN) và =
25426. Tính h s n thiên v NSL c (t biế Đ của công nhân năm gố )?
A. 13,60.
B. 24,04.
C. 14,86.
D. 14,13.
Câu 18: Có k t qu t ế SPSS như sau:
Tính sai s bình quân ch n m u.
A. 30.
B. 13,41.
C. 2,45.
D. 33,9.
Câu 19 u tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi p, có k t qu sau: : : Điề ế như
Tiến hành điều tra ch n m u m ới để suy r ng v t l s nhân viên có lương từ 15 triệu đồng
tr lên, v i xác su t 95,44% (h s tin c y b ng 2) và ph m vi sai s nh s nhân 8%. Xác đị
viên c u tra theo cách ch n hoàn l i). ần điề ại (ngườ
A. 117.
B. 132.
C. 118.
D. 120.
Câu 20 u tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi p, có k t qu : Điề ế như sau:
Biế t r lằng độ ch tiêu chu n v tiền lương 1 nhân viên 5,14 triệu đồng. Tiến hành cuc
điều tra ch n m u m ới để suy r ng v tiền lương trung bình 1 nhân viên so v i xác xu t 95,44
% (h s tin c y b ng 2) và ph m vi sai s 1 tri nh s nhân viên c u tra ệu đồng. Xác đị ần điề
theo cách không ch n hoàn l i). ại (ngườ
A. 96.
B. 86.
C. 21.
D. 106.
Câu 21 m c u tra ch n m m là gì? : Ưu điể ủa điề ẫu có ưu điể
A) Nhanh g m b o tính k p th i ọn, đả
B) Có th n hành phân t k t qu u tra theo m i ph m vi và tiêu th c nghiên c u tiế ế điề
C) cho bi chi ti t v t t c t ng th ết thông tin đầy đủ ế các đơn vị
D) Cho bi t thông tin v quy mô c a t ng th chung ế
Câu 22 u tra ng xuyên là vi c thu th p s nào?: Điề thườ liệu như thế
A) Hàng tháng
B) Theo sát quá trình phát sinh, phát tri n c a hi ng ện tượ
C) Khi nào th y c n thi t ế
D) Theo chu k nh nh ất đị
Câu 23: Sai l m lo i II x y ra khi nào?
A) Bác b gi thuy ết “Không” khi nói sai
B) Bác b gi thuy ết "Không” khi nó đúng
C) không bác b gi thuy t "Không" khi nó sai ế
D) Không bác b gi thuy ết "Không" khi nó đúng
Câu 24 u tra ch n m i ta ti u tra : Trong điề ẫu, ngườ ến hành điề
A) M t n a s c a t ng th đơn vị
B) Tùy ch n s c a t ng th đơn v
C) M t s l c a t ng th đủ ớn các đơn vị
D) Toàn b c a t ng th các đơn vị
Câu 25: Lo u tra nào chi ti b n ch y u nh t c a t ng th chung? ại điề ến hành ph ế
ng xuyên A) Điều tra thườ
B) Điều tra chuyên đề
C) Điều tra tr m ọng điể
u tra ch n m u D) Điề
Câu 26: Khi xác su t tin c ng tin c y s nào? ậy tăng lên thì khoả thay đổi như thế
A) Thu h p
B) Không đổi
C) R ộng hơn
D) Không xác định được
Câu 27: Nhi m v n c a phân t ng kê là gì? cơ bả th
A) T ng h p th ng kê
B) Phân chia các lo i hình kinh t xã h i c a hi ng nghiên c u ế ện tượ
C) Điều tra thng kê
D) Phân tích th ng kê
Câu 28 c v i dãy s nào? : Phương sai KHÔNG tính đượ
A) Thu c tính
B) Phân t có kho ng cách t
C) Dãy s ng bi n. lượ ế
D) Phân t không có kho ng cách t
Câu 29: L a ch n tiêu th c phân t c n d a vào?
A) Phương pháp phân tích thống kê d định s dng
B) Lo i tiêu th c
C) S ng t nh chia lượ đị
D) Cơ sở phân tích lý lun
Câu 30: Lo c s d ng khi gi a các bi u hi n c a tiêu th c KHÔNG ại thang đo nào đượ
quan h kém?
A) Th b c.
B) Kho ng
C) nh danh Đị
D) T l
Câu 31: Đánh số m hài lòng v s n ph m bao gức độ ồm “rất hài lòng, hài lòng, bình thường,
không hài lòng, r d ất không hài lòng” sử ụng thang đo nào?
A) b c Th
B) T l .
C) Định danh
D) Kho ng
Câu 32: S n gi l là gi? khác nhau cơ bả ữa thang đo khoảng và thang đo tỷ
A) Điể m g c không tuy i ệt đố
B) Kho ng cách gi a các bi u hi n b ng nhau.
C) Có đơn vị đo lườ ng
D) Được phép s dng các phép tính cng, tr
Câu 33: b ng t ng h m thi môn Toán thi THPTQG c a h c sinh 3 t ợp điể ỉnh như
sau:
Tnh t trọng thí sinh có điểm môn Toán t 7 tr lên ca B (%)?
A) 3,08
B) 56,52
C) 9,24
D) 9,09
Câu 34: Có b ng t ng h m môn Toán c a 3 t ợp điể ỉnh như sau:
Tính điể ỉnh B (điểm trung bình môn toán ca các thí sinh t m)?
A) 471
B) 5,36
C) 5,66
D) 5,31
Câu 35: Có b ng phân t m thi Ti ng Anh c a các thí sinh 3 t điể ế ỉnh như sau:
T trọng thí sinh có điểm Tiếng Anh t 5 7 tnh B so sánh vi t trng này t nh C ?
A) Cao hơn
B) B ng nhau
C) Th ấp hơn
D) nh Chưa thể xác đị
Câu 36: Có tài li u c a m t doanh nghi ệp như sau:
Tính t ng doanh thu c a các c a hàng (tri ng): ệu đồ
A) 2041,84
B) 1970
C) 2000
D) 2005,4
Câu 37: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
Tính t ng s công nhân c ng A (%)? tr ủa phân xưở
A) 24,95
B) 27,52
C) 34,62
D) 26,74
Câu 38: Có k t qu ng kê mô t v doanh s bình quân m t nhân viên (tri ng) trong ế th ệu đồ
mt doanh nghi ệp như sau:
Đặc trưng phân phối ca dãy s doanh s bình quân m t nhân viên trong doanh nghi p trên
là gì?
A) L ch trái
B) Không xác định
C) L ch ph i
D) Đối xng
Câu 39: Có k t qu ng kê mô t v doanh s bình quân m t nhân viên (tri ng) trong ế th ệu đồ
mt doanh nghi p:
Bi
ế t thêm r ng: = 237287
𝒙
𝟐
𝒊
𝒇
𝒊
Tính độ lch tiêu chun v doanh s bình quân mt nhân viên ca doanh nghip trên (triu
đồng)
A) 15,86
B) 11,27
C) Không xác định
D) 11,16
Câu 40: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
Biết NSLĐ bình ủa công nhân 3 PX là 104,5 (SP/ngườquân chung c i) và
= 3597750.Tính h s n thiên v ng (%)?
𝒙
𝟐
𝒊
𝒇
𝒊
biế năng suất lao độ
A) 42,175
B) 0,997
C) 31,388
D) 32,469
Câu 41: Có k t qu t ế SPSS như sau:
Giá tr P_value b ng bao nhiêu?
A) 0,00
B) 1,00
C) 8,37
D) 3,28
Câu 42: M t nghiên c u cho r ng m c ch tiêu trung bình hàng tháng c a h gia đình
thành ph A là 25 tri ệu đồng/tháng. Để kim tra nghiên cứu đó có đúng không, người ta chn
ng ế u nhiên 150 h p gigia đình. Hãy đưa ra cặ thuy t ki m định phù h p
A)
{
𝐻
0
: 𝜇 = 15
𝐻
1
: 𝜇 > 15
B)
{
𝐻
0
: 𝜇 = 25
𝐻
1
: 𝜇 < 25
C)
{
𝐻
0
: 𝜇 = 25
𝐻
1
: 𝜇 25
D)
{
𝐻
0
: 𝜇 = 25
𝐻
1
: 𝜇 > 25
Câu 43: Khi nào thì phân ph i c a trung bình m u s x p x phân ph i chu n?
A. Quy mô mu l ớn hơn 30.
B. Quy mô m u l ớn hơn 0.
C. Quy mô m u l . ớn hơn 20
D. Quy mô m u l ớn hơn 10.
Câu 44: V i dãy s phân ph i chu n, khi bi u di m cao nh t c ng ễn trên đồ thị, đi ủa đườ
cong phân ph i là gì?
A. S bình quân.
B. Trung v .
C. Tùy t ếng hi kện tượng nên chưa thể t lu ận được.
D. M t.
Câu 45: H n ch c a s trung bình là gì? ế
A. u ng c ng bi t xu Ch ảnh hưở ủa các lượ ến độ t.
B. Không cho th i c a dãy s . ấy đặc trưng phân phố
C. Không san b ng m i s chênh l ch v ng bi n tiêu th ế c.
D. Nêu lên m i di n c a t ng th theo m t tiêu th ức độ đạ ức nào đó.
Câu 46: T n s là gì?
A. S c phân ph i vào m i t . đơn vị đượ
B. Bi u hi n c c a tiêu th c s ng. th lượ
C. S ng bi n c a tiêu th c nghiên c u. lượ ế
D. S t nh chia. đị
Câu 47: Tháng 2, công ty tuy n thêm 30% s công nhân so v i tháng 1. Tháng 3 công ty c t
gim 30% s y có thcông nhân. Như vậ t lu đưa ra kế ận nào sau đây?
A. S CN tháng 3 b ng s CN tháng 1.
B. S CN tháng 1. CN tháng 3 ít hơn số
C. S CN tháng 3 nhi CN tháng 1. ều hơn số
D. Chưa thể ận đượ kết lu c vì thiếu s liu.
Câu 48: khi xác định t cha M i vốt đố i dãy s có kho ng cách t , c n d a vào y u t nào? ế
A. Ch c n kho ng cách t .
B. T n s phân b và kho ng cách t .
C. Giá tr c ng bi n. ủa các lượ ế
D. Ch c n t n s phân b .
Câu 49: Khi xác xu t tin c ng tin c y s o? ậy tăng lên thì khoả thay đổi như thế
A. Không xác định được.
B. Thu h p.
C. R ộng hơn.
D. Không đổi.
Câu 50: Có b ng phân t các thí sinh kì thi THPT QG c a m m môn ột địa phương theo đi
Toán và Ti ếng Anh như sau:
Tính t i 7 (%)? trọng thí sinh có điểm môn Toán dướ
A. 37,39.
B. 79,32.
C. 72,24.
D. 40,14.
Câu 51: Có b ng phân t các thí sinh kì thi THPT QG c a m m môn ột địa phương theo điể
Toán và Ti ếng Anh như sau:
Tính t m môn Toán t i 7 (%)? trọng thí sinh có điể 5 đến dướ
A. 37,39.
B. 40,14.
C. 16,15.
D. 43,18.
Câu 52: Có b ng t ng h m môn toán c a 3 t ợp điể ỉnh như sau:
Tính điể ỉnh B (điểm trung bình môn toán ca các thí sinh t m)?
A. 5,36.
B. 5,31.
C. 5,66.
D. 4,71.
Câu 53: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
Tính giá thành đơn vị ủa phân xưở c ng C (trđ/SP)?
A. 1,10.
B. 1,00.
C. 1,72.
D. 1,38.
Câu 54: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
S công nhân c i)? ủa phân xưởng C là bao nhiêu (ngườ
A. 40.
B. 55.
C. 65.
D. 50
Câu 55: s u v t l nh m c s n xu t c a m t công nhân DN li % hoàn thành đị như
sau:
Tính t l nh m c s n xu t bình quân chung c a công nhân trong toàn % hoàn thành đị
doanh nghi p (%)?
A. 86,25.
B. 87,30.
C. 87,19.
D. 85,00.
Câu 56: Có s u c a m t doanh nghi p g li ồm 3 phân xưởng như sau:
Bi
ết giá thành bình quân chung 3 phân ởng 105 (ngđ/SP) = 2550570. Tính
phương sai về giá thành ĐVSP?
A. 64,72.
B. 8,04.
C. 9,54.
D. 91,00.
Câu 57: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
Bi
ết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX trong năm gốc là 158 (t/CN) và =
25426. Tính h s n thiên v c (t biế NSLĐ của công nhân năm gố )?
A. 24,04.
B. 13,60.
C. 14,13.
D. 14,86.
Câu 58 u tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi p, có k t qu : Điề ế như sau:
Trong s u tra, tính t l s nhân viên doanh s t 30 tri ng tr nhân viên được điề ệu đồ
lên (%)?
A. 6,67.
B. 33,33.
C. 26,67.
D. 35,71.
Câu 59: Có k t qu t ế SPSS như sau:
Tính sai s bình quân ch n m u.
A. 1,03.
B. 1,94.
C. 2,9.
D. 2,82.
Câu 60 u tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi p, có k t qu : Điề ế như sau:
Vi xác su t 68,28% (h s tin c y b ng 1), tính t s nhân viên có doanh s t 40 tri ệu đồng
tr n không hoàn llên theo phương pháp chọ i (%).
A. (0,108; 0,123).
B. (3,68; 8,82).
C. (0,04; 0,09).
D. (3,02; 8,32).
Câu 61: u tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi p , có k t qu Điề ế như sau:
Biết phương án sai mẫu b ng 127,93. Sai s bình quân ch n m ẫu trong trường hợp ước lượng
cho doanh s trung bình 1 nhân viên theo cách ch n không hoàn l i b ng:
A. 0,95.
B. 1,31.
C. 1,24.
D. 1,34.
| 1/21

Preview text:

BÀI V NHÀ BUỔI 1: CHƯƠNG 1->5
--------------------------
Câu 1: Khi xác định s đơn vị mẫ ần đi u c
ều tra để ước lượng s trung bình, nếu không biết
phương sai của tng th chung thì có th?
A. Lấy phương sai nhỏ nhất trong các lần điều tra trước (nếu có).
B. Lấy phương sai trung bình trong các lần điều tra trước (nếu có).
C. Lấy phương sai gần 0,5 nhất trong các lần điều tra trước (nếu có).
D. Lấy phương sai lớn nhất trong các lần điề trướ u tra c (nếu có).
Câu 2: Thời điểm điều tra là gì?
A. Thời điểm người điều tra tiếp c u tra. ận các đơn vi điề
B. Thời điểm kết thúc việc thu thập thông tin. C. Thời điểm nh ất định để thố ấ
ng nh t thu thập thông tin về hiện tượng.
D. Thời điểm bắt đầu việc thu th ập thông tin. Câu 3: T l
ỷ ệ theo m t tiêu tha m ức nào đó củ
ẫu để dùng ước lượng tham s nào? ố A. Quy mô t ng th ổ ể chung. B. S bình quân c ố a t ủ ng th ổ ể chung. C. Hệ s tin c ố ậy.
D. Tỷ lệ theo một tiêu thức nào đó củ ổ a t ng thể chung.
Câu 4: Tiêu thc th ng kê phn ánh?
A. Đặc điểm của một nhóm đơn vị tổng thể.
B. Mặt lượng của đơn vị t ng th ổ ể.
C. Đặc điểm của toàn bộ tổng thể.
D. Đặc điểm của đơn vị tổng thể.
Câu 5: Ý nào không đúng về ch tiêu th ng kê? ố A. Không thể c ng các ch ộ ỉ tiêu th m l ời điể ại với nhau. B. Chỉ tiêu s
ố lượng phản ánh quy mô, khối lượng c a hi ủ ện tượng nghiên cứu. C. Chỉ tiêu s ố i bi tương đố
ểu hiện quy mô, khối lượng c a hi ủ ện tượng. D. Có thể c ng các ch ộ ỉ tiêu tuy i th ệt đố ời k l ỳ ại với nhau. Câu 6: Sai s do s
ố đơn vị điều tra không đủ ln xy ra trong lo u tra nào? ại điề
A. Điều tra trọng điểm. B. Điều tra chuyên đề.
C. Điều tra chọn mẫu.
D. Điều tra thường xuyên.
Câu 7: Điểm ca 1 môn h c s
ọ ử dụng thang đo nào? A. Th b ứ ậc. B. Khoảng. C. Định danh. D. Tỷ lệ.
Câu 8: Nếu giá tr tiêu chu n ki ẩ ểm định thu c mi
n bác bỏ, ta đưa ra kết lu n gì? ậ A. Bác b gi ỏ ả thuyết H1. B. Chưa đủ cơ sở bác bỏ giả thuyết H1. C. Bác b gi ỏ ả thuyết H0. D. Chưa đủ cơ sở bác bỏ giả thuyết H0.
Câu 9: Kế ho ch
doanh thu ca doanh nghiệp A năm 2019 so vi 2018 bằng 125%. Năm
2019, doanh thu ca doanh nghiệp đã vượt 20% kế hoạch. Điều này có nghĩa là?
A. Doanh thu kế hoach c a doanh nghi ủ ệp so với doanh thu th c t
ự ế của doanh nghiệp năm 2019 là 120%.
B. Doanh thu kế hoach c a doanh nghi ủ
ệp năm 2019 so với 2018 là 120%.
C. Doanh thu thực tế c a doanh nghi ủ
ệp năm 2019 so với 2018 là 120%.
D. Doanh thu thực tế của doanh nghiệp so với doanh thu kế hoạch của doanh nghiệp năm 2019 là 120%. Câu 10: Có b ng t n
g hợp điểm thi môn Toán k thi THPT QG ca h c
sinh 3 tỉnh như sau: Tính t
trọng thí sinh có điểm môn Toán dưới 7 ca tnh A (%)? A. 91,27. B. 31,75. C. 20,08. D. 99,76. Câu 11: Có b ng t n
g hợp điểm thi môn Toán k thi THPT QG ca h c
sinh 3 tỉnh như sau: Tính t
tr ng thí sinh có
điểm môn Toán t 7 điểm tr lên ca B (%)? A. 3,08. B. 9,09. C. 9,24. D. 56,52. Câu 12: Có b ng tng h
ợp điểm môn Toán ca 3 tỉnh như sau: Tính t
trọng thí sinh có điểm toán t i 7 chung c 5 đến dướ 3 t ả ỉnh (%)? A. 90,76. B. 53,55.
C. Không đủ dữ liệu tính toán. D. 17,40. Câu 13: Có s
liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính t tr ng chi phí sn xu
t của phân xưởng C (%)? A. 10,61. B. 41,29. C. 32,56. D. 27,25.
Câu 14: Có d liu v tiền lương của 8 công nhân (ĐVT: triệu đồng) như sau:
Tính tiền lương bình quân của 8 người công nhân này (triệu đồng/người)? A. 5,5. B. 5,6. C. 5,55. D. 5,475. Câu 15: Có s
liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau:
T l hoàn thành kế hoch v sản lượng bình quân các phân xưởng (%)? A. 156,8. B. 124,3. C. 80,2. D. 124,6.
Câu 16: Có kết qu tht v
ả ề doanh s bình quân m t nh
ân viên (triệu đồng) trong
mt doanh nghiệp như sau:
Biết thêm rng ∑ 𝒙 = 237286,73.
Tính phương sai về doanh s bình quân mt nhân viên ca doanh nghip trên? A. 126,99. nh. B. Không xác đị C. 124,46. D. 251,46. Câu 17: Có s liu củ ộ
h ng ệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX trong năm gốc là 158 (t/CN) và =
25426. Tính h s
biến thiên v NSLĐ của công nhân năm gốc (t) ? A. 13,60. B. 24,04. C. 14,86. D. 14,13.
Câu 18: Có kết qu t
ả ừ SPSS như sau:
Tính sai s bình quân ch ố ọn m u. ẫ A. 30. B. 13,41. C. 2,45. D. 33,9.
Câu 19: : Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi
p, có kết qu ả như sau:
Tiến hành điều tra ch n m u m ẫ ới để suy r ng
v t l s
ố nhân viên có lương từ 15 triệu đồng tr lên,
v i xác sut 95,44% (h s tin cy bng 2) và phm vi sai s 8%. Xác định s nhân
viên cần điều tra theo cách ch n hoàn l ọ ại (người). A. 117. B. 132. C. 118. D. 120.
Câu 20: Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi
p, có kết qu ả như sau:
Biết rằng đ
lch tiêu chun
v tiền lương 1 nhân viên là 5,14 triệu đồng. Tiến hành cuc điều tra ch n m u
mới để suy r ng
v tiền lương trung bình 1 nhân viên so vi xác xu t 95,44
% (h s tin c y b ng 2) và ph m vi sai s
1 triệu đồng. Xác định s
nhân viên cần điều tra
theo cách không ch n hoàn li). ại (ngườ A. 96. B. 86. C. 21. D. 106.
Câu 21: Ưu điểm của điều tra ch n m
ẫu có ưu điểm là gì?
A) Nhanh gọn, đảm bảo tính kịp thời
B) Có thể tiến hành phân t k
ố ết quả điều tra theo mọi phạm vi và tiêu th c nghiên c ứ ứu C) cho bi chi ti ết thông tin đầy đủ
ết về tất cả các đơn vị t ng th ổ ể
D) Cho biết thông tin về quy mô c a t ủ ng th ổ ể chung
Câu 22: Điều tra thường xuyên là vic thu th p s
liệu như thế nào? A) Hàng tháng
B) Theo sát quá trình phát sinh, phát triển c a hi ủ ện tượng
C) Khi nào thấy cần thiết D) Theo chu k nh ỳ ất định Câu 23: Sai l m loi II xy ra khi nào? ả A) Bác b gi
ỏ ả thuyết “Không” khi nói sai B) Bác b gi
ỏ ả thuyết "Không” khi nó đúng C) không bác b gi
ỏ ả thuyết "Không" khi nó sai D) Không bác b gi ỏ ả thuy ết "Không" khi nó đúng
Câu 24: Trong điều tra ch n m
ẫu, người ta tiến hành điều tra A) M t n ộ a s ử ố đơn vị của t ng th ổ ể B) Tùy ch n s ọ ố đơn vị của t ng th ổ ể C) M t s ộ ố l đủ c ớn các đơn vị a t ủ ng th ổ ể D) Toàn b
ộ các đơn vị của t ng th ổ ể Câu 25: Lo u tra nào chi ti ại điề
ến hành b
phn ch yếu nh t c ấ ủa t ng th ổ ể chung? ng xuyên A) Điều tra thườ B) Điều tra chuyên đề C) Điều tra tr m ọng điể u tra ch D) Điề n m ọ ẫu
Câu 26: Khi xác su t tin cng tin c ậy tăng lên thì khoả y s ậ ẽ nào? thay đổi như thế A) Thu hẹp B) Không đổi C) Rộng hơn
D) Không xác định được
Câu 27: Nhim v cơ bản ca phân t th ng kê là gì? ố A) T ng h ổ ợp th ng kê ố
B) Phân chia các loại hình kinh tế xã h i c ộ a hi ủ ện tượng nghiên cứu C) Điều tra thống kê D) Phân tích th ng kê ố
Câu 28: Phương sai KHÔNG tính được vi dãy s nào? A) Thu c tính ộ B) Phân t có kho ố ảng cách t ố C) Dãy s ố lượng biến. D) Phân t không có kho ố ảng cách t ố
Câu 29: La ch n tiêu th ọ ức phân t cn d ầ ựa vào?
A) Phương pháp phân tích thống kê dự định sử dụng B) Loại tiêu th c ứ C) S ố lượng t ổ định chia
D) Cơ sở phân tích lý luận
Câu 30: Loại thang đo nào được s dng khi gia các biu hin ca tiêu thc KHÔNG CÓ quan h kém? A) Th b ứ ậc . B) Khoảng C) nh danh Đị D) T l ỷ ệ
Câu 31: Đánh số mức độ hài lòng v s n phm bao
gồm “rất hài lòng, hài lòng, bình thường,
không hài lòng, rất không hài lòng” sử dụng thang đo nào? A) Th b ứ ậc B) Tỷ lệ. C) Định danh D) Khoảng
Câu 32: S khác nhau cơ bản giữa thang đo khoảng và thang đo t l ỷ ệ là gi?
A) Điểm gốc không tuy i ệt đố B) Khoảng cách gi a các bi ữ ểu hiện bằng nhau. C) Có đơn vị đo lườ ng
D) Được phép sử dụng các phép tính cộng, trừ Câu 33: Có b ng t ng
hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG ca h c
sinh 3 tỉnh như sau: Tnh t
trọng thí sinh có điểm môn Toán t 7 tr lên ca B (%)? A) 3,08 B) 56,52 C) 9,24 D) 9,09 Câu 34: Có b ng tng h
ợp điểm môn Toán ca 3 tỉnh như sau:
Tính điểm trung bình môn toán ca các thí sinh ở ỉnh B (điể t m)? A) 471 B) 5,36 C) 5,66 D) 5,31
Câu 35: Có b ng phân t
điểm thi Tiếng Anh ca các thí sinh 3 tỉnh như sau:
T trọng thí sinh có điểm Tiếng Anh t 5 7 tnh B so sánh vi t trng này tnh C ? A) Cao hơn B) Bằng nhau C) Thấp hơn D) Chưa thể xác định
Câu 36: Có tài liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính t ng doanh thu c
a các ca hàng (triệu đồng): A) 2041,84 B) 1970 C) 2000 D) 2005,4 Câu 37: Có s
liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính t tr ng s công nhân c
ủa phân xưởng A (%)? A) 24,95 B) 27,52 C) 34,62 D) 26,74
Câu 38: Có kết qu th ng kê mô t v
ả ề doanh s bình quân m t nh
ân viên (triệu đồng) trong
mt doanh nghiệp như sau:
Đặc trưng phân phối ca dãy s doanh s
bình quân m t nhân viên
trong doanh nghip trên là gì? A) Lệch trái B) Không xác định C) Lệch phải D) Đối xứng
Câu 39: Có kết qu th ng kê mô t v
ả ề doanh s bình quân m t nh
ân viên (triệu đồng) trong
mt doanh nghip:
Biết thêm rng: ∑ 𝒙𝟐 = 237287 𝒊 𝒇𝒊
Tính độ lch tiêu chun v doanh s bình quân mt nhân viên ca doanh nghip trên (triu đồng) A) 15,86 B) 11,27 C) Không xác định D) 11,16 Câu 40: Có s
liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX là 104,5 (SP/người) và ∑ 𝒙𝟐 = 3597750.Tính h s n thiên v ng (%)? 𝒊 𝒇𝒊 ệ ố biế ề năng suất lao độ A) 42,175 B) 0,997 C) 31,388 D) 32,469
Câu 41: Có kết qu t
ả ừ SPSS như sau:
Giá tr P_value b ng bao nhiêu? A) 0,00 B) 1,00 C) 8,37 D) 3,28 Câu 42: M t
nghiên cu cho r ng
mc ch tiêu trung bình hàng tháng ca h gia đình ở thành ph
A là 25 triệu đồng/tháng. Để kim tra nghiên cứu đó có đúng không, người ta chn
ngu nhiên 150 h gia đình. Hãy đưa ra cặp gi thuyế ể
t ki m định phù hp 𝐻 A) { 0: 𝜇 = 15 𝐻1: 𝜇 > 15 𝐻 B) { 0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 < 25 𝐻 C) { 0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 ≠ 25 𝐻 D) { 0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 > 25
Câu 43: Khi nào thì phân ph i c
ố ủa trung bình m u s ẫ ẽ x p x ấ ỉ phân ph i chu ố ẩn? A. Quy mô mẫu l ớn hơn 30. B. Quy mô mẫu l ớn hơn 0. C. Quy mô mẫu l . ớn hơn 20
D. Quy mô mẫu lớn hơn 10.
Câu 44: Vi dãy s phân ph i chu n,
khi biu diễn trên đồ thị, điểm cao nh t
của đường
cong phân ph i là gì? ố A. S bình quân. ố B. Trung vị.
C. Tùy từng hiện tượng nên chưa thể ế k t luận được . D. Mốt. Câu 45: H n ch
ế ca s trung bình là gì? A. Chịu ng c ảnh hưở
ủa các lượng biến đột xuất.
B. Không cho thấy đặc trưng phân phối c a dãy s ủ . ố C. Không san bằng m i s
ọ ự chênh lệch về lượng biến tiêu thức .
D. Nêu lên mức độ đại diện c a t ủ ng th ổ ể theo m t tiêu th ộ ức nào đó. Câu 46: T n s là gì? A. S
ố đơn vị được phân ph i vào m ố i t ỗ . ổ B. Biểu hiện c ụ thể c a tiêu th ủ ức s ố lượng. C. S
ố lượng biến c a tiêu th ủ c nghiên c ứ ứu. D. S t ố ổ định chia.
Câu 47: Tháng 2, công ty tuyn thêm 30% s công nhân so v
i tháng 1. Tháng 3 công ty ct
gim 30% s công nhân. Như vậy có th đưa ra kết luận nào sau đây? A. S CN tháng 3 b ố ằng s CN tháng 1. ố
B. Số CN tháng 3 ít hơn số CN tháng 1. C. S CN tháng 3 nhi ố ều hơn số CN tháng 1. D. Chưa thể kế ận đượ t lu c vì thiếu số liệu.
Câu 48: khi xác định t cha Mốt đối vi dãy s có kho ng cách t, cn d
a vào yếu t nào?
A. Chỉ cần khoảng cách t . ổ B. Tần s phân b ố và kho ố ảng cách t . ổ C. Giá trị c ng bi ủa các lượ ến. D. Chỉ cần tần s phân b ố ố.
Câu 49: Khi xác xu t tin c
ậy tăng lên thì khoảng tin c y s
thay đổi như thế nào?
A. Không xác định được. B. Thu hẹp. C. Rộng hơn. D. Không đổi. Câu 50: Có b ng
phân t các thí sinh kì thi THPT QG ca một địa phương theo điểm môn
Toán và Tiếng Anh như sau: Tính t
trọng thí sinh có điểm môn Toán dưới 7 (%)? A. 37,39. B. 79,32. C. 72,24. D. 40,14. Câu 51: Có b ng phân t
các thí sinh kì thi THPT QG ca một địa phương theo điểm môn
Toán và Tiếng Anh như sau: Tính t
trọng thí sinh có điểm môn Toán t 5 đến dưới 7 (%)? A. 37,39. B. 40,14. C. 16,15. D. 43,18. Câu 52: Có b ng tng h
ợp điểm môn toán ca 3 tỉnh như sau:
Tính điểm trung bình môn toán ca các thí sinh ở ỉnh B (điể t m)? A. 5,36. B. 5,31. C. 5,66. D. 4,71. Câu 53: Có s
liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Tính giá thành đơn vị của phân xưởng C (trđ/SP)? A. 1,10. B. 1,00. C. 1,72. D. 1,38. Câu 54: Có s
liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau:
S công nhân của phân xưởng C là bao nhiêu (người)? A. 40. B. 55. C. 65. D. 50
Câu 55: Có s liu v t
l % hoàn thành định mc s n xu t ca m t
công nhân DN như sau: Tính t
l % hoàn thành định mc s n xu t
bình quân chung ca công nhân trong toàn
doanh nghip (%)? A. 86,25. B. 87,30. C. 87,19. D. 85,00. Câu 56: Có s
liu ca m t doanh nghi
p gồm 3 phân xưởng như sau:
Biết giá thành bình quân chung 3 phân xưởng là 105 (ngđ/SP) và = 2550570. Tính
phương sai về giá thành ĐVSP? A. 64,72. B. 8,04. C. 9,54. D. 91,00. Câu 57: Có s
liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX trong năm gốc là 158 (t/CN) và =
25426. Tính h s
biến thiên v NSLĐ của công nhân năm gốc (t) ? A. 24,04. B. 13,60. C. 14,13. D. 14,86.
Câu 58: Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi
p, có kết qu ả như sau:
Trong s nhân viên được điều tra, tính t l s
nhân viên có doanh s
t 30 triệu đồng tr lên (%)? A. 6,67. B. 33,33. C. 26,67. D. 35,71.
Câu 59: Có kết qu t
ả ừ SPSS như sau:
Tính sai s bình quân ch ố ọn mu. A. 1,03. B. 1,94. C. 2,9. D. 2,82.
Câu 60: Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi
p, có kết qu ả như sau:
Vi xác su t 68,28% (h s tin c y b ng 1), tính t s
nhân viên có doanh s t
ố ừ 40 triệu đồng
tr lên theo phương pháp chọn không hoàn li (%). A. (0,108; 0,123). B. (3,68; 8,82). C. (0,04; 0,09). D. (3,02; 8,32).
Câu 61: Điều tra 10% s nhân viên toàn doanh nghi
p , có kết qu ả như sau:
Biết phương án sai mẫu b ng 127,93. Sai s bình quân ch n
mẫu trong trường hợp ước lượng
cho doanh s trung bình 1 nhân viên theo cách chn không hoàn li bng: ằ A. 0,95. B. 1,31. C. 1,24. D. 1,34.