Giải bài tập Hóa 12 bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime

Giải bài tập Hóa học 12: Luyện tập Polime và vật liệu polime được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp lời giải của 5 bài tập trong sách giáo khoa môn Hóa học lớp 12 bài 15 Luyện tập polime và vật liệu polime. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Gii bài tp Hóa 12 bài 15: Luyn tp Polime và vt liu polime
A. Lý thuyết hóa 12 bài 15
I. Khái nim
Polime là nhng hp cht có phân t khi rt ln do nhiều đơn vị cơ s (gi là mt
xích) liên kết vi nhau to nên.
II. Cu to mch polime
Có ba kiu cu to mch polime:
Mch không nhánh.
Mch có nhánh.
Mch mng không gian.
III. Khái nim v các loi vt liu polime
Cht do là nhng vt liu polime có tính do.
Cao su là nhng vt liu polime có tính đàn hồi.
Tơ.
Keo dán.
Thành phn chính ca cht dẻo, cao su, tơ, keo dán là polime
Phn ng trùng hp
Phn ứng trùng ngưng
Định
nghĩa
Là quá trình kết hp nhiu
phân t nh ging nhau hoc
tương tự nhau (monome) thành
phân t ln (polime).
quá trình kết hp nhiu phân t
nh thành phân t ln (polime)
đồng thi gii phóng nhng phân
t nh khác (như H2O, ...).
Quá trình
n Monome Polime
n Monome Polime + các phân t
nh khác
Sn phm
Polime trùng hp
Polime trùng ngưng
Điu kin
ca
monome
Có liên kết đôi hoặc vòng kém
bn.
Có ít nht hai nhóm chc có kh
năng phản ng.
B. Gii Hóa 12 bài 15: Luyn tp Polime và vt liu polime
Bài 1 trang 76 SGK Hóa 12
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime hp cht phân t khi ln do nhiu mt xích liên kết vi nhau to
nên.
B. Nhng phân t nh có liên kết đôi hoc vòng kém bn được gi là monome.
C. H s n mt xích trong công thc polime gi là h s trùng hp.
D. Polime tng hợp được to thành nh phn ng trùng hp hoặc trùng ngưng.
Đáp án hướng dn gii chi tiết
Đáp án B. Nhng phân t nh liên kết đôi hoc vòng kém bền được gi
monome.
Bài 2 trang 76 SGK Hóa 12
Nhóm vt liệu nào được chế to t polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán g.
B. Tơ visco, tơ tằm, phim nh.
C. Cao su isoprene, tơ visco, nilon-6, keo dán g.
D. Nha bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Đáp án hưng dn gii chi tiết
Đáp án B.
Bài 3 trang 77 SGK Hóa 12
Cho biết các monomer được dùng để điu chế các polime sau:
Đáp án hưng dn gii chi tiết
a) CH2=CHCl
b) CF2 = CF2
c) CH2=C(CH3)-CH=CH2
d) H2N-[CH2]6-COOH
e) HOOC-C6H5-COOH và HO - CH2 - C6H5-CH2-OH
g) H2N-[CH2]6-NH2 và HCOOC-[CH2]4-COOH
Bài 4 trang 77 SGK Hóa 12
Trình bày cách phân bit các mu vt liu sau:
a. PVC (làm vi gi da) và da tht.
b. Tơ tằm và tơ axetat.
Đáp án hưng dn gii chi tiết
a. Đốt hai mẫu tơ giả và tơ thật sau đó úp lên b mt ngn la mt phu lc có tm
dung dch AgNO3. Nếu mu th nào có kết ta trắng thì đó là PVC (làm da giả)
PVC + O2 HCl + ...
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Mu th có mùi khét như tóc cháy, là da tht.
b. Tơ tằm khi cháy có mùi khét như tóc cháy, còn tơ axetat thì không.
Bài 5 trang 77 SGK Hóa 12
a. Viết các phương trình hóa học ca các phn ứng điều chế các chất theo sơ đ sau:.
- Stiren polistiren.
- Axit ω-aminoentantic (H2N-[CH2]6COOH polienantamit (nilon-7).
b. Để điu chế 1 tn mi loi polime trên cn bao nhiêu tn polime mi loi, biết
rng hiu sut ca hai phn ng trên là 90%.
Đáp án hưng dn gii chi tiết
- Stiren polistiren.
- Axit ω-aminoentantic (H2N-[CH2]6COOH polienantamit (nilon-7).
| 1/5

Preview text:


Giải bài tập Hóa 12 bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
A. Lý thuyết hóa 12 bài 15 I. Khái niệm
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt
xích) liên kết với nhau tạo nên.
II. Cấu tạo mạch polime
Có ba kiểu cấu tạo mạch polime: Mạch không nhánh. Mạch có nhánh. Mạch mạng không gian.
III. Khái niệm về các loại vật liệu polime
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi. Tơ. Keo dán.
Thành phần chính của chất dẻo, cao su, tơ, keo dán là polime
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng ngưng
Là quá trình kết hợp nhiều
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử Định
phân tử nhỏ giống nhau hoặc nhỏ thành phân tử lớn (polime) nghĩa
tương tự nhau (monome) thành đồng thời giải phóng những phân phân tử lớn (polime).
tử nhỏ khác (như H2O, ...).
n Monome→ Polime + các phân tử
Quá trình n Monome→ Polime nhỏ khác
Sản phẩm Polime trùng hợp Polime trùng ngưng
Điều kiện Có liên kết đôi hoặc vòng kém Có ít nhất hai nhóm chức có khả của bền. năng phản ứng. monome
B. Giải Hóa 12 bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
Bài 1 trang 76 SGK Hóa 12
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
Bài 2 trang 76 SGK Hóa 12
Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ.
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.
C. Cao su isoprene, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ.
D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết Đáp án B.
Bài 3 trang 77 SGK Hóa 12
Cho biết các monomer được dùng để điều chế các polime sau:
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết a) CH2=CHCl b) CF2 = CF2 c) CH2=C(CH3)-CH=CH2 d) H2N-[CH2]6-COOH
e) HOOC-C6H5-COOH và HO - CH2 - C6H5-CH2-OH
g) H2N-[CH2]6-NH2 và HCOOC-[CH2]4-COOH
Bài 4 trang 77 SGK Hóa 12
Trình bày cách phân biệt các mẫu vật liệu sau:
a. PVC (làm vải giả da) và da thật. b. Tơ tằm và tơ axetat.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a. Đốt hai mẫu tơ giả và tơ thật sau đó úp lên bề mặt ngọn lửa một phễu lọc có tẩm
dung dịch AgNO3. Nếu mẫu thử nào có kết tủa trắng thì đó là PVC (làm da giả) PVC + O2 → HCl + ...
HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3
Mẫu thử có mùi khét như tóc cháy, là da thật.
b. Tơ tằm khi cháy có mùi khét như tóc cháy, còn tơ axetat thì không.
Bài 5 trang 77 SGK Hóa 12
a. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng điều chế các chất theo sơ đồ sau:. - Stiren → polistiren.
- Axit ω-aminoentantic (H2N-[CH2]6COOH → polienantamit (nilon-7).
b. Để điều chế 1 tấn mỗi loại polime trên cần bao nhiêu tấn polime mỗi loại, biết
rằng hiệu suất của hai phản ứng trên là 90%.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết - Stiren → polistiren.
- Axit ω-aminoentantic (H2N-[CH2]6COOH → polienantamit (nilon-7).
Document Outline

  • Giải bài tập Hóa 12 bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
  • A. Lý thuyết hóa 12 bài 15
    • I. Khái niệm
    • II. Cấu tạo mạch polime
    • III. Khái niệm về các loại vật liệu polime
  • B. Giải Hóa 12 bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
    • Bài 1 trang 76 SGK Hóa 12
    • Bài 2 trang 76 SGK Hóa 12
    • Bài 3 trang 77 SGK Hóa 12
    • Bài 4 trang 77 SGK Hóa 12
    • Bài 5 trang 77 SGK Hóa 12