Giải BT Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 5 Sports & Hobbies Lesson 1

Xin giới thiệu đến các em Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 5 Lesson 1 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 5 Sports & Hobbies Lesson 1

Xin giới thiệu đến các em Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 5 Lesson 1 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

73 37 lượt tải Tải xuống
Sách bài tp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 5 Lesson 1
A. Circle the odd one out and write
(Khoanh tròn t khác loi và viết)
Gi ý đáp án
1. tennis
2. badminton
3. basketball
4. volleyball
5. soccer
B. Complete the words and match
(Hoàn thành các t và ni)
Gi ý đáp án
3. tennis
2. volleyball
3. badminton
1. basketball
4. soccer
C. Listen and tick () the box
(Nghe và tích vào hp)
Gi ý đáp án
1. No, I can’t.
2. Yes, I can.
3. No, I can’t
4. Yes, I can.
5. No, I can’t
Ni dung bài nghe
1. A: Can you play badminton? (Bn có th chơi cầu lông không?)
B: No, I can’t. (Vâng, tôi có th.)
2. A: Can you play basketball? (Bn có th chơi bóng rổ không?)
B: Yes, I can. (Vâng, tôi có th.)
3. A: Can you play volleyball? (Bn có th chơi bóng chuyền không?)
B: No, I can’t. (Vâng, tôi có th.)
4. A: Can you play tennis? (Bn có th chơi quần vt không?)
B: Yes, I can. (Vâng, tôi có th.)
5. A: Can you play soccer? (Bn có th chơi bóng đá không?)
B: No, I can’t. (Vâng, tôi có th.)
D. Look and write
(Nhìn và viết)
Gi ý đáp án
1. A: Can you play basketball?
B: Yes, I can.
2. A: Can you play volleyball?
B: No, I can’t.
3. A: Can you play tennis?
B: Yes, I can
4. A: Can you play badminton?
B: No, I can’t
| 1/4

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 5 Lesson 1
A. Circle the odd one out and write
(Khoanh tròn từ khác loại và viết) Gợi ý đáp án 1. tennis 2. badminton 3. basketball 4. volleyball 5. soccer
B. Complete the words and match
(Hoàn thành các từ và nối) Gợi ý đáp án 3. tennis 2. volleyball 3. badminton 1. basketball 4. soccer
C. Listen and tick (√) the box (Nghe và tích vào hộp) Gợi ý đáp án 1. No, I can’t. 2. Yes, I can. 3. No, I can’t 4. Yes, I can. 5. No, I can’t Nội dung bài nghe
1. A: Can you play badminton? (Bạn có thể chơi cầu lông không?)
B: No, I can’t. (Vâng, tôi có thể.)
2. A: Can you play basketball? (Bạn có thể chơi bóng rổ không?)
B: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)
3. A: Can you play volleyball? (Bạn có thể chơi bóng chuyền không?)
B: No, I can’t. (Vâng, tôi có thể.)
4. A: Can you play tennis? (Bạn có thể chơi quần vợt không?)
B: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)
5. A: Can you play soccer? (Bạn có thể chơi bóng đá không?)
B: No, I can’t. (Vâng, tôi có thể.) D. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án
1. A: Can you play basketball? B: Yes, I can.
2. A: Can you play volleyball? B: No, I can’t. 3. A: Can you play tennis? B: Yes, I can 4. A: Can you play badminton? B: No, I can’t