Giải đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 4

Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và đề 100% tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới.

TRƯỜNG THPT ………
ĐỀ KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN 10 –CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: ….. phút
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. “T giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nht”
B. “5 là số chính phương”
C. “7 là s nguyên tố”
D. “ 6 là số lẻ”
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. “Nếu 7=1 thì 8 >2.” B. “Nếu 7>3 thì 8 chia hết cho
5.”
C. “Nếu 7 là số l thì 8 > 3.” D. “Nếu 7 <5 thì 8 chia hết
cho 3.”
Câu 3. Tính tổng
2 2 2 2
cos 6 cos 12 cos 18 cos 174 .S = + + +
A. 21. B. 14. C. 15. D.
13.
Câu 4. Cho hai tp hp
, , , , , , , .A a b c x B c x y z==
Khi đó
A.
, , , , , .A B a b c x y z=
B.
,.A B a b=
C.
,.A B a x=
D.
Câu 5. Cho hai tp hp
, , , , , , , .A a b c x B c x y z==
Khi đó
A.
\ , , , , , .A B a b c x y z=
B.
\ , .A B a b=
C.
\ , .A B y z=
D.
\ , .A B c x=
Câu 6. Tam giác
ABC
20, 10, 60 .a b C= = =
Tính độ dài đường trung tuyến
k t
.C
A.
3 17.
c
m =
B.
10.
c
m =
C.
5 7.
c
m =
D.
7 5.
c
m =
Câu 7. Tp hp
1; ;A a x=
có bao nhiêu tập con?
A. 4. B. 5. C. 8. D. 3.
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
23
?
2
xy
xy
+
−
A.
( )
3;0 .F
B.
( )
0;3 .N
C.
( )
2;1 .M
D.
( )
1; 2 .E
Câu 9. Mt chuyến bay của hãng hàng không X có hai loại vé: Vé người lớn là 3 triệu
đồng, trẻ em 2 triệu đồng. Nếu gi
,xy
th t số người lớn số trẻ
em bán được t chuyến bay đó thì số tin F (triệu đồng) hãng hàng không X thu
được là
A.
2 3 .F x y=+
B.
3 2 .F x y=+
C.
3.F x y=+
D.
.F x y=+
Câu 10. Cho tam giác
ABC
với các hiệu thông thường. Kết luận nào sau đây
đúng?
A.
.
sin
a
R
A
=
B.
.
sin 2
aR
A
=
C.
.
sin
a
R
A
=
D.
2.
sin
a
R
A
=
Câu 11. Tam giác
ABC
21, 17, 10a b c= = =
. Diện tích của tam giác
ABC
A. 84. B. 24. C. 48. D.
16.
Câu 12. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
22
4
3 4 8
xy
xy
+
+
B.
3 2 1
4
xy
x y xy
+
+
C.
39
31
xy
xy
+
−
D.
2
6
xy
xy
−
Câu 13. Tính diện tích miền nghim ca h bất phương trình
4
2 4 0.
0
xy
xy
y
+
+
A. 16. B. 12. C. 8. D.
10.
Câu 14. Min nghim ca h bất phương trình
2
0
0
xy
x
y
+
A. mt t giá
c.
B. một tam giá
c.
C. na mt phng. D.
một gó
c.
Câu 15. Cho
90 180 ,
kết luận nào sau đây sai?
A.
tan cot 1. + =
B.
2
2
1
1 tan .
cos
+ =
C.
2
2
1
1 cot .
sin
+ =
D.
22
sin cos 1. + =
Câu 16. Cho tam giác
ABC
với các kí hiệu thông thường. Kết luận nào sau đây sai?
A.
4
abc
S
r
=
B.
1
sin
2
S ab C=
C.
S pr=
D.
( )( )( )
S p p a p b p c=
Câu 17. Cho tam giác
ABC
với các hiệu thông thường. Kết luận nào sau đây
đúng?
A.
2 2 2
cos
2
abc
A
bc
−−
=
B.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
++
=
D.
2 2 2
cos
b c a
A
bc
+−
=
Câu 18. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 3?xy−
A.
( )
2; 5 .Q
B.
( )
2;5 .N
C.
( )
2; 5 .P −−
D.
( )
2;5 .M
Câu 19. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" | 4 4 0"x x x +
mệnh đề nào
sau đây?
A.
2
" | 4 4 0"x x x +
B.
2
" | 4 4 0"x x x +
C.
2
" | 4 4 0"x x x +
D.
2
" | 4 4 0"x x x +
Câu 20. Tính
tan ,
biết
1
sin
3
=
90 180 .
A.
2
tan .
4
=
B.
6
tan .
6
=
C.
1
tan .
4
=
D.
2
tan .
3
=
Câu 21. Mệnh đề ph định ca mệnh đề: ”5 là số âm” là mệnh đề nào sau đây?
A. “5 là số nguyên tố.” B. “5 là số không âm.”
C. “5 là số dương.” D. “5 là số lẻ.”
Câu 22. Tam giác
ABC
8, 6, 30 .AB AC A= = =
Tính diện tích tam giác
.ABC
A.
48.
ABC
S
=
B.
12.
ABC
S
=
C.
24.
ABC
S
=
D.
12 3.
ABC
S
=
Câu 23. Hình vẽ sau đây biểu din min nghim ca bất phương trình nào?
A.
2 3 0.xy+
B.
2 3 0.xy+
C.
2 3 0.xy+ +
D.
2 3 0.xy
Câu 24. Cho tam giác
ABC
góc
B
tù,
3AB =
,
4AC =
diện tích bằng
33
. Tính số đo góc
A
?
A.
0
45
. B.
0
70
.
C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 25. Cho hai tp hp
(
3;7 , 1;10 .AB= =
Tp hp
AB
chứa bao nhiêu
s nguyên?
A. 9. B. 7. C. 8. D.
14.
Câu 26. Câu nào sau đây là mệnh đề toán học?
A. “7 có là số nguyên tố không?” B. Ngũ giác bao nhiêu
đường chéo?”
C. “Tokyo là thủ đô Hàn Quốc” D. “5 là số chính phương”
Câu 27. Kết luận nào sau đây đúng với mọi góc
A.
( )
sin 90 cos . =
B.
( )
sin 180 sin . =
C.
( )
cos 180 cos . =
D.
( )
cos 90 sin . =
6
4
2
2
5
x
y
H1.
3
2
3
O
Câu 28. Cho
( )
;xy
nghiệm ca h bất phương trình
20
0.
40
x
y
xy
+
Tìm giá trị
nh nht ca
3.P x y=+
A.
min
24.P =−
B.
min
20.P =−
C.
min
4.P =−
D.
min
4.P =
Câu 29. Cho tam giác
, 4, 6, 8.ABC AB BC CA= = =
Tính bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác đã cho.
A.
14
.
15
R =
B.
18
.
15
R =
C.
16
.
15
R =
D.
6
.
5
R =
Câu 30. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n
A.
0.x xy−
B.
0.x xy+
C.
1 0.xy
D.
2
20xx−
Câu 31. Hai tàu thủy A B cùng xuất phát phát từ bến cảng C đi theo hai hướng to
với nhau góc
60 .
Tàu A di chuyển vi vn tc 30km/h, tàu B di chuyn vi vn tc
20km/h. Sau 3 gi hai tàu cách nhau một khoảng bao nhiêu?
A.
( )
30 7 .km
B.
( )
90 10 .km
C.
( )
120 5 .km
D.
( )
100 5 .km
Câu 32. Cho hai tp hp
, , , , , , , .A a b c x B c x y z==
Khi đó
A.
, , , , , .A B a b c x y z=
B.
,.A B a b=
C.
,.A B y z=
D.
Câu 33. Cho
90 180 ,
kết luận nào sau đây đúng?
A.
tan 0.
B.
cot 0.
C.
sin 0.
D.
cos 0.
Câu 34. Trong bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
0;2 , 2;0 , 0; 2 , 2;0A B C D−−
bao nhiêu điểm
thuc min nghim ca bất phương trình
2 0?xy+
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Tam giác
ABC
5, 30 , 60 .b B C= = =
Tính bán kính đường tròn nội
tiếp tam giá
c.
A.
3
.
31
r =
B.
53
.
43
r =
C.
5
.
13
r =
+
D.
5
.
23
r =
+
Câu 36. Cho
tan 2,=
tính giá trị ca biu thc
22
32
sin 3cos sin cos
.
cos 2sin 1 sin
P
+
=−
+ +
A.
67
.
63
B.
61
.
63
C.
59
.
63
D.
19
.
21
Câu 37. Vi mi s nguyên dương
n
ta gi
n
B
tập hợp các bội s nguyên
dương của
.n
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 6 2
.B B B=
B.
6 3 3
.B B B=
C.
2 3 2 3
.B B B B = +
D.
2 3 6
.B B B=
Câu 38. Cho
sin 3cos 2. + =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
120 180 .
B.
75 90 .
C.
90 120 .
D.
75 .
Câu 39. Cho t giác lồi
ABCD
3, 2 3, 3, 60 .AB CD BC BAD CDA= = = = =
Tính số đo góc
.ABC
A.
150 .ABC =
B.
120 .ABC =
C.
145 .ABC =
D.
165 .ABC =
Câu 40. Một sở dùng không quá 10kg gạo 3kg thịt để gói hai loại bánh trưng:
Bánh trưng vuông bánh trưng tày. Mi chiếc bánh trưng vuông cần 0,6 kg gạo
0,2 kg tht. Mỗi bánh trưng tày cần 0,5kg gạo 0,15kg thịt. Nếu mỗi ngày sở đó
gói x chiếc bánh trưng vuông y chiếc bánh trưng tày thì
,xy
phi thỏa mãn hệ bt
phương trình nào sau đây?
A.
6 5 100
.
4 3 60
xy
xy
+
+
B.
3 2 100
.
10 3 60
xy
xy
+
+
C.
0,6 0,15 10
.
0,2 0,5 3
xy
xy
+
+
D.
6 5 100
.
4 5 60
xy
xy
+
+
Câu 41. Cho các mệnh đề
,,.A B C
Biết rng
( )
A B C
mệnh đề sai, khng
định nào sau đây đúng?
A. A đúng, B sai, C đúng. B. A đúng, B đúng, C sai.
C. A sai, B đúng, C sai. D. A đúng, B sai, C sai.
Câu 42. Min nghim ca h bất phương trình sau chứa bao nhiêu điểm có tọa độ đều
là các số nguyên?
20
20
20
20
xy
xy
xy
xy
+
+ +
+
A. Vô số. B. 13. C. 12. D.
10.
Câu 43. Thống đim kim tra giữa ba môn Toán, Lý, Hóa của 41 hc sinh lp
10A, 23 bạn đạt điểm 10 môn Toán, 20 bạn đạt điểm 10 môn Lý, 21 bạn đạt đim
10 môn
a.
7 em không đạt điểm 10 môn nào 5 em đạt điểm 10 c ba môn.
Hỏi có bao nhiêu em đạt điểm 10 đúng hai trong ba môn Toán, Lý, Hóa?
A. 20. B. 22. C. 21. D.
17.
Câu 44. Cho tam giác
ABC
góc
A
nhn.
,BH CK
th t là các đưng cao k
t B
.C
Biết
9,
ABC AKH
SS
=
tính
sin ?A
A.
5
sin .
3
A =
B.
2
sin .
3
A =
C.
1
sin .
3
A =
D.
22
sin .
3
A =
Câu 45. Tìm tổng các giá trị nguyên dương của
m
để mệnh đề: “Nếu phương trình
2
40x x m + =
có nghiệm thì
2 3 0m−
” là mệnh đề sai.
A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.
Câu 46. Một công ty sản xuất bao cần sn xut 3 loi hp giy X, Y, Z t nhng
tấm bìa giống nhau để đng ba loi sn phẩm khác nhau. Mỗi tấm bìa hai cách cắt
khác nhau: Cách th nht cắt đưc 3 hp X, 1 hp Y 6 hộp Z. Cách thứ hai ct được 2
hp X, 3 hộp Y và 1 hộp Z. Theo kế hoch, s hp mi loi X và Z tối thiểu 900 hộp;
s hp loi Y ti thiu là 1000 hộp. m phương án sao cho tổng s tm bìa phải dùng là
ít nhất?
A. Cắt theo cách một
100
tm, cắt theo cách hai
300
tm.
B. Cắt theo cách một
150
tm, cắt theo cách hai
250
tm.
C. Cắt theo cách một
250
tm, cắt theo cách hai
100
tm.
D. Cắt theo cách một
160
tm, cắt theo cách hai
220
tm.
Câu 47. Cho hai tp hp
2
|( 2) 10 1 0A x m x x= + =
( )
0; ,B = +
vi
m
tham số. bao nhiêu số nguyên dương
m
để tp
A
đúng bn tp con,
đồng thi
?AB
A. 27. B. 26. C. 22. D.
24.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 1000 chia hết cho ít nht mt trong
ba s 4, 5 hoc 11?
A. 534. B. 454. C. 538. D.
453.
Câu 49. Tp hp
( )
2
; | , ,2 5 0A x y x y x xy x y= + + =
bao nhiêu
phn t?
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 50. Cho hai tp hp
)
1 2 ; 5 , 3;2 ,A m m B= + + =
vi
m
tham số. bao
nhiêu số nguyên
m
để tp
?AB
A. Vô số. B. 8. C. 6. D. 7.
------------------- Hết -------------------
T sinh không sử dng tài liệu. n bộ coi thi kng giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN
đề
[103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
B
D
B
C
C
D
B
D
A
C
B
B
A
A
B
A
A
A
B
B
A
D
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
B
C
C
A
A
C
B
C
C
C
D
A
A
B
D
A
D
D
A
D
D
D
B
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN 10 –CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: ….. phút
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. “Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật”
B. “5 là số chính phương”
C. “7 là số nguyên tố”
D. “ 6 là số lẻ”
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. “Nếu 7=1 thì 8 >2.”
B. “Nếu 7>3 thì 8 chia hết cho 5.”
C. “Nếu 7 là số lẻ thì 8 > 3.”
D. “Nếu 7 <5 thì 8 chia hết cho 3.” Câu 3. Tính tổng 2 2 2 2
S = cos 6 + cos 12 + cos 18 + cos 174 .  A. 21. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 4.
Cho hai tập hợp A = a, , b c, 
x , B = c, x, y, z. Khi đó
A. A B = a, ,
b c, x, y, z.
B. A B = a,  b .
C. A B = a,  x .
D. A B = c,  x .
Câu 5. Cho hai tập hợp A = a, , b c, 
x , B = c, x, y, z. Khi đó
A. A \ B = a, , b , c ,
x y, z.
B. A \ B = a,  b .
C. A \ B = y, z.
D. A \ B = c,  x .
Câu 6. Tam giác ABC a = 20, b = 10, C = 60 .
 Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ C.
A. m = 3 17.
B. m = 10.
C. m = 5 7. D. c c c m = 7 5. c
Câu 7. Tập hợp A = 1; ; a
x có bao nhiêu tập con? A. 4. B. 5. C. 8. D. 3. 2x + y  3
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? x y  2
A. F (3;0).
B. N (0;3). C. M (2; ) 1 . D. E (1; 2 − ).
Câu 9. Một chuyến bay của hãng hàng không X có hai loại vé: Vé người lớn là 3 triệu
đồng, vé trẻ em là 2 triệu đồng. Nếu gọi ,
x y thứ tự là số vé người lớn và số vé trẻ
em bán được từ chuyến bay đó thì số tiền F (triệu đồng) mà hãng hàng không X thu được là
A. F = 2x + 3 . y
B. F = 3x + 2 . y
C. F = 3x + . y D. F = x + . y
Câu 10. Cho tam giác ABC với các kí hiệu thông thường. Kết luận nào sau đây đúng? a a R a A. = . R B. = . C. = R. D. sin A sin A 2 sin A a = 2 . R sin A
Câu 11. Tam giác ABC a = 21, b = 17, c = 10 . Diện tích của tam giác ABC A. 84. B. 24. C. 48. D. 16.
Câu 12.
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 2  x + y  4 3  x + 2y 1 3  x + y  9 A. B. C. D.  3 − x + 4y  8 −
x y + xy  4 x − 3y 1  xy  2  x y  6 x + y  4 
Câu 13. Tính diện tích miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x y + 4  0. y  0  A. 16. B. 12. C. 8. D. 10. x + y  2 
Câu 14. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0 là y  0 
A. một tứ giá c.
B. một tam giá c.
C. nửa mặt phẳng. D. một gó c.
Câu 15.
Cho 90    180 ,
 kết luận nào sau đây sai? 1
A. tan  + cot  = 1. B. 2 1+ tan  = . 2 cos  1 C. 2 1+ cot  = . D. 2 2
sin  + cos  = 1. 2 sin 
Câu 16. Cho tam giác ABC với các kí hiệu thông thường. Kết luận nào sau đây sai? abc 1 A. S =  B. S =
ab sin C 4r 2
C. S = pr D. S =
p ( p a)( p b)( p c) 
Câu 17. Cho tam giác ABC với các kí hiệu thông thường. Kết luận nào sau đây đúng? 2 2 2
a b c 2 2 2
b + c a A. cos A =  B. cos A =  2bc 2bc 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a C. cos A =  D. cos A =  2bc bc
Câu 18. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3? A. Q (2; 5 − ). B. N ( 2 − ;5). C. P ( 2 − ; 5 − ). D. M (2;5).
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  | x − 4x + 4  0" là mệnh đề nào sau đây? A. 2 " x
  | x − 4x + 4  0" B. 2 " x
  | x − 4x + 4  0" C. 2 " x
  | x − 4x + 4  0" D. 2 " x
  | x − 4x + 4  0" Câu 20. Tính 1 tan ,
 biết sin  = và 90   180 .  3 2 6 1 A. tan  = − . B. tan  = − .
C. tan  = − . D. 4 6 4 2 tan  = . 3
Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ”5 là số âm” là mệnh đề nào sau đây?
A. “5 là số nguyên tố.”
B. “5 là số không âm.”
C. “5 là số dương.”
D. “5 là số lẻ.”
Câu 22. Tam giác ABC AB = 8, AC = 6, A = 30 .
 Tính diện tích tam giác ABC. A. S = 48. B. S =12. C. S = 24. D. ABCABCABCS =12 3. ABC
Câu 23. Hình vẽ sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào? 6 y 4 2 3 2 O 3 5 x 2 H1.
A. x + 2 y − 3  0.
B. x + 2 y − 3  0.
C. x + 2 y + 3  0. D.
x − 2 y − 3  0.
Câu 24. Cho tam giác ABC có góc B tù, AB = 3 , AC = 4 và diện tích bằng
3 3 . Tính số đo góc A ? A. 0 45 . B. 0 70 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 25. Cho hai tập hợp A =  3 − ;7, B = ( 1
− ;10. Tập hợp AB chứa bao nhiêu số nguyên? A. 9. B. 7. C. 8. D. 14.
Câu 26.
Câu nào sau đây là mệnh đề toán học?
A. “7 có là số nguyên tố không?”
B. “ Ngũ giác có bao nhiêu đường chéo?”
C. “Tokyo là thủ đô Hàn Quốc”
D. “5 là số chính phương”
Câu 27. Kết luận nào sau đây đúng với mọi góc  0 ;1  80?
A. sin (90 − ) = − cos . 
B. sin (180 − ) = −sin . 
C. cos (180 − ) = − cos . 
D. cos (90 − ) = −sin .  x + 2  0  Câu 28. Cho ( ;
x y ) là nghiệm của hệ bất phương trình  y  0 . Tìm giá trị
x y − 4  0 
nhỏ nhất của P = x + 3 . y A. P = 24. − B. P = 20. − C. P = 4. − D. min min min P = 4. min
Câu 29. Cho tam giác ABC, AB = 4, BC = 6,CA = 8. Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác đã cho. 14 18 16 A. R = . B. R = . C. R = . D. 15 15 15 6 R = . 5
Câu 30. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A. x xy  0.
B. x + xy  0.
C. x y −1  0. D. 2
x − 2x  0
Câu 31. Hai tàu thủy A và B cùng xuất phát phát từ bến cảng C đi theo hai hướng tạo với nhau góc 60 .
 Tàu A di chuyển với vận tốc 30km/h, tàu B di chuyển với vận tốc
20km/h. Sau 3 giờ hai tàu cách nhau một khoảng bao nhiêu?
A. 30 7 (km).
B. 90 10 (km).
C. 120 5 (km).
D. 100 5 (km).
Câu 32. Cho hai tập hợp A = a, , b c, 
x , B = c, x, y, z. Khi đó
A. A B = a, ,
b c, x, y, z.
B. A B = a,  b .
C. A B = y, z.
D. A B = c,  x .
Câu 33. Cho 90    180 ,
 kết luận nào sau đây đúng?
A. tan   0.
B. cot   0.
C. sin   0. D. cos   0.
Câu 34. Trong bốn điểm A(0;2), B(2;0),C (0; 2 − ), D( 2
− ;0) có bao nhiêu điểm
thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y − 2  0? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Tam giác ABC b = 5, B = 30 ,  C = 60 .
 Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giá c. 3 5 3 5 A. r = . B. r = . C. r = . D. 3 −1 4 − 3 1+ 3 5 r = . 2 + 3 Câu 36. Cho tan  = 2, tính giá trị của biểu thức 2 2 sin  + 3cos  sin  cos  P = − . 3 2 cos  + 2sin  1+ sin  67 61 59 A. . B. . C. . D. 63 63 63 19 . 21
Câu 37. Với mỗi số nguyên dương n ta gọi B là tập hợp các bội số nguyên n dương của .
n Khẳng định nào sau đây sai?
A. B B = B .
B. B B = B . 2 6 2 6 3 3
C. B B = B + B .
D. B B = B . 2 3 2 3 2 3 6
Câu 38. Cho sin  + 3 cos = 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 120    180 . 
B. 75    90 . 
C. 90    120 .  D.   75 . 
Câu 39. Cho tứ giác lồi ABCD AB = 3,CD = 2 3, BC = 3, BAD = CDA = 60 . 
Tính số đo góc ABC. A. ABC = 150 .  B. ABC = 120 .  C. ABC = 145 .  D. ABC = 165 . 
Câu 40. Một cơ sở dùng không quá 10kg gạo và 3kg thịt để gói hai loại bánh trưng:
Bánh trưng vuông và bánh trưng tày. Mỗi chiếc bánh trưng vuông cần 0,6 kg gạo và
0,2 kg thịt. Mỗi bánh trưng tày cần 0,5kg gạo và 0,15kg thịt. Nếu mỗi ngày cơ sở đó
gói x chiếc bánh trưng vuông và y chiếc bánh trưng tày thì ,
x y phải thỏa mãn hệ bất
phương trình nào sau đây?
6x + 5y 100 3
x + 2y 100 A.  . B.  .
4x + 3y  60 10
x + 3y  60
0,6x + 0,15y 10
6x + 5y 100 C.  . D.  .
0,2x + 0,5y  3
4x + 5y  60
Câu 41. Cho các mệnh đề ,
A B, C. Biết rằng A  ( B C ) là mệnh đề sai, khẳng
định nào sau đây đúng?
A. A đúng, B sai, C đúng.
B. A đúng, B đúng, C sai.
C. A sai, B đúng, C sai.
D. A đúng, B sai, C sai.
Câu 42. Miền nghiệm của hệ bất phương trình sau chứa bao nhiêu điểm có tọa độ đều là các số nguyên?
x + y − 2  0 
x + y + 2  0 
x y − 2  0 
x y + 2  0 A. Vô số. B. 13. C. 12. D. 10.
Câu 43.
Thống kê điểm kiểm tra giữa kì ba môn Toán, Lý, Hóa của 41 học sinh lớp
10A, có 23 bạn đạt điểm 10 môn Toán, 20 bạn đạt điểm 10 môn Lý, 21 bạn đạt điểm
10 môn Hó a. Có 7 em không đạt điểm 10 môn nào và 5 em đạt điểm 10 cả ba môn.
Hỏi có bao nhiêu em đạt điểm 10 đúng hai trong ba môn Toán, Lý, Hóa? A. 20. B. 22. C. 21. D. 17.
Câu 44. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. BH,CK thứ tự là các đường cao kẻ
từ BC. Biết S = 9S , tính sin A? ABC AKH 5 2 1 A. sin A = . B. sin A = .
C. sin A = . D. 3 3 3 2 2 sin A = . 3
Câu 45. Tìm tổng các giá trị nguyên dương của m để mệnh đề: “Nếu phương trình 2
x − 4x + m = 0 có nghiệm thì 2m − 3  0 ” là mệnh đề sai. A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.
Câu 46. Một công ty sản xuất bao bì cần sản xuất 3 loại hộp giấy X, Y, Z từ những
tấm bìa giống nhau để đựng ba loại sản phẩm khác nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt
khác nhau: Cách thứ nhất cắt được 3 hộp X, 1 hộp Y và 6 hộp Z. Cách thứ hai cắt được 2
hộp X, 3 hộp Y và 1 hộp Z. Theo kế hoạch, số hộp mỗi loại X và Z tối thiểu là 900 hộp;
số hộp loại Y tối thiểu là 1000 hộp. Tìm phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 250 tấm.
C. Cắt theo cách một 250 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
D. Cắt theo cách một 160 tấm, cắt theo cách hai 220 tấm.
Câu 47. Cho hai tập hợp A =  2 x
|(m − 2)x −10x +1 = 
0 và B = (0;+), với
m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên dương m để tập A có đúng bốn tập con,
đồng thời A B? A. 27. B. 26. C. 22. D. 24.
Câu 48.
Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 1000 chia hết cho ít nhất một trong ba số 4, 5 hoặc 11? A. 534. B. 454. C. 538. D. 453.
Câu 49.
Tập hợp A = (  x y) 2 ;
| x  , y  , 2x xy + x y + 5 =  0 có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 50. Cho hai tập hợp A = 1+ 2 ;
m m + 5), B =  3
− ;2, với m là tham số. Có bao
nhiêu số nguyên m để tập AB  ? A. Vô số. B. 8. C. 6. D. 7.
------------------- Hết -------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! ĐÁP ÁN Mã đề [103] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B B D B C C D B D A C B B A A B A A A B B A D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C B C C A A C B C C C D A A B D A D D A D D D B