Giải Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đề 3

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

Trang 1/3
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K 1 LỚP 10 NĂM HC 2023 2024
Phn 1: Trc nghiệm (6 điểm)
Ch đề
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tng
S
đi
m
S
câu
S
đim
S
câu
S
đim
S
câu
S
đim
S
câu
S
đi
m
Mệnh đề và tập
hp (4 câu)
Mệnh đề
0,2
1
0,2
2
0,8
Tp hợp và phép toán
0,2
1
0,2
2
Bất phương
trình và h bt
phương trình
bc nht hai n
(5 câu)
Bất phương trình bậc nht
hai n
0,2
1
0,2
2
1,0
H bất phương trình bc
nht hai n
0,2
1
0,2
1
0,2
3
Các số đặc trưng
ca mu s liu
không ghép
nhóm
(7 câu)
S gần đúng và sai s
0,2
1
0,2
2
1,4
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm và đo đ phân
tán
0,2
2
0,4
1
0,2
1
0,2
5
H thc lưng
trong tam giác
(5 câu)
Giá tr ợng giác của mt
góc từ 0° đến 180°
0,2
1
1,0
H thc lưng trong tam
giác
0,4
1
0,2
1
0,2
4
Vectơ (9 câu)
Vec tơ, tổng và hiệu các
vectơ
0,2
1
0,2
2
1,8
Tích của vectơ với mt s
0,2
1
0,2
1
0,2
3
Vectơ trong mặt phng to
độ
0,2
1
0,2
2
Tích vô hưng ca hai
vectơ
1
0,2
1
0,2
2
Tổng (30 câu)
2,4
9
1,8
6
1,2
3
0,6
30
6,0
Phn 2: T luận (4 điểm)
Câu 1 (1,0 đ): [TH] Tìm số đặc trưng của mu s liu.
Câu 2 (1,0 đ): [TH] Biu thc ta đ của phép toán trên các vectơ.
Câu 3 (1,5 đ):
- [TH] Tính tích vô hưng của hai vectơ.
- [VDT] Bài toán ứng dng của tích vô hưng ca hai vectơ.
Trang 2/3
Câu 4 (0,5 đ):
- [VDT] ng dng ca tp hợp vào bài toán thc tế.
Trang 3/3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……
TRƯNG THPT ………
ĐỀ S 2
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên học sinh: ................................................................ SBD: ..........................
I. Phn trc nghim (6 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 64 chia hết cho 8. B.
3.xy+=
C.
2
3 0.xx+=
D. S 13 có phải là số nguyên tố không?
Câu 2. Cho mệnh đề
2
" 2 3 5 0"A x x x= $ Î - - <
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
A.
2
" 2 3 5 0"x x x$ Î - - >
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x" Î - - >
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x" Î - - ³
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x$ Î - - ³
.
Câu 3. Cho tp hp
{ }
0;1;2X =
. Tp hp
X
có bao nhiêu tp con?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 4. Cho hai tập
[
)
[ ]
1,3 ; , 4A B a a= - = +
. Với giá trị nào của a thì
ABÇ = Æ
.
A.
3
3
a
a
é
³
ê
ê
£-
ë
. B.
3
5
a
a
é
³
ê
ê
<-
ë
. C.
3
5
a
a
é
>
ê
ê
£-
ë
. D.
3
3
a
a
é
>
ê
ê
<-
ë
.
Câu 5. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 5 4
36
xy
xy
ì
- + <
ï
ï
í
ï
+>
ï
î
. B.
22
2 5 4
36
xy
xy
ì
- + <
ï
ï
í
ï
+>
ï
î
. C.
2
2
2 5 4
36
xy
xy
ì
ï
- + <
ï
í
ï
+>
ï
î
. D.
2 5 4
36
xy
xy
ì
- + <
ï
ï
í
ï
+>
ï
î
.
Câu 6. Đim
( )
0; 3M -
thuc min nghim ca h bất phương trình
A.
23
2 5 12 8
xy
x y x
ì
ï
ï
í
ï
+ £ +
ï
î
. B.
23
2 5 12 8
xy
x y x
ì
->
ï
ï
í
ï
+ £ +
ï
î
. C.
23
2 5 12 8
xy
x y x
ì
ï
ï
í
ï
+ ³ +
ï
î
. D.
23
2 5 12 8
xy
x y x
ì
ï
ï
í
ï
+ ³ +
ï
î
.
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0x y z- + £
. B.
2
3 2 4 0xx+ - >
. C.
2
2 5 3xy+>
. D.
2 3 5xy+<
.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không bị
gạch như hình vẽ bên
A.
26xy+>
. B.
22xy+>
.
C.
22xy+<
. D.
1xy->
.
Câu 9. Mt xưởng cơ khí sử dng hai loại máy để sn xut sn phm
A
và sản phm
B
. Nếu s
dụng máy
I
trong
1
giờ, máy
II
trong
2
gi thì sản xut đưc mt tn sn phm
A
và lãi
4
triệu đồng. Nếu s dng máy
I
trong
6
giờ, máy
II
trong
3
gi thì sn xuất được mt tn sn
phm
B
và lãi
3
triệu đồng. Biết rằng máy
I
ch hot động không quá
36
giờ, máy II ch hot
động không quá
23
gi.
Gi
,xy
lần lượt là s tn sn phm
A
và sản phm
B
được sn xuất ra. Hãy tìm cặp
( ; )xy
để
xưởng cơ khí được tiền lãi nhiều nht.
Trang 4/3
A.
( ; ) (6;5)xy=
. B.
( ; ) (7;3)xy=
. C.
10 49
( ; ) ;
39
xy
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
( ; ) (9;0)xy=
.
Câu 10. Cho
3
sin
5
=
90 180
°< < °
. Giá trị ca
cos
A.
4
5
. B.
4
5
-
. C.
4
5
±
. D.
16
25
.
Câu 11. Khi s dụng máy tính b túi vi 6 ch s thập phân ta đưc
8 2,828427=
. Giá trị gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 12. Cho giá trị gn đúng
8141378a =
vi đ chính xác
300d =
. Hãy viết quy tròn s
a
.
A. 8 141 400. B. 8 142 400. C. 8 141 000. D. 8 141 300.
Câu 13. Gi
a
là s đúng nằm trong đoạn
[ ]
80; 80,4
. Cách viết nào sau đây đúng ?
A.
80,4 0,2a =-
. B.
80 0,4a =+
. C.
80,2 0,2a
. D.
80 0,2a =+
.
Câu 14. Cho mẫu số liệu sau
2 9 9 8 10 7 8 7
Trung vị của mẫu số liệu là
A. 9. B. 7. C. 8. D. 7,5.
Câu 15. Cho mu s liu gm bn s nguyên dương khác nhau. Biết rng s trung bình là 6, s
trung v là 5, hiệu của giá trị ln nhất và giá tr nh nht ca mu s liu đạt giá trị nh nht.
Tìm giá tr ln nhất và giá trị nh nht ca mu s liệu đó.
A. 12 và 4. B. 11 và 2. C. 11 và 3. D. 13 và 2.
Câu 16. Cho các s liu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm (kg/sào) ca 20 h gia
đình
Sn
ng
111
112
113
114
115
116
117
S h
1
3
4
5
4
2
1
N=20
Tìm s trung bình.
A. 113,7. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 17. Đim kim tra ca 24 học sinh đưc ghi li trong bng sau:
7
2
3
5
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
6
7
3
6
6
7
2
9
Tìm mt ca đim kim tra.
A. 2 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 18. Cho tam giác
ABC
. Tìm khẳng định sai?
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .b B R=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 19. Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.a b c= = =
S đo góc
A
gn nht vi kết qu nào sau
đây?
A.
33 34 .
¢
°
B.
117 49 .
¢
°
C.
118 22 .
¢
°
D.
58 24 .
¢
°
Trang 5/3
Câu 20. Khoảng cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phi
qua mt đm lầy. Ngưi ta xác định đưc mt điểm
C
mà t đó có
th nhìn được
A
B
dưới mt góc
116 16
¢
°
. Biết
200CA m=
,
180CB m=
(xem hình minh ha). Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu
?
A.
320m
. B.
224m
.
C.
323m
. D.
286m
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
2 2 2
0a b c+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
sin sin sinA B C+<
. B.
2 2 2
sin sin sin ( )A B A B+ = +
.
C.
2 2 2
sin sin sinA B C+>
. D.
2 2 2
sin sin sinA B C
.
Câu 22. Với các điểm
,,A B C
tùy ý, khng định nào sau đây đúng?
A.
AB
+
AC BC=
. B.
AC
+
BA
=
BC
. C.
CA
+
BA CB=
. D.
AA
+
BB AB=
.
Câu 23. Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kin cần và đủ để mt đim
C
nm giữa hai điểm
phân biệt
A
B
.
A.
AB
AC
cùng hưng. B.
AB
AC
ngược hưng.
C.
CA
CB
cùng phương. D.
CA
CB
ngược hưng.
Câu 24. Hình bên biểu din ba lc
1 2 3
,,F F F
cùng tác động lên một vt v trí cân
bng
A
.
Cho biết
1
20FN=
,
2
30FN=
. Tính cường độ ca lc
3
F
.
A.
50N
.
B.
10 13N
.
C.
10 5 N
.
D.
40N
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
và trung tuyến
AM
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
20GA GM+=
. B.
2AB AC AM+=
. C.
0GA GB GC+ + =
. D.
2AM MG=-
.
Câu 26. Cho tam giác đều
ABC
,
AB a=
. Có bao nhiêu đim
M
nằm trên đường thng
AB
tha
mãn
MA MB MC a+ + =
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 27. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( 3;2)a =-
. Tìm
a
.
A.
2.a =
B.
13.a =
C.
5.a =
D.
2.a =
.
Câu 28. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu
khởi hành từ vị trí
(2;3)A
chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi
vectơ
(4;6)v =
. Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành
2,5 giờ.
A.
(6;9)B
. B.
(12;18)B
. C.
(10;15)B
. D.
(8;12)B
.
Câu 29. Cho tam giác đều
ABC
có đưng cao
AH
. S đo của góc giữa hai vectơ
AH
BA
bng
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
o
120
. D.
o
150
.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
(3;1)u =
,
( 4;12)v =-
. Tính số đo của góc giữa
u
v
?
A.
o
90
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
0
.
Trang 6/3
II. Phn t luận (4 điểm)
Câu 1. Đo chiều cao (đơn vị cm) ca 9 bn hc sinh ca lớp 10A được kết qu
165 155 171 167 159 175 165 160 158
Tìm các tứ phân vị
1 2 3
,,Q Q Q
của mẫu số liệu trên.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AC
.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( )
4;0 , 0;3AB-
( )
2;1C
.
1) Xác đnh ta đ vectơ
2u AB AC=-
.
2) Tìm tọa độ điểm
D
thuc tia
Oy
sao cho tam giác
CAD
vuông tại
C
.
Câu 4. Lớp 10A có
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh giỏi Văn,
11
hc sinh gii Anh,
6
hc sinh
gii c Toán và Văn,
5
hc sinh gii c Anh và Văn,
4
hc sinh gii c Toán và Anh,
3
hc
sinh gii c ba môn Toán, Văn và Anh. Tính s hc sinh giỏi đúng mt trong hai môn Toán
hoc Văn.
….HẾT……
Trang 1/3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .............
TRƯNG THPT .............
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên học sinh: ................................................................ SBD: ..........................
I. Phn trc nghim (6 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. 64 có chia hết cho 8 không ? B.
3.xy+=
C.
2
3 0.xx+=
D. S 13 là số nguyên t.
Câu 2. Cho mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"A x x x= $ Î + - ³
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
A.
2
" 2 3 5 0"x x x" Î + - ³
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x" Î + - <
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x$ Î + - <
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x$ Î + - ³
.
Câu 3. Cho tp hp
{ }
1;2;3X =
. Tp hp
X
có bao nhiêu tập con khác tp rng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 4. Cho hai tập
[
)
[ ]
1,4 ; , 4A B a a= - = +
. Với giá trị nào của a thì
ABÇ = Æ
.
A.
4
3
a
a
é
³
ê
ê
£-
ë
. B.
3
5
a
a
é
³
ê
ê
<-
ë
. C.
4
5
a
a
é
³
ê
ê
<-
ë
. D.
3
3
a
a
é
>
ê
ê
<-
ë
.
Câu 5. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương phương trình bậc nht hai n?
A.
2 5 4
36
xy
xy
ì
- + <
ï
ï
í
ï
+>
ï
î
. B.
22
2 5 4
36
xy
xy
ì
- + <
ï
ï
í
ï
+>
ï
î
. C.
2
2
2 5 4
36
xy
xy
ì
ï
- + <
ï
í
ï
+>
ï
î
. D.
2
2 5 4
36
xy
xy
ì
ï
- + <
ï
í
ï
+>
ï
î
.
Câu 6. Đim
( )
1; 3M -
thuc min nghim ca h bất phương trình
A.
23
2 5 12 8
xy
x y x
ì
ï
ï
í
ï
+ £ +
ï
î
B.
23
2 5 12 8
xy
x y x
ì
->
ï
ï
í
ï
+ £ +
ï
î
C.
23
2 5 12 8
xy
x y x
ì
ï
ï
í
ï
+ ³ +
ï
î
D.
23
2 5 12 8
xy
x y x
ì
ï
ï
í
ï
+ ³ +
ï
î
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0xy- + £
. B.
2
3 2 4 0xx+ - >
. C.
2
2 5 3xy+>
. D.
2 3 3 5x y z+ - <
.
Câu 8. Bt phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần b gch
như hình vẽ bên
A.
26xy+>
. B.
22xy+>
.
C.
22xy+ < -
. D.
2xy+<
.
Câu 9. Mt xưởng cơ khí sử dng hai loại máy để sn xut sn phm
A
và sản phm
B
. Nếu s
dụng máy
I
trong
1
giờ, máy
II
trong
2
gi thì sản xut đưc mt tn sn phm
A
và lãi
4
triệu đồng. Nếu s dng máy
I
trong
6
giờ, máy
II
trong
3
gi thì sn xuất được mt tn
sn phm
B
và lãi
3
triệu đồng. Biết rằng máy
I
ch hot động không quá
36
giờ, máy II
hot động không quá
23
gi.
Gi
,xy
lần lượt là s tn sn phm
A
và sản phm
B
được sn xuất ra. Hãy tìm cặp
( ; )xy
để xưởng cơ khí được tiền lãi nhiều nht.
A.
( ; ) (6;5)xy=
. B.
10 49
( ; ) ;
39
xy
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
( ; ) (9;0)xy=
. D.
( ; ) (7;3)xy=
.
Đề 3
Trang 2/3
Câu 10. Cho
12
sin
13
=
90 180
°< < °
. Giá trị ca
cos
A.
5
13
. B.
5
13
-
. C.
5
13
±
. D.
25
169
.
Câu 11. Khi s dụng máy tính b túi vi 5 ch s thập phân ta đưc
7 2,64575=
. Giá trị gn
đúng của
7
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,64. B. 2,62. C. 2,65. D. 2,60.
Câu 12. Cho giá trị gn đúng
8141378a =
vi đ chính xác
200d =
. Hãy viết quy tròn s
a
.
A. 8 141 400. B. 8 141 000. C. 8 142 400. D. 8 141 300.
Câu 13. Gi
a
là s đúng nằm trong đoạn
[ ]
77; 85
. Cách viết nào sau đây đúng ?
A.
85 4a =-
. B.
81 4a =+
. C.
81 4a
. D.
81 2a =+
.
Câu 14. Cho mẫu số liệu sau
2 8 9 8 10 7 10 7
Trung vị của mẫu số liệu là
A. 9. B. 7,5. C. 8. D. 7.
Câu 15. Cho mu s liu gm bn s nguyên dương khác nhau. Biết s trung bình là 6, s trung v
là 5 và hiu của giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca mu s liệu đạt giá trị ln nhất. Tìm
giá trị ln nhất và giá tr nh nht ca mu s liệu đó.
A. 12 và 2. B. 11 và 3. C. 11 và 2. D. 13 và 1.
Câu 16. Cho các s liu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) ca 20 h gia
đình
Sn
ng
111
112
113
114
115
116
117
S h
1
5
4
3
4
2
1
N=20
Tìm s trung bình
A. 113,7. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 17. Đim kim tra ca 24 học sinh đưc ghi li trong bng sau :
7
9
3
9
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
9
7
3
9
6
7
2
9
Tìm mt ca đim kim tra
A. 2. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
. Tìm khẳng định sai?
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
2
sin .
a
A
R
=
C.
sin .2 .b B R=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 19. Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c===
S đo góc
B
gn nht vi kết qu nào sau
đây?
A.
59 49 .
¢
°
B.
53 7 .
¢
°
C.
59 29 .
¢
°
D.
62 22 .
¢
°
Trang 3/3
Câu 20. Khoảng cách t
M
đến
N
không thể đo trực tiếp được vì vưng
phi một ngôi nhà. Người ta xác định được mt đim
P
mà t đó có
th nhìn được
M
N
dưới mt góc
116 16
¢
°
. Biết
250MP m=
,
160NP m=
(xem hình minh ha). Khoảng cách
MN
bằng bao nhiêu?
A.
315m
. B.
355m
.
C.
351m
. D.
298m
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
2 2 2
0c b a+ - <
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
sin sin sinB C A+<
. B.
2 2 2
sin sin sin ( )B C B C+ = +
.
C.
2 2 2
sin sin sinB C A+>
. D.
2 2 2
sin sin sinB C A
.
Câu 22. Với các điểm
,,A B C
tùy ý, khng định nào sau đây đúng?
A.
AB
+
AC BC=
. B.
CA
+
BA CB=
. C.
AB CA CB+=
.
D.
AA
+
BB AB=
.
Câu 23. Trong các điu kiện dưới đây, chọn điều kin cần và đủ để mt đim
C
nm gia hai
điểm phân biệt
A
B
.
A.
AB
AC
cùng hưng. B.
CA
CB
ngược hưng.
C.
AB
AC
cùng phương. D.
AB
BC
cùng phương.
Câu 24. Hình bên biểu din ba lc
1 2 3
,,F F F
cùng tác động lên một vt v trí cân
bng
A
.
Cho biết
1
40FN=
,
2
30FN=
. Tính cường độ ca lc
3
F
.
A.
40N
.
B.
70N
.
C.
50N
.
D.
25N
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
và trung tuyến
AM
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0GA GB GC+ + =
. B.
20AG GM+=
. C.
2AB AC AM+=
. D.
3AM MG=-
.
Câu 26. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB a=
. Có bao nhiêu điểm
M
nằm trên đường
thng
AB
tha mãn
MA MB MC a+ + =
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 27. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( 5;2)a =-
. Tìm
a
.
A.
2.a =
B.
13.a =
C.
29.a =
D.
2.a =
Câu 28. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu
khởi hành từ vị trí
(2;3)A
chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi
vectơ
(4;6)v =
. Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi
hành 1,5 giờ.
A.
(6;9)B
. B.
(12;18)B
. C.
(10;15)B
. D.
(8;12)B
.
Câu 29. Cho tam giác đều
ABC
có đưng cao
AH
. S đo của góc giữa hai vectơ
HA
AB
bng
A.
o
150
. B.
o
60
. C.
o
120
. D.
o
30
.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
(2;1)u =
,
( 4;8)v =-
. Tính số đo của góc giữa
u
v
?
A.
o
135
. B.
o
0
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Trang 4/3
II. Phn t luận (4 điểm)
Câu 1. Sĩ số của 9 lớp 12 tại một trường THPT như sau
42 45 41 47 46 44 45 40 43
Tìm các tứ phân vị
1 2 3
,,Q Q Q
của mẫu số liệu trên.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BD
.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba đim
( ) ( )
4;0 , 0;3AB-
( )
2;1C
.
1) Xác định ta đ vectơ
2u AB AC=-
.
2) Tìm tọa độ điểm
D
thuc tia
Oy
sao cho tam giác
CAD
vuông tại
D
.
Câu 4. Lớp 10A có
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh giỏi Văn,
11
hc sinh gii Anh,
6
hc sinh
gii c Toán và Văn,
5
hc sinh gii c Anh và Văn,
4
hc sinh gii c Toán và Anh,
3
hc
sinh gii c ba môn Toán, Văn và Anh. Tính s hc sinh giỏi đúng mt trong hai môn Toán
hoc Anh.
….HẾT……
Trang 1/2
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10
Câu
ĐỀ 3
ĐIM
ĐỀ 4
I. Trc nghim
1A
2C
3C
4B
5D
6A
7D
8B
9C
10B
11B
12C
13C
14C
15C
16D
17C
18C
19B
20C
21C
22B
23D
24B
25D
26C
27B
28B
29D
30A
6
điểm
(0,2đ
/câu)
1D
2B
3B
4C
5A
6B
7A
8B
9B
10B
11C
12B
13C
14C
15D
16A
17D
18B
19C
20C
21A
22C
23B
24C
25B
26B
27C
28D
29A
30C
II. T lun
1
- Sp xếp theo th t không giảm các giá
tr ca mu d liu
155 158 159 160 165 165 167 171
175
+ Trung v/t phân vị th hai:
2
165=Q
+ T phân vị th nht:
1
158 159
158,5
2
+
==Q
+ T phân vị th ba:
3
167 171
169
2
+
==Q
.
0,25
0,25
0,25
0,25
- Sp xếp theo th t không giảm các giá
tr ca mu d liu
40 41 42 43 44 45 45 46 47
+ Trung v/t phân vị th hai:
2
44=Q
+ T phân vị th nht:
1
41 42
41,5
2
+
==Q
+ T phân vị th ba:
3
45 46
45,5
2
+
==Q
.
2
+
2=AC a
+
( , ) 45= = AB AC BAC
+
. . .cos( , )=AB AC AB AC AB AC
2
. 2cos45= =a a a
.
0,25
0,25
0,25
0,25
+
2=BD a
+
( , ) 180 135= = AB BD ABD
+
. . .cos( , )=AB BD AB BD AB BD
2
. 2 cos135= = a a a
.
3.
1
+
(4;3)=AB
,
2 (8;6)AB =
+
(6;1)=AC
+
2 (8 6;6 1) (2;5)u AB AC= = =
.
0,5
0,25
0,25
+
(4;3)=AB
,
2 (8;6)AB =
+
(6;1)=AC
+
2 (8 6;6 1) (2;5)u AB AC= = =
.
3.
2
+ Gi
(0; )Da
thuc tia
Oy
(
0a
)
( 6; 1)= CA
,
( 2; 1)= CD a
+
. ( 6)( 2) ( 1)( 1) 13= + = CACD a a
.
Tam giác
CAD
vuông tại
C
khi và chỉ khi
. 0 13 0 13= = =CACD a a
.
Vy
(0;13)D
.
0,25
0,25
+ Gi
(0; )Da
thuc tia
Oy
(
0a
)
(4; )=AD a
,
( 2; 1)= CD a
+
2
. 4.( 2) ( 1) 8= + = ADCD a a a a
.
Tam giác
CAD
vuông tại
D
khi và chỉ khi
2
1 33
. 0 8 0
2
+
= = =ADCD a a a
.
Vy
1 33
0;
2

+


D
.
4
Giải bài toán bằng ch Sử dng biểu đ
Ven.
V mi tp hợp các học sinh giỏi Toán, Văn,
Anh bi những vòng khép kín thỏa mãn điều
kiện đầu bài.
Giải bài toán bằng ch Sử dng biểu đồ
Ven.
V mi tp hợp các học sinh giỏi Toán, Văn,
Anh bi nhng vòng khép kín thỏa n điu
kiện đầu bài.
a
a
Trang 2/2
Ta có
- S hc sinh giỏi Toán Văn, đng thi
không giỏi Anh là:
6 3 3−=
;
- S hc sinh giỏi Toán Anh, đồng thi
không giỏi Văn là:
4 3 1−=
;
- S hc sinh giỏi Anh Văn, đng thi
không giỏi Toán là:
5 3 2−=
;
- S hc sinh ch giỏi Văn là:
10 3 2 3 2 =
;
- S hc sinh ch giỏi Toán là:
10 3 1 3 3 =
;
+ S hc sinh giỏi đúng một trong hai môn
Toán hoặc Văn là:
3 2 5+=
.
0,25
0,25
Ta có
- S hc sinh giỏi Toán Văn, đng thi
không giỏi Anh là:
6 3 3−=
;
- S hc sinh giỏi Toán Anh, đồng thi
không giỏi Văn là:
4 3 1−=
;
- S hc sinh giỏi Anh Văn, đng thi
không giỏi Toán là:
5 3 2−=
;
- S hc sinh ch giỏi Anh là:
11 1 2 3 5 =
;
- S hc sinh ch giỏi Toán là:
10 3 1 3 3 =
;
+ S hc sinh giỏi đúng một trong hai môn
Toán hoặc Anh là:
5 3 8+=
.
Chú ý: Hc sinh th gii/diễn đạt theo ch khác nhưng đầy đủ và cnh c thì vẫn cho đ theo thang
đim.
6
3
4
5
Văn
10
Toán
10
Anh
11
6 3
3
4 1
5 2
Văn
10 2
Toán
10 3
Anh
11 5
| 1/12

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2023– 2024
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm) Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề Nội dung Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số điể điể câu
câu điểm câu điểm câu điểm câu m m Mệnh đề và tập Mệnh đề 1 0,2 1 0,2 2 0,8 hợp (4 câu) Tập hợp và phép toán 1 0,2 1 0,2 2 Bất phương
Bất phương trình bậc nhất 1 0,2 1 0,2 2 trình và hệ bất hai ẩn phương trình 1,0 bậc nhất hai ẩn
Hệ bất phương trình bậc 1 0,2 1 0,2 1 0,2 3 (5 câu) nhất hai ẩn
Các số đặc trưng Số gần đúng và sai số 1 0,2 1 0,2 2 của mẫu số liệu không ghép
Các số đặc trưng đo xu thế 1,4 nhóm
trung tâm và đo độ phân 1 0,2 2 0,4 1 0,2 1 0,2 5 tán (7 câu)
Giá trị lượng giác của một Hệ thức lượng 1 0,2 1 góc từ 0° đến 180° trong tam giác 1,0 (5 câu)
Hệ thức lượng trong tam giác 2 0,4 1 0,2 1 0,2 4
Vec tơ, tổng và hiệu các 1 0,2 1 0,2 2 vectơ
Tích của vectơ với một số 1 0,2 1 0,2 1 0,2 3 Vectơ (9 câu) 1,8
Vectơ trong mặt phẳng toạ độ 1 0,2 1 0,2 2 Tích vô hướng của hai 1 0,2 1 0,2 2 vectơ Tổng (30 câu) 12 2,4 9 1,8 6 1,2 3 0,6 30 6,0
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1,0 đ): [TH] Tìm số đặc trưng của mẫu số liệu.
Câu 2 (1,0 đ): [TH] Biểu thức tọa độ của phép toán trên các vectơ. Câu 3 (1,5 đ):
- [TH] Tính tích vô hướng của hai vectơ.
- [VDT] Bài toán ứng dụng của tích vô hướng của hai vectơ. Trang 1/3 Câu 4 (0,5 đ):
- [VDT] Ứng dụng của tập hợp vào bài toán thực tế. Trang 2/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT ……… NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 10 ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................ SBD: ..........................
I
. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1
. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 64 chia hết cho 8.
B. x + y = 3. C. 2 x + 3x = 0.
D. Số 13 có phải là số nguyên tố không?
Câu 2. Cho mệnh đề 2 A = "$x Î
2x - 3x - 5 < 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A A. 2 "$x Î
2x - 3x - 5 > 0". B. 2 "" x Î
2x - 3x - 5 > 0" . C. 2 "" x Î
2x - 3x - 5 ³ 0" . D. 2 "$x Î
2x - 3x - 5 ³ 0".
Câu 3. Cho tập hợp X = {0;1; }
2 . Tập hợp X có bao nhiêu tập con? A. 6. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 4. Cho hai tập A = [- 1, ) 3 ; B = [ , a a + ]
4 . Với giá trị nào của a thì AÇ B = Æ. a é ³ 3 a é ³ 3 a é > 3 a é > 3 A. ê . B. ê . C. ê . D. ê . a ê £ - 3 ë a ê < - 5 ë a ê £ - 5 ë a ê < - 3 ë
Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
ìï - 2x + 5y < 4
ìï - 2x + 5y < 4 ì 2
ï - 2x + 5y < 4 ï
ìï - 2x + 5y < 4 A. ïí . B. ïí . C. í . D. ïí . 2
ïï x + 3y > 6 2 2 î
ïï x + 3y > 6 î ï 2 ï x + 3y > 6 ï î x + 3y > 6 ïî
Câu 6. Điểm M (0;- )
3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ìï 2x- y £ 3
ìï 2x- y > 3 ìï 2x- y £ 3 ìï 2x- y ³ 3 A. ïí ï ï ï ï . B. í . C. í . D. í .
2x + 5 y £ 12x + 8 ïî
ï 2x + 5y £ 12x + 8 ïî
ï 2x + 5y ³ 12x + 8 ïî
ï 2x + 5y ³ 12x + 8 ïî
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x - 5y + 3z £ 0 . B. 2
3x + 2x - 4 > 0 . C. 2 2x + 5y > 3.
D. 2x + 3y < 5 .
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không bị gạch như hình vẽ bên
A. x + 2y > 6 .
B. x + 2y > 2 .
C. x + 2y < 2 .
D. x - y > 1.
Câu 9. Một xưởng cơ khí sử dụng hai loại máy để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B . Nếu sử
dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ thì sản xuất được một tấn sản phẩm A và lãi 4
triệu đồng. Nếu sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ thì sản xuất được một tấn sản
phẩm B và lãi 3 triệu đồng. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy II chỉ hoạt động không quá 23 giờ. Gọi ,
x y lần lượt là số tấn sản phẩm A và sản phẩm B được sản xuất ra. Hãy tìm cặp ( ; x y) để
xưởng cơ khí được tiền lãi nhiều nhất. Trang 3/3 10 æ 49ö A. ( ; x y) = (6;5) . B. ( ; x y) = (7;3) . C. ( ; x y) ç = ; ÷ ç ÷ ç ÷. D. . è ( ; x y) = (9;0) 3 9 ø Câu 10 3 . Cho sin =
và 90° <  < 180° . Giá trị của cos là 5 4 4 4 16 A. . B. - . C. ± . D. . 5 5 5 25
Câu 11. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 6 chữ số thập phân ta được 8 = 2,828427 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 12. Cho giá trị gần đúng a = 8141378 với độ chính xác d = 300. Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 142 400. C. 8 141 000. D. 8 141 300.
Câu 13. Gọi a là số đúng nằm trong đoạn [80; 80,4]. Cách viết nào sau đây đúng ?
A. a = 80,4 - 0,2 .
B. a = 80 + 0,4 .
C. a = 80,2 ± 0,2 .
D. a = 80 + 0,2 .
Câu 14. Cho mẫu số liệu sau 2 9 9 8 10 7 8 7
Trung vị của mẫu số liệu là A. 9. B. 7. C. 8. D. 7,5.
Câu 15. Cho mẫu số liệu gồm bốn số nguyên dương khác nhau. Biết rằng số trung bình là 6, số
trung vị là 5, hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó. A. 12 và 4. B. 11 và 2. C. 11 và 3. D. 13 và 2.
Câu 16. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình Sản lượ 111 112 113 114 115 116 117 ng Số hộ 1 3 4 5 4 2 1 N=20 Tìm số trung bình. A. 113,7. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 17. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm kiểm tra. A. 2 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 18. Cho tam giác ABC . Tìm khẳng định sai? a a c sin A A. = 2R. B. sin A = .
C. bsin B = 2R. D. sin C = . sin A 2R a
Câu 19. Cho tam giác ABC , biết a = 24,b = 13,c = 15. Số đo góc A gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 33°34 . ¢ B. 117°49 . ¢ C. 118 2 ° 2 .¢ D. 58°24 . ¢ Trang 4/3
Câu 20. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải
qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có
thể nhìn được A B dưới một góc 116 1
° 6¢. Biết CA = 200m ,
CB = 180m (xem hình minh họa). Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 320m .
B. 224m .
C. 323m .
D. 286m .
Câu 21. Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
sin A + sin B < sin C . B. 2 2 2
sin A + sin B = sin ( A + B) . C. 2 2 2
sin A + sin B > sin C . D. 2 2 2
sin A+ sin B £ sin C .
Câu 22. Với các điểm , A ,
B C tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC .
B. AC + BA = BC .
C. CA + BA = CB .
D. AA + BB = AB .
Câu 23. Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm C nằm giữa hai điểm
phân biệt AB .
A. AB AC cùng hướng.
B. AB AC ngược hướng.
C. CA CB cùng phương.
D. CA CB ngược hướng.
Câu 24. Hình bên biểu diễn ba lực F ,F ,F cùng tác động lên một vật ở vị trí cân 1 2 3 bằng A .
Cho biết F = 20 N , F = 30 N . Tính cường độ của lực F . 1 2 3 A. 50 N .
B. 10 13 N .
C. 10 5 N . D. 40 N .
Câu 25
. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA + 2GM = 0 .
B. AB + AC = 2AM .
C. GA + GB + GC = 0 . D. AM = - 2MG .
Câu 26. Cho tam giác đều ABC , AB = a . Có bao nhiêu điểm M nằm trên đường thẳng AB thỏa
mãn MA+ MB + MC = a ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (- 3;2) . Tìm a . A. a = 2. B. a = 13. C. a = 5. D. a = 2. .
Câu 28. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí (
A 2;3) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi
vectơ v = (4;6) . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2,5 giờ. A. B(6;9) . B. B(12;18) . C. B(10;15) . D. B(8;12) .
Câu 29. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Số đo của góc giữa hai vectơ AH BA bằng A. o 30 . B. o 60 . C. o 120 . D. o 150 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u = (3;1) , v = (- 4;12) . Tính số đo của góc giữa u v ? A. o 90 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 0 . Trang 5/3
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1
. Đo chiều cao (đơn vị cm) của 9 bạn học sinh của lớp 10A được kết quả là
165 155 171 167 159 175 165 160 158
Tìm các tứ phân vị Q ,Q ,Q 1 2
3 của mẫu số liệu trên.
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng . AB AC .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm ( A - 4; ) 0 , B(0; ) 3 và C(2; ) 1 .
1) Xác định tọa độ vectơ u = 2AB - AC .
2) Tìm tọa độ điểm D thuộc tia Oy sao cho tam giác CAD vuông tại C .
Câu 4. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn, 11 học sinh giỏi Anh, 6 học sinh
giỏi cả Toán và Văn, 5 học sinh giỏi cả Anh và Văn, 4 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 3 học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Văn và Anh. Tính số học sinh giỏi đúng một trong hai môn Toán hoặc Văn. ….HẾT…… Trang 6/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT ............. NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 10 Đề 3
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................ SBD: ..........................
I
. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1
. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. 64 có chia hết cho 8 không ?
B. x + y = 3. C. 2 x + 3x = 0.
D. Số 13 là số nguyên tố.
Câu 2. Cho mệnh đề: 2 A = "$x Î
2x + 3x - 5 ³ 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A A. 2 "" x Î
2x + 3x - 5 ³ 0" . B. 2 "" x Î
2x + 3x - 5 < 0" . C. 2 "$x Î
2x + 3x - 5 < 0" . D. 2 "$x Î
2x + 3x - 5 ³ 0" .
Câu 3. Cho tập hợp X = {1;2; }
3 . Tập hợp X có bao nhiêu tập con khác tập rỗng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 4. Cho hai tập A = [- 1, ) 4 ; B = [ , a a + ]
4 . Với giá trị nào của a thì AÇ B = Æ. a é ³ 4 a é ³ 3 a é ³ 4 a é > 3 A. ê . B. ê . C. ê . D. ê . a ê £ - 3 ë a ê < - 5 ë a ê < - 5 ë a ê < - 3 ë
Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn?
ìï - 2x + 5y < 4
ìï - 2x + 5y < 4 ì 2
ï - 2x + 5y < 4 ï ì 2
ï - 2x + 5y < 4 A. ïí ï í ï ï . B. í . C. . D. í . x + 3y > 6 ïî 2 2
ïï x + 3y > 6 î ï 2 ï x + 3y > 6 ï î ï x + 3y > 6 î
Câu 6. Điểm M (1;- )
3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ìï 2x- y £ 3
ìï 2x- y > 3 ìï 2x- y £ 3 ìï 2x- y ³ 3 A. ïí ï ï ï ï B. í C. í D. í
2x + 5 y £ 12x + 8 ïî
ï 2x + 5y £ 12x + 8 ïî
ï 2x + 5y ³ 12x + 8 ïî
ï 2x + 5y ³ 12x + 8 ïî
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x - 5y + 3 £ 0 . B. 2
3x + 2x - 4 > 0 . C. 2 2x + 5y > 3.
D. 2x + 3y - 3z < 5 .
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần bị gạch như hình vẽ bên
A. x + 2y > 6 .
B. x + 2y > 2 .
C. x + 2y < - 2 .
D. x + y < 2 .
Câu 9. Một xưởng cơ khí sử dụng hai loại máy để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B . Nếu sử
dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ thì sản xuất được một tấn sản phẩm A và lãi 4
triệu đồng. Nếu sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ thì sản xuất được một tấn
sản phẩm B và lãi 3 triệu đồng. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy II
hoạt động không quá 23 giờ. Gọi ,
x y lần lượt là số tấn sản phẩm A và sản phẩm B được sản xuất ra. Hãy tìm cặp ( ; x y)
để xưởng cơ khí được tiền lãi nhiều nhất. 10 æ 49ö A. ( ; x y) = (6;5) . B. ( ; x y) ç = ; ÷ ç ÷ ç ÷. C. . D. . è ( ; x y) = (9;0) ( ; x y) = (7;3) 3 9 ø Trang 1/3 Câu 12 10. Cho sin =
và 90° <  < 180° . Giá trị của cos là 13 5 5 5 25 A. . B. - . C. ± . D. . 13 13 13 169
Câu 11. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 5 chữ số thập phân ta được 7 = 2,64575 . Giá trị gần
đúng của 7 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,64. B. 2,62. C. 2,65. D. 2,60.
Câu 12. Cho giá trị gần đúng a = 8141378 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 141 000. C. 8 142 400. D. 8 141 300.
Câu 13. Gọi a là số đúng nằm trong đoạn [77; 8 ]
5 . Cách viết nào sau đây đúng ? A. a = 85- 4 . B. a = 81+ 4 . C. a = 81± 4 . D. a = 81+ 2 .
Câu 14. Cho mẫu số liệu sau 2 8 9 8 10 7 10 7
Trung vị của mẫu số liệu là A. 9. B. 7,5. C. 8. D. 7.
Câu 15. Cho mẫu số liệu gồm bốn số nguyên dương khác nhau. Biết số trung bình là 6, số trung vị
là 5 và hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đạt giá trị lớn nhất. Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó. A. 12 và 2. B. 11 và 3. C. 11 và 2. D. 13 và 1.
Câu 16. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình Sản 111 112 113 114 115 116 117 lượng Số hộ 1 5 4 3 4 2 1 N=20 Tìm số trung bình A. 113,7. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 17. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau : 7 9 3 9 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 9 7 3 9 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm kiểm tra A. 2. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 18. Cho tam giác ABC . Tìm khẳng định sai? a 2a c sin A A. = 2R. B. sin A = . C. b = sin . B 2R. D. sin C = . sin A R a
Câu 19. Cho tam giác ABC , biết a = 13,b = 14,c = 15. Số đo góc B gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 59 4 ° 9 .¢ B. 53 7 ° .¢ C. 59°29 . ¢ D. 62 2 ° 2 .¢ Trang 2/3
Câu 20. Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì vướng
phải một ngôi nhà. Người ta xác định được một điểm P mà từ đó có
thể nhìn được M N dưới một góc 116 1
° 6¢. Biết MP = 250m,
NP = 160m (xem hình minh họa). Khoảng cách MN bằng bao nhiêu?
A. 315m . B. 355m .
C. 351m. D. 298m .
Câu 21. Cho tam giác ABC có 2 2 2
c + b - a < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
sin B + sin C < sin A . B. 2 2 2
sin B + sin C = sin (B + C) . C. 2 2 2
sin B + sin C > sin A. D. 2 2 2
sin B + sin C ³ sin A .
Câu 22. Với các điểm , A ,
B C tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC .
B. CA + BA = CB .
C. AB + CA = CB .
D. AA + BB = AB .
Câu 23. Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm C nằm giữa hai
điểm phân biệt A B .
A. AB AC cùng hướng.
B. CA CB ngược hướng.
C. AB AC cùng phương.
D. AB BC cùng phương.
Câu 24. Hình bên biểu diễn ba lực F ,F ,F cùng tác động lên một vật ở vị trí cân 1 2 3 bằng A .
Cho biết F = 40 N , F = 30 N . Tính cường độ của lực F . 1 2 3 A. 40 N . B. 70 N . C. 50 N . D. 25 N .
Câu 25
. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA + GB + GC = 0 . B. AG + 2GM = 0 .
C. AB + AC = 2AM .
D. AM = - 3MG .
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a . Có bao nhiêu điểm M nằm trên đường
thẳng AB thỏa mãn MA+ MB + MC = a ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (- 5;2) . Tìm a . A. a = 2. B. a = 13. C. a = 29. D. a = 2.
Câu 28. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí (
A 2;3) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi
vectơ v = (4;6) . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ. A. B(6;9) . B. B(12;18) . C. B(10;15) . D. B(8;12) .
Câu 29. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Số đo của góc giữa hai vectơ HA AB bằng A. o 150 . B. o 60 . C. o 120 . D. o 30 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u = (2;1) , v = (- 4;8) . Tính số đo của góc giữa u v ? A. o 135 . B. o 0 . C. o 90 . D. o 45 . Trang 3/3
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1
. Sĩ số của 9 lớp 12 tại một trường THPT như sau 42 45 41 47 46 44 45 40 43
Tìm các tứ phân vị Q ,Q ,Q 1 2
3 của mẫu số liệu trên.
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng . AB BD .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm ( A - 4; ) 0 , B(0; ) 3 và C(2; ) 1 .
1) Xác định tọa độ vectơ u = 2AB - AC .
2) Tìm tọa độ điểm D thuộc tia Oy sao cho tam giác CAD vuông tại D .
Câu 4. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn, 11 học sinh giỏi Anh, 6 học sinh
giỏi cả Toán và Văn, 5 học sinh giỏi cả Anh và Văn, 4 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 3 học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Văn và Anh. Tính số học sinh giỏi đúng một trong hai môn Toán hoặc Anh. ….HẾT…… Trang 4/3
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 Câu ĐỀ 3 ĐIỂM ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm 1A 2C 3C 4B 5D 6 1D 2B 3B 4C 5A 6A 7D 8B 9C 10B điểm 6B 7A 8B 9B 10B 11B 12C 13C 14C 15C (0,2đ 11C 12B 13C 14C 15D 16D 17C 18C 19B 20C /câu) 16A 17D 18B 19C 20C 21C 22B 23D 24B 25D 21A 22C 23B 24C 25B 26C 27B 28B 29D 30A 26B 27C 28D 29A 30C II. Tự luận 1
- Sắp xếp theo thứ tự không giảm các giá
- Sắp xếp theo thứ tự không giảm các giá trị của mẫu dữ liệu trị của mẫu dữ liệu
155 158 159 160 165 165 167 171 0,25 40 41 42 43 44 45 45 46 47 175 0,25
+ Trung vị/tứ phân vị thứ hai: Q = 44 2
+ Trung vị/tứ phân vị thứ hai: Q = 165 + 2 41 42
+ Tứ phân vị thứ nhất: Q = = 41,5
+ Tứ phân vị thứ nhất: 0,25 1 2 158 +159 45 + 46 Q = =158,5
+ Tứ phân vị thứ ba: Q = = 45,5 . 1 2 0,25 3 2 167 +171
+ Tứ phân vị thứ ba: Q = =169 . 3 2 2 + AC = a 2 0,25 + BD = a 2 +
( AB, AC) = BAC = 45 0,25
+ (AB, BD) = 180 − ABD = 135 0,25 + A . B AC = A . B A . C cos( A , B AC) + AB BD = 0,25 . A . B B . D cos( A , B B ) D 2 = .
a a 2 cos 45 = a . 2 a = .
a a 2 cos135 = −a . a 3.
+ AB = (4;3) , 2AB = (8;6) 0,5
+ AB = (4;3) , 2AB = (8;6) 1 + 0,25 AC = (6;1) + AC = (6;1)
+ u = 2AB AC = (8 − 6;6 −1) = (2;5) . = − = − − = 0,25 + u 2AB AC (8 6;6 1) (2;5) . 3.
+ Gọi D(0; a) thuộc tia Oy ( a  0 )
+ Gọi D(0; a) thuộc tia Oy ( a  0 ) 2 CA = ( 6 − ; 1 − ) , CD = ( 2 − ;a −1) 0,25
AD = (4; a) , CD = ( 2 − ;a −1) + C . A CD = ( 6 − )( 2 − ) + ( 1
− )(a −1) =13− a . + 2 A . D CD = 4.( 2
− ) + a(a −1) = a a −8 .
Tam giác CAD vuông tại C khi và chỉ khi Tam giác
CAD vuông tại D khi và chỉ khi C .
A CD = 0  13 − a = 0  a = 13 . 1+ 33 2 A .
D CD = 0  a a − 8 = 0  a = . Vậy D(0;13) . 0,25 2  1+ 33  Vậy D  0;  .  2  4
Giải bài toán bằng cách Sử dụng biểu đồ
Giải bài toán bằng cách Sử dụng biểu đồ Ven. Ven.
Vẽ mỗi tập hợp các học sinh giỏi Toán, Văn,
Vẽ mỗi tập hợp các học sinh giỏi Toán, Văn,
Anh bởi những vòng khép kín thỏa mãn điều
Anh bởi những vòng khép kín thỏa mãn điều kiện đầu bài. kiện đầu bài. Trang 1/2 Văn Văn 6 6 3 10 Toán Toán 10 2 10 3 5 10 3 3 5 2 4 4 1 Anh Anh 11 11 5 Ta có Ta có
- Số học sinh giỏi Toán và Văn, đồng thời
- Số học sinh giỏi Toán và Văn, đồng thời
không giỏi Anh là: 6 −3 = 3 ;
không giỏi Anh là: 6 −3 = 3 ;
- Số học sinh giỏi Toán và Anh, đồng thời
- Số học sinh giỏi Toán và Anh, đồng thời
không giỏi Văn là: 4 − 3 =1;
không giỏi Văn là: 4 − 3 =1;
- Số học sinh giỏi Anh và Văn, đồng thời
- Số học sinh giỏi Anh và Văn, đồng thời
không giỏi Toán là: 5−3 = 2 ;
0,25 không giỏi Toán là: 5 − 3 = 2 ;
- Số học sinh chỉ giỏi Văn là:
- Số học sinh chỉ giỏi Anh là: 11−1− 2 − 3 = 5 10 − 3 − 2 − 3 = 2 ; ;
- Số học sinh chỉ giỏi Toán là:
- Số học sinh chỉ giỏi Toán là: 10 − 3 −1− 3 = 3; 0,25 10 − 3 −1− 3 = 3;
+ Số học sinh giỏi đúng một trong hai môn
+ Số học sinh giỏi đúng một trong hai môn
Toán hoặc Văn là: 3+ 2 = 5.
Toán hoặc Anh là: 5 + 3 = 8.
Chú ý: Học sinh có thể giải/diễn đạt theo cách khác nhưng đầy đủ và chính xác thì vẫn cho đủ theo thang điểm. Trang 2/2