Toán 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức Kết nối tri
thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1 trang 16
Bài 1.14
Tính tổng và hiệu hai đa thức
Bài giải:
Bài 1.15
Rút gọn biểu thức:
a) (x - y) + (y - z) + (z - x)
b) (2x - 3y) + (2y - 3z) + (2z - 3x)
Bài giải:
a) (x - y) + (y - z) + (z - x) = x - y + y - z + z - x = 0
b) (2x - 3y) + (2y - 3z) + (2z - 3x) = 2x - 3y + 2y - 3z + 2z - 3x = - x - y - z
Bài 1.16
Tìm đa thức M biết
Bài giải:
Bài 1.17
Cho hai đa thức
a) Tìm các đa thức A + B và A - B
b) Tính giá trị của các đa thức AA + B tại x = 0,5; y = -2 và z = 1
Bài giải:
a)
b) Thay x = 0,5; y = -2 và z = 1 vào A + B ta có:
Thay x = 0,5; y = -2 và z = 1 vào A ta có:
Vậy tại x = 0,5; y = −2 và z = 1 thì A = 0 và A + B = −5,5.

Preview text:

Toán 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức Kết nối tri thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1 trang 16 Bài 1.14
Tính tổng và hiệu hai đa thức và Bài giải: Bài 1.15 Rút gọn biểu thức: a) (x - y) + (y - z) + (z - x)
b) (2x - 3y) + (2y - 3z) + (2z - 3x) Bài giải:
a) (x - y) + (y - z) + (z - x) = x - y + y - z + z - x = 0
b) (2x - 3y) + (2y - 3z) + (2z - 3x) = 2x - 3y + 2y - 3z + 2z - 3x = - x - y - z Bài 1.16 Tìm đa thức M biết Bài giải: Bài 1.17 Cho hai đa thức và
a) Tìm các đa thức A + B và A - B
b) Tính giá trị của các đa thức A và A + B tại x = 0,5; y = -2 và z = 1 Bài giải: a)
b) Thay x = 0,5; y = -2 và z = 1 vào A + B ta có:
Thay x = 0,5; y = -2 và z = 1 vào A ta có:
Vậy tại x = 0,5; y = −2 và z = 1 thì A = 0 và A + B = −5,5.