Giáo án chuyên đề Địa Lí 11 Kết nối tri thức cả năm

Giáo án chuyên đề Địa lí 11 Kết nối tri thức cả năm được soạn dưới dạng file PDF gồm 30 trang gồm các kiến thức cần nắm và tóm tắt nội dung cho từng chuyên đề. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 
Trang 1
Ngày son:…./…../……
CHUYÊN ĐỀ 11.1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KHU VC ĐÔNG NAM Á
(Thi lưng: 15 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu đưc khái quát vlưu vc sông Mê Công.
- Trình bày đưc lí do ra đi, mc tiêu ca Uỷ hội sông Mê Công.
- Gii thiu đưc mt shot đng ca Uỷ hội sông Mê Công.
- Xác đnh đưc vai trò ca Vit Nam trong Uỷ hội sông Mê Công.
- Nêu và đánh giá đưc các biu hin ca sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên
nhiên, phát trin giao thông vn ti, bo vchquyn và an ninh quc phòng Bin
Đông.
2. Năng lực
* Năng lc chung:
- Năng lc tchvà tự học:
+ Giúp đđưc các bn khác vươn lên, tự lực trong hc tp thông qua các hot đng cá
nhân/nhóm.
+ Tkhng đnh và bo vquyn, nhu cu chính đáng: biết khng đnh và bo vquan
đim, nhu cu tự học, ttìm hiu ca bn thân.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Xác đnh mc đích, ni dung, phương tin và thái đ
giao tiếp: biết la chn ni dung giao tiếp phù hp vi hình thc hot đng cá
nhân/cp/nhóm.
- Năng lc gii quyết vn đvà sáng to: Biết xác đnh và làm rõ thông tin tngun
thông tin SGK, Atlat, bn đ,…
* Năng lc chuyên bit:
- Nhn thc khoa hc đa lí:
+ Phân tích đưc mc tiêu, hot đng ca Uỷ hội sông Mê Công, xác đnh đưc vai trò
của Vit Nam trong Uỷ hội sông Mê Công. Đánh giá đưc tm quan trng trong vic hp
tác và khai thác tài nguyên thiên nhiên, giao thông, bo vchquyn ti Bin Đông.
- Tìm hiu đa lí: Biết tìm kiếm, chn lc và khai thác thông tin văn bn, tranh nh,…
- Vận dng kiến thc, kĩ năng đã hc: từ kiến thc đã tìm hiu đưc, hc sinh có kĩ năng
chung sng hoà bình, làm chđưc bn thân trưc nhng thông tin sai stht, có nhn
thc đúng đn vvic chung sng, hp tác hoà bình trong khu vc.
3. Phm chất
- Yêu nưc: Yêu đt nưc, thào vtruyn thng xây dng và bo vệ đất nưc.
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác.
- Chăm ch: Có ý thc đánh giá đim mnh, đim yếu ca cá nhân; Nhng thun li và
khó khăn đxây dng và thc hin kế hoch học tập. Có ý chí vưt qua khó khăn đ
hoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn
thân. Sn sàng chu trách nhim về lời nói và hành đng ca bn thân khi tham gia các
hot đng hc tp. Có trách nhim trong vic tuyên truyn thông tin chính thng đúng s
tht trưc nhiu thông tin sai stht trên mng xã hội về vic chung sng hoà bình trng
khu vc.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Thiết bị: Máy tính, máy chiếu.
Trang 2
2. Hc liệu: SGK, bn đ, bng số liu, tranh nh, video….
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG 1: HOT ĐNG MỞ ĐẦU (KHI ĐNG)
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, liên hvào bài mi.
b) Ni dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK, hoạt động cá nhân: trả lời các câu
hỏi trong trò chơi: ô chữ bí mật
c) Sn phẩm: HS nhớ lại kiến thc đã đưc hc và vn dng kiến thc ca bn thân tr
lời câu hi GV đưa ra.
d) Tchc thc hiện
- c 1: Chuyn giao nhim v: GV cho hc sinh tham gia trò chơi, đoán tkhoá và
gii thiu mt vài thông tin đã biết vsông Mê Công.
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim vtrong thi gian 03 phút.
- c 3: Báo cáo: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sđó dn dt HS
vào bài hc mi.
2. HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
HOT ĐNG 2.1. TÌM HIU VỀ UỶ HỘI SÔNG MÊ CÔNG
a) Mc tiêu: - Nêu đưc khái quát vsông Mê Công
- Trình bày đưc lí do ra đi và mc tiêu ra đi ca y hi sông Mê Công
- Gii thiu đưc mt shot đng ca sông Mê Công.
- Xác đnh đưc vai trò ca y hi sông Mê Công.
b) Ni dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK, hoạt động cá nhân: thảo luận nhóm
và hoàn thành nội dung, sử dụng phòng tranh kết hợp trạm để báo cáo.
c. Sn phm: học sinh đưa đưc các ni dung chính
I. y hi sông Mê Công
1. Khái quát vlưu vc sông Mê Công
T H ALIA
B AUL
GNAL
COUNETIOHEL
A
IHCUPMAC
AISYALAM
EMAGAES
1
4
5
6
7
8
2
3
Gợi ý: Từ khóa gồm có 10 chữ cái
AHCGNEI
V N
N
O
Trang 3
a). Chiu dài và din tích lưu vc.
- Bắt ngun tcao nguyên Tây Tng (Trung Quc), chy qua 6 quc gia: Trung
Quc, Mianma, Lào, Thái Lan, Campuchia, Vit Nam.
- Din tích lưu vc ln:
+ Thưng ngun: nm lãnh thTrung Quc và Mianma.
+ Hngun: nm lãnh thLào, Thái Lan, Campuchia, và Vit Nam.
b). Tài nguyên thiên nhiên và hot đng kinh tế
- Sông Mê Công chy qua nhiu dng đa hình khác nhau nên có thphát trin:
+ Nông nghip: Ngun nưc di dào, tng lưng phù sa ln nên lưu vc sông
Công truyn thng canh tác lúa c lâu đi trong đó Thái Lan Vit Nam 2
c xut khu go hàng đu.
+ Đánh bt và nuôi trng thy sn nưc ngọt
+ Khai thác thy đin: Tính đến năm 2020 có hơn 10 nhà máy thy đin đang
hot đng và nhiu nhà máy thy đin đang xây dng và dkiến xây dng.
+ Khai thác giao thông vn ti:
+ Khai thác du lch:
- Sông Mê Công có sđa dng sinh hc cao, đng sau lưu vc sông Amazon.
c) Dân cư và xã hi.
- Dân cư tp trung đông đúc. (Khong 65 triệu dân 2018)
- Nhiu thành phn dân tc (trên 100 dân tc)
=> Phát trin du lch, hp tác bo vkhai thác hiu qu ngun tài nguyên lưu vc
sông Mê Công.
2. Lí do ra đi và mc tiêu và hot đng ca y hi sông Mê Công
a) Lí do ra đi và mc tiêu
- Lí do ra đi:
+ Tài nguyên c vai trò quan trng tuy nhiên vic khai thác s dụng tài
nguyên c lưu vc sông Mê Công còn thiếu bn vng gây nh ng nghiêm trng
đến môi trưng tnhiên, sinh kế của ngưi dân các c hngun. Cn chế qun
lí và hp tác khai thác tài nguyên nưc mt cách hiu quvà bn vng.
+ Ngày 5/4/1995 các nưc Campuchia, Lào, Thái Lan và Vit Nam kí Nghđịnh
thành lp y hi sông Mê Công.
- Mục tiêu: Phi hp qun lí, khai thác tài nguyên c avf các tài nguyên khác
một cách bn vng li ích chung ca các quc gia an sinh ca cng đng trong
phm vi lưu vc sông Mê Công.
b) Hot đng ca y hi sông Mê Công
Hot đng ca các quc gia trong y hi sông Mê Công đưc th hin thông qua:
+ Thủ tục hp tác
+ Chiến lưc phát triển
+ Dán hp tác
+ Sáng kiến hp tác
+ Chương trình hp tác
+ Hot đng ca các quc gia y hi sông Công các quc gia liên
quan (y hi sông Mê Công vi Trung Quc, Hp tác Mê Công - Nht Bn, ... )
3. Vai trò ca Vit Nam trong y hi sông Mê Công
Việt Nam nhiu đóng góp trong sphát trin hiu qu hot đng ca y
hội sông Mê Công:
- Tham gia biu quyết nhiu vn đquan trng trong y hi sông Công
quc tế. Năm 2014 tchc thành công Hi nghcấp cao ln th2.
Trang 4
- Phi hp xây dng quy đnh, quy chế qun lí, khai thác tài nguyên trên lưu vc
sông Mê Công (Bthủ tục MRC)
- Phi hp theo dõi, giám sát các hot đng sử dụng, bo v, phát trin bn vng
các tài nguyên ca lưu vc sông Mê Công.
- Tổ chc nghiên cu, đxut gii pháp gim thiu tác đng ca các hot đng
kinh tế xã hi các quc gia thưng ngun đến các quc gia hngun.
- Tham gia htrcác đa phương trong lưu vc sông Mê Công trong qun tài
nguyên nước.
- Tham gia hp tác vi các c, tchc phi chính ph, tchc quc tế nhm
bảo vvà phát trin bn vng lưu vc sông Mê Công.
d) Tổ chc thc hiện
c 1: GV giao nhim vụ: GV chia lp thành 3 nhóm ln giao nhim v:
Nghiên cu SGK, các thông tin/hình nh trêm mng Internet thiết kế INFOGRAPHIC
hoc biên tp mt TP SAN gii thiu vy hi sông Công. Ni dung sn phm
phi đm bo các thông tin: Khái quát vlưu vc sông Công; Lch sra đi, mc
tiêu; Gii thiu hot đng xác đnh vai trò ca Vit Nam trong y ban hi sông
Công)
Lưu ý: Sản phm phi đm bo ni dung hình nh minh ha. HS thkết hp
ng dng CNTT vi phương pháp thcông, đc bit khuyết khích HS sdụng CNTT đ
thiết kế, vsơ đtư duy như Canva.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v: Lên ý tưng, phân công nhim vụ tại lớp
- Thc hin sưu tm hình nh, ni dung thông tin nhà.
- Tổng hp thông tin và sp xếp biên son thành sn phm: thc hin ti lp.
- GV theo dõi và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Các nhóm trưng bày sn phm một góc ca phòng hc (hi trưng), các nhóm
còn li s lần t đi xoay vòng tham quan nghe các nhóm báo cáo…. Đến vtrí
nhóm nào thì nhóm scử đại din gii thiu sn phm trình bày mt ni dung theo
yêu cu ca GV (bc thăm ni dung trình bày).
- Tiêu chí đánh giá sn phm nhóm:
STT
Tiêu chí
Yếu
(1 đim)
Trung bình
(2 đim)
Khá
(3 đim)
Tốt
(4 đim)
1
Nội
dung
- Không đúng
yêu cu.
- Không phù
hợp.
Đáp ng yêu
cầu ni dung
nhưng dàn tri,
thiếu trng tâm
chtrình bày
nội dung
Đúng yêu cu
trình bày ni
dung hình
nh minh ha
nhưng chưa đy
đủ.
Đúng yêu cu
nội dung,
hình nh minh
họa phù hp.
2
Sản
phẩm
Không hoc
nhưng không
đảm bo yêu
cầu.
Sản phm chưa
đa dng vhình
thc trình bày;
màu sc, bcc
chưa hài hòa.
Đa dng hình
thc trình bày;
màu sc, b cụ
cân đi hài hòa,
cht lưng.
Đa dng hình
thc trình bày
(kênh hình,
kênh ch, đ
tu duy, …), cht
ng; màu sc,
bố cụ cân đi
hài hòa; đp,
thu hút.
Trang 5
3
ng
dụng
CNTT
- s dụng
CNTT nhưng
chưa hiu quả.
- Tôn trng
quyn shữu trí
tu trích
ngun thông
tin.
- s dụng
CNTT c
đầu phát huy
hiu quả.
- Tôn trng
quyn shữu trí
tu trích
ngun thông tin.
- ng dng
CNTT khá phù
hợp, hiu quả.
- Tôn trng
quyn shữu trí
tu trích
ngun thông
tin.
- Sử dụng
CNTT phù hp,
hiu qu
sáng to.
- Tôn trng
quyn shữu trí
tu trích
ngun thông tin.
4
Thuyết
trình
- Ngôn ng
chưa ràng,
mạch lc, thiếu
tự tin, phù
thuc vào tài
liu.
- Không tương
tác khi thuyết
trình.
Ngôn ng
ràng, mch lc,
khá t tin, ít
ph thuc vào
tài liu.
- tương tác
nhưng ít
chưa hiu quả.
Ngôn ngto,
ràng, mch lc,
logic, không
ph thuc vào
tài liu.
- Tương tác
hiu qu với
ngưi nghe.
Ngôn ngto,
ràng, mch lc,
logic, thu hút,
không ph
thuc s
dụng hiu qu
sản phm/công
cụ.
- Tương tác tích
cực hiu qu
với ngưi nghe.
5
Hot
động
nhóm
- Rời rc, không
hoàn thành sn
phm đúng hn.
- nhiu vn
đề phát sinh gây
mất đoàn kết.
- hp tác
nhưng chưa
hiu qu, còn s
ít thành viên
chưa tham gia
hot đng.
Hợp tác hiu
qu, tt c các
thành viên đu
tham gia
hoàn thành
nhim vụ.
Hợp tác hiu
qu, tt c các
thành viên tham
gia hoàn
thành tt nhim
vụ.
Các nhóm thc hin tđánh giá, đánh giá ln nhau (40%) và GV đánh giá (60%)
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá vvic thc hin nhim v
của hc viên và tng kết.
HOT ĐNG 2.2: TÌM HIU HỢP TÁC HÒA BÌNH TRONG BIN ĐÔNG
a. Mục tiêu
- Nêu và đánh giá biểu hiện của sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên,
phát triển giao thông vận tải, bảo vệ chủ quyền an ninh quốc phòng trên Biển
Đông
- Rèn luyện kỹ năng thu thập và chọn lọc, xử lí thông tin từ tài liệu, internet...
- Hình thành kỹ năng viết báo cáo phát huy năng lực giao tiếp, thuyết trình
trước tập thể.
b. Nội dung
- HS thiết kế một sản phẩm về chủ đề được phân công.
- Hình thức minmap, tranh báo tường ,infographic ...
c. Sản phẩm
* Khái quát vbin Đông
- Bin Đông là mt bin rng din tích đng th2 trong các bin Thái Bình Dương
(din tích: 3,44 triu km
2
)
- Là bin kín: Phía Đông, Đông Nam đưc bao bc bi các vòng cung đo: qun đo
Philippin, Mã lai
Trang 6
- Bin Đông nm trong vùng nhit đi m gió mùa, là vùng bin giàu tài nguyên thiên
nhiên.
è Cần khai thác tng hp kinh tế trên bin Đông và có sự hợp tác hoà bình gia các
quc gia cùng tham gia khai thác ti bin Đông.
1. Hp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên
Lĩnh vực
Quốc gia
Ý nghĩa
Hợp tác
trong khai
thác thủy
sản
Vit Nam
và Trung
Quốc
- Giúp các quốc gia mở
rộng phạm vi hoạt động
kinh tế, khai thác hiệu quả
nguồn lợi biển, khẳng định
chủ quyền, nâng cao khả
năng bảo vệ toàn vẹn lãnh
thổ.
- ý nghĩa quan trọng
trong hợp tác song phương,
đa phương về hoạt động
khai thác, quản lí ngư dân
- Thúc đẩy sự phát triển bền
vững của hoạt động khai
thác hải sản Biển Đông
Vit Nam
Cam -
pu - chia
Vit Nam
Thái
Lan
Vit Nam
in-đô-
-xi-a
Hợp tác
khai thác
khoáng sản
Vit Nam
Ma-lai-
xi-a
- Đảm bảo hòa bình, ổn
định, an ninh, an toàn tự
do hàng hải, hàng không
Biển Đông
- Góp phần phát triển công
nghiệp dầu khí
- ý nghĩa quan trọng
trong quan hệ hợp tác song
phương, đa phương
- Nâng cao vai trò, vị thế
các nước ĐNA trong đảm
Ma-lai-xi-a
Thái
Lan
Vit Nam
In-đô-
-
xi
-
a
Trung
Trang 7
2. Hp tác trong phát trin giao thông vn tải
Quốc, Phi-
líp-pin
Vit Nam
bảo an ninh năng lượng thế
giới
- Phòng ngữa, xử các sự
cố môi trường trong khai
thác trên Biển Đông
Các nước
Đông Nam
Á
- Vit Nam
Đan
Mạch
- Vit Nam
Pháp,...
Hợp tác
trong khai
thác tài
nguyên du
lịch biển
Vit Nam
với Phi-líp-
pin Xin-
ga-po
- Phát huy tiềm năng, thúc
đẩy phát triển du lịch
- Hình thành, phát triển liên
kết du lịch biển
- Bảo vệ môi trường, phát
triển kinh tế biển xanh, bền
vững
Hợp tác
trong bảo
vệ tài
nguyên
biển
Vit Nam
Trung
Quốc
ASEAN
ASEAN
- Hạn chế sự suy giảm của
tài nguyên sinh vật biển
- Phát triển bền vững
Lĩnh vực
Quốc gia
Biểu hiện
Ý nghĩa
Hợp tác
trong phát
trin giao
thông vn
tải
ASEAN
Các hợp tác được thể hiện trong Hiến chương
ASEAN
+ Thi hành các điều ước về Công ước tạo
thuận lợi giao thông hàng hải quốc tế; duy trì
tổ chức các hội nghị của Nhóm công tác
vận tải hàng hải ASEAN, xây dựng chế
một cửa quốc gia, chế một cửa ASEAN và
quản chuyên ngành đối với hàng hoá xuất
nhập khẩu.
+ Tăng cường phối hợp trong công tác vận
tải biển, triển khai kế hoạch trao đổi dữ liệu
điện tử (EDI) tại các cảng ASEAN,
+ Tăng cường kết các hiệp định hàng
hải, vận tải biển song phương đa phương,
xây dựng mạng lưới kết nối các hoạt động
cùng tham gia dịch vụ giao thông vận tải biển
( Ví dụ)
vai trò
quan trọng
trong chiến
lược phát triển
KT biển
+ Khai thác
tiềm năng về
GTVT biển
+ Phát triển hạ
tầng GTVT
các quốc gia
+ Thiết lập hệ
thống GTVT
đồng bộ, hài
hòa
+Thực hiện
các mục tiêu
ASEAN
Trang 8
3. Hợp tác trong bo vchquyn và an ninh quc phòng
d. Tổ chức thực hiện
* Khái quát vbin Đông
c 1: GV mcho lp nghe li ca khúc “Nơi đo xa” ca nhc sĩ Thế Song.
link bài hát: https://youtu.be/u7TgeV0H8Rw
c 2: GV gi mt vài hc sinh nêu cm nhn ca mình sau khi nghe bài hát.
c 3: GV nêu li khái quát cơ bn vbin Đông ri phân chia nhim vcho hc sinh
về các lĩnh vc hp tác hoà bình trong khai thác bin Đông.
* Tìm hiu hp tác hoà bình gia các quc gia trong khai thác bin Đông
* Chuyn giao nhim v:
- Hình thành 6 nhóm/2 cm (Tùy slớp schia sng nhóm phù hp -
thể sử dụng nhóm đã chia phn I)
- Tho lun nhóm theo kthut mnh ghép
- Nhim vcác nhóm:
Nhóm 1,2: Đọc thông tin mc II.1
+ Nêu biểu hiện của sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên Biển
Đông
+ Đánh giá ý nghĩa của sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên Biển
Đông
Nhóm 3,4: Đọc thông tin mc II.2
+ Nêu biểu hiện của sự hợp tác trong phát triển giao thông vận tải ở Biển Đông
Vit Nam-
Cam-pu-
chia
- Hợp tác phát triển hành lang ven biển các
tỉnh phía nam của Việt Nam với Cam-pu-chia
và Thái Lan
ASEAN
Đông Á
- Các kết giữa ASEAN với các quốc gia
Đông Á
Lĩnh vực
Quốc gia
Biểu hiện
Ý nghĩa
Hợp tác trong
bảo vch
quyn và an
ninh quc phòng
ASEAN và
Trung Quc
Hợp tác trong kí kết
Tuyên b v ng x ca
các bên ở Biển Đông
(DOC)
- Tăng cường đoàn kết,
thúc đẩy hợp tác đối phó
với các thách thức, an
ninh khu vực.
- Giải quyết các vấn đề
an ninh phi truyền thống
- Tăng cường năng lực
quốc phóng
-Đảm bảo quyền lợi của
các nước đối tác của
ASEAN
ASEAN cùng
Trung Quc
Hợp tác trong xây dựng
Bộ Quy tắc ứng xử
Biển Đông (COC)
Xin-ga-po, In-
đô--xi-a và
Ma-lai-xi-a
Hiệp ước nhằm tiến hành
tập trận chung trên biển
phối hợp tuần tra hàng
hải tại eo Ma-lắc-ca
Vit Nam và
Phi-líp-pin
Biên bản ghi nhớ về hợp
tác quốc phòng giữa Việt
Nam Phi-líp-pin, năm
2010.
Vit Nam và
Xin-ga-po
Hiệp định hợp tác quốc
phòng (DCA) năm 2022.
Trang 9
+ Đánh giá ý nghĩa của sự hợp tác trong phát triển giao thông vận tải Biển
Đông
Nhóm 5,6: Đọc thông tin mc II.3
+ Trình bày biểu hiện của sự hợp tác trong bảo vệ chủ quyền an ninh quốc
phòng trên ở Biển Đông
+ Đánh giá ý nghĩa của sự hợp tác trong trong bảo vệ chủ quyền an ninh quốc
phòng trên ở Biển Đông
* Thc hin nhim vụ:
- Vòng 1: Nhóm chuyên gia
+ Các nhóm trong mỗi cụm
làm việc,suy nghĩ về câu hỏi, chủ
đề của nhóm hoàn thành sản
phẩm.
+ Tnh viên trong nhóm trình bày và chia sẻ sản phm trong nhóm ca mình để
cùng nm ni dung.
+ GV quan sát, htrcác nhóm nếu có khó khăn.
+ Thời gian: 2 tiết
- Vòng 2: Nhóm mnh ghép
+ Hình thành nhóm mi trong cm. Ghép sao cho nhóm mi có đthành viên ca 3
nhóm tương ng 3 ni dung.
+ Chuyên gia vòng 1 ln lưt chia sẻ nội dung vòng 1 mình đưc nghiên cu theo
vòng tròn, chuyn qua nhóm kế cạnh cho đến hết vòng ( Nếu lp rng thtreo lên
trên tưng dùng kĩ thut phòng tranh)
+ Thc hin chm sn phm trong quá trình tho luận
+ GV quan sát, htrcác nhóm nếu có khó khăn.
* Báo cáo, tho lun:
- GV gọi ngẫu nhiên nhóm báo cáo, bổ sung;
- Cụm trưởng photo PHT cho thành viên các nhóm về dán vào vở ghi hoặc ghi lại
nội dung vào vở.
* Kết luận, nhn đnh:
- GV nhn xét, chun kiến thc
3. HOT ĐNG 3: LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Củng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đ
ghép li mnh ghép da vào các ni dung đã hc.
c) Sn phm: HS hoàn thành mảnh ghép
Trang 10
d) Tchc thc hiện
- c 1: Chuyn giao nhim v: GV cho hc sinh các mnh ghép đã chuẩn bị sẵn, yêu
cầu hc sinh làm vic theo nhóm và ghép các mnh ghép đã cho.
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin ghép các mnh ghép.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi nhóm hoàn thin nhanh nht lên trả lời, các nhóm
khác theo dõi nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết quả của HS.
4. HOT ĐNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu: HS liên hthc tế.
b) Ni dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đtr
lời 1 trong 2 câu hi.
1. Tìm hiu thông tin và viết báo cáo ngn về vấn đsuy gim ngun nưc sông Mê
Công Vit Nam.
2. Tìm hiu mt trong các hip đnh vbin Đông đưc Vit Nam kí kết vi các nưc có
chung vùng bin.
c) Sn phm: HS hoàn thành câu hi: (HS tlàm)
d) Tchc thc hiện
- c 1: Chuyn giao nhim v: GV trình chiếu câu hi, hưng dn HS trả lời.
- c 2: Thc hin nhim v: HS tho lun và tìm đáp án.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết quả của HS, yêu cu HS vnhà hoàn
thin.
Trang 11
3.4. Cng c, dn dò: GV cng cbài hc nhn mnh các ni dung trng tâm ca bài.
3.5. Hưng dn vnhà
- Hoàn thành câu hi phn vn dng.
- Tìm hiu về nhu cu du lch ca 10 ngưi quanh em.
Ngày soạn:…../……./…….
CHUYÊN Đ11.2
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DU LCH THGII
(Thi lưng: 10 tiết)
I. MC TIÊU
1. Năng lc:
* Năng lc đc thù:
- Nhn thc khoa hc đa lí:
+ Chng minh đưc sđa dng, phong phú ca các loi tài nguyên du lch trên thế giới
+ Trình bày đưc mt sloi hình du lch phbiến trên thế gii hin nay
+Trình bày đưc mt sxu hưng phát trin du lch trên thế giới
- Vận dng kiến thc, kĩ năng đã hc:
+Liên hđưc vi tài nguyên du lch Vit Nam
+ Liên hđưc vi hot đng du lch Vit Nam
+ Liên hệ để hiu đưc các đnh hướng phát trin du lch Vit Nam
+ Liên hđưc các ngành nghliên quan đến du lch
* Năng lc chung:
Trang 12
- Năng lc tchvà tự học:
+ Giúp đđưc các bn khác vươn lên, tlực trong hc tp thông qua các hot đng
nhân/nhóm.
+ Tkhng đnh bo vquyn, nhu cu chính đáng: biết khng đnh bo vquan
đim, nhu cu tự học, ttìm hiu ca bn thân.
- Năng lc giao tiếp hp tác: Xác đnh mc đích, ni dung, phương tin thái đ
giao tiếp: biết la chn ni dung giao tiếp phù hp vi hình thức hot đng
nhân/cp/nhóm.
- Năng lc gii quyết vn đsáng to: Biết xác đnh làm thông tin tngun
thông tin SGK, Atlat, bn đ,…
2. Phm cht:
- Yêu c: Yêu đt c, thào vtruyn thng xây dng bo vđt c. Yêu
thiên nhiên và môi trưng tnhiên quê hương, đt nưc.
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác.
- Chăm ch: ý thc đánh giá đim mnh, đim yếu ca nhân; Nhng thun li
khó khăn đxây dng thc hin kế hoch hc tp. ý chí t qua khó khăn để
hoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu ng đo đc bn
thân. Sn sàng chu trách nhim vlời nói hành đng ca bn thân khi tham gia các
hot đng hc tp. Có trách nhim trong vic chng biến đi khí hu.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Sách chuyên đ, bn đ, bng số liu, tranh nh, video….
2. Hc sinh
- SGK, vghi, dng cụ học tp.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mc tiêu: Tạo hng thú cho HS, liên hvào bài mi.
b) Ni dung: HS quan sát máy chiếu, chơi trò chơi: Rung chuông vàng, 10 câu hi,
thi gian cho mi câu là 10 giây
Câu 1: Tchc Du lch Thế gii viết tt là
A USMCA
B WTO
C UNWTO
D WHO
Câu 2: Đâu là hang đng tnhiên ln nht
thế gii?
A Thiên Cung
B Phong Nha
C Sơn Đoong
D Bích Đng
Câu 3:
A Khánh Hòa
B Phú Yên
C Đà Nng
D Ninh Thuận
Trang 13
Câu 4: Đnh núi cao th2 nưc ta là:
A Phu tha ca
B Pu ta leng
C Kiu Liêu Ti
D Tây Côn Lĩnh
Câu 5: Thành phnổi tiếng nơi du khách thtri nghim bn mùa trong mt
ngày là:
A Tam Đảo
B Sa pa
C Playcu
D Đà Lạt
Câu 6: Tnh nào có nhiu thành phnht Vit Nam?
A Qung Nam
B Qung Ninh
C – Đồng Nai
D Bà Ra Vũng Tàu
Câu 7: Tòa nhà cao nht Vit Nam hin nay là:
A Lotte Center Hà Nội
B Bitexco Financial Tower
C Landmark 81 TP HChí Minh
D Keangnam Landmark Hà Nội
Câu 8: Hồ c tnhiên nào ln nht Vit Nam?
A – Hồ Ba Bể - Bắc Kạn
B – Hồ Lắk - Đắk Lắk
C – Hồ Bin Lc - Bình Thuận
D – Hồ Tơ Nưng Gia Lai
Câu 9: Tnh nào có din tích nhnht Vit Nam?
A Trà Vinh
B Tha Thiên Huế
C – Bắc Ninh
D Hà Tĩnh
Câu 10: Nơi đưc mnh danh là “mt con gà gáy ba nưc đu nghe”?
A – Mộc Bài, Tây Ninh
B A Pa Chi, Đin Biên
C Lao Bo, Qung Tr
D Tân Thanh, Lng Sơn
c) Sn phẩm: HS nhlại kiến thc đã đưc hc vn dng kiến thc ca bn thân tr
lời câu hi GV đưa ra qua vic chơi trò chơi.
d) Tchc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: GV nêu lut chơi tiến hành tchc cho HS chơi trò chơi:
Rung chuông vàng.
- Thc hin nhim v: HS chơi trò chơi trong thi gian 10 phút.
- Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết quca HS, trên sđó dn dt HS vào bài
học mi.
2. HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 2.1. Tìm hiu khái nim và phân loi tài nguyên du lch
a) Mc tiêu: HS trình bày đưc cách phân loi tài nguyên du lch
Trang 14
b) Ni dung: HS quan sát máy chiếu, sdụng SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo
yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
1. Khái nim:
Tài nguyên du lch cnh quan thiên nhiên, yếu ttự nhiên các giá trvăn hoá
sđể hình thành sn phm du lch, khu du lch, đim du lch, nhm đáp ng nhu cu
du lch.
2. Phân loi:
Tài nguyên du lch bao gm tài nguyên du lch tnhiên và tài nguyên du lch văn hoá.
d) Tchc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: GV đưa ra phiếu hc tập
Tài nguyên du lch là………………,……2... , …………………….và các
……….……… ., là cơ sở để hình thành …4………………, ………..5…………….,
nhm đáp ng ..6…………
Tài nguyên du lch bao gm: …7……………………………và ……8…………..
- Thc hin nhim v: HS đin tcòn thiếu vào chtrng.
- Báo cáo, tho lun: HS phát biểu. Các HS còn li nghe, nhn xét
- Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm vic, kết quhot
động và cht kiến thc.
Hot đng 2.2. Tìm hiểu tài nguyên du lch tnhiên.
a) Mc tiêu:
- Chng minh sđa dạng, phong phú ca tài nguyên du lch tnhiên trên Thế Giới
- Liên hđưc vi tài nguyên du lch Vit Nam
b) Ni dung: Da vào thông tin SGK hiu biết ca bn thân đtrình bày khái nim,
tác đng ca tài nguyên du lch tnhiên, trình bày đc đim đa hình, khí hu, hsinh
thái thy văn, tđó thy đưc s đa dng, phong phú ca tài nguyên du lch tnhiên
trên Thế Giới
c) Sn phm:
Nội dung
Tài nguyên du lch tnhiên
1. Khái niệm
Tài nguyên du lch tnhiên bao gm cnh quan thiên nhiên, các
yếu tđịa cht, đa mo, khí hu, thuvăn, hsinh thái các
yếu tố tự nhiên khác có thđưc sử dụng cho mc đích du lch.
2. Tác đng
- Là yếu tđịnh hưng cho du lch, tác đng rt ln đến vic lp
kế hoch phát trin thiết kế sản phm du lch. Sphân btài
nguyên nh ng đến tchc lãnh thdu lch, hình thành các
đim du lch và là tin để để xây dng tuyến, vùng du lch.
- Các loi tài nguyên du lch tnhiên nh ng đến cu
chuyên môn hoá ca các khu vc du lch.
- Tài nguyên du lch tnhiên nh ng đến tính mùa vcủa
hot đng du lch.
a, Đa hình
- Địa hình yếu tbn to nên thng cnh, không gian din ra các hot đng du
lịch
- Địa hình núi:
Trang 15
+ Đa hình núi: Không khí trong lành, phong cnh đc sắc, sinh vt phong phú văn
hoá bn đa đặc sắc.
+ Khung cnh min núi: Đp đa dng nên hp dn du khách tham quan, ngm cnh,
nghng.
+ Các núi cao, dốc: Thun li phát trin du lch ththao, tri nghim hoc du lch khám
phá, mo hiểm.
+ Núi thấp, đưng đèo : Thun li du lch ngoi, tham quan, Các đưng đèo thun li
xây dng đim ngm cnh và cơ slưu trú cho du khách.
- Địa hình caxto:
+ Các dng các-xtơ bề mặt và ngm đu là tài nguyên giá trtrong du lch.
+ Ca-ren, cánh đng các-xtơ, vòm các-xtơ, hàm ếch, giếng các-xtơ,... to nên các dng
địa hình đc đáo thu hút du khách.
+ Các khu vc các-xtơ tính đa dng sinh hc cao, lch sphát trin đa cht thú
thphát trin du lch nghiên cu, khám phá.
+ Các khu vc đa hình các-xtơ phát trin du lch trên thế gii, tp trung nhiu nht
Nam Âu, Nam M, Hoa K, Ô-xtrây-li-a và Trung Quc….
- Địa hình bbin và đo:
+ Các bãi bin cnh quan đp, c trong xanh,... phát trin loi hình du lch bin,
đảo
+ Nhng đáy bin nông, ít trm tích c bin trong thích hp cho hot đng ln
ngm san hô, quan sát khung cnh
+ Các đo vị trí thun li, đa hình đc đáo, hsinh thái đc sc to nên nhiu sn
phm du lch: tri nghim, ln biển,...
+ Địa hình bbin đảo kết hp vi tài nguyên ớc, sinh vt thphát trin nhiu
loi hình du lch: gii trí, thư giãn, ththao, mo him,...
b, Khí hậu
- Các yếu tkhí hu gm: nhit đ, gió, đm không khí tia nng nh ng đến du
lịch tham quan, dã ngoi, leo núi,...
- Gió to điu kin cho khách du lch tham gia các môn ththao: t ván, đua thuyn,
dù bay, dù lưn,...
- Mây, nhit đtuyết nh ng đến sphát trin ca du lch mùa đông các hot
động săn mây, đón tuyết,...
- Các yếu tkhí hu cũng nh hưng đến thi gian lưu trú, hình thc du lch, mùa du lch
và vic la chn đim đến ca du khách.
c, Hsinh thái và thy văn
- Hệ sinh thái
+ Đc đim:
Hệ sinh thái phong phú, đc đáo và đin hình.
Có loài có thkhai thác phc vụ mục đích du lch.
Sinh vt có giá trthm mĩ, giá trtinh thn đc đáo và có thtiếp cn đưc theo nhu cu
khách du lch.
+ Tác đng:
Hệ sinh thái đc đáo, mang bn sc ca mt khu vc sđể phát trin du lch sinh
thái
Tài nguyên sinh vt vi các sn phm du lịch t thiên nhiên, như: quan sát đng vt
hoang dã, ln bin, tham quan khu bo tn...góp phn thu hút khách du lch.
Các cánh rng đng c phù hp đ cắm tri, ngoi hoc tham quan, hc
tập,...thun li phát trin du lch sinh thái
Trang 16
Động - thc vt phong phú làm tăng tính hp dn, nâng cao cht ng các đim đến
do đó, tăng sc cnh tranh ca các đim du lch.
- Thy văn:
+ Phân loi: Tài nguyên c đưc sdụng trong du lch gm c bin, c trên lc
địa, nưc khoáng và các dng nưc đóng băng.
+ Tác đng:
c bin nhit đm áp, đtrong cao thphát trin nhiu loi hình du lch như:
tắm bin, nghng, gii trí,...
Sóng, thutriu các dòng chy đa phương đưc khai thác cho du lch ththao, như:
t sóng, ln bin, dù lưn, mô tô nưc,...
Trên lc đa, sông, sui, h, đm không gian đtiến hành các hot đng du lch đc
thù: chèo thuyn, chèo kayak, đi bè, cầu cá ththao,...
c khoáng là cơ sở để phát trin du lch nghng, chăm sóc sc kho
Các dng c đóng băng thích hp thiết kế các hot đng th thao mùa đông: trưt
tuyết, trưt băng, đi btrên tuyết, leo núi băng.
d) Tchc thc hin:
* Nhiệm v1: Khái nim và tác đng ca tài nguyên du lch
- Chuyn giao nhim v: GV cho HS tho lun theo cp đôi và thc hin 3 nhim vđể
hoàn thành phiếu hc tập
Nhim v1: 3 phút suy nghĩ cá nhân
Nhim v2: 2 phút chia sẻ cặp đôi vi bn kế bên
Nhim v3: 3 phút tiếp sc chia strên bng
Nội dung
Tài nguyên du lịch tự nhiên
1. Khái niệm
2. Tác đng
- Thc hin nhim v: HS nghiên cu và trao đi vi nhau
- Báo cáo, tho lun: tiếp sc chia strên bng
- Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm vic, kết quhot
động và cht kiến thc.
* Nhim v2: Đa hình
- Chuyn giao nhim v: GV cho HS hot đng nhóm: 4 nhóm là 4 trm hc tp
Lớp trưng sphát ngu nhiên các tgiy màu xanh, đ, vàng, tím
- Trm 1: Nhng HS có giy màu xanh.
- Trm 2: Nhng HS có giy màu đ.
- Trm 3: Nhng HS có giy màu vàng.
- Trm 4: Nhng HS có giy màu tím.
c 1: HS slàm vic trm đu tiên.
c 2: HS di chuyn theo chiu kim đng hsang trm kế tiếp tìm hiu ni dung
học tâp ca trm đó. Ln lưt đến khi hết 4 trm.
Lưu ý: - thi gian HS làm vic ở mỗi trm: 3 phút
- Nhóm trưng ca các trm s lai trm ca mình đ gii đáp thc mc v
nhiêm vụ học tp ca nhóm mình cho các nhóm khác.
SƠ ĐDI CHUYN CA CÁC TRẠM
Trang 17
1 2
4 3
- Thc hin nhim v: Hs di chuyn 4 ln qua các trm, sau đó HS quay vnhóm ban
đầu tng hp kiến thc ca 4 trạm
- Báo cáo, tho lun: Đi din 1 nhóm lên trình bày
- Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm vic, kết quhot
động và cht kiến thc.
* Nhim v3: Khí hậu
- Chuyn giao nhim v: Đọc sgk mc b. khí hậu, trả lời câu hi:
+ Kể tên nhng yếu tkhí hu tác đng đến du lch?
+ Nhng yếu tkhí hu tác đng như thế nào đến sphát trin ca du lch?
- Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trả lời
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS trả lời
- Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm vic, kết quhot
động và cht kiến thc.
* Nhim v4: Hsinh thái và thy văn
- Chuyn giao nhim v
Nhim v1: nghiên cu sgk mc c,d.
Nhim v2: trò chơi: Xếp hình
Cách chơi:
Ø Học sinh các nhóm sẽ xung phong chn mt tm mnh ghép bt mà mình yêu
thích. Mi mnh ghép tương đương vi 1 câu hi ththách.
Ø Nếu hc sinh trlời đúng mnh ghép nào thì snhn đưc mnh ghép đó đưc
cộng 10 điểm. Và sai thì không nhn đưc mnh ghép nào.
Ø Nhóm nào nhn đưc nhiu mnh ghép nht sẽ là chiến thng
Ø - c 2: Thc hin nhim v: HS nghiên cu SGK và tham gia trò chơi
Ø - c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr lời
Ø - c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm
vic, kết quhot đng và cht kiến thc.
3. HOT ĐNG 3: LUYN TẬP
a) Mc tiêu
- Củng cố lại hthng kiến thc bài hc.
b) Nội dung
ü Trò chơi : Vòng quay may mn: Mi nhóm nhn vòng quay đthvân may.
ü Chn câu hi cho nhóm mình
ü Mỗi câu trả lời đúng đưc 10 đim.
Câu 1: Tài nguyên du lch bao gm:
A. tài nguyên du lch tnhiên và văn hoá.
B. tài nguyên du lch tự nhiên và quc gia.
C. tài nguyên du lch nhân văn và đa hình.
D. tài nguyên du lch tnhiên và thy văn.
Câu 2: Khí hu, thuvăn thuc loi tài nguyên nào?
A. Tài nguyên du lch nhân văn.
B. Tài nguyên du lch quc gia.
C. Tài nguyên du lch tự nhiên.
Trang 18
D. tài nguyên du lch văn hoá.
Câu 3: Tài nguyên du lch tnhiên là yếu ttác đng rt ln đến
A. vic lp kế hoch và thiết kế sản phm du lch
B. vic duy trì và phát trin các đim du lch.
C. tchc lãnh thdu lch và hình thành các đim du lch
D. cht lưng và mc độ tập trung ca tài nguyên du lch
Câu 4: Một trong nhng dng đa hình đc đáo hp dn khách du lch là
A. địa hình đng bng
B. đa hình các-xtơ
C. đa hình đi trung du
D. địa hình đê sông
Câu 5: Các yếu tkhí hu như nhit đ, gió, độ ẩm không khí... nh hưng đến
A. sức cnh tranh ca các loi hình du lch
B. vic nâng cao cht lưng sn phm du lch
C. sự sáng to ca các sn phm du lch
D. sự đa dng hình thc du lch
c) Sn phẩm
Trả lời đúng các câu hỏi
d) Tổ chức thc hiện
- Giao nhim v:
+ GV phát cho mi HS bn phiếu ghi A, B, C, D hoc 4 màu khác nhau
+ GV ln t trình chiếu các câu hi, HS trlời bng cách giơ phiếu. HS trlời sai s
mất quyn chơi. HS trả lời đưc đến câu hi cui cùng snhn đưc phn thưng.
- Thc hin nhim v: HS tham gia hot đng theo hưng dn ca GV
- Tổng kết đánh giá: GV nhn xét, đánh giá vthái đ, quá trình làm vic, kết quhot
động ca HS và trao thưng cho nhng HS trả lời đúng.
4. HOT ĐNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu
Vận dng tri thc đa lí gii quyết vn đthc tin.
b) Nội dung
Tìm hiu thông tin, thu thp tài liu gii quyết câu hi GV đt ra: Làm thế nào đphát
trin du lch mà không nh hưng ti môi trưng và văn hóa bn địa
c) Sn phẩm
Bài làm ca HS nhà v nhim vđưc giao
d) Tổ chức thc hiện
- Chuyn giao nhim v:
+ GV giao nhim vvề nhà cho HS: Em hãy m hiu thông tin, thu thp tài liu th
làm chuyên gia gii quyết vn đsau: Làm thế nào đphát trin du lch không nh
ng ti môi trưng và văn hóa bn địa
+ GV hưng dn HS thc hin nhim vụ ở nhà
Các ngun tài liu: tp chí, mng Internet…,
Bài viết hình nh minh ha, không đưc sao chép nguyên văn, chn lc
nội dung chính đtrình bày.
Hình thc trình bày: Word, bài viết tay, Powerpoint, Canva…
Yêu cu làm vic nhân nhà trình bày trưc lp trong bui hc tiếp
theo.
- Thc hin nhim v: Hc sinh vnhà làm vic.
- Báo cáo, tho lun: Hc sinh trình bày vào tiết ti.
Trang 19
- Tổng kết, đánh giá: Chm và nhn xét, trbài cho Hs vào thi đim thích hp.
Bài son sn phm ca Nguyn ThLưu Trưng THPT Lương Thế Vinh- Nam
Định
Ngày son:…../…../…….
CHUYÊN Đ11.3
CUC CÁCH MNG CÔNG NGHIP LN THTƯ (4.0)
I. MC TIÊU
1. Năng lực:
- Năng lc đa lí:
+ Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Trình bày đưc quan nim vcuc cách mng
công nghip 4.0; so sánh đưc đc đim ni dung ca cuc cách mng công nghip
4.0 vi các cuc cách mng công nghip trưc; Tác đng đến phát trin kinh tế - hi
thế gii.
+ Năng lc tìm hiu đa lí:Phân tích đưc các tác đng chủ yếu ca cuc cách mng công
nghip 4.0 đến phát trin kinh tế - xã hi trên toàn thế gii.
+ Năng lc vn dng kiến thc, năng đa lí: Vận dng đưc hiu biết vcuc cách
mạng công nghip 4.0 vào vic đnh hưng nghnghip và liên hệ với vic hc tp.
- Năng lc chung:
+ Tchtự hc: thông qua các hot đng hc tp như thu thp thông tin trình bày
báo cáo đa lí; vn dng kiến thc đgii quyết các vn đthc tế.
+ Giao tiếp và hp tác: thông qua thông qua các hot đng nhóm.
+ Gii quyết vn đsáng to: thông qua các hot đng phát hin, gii quyết vn đ
thc tin liên quan đến khí hu.
2. Phẩm chất
- Chăm ch: tích cc tìm thông tin hng thú vi vic hc, nghiên cu các hình v, bn
đồ, lưc đồ .
- Trách nhim: hoàn thành tt các nhim vhọc tp bản thân đưc phân công khi làm
vic nhóm, làm bài tp luyn tp, vn dng.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Giáo viên
- Các phiếu hc tp.
- Bộ câu hi
- Hình nh, video liên quan đến các Cuc CMCN
- Tivi, phn mm Azota.
2. Học sinh
- Giy note làm bài tp trên lp.
- Bút màu, giy A4, A0.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot đng 1: Khi đng - 5 phút
1. Hot đng 1:HOT ĐNG MỞ ĐẦU (KHI ĐNG)
a) Mc tiêu: Tạo hng thú cho HS, liên hvào bài mi.
b) Ni dung: HS quan sát ti vi, sử dụng SGK.
c) Sn phẩm: HS nhlại kiến thc đã đưc hc vn dng kiến thc ca bn thân tr
lời câu hi GV đưa ra.
d) Tchc thc hin:
Trang 20
- c 1: Chuyn giao nhim v: GVchiếu video vcuc Cách mng 4.0 ghi vào giy
các đc đim ca CM 4.0https://www.youtube.com/watch?v=ExTGYOLAmJM
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim vtrong thi gian 03 phút.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mới
2. Hot đng hình thành kiến thc mới
Hoạt đng 2: Tìm hiu về một sxu hưng chính ca cuc cách mng công nghip
4.0 (thi gian dkiến 2 tiết)
a. Mục tiêu: Nêu được một số xu hướng chính của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
b. Ni dung
- Giáo viên sdụng phương pháp tho lun nhóm kthut mãnh ghép đtrin khai
hot đng dy hc.
- Hc sinh sdụng ni dung phn III. Một sxu ng chính ca cuc cách mng công
nghip 4.0 trang 53, 54, 55, 56 sách chuyên đhọc tp đa 11 bKết ni tri thc vi
cuc sng, tìm kiếm thông tin trên internet đtho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tập.
- Hc sinh mang theo thiết b kết ni wifi đtra cu thông tin, đưa sn phm lên
Padlet.
c. Sn phẩm
Nhóm
Xu hưng chính
Đặc điểm
Vật lí/
hữu
hình
Phương tin tlái
Là các thiết bị (xe ô tô, thiết bị bay,...) khả
năng cảm nhận môi trường xung quanh thông qua
các dữ liệu cảm biến từ ra-đa, máy ảnh, máy đo
khoảng cách bằng siêu âm, GPS, bản đđược gắn
trên thiết bị tự hoạt động không sự tham
gia của con người.
Công ngh in 3D (công
nghệ bồi đp vt liu)
công nghtạo ra mt đi ng vt bng cách
in theo các lp tmột bn vhay hình 3D
trưc. Công nghin 3D đưc ng dng trong thiết
kế qun áo, phkin, trang sc, linh kin máy móc,
y hc…
– bốt cao cấp
công nghệ được tạo ra để -bốt bắt chước hành
động của con người, tự động hoá thực hiện quy
trình sản xuất nhằm tăng hiệu quả công việc. Rô-bốt
sẽ khiến việc tự động hoá phát triển mạnh hơn.
Công nghệ vật liu mới
công nghệ nghiên cứu, chế tạo ra vật liệu mới.
Các vật liệu mới thường nhẹ hơn, bền hơn, thể
tái chế dễ thích ứng hơn. Ngoài ra, các vật liệu
mới còn thể tự phục hồi hoặc tự làm sạch, hoặc
khôi phục lại hình dạng ban đầu,…
thut
số
Internet vn vt (Internet
of thing - IoT)
mạng kết nối các đồ vật thiết bị thông qua
cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác. Những
thiết bị thông minh này cho phép giám sát tối ưu
hoá các hoạt động rất chi tiết… Internet vạn vật
được ứng dụng trong tất cả các lĩnh vực của đời
sống và sản xuất.
Trang 21
Dữ liu ln (Big Data)
Big Data tập hợp dữ liệu kích thước lớn, đa
dạng tốc độ xử nhanh (đảm bảo xử các thao
tác như truy xuất, cập nhật, chỉnh sửa,... với tốc độ
nhanh).
Trí tu nhân to
(Artificial Intelligence -
AI)
khoa hc to ra các thiết b hành vi thông
minh, hiu đưc trí tucon ngưi. Mc tiêu ca trí
tunhân to to ra các thiết bthnghĩ, nghe,
nhìn, đi li, nói và cm nhn.
Công ngh đin toán
đám mây (Clould)
công nghệ cho phép năng lực tính toán nằm
các máy chủ ảo (đám mây) trên internet thay
trong phòng máy tính gia đình văn phòng (trên
mặt đất) để mọi người kết nối và sử dụng khi cần.
Sinh
học
Công nghgen
quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật
gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
Công nghệ gen giúp tăng năng suất trong nông
nghiệp, tạo ra nhiều loại thuốc, thực phẩm bổ
dưỡng…
Công nghsinh hc tng
hợp
Nghiên cu vn dng sinh vt sng kết hp vi
quy trình thiết bkỹ thut đtạo ra sn phm
sản xut quy công nghip phc vcho lợi ích
của con ngưi, đng thi phát trin kinh tế - hi
và bo vmôi trưng.
d. Tổ chức thc hiện
Vòng 1: Nhóm chuyên gia
- Bước 1: GV chia lớp thành 3 nhóm (mỗi nhóm 8 10 học sinh và được đánh số thứ tự
lần lượt từ 1 đến 3), giao nhiệm vụ: Dựa vào nội dung phần III. Một số xu hướng chính
của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 trang 54, 55, 56; internet…tìm hiểu về đặc điểm
của một sxu hưng chính ca cuc cách mng công nghip 4.0
v Nhóm 1: Nhóm vật lí/ hữu hình
v Nhóm 2: Nhóm kỹ thuật số
v Nhóm 3: Nhóm sinh học
Chú ý: Tìm hình ảnh, video minh họa.
ü Thời gian: 30 phút.
- Bước 2: HS tiến hành thảo luận, GV quan sát, hỗ trợ các nhóm.
- Bước 3: Hết thời gian thảo luận, các nhóm đều có các chuyên gia về nội dung nhóm
mình đã thảo luận, các thành viên có cùng số thứ tự di chuyển về nhóm mới chuẩn bị bắt
đầu vòng 2
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép
Trang 22
Hình thành nhóm mới sao cho nhóm mới có đủ thành viên của 3 nhóm cũ tương ứng 3
nội dung.
Câu trả lời của vòng 1 được các thành viên trong nhóm mới chia sẻ đầy đủ với nhau.
Khi mọi thành viên trong nhóm mới đều hiểu được tất cả nội dung ở vòng 1 thì nhiệm vụ
mới sẽ được giao cho các nhóm để giải quyết (lưu ý nhiệm vụ mới này phải gắn liền với
kiến thức thu được ở vòng 1)
+ Các nhóm mới thực hiện nhiệm vụ trình bày và chia sẻ kết quả.
+ GV quan sát, hỗ trợ các nhóm (nếu có).
Ở vòng này các học sinh có cùng số thứ tự di chuyển về cùng 1 nhóm, ở nhóm này là
những chuyên gia từ các nhóm cũ, mỗi thành viên sẽ chịu trách nhiệm giảng giải cho các
thành viên khác về nội dung mình đã được thảo luận ở nhóm cũ. Phần này vẫn được chia
làm 3 nhóm, tên các nhóm như sau
v Nhóm 1: Big Data
v Nhóm 2: Internet of thing - IoT
v Nhóm 3: Artificial Intelligence - AI
- Bước 4: GV giao nhiệm vụ
Ø Nội dung: Dựa vào kết quả thảo luận trước hoàn thiện bảng sau:
Chú ý: Tìm hình ảnh, video minh họa.
Ø Thời gian: 30 phút.
Ø Chp sn phm đưa lên Padlet: https://padlet.com/nguyenthusongngu/cd3lop11
Nhóm
Xu hướng
chính
Đặc điểm
Bảng kiểm
Đạt
Cần điều chỉnh
Vật lí/
hữu
hình
Phương
tiện tự lái
Công nghệ
in 3D
(công nghệ
bồi đắp vật
liệu)
bốt
cao cấp
Công nghệ
vật liệu
mới
Internet
Trang 23
thuật
số
vạn vật
(Internet of
thing - IoT)
Dữ liệu lớn
(Big Data)
Trí tuệ
nhân tạo
(Artificial
Intelligence
- AI)
Công nghệ
điện toán
đám mây
(Clould)
Sinh
học
Công nghệ
gen
Công nghệ
sinh học
tổng hợp
- Bước 5: Các nhóm tiến hành thảo luận, hoàn thành phiếu học tập, đưa lên padlet.
Trang 24
- Bước 6: GV chọn 1 nhóm, HS nhóm đó báo cáo, các nhóm còn lại nhận xét bổ sung
khi nghe báo cáo. GV nhận xét và chốt kiến thức.
3. Hot đng: Luyn tập (thi gian dkiến: 1,5 tiết)
a. Mục tiêu: Lập sơ đthhin tác đng ca cách mng công nghip 4.0 ti kinh tế -
hội thế gii.
b. Nội dung:
- GV sử dụng phương pháp tho lun nhóm, kthut sơ đtư duy
- HS sử dụng ni dung đã hc hot đng 2 (Tìm hiu tác động ca cách mng công
nghip 4.0 đến phát trin kinh tế - xã hi thế gii), giy A3, bút màu, bút chì… để vẽ
đồ tư duy.
c. Sản phẩm: Sơ đtư duy hoàn thành ca các nhóm.
d. Tổ chức thc hiện:
- c 1: GV chia lp thành 6 nhóm (mi nhóm 4 6 hc sinh). GV giao nhim vụ:
Các nhóm lp sơ đtư duy (dng tròn, bong bóng, dng cây, lung, du ngoc…) đth
hin tác đng ca cuc cách mng công nghip 4.0 đến KT XH thế gii.
Thi gian: 40 phút
GV đưa ra bảng tiêu chí đánh giá sn phm ca các nhóm.
- c 2: Các nhóm tiến hành thc hin nhim v. GV quan sát, htrcác nhóm (nếu
có).
- c 3: Các nhóm trưng bày sn phm. Giáo viên gi đi din tng nhóm trình bày,
các nhóm khác nhn xét, bsung.
- Bước 4: Các nhóm tiến hành đánh giá sản phẩm học tập của các nhóm dựa vào bảng
tiêu chí đã phát ở bước 1. Tuỳ vào mức độ làm việc của các thành viên trong nhóm mà
điểm còn tăng/giảm theo từng cá nhân dựa vào điểm chung của nhóm (có thể lấy điểm
này cho 1 cột kiểm tra thường xuyên)
Bảng đánh giá theo tiêu chí để tổ chức cho HS đánh giá sản phẩm học tập
Mức
Tiêu chí
Chưa đt
(cn điu
chnh)
Trung bình
Khá
Tốt
Nội dung
Thiếu một số
nội dung chính,
chưa bổ sung
được kiến thức
mới phù hợp với
bài.
Đầy đủ các nội
dung chính,
không bổ sung
và cập nhật kiến
thức mới.
Đầy đủ các nội
dung chính, có
bổ sung và cập
nhật kiến thức
nhưng chưa phù
hợp.
Đầy đủ các
nội dung
chính, có bổ
sung và cập
nhật kiến
thức, phù hợp.
Trang 25
1,0 - 4,0 điểm
1,0 điểm
2,0 điểm
3,0 điểm
4,0 điểm
Cách làm việc
nhóm
Chỉ có một số
thành viên thực
hiện nhiệm vụ
nhóm, các thành
viên khác không
tham gia.
Có sự phân công
rõ ràng nhưng
có một số thành
viên không tham
gia vào hoạt
động nhóm.
Làm việc khoa
học, phân công
rõ ràng, tham
gia nhiệt tình
của đa phần các
thành viên trong
nhóm, số còn lại
tham gia thiếu
tích cực.
Làm việc
khoa học,
phân công rõ
ràng, có sự
tham gia nhiệt
tình của tất cả
thành viên
trong nhóm.
0,5 - 2,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
1,5 điểm
2,0 điểm
Hình thức
Hình thức thông
dụng, bố cục
chưa hợp lí và
khoa học, màu
sắc chưa hài
hòa.
Hình thức thông
dụng, bố cục
tương đối hợp lí
và khoa học,
màu sắc hài hòa.
Hình thức thông
dụng, bố cục
hợp lí và khoa
học, màu sắc hài
hòa, sinh động.
Hình thức độc
đáo, bố cục
hợp lí và khoa
học, màu sắc
hài hòa, sinh
động.
0,5 - 2,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
1,5 điểm
2,0 điểm
Báo cáo
Ngôn ngchưa
lưu loát, chưa
thu hút, hu như
không trả lời
đưc các câu
hỏi phn bin.
Ngôn ngữ lưu
loát, nhưng chưa
thu hút người
nghe, trả lời
phản biện chưa
hoàn toàn phù
hợp.
Ngôn ngữ lưu
loát, nhưng chưa
thu hút người
nghe, trả lời
phản biện tốt.
Ngôn ngữ lưu
loát, thu hút
người nghe,
trả lời phản
biện tốt.
0,5 - 2,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
1,5 điểm
2,0 điểm
4. Hot đng: Vận dng (thi gian dkiến 0,5 tiết)
a. Mục tiêu: Vận dng đưc hiu biết vcuc cách mng công nghip 4.0 vào vic đnh
ng nghnghip và liên hệ với vic hc tp.
b. Nội dung: HS vn dng kiến thc đã hc chuyên đề đthu thp thông tin và trình
bày vcơ hi vic làm ca mt ngành nghliên quan mà bn thân quan tâm.
c. Sản phẩm: Câu trả lời ca hc sinh vngành nghliên quan trc tiếp đến mt trong
các lĩnh vc vt lí, kthut svà sinh hc.
d. Tổ chức thc hiện:
- c 1: GV giao nhim v: HS tho lun vi bn cùng bàn, tìm hiu thông tin trên
internet và trình bày về một ngành nghliên quan trc tiếp đến mt trong các lĩnh vc
vật lí, kthut svà sinh hc. Thi gian 10 phút.
Trang 26
- c 2: HS kết ni wifi đtìm hiu thông tin, ghi ra giy vcơ hi vic làm ca mt
ngành nghmà bn thân quan tâm nht.
- c 3: GV gi đi din khong 4 5 HS trao đi, chia s.
- c 4: GV cho biết mt snhim vụ hc tp cn thc hin đchun btrthành
ngưi lao đng trong môi trưng ca cuc cách mng công nghip 4.0: Tích cc ng
dụng thành tu ca cách mng công nghip 4.0, trit để sử dụng internet mt cách hiu
qu, tăng cưng hiu biết và ng dng STEM trong đi sng hng ngày.
CHUYÊN ĐỀ 11.3. CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ (4.0)
I. MC TIÊU
1. Năng lực:
- Năng lc đa lí:
+ Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Trình bày đưc quan nim vcuc cách mng
công nghip 4.0; so sánh đưc đc đim ni dung ca cuc cách mng công nghip
4.0 vi các cuc cách mng công nghip trưc; Tác đng đến phát trin kinh tế - hi
thế gii.
+ Năng lc tìm hiu đa lí:Phân tích đưc các tác đng chủ yếu ca cuc cách mng công
nghip 4.0 đến phát trin kinh tế - xã hi trên toàn thế gii.
+ Năng lc vn dng kiến thc, năng đa lí: Vận dng đưc hiu biết vcuc cách
mạng công nghip 4.0 vào vic đnh hưng nghnghip và liên hệ với vic hc tp.
- Năng lc chung:
+ Tchtự hc: thông qua các hot đng hc tp như thu thp thông tin trình bày
báo cáo đa lí; vn dng kiến thc đgii quyết các vn đthc tế.
+ Giao tiếp và hp tác: thông qua thông qua các hot đng nhóm.
+ Gii quyết vn đsáng to: thông qua các hot đng phát hin, gii quyết vn đ
thc tin liên quan đến khí hu.
2. Phẩm chất
- Chăm ch: ch cc tìm thông tin hng thú vi vic hc, nghiên cu các hình v, bn
đồ, lưc đồ .
- Trách nhim: hoàn thành tt các nhim vhọc tp bn thân đưc phân công khi làm
vic nhóm, làm bài tp luyn tp, vn dng.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
3. Giáo viên
- Các phiếu hc tp.
- Bộ câu hi
- Hình nh, video liên quan đến các Cuc CMCN
- Tivi, phn mm Azota.
4. Học sinh
- Giy note làm bài tp trên lp.
- Bút màu, giy A4, A0.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot đng 1: Khi đng - 5 phút
1. Hot đng 1:HOT ĐNG MỞ ĐẦU (KHI ĐNG)
a) Mc tiêu: Tạo hng thú cho HS, liên hvào bài mi.
Trang 27
b) Ni dung: HS quan sát ti vi, sử dụng SGK.
c) Sn phẩm: HS nhlại kiến thc đã đưc hc vn dng kiến thc ca bản thân tr
lời câu hi GV đưa ra.
d) Tchc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v: GVchiếu video vcuc Cách mng 4.0 ghi vào giy
các đc đim ca CM 4.0https://www.youtube.com/watch?v=ExTGYOLAmJM
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim vtrong thi gian 03 phút.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hot đng 2.1 TÌM HIU VỀ NỘI DUNG CHỦ YẾU
a. Mục tiêu:
- Trình bày được quan niệm về Cuộc cách mạng CN 4.0
- So sánh được đặc trưng của các cuộc CMCN
b. Nội dung: HS hot đng theo nhóm đtìm hiu vCuộc cách mạng CN 4.0 đặc
điểm, nội dung của các cuộc CMCN
c. Sản phẩm: Báo cáo của nhóm về các nội dung chủ yếu
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyn giao nhim v: hoàn thin báo cáo vcác ni dung chủ yếu
- Thc hin nhim v: HSthc hin nhim vđưc phân công nhà
- Báo cáo, tho lun:
+ GV yêu cầu HS cử đại din 1 đến 2 nhóm báo cáo sn phm.
+ Các nhóm khác nhn xét, bsung.
- Kết lun:
+ GV chun kiến thc.
+Các nhóm và GV đánh giá sn phm báo cáo theo bng Rubic.
GV mở rộng và gii thiu, hưng dn HS tìm hiu thêm các cuc CMCN
Hot đng 2.2. TÌM HIU VTÁC ĐNG CA CÁCH MNG CN 4.0
a. Mục tiêu: Trình bày được tác động của CMCN 4.0 đến KT - XH
b. Nội dung: HS hot đng theo nhóm đtìm hiu vtác đng Kinh tế hi ca
Cuc CM CN 4.0
c. Sản phẩm: đồ tư duy về tác động của CMCN 4.0 về đối với Kinh tế và xã hội của
các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyn giao nhim vụ:
GV chia lp thành 6 nhóm, yêu cu các nhóm cnhóm trưng, thư kí.
+ Nhóm 1,2,3: Tìm hiu vtác đng ca CMCN 4.0 đến Kinh tế - Hoàn thành PHT 1 và
sơ đtư duy
Tác đng đến Kinh tế
Tích cực
Tiêu cực
Ví d
Thúc đy chuyn dch sang
nền kinh tế tri thc thay
đổi mô hình tăng trưng
Thúc đy chuyn dch
cấu kinh tế
Thay đi phương thc sn
Trang 28
xut theo ng sn xut
thông minh
Nhiu sn phm dịch v
mới ra đi theo ng
cá nhân hóa
Nhiu hình kinh tế mới
ra đời
+ Nhóm 4,5,6: Tìm hiu vtác đng ca CMCN 4.0 đến Xã hi - Hoàn thành PHT 2 và
sơ đtư duy
Tác đng đến Xã hội
Tích cực
Tiêu cực
Ví d
Gim lao đng ti mt s
ngành
Thay đi ni dung
năng lao đng
Gia tăng chênh lch v thu
nhp gia các b phân dân
Gia tăng sng vic làm
- Thc hin nhim v: HS thc hin nhim vđưc phân công
- Báo cáo, tho lun:
+ GV yêu cu HS treo sn phm lên ng cđại din 1 đến 2 nhóm báo cáo sn
phm.
+ Các nhóm khác nhn xét, bsung.
- Kết lun:
+ GV chun kiến thc.
+Các nhóm và GV đánh giá sn phm báo cáo theo bng Rubic.
GV mở rộng và gii thiu, hưng dn HS tìm hiu thêm các loi gió còn li.
Hot đng 2.3 TÌM HIU VỀ MỘT SXU HƯNG CHÍNH CA CUC CÁCH
MẠNG CÔNG NGHIP 4.0
a. Mục tiêu: Trình bày được một số xu hướng chính của cuộc CMCN 4.0
b. Nội dung: HS hot đng theo nhóm vxu hưng chính ca cuc CMCN 4.0
c. Sản phẩm: Sơ đồ tư duy về 1 số loại gió của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyn giao nhim v:
+ Nhim v1: Tìm hiu xu hưng phát trin cuc CMCN 4.0
+ Nhim v2: Thu thp thông tin trình bày vhi vic làm ca mt ngành ngh
mà em quan tâm nht
- Thc hin nhim v: HS thc hin nhim vđưc phân công
- Báo cáo, tho lun:
+ HS báo cáo kết quá
+ Các HS khác nhn xét, bsung.
- Kết lun:
+ GV chun kiến thc.
+Các nhóm và GV đánh giá sn phm báo cáo theo bng Rubic.
Trang 29
3. Hot đng 3: Luyn tp (5 phút)
a. Mục tiêu: củng ckiến thc ca bài.
b. Nội dung: HS làm bài tp trc tuyến trên Azota: https://azota.vn/de-thi/zetgb2
c. Sản phẩm: bài làm của HS.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyn giao nhim v:
+ GV phbiến cách làm bài trực tuyến trên Azota
- Thc hin nhim vụ:HS làm bài tp trc tuyến.
- Kết lun:
+ GV cha nhng câu nhiu HS làm sai, khen ngi s tích cc ca các hc sinh,
tuyên dương nhng HS làm bài tt.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a. Mục tiêu: Vận dng đưc kiến thc và kĩ năng đã hc đđnh ng nghnghip
trong tương lai
b. Nội dung: HS trả lời câu hỏi:
+ Tìm hiểu các xu hướng phát triển công nghệ trong CMCN 4.0 trong một ngành kinh tế
ở địa phương em.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS vn dng kiến thc đã hc, khai thác thông tin tSGK và hiu biết ca
bản thân trả lời các câu hỏi.
- Thc hin nhim vụ:HS suy nghĩ trả lời câu hi.
- Báo cáo, tho lun:HS đi din trình bày, bsung.
- Kết lun: GV gi ý, hưng dn.
GV dn dò HS hc bài nhà:
1. Sưu tm các tài liu vcách mng CN 4.0
IV. PHỤ LỤC:
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
NHÓM ĐÁNH GIÁ……………………….
Tiêu chí
Mức 1
Mức 2
Mức 3
SP 1
SP2
TRÌNH
BÀY
3 đ
- sản phẩm
nhưng chưa
đẹp.
- Báo cáo chưa
lôi cuốn.
(1 điểm).
Sản phẩm đẹp, ấn
tượng, sáng tạo nhưng
báo cáo chưa hấp dẫn
hoặc sản phẩm chưa
đẹp nhưng báo cáo
hấp dẫn (2 điểm).
- Sản phẩm đẹp, ấn
tượng, sáng tạo.
- Báo cáo tự tin, lôi
cuốn, hấp dẫn.
(3 điểm).
Trang 30
NỘI
DUNG
5 đ
Chưa đủ nôi
dung, độ chính
xác chưa cao.
(2 điểm).
Đầy đủ i dung
nhưng còn 1 số nội
dung chưa chính xác,
hoặc đảm bảo chính
xác nhưng chưa đủ.
(2 điểm).
Đầy đủ nội dung, chính
xác, thuyết phục.
(5 điểm).
THỜI
GIAN
Chưa xong sản
phẩm
(0,5 điểm).
Hoàn thành chậm hơn
so với thời gian quy
định dưới 2 phút. (1
điểm).
Trình bày đảm bảo
đúng thời gian quy
định. (2 điểm)
TỔNG
V. RÚT KINH NGHIM:
| 1/30

Preview text:

Ngày soạn:…./…../…… CHUYÊN ĐỀ 11.1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(Thời lượng: 15 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nêu được khái quát về lưu vực sông Mê Công.
- Trình bày được lí do ra đời, mục tiêu của Uỷ hội sông Mê Công.
- Giới thiệu được một số hoạt động của Uỷ hội sông Mê Công.
- Xác định được vai trò của Việt Nam trong Uỷ hội sông Mê Công.
- Nêu và đánh giá được các biểu hiện của sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên
nhiên, phát triển giao thông vận tải, bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng ở Biển Đông. 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học:
+ Giúp đỡ được các bạn khác vươn lên, tự lực trong học tập thông qua các hoạt động cá nhân/nhóm.
+ Tự khẳng định và bảo vệ quyền, nhu cầu chính đáng: biết khẳng định và bảo vệ quan
điểm, nhu cầu tự học, tự tìm hiểu của bản thân.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ
giao tiếp: biết lựa chọn nội dung giao tiếp phù hợp với hình thức hoạt động cá nhân/cặp/nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết xác định và làm rõ thông tin từ nguồn
thông tin SGK, Atlat, bản đồ,… * Năng lực chuyên biệt:
- Nhận thức khoa học địa lí:
+ Phân tích được mục tiêu, hoạt động của Uỷ hội sông Mê Công, xác định được vai trò
của Việt Nam trong Uỷ hội sông Mê Công. Đánh giá được tầm quan trọng trong việc hợp
tác và khai thác tài nguyên thiên nhiên, giao thông, bảo vệ chủ quyền tại Biển Đông.
- Tìm hiểu địa lí: Biết tìm kiếm, chọn lọc và khai thác thông tin văn bản, tranh ảnh,…
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: từ kiến thức đã tìm hiểu được, học sinh có kĩ năng
chung sống hoà bình, làm chủ được bản thân trước những thông tin sai sự thật, có nhận
thức đúng đắn về việc chung sống, hợp tác hoà bình trong khu vực. 3. Phẩm chất
- Yêu nước: Yêu đất nước, tự hào về truyền thống xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác.
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của cá nhân; Những thuận lợi và
khó khăn để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để
hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản
thân. Sẵn sàng chịu trách nhiệm về lời nói và hành động của bản thân khi tham gia các
hoạt động học tập. Có trách nhiệm trong việc tuyên truyền thông tin chính thống đúng sự
thật trước nhiều thông tin sai sự thật trên mạng xã hội về việc chung sống hoà bình trng khu vực.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị:
Máy tính, máy chiếu. Trang 1
2. Học liệu: SGK, bản đồ, bảng số liệu, tranh ảnh, video….
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (KHỞI ĐỘNG)
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, liên hệ vào bài mới.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK, hoạt động cá nhân: trả lời các câu
hỏi trong trò chơi: ô chữ bí mật
c) Sản phẩm: HS nhớ lại kiến thức đã được học và vận dụng kiến thức của bản thân trả lời câu hỏi GV đưa ra. 1 T H A I L A N 2 B O L U A 3 L A N G 4 L E H O I T E N U O C 5 C A M P U C H I A 6 M A L A Y S I A 7
V I E N G C H A N 8 S E A G A M E
Gợi ý: Từ khóa gồm có 10 chữ cái
d) Tổ chức thực hiện
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học sinh tham gia trò chơi, đoán từ khoá và
giới thiệu một vài thông tin đã biết về sông Mê Công.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút.
- Bước 3: Báo cáo: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG 2.1. TÌM HIỂU VỀ UỶ HỘI SÔNG MÊ CÔNG
a) Mục tiêu:
- Nêu được khái quát về sông Mê Công
- Trình bày được lí do ra đời và mục tiêu ra đời của Ủy hội sông Mê Công
- Giới thiệu được một số hoạt động của sông Mê Công.
- Xác định được vai trò của Ủy hội sông Mê Công.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK, hoạt động cá nhân: thảo luận nhóm
và hoàn thành nội dung, sử dụng phòng tranh – kết hợp trạm để báo cáo.
c. Sản phẩm: học sinh đưa được các nội dung chính
I. Ủy hội sông Mê Công
1. Khái quát về lưu vực sông Mê Công
Trang 2
a). Chiều dài và diện tích lưu vực.
- Bắt nguồn từ cao nguyên Tây Tạng (Trung Quốc), chảy qua 6 quốc gia: Trung
Quốc, Mianma, Lào, Thái Lan, Campuchia, Việt Nam.
- Diện tích lưu vực lớn:
+ Thượng nguồn: nằm ở lãnh thổ Trung Quốc và Mianma.
+ Hạ nguồn: nằm ở lãnh thổ Lào, Thái Lan, Campuchia, và Việt Nam.
b). Tài nguyên thiên nhiên và hoạt động kinh tế
- Sông Mê Công chảy qua nhiều dạng địa hình khác nhau nên có thể phát triển:
+ Nông nghiệp: Nguồn nước dồi dào, tổng lượng phù sa lớn nên lưu vực sông
Mê Công có truyền thống canh tác lúa nước lâu đời trong đó Thái Lan và Việt Nam là 2
nước xuất khẩu gạo hàng đầu.
+ Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản nước ngọt
+ Khai thác thủy điện:
Tính đến năm 2020 có hơn 10 nhà máy thủy điện đang
hoạt động và nhiều nhà máy thủy điện đang xây dựng và dự kiến xây dựng.
+ Khai thác giao thông vận tải: + Khai thác du lịch:
- Sông Mê Công có sự đa dạng sinh học cao, đứng sau lưu vực sông Amazon.
c) Dân cư và xã hội.
- Dân cư tập trung đông đúc. (Khoảng 65 triệu dân – 2018)
- Nhiều thành phần dân tộc (trên 100 dân tộc)
=> Phát triển du lịch, hợp tác bảo vệ và khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên lưu vực sông Mê Công.
2. Lí do ra đời và mục tiêu và hoạt động của Ủy hội sông Mê Công
a) Lí do ra đời và mục tiêu - Lí do ra đời:
+
Tài nguyên nước có vai trò quan trọng tuy nhiên việc khai thác và sử dụng tài
nguyên nước ở lưu vực sông Mê Công còn thiếu bền vững gây ảnh hưởng nghiêm trọng
đến môi trường tự nhiên, sinh kế của người dân các nước hạ nguồn. Cần có cơ chế quản
lí và hợp tác khai thác tài nguyên nước một cách hiệu quả và bền vững.
+ Ngày 5/4/1995 các nước Campuchia, Lào, Thái Lan và Việt Nam kí Nghị định
thành lập Ủy hội sông Mê Công.
- Mục tiêu: Phối hợp quản lí, khai thác tài nguyên nước avf các tài nguyên khác
một cách bền vững vì lợi ích chung của các quốc gia và an sinh của cộng đồng trong
phạm vi lưu vực sông Mê Công.
b) Hoạt động của Ủy hội sông Mê Công
Hoạt động của các quốc gia trong Ủy hội sông Mê Công được thể hiện thông qua: + Thủ tục hợp tác
+ Chiến lược phát triển + Dự án hợp tác + Sáng kiến hợp tác + Chương trình hợp tác
+ Hoạt động của các quốc gia Ủy hội sông Mê Công và các quốc gia có liên
quan (Ủy hội sông Mê Công với Trung Quốc, Hợp tác Mê Công - Nhật Bản, ... )
3. Vai trò của Việt Nam trong Ủy hội sông Mê Công
Việt Nam có nhiều đóng góp trong sự phát triển và hiệu quả hoạt động của Ủy hội sông Mê Công:
- Tham gia và biểu quyết nhiều vấn đề quan trọng trong Ủy hội sông Mê Công
quốc tế. Năm 2014 tổ chức thành công Hội nghị cấp cao lần thứ 2. Trang 3
- Phối hợp xây dựng quy định, quy chế quản lí, khai thác tài nguyên trên lưu vực
sông Mê Công (Bộ thủ tục MRC)
- Phối hợp theo dõi, giám sát các hoạt động sử dụng, bảo vệ, phát triển bền vững
các tài nguyên của lưu vực sông Mê Công.
- Tổ chức nghiên cứu, đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của các hoạt động
kinh tế xã hội các quốc gia thượng nguồn đến các quốc gia hạ nguồn.
- Tham gia hỗ trợ các địa phương trong lưu vực sông Mê Công trong quản lí tài nguyên nước.
- Tham gia hợp tác với các nước, tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế nhằm
bảo vệ và phát triển bền vững lưu vực sông Mê Công.
d) Tổ chức thực hiện
Bước 1: GV giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 3 nhóm lớn và giao nhiệm vụ:
Nghiên cứu SGK, các thông tin/hình ảnh trêm mạng Internet thiết kế INFOGRAPHIC
hoặc biên tập một TẬP SAN giới thiệu về Ủy hội sông Mê Công. Nội dung sản phẩm
phải đảm bảo các thông tin: Khái quát về lưu vực sông Mê Công; Lịch sử ra đời, mục
tiêu; Giới thiệu hoạt động và xác định vai trò của Việt Nam trong Ủy ban hội sông Mê Công)
Lưu ý: Sản phẩm phải đảm bảo nội dung và hình ảnh minh họa. HS có thể kết hợp
ứng dụng CNTT với phương pháp thủ công, đặc biệt khuyết khích HS sử dụng CNTT để
thiết kế, vẽ sơ đồ tư duy như Canva.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ: Lên ý tưởng, phân công nhiệm vụ tại lớp
- Thực hiện sưu tầm hình ảnh, nội dung thông tin ở nhà.
- Tổng hợp thông tin và sắp xếp biên soạn thành sản phẩm: thực hiện tại lớp.
- GV theo dõi và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Các nhóm trưng bày sản phẩm ở một góc của phòng học (hội trường), các nhóm
còn lại sẽ lần lượt đi xoay vòng và tham quan và nghe các nhóm báo cáo…. Đến vị trí
nhóm nào thì nhóm sẽ cử đại diện giới thiệu sản phẩm và trình bày một nội dung theo
yêu cầu của GV (bốc thăm nội dung trình bày).
- Tiêu chí đánh giá sản phẩm nhóm: Yếu Trung bình Khá Tốt STT Tiêu chí (1 điểm) (2 điểm) (3 điểm) (4 điểm) 1
- Không đúng Đáp ứng yêu Đúng yêu cầu Đúng yêu cầu yêu cầu.
cầu nội dung và trình bày nội nội dung, có Nội
- Không phù nhưng dàn trải, dung có hình hình ảnh minh dung hợp.
thiếu trọng tâm ảnh minh họa họa phù hợp.
và chỉ trình bày nhưng chưa đầy nội dung đủ. 2
Không có hoặc Sản phẩm chưa Đa dạng hình Đa dạng hình
có nhưng không đa dạng về hình thức trình bày; thức trình bày
đảm bảo yêu thức trình bày; màu sắc, bố cụ (kênh hình, cầu.
màu sắc, bố cục cân đối hài hòa, kênh chữ, sơ đồ Sản chưa hài hòa. chất lượng. tu duy, …), chất phẩm lượng; màu sắc, bố cụ cân đối hài hòa; đẹp, thu hút. Trang 4 3
- Có sử dụng - Có sử dụng - Ứng dụng - Sử dụng CNTT
nhưng CNTT và bước CNTT khá phù CNTT phù hợp, chưa hiệu quả.
đầu phát huy hợp, hiệu quả. hiệu quả và Ứng hiệu quả. sáng tạo. dụng
- Tôn trọng - Tôn trọng - Tôn trọng CNTT
quyền sở hữu trí quyền sở hữu trí quyền sở hữu trí - Tôn trọng
tuệ và trích tuệ và trích tuệ và trích quyền sở hữu trí nguồn
thông nguồn thông tin. nguồn thông tuệ và trích tin. tin. nguồn thông tin. 4
- Ngôn ngữ Ngôn ngữ rõ Ngôn ngữ to, rõ Ngôn ngữ to, rõ
chưa rõ ràng, ràng, mạch lạc, ràng, mạch lạc, ràng, mạch lạc,
mạch lạc, thiếu khá tự tin, ít logic, không logic, thu hút, tự tin,
phù phụ thuộc vào phụ thuộc vào không phụ
thuộc vào tài tài liệu. tài liệu. thuộc và sử Thuyết liệu. dụng hiệu quả trình sản phẩm/công cụ.
- Có tương tác - Tương tác - Tương tác tích
- Không tương nhưng ít và hiệu quả với cực và hiệu quả
tác khi thuyết chưa hiệu quả. người nghe. với người nghe. trình. 5
- Rời rạc, không - Có hợp tác Hợp tác hiệu Hợp tác hiệu hoàn thành sản nhưng
chưa quả, tất cả các quả, tất cả các Hoạt
phẩm đúng hạn. hiệu quả, còn số thành viên đều thành viên tham động
- Có nhiều vấn ít thành viên tham gia và gia và hoàn nhóm
đề phát sinh gây chưa tham gia hoàn thành thành tốt nhiệm mất đoàn kết. hoạt động. nhiệm vụ. vụ.
Các nhóm thực hiện tự đánh giá, đánh giá lẫn nhau (40%) và GV đánh giá (60%)
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về việc thực hiện nhiệm vụ
của học viên và tổng kết.
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU HỢP TÁC HÒA BÌNH TRONG BIỂN ĐÔNG a. Mục tiêu
- Nêu và đánh giá biểu hiện của sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên,
phát triển giao thông vận tải, bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng trên ở Biển Đông
- Rèn luyện kỹ năng thu thập và chọn lọc, xử lí thông tin từ tài liệu, internet...
- Hình thành kỹ năng viết báo cáo và phát huy năng lực giao tiếp, thuyết trình trước tập thể. b. Nội dung
- HS thiết kế một sản phẩm về chủ đề được phân công.
- Hình thức minmap, tranh báo tường ,infographic ... c. Sản phẩm
* Khái quát về biển Đông
- Biển Đông là một biển rộng diện tích đứng thứ 2 trong các biển ở Thái Bình Dương
(diện tích: 3,44 triệu km2)
- Là biển kín: Phía Đông, Đông Nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo: quần đảo Philippin, Mã lai Trang 5
- Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, là vùng biển giàu tài nguyên thiên nhiên.
è Cần khai thác tổng hợp kinh tế trên biển Đông và có sự hợp tác hoà bình giữa các
quốc gia cùng tham gia khai thác tại biển Đông.
1. Hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên Lĩnh vực Quốc gia Biểu hiện Ý nghĩa
Việt Nam - Hiệp định hợp tác nghề cá ở - Giúp các quốc gia mở và Trung
vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam với rộng phạm vi hoạt động Quốc
Trung Quốc được kí vào ngày 25 kinh tế, khai thác hiệu quả
- 12 - 2000 tại Bắc Kinh, Trung nguồn lợi biển, khẳng định Quốc.
chủ quyền, nâng cao khả
năng bảo vệ toàn vẹn lãnh
Việt Nam Năm 1982 kí hiệp định, hiệp ước thổ.
và Cam - về vùng nước lịch sử - Có ý nghĩa quan trọng pu - chia
Năm1983 kí Hiệp ước về nguyên trong hợp tác song phương,
tắc giải quyết vấn đề biên giới và đa phương về hoạt động
Hiệp định về quy chế biên giới khai thác, quản lí ngư dân Hợp tác quốc gia
- Thúc đẩy sự phát triển bền trong khai
Năm1983 kí Hiệp ước về nguyên vững của hoạt động khai thác thủy
tắc giải quyết vấn đề biên giới và thác hải sản Biển Đông sản
Hiệp định về quy chế biên giới quốc gia
Năm 2005 Hiệp ước bổ sung
Hiệp ước Hoạch định biên giới quốc gia năm 1985
Việt Nam - Ngày 9 - 8 - 1997 kí Hiệp định và
Thái về phân định ranh giới trên biển Lan
giữa hai nước trong vịnh Thái Lan.
Việt Nam Việt Nam có sự hợp tác bền vững
và in-đô- và toàn diện với In-đô-nê-xi-a nê-xi-a
trong lĩnh vực biển và nghề cá;
quản lí khai thác thuỷ sản có
trách nhiệm và chống khai thác
thuỷ hải sản bất hợp pháp, không
báo cáo và không theo quy định Hợp
tác Việt Nam 1972 kí thoả thuận ghi nhớ vể khai
thác và Ma-lai- hợp tác hoà bình trong khai thác - Đảm bảo hòa bình, ổn
khoáng sản xi-a
chung dầu khí Việt Nam và Ma- định, an ninh, an toàn và tự lai-xi-a
do hàng hải, hàng không ở
Ma-lai-xi-a 1979 Kí Bản ghi nhớ về vấn đề Biển Đông và
Thái khai thác chung dầu khí tại vùng - Góp phần phát triển công Lan
biển chổng lấn chủ quyền trong nghiệp dầu khí khu vực Biển Đông. - Có ý nghĩa quan trọng
Việt Nam Hiệp định phân định ranh giới trong quan hệ hợp tác song
và In-đô- thềm lục địa giữa Việt Nam và phương, đa phương nê-xi-a In-đô-nê-xi-a (2003):
- Nâng cao vai trò, vị thế Trung
Hợp tác thăm dò địa chấn các nước ĐNA trong đảm Trang 6
Quốc, Phi- (JMSU) trên Biển Đông giữa bảo an ninh năng lượng thế
líp-pin và Trung Quốc, Phi-líp-pin và Việt giới Việt Nam
Nam: Hợp tác được kí kết vào - Phòng ngữa, xử lý các sự ngày 1 - 7 - 2005
cố môi trường trong khai
Các nước Bản ghi nhớ về dự án đường ống thác trên Biển Đông
Đông Nam dẫn khí xuyên Đông Nam Á Á
- Việt Nam Hợp tác trong khai thác năng và
Đan lượng tái tạo Mạch - Việt Nam và Pháp,... Hợp
tác Việt Nam - Thoả thuận, bản ghi nhớ về - Phát huy tiềm năng, thúc
trong khai với Phi-líp- phát triển du lịch tàu biển
đẩy phát triển du lịch thác
tài pin và Xin-
- Hình thành, phát triển liên
nguyên du ga-po
- Hợp tác phát triển hành lang kết du lịch biển lịch biển ven biển phía nam
- Bảo vệ môi trường, phát
triển kinh tế biển xanh, bền vững
Việt Nam - Bản ghi nhớ về triển khai hợp - Hạn chế sự suy giảm của Hợp
tác và Trung tác thả giống và bảo vệ nguồn lợi tài nguyên sinh vật biển
trong bảo Quốc
thuỷ sản ở vịnh Bắc Bộ (2017 - Phát triển bền vững vệ tài ASEAN
- Tuyên bố lãnh đạo cấp cao nguyên ASEAN
ASEAN về chống rác thải biển biển
- Sáng kiến Mạng lưới ASEAN
(IƯU) về chống đánh bắt thuỷ sản trái phép
2. Hợp tác trong phát triển giao thông vận tải Lĩnh vực Quốc gia Biểu hiện Ý nghĩa
ASEAN Các hợp tác được thể hiện trong Hiến chương Có vai trò ASEAN quan trọng
+ Thi hành các điều ước về Công ước tạo trong chiến
thuận lợi giao thông hàng hải quốc tế; duy trì lược phát triển
và tổ chức các hội nghị của Nhóm công tác KT biển Hợp tác
vận tải hàng hải ASEAN, xây dựng cơ chế + Khai thác trong phát
một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và tiềm năng về triển giao
quản lí chuyên ngành đối với hàng hoá xuất GTVT biển thông vận nhập khẩu. + Phát triển hạ tải
+ Tăng cường phối hợp trong công tác vận tầng GTVT
tải biển, triển khai kế hoạch trao đổi dữ liệu các quốc gia
điện tử (EDI) tại các cảng ASEAN, + Thiết lập hệ
+ Tăng cường kí kết các hiệp định hàng thống GTVT
hải, vận tải biển song phương và đa phương, đồng bộ, hài
xây dựng mạng lưới kết nối các hoạt động hòa
cùng tham gia dịch vụ giao thông vận tải biển +Thực hiện ( Ví dụ) các mục tiêu ASEAN Trang 7
Việt Nam- - Hợp tác phát triển hành lang ven biển các Cam-pu-
tỉnh phía nam của Việt Nam với Cam-pu-chia chia và Thái Lan
ASEAN – - Các kí kết giữa ASEAN với các quốc gia Đông Á Đông Á
3. Hợp tác trong bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng Lĩnh vực Quốc gia Biểu hiện Ý nghĩa ASEAN và Hợp tác trong kí kết
- Tăng cường đoàn kết, Trung Quốc
Tuyên bố về ứng xử của thúc đẩy hợp tác đối phó các bên ở Biển Đông với các thách thức, an Hợp tác trong (DOC) ninh khu vực. bảo vệ chủ
ASEAN cùng Hợp tác trong xây dựng - Giải quyết các vấn đề quyền và an Trung Quốc
Bộ Quy tắc ứng xử ở an ninh phi truyền thống ninh quốc phòng
Biển Đông (COC) - Tăng cường năng lực
Xin-ga-po, In- Hiệp ước nhằm tiến hành quốc phóng
đô-nê-xi-a và tập trận chung trên biển -Đảm bảo quyền lợi của Ma-lai-xi-a
và phối hợp tuần tra hàng
các nước đối tác của hải tại eo Ma-lắc-ca ASEAN
Việt Nam và Biên bản ghi nhớ về hợp Phi-líp-pin
tác quốc phòng giữa Việt Nam và Phi-líp-pin, năm 2010.
Việt Nam và Hiệp định hợp tác quốc Xin-ga-po phòng (DCA) năm 2022. d. Tổ chức thực hiện
* Khái quát về biển Đông
Bước 1:
GV mở cho lớp nghe lại ca khúc “Nơi đảo xa” của nhạc sĩ Thế Song.
link bài hát: https://youtu.be/u7TgeV0H8Rw
Bước 2: GV gọi một vài học sinh nêu cảm nhận của mình sau khi nghe bài hát.
Bước 3: GV nêu lại khái quát cơ bản về biển Đông rồi phân chia nhiệm vụ cho học sinh
về các lĩnh vực hợp tác hoà bình trong khai thác biển Đông.
* Tìm hiểu hợp tác hoà bình giữa các quốc gia trong khai thác biển Đông
* Chuyển giao nhiệm vụ:

- Hình thành 6 nhóm/2 cụm (Tùy sĩ số lớp sẽ chia số lượng nhóm phù hợp - Có
thể sử dụng nhóm đã chia ở phần I)
- Thảo luận nhóm theo kỹ thuật mảnh ghép - Nhiệm vụ các nhóm:
Nhóm 1,2: Đọc thông tin mục II.1
+ Nêu biểu hiện của sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên ở Biển
Đông
+ Đánh giá ý nghĩa của sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên ở Biển Đông
Nhóm 3,4: Đọc thông tin mục II.2
+ Nêu biểu hiện của sự hợp tác trong phát triển giao thông vận tải ở Biển Đông Trang 8
+ Đánh giá ý nghĩa của sự hợp tác trong phát triển giao thông vận tải ở Biển Đông
Nhóm 5,6: Đọc thông tin mục II.3
+ Trình bày biểu hiện của sự hợp tác trong bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc
phòng trên ở Biển Đông
+ Đánh giá ý nghĩa của sự hợp tác trong trong bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc
phòng trên ở Biển Đông
* Thực hiện nhiệm vụ: - Vòng 1: Nhóm chuyên gia
+ Các nhóm trong mỗi cụm
làm việc,suy nghĩ về câu hỏi, chủ
đề của nhóm và hoàn thành sản phẩm.
+ Thành viên trong nhóm trình bày và chia sẻ sản phẩm trong nhóm của mình để cùng nắm nội dung.
+ GV quan sát, hỗ trợ các nhóm nếu có khó khăn. + Thời gian: 2 tiết - Vòng 2: Nhóm mảnh ghép
+ Hình thành nhóm mới trong cụm. Ghép sao cho nhóm mới có đủ thành viên của 3
nhóm tương ứng 3 nội dung.
+ Chuyên gia ở vòng 1 lần lượt chia sẻ nội dung vòng 1 mình được nghiên cứu theo
vòng tròn, chuyển qua nhóm kế cạnh cho đến hết vòng ( Nếu lớp rộng có thể treo lên
trên tường dùng kĩ thuật phòng tranh)

+ Thực hiện chấm sản phẩm trong quá trình thảo luận
+ GV quan sát, hỗ trợ các nhóm nếu có khó khăn.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi ngẫu nhiên nhóm báo cáo, bổ sung;
- Cụm trưởng photo PHT cho thành viên các nhóm về dán vào vở ghi hoặc ghi lại nội dung vào vở.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để
ghép lại mảnh ghép dựa vào các nội dung đã học.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành mảnh ghép Trang 9
d) Tổ chức thực hiện
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học sinh các mảnh ghép đã chuẩn bị sẵn, yêu
cầu học sinh làm việc theo nhóm và ghép các mảnh ghép đã cho.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện ghép các mảnh ghép.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi nhóm hoàn thiện nhanh nhất lên trả lời, các nhóm khác theo dõi nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS.
4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu
: HS liên hệ thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời 1 trong 2 câu hỏi.
1. Tìm hiểu thông tin và viết báo cáo ngắn về vấn đề suy giảm nguồn nước sông Mê Công ở Việt Nam.
2. Tìm hiểu một trong các hiệp định về biển Đông được Việt Nam kí kết với các nước có chung vùng biển.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành câu hỏi: (HS tự làm)
d) Tổ chức thực hiện
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV trình chiếu câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, yêu cầu HS về nhà hoàn thiện. Trang 10
3.4. Củng cố, dặn dò: GV củng cố bài học nhấn mạnh các nội dung trọng tâm của bài. 3.5. Hướng dẫn về nhà
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng.
- Tìm hiểu về nhu cầu du lịch của 10 người quanh em.
Ngày soạn:…../……./…….
CHUYÊN ĐỀ 11.2
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DU LỊCH THẾ GIỚI
(Thời lượng: 10 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực:
* Năng lực đặc thù:
- Nhận thức khoa học địa lí:
+ Chứng minh được sự đa dạng, phong phú của các loại tài nguyên du lịch trên thế giới
+ Trình bày được một số loại hình du lịch phổ biến trên thế giới hiện nay
+Trình bày được một số xu hướng phát triển du lịch trên thế giới
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+Liên hệ được với tài nguyên du lịch Việt Nam
+ Liên hệ được với hoạt động du lịch ở Việt Nam
+ Liên hệ để hiểu được các định hướng phát triển du lịch Việt Nam
+ Liên hệ được các ngành nghề liên quan đến du lịch * Năng lực chung: Trang 11
- Năng lực tự chủ và tự học:
+ Giúp đỡ được các bạn khác vươn lên, tự lực trong học tập thông qua các hoạt động cá nhân/nhóm.
+ Tự khẳng định và bảo vệ quyền, nhu cầu chính đáng: biết khẳng định và bảo vệ quan
điểm, nhu cầu tự học, tự tìm hiểu của bản thân.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ
giao tiếp: biết lựa chọn nội dung giao tiếp phù hợp với hình thức hoạt động cá nhân/cặp/nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết xác định và làm rõ thông tin từ nguồn
thông tin SGK, Atlat, bản đồ,… 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: Yêu đất nước, tự hào về truyền thống xây dựng và bảo vệ đất nước. Yêu
thiên nhiên và môi trường tự nhiên ở quê hương, đất nước.
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác.
- Chăm chỉ: Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của cá nhân; Những thuận lợi và
khó khăn để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để
hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản
thân. Sẵn sàng chịu trách nhiệm về lời nói và hành động của bản thân khi tham gia các
hoạt động học tập. Có trách nhiệm trong việc chống biến đổi khí hậu.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Sách chuyên đề, bản đồ, bảng số liệu, tranh ảnh, video…. 2. Học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu
: Tạo hứng thú cho HS, liên hệ vào bài mới.
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, chơi trò chơi: Rung chuông vàng, có 10 câu hỏi,
thời gian cho mỗi câu là 10 giây
Câu 1: Tổ chức Du lịch Thế giới viết tắt là A – USMCA B – WTO C – UNWTO D – WHO
Câu 2: Đâu là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới? A – Thiên Cung B – Phong Nha C – Sơn Đoong D – Bích Động Câu 3: A – Khánh Hòa B – Phú Yên C – Đà Nẵng D – Ninh Thuận Trang 12
Câu 4: Đỉnh núi cao thứ 2 nước ta là: A – Phu tha ca B – Pu ta leng C – Kiều Liêu Ti D – Tây Côn Lĩnh
Câu 5: Thành phố nổi tiếng là nơi du khách có thể trải nghiệm bốn mùa trong một ngày là: A – Tam Đảo B – Sa pa C – Playcu D – Đà Lạt
Câu 6: Tỉnh nào có nhiều thành phố nhất Việt Nam? A – Quảng Nam B – Quảng Ninh C – Đồng Nai
D – Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 7: Tòa nhà cao nhất Việt Nam hiện nay là:
A – Lotte Center Hà Nội B – Bitexco Financial Tower
C – Landmark 81 – TP Hồ Chí Minh
D – Keangnam Landmark Hà Nội
Câu 8: Hồ nước tự nhiên nào lớn nhất Việt Nam?
A – Hồ Ba Bể - Bắc Kạn
B – Hồ Lắk - Đắk Lắk
C – Hồ Biển Lạc - Bình Thuận
D – Hồ Tơ Nưng – Gia Lai
Câu 9: Tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất Việt Nam? A – Trà Vinh B – Thừa Thiên Huế C – Bắc Ninh D – Hà Tĩnh
Câu 10: Nơi được mệnh danh là “một con gà gáy ba nước đều nghe”?
A – Mộc Bài, Tây Ninh
B – A Pa Chải, Điện Biên
C – Lao Bảo, Quảng Trị D – Tân Thanh, Lạng Sơn
c) Sản phẩm: HS nhớ lại kiến thức đã được học và vận dụng kiến thức của bản thân trả
lời câu hỏi GV đưa ra qua việc chơi trò chơi.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu luật chơi và tiến hành tổ chức cho HS chơi trò chơi: Rung chuông vàng.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS chơi trò chơi trong thời gian 10 phút.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu khái niệm và phân loại tài nguyên du lịch
a) Mục tiêu: HS trình bày được cách phân loại tài nguyên du lịch Trang 13
b) Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: 1. Khái niệm:
Tài nguyên du lịch là cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên và các giá trị văn hoá là
cơ sở để hình thành sản phẩm du lịch, khu du lịch, điểm du lịch, nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch. 2. Phân loại:
Tài nguyên du lịch bao gồm tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hoá. d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV đưa ra phiếu học tập
Tài nguyên du lịch là………………,……2... , …………………….và các
……….……… ., là cơ sở để hình thành …4………………, ………..5…………….,
nhằm đáp ứng ..6…………
Tài nguyên du lịch bao gồm: …7……………………………và ……8…………..
- Thực hiện nhiệm vụ: HS điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
- Báo cáo, thảo luận: HS phát biểu. Các HS còn lại nghe, nhận xét
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt
động và chốt kiến thức.
Hoạt động 2.2. Tìm hiểu tài nguyên du lịch tự nhiên. a) Mục tiêu:
- Chứng minh sự đa dạng, phong phú của tài nguyên du lịch tự nhiên trên Thế Giới
- Liên hệ được với tài nguyên du lịch Việt Nam
b) Nội dung: Dựa vào thông tin SGK và hiểu biết của bản thân để trình bày khái niệm,
tác động của tài nguyên du lịch tự nhiên, trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu, hệ sinh
thái và thủy văn, từ đó thấy được sự đa dạng, phong phú của tài nguyên du lịch tự nhiên trên Thế Giới c) Sản phẩm: Nội dung
Tài nguyên du lịch tự nhiên 1. Khái niệm
Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm cảnh quan thiên nhiên, các
yếu tố địa chất, địa mạo, khí hậu, thuỷ văn, hệ sinh thái và các
yếu tố tự nhiên khác có thể được sử dụng cho mục đích du lịch. 2. Tác động
- Là yếu tố định hướng cho du lịch, tác động rất lớn đến việc lập
kế hoạch phát triển và thiết kế sản phẩm du lịch. Sự phân bố tài
nguyên ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ du lịch, hình thành các
điểm du lịch và là tiền để để xây dựng tuyến, vùng du lịch.
- Các loại tài nguyên du lịch tự nhiên ảnh hưởng đến cơ cấu và
chuyên môn hoá của các khu vực du lịch.
- Tài nguyên du lịch tự nhiên ảnh hưởng đến tính mùa vụ của hoạt động du lịch. a, Địa hình
-
Địa hình là yếu tố cơ bản tạo nên thắng cảnh, là không gian diễn ra các hoạt động du lịch - Địa hình núi: Trang 14
+ Địa hình núi: Không khí trong lành, phong cảnh đặc sắc, sinh vật phong phú và văn
hoá bản địa đặc sắc.
+ Khung cảnh miền núi: Đẹp và đa dạng nên hấp dẫn du khách tham quan, ngắm cảnh, nghỉ dưỡng.
+ Các núi cao, dốc: Thuận lợi phát triển du lịch thể thao, trải nghiệm hoặc du lịch khám phá, mạo hiểm.
+ Núi thấp, đường đèo : Thuận lợi du lịch dã ngoại, tham quan, Các đường đèo thuận lợi
xây dựng điểm ngắm cảnh và cơ sở lưu trú cho du khách. - Địa hình caxto:
+ Các dạng các-xtơ bề mặt và ngầm đều là tài nguyên giá trị trong du lịch.
+ Ca-ren, cánh đồng các-xtơ, vòm các-xtơ, hàm ếch, giếng các-xtơ,... tạo nên các dạng
địa hình độc đáo thu hút du khách.
+ Các khu vực các-xtơ có tính đa dạng sinh học cao, lịch sử phát triển địa chất lí thú có
thể phát triển du lịch nghiên cứu, khám phá.
+ Các khu vực địa hình các-xtơ phát triển du lịch trên thế giới, tập trung nhiều nhất ở
Nam Âu, Nam Mỹ, Hoa Kỳ, Ô-xtrây-li-a và Trung Quốc….
- Địa hình bờ biển và đảo:
+ Các bãi biển có cảnh quan đẹp, nước trong xanh,... phát triển loại hình du lịch biển, đảo
+ Những đáy biển nông, ít trầm tích và nước biển trong thích hợp cho hoạt động lặn
ngắm san hô, quan sát khung cảnh
+ Các đảo ở vị trí thuận lợi, địa hình độc đáo, hệ sinh thái đặc sắc tạo nên nhiều sản
phẩm du lịch: trải nghiệm, lặn biển,...
+ Địa hình bờ biển và đảo kết hợp với tài nguyên nước, sinh vật có thể phát triển nhiều
loại hình du lịch: giải trí, thư giãn, thể thao, mạo hiểm,... b, Khí hậu
- Các yếu tố khí hậu gồm: nhiệt độ, gió, độ ẩm không khí và tia nắng ảnh hưởng đến du
lịch tham quan, dã ngoại, leo núi,...
- Gió tạo điều kiện cho khách du lịch tham gia các môn thể thao: lướt ván, đua thuyền, dù bay, dù lượn,...
- Mây, nhiệt độ và tuyết ảnh hưởng đến sự phát triển của du lịch mùa đông và các hoạt
động săn mây, đón tuyết,...
- Các yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến thời gian lưu trú, hình thức du lịch, mùa du lịch
và việc lựa chọn điểm đến của du khách.
c, Hệ sinh thái và thủy văn - Hệ sinh thái + Đặc điểm:
Hệ sinh thái phong phú, độc đáo và điển hình.
Có loài có thể khai thác phục vụ mục đích du lịch.
Sinh vật có giá trị thẩm mĩ, giá trị tinh thần độc đáo và có thể tiếp cận được theo nhu cầu khách du lịch. + Tác động:
Hệ sinh thái độc đáo, mang bản sắc của một khu vực là cơ sở để phát triển du lịch sinh thái
Tài nguyên sinh vật với các sản phẩm du lịch từ thiên nhiên, như: quan sát động vật
hoang dã, lặn biển, tham quan khu bảo tồn...góp phần thu hút khách du lịch.
Các cánh rừng và đồng cỏ phù hợp để cắm trại, dã ngoại hoặc tham quan, học
tập,...thuận lợi phát triển du lịch sinh thái Trang 15
Động - thực vật phong phú làm tăng tính hấp dẫn, nâng cao chất lượng các điểm đến và
do đó, tăng sức cạnh tranh của các điểm du lịch. - Thủy văn:
+ Phân loại: Tài nguyên nước được sử dụng trong du lịch gồm nước biển, nước trên lục
địa, nước khoáng và các dạng nước đóng băng. + Tác động:
Nước biển có nhiệt độ ấm áp, độ trong cao có thể phát triển nhiều loại hình du lịch như:
tắm biển, nghỉ dưỡng, giải trí,...
Sóng, thuỷ triều và các dòng chảy địa phương được khai thác cho du lịch thể thao, như:
lướt sóng, lặn biền, dù lượn, mô tô nước,...
Trên lục địa, sông, suối, hồ, đầm là không gian để tiến hành các hoạt động du lịch đặc
thù: chèo thuyền, chèo kayak, đi bè, cầu cá thể thao,...
Nước khoáng là cơ sở để phát triển du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khoẻ
Các dạng nước đóng băng thích hợp thiết kế các hoạt động thể thao mùa đông: trượt
tuyết, trượt băng, đi bộ trên tuyết, leo núi băng.
d) Tổ chức thực hiện:
* Nhiệm vụ 1: Khái niệm và tác động của tài nguyên du lịch
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho HS thảo luận theo cặp đôi và thực hiện 3 nhiệm vụ để
hoàn thành phiếu học tập
Nhiệm vụ 1: 3 phút suy nghĩ cá nhân
Nhiệm vụ 2: 2 phút chia sẻ cặp đôi với bạn kế bên
Nhiệm vụ 3: 3 phút tiếp sức chia sẻ trên bảng Nội dung
Tài nguyên du lịch tự nhiên 1. Khái niệm 2. Tác động
- Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cứu và trao đổi với nhau
- Báo cáo, thảo luận: tiếp sức chia sẻ trên bảng
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt
động và chốt kiến thức.
* Nhiệm vụ 2: Địa hình
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho HS hoạt động nhóm: 4 nhóm là 4 trạm học tập
Lớp trưởng sẽ phát ngẫu nhiên các tờ giấy màu xanh, đỏ, vàng, tím
- Trạm 1: Những HS có giấy màu xanh.
- Trạm 2: Những HS có giấy màu đỏ.
- Trạm 3: Những HS có giấy màu vàng.
- Trạm 4: Những HS có giấy màu tím.
Bước 1: HS sẽ làm việc ở trạm đầu tiên.
Bước 2: HS di chuyển theo chiều kim đồng hồ sang trạm kế tiếp và tìm hiểu nội dung
học tâp của trạm đó. Lần lượt đến khi hết 4 trạm.
Lưu ý: - thời gian HS làm việc ở mỗi trạm: 3 phút
- Nhóm trưởng của các trạm sẽ ở lai trạm của mình để giải đáp thắc mắc về
nhiêm vụ học tập của nhóm mình cho các nhóm khác.
SƠ ĐỒ DI CHUYỂN CỦA CÁC TRẠM Trang 16 1 2 4 3
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs di chuyển 4 lần qua các trạm, sau đó HS quay về nhóm ban
đầu tổng hợp kiến thức của 4 trạm
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện 1 nhóm lên trình bày
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt
động và chốt kiến thức.
* Nhiệm vụ 3: Khí hậu
- Chuyển giao nhiệm vụ: Đọc sgk mục b. khí hậu, trả lời câu hỏi:
+ Kể tên những yếu tố khí hậu tác động đến du lịch?
+ Những yếu tố khí hậu tác động như thế nào đến sự phát triển của du lịch?
- Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trả lời
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt
động và chốt kiến thức.
* Nhiệm vụ 4: Hệ sinh thái và thủy văn
- Chuyển giao nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1: nghiên cứu sgk mục c,d.
Nhiệm vụ 2: trò chơi: Xếp hình Cách chơi:
Ø Học sinh các nhóm sẽ xung phong chọn một tấm mảnh ghép bất kì mà mình yêu
thích. Mỗi mảnh ghép tương đương với 1 câu hỏi thử thách.
Ø Nếu học sinh trả lời đúng mảnh ghép nào thì sẽ nhận được mảnh ghép đó và được
cộng 10 điểm. Và sai thì không nhận được mảnh ghép nào.
Ø Nhóm nào nhận được nhiều mảnh ghép nhất sẽ là chiến thắng
Ø - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cứu SGK và tham gia trò chơi
Ø - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời
Ø - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a) Mục tiêu
- Củng cố lại hệ thống kiến thức bài học. b) Nội dung
ü Trò chơi : Vòng quay may mắn: Mỗi nhóm nhấn vòng quay để thử vân may.
ü Chọn câu hỏi cho nhóm mình
ü Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
Câu 1: Tài nguyên du lịch bao gồm:
A. tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá.
B. tài nguyên du lịch tự nhiên và quốc gia.
C. tài nguyên du lịch nhân văn và địa hình.
D. tài nguyên du lịch tự nhiên và thủy văn.
Câu 2: Khí hậu, thuỷ văn thuộc loại tài nguyên nào?
A. Tài nguyên du lịch nhân văn.
B. Tài nguyên du lịch quốc gia.
C. Tài nguyên du lịch tự nhiên. Trang 17
D. tài nguyên du lịch văn hoá.
Câu 3: Tài nguyên du lịch tự nhiên là yếu tố tác động rất lớn đến
A. việc lập kế hoạch và thiết kế sản phẩm du lịch
B. việc duy trì và phát triển các điểm du lịch.
C. tổ chức lãnh thổ du lịch và hình thành các điểm du lịch
D. chất lượng và mức độ tập trung của tài nguyên du lịch
Câu 4: Một trong những dạng địa hình độc đáo hấp dẫn khách du lịch là
A. địa hình đồng bằng B. địa hình các-xtơ
C. địa hình đồi trung du D. địa hình đê sông
Câu 5: Các yếu tố khí hậu như nhiệt độ, gió, độ ẩm không khí... ảnh hưởng đến
A. sức cạnh tranh của các loại hình du lịch
B. việc nâng cao chất lượng sản phẩm du lịch
C. sự sáng tạo của các sản phẩm du lịch
D. sự đa dạng hình thức du lịch c) Sản phẩm
Trả lời đúng các câu hỏi
d) Tổ chức thực hiện - Giao nhiệm vụ:
+ GV phát cho mỗi HS bốn phiếu ghi A, B, C, D hoặc 4 màu khác nhau
+ GV lần lượt trình chiếu các câu hỏi, HS trả lời bằng cách giơ phiếu. HS trả lời sai sẽ
mất quyền chơi. HS trả lời được đến câu hỏi cuối cùng sẽ nhận được phần thưởng.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia hoạt động theo hướng dẫn của GV
- Tổng kết đánh giá: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt
động của HS và trao thưởng cho những HS trả lời đúng.
4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a) Mục tiêu
Vận dụng tri thức địa lí giải quyết vấn đề thực tiễn. b) Nội dung
Tìm hiểu thông tin, thu thập tài liệu giải quyết câu hỏi GV đặt ra: Làm thế nào để phát
triển du lịch mà không ảnh hưởng tới môi trường và văn hóa bản địa c) Sản phẩm
Bài làm của HS ở nhà về nhiệm vụ được giao d) Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS: Em hãy tìm hiểu thông tin, thu thập tài liệu và thử
làm chuyên gia giải quyết vấn đề sau: Làm thế nào để phát triển du lịch mà không ảnh
hưởng tới môi trường và văn hóa bản địa
+ GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà ●
Các nguồn tài liệu: tạp chí, mạng Internet…, ●
Bài viết có hình ảnh minh họa, không được sao chép nguyên văn, chọn lọc
nội dung chính để trình bày. ●
Hình thức trình bày: Word, bài viết tay, Powerpoint, Canva… ●
Yêu cầu làm việc cá nhân ở nhà và trình bày trước lớp trong buổi học tiếp theo.
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh về nhà làm việc.
- Báo cáo, thảo luận: Học sinh trình bày vào tiết tới. Trang 18
- Tổng kết, đánh giá: Chấm và nhận xét, trả bài cho Hs vào thời điểm thích hợp.
Bài soạn là sản phẩm của cô Nguyễn Thị Lưu Trường THPT Lương Thế Vinh- Nam Định
Ngày soạn:…../…../…….
CHUYÊN ĐỀ 11.3
CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ (4.0) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực: - Năng lực địa lí:
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Trình bày được quan niệm về cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0; so sánh được đặc điểm và nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp
4.0 với các cuộc cách mạng công nghiệp trước; Tác động đến phát triển kinh tế - xã hội thế giới.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:Phân tích được các tác động chủ yếu của cuộc cách mạng công
nghiệp 4.0 đến phát triển kinh tế - xã hội trên toàn thế giới.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng địa lí: Vận dụng được hiểu biết về cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0 vào việc định hướng nghề nghiệp và liên hệ với việc học tập. - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: thông qua các hoạt động học tập như thu thập thông tin và trình bày
báo cáo địa lí; vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tế.
+ Giao tiếp và hợp tác: thông qua thông qua các hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: thông qua các hoạt động phát hiện, giải quyết vấn đề
thực tiễn liên quan đến khí hậu. 2. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực tìm thông tin và hứng thú với việc học, nghiên cứu các hình vẽ, bản đồ, lược đồ .
- Trách nhiệm: hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi làm
việc nhóm, làm bài tập luyện tập, vận dụng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Các phiếu học tập. - Bộ câu hỏi
- Hình ảnh, video liên quan đến các Cuộc CMCN - Tivi, phần mềm Azota. 2. Học sinh
- Giấy note làm bài tập trên lớp. - Bút màu, giấy A4, A0.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động - 5 phút
1. Hoạt động 1:HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (KHỞI ĐỘNG)
a) Mục tiêu
: Tạo hứng thú cho HS, liên hệ vào bài mới.
b) Nội dung: HS quan sát ti vi, sử dụng SGK.
c) Sản phẩm: HS nhớ lại kiến thức đã được học và vận dụng kiến thức của bản thân trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 19
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GVchiếu video về cuộc Cách mạng 4.0 ghi vào giấy
các đặc điểm của CM 4.0https://www.youtube.com/watch?v=ExTGYOLAmJM
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số xu hướng chính của cuộc cách mạng công nghiệp
4.0 (thời gian dự kiến 2 tiết)

a. Mục tiêu: Nêu được một số xu hướng chính của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. b. Nội dung
- Giáo viên sử dụng phương pháp thảo luận nhóm và kỹ thuật mãnh ghép để triển khai hoạt động dạy học.
- Học sinh sử dụng nội dung phần III. Một số xu hướng chính của cuộc cách mạng công
nghiệp 4.0 trang 53, 54, 55, 56 sách chuyên đề học tập địa lí 11 bộ Kết nối tri thức với
cuộc sống, tìm kiếm thông tin trên internet để thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập.
- Học sinh mang theo thiết bị có kết nối wifi để tra cứu thông tin, đưa sản phẩm lên Padlet. c. Sản phẩm Nhóm Xu hướng chính Đặc điểm
Vật lí/ Phương tiện tự lái
Là các thiết bị (xe ô tô, thiết bị bay,...) có khả hữu
năng cảm nhận môi trường xung quanh thông qua hình
các dữ liệu cảm biến từ ra-đa, máy ảnh, máy đo
khoảng cách bằng siêu âm, GPS, bản đồ được gắn
trên thiết bị và tự hoạt động mà không có sự tham gia của con người.
Công nghệ in 3D (công Là công nghệ tạo ra một đối tượng vật lí bằng cách
nghệ bồi đắp vật liệu)
in theo các lớp từ một bản vẽ hay mô hình 3D có
trước. Công nghệ in 3D được ứng dụng trong thiết
kế quần áo, phụ kiện, trang sức, linh kiện máy móc, y học… Rô – bốt cao cấp
Là công nghệ được tạo ra để rô-bốt bắt chước hành
động của con người, tự động hoá thực hiện quy
trình sản xuất nhằm tăng hiệu quả công việc. Rô-bốt
sẽ khiến việc tự động hoá phát triển mạnh hơn.
Công nghệ vật liệu mới
Là công nghệ nghiên cứu, chế tạo ra vật liệu mới.
Các vật liệu mới thường nhẹ hơn, bền hơn, có thể
tái chế và dễ thích ứng hơn. Ngoài ra, các vật liệu
mới còn có thể tự phục hồi hoặc tự làm sạch, hoặc
khôi phục lại hình dạng ban đầu,… Kĩ
Internet vạn vật (Internet Là mạng kết nối các đồ vật và thiết bị thông qua thuật of thing - IoT)
cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác. Những số
thiết bị thông minh này cho phép giám sát và tối ưu
hoá các hoạt động rất chi tiết… Internet vạn vật
được ứng dụng trong tất cả các lĩnh vực của đời sống và sản xuất. Trang 20 Dữ liệu lớn (Big Data)
Big Data là tập hợp dữ liệu có kích thước lớn, đa
dạng và tốc độ xử lí nhanh (đảm bảo xử lí các thao
tác như truy xuất, cập nhật, chỉnh sửa,... với tốc độ nhanh). Trí tuệ nhân
tạo Là khoa học tạo ra các thiết bị có hành vi thông
(Artificial Intelligence - minh, hiểu được trí tuệ con người. Mục tiêu của trí AI)
tuệ nhân tạo là tạo ra các thiết bị có thể nghĩ, nghe,
nhìn, đi lại, nói và cảm nhận.
Công nghệ điện toán Là công nghệ cho phép năng lực tính toán nằm ở đám mây (Clould)
các máy chủ ảo (đám mây) trên internet thay vì
trong phòng máy tính gia đình và văn phòng (trên
mặt đất) để mọi người kết nối và sử dụng khi cần. Sinh Công nghệ gen
Là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có học
gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
Công nghệ gen giúp tăng năng suất trong nông
nghiệp, tạo ra nhiều loại thuốc, thực phẩm bổ dưỡng…
Công nghệ sinh học tổng Nghiên cứu và vận dụng sinh vật sống kết hợp với hợp
quy trình và thiết bị kỹ thuật để tạo ra sản phẩm và
sản xuất ở quy mô công nghiệp phục vụ cho lợi ích
của con người, đồng thời phát triển kinh tế - xã hội
và bảo vệ môi trường.
d. Tổ chức thực hiện
Vòng 1: Nhóm chuyên gia

- Bước 1: GV chia lớp thành 3 nhóm (mỗi nhóm 8 – 10 học sinh và được đánh số thứ tự
lần lượt từ 1 đến 3), giao nhiệm vụ: Dựa vào nội dung phần III. Một số xu hướng chính
của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
trang 54, 55, 56; internet…tìm hiểu về đặc điểm
của một số xu hướng chính của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 v
Nhóm 1: Nhóm vật lí/ hữu hình v
Nhóm 2: Nhóm kỹ thuật số v Nhóm 3: Nhóm sinh học
Chú ý: Tìm hình ảnh, video minh họa. ü Thời gian: 30 phút.
- Bước 2: HS tiến hành thảo luận, GV quan sát, hỗ trợ các nhóm.
- Bước 3: Hết thời gian thảo luận, các nhóm đều có các chuyên gia về nội dung nhóm
mình đã thảo luận, các thành viên có cùng số thứ tự di chuyển về nhóm mới chuẩn bị bắt đầu vòng 2
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép Trang 21
Hình thành nhóm mới sao cho nhóm mới có đủ thành viên của 3 nhóm cũ tương ứng 3 nội dung.
Câu trả lời của vòng 1 được các thành viên trong nhóm mới chia sẻ đầy đủ với nhau.
Khi mọi thành viên trong nhóm mới đều hiểu được tất cả nội dung ở vòng 1 thì nhiệm vụ
mới sẽ được giao cho các nhóm để giải quyết (lưu ý nhiệm vụ mới này phải gắn liền với
kiến thức thu được ở vòng 1)
+ Các nhóm mới thực hiện nhiệm vụ trình bày và chia sẻ kết quả.
+ GV quan sát, hỗ trợ các nhóm (nếu có).
Ở vòng này các học sinh có cùng số thứ tự di chuyển về cùng 1 nhóm, ở nhóm này là
những chuyên gia từ các nhóm cũ, mỗi thành viên sẽ chịu trách nhiệm giảng giải cho các
thành viên khác về nội dung mình đã được thảo luận ở nhóm cũ. Phần này vẫn được chia
làm 3 nhóm, tên các nhóm như sau v Nhóm 1: Big Data
v Nhóm 2: Internet of thing - IoT
v Nhóm 3: Artificial Intelligence - AI
- Bước 4: GV giao nhiệm vụ
Ø Nội dung: Dựa vào kết quả thảo luận trước hoàn thiện bảng sau:
Chú ý: Tìm hình ảnh, video minh họa. Ø Thời gian: 30 phút.
Ø Chụp sản phẩm đưa lên Padlet: https://padlet.com/nguyenthusongngu/cd3lop11 Xu hướng Bảng kiểm Nhóm Đặc điểm chính Đạt Cần điều chỉnh Phương tiện tự lái Công nghệ in 3D (công nghệ bồi đắp vật Vật lí/ liệu) hữu Rô – bốt hình cao cấp Công nghệ vật liệu mới Kĩ Internet Trang 22 thuật vạn vật số (Internet of thing - IoT) Dữ liệu lớn (Big Data) Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI) Công nghệ điện toán đám mây (Clould) Công nghệ gen Sinh học Công nghệ sinh học tổng hợp
- Bước 5: Các nhóm tiến hành thảo luận, hoàn thành phiếu học tập, đưa lên padlet. Trang 23
- Bước 6: GV chọn 1 nhóm, HS nhóm đó báo cáo, các nhóm còn lại nhận xét bổ sung
khi nghe báo cáo. GV nhận xét và chốt kiến thức.
3. Hoạt động: Luyện tập (thời gian dự kiến: 1,5 tiết)
a. Mục tiêu: Lập sơ đồ thể hiện tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 tới kinh tế - xã hội thế giới. b. Nội dung:
- GV sử dụng phương pháp thảo luận nhóm, kỹ thuật sơ đồ tư duy
- HS sử dụng nội dung đã học ở hoạt động 2 (Tìm hiểu tác động của cách mạng công
nghiệp 4.0 đến phát triển kinh tế - xã hội thế giới), giấy A3, bút màu, bút chì… để vẽ sơ đồ tư duy.
c. Sản phẩm: Sơ đồ tư duy hoàn thành của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: GV chia lớp thành 6 nhóm (mỗi nhóm 4 – 6 học sinh). GV giao nhiệm vụ:
Các nhóm lập sơ đồ tư duy (dạng tròn, bong bóng, dạng cây, luồng, dấu ngoặc…) để thể
hiện tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến KT – XH thế giới. Thời gian: 40 phút
GV đưa ra bảng tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm.
- Bước 2: Các nhóm tiến hành thực hiện nhiệm vụ. GV quan sát, hỗ trợ các nhóm (nếu có).
- Bước 3: Các nhóm trưng bày sản phẩm. Giáo viên gọi đại diện từng nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Các nhóm tiến hành đánh giá sản phẩm học tập của các nhóm dựa vào bảng
tiêu chí đã phát ở bước 1. Tuỳ vào mức độ làm việc của các thành viên trong nhóm mà
điểm còn tăng/giảm theo từng cá nhân dựa vào điểm chung của nhóm (có thể lấy điểm
này cho 1 cột kiểm tra thường xuyên)
Bảng đánh giá theo tiêu chí để tổ chức cho HS đánh giá sản phẩm học tập Mức Chưa đạt (cần điều Trung bình Khá Tốt chỉnh) Tiêu chí Thiếu một số Đầy đủ các nội Đầy đủ các nội Đầy đủ các
nội dung chính, dung chính, dung chính, có nội dung chưa bổ sung không bổ sung bổ sung và cập chính, có bổ Nội dung được kiến thức
và cập nhật kiến nhật kiến thức sung và cập
mới phù hợp với thức mới.
nhưng chưa phù nhật kiến bài. hợp. thức, phù hợp. Trang 24
1,0 - 4,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm Chỉ có một số
Có sự phân công Làm việc khoa Làm việc thành viên thực rõ ràng nhưng học, phân công khoa học, hiện nhiệm vụ
có một số thành rõ ràng, tham phân công rõ
nhóm, các thành viên không tham gia nhiệt tình ràng, có sự Cách làm việc
viên khác không gia vào hoạt
của đa phần các tham gia nhiệt nhóm tham gia. động nhóm.
thành viên trong tình của tất cả
nhóm, số còn lại thành viên tham gia thiếu trong nhóm. tích cực.
0,5 - 2,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm 2,0 điểm
Hình thức thông Hình thức thông Hình thức thông Hình thức độc dụng, bố cục dụng, bố cục dụng, bố cục đáo, bố cục chưa hợp lí và
tương đối hợp lí hợp lí và khoa hợp lí và khoa Hình thức khoa học, màu và khoa học,
học, màu sắc hài học, màu sắc sắc chưa hài
màu sắc hài hòa. hòa, sinh động. hài hòa, sinh hòa. động.
0,5 - 2,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm 2,0 điểm Ngôn ngữ chưa Ngôn ngữ lưu Ngôn ngữ lưu Ngôn ngữ lưu lưu loát, chưa
loát, nhưng chưa loát, nhưng chưa loát, thu hút
thu hút, hầu như thu hút người thu hút người người nghe, Báo cáo không trả lời nghe, trả lời nghe, trả lời trả lời phản được các câu phản biện chưa phản biện tốt. biện tốt. hỏi phản biện. hoàn toàn phù hợp.
0,5 - 2,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm 2,0 điểm
4. Hoạt động: Vận dụng (thời gian dự kiến 0,5 tiết)
a. Mục tiêu: Vận dụng được hiểu biết về cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 vào việc định
hướng nghề nghiệp và liên hệ với việc học tập.
b. Nội dung: HS vận dụng kiến thức đã học ở chuyên đề để thu thập thông tin và trình
bày về cơ hội việc làm của một ngành nghề liên quan mà bản thân quan tâm.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh về ngành nghề liên quan trực tiếp đến một trong
các lĩnh vực vật lí, kỹ thuật số và sinh học.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: GV giao nhiệm vụ: HS thảo luận với bạn cùng bàn, tìm hiểu thông tin trên
internet và trình bày về một ngành nghề liên quan trực tiếp đến một trong các lĩnh vực
vật lí, kỹ thuật số và sinh học. Thời gian 10 phút. Trang 25
- Bước 2: HS kết nối wifi để tìm hiểu thông tin, ghi ra giấy về cơ hội việc làm của một
ngành nghề mà bản thân quan tâm nhất.
- Bước 3: GV gọi đại diện khoảng 4 – 5 HS trao đổi, chia sẽ.
- Bước 4: GV cho biết một số nhiệm vụ học tập cần thực hiện để chuẩn bị trở thành
người lao động trong môi trường của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0: Tích cực ứng
dụng thành tựu của cách mạng công nghiệp 4.0, triệt để sử dụng internet một cách hiệu
quả, tăng cường hiểu biết và ứng dụng STEM trong đời sống hằng ngày.
CHUYÊN ĐỀ 11.3. CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ TƯ (4.0) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực: - Năng lực địa lí:
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Trình bày được quan niệm về cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0; so sánh được đặc điểm và nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp
4.0 với các cuộc cách mạng công nghiệp trước; Tác động đến phát triển kinh tế - xã hội thế giới.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:Phân tích được các tác động chủ yếu của cuộc cách mạng công
nghiệp 4.0 đến phát triển kinh tế - xã hội trên toàn thế giới.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng địa lí: Vận dụng được hiểu biết về cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0 vào việc định hướng nghề nghiệp và liên hệ với việc học tập. - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: thông qua các hoạt động học tập như thu thập thông tin và trình bày
báo cáo địa lí; vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tế.
+ Giao tiếp và hợp tác: thông qua thông qua các hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: thông qua các hoạt động phát hiện, giải quyết vấn đề
thực tiễn liên quan đến khí hậu. 2. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực tìm thông tin và hứng thú với việc học, nghiên cứu các hình vẽ, bản đồ, lược đồ .
- Trách nhiệm: hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi làm
việc nhóm, làm bài tập luyện tập, vận dụng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 3. Giáo viên
- Các phiếu học tập. - Bộ câu hỏi
- Hình ảnh, video liên quan đến các Cuộc CMCN - Tivi, phần mềm Azota. 4. Học sinh
- Giấy note làm bài tập trên lớp. - Bút màu, giấy A4, A0.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động - 5 phút
1. Hoạt động 1:HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (KHỞI ĐỘNG)
a) Mục tiêu
: Tạo hứng thú cho HS, liên hệ vào bài mới. Trang 26
b) Nội dung: HS quan sát ti vi, sử dụng SGK.
c) Sản phẩm: HS nhớ lại kiến thức đã được học và vận dụng kiến thức của bản thân trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GVchiếu video về cuộc Cách mạng 4.0 ghi vào giấy
các đặc điểm của CM 4.0https://www.youtube.com/watch?v=ExTGYOLAmJM
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1 TÌM HIỂU VỀ NỘI DUNG CHỦ YẾU a. Mục tiêu:
- Trình bày được quan niệm về Cuộc cách mạng CN 4.0
- So sánh được đặc trưng của các cuộc CMCN
b. Nội dung: HS hoạt động theo nhóm để tìm hiểu về Cuộc cách mạng CN 4.0 và đặc
điểm, nội dung của các cuộc CMCN
c. Sản phẩm: Báo cáo của nhóm về các nội dung chủ yếu d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
hoàn thiện báo cáo về các nội dung chủ yếu
- Thực hiện nhiệm vụ:
HSthực hiện nhiệm vụ được phân công ở nhà
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV yêu cầu HS cử đại diện 1 đến 2 nhóm báo cáo sản phẩm.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận:
+ GV chuẩn kiến thức.
+Các nhóm và GV đánh giá sản phẩm báo cáo theo bảng Rubic.
GV mở rộng và giới thiệu, hướng dẫn HS tìm hiểu thêm các cuộc CMCN
Hoạt động 2.2. TÌM HIỂU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CÁCH MẠNG CN 4.0
a. Mục tiêu: Trình bày được tác động của CMCN 4.0 đến KT - XH
b. Nội dung:
HS hoạt động theo nhóm để tìm hiểu về tác động Kinh tế và xã hội của Cuộc CM CN 4.0
c. Sản phẩm: Sơ đồ tư duy về tác động của CMCN 4.0 về đối với Kinh tế và xã hội của các nhóm. d. Tổ chức thực hiện - Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu các nhóm cử nhóm trưởng, thư kí.
+ Nhóm 1,2,3: Tìm hiểu về tác động của CMCN 4.0 đến Kinh tế - Hoàn thành PHT 1 và sơ đồ tư duy
Tác động đến Kinh tế Tích cực Tiêu cực Ví dụ
Thúc đẩy chuyển dịch sang
nền kinh tế tri thức và thay
đổi mô hình tăng trưởng
Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Thay đổi phương thức sản Trang 27
xuất theo hướng sản xuất thông minh
Nhiều sản phẩm dịch vụ
mới ra đời và theo hướng cá nhân hóa
Nhiều mô hình kinh tế mới ra đời
+ Nhóm 4,5,6: Tìm hiểu về tác động của CMCN 4.0 đến Xã hội - Hoàn thành PHT 2 và sơ đồ tư duy
Tác động đến Xã hội Tích cực Tiêu cực Ví dụ
Giảm lao động tại một số ngành
Thay đổi nội dung và kĩ năng lao động
Gia tăng chênh lệch về thu
nhập giữa các bộ phân dân cư
Gia tăng số lượng việc làm
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ được phân công
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV yêu cầu HS treo sản phẩm lên tường và cử đại diện 1 đến 2 nhóm báo cáo sản phẩm.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận:
+ GV chuẩn kiến thức.
+Các nhóm và GV đánh giá sản phẩm báo cáo theo bảng Rubic.
GV mở rộng và giới thiệu, hướng dẫn HS tìm hiểu thêm các loại gió còn lại.
Hoạt động 2.3 TÌM HIỂU VỀ MỘT SỐ XU HƯỚNG CHÍNH CỦA CUỘC CÁCH
MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0
a. Mục tiêu: Trình bày được một số xu hướng chính của cuộc CMCN 4.0
b. Nội dung: HS hoạt động theo nhóm về xu hướng chính của cuộc CMCN 4.0
c. Sản phẩm: Sơ đồ tư duy về 1 số loại gió của các nhóm. d. Tổ chức thực hiện - Chuyển giao nhiệm vụ:
+
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu xu hướng phát triển cuộc CMCN 4.0
+ Nhiệm vụ 2: Thu thập thông tin và trình bày về cơ hội việc làm của một ngành nghề mà em quan tâm nhất
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ được phân công
- Báo cáo, thảo luận: + HS báo cáo kết quá
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận:
+ GV chuẩn kiến thức.
+Các nhóm và GV đánh giá sản phẩm báo cáo theo bảng Rubic. Trang 28
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu:
củng cố kiến thức của bài.
b. Nội dung: HS làm bài tập trực tuyến trên Azota: https://azota.vn/de-thi/zetgb2
c. Sản phẩm: bài làm của HS.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:

+ GV phổ biến cách làm bài trực tuyến trên Azota
- Thực hiện nhiệm vụ:HS làm bài tập trực tuyến. - Kết luận:
+ GV chữa những câu có nhiều HS làm sai, khen ngợi sự tích cực của các học sinh,
tuyên dương những HS làm bài tốt.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a. Mục tiêu:
Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học để có định hướng nghề nghiệp trong tương lai
b. Nội dung: HS trả lời câu hỏi:
+ Tìm hiểu các xu hướng phát triển công nghệ trong CMCN 4.0 trong một ngành kinh tế ở địa phương em.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện - Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học, khai thác thông tin từ SGK và hiểu biết của
bản thân trả lời các câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ:HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Báo cáo, thảo luận:
HS đại diện trình bày, bổ sung.
- Kết luận:
GV gợi ý, hướng dẫn.
GV dặn dò HS học bài ở nhà:
1. Sưu tầm các tài liệu về cách mạng CN 4.0 IV. PHỤ LỤC:
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
NHÓM ĐÁNH GIÁ………………………. Tiêu chí Mức 1 Mức 2 Mức 3 SP 1 SP2
TRÌNH - Có sản phẩm Sản phẩm đẹp, ấn - Sản phẩm đẹp, ấn BÀY nhưng
chưa tượng, sáng tạo nhưng tượng, sáng tạo. 3 đ đẹp.
báo cáo chưa hấp dẫn - Báo cáo tự tin, lôi
- Báo cáo chưa hoặc sản phẩm chưa cuốn, hấp dẫn. lôi cuốn.
đẹp nhưng báo cáo (3 điểm). (1 điểm). hấp dẫn (2 điểm). Trang 29 NỘI
Chưa đủ nôi Đầy đủ nôi dung Đầy đủ nội dung, chính
DUNG dung, độ chính nhưng còn 1 số nội xác, thuyết phục. 5 đ xác chưa cao.
dung chưa chính xác, (5 điểm). (2 điểm). hoặc đảm bảo chính xác nhưng chưa đủ. (2 điểm). THỜI
Chưa xong sản Hoàn thành chậm hơn Trình bày đảm bảo GIAN phẩm
so với thời gian quy đúng thời gian quy (0,5 điểm).
định dưới 2 phút. (1 định. (2 điểm) điểm). TỔNG V. RÚT KINH NGHIỆM: Trang 30