Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN T CHUNG
I/ Thế nào là “phân tích đa thức thành nhân tử” ?
* Phân tích đa thức thành nhân t tức phân tích đa thức đó thành tích các đa thức
(mỗi đa thức trong tích gi là mt nhân t)
II/ PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN T CHUNG.
c 1: Ch ra nhân t chung ca các hng t trong đa thức.
VD: Đa thức: 2x
2
4x
Nhn xét: các hng t có nhân t chung là 2x
c 2: Đặt Nhân t chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc tng các các nhân t
còn li ca các hng t.
2x
2
4x = 2x.x 2x. 2 = 2x.(x 2)
Chú ý:
+ Nhiều khi để làm xut hin nhân t chung ta cần đổi du các hng t.
+ Tính chất đổi du hng t: A = - (- A)
III/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t.
a) 3
2
x 6x
b) 2xy + 2xyz
c)
2 2 2
15x y 9x y
d) 27
32
x 6x+
e)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3
f) (3x 6y)x + y(x 2y)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Đổi du hng t để xut hin nhân t chung).
a) 3(x y) 5x(y x) b)
22
x(y 1) y(1 y)
55
+
c) x(x 1) y(1 x)
d) 7x(5x y) + 2(5x y) 3y(y 5x)
e) 2y(3 x) + 3xy(x 3)
IV/ CÁC DNG TOÁN LIÊN QUAN.
DNG 1: Tính nhanh.
Trang 2
Phân tích biu thc ra tha s ri tính.
Bài 3: Tính nhanh
a) 85. 12,7 + 5,3. 127
b) 52. 143 52. 39 8. 26
c) 15. 91,5 + 150. 0,85
d) 37,5 . 6,5 6,6.7,5 + 3,5.37,5
DNG 2: Tính giá tr biu thc.
* Phân tích biu thc thành nhân t.
* Thay giá tr ca biến vào biu thức đã phân tích.
Bài 4: Phân tích biu thc thành nhân t ri tính giá tr biu thc.
a)
2
x xy x++
ti x = 77 ; y = 22
b) x(x y) + y(y x) ti x = 53, y = 3
c) x(x 1) y(1 x) ti x = 2001; y = 1999
DNG 3: Toán Tìm x
Dùng phương pháp đặt nhân t chung, đưa phương trình về phương trình tích
A(x).B(x).... 0=
(vế trái là tích các đa thức và mỗi đa thức là mt tha s)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==


= =



Bài 5: Tìm x (Giải phương trình)
a)
b) 5x(x 2000) x + 2000 = 0
c) 2x(x 2) + 3(x 2) = 0 d) x + 5x
2
= 0
d) x + 1 = (x + 1)
2
e) x
3
+ x = 0
f)
( )
2 2 0x x x + =
g)
( )
5 3 3 0.x x x + =
h)
( )
2
3 12 4 0x x x + =
DNG 4: Chng minh mt biu thức lũy thừa chia hết cho s a
Trang 3
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) phương pháp Đặt Nhân T Chung để phân
tích biu thức lũy thừa thành nhân t trong đó có một nhân t là s a
Biu thức đã cho chia hết cho s a
Bài 6: Chng minh: 55
n + 1
55
n
chia hết cho 54
Bài 7: Chng minh: 5
6
10
4
chia hết cho 54
Bài 8: Chng minh: n
2
(n + 1) + 2n(n + 1) luôn chia hết cho 6 vi mi s nguyên n.
DNG 5: Tìm cp s nguyên (x, y) tha mãn đẳng thc.
* Pn tích mt vế ca đng thc thành ch ca hai tha s, vế n li mt s nguyên n.
* Phân tích s nguyên n thành tích hai tha s bng tt c các cách, t đó tìm ra số
nguyên x, y.
Bài 9. Tìm các cp s nguyên (x, y) tho mãn một trong các đẳng thc sau:
a) x + y = xy
b) xy x + 2(y 1) = 13
Gii
a) Ta có
x y xy+=
đưc viết thành:
0.xy x y =
Do đó suy ra:
( ) ( )
1 1 1 =x y y
hay
( )( )
1 1 1 =yx
( ) ( )
1 1.1 1 . 1= =
nên:
11
11
y
x
−=
−=
hoc
11
11
y
x
=
=
Do đó
2
2
x
y
=
=
hoc
0
.
0
x
y
=
=
Vy ta có hai cp s nguyên cn tìm là
( )
0,0
( )
2,2 .
b) Phân tích vế trái ra tha s ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( )
2 1 1 2 1 1 2 .xy x y x y y y x + = + = +
Vế phi bng
( ) ( ) ( ) ( )
13 1.13 13.1 1 . 13 13 . 1= = = =
nên ta lần lượt có:
1 1 1 13 1 1 1 13
; ; ;
2 13 2 1 2 13 2 1
y y y y
x x x x
= = = =
+ = + = + = + =
Hay:
11 1 15 3
; ; ; .
2 14 0 12
x x x x
y y y y
= = = =
= = = =
Vy ta có 4 cp s nguyên cn tìm là:
( ) ( ) ( ) ( )
11,2 ; 1;14 ; 15;0 ; 3; 12 .
Trang 4
CH ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN T
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THC
I/ KIN THC CN NH.
Nếu đa thức mt vế ca hằng đng thức đáng nhớ nào đó thì th dùng hằng đng
thức đó để biu diễn đa thức này thành tích các đa thức.
* Nhng hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
A
2
- B
2
= (A + B)(A - B)
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
-B
3
A
3
+ B
3
= (A+B) (A
2
- AB + B
2
) A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
Ví d: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
1) x
2
4x + 4 =
( )
2
2x
2)
2
9 ( 3)( 3)x x x = +
3)
22
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 .2 4x y x y x y x y x y x y x y xy+ = + + + = =
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t.
1) 25x
2
- 10xy + y
2
2)
2
x
2
y
2
- 6
2
xy + 9 3) 4y
2
+ 4y + 1
4) 8x
3
+ 36x
2
y + 54xy
2
+ 27y
3
5) 27y
3
27y
2
x + 9yx
2
x
3
6) (x - y)
3
(x+y)
3
7) (x + 1)
3
+ (x 1)
3
8) (xy + 4)
2
(2x + 2y)
2
9) 81x
2
64y
2
10)
( )
( )
2
2
22
5 4 2a b ab+ +
11) (x 1)
2
(x + 1)
2
12) 8x
3
-
1
8
13)
1
25
x
2
64y
2
14) x
3
+
1
27
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Đổi du hng t để xut hin hằng đẳng thc).
Trang 5
1) - 16x
2
+ 8xy - y
2
2) - 8x
3
- 36x
2
y - 54xy
2
- 27y
3
3) 10x 25 x
2
4) 2x
2
- 10
2
x 25 5) 27x
3
- 8
III/ CÁC DNG TOÁN LIÊN QUAN.
DNG 1: Tính nhanh.
Phân tích biu thc ra tha s ri tính.
Bài 3: Tính nhanh
a) 25
2
- 15
2
b) 87
2
+ 73
2
27
2
- 13
2
c) 2002
2
2
2
DNG 2: Tính giá tr biu thc.
* Phân tích biu thc thành nhân t.
* Thay giá tr ca biến vào biu thức đã phân tích.
Bài 4: Phân tích biu thc thành nhân t ri tính giá tr biu thc.
a)
2
11
xx
2 16
++
ti x = 49,75
b) x
2
y
2
2y 1 ti x = 93, y = 6
c) 27y
3
27y
2
x + 9yx
2
x
3
ti x = 28; y = 9
DNG 3: Toán Tìm x
Dùng phương pháp đặt nhân t chung, đưa phương trình về phương trình tích
A(x).B(x).... 0=
(vế trái là tích các đa thức và mỗi đa thức là mt tha s)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==


= =



Bài 5: Tìm x (Giải phương trình)
1) (2x 1)
2
(x + 3)
2
= 0
2) x
3
-
1
x
4
= 0 3) x
3
0,25x = 0
4) x
2
x +
1
4
= 0 5) x
2
10x = - 25 6) 4x
2
4x = - 1
7) (2x 1)
2
- 25 = 0 8) 27x
3
+ 27x
2
+ 9x + 1 = 0
Trang 6
9) 9x
2
(x + 1) 4(x + 1) = 0 10) (x + 1)
3
25(x + 1) = 0
DNG 4: Chng minh mt biu thức lũy thừa chia hết cho s a
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) phương pháp Đặt Nhân T Chung để phân
tích biu thức lũy thừa thành nhân t trong đó có một nhân t là s a
=> Biu thức đã cho chia hết cho s a
Bài 6: Chng minh: 2
9
- 1 chia hết cho 73
Bài 7: Chng minh: (n + 3)
2
(n 1)
2
chia hết cho 8 vi mi s nguyên n.
Bài 8: Chng minh: (n + 6)
2
- (n - 6)
2
chia hết cho 24 vi mi s nguyên n.
DNG 5: Tìm cp s nguyên (x, y) tha mãn đẳng thc.
* Pn tích mt vế ca đng thc thành ch ca hai tha s, vế n li mt s nguyên n.
* Phân tích s nguyên n thành tích hai tha s bng tt c các cách, t đó tìm ra số
nguyên x, y.
Bài 9. Tìm các cp s nguyên (x, y) tho mãn một trong các đẳng thc sau: x
2
y
2
= 21
CH ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN T
PHƯƠNG PHÁP NHÓM HNG T
I/ KIN THC CN NH
c 1: Chn nhóm 2 hoặc 3 …hạng t thành mt nhóm sao cho mi nhóm sau khi
phân tích thành nhân t thì các nhóm này có tha s chung, hoc liên h các nhóm là hằng đẳng
thc.
c 2:
+ Nếu các nhóm có tha s chung: Đặt tha s chung ca các nhóm làm Nhân t chung
ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc là tng các các tha s còn li ca các nhóm.
+ Nếu liên h các nhóm to thành hằng đẳng thc thì vn dng hằng đẳng thc.
Ví d: Phân tích thành nhân t:
Trang 7
x
2
2xy + y
2
z
2
= (x
2
2xy + y
2
) z
2
(Thc hin nhóm hng t)
= (x y)
2
z
2
(Hằng đẳng thc hiệu hai bình phương)
= (x y z)(x y + z)
Chú ý:
+ Nhiều khi để làm xut hin tha s chung (nhân t chung) ta cần đổi du các hng t.
+ Tính chất đổi du hng t: A = - (- A)
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t. (Nhóm xut hin tha s chung)
a) x
2
xy + x - y b) xz + yz 5x 5y c) 3x
2
3xy 5x + 5y
d) x
3
3x
2
4x + 12 e) 45 + x
3
5x
2
9x f) x
4
+ x
3
+ x + 1
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân t. (Nhóm xut hin hằng đẳng thc).
1) x
3
x + y
3
- y 2) x
2
2xy 4z
2
+ y
2
3) x(x 1) y(1 x) 4) x
3
+ 6x
2
y + 12xy
2
+ 8y
3
5) x
2
2xy + y
2
xz + yz 6) x
2
y
2
x + y
7) 3x
2
+ 6xy + 3y
2
3z
2
8) x
2
2xy + y
2
z
2
+ 2zt t
2
9) x
3
+ x
2
xy + y
2
+ y
3
10) x
2
6(x + 3) - 9
Bài 3: Phân tích biu thc thành nhân t ri tính giá tr biu thc.
a) 4x
2
y
2
+ 4x + 1 ti x = 10 ; y = 5
b) x
2
y
2
- 2y - 1 ti x = 93, y = 6
Bài 4: Tìm x (Giải phương trình)
Dùng phương pháp đặt nhân t chung, đưa phương trình về phương trình tích
A(x).B(x).... 0=
(vế trái là tích các đa thức và mỗi đa thức là mt tha s)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==


= =



a) 2(x + 3) x
2
3x = 0
b) 4x
2
25 (2x 5)(2x + 7) = 0
c) x
3
+ 27 + (x + 3)(x 9) = 0 d) x
3
3x
2
4x + 12 = 0
Bài 6: Chng minh mt biu thức lũy thừa chia hết cho s a
Trang 8
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) phương pháp Đặt Nhân T Chung để phân
tích biu thức lũy thừa thành nhân t trong đó có một nhân t là s a
Biu thức đã cho chia hết cho s a
Vn dng: Chng minh: n
3
+ 3n
2
n 3 chia hết cho 48 vi mi s nguyên n l.
CH ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN T
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
I/ PHƯƠNG PHÁP TÁCH HẠNG T (Thường dùng cho đa thức bc 2)
Phương pháp giải
Nếu đa thức đã cho đa thức bc hai 3 hng t: ax
2
+ bx + c = 0 nhưng không có
dng hằng đẳng thc (a ± b)
2
thì ta phi tiến hành tách hng t như sau:
Đặt a + b = c và a.b = d ri nhm các giá tr a, b tha mãn.
(Giáo viên có th ng dn hc sinh bng cách bm máy tìm ra a và b)
Ví d 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) x
2
6x + 5 b) x
2
x -12 c) x
2
+ 8x + 15
d) x
2
+ 7x + 12 e) x
2
13x + 36 f) x
2
5x 24
g) 3x
2
+ 13x -10 h) 2x
2
7x + 3 i) 3x
2
16x + 5
j) 2x
2
5x 12 k) x
4
7x
2
+ 6 l) x
4
+ 2x
2
-3
m) 4x
2
-12x
2
-16 n) x
4
+ x
2
+ 1
Gii
a) x
2
6x + 5 = x
2
x 5x + 5 = x(x 1) 5(x 1) = (x 5)(x 1)
b) x
2
x 12 = x
2
+ 3x 4x 12 = x(x + 3) 4(x + 3) = (x 4)(x + 3)
Trang 9
c) x
2
+ 8x + 15 = x
2
+ 3x + 5x + 15 = x(x + 3) + 5(x + 3) = (x + 5)(x + 3)
d) x
2
+ 7x + 12 = x
2
+ 3x + 4x + 12 = x(x + 3) + 4(x + 3) = (x + 4)(x + 3)
e) x
2
13x + 36 = x
2
4x 9x + 36 = x(x 4) 9(x 4) = (x 4)(x 9)
f) x
2
5x 24 = x
2
+ 3x 8x 24 = x(x + 3) 8(x + 3) = (x 8)(x + 3)
g) 3x
2
+ 13x -10 = 3x
2
2x + 15x 10 = x(3x 2) + 5(3x 2) = (x + 5)(3x 2)
h) 2x
2
7x + 3 = 2x
2
6x x + 3 = 2x(x 3) (x 3) = (2x 1)(x 30)
i) 3x
2
16x + 5 = 3x
2
x 15x + 5 = x(3x 1) 5(3x 1) = (x 5)(3x 1)
j) 2x
2
5x 12 = 2x
2
8x + 3x 12 = 2x(x 4) + 3(x 4) = (2x + 3)(x 4)
k) x
4
7x
2
+ 6 = x
4
x
2
6x
2
+ 6 = x
2
(x
2
1) 6(x
2
1) = (x
2
1)(x
2
6)
= (x 1)(x + 1)(x -
6
)(x +
6
)
l) x
4
+ 2x
2
-3 = x
4
x
2
+ 3x
2
3 = x
2
(x
2
1) + 3(x
2
1) = (x
2
1)(x
2
+ 3)
= (x 1)(x + 1)(x
2
+ 3)
m) 4x
2
-12x
2
-16 = 4(x
2
3x 4) = 4(x
2
+ x 4x 4) = 4[x(x + 1) 4(x + 1)]
= 4(x 4)(x + 1)
n) x
4
+ x
2
+ 1 = (x
2
+ 1)
2
x
2
= (x
2
x + 1)(x
2
+ x + 1)
q) x
3
2x
2
+ 5x 4 = x
3
x
2
x
2
+ x + 4x 4 = x
2
(x 1) x(x 1) + 4(x 1)
= (x 1)(x
2
x + 4)
II/ PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Phương pháp giải
Khi gặp đa thức nhiu n hoc mt ẩn nhưng phức tạp ta dùng cách đt n ph ri phi
hợp các phương pháp đt nhân t chung, hằng đẳng thc, tách thêm bt s hạng để phân
tích ra tha s.
Ví d 2. Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
( ) ( )
2
22
32+ + + +x x x x
b)
( )( )( )
1 2 3 1;x x x x+ + + +
c)
( )( )
2 2 2
1 3 1 .x x x x x+ + + + +
Gii
Trang 10
a) Đặt
2
y x x=+
ta có:
( ) ( )
2
2 2 2
3 2 3 2x x x x y y+ + + + = + +
( )
( )
2
22= + + +y y y
( ) ( ) ( )( )
1 2 1 1 2 .= + + + = + +y y y y y
Thay
2
y x x=+
vào ta được
( )( )
( )( )
22
1 2 1 2 .y y x x x x+ + = + + + +
b) Ta có:
( )( )( ) ( ) ( )( )
1 2 3 3 1 2 1x x x x x x x x+ + + = + + + +
( )( )
22
3 3 2 1= + + + +x x x x
Đặt
2
3,x x y+=
ta có:
( )( )
( )
22
3 3 2 1 2 1x x x x y y+ + + + = + +
( )
2
2
2 1 1= + + = +y y y
( )
2
2
31= + +xx
c) Đặt
2
1y x x= + +
ta có:
( )( )
( )
2 2 2 2
1 3 1 2x x x x x y y x x+ + + + + = + +
22
2= + +y yx x
( )
( )
( )
2
24
2
2 1 1 .= + = + + = +y x x x x
III/ PHƯƠNG PHÁP HẸ S BẤT ĐỊNH
Phương pháp giải
* Gi s đa thức đã cho được pn tích thành tích của hai đa thức khác. Ta cần xác định
h s của hai đa thức phân t.
* Thc hiện phép nhân hai đa thức rồi cho đồng nht các h s tương ứng.
Ví d 3. Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
4 3 2
6 11 6 1;x x x x+ + + +
b)
22
3 22 4 8 7 1.x xy x y y + + +
Gii
a) Gi s đa thưc được phân tích thành hai đa thc bc hai dng:
( )( )
22
11x ax x bx+ + + +
Thc hiện phép nhân đa thức ta được:
( )( )
( ) ( ) ( )
2 2 4 3 2
1 1 2 1.x ax x bx x a b x ab x a b x+ + + + = + + + + + + +
Đồng nht với đa thức đã cho được:
6, 9.a b ab+ = =
Ta tìm được
3.ab==
Vy
( )
2
4 3 2 2
6 11 6 1 3 1 .x x x x x x+ + + + = + +
Cách khác:
Trang 11
( )
( )
2 3 2 4 2
6 11 6 1 2 3 1 9 6 1x x x x x x x x x+ + + + = + + + + +
( ) ( )
( )
2
42
2
2
2 3 1 3 1
3 1 .
x x x x
xx
= + + + +
= + +
b) Ta tìm
, , ,a b c d
sao cho
( )( )
22
3 22 4 8 7 1 3x xy x y y x ay b x cy d + + + = + + + +
( ) ( ) ( )
22
3 3 3 .x c a xy d b x ad bc y acy bd= + + + + + + + +
Đồng nht các h s tương ứng ca hai vế ta được:
3 22;3 4; 8; 7; 1.c a d b ad bc ac bd+ = + = + = = =
T
1bd =
, chn
1bd= =
(vì
34db+ =
).
Ta có
8ac+ =
, kết hp vi
3 22ca+ =
ta được
1, 7.ac= =
Vy
( )( )
22
3 22 4 8 7 1 3 1 7 1x xy x y y x y x y + + + =
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I/ Thế nào là “phân tích đa thức thành nhân tử” ?
* Phân tích đa thức thành nhân tử tức là phân tích đa thức đó thành tích các đa thức
(mỗi đa thức trong tích gọi là một nhân tử)
II/ PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG.
Bước 1: Chỉ ra nhân tử chung của các hạng tử trong đa thức.
VD: Đa thức: 2x2 – 4x
Nhận xét: các hạng tử có nhân tử chung là 2x
Bước 2: Đặt Nhân tử chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc là tổng các các nhân tử
còn lại của các hạng tử.
2x2 – 4x = 2x.x – 2x. 2 = 2x.(x – 2) Chú ý:
+ Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử.
+ Tính chất đổi dấu hạng tử: A = - (- A)
III/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 3 2 x − 6x b) 2xy + 2xyz c) 2 2 2 15x y − 9x y d) 27 3 2 x + 6x e) 2 2x (x − 3) − x (x − 3) f) (3x – 6y)x + y(x – 2y)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung). a) 3(x – y) – 5x(y – x) b) 2 2 x(y −1) + y(1− y) 5 5 c) x(x – 1) – y(1 – x)
d) 7x(5x – y) + 2(5x – y) – 3y(y – 5x) e) 2y(3 – x) + 3xy(x – 3)
IV/ CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN. DẠNG 1: Tính nhanh. Trang 1
Phân tích biểu thức ra thừa số rồi tính. Bài 3: Tính nhanh a) 85. 12,7 + 5,3. 127
b) 52. 143 – 52. 39 – 8. 26 c) 15. 91,5 + 150. 0,85
d) 37,5 . 6,5 – 6,6.7,5 + 3,5.37,5
DẠNG 2: Tính giá trị biểu thức.
* Phân tích biểu thức thành nhân tử.
* Thay giá trị của biến vào biểu thức đã phân tích.
Bài 4: Phân tích biểu thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức. a) 2 x + xy + x tại x = 77 ; y = 22 b) x(x – y) + y(y – x) tại x = 53, y = 3 c) x(x – 1) – y(1 – x) tại x = 2001; y = 1999 DẠNG 3: Toán Tìm x
Dùng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa phương trình về phương trình tích A(x).B(x).... = 0
(vế trái là tích các đa thức và mỗi đa thức là một thừa số) A(x) = 0 x = B(x) 0   =  x =   .......  ...   
Bài 5: Tìm x (Giải phương trình) a) 3 x −13x = 0
b) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
c) 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0 d) x + 5x2 = 0 d) x + 1 = (x + 1)2 e) x3 + x = 0
f) x(x − 2) + x − 2 = 0
g) 5x ( x − 3) − x + 3 = 0. h) 2
x ( x − 3) +12 − 4x = 0
DẠNG 4: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia hết cho số a Trang 2
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp Đặt Nhân Tử Chung để phân
tích biểu thức lũy thừa thành nhân tử trong đó có một nhân tử là số a
Biểu thức đã cho chia hết cho số a
Bài 6: Chứng minh: 55n + 1 – 55n chia hết cho 54
Bài 7: Chứng minh: 56 – 104 chia hết cho 54
Bài 8: Chứng minh: n2(n + 1) + 2n(n + 1) luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.
DẠNG 5: Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn đẳng thức.
* Phân tích một vế của đẳng thức thành tích của hai thừa số, vế còn lại là một số nguyên n.
* Phân tích số nguyên n thành tích hai thừa số bằng tất cả các cách, từ đó tìm ra số nguyên x, y.
Bài 9. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong các đẳng thức sau: a) x + y = xy b) xy – x + 2(y – 1) = 13 Giải
a) Ta có x + y = xy được viết thành: xy x y = 0.
Do đó suy ra: x( y − ) 1 − ( y − ) 1 = 1 hay ( y − ) 1 ( x − ) 1 = 1 y −1 =1 y −1 = 1 − Mà 1 = 1.1 = (− ) 1 .(− ) 1 nên:  hoặc  x −1 =1 x −1 = 1 − x = 2 x = 0 Do đó  hoặc  .  y = 2 y = 0
Vậy ta có hai cặp số nguyên cần tìm là (0,0) và (2,2).
b) Phân tích vế trái ra thừa số ta có:
xy x + 2( y − ) 1 = x( y − ) 1 + 2( y − ) 1 = ( y − ) 1 (x + 2).
Vế phải bằng 13 = 1.13 = 13.1 = (− ) 1 .( 1 − 3) = ( 1 − 3).(− ) 1 nên ta lần lượt có: y −1 =1
y −1 =13 y −1 = 1 − y −1 = 1 − 3  ;  ;  ; 
x + 2 =13 x + 2 =1 x + 2 = 1 − 3 x + 2 = 1 −
x =11 x = 1 − x = 1 − 5 x = 3 − Hay:  ;  ;  ;  .
y = 2 y =14 y = 0 y = 1 − 2
Vậy ta có 4 cặp số nguyên cần tìm là: (11,2); ( 1 − ;14); ( 1 − 5;0); ( 3 − ; 1 − 2). Trang 3 CHỦ ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Nếu đa thức là một vế của hằng đẳng thức đáng nhớ nào đó thì có thể dùng hằng đẳng
thức đó để biểu diễn đa thức này thành tích các đa thức.
* Những hằng đẳng thức đáng nhớ: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 - B2 = (A + B)(A - B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2-B3
A3 + B3 = (A+B) (A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Ví dụ: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x2 – 4x + 4 = ( x − )2 2 2) 2
x − 9 = (x − 3)(x + 3) 3) 2 2
(x + y) − (x y) = (x + y) + (x y)(x + y) − (x y) = 2 .2 x y = 4xy
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 1) 25x2 - 10xy + y2 2) 2 x2y2 - 6 2 xy + 9 3) 4y2 + 4y + 1 4) 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3
5) 27y3 – 27y2x + 9yx2 – x3 6) (x - y)3 – (x+y)3 7) (x + 1)3 + (x – 1)3 8) (xy + 4)2 – (2x + 2y)2 9) 81x2 – 64y2 2
10) (a + b − ) − (ab + )2 2 2 5 4 2 11) (x – 1)2 – (x + 1)2 12) 8x3 - 1 8 13) 1 x2 – 64y2 14) x3 + 1 25 27
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Đổi dấu hạng tử để xuất hiện hằng đẳng thức). Trang 4 1) - 16x2 + 8xy - y2
2) - 8x3 - 36x2y - 54xy2 - 27y3 3) 10x – 25 – x2
4) – 2x2 - 10 2 x – 25 5) – 27x3 - 8
III/ CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN. DẠNG 1: Tính nhanh.
Phân tích biểu thức ra thừa số rồi tính. Bài 3: Tính nhanh a) 252 - 152 b) 872 + 732 – 272 - 132 c) 20022 – 22
DẠNG 2: Tính giá trị biểu thức.
* Phân tích biểu thức thành nhân tử.
* Thay giá trị của biến vào biểu thức đã phân tích.
Bài 4: Phân tích biểu thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức. a) 1 1 2 x + x + tại x = 49,75 2 16 b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93, y = 6
c) 27y3 – 27y2x + 9yx2 – x3 tại x = 28; y = 9 DẠNG 3: Toán Tìm x
Dùng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa phương trình về phương trình tích A(x).B(x).... = 0
(vế trái là tích các đa thức và mỗi đa thức là một thừa số) A(x) = 0 x = B(x) 0   =  x =   .......  ...   
Bài 5: Tìm x (Giải phương trình)
1) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 2) x3 - 1 x = 0 3) x3 – 0,25x = 0 4 4) x2 – x + 1 = 0 5) x2 – 10x = - 25 6) 4x2 – 4x = - 1 4 7) (2x – 1)2 - 25 = 0 8) 27x3 + 27x2 + 9x + 1 = 0 Trang 5
9) 9x2(x + 1) – 4(x + 1) = 0
10) (x + 1)3 – 25(x + 1) = 0
DẠNG 4: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia hết cho số a
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp Đặt Nhân Tử Chung để phân
tích biểu thức lũy thừa thành nhân tử trong đó có một nhân tử là số a
=> Biểu thức đã cho chia hết cho số a
Bài 6: Chứng minh: 29 - 1 chia hết cho 73
Bài 7: Chứng minh: (n + 3)2 – (n – 1)2 chia hết cho 8 với mọi số nguyên n.
Bài 8: Chứng minh: (n + 6)2 - (n - 6)2 chia hết cho 24 với mọi số nguyên n.
DẠNG 5: Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn đẳng thức.
* Phân tích một vế của đẳng thức thành tích của hai thừa số, vế còn lại là một số nguyên n.
* Phân tích số nguyên n thành tích hai thừa số bằng tất cả các cách, từ đó tìm ra số nguyên x, y.
Bài 9. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong các đẳng thức sau: x2 – y2 = 21 CHỦ ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bước 1: Chọn và nhóm 2 hoặc 3 …hạng tử thành một nhóm sao cho mỗi nhóm sau khi
phân tích thành nhân tử thì các nhóm này có thừa số chung, hoặc liên hệ các nhóm là hằng đẳng thức. Bước 2:
+ Nếu các nhóm có thừa số chung: Đặt thừa số chung của các nhóm làm Nhân tử chung
ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc là tổng các các thừa số còn lại của các nhóm.
+ Nếu liên hệ các nhóm tạo thành hằng đẳng thức thì vận dụng hằng đẳng thức.
Ví dụ: Phân tích thành nhân tử: Trang 6
x2 – 2xy + y2 – z2 = (x2 – 2xy + y2) – z2
(Thực hiện nhóm hạng tử) = (x – y)2 – z2
(Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương)
= (x – y – z)(x – y + z) Chú ý:
+ Nhiều khi để làm xuất hiện thừa số chung (nhân tử chung) ta cần đổi dấu các hạng tử.
+ Tính chất đổi dấu hạng tử: A = - (- A)
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Nhóm xuất hiện thừa số chung) a) x2 – xy + x - y b) xz + yz – 5x – 5y c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y d) x3 – 3x2 – 4x + 12 e) 45 + x3 – 5x2 – 9x f) x4 + x3 + x + 1
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Nhóm xuất hiện hằng đẳng thức). 1) x3 – x + y3 - y 2) x2 – 2xy – 4z2 + y2 3) x(x – 1) – y(1 – x) 4) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
5) x2 – 2xy + y2 – xz + yz 6) x2 – y2 – x + y 7) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
8) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 9) x3 + x2 – xy + y2 + y3 10) x2 – 6(x + 3) - 9
Bài 3: Phân tích biểu thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức. a) 4x2 – y2 + 4x + 1 tại x = 10 ; y = 5 b) x2 – y2 - 2y - 1 tại x = 93, y = 6
Bài 4: Tìm x (Giải phương trình)
Dùng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa phương trình về phương trình tích A(x).B(x).... = 0
(vế trái là tích các đa thức và mỗi đa thức là một thừa số) A(x) = 0 x = B(x) 0   =  x =   .......  ...    a) 2(x + 3) – x2 – 3x = 0
b) 4x2 – 25 – (2x – 5)(2x + 7) = 0
c) x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0 d) x3 – 3x2 – 4x + 12 = 0
Bài 6: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia hết cho số a Trang 7
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp Đặt Nhân Tử Chung để phân
tích biểu thức lũy thừa thành nhân tử trong đó có một nhân tử là số a
Biểu thức đã cho chia hết cho số a
Vận dụng: Chứng minh: n3 + 3n2 – n – 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên n lẻ. CHỦ ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
I/ PHƯƠNG PHÁP TÁCH HẠNG TỬ (Thường dùng cho đa thức bậc 2) Phương pháp giải
Nếu đa thức đã cho là đa thức bậc hai có 3 hạng tử: ax2 + bx + c = 0 nhưng không có
dạng hằng đẳng thức (a ± b)2 thì ta phải tiến hành tách hạng tử như sau:
Đặt a + b = c và a.b = d rồi nhẩm các giá trị a, b thỏa mãn.
(Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh bằng cách bấm máy tìm ra a và b)
Ví dụ 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 6x + 5 b) x2 – x -12 c) x2 + 8x + 15 d) x2 + 7x + 12 e) x2 – 13x + 36 f) x2 – 5x – 24 g) 3x2 + 13x -10 h) 2x2 – 7x + 3 i) 3x2 – 16x + 5 j) 2x2 – 5x – 12 k) x4 – 7x2 + 6 l) x4 + 2x2 -3 m) 4x2 -12x2 -16 n) x4 + x2 + 1 Giải
a) x2 – 6x + 5 = x2 – x – 5x + 5 = x(x – 1) – 5(x – 1) = (x – 5)(x – 1)
b) x2 – x – 12 = x2 + 3x – 4x – 12 = x(x + 3) – 4(x + 3) = (x – 4)(x + 3) Trang 8
c) x2 + 8x + 15 = x2 + 3x + 5x + 15 = x(x + 3) + 5(x + 3) = (x + 5)(x + 3)
d) x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12 = x(x + 3) + 4(x + 3) = (x + 4)(x + 3)
e) x2 – 13x + 36 = x2 – 4x – 9x + 36 = x(x – 4) – 9(x – 4) = (x – 4)(x – 9)
f) x2 – 5x – 24 = x2 + 3x – 8x – 24 = x(x + 3) – 8(x + 3) = (x – 8)(x + 3)
g) 3x2 + 13x -10 = 3x2 – 2x + 15x – 10 = x(3x – 2) + 5(3x – 2) = (x + 5)(3x – 2)
h) 2x2 – 7x + 3 = 2x2 – 6x – x + 3 = 2x(x – 3) – (x – 3) = (2x – 1)(x – 30)
i) 3x2 – 16x + 5 = 3x2 – x – 15x + 5 = x(3x – 1) – 5(3x – 1) = (x – 5)(3x – 1)
j) 2x2 – 5x – 12 = 2x2 – 8x + 3x – 12 = 2x(x – 4) + 3(x – 4) = (2x + 3)(x – 4)
k) x4 – 7x2 + 6 = x4 – x2 – 6x2 + 6 = x2(x2 – 1) – 6(x2 – 1) = (x2 – 1)(x2 – 6)
= (x – 1)(x + 1)(x - 6 )(x + 6 )
l) x4 + 2x2 -3 = x4 – x2 + 3x2 – 3 = x2(x2 – 1) + 3(x2 – 1) = (x2 – 1)(x2 + 3) = (x – 1)(x + 1)(x2 + 3)
m) 4x2 -12x2 -16 = 4(x2 – 3x – 4) = 4(x2 + x – 4x – 4) = 4[x(x + 1) – 4(x + 1)] = 4(x – 4)(x + 1)
n) x4 + x2 + 1 = (x2 + 1)2 – x2 = (x2 – x + 1)(x2 + x + 1)
q) x3 – 2x2 + 5x – 4 = x3 – x2 – x2 + x + 4x – 4 = x2(x – 1) – x(x – 1) + 4(x – 1) = (x – 1)(x2 –x + 4)
II/ PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Phương pháp giải
Khi gặp đa thức nhiều ẩn hoặc một ẩn nhưng phức tạp ta dùng cách đặt ẩn phụ rồi phối
hợp các phương pháp đặt nhân tử chung, hằng đẳng thức, tách và thêm bớt số hạng để phân tích ra thừa số.
Ví dụ 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) (x + x)2 2 + ( 2 3 x + x) + 2 b) x(x + )
1 ( x + 2)( x + 3) +1; c) ( 2 x + x + )( 2 x + x + ) 2 1 3 1 + x . Giải Trang 9 a) Đặt 2
y = x + x ta có: (x + x)2 2 + ( 2 x + x) 2 3
+ 2 = y + 3y + 2 = ( 2
y + y) + (2y + 2) = y( y + ) 1 + 2( y + ) 1 = ( y + ) 1 ( y + 2). Thay 2
y = x + x vào ta được ( y + )( y + ) = ( 2 x + x + )( 2 1 2 1 x + x + 2).
b) Ta có: x(x + )
1 (x + 2)(x + 3) = x  (x + 3)   (x + ) 1 (x + 2) +1  = ( 2 x + x)( 2 3 x + 3x + 2) +1 Đặt 2
x + 3x = y, ta có: ( 2x + x)( 2 3
x + 3x + 2) +1 = y( y + 2) +1 = y + y + = ( y + )2 2 2 1 1 = (x + 3x + )2 2 1 c) Đặt 2
y = x + x +1 ta có:
( 2x + x+ )( 2x + x+ ) 2
+ x = y( y + x) 2 1 3 1 2 + x 2 2
= y + 2yx + x
= ( y + x) = (x + x + )2 2 = (x + )4 2 2 1 1 .
III/ PHƯƠNG PHÁP HẸ SỐ BẤT ĐỊNH Phương pháp giải
* Giả sử đa thức đã cho được phân tích thành tích của hai đa thức khác. Ta cần xác định
hệ số của hai đa thức phân tử.
* Thực hiện phép nhân hai đa thức rồi cho đồng nhất các hệ số tương ứng.
Ví dụ 3. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4 3 2
x + 6x +11x + 6x +1; b) 2 2
3x − 22xy − 4x + 8y + 7 y +1. Giải
a) Giả sử đa thưc được phân tích thành hai đa thức bậc hai dạng: ( 2 x + ax + )( 2 1 x + bx + ) 1
Thực hiện phép nhân đa thức ta được:
( 2x +ax+ )( 2x +bx+ ) 4
= x + (a + b) 3 x + ( + ab) 2 1 1 2
x + (a + b) x +1.
Đồng nhất với đa thức đã cho được: a + b = 6,ab = 9. Ta tìm được a = b = 3.
Vậy x + x + x + x + = (x + x + )2 4 3 2 2 6 11 6 1 3 1 . Cách khác: Trang 10 2 3 2 4
x + x + x + x + = x + x( x + ) + ( 2 6 11 6 1 2 3 1 9x + 6x + ) 1
= x + 2x (3x + ) 1 + (3x + )2 4 2 1 = (x + 3x + )2 2 1 .
b) Ta tìm a,b,c,d sao cho 2 2
3x − 22xy − 4x + 8y + 7 y +1 = (3x + ay + b)(x + cy + d ) 2
= 3x + (3c + a) xy + (3d + b) x + (ad + bc) 2
y + acy + bd.
Đồng nhất các hệ số tương ứng của hai vế ta được: 3c + a = 22 − ;3d + b = 4
− ;ad + bc = 8;ac = 7;bd = 1.
Từ bd = 1, chọn b = d = −1 (vì 3d + b = −4 ).
Ta có a + c = −8 , kết hợp với 3c + a = −22 ta được a = −1,c = −7. Vậy 2 2
3x − 22xy − 4x + 8y + 7 y +1 = (3x y − )
1 (x − 7y − ) 1 . Trang 11