Trang 1
Tuần 2
Tiết 1; 2; 3
Ngày soạn 20/8/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TẬP BÀI 1,2: ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
-Hc sinh nhn biết được đơn thức, đơn thức thu gn, h s, phn biến và bc của đơn
thc.
-Hc sinh thu gọn được được đơn thức, nhn biết được đơn thức đng dng và cng,
tr hai đơn thức đng dng.
-Nhn biết được đa thc, hng t của đa thức, đa thức thu gn.
-Thu gọn được đa thức, tìm được bc ca đa thc.
-Biết tìm giá tr của đa thức khi biết giá tr ca biến.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được đơn thức, đa thức, bậc của
đơn thức, đa thức
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp,
tính toán,
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hot đng cá nhân
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Đơn thức.
Đơn thức biểu thức đại số chgồm một shoặc một biến hoặc dạng tích của
những số và biến
2) Đơn thức thu gọn, bậc của một đơn thức.
Trang 2
Đơn thức thu gọn là đơn thức ch gm mt s hoc có dng tích ca mt s vi
nhng biến, mi biến ch xut hin mt lần và đã được nâng lên lũy tha vi s
mũ nguyên dương.
Tng các s mũ ca các biến trong một đơn thức thu gn vi h s khác
0
gn
là bc của đơn thức đó.
Trong một đơn thức thu gn, phn s còn gi là h s, phn còn li gi là phn
biến.
VD: Với đơn thức
( )
7
35
2 x y z
thì phn h s
( )
7
2
còn phn biến là
Với các đơn thức có h s
1
hay
1
ta không viết s
1.
VD: Với đơn thức
5
xy
có h s
1
Mi s khác
0
cũng là một đơn thức thu gn vi bc là
0
S
0
cũng đưc gi là một đơn thức, đơn thức này không có bc.
3) Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đng dng là hai đơn thức có h s khác
0
và có phn biến ging
nhau.
Hai đơn thức đng dng thì có cùng bc.
Để thc hin phép cng, tr các đơn thức đng dng, ta cng, tr phn h s
gi nguyên phn biến.
4) Đa thức.
Đa thc là tng ca những đơn thức, mỗi đơn thức trong tng gi là mt hng
t ca đa thc đó.
Mỗi đơn thức cũng đưc gi là một đa thức.
5) Thu gọn đa thức.
Đa thc thu gọn là đa thức không có hai hng t nào đồng dng.
Bc ca một đa thức là bc ca hng t có bc cao nht trong dng thu gn ca
đa thức đó.
Mt s khác
0
cũng đưc coi là một đa thức bc
0
S
0
cũng là một đa thức, gi là đa thc
0
và không có bậc xác định.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV chiếu bài tp lên máy chiếu yêu cu
hc sinh tr li nhanh bài tp trc nghim
- HS tìm hiu bài toán 1
Dng 1: Nhn biết đơn thức, đơn thc
đồng dạng, đa thức, bc h s ca
đơn thức, đa thức
Bài 1: Bài tp trc nghim
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
A.
2xy
B.
22xy
C.
4 x
D.
4xy
b) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức?
A.
36xy xy
B.
1
2
x
C.
3
2
x
y
D.
15
2
xy
xy−+
c) Tìm đơn thức đồng dng với đơn thức
2
4xy
.
Trang 3
A.
2
xy
B,
2
4xy
C.
2
1
4xy
D.
2
4
xy
d) H s của đơn thức
2
2 xyz
là:
A.
2
B.
2
C.
xyz
D.
4
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng cá nhân
- Giáo viên gi lần ợt HS đứng ti ch
tr li và gii thích
HS đứng ti ch tr li các câu hi tr li
các câu hi
a) Đáp án B
b) Đáp án C
c) Đáp án B
d) Đáp án D
- HS chốt được kiến thức: Đơn thc
biu thức đại s ch gm mt s hoc mt
biến hoc dng tích ca nhng s
biến
*Kết lun, nhn đnh:
-Ti sao
4 x
không là đơn thức?
- biu thức đó gồm tích ca mt s vi
căn bc hai ca 1 biến.
a) Trong các biu thc sau, biu thc nào
là đơn thức?
A.
B.
22xy
C.
4 x
D.
4xy
Ta có:
,
4xy
là đa thức
4 x
không là đơn thức
b) Trong các biu thc sau, biu thc nào
là đa thc?
A.
36xy xy
B.
1
2
x
C.
3
2
x
y
D.
15
2
xy
xy−+
Ta có:
3 6 3xy xy xy =
là đơn thức
1 1 2
2
x
xx
−=
không là đa thức
29
15
22
xy
xy xy
+ =
là đơn thức
c) Tìm đơn thức đồng dng với đơn
thc
2
4xy
.
A.
2
xy
B,
2
4xy
C.
2
1
4xy
D.
2
4
xy
Ta đơn thức
2
4xy
2
xy
cùng
phn biến
2
xy
và h s khác 0.
d) H s của đơn thức
2
2 xyz
là:
A.
2
B.
2
C.
xyz
D.
4
Ta có:
2
24 =
nên đơn thức đó hệ
s
4
.
*Giao nhim v
- GV chiếu bài tp lên máy chiếu, gi mt
HS đng ti ch đọc đ bài.
Bài 2:
Phương pháp:
-c 1: Thu gọn đơn thức.
Trang 4
-Một HS đứng ti ch đọc đ bài
Bài 2. Tìm bc h s ca các biu thc
đại s sau:
a)
43xy xy−−
b)
33
1
2
x y x y
c)
2 4 8xy xy xy+−
d)
2
( ).( 5x )xy yz−−
e)
2
3
.( 2 )
2
xy xy
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu HS hot đng cá nhân
-Hs hot đng cá nhân
- Em hãy nêu cách làm?
-Mt hS đng ti ch nêu cách làm
-Mun tìm bc của đơn thức làm như thế
nào?
-Mun tìm bc của đơn thức ta cng s
ca các biến li.
- GV gi 5 HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh:
- HS khác dưới nhn xét
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
-HS nắm được lưu ý: Trước khi tìm bc
h s của đơn thc cn thu gọn đơn
thc.
-c 2: Tìm bc và h s của đơn thức.
a)
43xy xy−−
( 4 3) 7xy xy= =
Đơn thức có h s
7
, bc là
2
b)
33
1
2
x y x y
33
11
( 1) y
22
x x y =
Đơn thức có h s là , bc là
4
c)
2 4 8xy xy xy+−
(2 4 8) 2xy xy= + =
Đơn thức có h s
2
, bc là
2
d)
2
( ).( 5 )xy x yz−−
2 3 2
( 1).( 5).( . ).( . ). 5x x y y z x y z= =
Đơn thức có h s
5
, bc là
6
e)
2
3
.( 2 )
2
xy xy
2 2 3
3
.( 2).( . ).( y) 3x
2
x x y y= =
Đơ thức có hệ số
3
, bậc là
5
*Giao nhim v
Bài 3
Trang 5
-GV đưa bài tập lên yêu cu hoạt động
nhân
-HS nhn nhim v
Bài 3. Phân thành các nhóm đơn thức
đồng dạng trong các đơn thức sau:
32
3xy
,
5 4 2
11
x y z
,
33
6
xy
33
11xy
,
5 4 2
6x y z
,
32
1
6
2
xy
.
*Thc hin nhim v
-HS hot động cá nhân, suy nghĩ bài làm
-Hãy nêu cách làm?
-GV gi mt hS lên bng trình bày
-Mt HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh
-GV chốt kiến thức và lưu ý: Hai đơn thức
đồng dạng thì cùng bậc với nhau nhưng
hai đơn thức cùng bậc với nhau thì chưa
chc đã đồng dạng với nhau
-HS nm được lưu ý
Phương pháp:
-Chọn các đơn thức có cùng phn biến vi
nhau thành một nhóm. Lưu ý cần rút gn
đơn thức trưc ( nếu cn)
N1:
,
32
1
6
2
xy
N2:
5 4 2
11
x y z
,
5 4 2
6x y z
N3:
33
6
xy
,
33
11xy
*Lưu ý:
Hai đơn thức đồng dng thì cùng bc vi
nhau nhưng hai đơn thức cùng bc vi
nhau thì chưa chắc đã đồng dng vi nhau
VD:
32
3xy
cùng bc
5
nhưng không đng dng vi nhau
không cùng phn biến (
3 2 2 3
x y x y
*Giao nhim v
-GV yêu cầu hS đọc bài toán
-HS đng ti ch đọc bài
Bài 4: Thu gn ri tìm bc
ca các đa thc sau
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
( )
5 4 5
7 2 1 7B x x x= +
4 2 2 4
2 3 5C x x y xy x= + +
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng cá nhân
-HS hot đng cá nhân
-Em hãy nêu cách làm? Thế nào là bc ca
đa thức?
- Bậc ca mt đa thức là bậc ca hạng tử
có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa
Bài 4.
Phương pháp
-Nhóm các đơn thức đồng dng vi nhau
ri thu gn.
-Tìm bc ca tng hng t ( đơn thc).
Đơn thức nào có bc cao nht chính là bc
ca đa thc
Trang 6
thc đó.
-GV gi 3 HS lên bng trình bày
-3 HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh
-HS khác dưới nhn xét
-GV cht kiến thức và lưu ý: Trước khi
tìm bc của đa thc cn thu gọn đa thức
đó.
-HS nm được lưu ý
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
6 5 4 4 4 4
( ) 1x y x y x y= + + +
65
1xy= + +
(
6
x
có bc là
6
,
5
y
có bc là
5
,
1
có bc
0
)
Đa thc
A
có bc là
6
.
( )
5 4 5
7 2 1 7B x x x= +
5 5 4
7 ( 7 ) 2 1x x x

= +

4
21x=
(
4
2x
bc
4
,
1
bc
0
) Đa thức
B
có bc là
4
4 2 2 4
2 3 5C x x y xy x= + +
4 4 2 2
( ) 2 3 5x x x y xy= + +
22
2 3 5x y xy= + +
(
22
2xy
bc
4
,
3xy
bc
2
,
5
có bc là
0
)
Đa thc
C
có bc là
4
Lưu ý: Trước khi tìm bc cn thu gọn đa
thc
*GV giao nhim v
-GV chiếu bài tập n yêu cầu một hS
đứng tại chỗ đọc
-Một HS đứng ti ch đọc đ bài
Dng 2: Thc hin phép tính
Bài 5: Bài tp Trc nghim
Bài 5. Chọn đáp án đúng
a) Kết qu ca phép tính
( )
5xy xy xy +
là:
A.
5xy
B.
6xy
C.
7xy
D.
5xy
b) Thc hin phép tính
( )
2
2
5 . 3xy y
được kết qu:
A.
2x
B.
4
15xy
C.
4
45xy
D.
4
45xy
c) Kết qu ca phép tính
2
3.xyz xz yz−−
là:
A.
2
4xyz
B.
2
3xyz
C.
2
xyz
D.
2
4xyz
*Thc hin nhim v
a) Đáp án C
Trang 7
-GV yêu cu HS thc hin nhân tr li
nhanh
- HS thc hin các nhân
-Nhc li cách cng, tr hai đơn thức đồng
dng?
-Mun cng, tr hai đơn thức đng dng ta
cn, tr các h s vi nhau gi nguyên
phn biến
-GV gi lần lượt hS đứng ti ch tr li
-3 HS lần lượt đng ti ch tr li
-Hãy nêu cách làm ý c)
-c 1: Tính
2
3 . 3xz yz xyz=
-c 2: Tr hai đơn thức đng dng
*Kết lun, nhn đnh
-HS khác nhn xét
-GV nhn xét và cht kiến thc
b) Đáp án D
c) Đáp án A
a)Kết quả của phép tính
( )
5xy xy xy +
là:
A.
5xy
B.
6xy
C.
7xy
D.
5xy
Ta có:
( )
5xy xy xy +
7xy=
b) Thc hin phép tính
( )
2
2
5 . 3xy y
được kết qu:
A.
2x
B.
4
15xy
C.
4
45xy
D.
4
45xy
Ta có:
( )
2
2
5 . 3xy y
22
5 .9 yxy=
4
45xy=
c) Kết qu ca phép tính
2
3.xyz xz yz−−
là:
A.
2
4xyz
B.
2
3xyz
C.
2
xyz
D.
2
4xyz
Ta có:
2
3.xyz xz yz−−
22
3xyz xyz=
2
4xyz=−
*GV giao nhim v
-GV chiếu bài tp lên
-HS đc đ bài
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a)
( )
2
8.x y x xy−−
b)
( )
2 2 2
4 . 12xy x x y−−
c)
( )
2 3 2
5
3
6
xy x y x y
d)
4 4 2 2
15 7 20 .x x x x+−
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng cặp đôi
-HS hot đng cặp đôi
-Hãy nêu cách làm?
-Mt HS nêu cách làm
-GV gọi đại din ca 4 cp nhanh nht lên
Bài 6: Thc hin phép tính
Phương pháp:
-c 1: Thu gn các hng t
-c 2: Nhóm các h s vi nhau và gi
nguyên phn biến(Nếu đơn thức đồng
dng)
a)
( )
2
8.x y x xy−−
22
8x y x y=
Trang 8
trình bày
-4 HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh
-HS khác nhn xét
-GV nhn xét và cht kiến thc.
2
( 8 1)xy=
2
9xy=−
b)
( )
2 2 2
4 . 12xy x x y−−
2 2 2 2
4 12x y x y=+
22
16xy=
c)
( )
2 3 2
5
3
6
xy x y x y
3 2 3 2
5
3
6
x y x y=−
32
5
3
6
xy

=−


32
13
6
xy=
d)
4 4 2 2
15 7 20 .x x x x+−
4 4 4
(15 7 ) 20x x x= +
4
(15 7 20)x= +
4
2x=
*Giao nhim v
-GV yêu cầu hS đọc bài toán
-Một HS đứng ti ch đọc bài toán
Bài 7: Tìm hiệu
AB
biết
a)
2 2 2 2
2 3 4x y A xy B x y xy + + =
b)
2 2 2 2
5 6 7 8xy A yx B xy x y + = +
c)
2 3 3 2 2 3 3 2
3 5 8 4x y A x y B x y x y + =
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng theo bàn
-HS thc hin theo bàn
-Mt em đi din nêu cách làm?
-Mt hS đng ti ch nêu cách làm:
B1: Chuyn các hng t sang vế phi
B2: Áp dng qui tc công, tr đa thức để
thu gn vế phi
B3: Tìm
AB
-GV gọi đại din 3 bàn nhanh nht lên
bng
-3 HS lên bng trình bày
-Để làm bài tp này em cn áp dng nhng
kiến thức nào đã học?
-HS: -Cn áp dng quy tc chuyn vế,
cách cng, tr hai đơn thức quy tc du
ngoc (theo chiều ngưc li)
Bài 7:
Phương pháp
c 1: Chuyn các hng t sang vế phi
c 2: Áp dng qui tc công, tr đa thc
để thu gn vế phi
c 3: Tìm
AB
a)
2 2 2 2
2 3 4x y A xy B x y xy + + =
2 2 2 2
3 4 2A B x y xy x y xy = +
2 2 2 2
(3 ) (4 2 )x y x y xy xy= + +
22
46x y xy=−
Trang 9
*Kết lun, nhn đnh
-Các HS dưới nhn xét
-GV nhn xét và cht kiến thc
-Hãy nhc li qui tc chuyn vế ?
-Một HS đứng ti ch nhc li qui tác
chuyn vế.
-GV lưu ý:
()A B A B = +
b)
2 2 2 2
5 6 7 8xy A yx B xy x y + = +
2 2 2 2
7 8 5 6A B xy x y xy x y + = + +
2 2 2 2
( 7 5 ) (8 6 )xy xy x y x y= + +
22
12 14xy x y= +
Suy ra
()A B A B = +
22
( 12 14 )xy x y= +
22
12 14xy x y=−
c)
2 3 3 2 2 3 3 2
3 5 8 4x y A x y B x y x y + =
2 3 3 2 2 3 3 2
8 4 3 5A B x y x y x y x y + = +
2 3 2 3 3 2 3 2
(8 3 ) (5 4 )x y x y x y x y= +
2 3 3 2
5x y x y=+
Sy ra:
()A B A B = +
2 3 3 2
(5 )x y x y= +
2 3 3 2
5x y x y=
*Lưu ý:
()A B A B = +
* Giao nhim v
- GV chiếu bài tp lên
-Một HS đứng ti ch đọc bài
-Một HS đứng ti ch đọc bài
-Các HS khác tìm hiểu bài toán
Dng 3: Toán tng hp
Bài 8: Bài tp trc nghim
Bài 8. Cho đa thức
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
a) Thu gọn đa thức đưc kết qu:
A.
65
1x y xy+ + +
B.
6 5 0 0
1x y x y+ + +
C.
65
1A x y= + +
D.
6 5 4 4
21A x y x y= + + +
b) Bc của đa thức là:
Trang 10
A.
1
B.
2
C.
5
D.
6
c) Giá tr của đa thức ti
1, 1xy= =
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng cá nhân
-HS hot đng cá nhân
-Hãy nêu cách thu gọn đa thức?
-Mun thu gọn đa thức ta nhóm các hng
tử( đơn thức) đng dng vi nhau
-Thế nào là bc của đa thức?
-Bc của đa thức bc ca hng t có bc
cao nht
-Mun tính giá tr của đa thức em làm như
nào?
-Ta thay giá tr ca biến vào đa thức
-GV gọi các hS đứng ti ch tr li nhanh
-3 HS đứng ti ch tr li nhanh
a) Đáp án C
b) Đáp án D
c) Đáp án A
*Kết lun, nhn đnh
-Các hS khác nhn xét
-GV nhận xét và lưu ý:
Trưc khi tìm bc của đa thc cn thu gn
đa thức
-HS nắm lưu ý
a)Thu gọn đa thức đưc kết qu:
A.
65
1x y xy+ + +
B.
6 5 0 0
1x y x y+ + +
C.
65
1A x y= + +
D.
6 5 4 4
21A x y x y= + + +
Ta có:
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
6 5 4 4 4 4
( ) 1x y x y x y= + + +
65
1xy= + +
Đáp án C
b)Bc của đa thức là:
A.
1
B.
2
C.
5
D.
6
Ta có:
6
x
có bc là
6
5
y
có bc là
5
1
có bc là
0
Vậy đa thức có bc là
6
Đáp án D.
c) Giá tr của đa thức ti
1, 1xy= =
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Thay
1, 1xy= =
vào đa thức
65
1xy++
ta đưc
65
1 ( 1) 1A = + +
1 1 1A = +
1=
Đáp án A
*Lưu ý: Trưc khi m bc của đa thức
cn thu gọn đa thức.
Trang 11
*Giao nhim v
-GV yêu cầu hS đọc đ bài
-HS tìm hiểu đề bài
Bài 9: Cho hai đơn thc
32
3
2
x y z
( )
35
6xy z
.
a)Tính tích hai đơn thc trên
b)Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn
thc tích.
*Thực hiện nhim v
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân
-HS hot đng cá nhân
-Muốn nhân hai đơn thức em làm như thế
nào?
-Muốn nhân hai đơn thc em nhân h s
vi h s, nhn phn biến vi phn biến
-Hãy nêu các bưc làm?
-Mt HS nêu cách làm
-GV gi hai HS lên bng(mi HS mt ý)
-HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh
-HS khác nhn xét
-GV nhn xét và cht kiến thc
-GV lưu ý cho HS: Đối với đơn thức
dạng
xy
hoặc
xy
thì hệ số là
1
hoặc
1
.(nhiều hS cho hệ số bằng
0
là sai)
-HS nắm lưu ý
Bài 9.
Phương pháp:
c 1: Áp dng qui tắc nhân hai đơn
thc
c 2: Thu gọn đơn thức
c 3: Tìm h s (phn s), phn biến
và bc (tng s mũ của các biến)
a)
3 2 3 5
3
.( 6 )
2
x y z xy z
3 2 3 5
3
[( ).( 6)].( . )
2
x y z xy z
=−
4 5 6
9x y z=
b)H s:
9
Phn biến:
4 5 6
x y z
Bc:
4 5 6 15+ + =
*Lưu ý: Đối với đơn thức dạng
xy
hoặc
xy
thì hệ số
1
hoặc
1
*Giao nhim v
-GV chiếu bài tp lên yêu cầu HS đọc
bài
-Một HS đọc bài, c lp tìm hiu bài
Bài 10: Thu gọn, tìm bc ri tính giá tr
Bài 10.
Phương pháp
ớc 1: Nhóm các đơn thức đồng dn
vi nhau
c 2: Thu gọn đa thc
Trang 12
của các đa thức sau
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
A x y xy xy xy xy x y= + +
Ti
1
,1
2
xy==
2 2 2
2
12
23
1
2
3
B xy x y xy xy
x y xy
= + +
−+
ti
1
,1
2
xy==
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu HS hot đng cá nhân
-HS hot đng cá nhân
?Mun thu gọn đa thức em làm như thế
nào?
-Mun thu gọn đa thức ta nhóm các hng
t (đơn thức) đng dng vi nhau.
-Mt em hãy nêu cách làm
-Mt hS nêu cách làm
-GV gi hai HS lên bng trình bày
-Hai HS lên bng.
c 3: Tìm bc của đa thức
c 4: Thay giá tr ca
,xy
vào đa thức
trên ta đưc giá tr cn tìm
22
22
1
3
11
5
23
A x y xy xy
xy xy x y
= +
+
22
22
11
()
33
1
( ) ( 5 )
2
x y x y
xy xy xy xy
= +
+ +
2
3
6
2
xy xy=−
-Bc của đa thức là
3
Ti
1
,1
2
xy==
thì
2
3 1 1
. .1 6. .1
2 2 2
A =−
9
4
A =−
22
22
12
23
1
2
3
B xy x y xy
xy x y xy
= +
+ +
Trang 13
*Kết lun, nhn đnh
-Hai HS đng ti ch nhn xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức
-HS lng nghe
22
22
1
()
2
21
( ) ( 2 )
33
B xy xy
x y x y xy xy
= + +
22
31
23
B xy x y xy= + +
Ti
1
,1
2
xy==
thì
2
2
3 1 1 1 1
. .1 . .1 .1
2 2 3 2 2
B

= + +


4
3
B =
IV. PHIU BÀI TP B TR
1. TRC NGHIM
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
xy
B.
31x−−
C.
2
1
5
xy
D.
1
6 x
Câu 2. Trong các biểu thc sau, biểu thức nào là đơn thc?
A.
2
6
x
B.
2
2
xy
xy z
C.
4
5
D.
( )
2
1
1
2
x
Câu 3. Phần hệ số và bc của các đơn thức
( )
25
.x y xy−−
là:
A.
1;7
B.
1;9
C.
1;7
D.
1;9
Câu 4. Kết quả thu gọn của đơn thức
32
2
.
7
xy y xy−−
là:
A.
3
9
7
xy
B.
3
9
7
xy
C.
3
9
7
xy
D.
3
9
7
xy
Câu 5. Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức
A.
2
xy
B.
1
x
C.
2
2xy
z
+
D.
2xy+
Câu 6. Trong các biểu thc sau, đâu khôngđa thức
A.
2
1
23
x
xy
B.
2
5
xy+
C.
2
1
62xy
x
−+
D.
0
Câu 7. Bậc của các đa thức
( )
2
2
1 x
là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
2. T LUN
Trang 14
Bài 1: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
2
12xy
3
8
xyz
100
3yxz
2.xy x
1
.
3
y xy



Bài 2: Thực hiện phép tính:
1)
( )
5xy xy xy +
2)
2 2 2
6 3 12xy xy xy−−
3)
( )
2 3 4 2 3 4
34x y z x y z+−
4)
( )
22
48x y x y+−
5)
( )
22
25 55x y x y+−
6)
2 2 2
34x y x y x y+−
7)
( )
2 2 2
2xy x y xy+ +
8)
( )
2 3 4 2 3 4
12 7x y z x y z+−
9)
( )
3 3 3
6 6 6xy xy x y +
Bài 3: Cho đơn thức:
2 2 2
81
.
34
A x y x y

=


.
a) Thu gọn đơn thức
A
rồi xác định h s và tìm bc của đơn thc.
b) Tính giá tr ca
A
ti
1, 1xy= =
.
Bài 4: Cho đơn thức
2 2 2
37
79
D x y x y
=
.
a) Thu gọn đơn thức
D
rồi xác định h s và phn biến của đơn thức.
b) Tính giá tr của đơn thc
D
ti
1, 2xy= =
.
Bài 5: Cho đơn thức
2
23
3 20
.
5 27
F xy x y
=
a) Thu gọn đơn thức và tìm bc của đơn thức
F
b) Tính giá tr ca biu thc
F
biết
3
x
y
=
2xy+=
.
Bài 6: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau
1)
2 2 2 2 2
5 .2 5 .3 6A x y x xy x y x y= +
2)
4 3 2 3 2 2
3 . 4 . 5 5 .B x x x x x x x x= +
3)
2 2 2 2
2 4 5C x yz xy z x yz xy z xyz= + +
4)
3 2 2 2 3 2 2 3 2
5 4 8 5D x y x y x x y x y= + +
5)
22
1 1 1
3 1 3
4 2 4
E x y xy x y xy xy= + +
6)
5 2 2 5 2
1 3 3
33
2 4 4
F x x y xy x x y=
7)
3 3 2 2
1
53
2
G x xy x xy x xy x= + + +
8)
5 6 7 2 5 6 7
1
3 3 3 3
2
H xy x y x y xy x y= + +
Bài 7: Cho hai đơn thc:
3 4 5
18A x y z=−
( )
2
52
2
9
B x yz=
.
a) Đơn thức
C
là tích của đơn thức
A
.B
Xác đnh phn biến, phn h s,
bc ca
.C
b) Tính giá tr của đơn thc
C
khi
1, 1, 1x y z= = =
.
Bài 8: Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau
a)
5 3 4 3 4 3 5 3
3 4 2 3B x y x y x y x y= +
tại
1; 2xy= =
b)
2 4 2 2 4 9
2 4 2 5 3 4 3C x y xyz x x y xyz y= + + +
tại
1, 1xy= =
Tuần 3
Tiết 4; 5; 6
Trang 15
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TP T GIÁC LI . HÌNH THANG CÂN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Cng c định nghĩa t giác, hình thang, hình thang cân.
- Cng c các định lí v tng các góc trong ca t giác, tính cht ca hình thang cân
2. V năng lực:
- Nhn biết và gii thích được tứ giác là hình thang, hình thang cân
- Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được tứ giác hình thang,
hình thang cân.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp
khi làm các bài tập về hình thang, hình thang cân.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trang 16
1. Tứ giác, tứ giác lồi
a) Định nghĩa
+ Tứ giác
ABCD
là một hình gồm bốn đoạn thẳng
AB
,
BC
,
CD
,
DA
trong đó
không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng.
+ Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của
đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
b) Định lý tng các góc ca mt t giác:
Tng các góc ca mt t giác bng
o
360
.
2. Hình thang, hình thang cân
a) Hình thang: Hình thang là t giác có hai cnh đối song song.
-Nhận xét:
+ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang có tổng bằng
o
180
.
b) Hình thang cân: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- Tính chất:
+ Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
+ Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân.
+ Hình thang có hai đưng chéo bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và HS
Ni dung
* Giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện
Bài 1: Bài tp trc nghim
D
C
A
B
B
A
C
D
Trang 17
bài tập trắc nghiệm 1.
Kim tra cng c thuyết cho HS
- HS nhn nhim v được giao
Đáp án:
1
2
3
4
5
C
B
C
A
A
Câu 1 . Các góc ca t giác có th là:
A. Bn góc nhn.
B. Bn góc tù.
C. Bn góc vuông.
D. Mt góc vuông và ba góc nhn.
Câu 2. Hình thang là t giác có:
A. Hai cạnh đối bng nhau.
B. Hai cạnh đối song song vi nhau.
C. Mt góc vuông.
D. Hai đưng chéo bng nhau.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tng các góc ca mt t giác bng
o
360
B. Tng các góc ca hình thang bng
o
360
.
C. Hình thang có các góc đối bng nhau.
D. Hình thang hai góc k cnh bên
nhau.
Câu 4. Hình thang cân hình thang có:
A. Hai góc k mt cạnh đáy bằng nhau.
B. Hai góc đối bng nhau.
C. Hai cnh bên song song.
D. Hai cnh bên bng nhau
Câu 5 Số đo các góc của tứ giác
ABCD
theo
tỉ lệ:
: : : 4 :3: 2 :1A B C D =
Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.
o o o o
120 ;90 ;60 ;30
.
B.
o o o o
140 ;105 ;70 ;35
.
C.
o o o o
144 ;108 ;72 ;36
.
Trang 18
D. C
,,A B C
đều sai.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Cho HS đọc đu bài trc nghim trên
màn hình .
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi thực
hiện bài tập trắc nghiệm 1
- HS HĐ cá nhân thực hiện bài 1.
- HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của nhau.
GV: Để chọn phương án đúng câu 1,2,3,4,5
ta da vào kiến thức nào đã học ?
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 2:
Tìm
x
y
hình v dưới biết các hình
thang
ABCD
EFGH
đáy lần lượt
AB
CD
;
EF
GH
- HS tìm hiu bài toán
2.
HS: Đọc đầu bài 2
.*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin.
GV: Nêu cách tính các góc
x
y
.
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học?
HS: Áp dụng tính chất của hai đường thẳng
song song và tổng các góc trong tứ giác
HS: Hoạt động trình bày tính góc
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Gọi HS nhận xét
*Kết lun, nhận định: Khi gi thiết hình
thang, các em ghi nh tính cht ca các góc k
cnh bên, tng các góc trong t giác bng
360
Dng 1: Tính các góc ca t giác, hình
thang
Bài 2: Tìm
x
y
hình v i biết
các hình thang
ABCD
EFGH
đáy
lần lượt là
AB
CD
;
EF
GH
.
Lời giải
a)
AB
//
CD
nên
180AD+=
hay
120 180D + =
60Dy = =
.
Tương tự,
180BC+ =
180 100 80Cx = = =
c) Vì
EF
//
HG
nên
180EH+ =
.
180 90 90Ex = = =
Tương tự
180FG+=
.
Trang 19
180 50F y G = = =
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 3
Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) có
10BC =
Tính s đo góc
B
?
- HS tìm hiu bài toán 3.
HS: Đọc đầu bài 3
.*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin.
GV: Nêu cách tính góc
B
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học?
- HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut.
- HS phn bin câu tr li ca nhau.
*Kết lun, nhận định: Khi gi thiết hình
thang, các em ghi nh tính cht ca các góc k
cnh bên, tìm hai góc khi biết tng và hiu ca
hai góc
Bài 3: Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) có
10BC =
Tính s đo góc
B
?
Lời giải
ABCD
là hình thang có
// AB CD
nên
180BC+ =
theo GT
10BC =
180 10
95
2
B
+
= =
Dng 2
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 4:
T giác
ABCD
BC CD=
DB
phân
giác ca góc
D
. Chng minh
ABCD
hình
thang.
HS tìm hiu bài toán 4
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Hình vẽ cho biết yếu tố nào bằng nhau?
Dng 2: Chng minh t giác hình
thang, hình thang cân
Bài 4:
T giác
ABCD
BC CD=
DB
phân giác ca góc
D
. Chng minh
ABCD
là hình thang.
Lời giải
Trang 20
HS quan sát hình vẽ
GV: D đoán đáy ca hình thang chng
minh
// BC AD
như thế nào? Áp dụng kiến
thức nào đã học?
HS: dự đoán
// BC AD
HS: Chng minh hai góc so le trong bng
nhau qua góc khác.
*Kết lun, nhận định: cách chng minh t
giác hình thang: cn tìm mt cp cnh
song song
Xét
BCD
BC CD=
nên
BCD
cân ti
C
suy ra
DBC BDC=
DB
là phân giác ca
D
nên
CDB BDA=
.
Suy ra
( )
ADB DBC CDB==
nên
// BC AD
hay
ABCD
là hình thang.
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 5
* Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
HS thc hin NV GV giao
GV: Nêu cách nhn biết hình thang cân
GV: Yêu cu HS hot đng tìm ra những đk
để khẳng định t giác là hình thang cân
HS: Đ chng minh t giác là hình thang cân
cn chng minh: hai cạnh đáy song song và
hai góc k đáy bằng nhau
HS hot đng theo yêu cu ca GV.
HS: Lên bng trình bày
GV: gi HS nhn xét.
*Kết lun, nhn đnh: Dấu hiệu nhận biết
HTC
Bước 1. Chứng minh hai cạnh đối song song
Bước 2. Chứng minh hai góc kề đáy bằng
nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau
- Nêu tính chất về góc trong hình thang cân
Bài 5: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, các
đường phân giác
BD
,
CE
(
D AC
,
E AB
).
a) Chng minh
BEDC
là hình thang cân;
b) Tính các góc ca hình thang cân
BEDC
, biết
50C
=
.
Lời giải
a) Do
ABC
cân ti
A
BD
,
CE
là các
đường phân giác suy ra hai tam giác
BCE
CDB
EBC DCB=
,
BC
chung,
BCE DBC=
.
Vy
BCE CBD =
(g.c.g).

Preview text:

Tuần 2 Tiết 1; 2; 3 Ngày soạn 20/8/2023 Lớp 8A1 8A2 8A3 Ngày dạy:
ÔN TẬP BÀI 1,2: ĐƠN THỨC, ĐA THỨC I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức:
-Học sinh nhận biết được đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
-Học sinh thu gọn được được đơn thức, nhận biết được đơn thức đồng dạng và cộng,
trừ hai đơn thức đồng dạng.
-Nhận biết được đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn.
-Thu gọn được đa thức, tìm được bậc của đa thức.
-Biết tìm giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
2. Về năng lực: * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được đơn thức, đa thức, bậc của đơn thức, đa thức
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, tính toán,
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1) Đơn thức.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc có dạng tích của những số và biến
2) Đơn thức thu gọn, bậc của một đơn thức. Trang 1
 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số hoặc có dạng tích của một số với
những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
 Tổng các số mũ của các biến trong một đơn thức thu gọn với hệ số khác 0 gọn
là bậc của đơn thức đó.
 Trong một đơn thức thu gọn, phần số còn gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến.
VD: Với đơn thức (− )7 3 5
2 x y z thì phần hệ số là ( )7 2 − còn phần biến là 3 5 x y z
 Với các đơn thức có hệ số là 1 hay −1 ta không viết số 1. VD: Với đơn thức 5
x y có hệ số là −1
 Mỗi số khác 0 cũng là một đơn thức thu gọn với bậc là 0
 Số 0 cũng được gọi là một đơn thức, đơn thức này không có bậc.
3) Đơn thức đồng dạng.
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
 Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
 Để thực hiện phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng, trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến. 4) Đa thức.
 Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
 Mỗi đơn thức cũng được gọi là một đa thức.
5) Thu gọn đa thức.
 Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng.
 Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
 Một số khác 0 cũng được coi là một đa thức bậc 0
 Số 0 cũng là một đa thức, gọi là đa thức 0 và không có bậc xác định. 2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * Giao nhiệm vụ
Dạng 1: Nhận biết đơn thức, đơn thức
- GV chiếu bài tập lên máy chiếu yêu cầu
đồng dạng, đa thức, bậc và hệ số của
học sinh trả lời nhanh bài tập trắc nghiệm
đơn thức, đa thức - HS tìm hiểu bài toán 1
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2x y B. −2 2xy C. 4 x D. xy − 4
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? x xy
A. 3xy − 6xy B. 1 − 2 C. 3 − y D. 15 − xy + x 2 2
c) Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 −4xy . Trang 2 A. 1 4 − 2 −xy B, 2 4x y C. D. 2 4 − xy 2 xy
d) Hệ số của đơn thức 2 −2 xyz là:
A. 2 B. −2 C. xyz D. −4
*Thực hiện nhiệm vụ

a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân là đơn thức?
- Giáo viên gọi lần lượt HS đứng tại chỗ A. 2x y B. −2 2xy trả lời và giải thích
C. 4 x D. xy − 4
HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trả lời Ta có: 2xy , xy−4 là đa thức các câu hỏi a) Đáp án B
4 x không là đơn thức b) Đáp án C
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào c) Đáp án B là đa thức? d) Đáp án D
A. 3xy − 6xy B. 1 − 2
- HS chốt được kiến thức: Đơn thức là x
biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một C. x xy 3 − y D. 15 − xy +
biến hoặc có dạng tích của những số và 2 2 biến
Ta có: 3xy − 6xy = 3
xy là đơn thức 1 1− 2x − 2 = không là đa thức x x xy 29 − 15 − xy + = xy là đơn thức 2 2
c) Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 −4xy . A. 2 −xy B, 2 4x y C. 1 D. 4 − 2 4 − xy 2 xy Ta có đơn thức 2 −4xy và 2 −xy có cùng phần biến 2
xy và hệ số khác 0.
d) Hệ số của đơn thức 2 −2 xyz là:
A. 2 B. −2 C. xyz D. −4 Ta có: 2
−2 = −4 nên đơn thức đó có hệ
*Kết luận, nhận định: số là −4 .
-Tại sao 4 x không là đơn thức?
- Vì biểu thức đó gồm tích của một số với
căn bậc hai của 1 biến. *Giao nhiệm vụ Bài 2:
- GV chiếu bài tập lên máy chiếu, gọi một Phương pháp:
HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
-Bước 1: Thu gọn đơn thức. Trang 3
-Một HS đứng tại chỗ đọc đề bài
-Bước 2: Tìm bậc và hệ số của đơn thức.
Bài 2. Tìm bậc và hệ số của các biểu thức đại số sau: a) 4 − xy − 3xy b) 1 3 3 x y x y 2
c) 2xy + 4xy −8xy d) 2 (−xy).( 5 − x yz) e) 3 2 xy .( 2 − xy) 2
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân a) 4 − xy − 3xy -Hs hoạt động cá nhân = ( 4
− − 3)xy = −7xy - Em hãy nêu cách làm?
Đơn thức có hệ số là 7 − , bậc là 2
-Một hS đứng tại chỗ nêu cách làm b) 1 3 3 x y x y
-Muốn tìm bậc của đơn thức làm như thế 2 nào? 1 1 3 3
( −1)x y = − x y
-Muốn tìm bậc của đơn thức ta cộng số mũ 2 2 của các biến lại.
Đơn thức có hệ số là , bậc là 4
- GV gọi 5 HS lên bảng trình bày
c) 2xy + 4xy −8xy = (2 + 4 −8)xy = 2 − xy
Đơn thức có hệ số là −2 , bậc là 2 d) 2
(−xy).(−5x yz) 2 3 2 = ( 1 − ).(−5).( . x x ).( .
y y).z = 5x y z
Đơn thức có hệ số là 5 , bậc là 6 e) 3 2 xy .( 2 − xy) 2 3 2 2 3 = .( 2 − ).( . x x).( y y) = 3 − x y 2 Đơ thức có hệ số là 3 − , bậc là 5
*Kết luận, nhận định:
- HS khác ở dưới nhận xét
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một số lưu ý
-HS nắm được lưu ý: Trước khi tìm bậc
và hệ số của đơn thức cần thu gọn đơn thức. *Giao nhiệm vụ Bài 3 Trang 4
-GV đưa bài tập lên yêu cầu hoạt động cá Phương pháp: nhân
-Chọn các đơn thức có cùng phần biến với -HS nhận nhiệm vụ
nhau thành một nhóm. Lưu ý cần rút gọn
Bài 3. Phân thành các nhóm đơn thức
đơn thức trước ( nếu cần)
đồng dạng trong các đơn thức sau: 5 4 2 3 3 3 2 x y zx y 3x y , , 11 6 3 3 −11x y , 5 4 2 6 − x y z , 1 3 2 6 x y . 2
*Thực hiện nhiệm vụ
-HS hoạt động cá nhân, suy nghĩ bài làm 1 N1: 3 2 3x y , 3 2 6 x y -Hãy nêu cách làm? 2
-GV gọi một hS lên bảng trình bày 5 4 2 x y z N2: , 5 4 2 −
-Một HS lên bảng trình bày 6x y z 11
*Kết luận, nhận định 3 3 −x y
-GV chốt kiến thức và lưu ý: Hai đơn thức N3: , 3 3 −11x y 6
đồng dạng thì cùng bậc với nhau nhưng *Lưu ý:
hai đơn thức cùng bậc với nhau thì chưa Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc với
chắc đã đồng dạng với nhau
nhau nhưng hai đơn thức cùng bậc với
-HS nắm được lưu ý
nhau thì chưa chắc đã đồng dạng với nhau VD: 3 2 3x y và 2 3
6x y có cùng bậc là 5
nhưng không đồng dạng với nhau vì
không cùng phần biến ( 3 2 2 3 x y x y *Giao nhiệm vụ Bài 4.
-GV yêu cầu hS đọc bài toán Phương pháp
-HS đứng tại chỗ đọc bài
-Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau
Bài 4: Thu gọn rồi tìm bậc rồi thu gọn. của các đa thức sau
-Tìm bậc của từng hạng tử ( đơn thức). 6 5 4 4 4 4
A = x + y + x y +1− x y
Đơn thức nào có bậc cao nhất chính là bậc 5 4 của đa thức
B = x x − + ( 5 7 2 1 7 − x ) 4 2 2 4
C = x − 2x y + 3xy + 5 − x
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân -HS hoạt động cá nhân
-Em hãy nêu cách làm? Thế nào là bậc của đa thức?
- Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử
có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa Trang 5 thức đó. 6 5 4 4 4 4
A = x + y + x y +1− x y
-GV gọi 3 HS lên bảng trình bày 6 5 4 4 4 4
= x + y + (x y x y ) +1 -3 HS lên bảng trình bày 6 5 = x + y +1 ( 6
x có bậc là 6 , 5
y có bậc là 5 , 1 có bậc là 0 )
Đa thức A có bậc là 6 . 5 4
B = x x − + ( 5 7 2 1 7 − x ) 5 5 4 = 7x + ( 7
x ) − 2x −1   4 = 2 − x −1 ( 4
−2x có bậc là 4 , 1
− có bậc là 0 ) Đa thức B có bậc là 4 4 2 2 4 = − + + − C x 2x y 3xy 5 x 4 4 2 2
= (x x ) − 2x y + 3xy + 5 2 2 = 2
x y + 3xy + 5 ( 2 2
−2x y có bậc là 4 , 3xy có bậc là 2 ,5 có bậc là 0 )
Đa thức C có bậc là 4
*Kết luận, nhận định
-HS khác ở dưới nhận xét
Lưu ý: Trước khi tìm bậc cần thu gọn đa
-GV chốt kiến thức và lưu ý: Trước khi thức
tìm bậc của đa thức cần thu gọn đa thức đó. -HS nắm được lưu ý *GV giao nhiệm vụ
Dạng 2: Thực hiện phép tính
-GV chiếu bài tập lên yêu cầu một hS Bài 5: Bài tập Trắc nghiệm
đứng tại chỗ đọc
-Một HS đứng tại chỗ đọc đề bài
Bài 5. Chọn đáp án đúng
a) Kết quả của phép tính xy − (−xy) + 5xy là:
A. 5xy B. 6xy C. 7xy D. −5xy b) Thực hiện phép tính 2 5xy .( 3
y)2 được kết quả: A. 2x B. 4 −15xy C. 4 −45xy D. 4 45xy
c) Kết quả của phép tính 2
xyz − 3xz.yz là: A. 2 −4xyz B. 2 −3xyz C. 2 −xyz D. 2 4xyz
*Thực hiện nhiệm vụ a) Đáp án C Trang 6
-GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân trả lời b) Đáp án D nhanh c) Đáp án A - HS thực hiện các nhân
a)Kết quả của phép tính
-Nhắc lại cách cộng, trừ hai đơn thức đồng xy − (−xy) + 5xy là: dạng? A. 5xy B. 6xy
-Muốn cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ta C. 7xy D. −5xy
cộn, trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên Ta có: xy −(−xy)+5xy phần biến
-GV gọi lần lượt hS đứng tại chỗ trả lời = 7xy
-3 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời b) Thực hiện phép tính -Hãy nêu cách làm ý c) 2 5xy .( 3
y)2 được kết quả: -Bước 1: Tính 2 3x . z yz = 3xyz A. 2x B. 4 −15xy
-Bước 2: Trừ hai đơn thức đồng dạng C. 4 −45xy D. 4 45xy Ta có: 2 5xy .( 3 − y)2 2 2 = 5xy .9 y 4 = 45xy
c) Kết quả của phép tính 2
xyz − 3xz.yz là: A. 2 −4xyz B. 2 −3xyz C. 2 −xyz D. 2 4xyz
*Kết luận, nhận định Ta có: 2
xyz − 3xz.yz -HS khác nhận xét 2 2
= −xyz − 3xyz 2 = 4 − xyz
-GV nhận xét và chốt kiến thức *GV giao nhiệm vụ
Bài 6: Thực hiện phép tính -GV chiếu bài tập lên Phương pháp: -HS đọc đề bài
-Bước 1: Thu gọn các hạng tử
Bài 6: Thực hiện phép tính:
-Bước 2: Nhóm các hệ số với nhau và giữ a) 2 8 − x y − . x (xy)
nguyên phần biến(Nếu đơn thức đồng b) 2 dạng) xy x − ( 2 2 4 . 1 − 2x y ) 5 c) 3xy ( 2 x y) 3 2 − x y 6 d) 4 4 2 2
15x + 7x − 20x .x
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động cặp đôi
-HS hoạt động cặp đôi -Hãy nêu cách làm? a) 2 8 − x y − . x (xy) -Một HS nêu cách làm 2 2 = 8
x y x y
-GV gọi đại diện của 4 cặp nhanh nhất lên Trang 7 trình bày 2 = ( 8 − −1)x y 2 = 9 − x y -4 HS lên bảng trình bày b) 2 xy x − ( 2 2 4 . 1 − 2x y ) 2 2 2 2 = 4x y +12x y 2 2 = 16x y 5 c) 3xy ( 2 x y) 3 2 − x y 6 3 2 5 3 2 = − 3x y x y 6  5  3 2 13 3 2 = 3 − x y   = x y  6  6 d) 4 4 2 2
15x + 7x − 20x .x 4 4 4
*Kết luận, nhận định
= (15x + 7x ) − 20x -HS khác nhận xét 4 = (15 + 7 − 20)x 4 = 2x
-GV nhận xét và chốt kiến thức. *Giao nhiệm vụ Bài 7:
-GV yêu cầu hS đọc bài toán Phương pháp
-Một HS đứng tại chỗ đọc bài toán
Bước 1: Chuyển các hạng tử sang vế phải
Bài 7: Tìm hiệu A B biết
Bước 2: Áp dụng qui tắc công, trừ đa thức a) 2 2 2 2
x y + A + 2xy B = 3x y − 4xy để thu gọn vế phải − b) 2 2 2 2 Bước 3: Tìm A B
5xy A − 6yx + B = 7 − xy + 8x y c) 2 3 3 2 2 3 3 2
3x y A − 5x y + B = 8x y − 4x y
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động theo bàn -HS thực hiện theo bàn
-Một em đại diện nêu cách làm?
-Một hS đứng tại chỗ nêu cách làm:
B1: Chuyển các hạng tử sang vế phải
B2: Áp dụng qui tắc công, trừ đa thức để thu gọn vế phải
B3: Tìm A B
-GV gọi đại diện 3 bàn nhanh nhất lên bảng -3 HS lên bảng trình bày
-Để làm bài tập này em cần áp dụng những a) 2 2 2 2
x y + A + 2xy B = 3x y − 4xy
kiến thức nào đã học? 2 2 2 2 − = − + −
-HS: -Cần áp dụng quy tắc chuyển vế, A B 3x y 4xy x y 2xy
cách cộng, trừ hai đơn thức và quy tắc dấu 2 2 2 2
= (3x y + x y) − (4xy + 2xy )
ngoặc (theo chiều ngược lại) 2 2 = 4x y − 6xy Trang 8 b) 2 2 2 2
5xy A − 6yx + B = 7 − xy + 8x y 2 2 2 2 −A + B = 7
xy + 8x y − 5xy + 6x y 2 2 2 2 = − − + + ( 7xy
5xy ) (8x y 6x y) 2 2 = 12 − xy +14x y Suy ra
A B = −(− A + B) 2 2 = −( 1 − 2xy +14x y) 2 2
= 12xy −14x y c) 2 3 3 2 2 3 3 2
3x y A − 5x y + B = 8x y − 4x y 2 3 3 2 2 3 3 2
A + B = 8x y − 4x y − 3x y + 5x y 2 3 2 3 3 2 3 2
= (8x y − 3x y ) + (5x y − 4x y ) 2 3 3 2 = 5x y + x y
Sy ra: A B = −(− A + B) 2 3 3 2
= −(5x y + x y ) 2 3 3 2 = 5
x y x y *Lưu ý:
*Kết luận, nhận định
A B = −(− A + B)
-Các HS ở dưới nhận xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức
-Hãy nhắc lại qui tắc chuyển vế ?
-Một HS đứng tại chỗ nhắc lại qui tác chuyển vế.
-GV lưu ý: A B = −(− A + B) * Giao nhiệm vụ
Dạng 3: Toán tổng hợp - GV chiếu bài tập lên
Bài 8: Bài tập trắc nghiệm
-Một HS đứng tại chỗ đọc bài
-Một HS đứng tại chỗ đọc bài
-Các HS khác tìm hiểu bài toán Bài 8. Cho đa thức 6 5 4 4 4 4
A = x + y + x y +1− x y
a) Thu gọn đa thức được kết quả: A. 6 5
x + y + xy +1 B. 6 5 0 0
x + y + x y +1 C. 6 5
A = x + y +1 D. 6 5 4 4
A = x + y + 2x y +1
b) Bậc của đa thức là: Trang 9 A.1 B. 2 C. 5 D. 6
c) Giá trị của đa thức tại x = 1, y = −1 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
*Thực hiện nhiệm vụ

-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân -HS hoạt động cá nhân
-Hãy nêu cách thu gọn đa thức?
a)Thu gọn đa thức được kết quả:
-Muốn thu gọn đa thức ta nhóm các hạng A. 6 5
x + y + xy +1
tử( đơn thức) đồng dạng với nhau B. 6 5 0 0
x + y + x y +1
-Thế nào là bậc của đa thức? C. 6 5 = + +
-Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc A x y 1 cao nhất D. 6 5 4 4
A = x + y + 2x y +1
-Muốn tính giá trị của đa thức em làm như Ta có: nào? 6 5 4 4 4 4
A = x + y + x y +1− x y
-Ta thay giá trị của biến vào đa thức 6 5 4 4 4 4
= x + y + (x y x y ) +1
-GV gọi các hS đứng tại chỗ trả lời nhanh 6 5 = x + y +1
-3 HS đứng tại chỗ trả lời nhanh a) Đáp án C Đáp án C b) Đáp án D b)Bậc của đa thức là: c) Đáp án A A.1 B. 2 C. 5 D. 6 Ta có: 6 x có bậc là 6 5 y có bậc là 5 1 có bậc là 0
Vậy đa thức có bậc là 6 Đáp án D.
c) Giá trị của đa thức tại x = 1, y = −1 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Thay x = 1, y = −1 vào đa thức 6 5
x + y +1ta được 6 5 A = 1 + ( 1 − ) +1 A = 1−1+1 = 1
*Kết luận, nhận định Đáp án A -Các hS khác nhận xét
*Lưu ý: Trước khi tìm bậc của đa thức -GV nhận xét và lưu ý:
cần thu gọn đa thức.
Trước khi tìm bậc của đa thức cần thu gọn đa thức -HS nắm lưu ý Trang 10 *Giao nhiệm vụ Bài 9.
-GV yêu cầu hS đọc đề bài Phương pháp: -HS tìm hiểu đề bài
Bước 1: Áp dụng qui tắc nhân hai đơn 3 − thức
Bài 9: Cho hai đơn thức 3 2 x y z và 2
Bước 2: Thu gọn đơn thức ( 3 5 6 − xy z ).
Bước 3: Tìm hệ số (phần số), phần biến
a)Tính tích hai đơn thức trên
và bậc (tổng số mũ của các biến)
b)Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức tích.
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân -HS hoạt động cá nhân
-Muốn nhân hai đơn thức em làm như thế nào?
-Muốn nhân hai đơn thức em nhân hệ số
với hệ số, nhận phần biến với phần biến -Hãy nêu các bước làm? -Một HS nêu cách làm
-GV gọi hai HS lên bảng(mỗi HS một ý) -HS lên bảng trình bày 3 − a) 3 2 3 5 x y . z ( 6 − xy z ) 2 3 − 3 2 3 5 = [( ).( 6 − )].(x y . z xy z ) 2 4 5 6 = 9x y z b)Hệ số: 9 Phần biến: 4 5 6 x y z Bậc: 4 + 5 + 6 = 15
*Kết luận, nhận định -HS khác nhận xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức
-GV lưu ý cho HS: Đối với đơn thức có
dạng xy hoặc −xy thì hệ số là 1 hoặc 1
*Lưu ý: Đối với đơn thức có dạng xy
.(nhiều hS cho hệ số bằng 0 là sai)
hoặc −xy thì hệ số là 1 hoặc 1 − -HS nắm lưu ý *Giao nhiệm vụ Bài 10.
-GV chiếu bài tập lên và yêu cầu HS đọc Phương pháp bài
Bước 1: Nhóm các đơn thức đồng dạn
-Một HS đọc bài, cả lớp tìm hiểu bài với nhau
Bài 10: Thu gọn, tìm bậc rồi tính giá trị
Bước 2: Thu gọn đa thức Trang 11 của các đa thức sau
Bước 3: Tìm bậc của đa thức 1 2 2 1 2 1 2
A = x y + xy xy + xy − 5xy x y Bước 4: Thay giá trị của x, y vào đa thức 3 2 3
trên ta được giá trị cần tìm 1
Tại x = , y =1 2 1 2 2 2 2
B = xy + x y xy + xy 2 3 1 2 − x y + 2xy 3 1
tại x = , y =1 2
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân -HS hoạt động cá nhân
?Muốn thu gọn đa thức em làm như thế nào?
-Muốn thu gọn đa thức ta nhóm các hạng
tử (đơn thức) đồng dạng với nhau. 1
-Một em hãy nêu cách làm 2 2
A = x y + xy xy 3 -Một hS nêu cách làm 1 2 1 2
-GV gọi hai HS lên bảng trình bày
+ xy − 5xy x y 2 3 -Hai HS lên bảng. 1 2 1 2
= ( x y x y) + 3 3 2 1 2
(xy + xy ) − (xy + 5xy) 2 3 2
= xy − 6xy 2 -Bậc của đa thức là 3 1
Tại x = , y =1thì 2 3 1 2 1 A = . .1 − 6. .1 2 2 2 9 A = − 4 1 2 2 2
B = xy + x y xy 2 3 2 1 2
+xy x y + 2xy 3 Trang 12 1 2 2
B = ( xy + xy ) + 2 2 2 1 2
( x y x y) − (xy − 2xy) 3 3 3 2 1 2
B = xy + x y + xy 2 3 1
Tại x = , y =1thì 2 2 3 1 2 1  1  1 = + + B . .1 . .1 .1   2 2 3  2  2 4
*Kết luận, nhận định B = 3
-Hai HS đứng tại chỗ nhận xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức -HS lắng nghe
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 A. 2 x y B. −3x −1 C. 2 − x y D. 5 6 − x
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 6 2 −x y 4 − 1 A. B. C. D. ( 2 x − ) 1 2 x 2 xy z 5 2
Câu 3. Phần hệ số và bậc của các đơn thức 2 5
x y .(−xy) là: A. −1;7 B. −1;9 C.1;7 D.1;9 2
Câu 4. Kết quả thu gọn của đơn thức 3 2
xy y .xy là: 7 9 9 9 9 A. 3 − xy B. 3 xy C. 3 − x y D. 3 x y 7 7 7 7
Câu 5. Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức 1 x + 2 y A. 2 x y B. C. D. x + 2 y x 2 z
Câu 6. Trong các biểu thức sau, đâu không là đa thức 1 x x + 2y 1 A. 2 xy − B. C. 6 − 2xy + D. 0 2 3 5 2 x
Câu 7. Bậc của các đa thức ( − )2 2 1 x là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2. TỰ LUẬN Trang 13
Bài 1: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:  1  2 3 −12x y xyz −100 −3yxz −2xy.x . y xy   8  3 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1) xy − (−xy) + 5xy 2) 2 2 2
6xy − 3xy −12xy 3) 2 3 4 x y z + ( 2 3 4 3 4 − x y z ) 4) 2 x y + ( 2 4 8 − x y) 5) 2 x y + ( 2 25 5 − 5x y) 6) 2 2 2
3x y + 4x y x y 7) 2 2 xy + x y + ( 2 2 − xy ) 8) 2 3 4 x y z + ( 2 3 4 12 7 − x y z ) 9) 3 − xy − ( 3 − xy ) 3 6 6 + 6x y 8  1 − 
Bài 3: Cho đơn thức: 2 2 2 A = x y . x y  . 3  4 
a) Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x = −1, y = 1.  3 −  7 
Bài 4: Cho đơn thức 2 2 2 D = x y x y    .  7  9 
a) Thu gọn đơn thức D rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức D tại x = −1, y = 2 . 2  3 −   20 
Bài 5: Cho đơn thức 2 3 F = xy . x y      5   27 
a) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của đơn thức F x
b) Tính giá trị của biểu thức F biết y =
x + y = 2 . 3
Bài 6: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau 1) 2 2 2 2 2
A = 5x .2y − 5 .3
x xy x y + 6x y 2) 4 3 2 3 2 2 B = 3 . x x + 4 .
x x − 5x x − 5x .x 3) 2 2 2 2
C = 2x yz + 4xy z − 5x yz + xy z xyz 4) 3 2 2 2 3 2 2 3 2
D = 5x y + 4x y x + 8x y − 5x y 1 1 1 1 3 3 5) 2 2
E = 3x y xy +1− 3x y + xy xy 6) 5 2 2 5 2
F = 3x x y xy − 3x x y 4 2 4 2 4 4 1 1 7) 3 3 2 2
G = x − 5xy + 3x + xy x + xy x 8) 5 6 7 2 5 6 7
H = 3xy − 3x y + x y − 3xy + 3x y 2 2 2
Bài 7: Cho hai đơn thức: 3 4 5 A = 18
x y z B = x ( yz )2 5 2 . 9
a) Đơn thức C là tích của đơn thức A B. Xác định phần biến, phần hệ số, bậc của C .
b) Tính giá trị của đơn thức C khi x = 1
− , y =1, z = 1 − .
Bài 8:
Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau a) 5 3 4 3 4 3 5 3
B = 3x y − 4x y + 2x y − 3x y tại x = 1; y = 2 − b) 2 4 2 2 4 9
C = 2x y + 4xyz − 2x − 5 + 3x y − 4xyz + 3 − y tại x = 1, y = −1 Tuần 3 Tiết 4; 5; 6 Trang 14 Ngày soạn 01/11/2023 Lớp 8A1 8A2 8A3 Ngày dạy:
ÔN TẬP TỨ GIÁC LỒI . HÌNH THANG CÂN I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Củng cố định nghĩa tứ giác, hình thang, hình thang cân.
- Củng cố các định lí về tổng các góc trong của tứ giác, tính chất của hình thang cân 2. Về năng lực:
- Nhận biết và giải thích được tứ giác là hình thang, hình thang cân
- Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản. * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được tứ giác là hình thang, hình thang cân.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp
khi làm các bài tập về hình thang, hình thang cân.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Trang 15
1. Tứ giác, tứ giác lồi a) Định nghĩa
+ Tứ giác ABCD là một hình gồm bốn đoạn thẳng AB , BC , CD , DA trong đó
không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng.
+ Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của
đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
b) Định lý tổng các góc của một tứ giác:
Tổng các góc của một tứ giác bằng o 360 .
2. Hình thang, hình thang cân
a) Hình thang: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. A B D C -Nhận xét:
+ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang có tổng bằng o 180 .
b) Hình thang cân: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B A D C - Tính chất:
+ Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
+ Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. - Dấu hiệu nhận biết:
+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân.
+ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân. 2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và HS Nội dung * Giao nhiệm vụ
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện Trang 16 bài tập trắc nghiệm 1. Đáp án:
Kiểm tra củng cố lý thuyết cho HS
- HS nhận nhiệm vụ được giao 1 2 3 4 5
Câu 1 . Các góc của tứ giác có thể là: C B C A A
A. Bốn góc nhọn.
B. Bốn góc tù.
C. Bốn góc vuông.
D. Một góc vuông và ba góc nhọn.
Câu 2. Hình thang là tứ giác có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song với nhau.
C. Một góc vuông.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tổng các góc của một tứ giác bằng o 360
B. Tổng các góc của hình thang bằng o 360 .
C. Hình thang có các góc đối bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề cạnh bên bù nhau.
Câu 4. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
B. Hai góc đối bằng nhau.
C. Hai cạnh bên song song.
D. Hai cạnh bên bằng nhau
Câu 5 Số đo các góc của tứ giác ABCD theo
tỉ lệ: A : B : C : D = 4 : 3 : 2 :1
Số đo các góc theo thứ tự đó là: A. o o o o 120 ;90 ;60 ;30 . B. o o o o 140 ;105 ;70 ;35 . C. o o o o 144 ;108 ;72 ;36 . Trang 17 D. Cả ,
A B,C đều sai.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Cho HS đọc đầu bài trắc nghiệm trên màn hình .
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi thực
hiện bài tập trắc nghiệm 1
- HS HĐ cá nhân thực hiện bài 1. - HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của nhau.
GV: Để chọn phương án đúng ở câu 1,2,3,4,5
ta dựa vào kiến thức nào đã học ? * Giao nhiệm vụ
Dạng 1: Tính các góc của tứ giác, hình
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm thang hiểu bài toán 2:
Bài 2: Tìm xy ở hình vẽ dưới biết
Tìm xy ở hình vẽ dưới biết các hình các hình thang ABCD EFGH có đáy
thang ABCD EFGH có đáy lần lượt là lần lượt là AB CD ; EF GH .
AB CD ; EF GH - HS tìm hiểu bài toán 2. HS: Đọc đầu bài 2
.*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
GV: Nêu cách tính các góc xy .
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học? Lời giải
HS: Áp dụng tính chất của hai đường thẳng
a) Vì AB // CD nên A + D = 180 hay
song song và tổng các góc trong tứ giác
D +120 = 180  D = y = 60 .
HS: Hoạt động trình bày tính góc HS: Lên bảng trình bày.
Tương tự, B + C = 180 GV: Gọi HS nhận xét
C = x =180 −100 = 80
*Kết luận, nhận định: Khi có giả thiết hình
c) Vì EF // HG nên E + H = 180 .
thang, các em ghi nhớ tính chất của các góc kề
cạnh bên, tổng các góc trong tứ giác bằng  E = x = 180 − 90 = 90 360
Tương tự F + G = 180 . Trang 18
F = y = 180 − G = 50 * Giao nhiệm vụ
Bài 3: Cho hình thang ABCD
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
( AB // CD ) có B C = 10 hiểu bài toán 3
Tính số đo góc B ? Cho hình thang ABCD Lời giải
( AB // CD ) có B C = 10
ABCD là hình thang có
Tính số đo góc B ?
AB // CD nên B + C = 180
- HS tìm hiểu bài toán 3.
Và theo GT B C = 10 HS: Đọc đầu bài 3 180 +10
.*Thực hiện nhiệm vụB = = 95 2
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
GV: Nêu cách tính góc B
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học?
- HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề xuất.
- HS phản biện câu trả lời của nhau.
*Kết luận, nhận định: Khi có giả thiết hình
thang, các em ghi nhớ tính chất của các góc kề
cạnh bên, tìm hai góc khi biết tổng và hiệu của hai góc Dạng 2
Dạng 2: Chứng minh tứ giác là hình * Giao nhiệm vụ
thang, hình thang cân
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm Bài 4: hiểu bài toán 4:
Tứ giác ABCD BC = CD DB
Tứ giác ABCD BC = CD DB là phân phân giác của góc D . Chứng minh ABCD
giác của góc D . Chứng minh ABCD là hình là hình thang. thang. Lời giải
HS tìm hiểu bài toán 4
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Hình vẽ cho biết yếu tố nào bằng nhau? Trang 19 HS quan sát hình vẽ Xét BCD
GV: Dự đoán đáy của hình thang và chứng Có BC = CD nên BCD cân tại C
minh BC // AD như thế nào? Áp dụng kiến suy ra DBC = BDC thức nào đã học?
DB là phân giác của D
HS: dự đoán BC // AD
HS: Chứng minh hai góc so le trong bằng nên CDB = BDA. nhau qua góc khác.
Suy ra ADB = DBC (= CDB)
*Kết luận, nhận định: cách chứng minh tứ nên BC // AD hay ABCD là hình thang.
giác là hình thang: cần tìm một cặp cạnh song song * Giao nhiệm vụ
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A , các
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
đường phân giác BD , CE hiểu bài toán 5
( D AC , E AB ).
* Thực hiện nhiệm vụ
a) Chứng minh BEDC là hình thang cân;
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
b) Tính các góc của hình thang cân BEDC HS thực hiện NV GV giao  , biết C = 50 .
GV: Nêu cách nhận biết hình thang cân
GV: Yêu cầu HS hoạt động tìm ra những đk Lời giải
để khẳng định tứ giác là hình thang cân
HS: Để chứng minh tứ giác là hình thang cân
cần chứng minh: hai cạnh đáy song song và
hai góc kề đáy bằng nhau
HS hoạt động theo yêu cầu của GV. HS: Lên bảng trình bày GV: gọi HS nhận xét.
*Kết luận, nhận định: Dấu hiệu nhận biết HTC
a) Do ABC cân tại A BD , CE là các
Bước 1. Chứng minh hai cạnh đối song song
đường phân giác suy ra hai tam giác BCE
Bước 2. Chứng minh hai góc kề đáy bằng và CDB
nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau ▪ EBC = DCB ,
- Nêu tính chất về góc trong hình thang cân BC chung, = ▪ BCE DBC .  =  Vậy BCE CBD (g.c.g). Trang 20