Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 12 Cánh diều: Đất và sinh quyển (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 12 Cánh diều: Đất và sinh quyển (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

Chào mừng quý
thầy giáo đến
dự giờ thao giảng .
1
2
3
4
1
15
Vị trí của Mặt trăng, Mặt trời và Trái đất ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào mô hình, hãy trình bày hiện tượng
triều cường và triều kém?
1- Không trăng 3- Trăng tròn
2- Trăng khuyết 4- Trăng khuyết
1
2
3
4
ngày 7
ngày 23
Vị trí của Mặt trăng, Mặt trời và Trái đất ?

Quan sát
Quan sát
những hình
những hình
ảnh bên,
ảnh bên,
em hãy
em hãy
trình bày
trình bày
những hiểu
những hiểu
biết của
biết của
mình về thổ
mình về thổ
nhưỡng
nhưỡng
(đất) ?
(đất) ?
I. ĐẤT VÀ LỚP VỎ PHONG HÓA

 !"#$%" &"'(
I. ĐẤT VÀ LỚP VỎ PHONG HÓA
) ' (  *+
,  %
-% *.  /
 0 1 
2 & 
/ 3% 40 $
, 25 67
8
9:;5$2/()%<7(7*/
-"=6-">0?$
Lp phủ thổ nhưỡng
Lớp vphong hóa
Đá gốc
Tiêu chí Đất Lớp vỏ phong hóa
Thành phần @/  : % A5 % %
*:*.
B+C0?$"/D
Vị trí EF.$>0?$ EF .$ G  "  .$ 
HI$J"/
=6
-
"
>
0
?$
Khu công nghiệp
Cây cà phêCây lúa
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
Nhiệm vụ:
Nhiệm vụ:
Hãy điền vào các dấu… trong sơ đồ dưới
Hãy điền vào các dấu… trong sơ đồ dưới
đây để làm sự ảnh hưởng của các nhân tố đến
đây để làm sự ảnh hưởng của các nhân tố đến
sự hình thành đất
sự hình thành đất
Thời gian:
Thời gian:
6 phút.
6 phút.
NHÂN
NHÂN
TỐ
TỐ
1. Đá mẹ
1. Đá mẹ
2. Khí hậu
2. Khí hậu
3. Sinh vật
3. Sinh vật
4. Đa nh
4. Địa hình
5.Thi gian
5.Thời gian
6.Con người
6.Con người
QÚA
TRÌNH
HÌNH
THÀNH
ĐT
QÚA
TRÌNH
HÌNH
THÀNH
ĐẤT
KKKKKKK
KKKKKKK
KKKKKKK
KKKKKKK
KKKKKKK
KKKKKKK
Nhóm Nhân tố Ảnh hưởng
/L
M
N5/(("
M
O&I$"/L"P
" "3I$"
) Q.5
MN5/(("
R BS
M
N5/(("
M
@0'2.G!
T #$(
MN5/(("
M@0'2.G!
5 Thời gian
- Quá trình hình thành đất
U @0V
MEA04"'.1
51"
Nhiệm vụ cụ thể:
Nhiệm vụ cụ thể:
1. Đá mẹ
1. Đá mẹ
QÚA
QÚA
TRÌNH
TRÌNH
HÌNH
HÌNH
THÀNH
THÀNH
ĐẤT
ĐẤT
M@5:W
M@5:W
;57P"#J%.
;57P"#J%.


Đá gốc
Đá gốc
Đất
ĐÁ GỐC – NHÂN T CƠ BN CA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐT
ĐÁ GỐC – NHÂN T CƠ BN CA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐT
Đá mẹ là granit
Đá mẹ là badan
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
2. Khí hậu
2. Khí hậu
QÚA
QÚA
TRÌNH
TRÌNH
HÌNH
HÌNH
THÀNH
THÀNH
ĐẤT
ĐẤT
M
X1P/7P5
-C
MY/P5/
"'*.52
"
TÁC ĐNG CỦA KHÍ HẬU
TÁC ĐNG CỦA KHÍ HẬU
Đá bị phong hóa do
nước đóng băng
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
Quan sát đi chiếu hình
14.1 và 19.2, hãy chng
minh c kiểu khí hậu
khác nhau hình thành nên
nhng loại đt khác nhau
Các
nhóm
đất
chính
trên
thế
giới.
Các
đới
KH
chính
trên
thế
giới
Kiểu khí hậu Nhóm đất
Cận cực lục địa Đài nguyên
Ôn đới lục địa Pốt dôn
Ôn đới hải dương Nâu và xám
Ôn đới lục địa Đen (secnodiom)
Cận nhiệt gió mùa Đỏ vàng
Cận nhiệt lục địa Xám
Cận nhiệt Địa Trung Hải Đỏ nâu
Nhiệt đới lục địa Đỏ, nâu đỏ
Nhiệt đới gió mùa Đỏ vàng (feralit)
Xích đạo Đỏ vàng (feralit)
3. Sinh vật
3. Sinh vật
Z
Z
S$[I"40
S$[I"40


M@5A5W/
M@5A5W/
I7"/W4P?[W40
I7"/W4P?[W40
HW$7"'2.
HW$7"'2.
I$"
I$"
QÚA
QÚA
TRÌNH
TRÌNH
HÌNH
HÌNH
THÀNH
THÀNH
ĐẤT
ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
Thực vật cung
cấp chất hữu cơ
cho đất
Sinh vật
Đá bị phong hóa do rễ cây
TÁC ĐỘNG CỦA SINH VẬT
TÁC ĐỘNG CỦA SINH VẬT
Vi sinh vật phân hủy xác sinh vật và
tổng hợp thành mùn
Vi sinh vật phân hủy xác sinh vật và tổng hợp
thành mùn
Vi sinh vật
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
Sinh vật sống trong đất góp phần
làm biến đổi tính chất của đất
Trên
mỗi
thảm
thực
vật có
các loại
đất đặc
trưng
Trên
mỗi
thảm
thực
vật có
các loại
đất đặc
trưng
Thực vt đài nguyên phát trin đt đài nguyênRừng lá kim phát trintrên đât Pốt dôn
Tho Nguyên phát trintrên đt đen
Rừng lá rộng phát triển trên đt nâu xám
Rừng nhiệt đới phát triển trên đất đỏ vàng
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
4. Địa hình
4. Địa hình
M
SH\">4
SH\">4
5%HF]"5
5%HF]"5
%G7
%G7
M
S"$"^0"'$0
S"$"^0"'$0
QÚA
QÚA
TRÌNH
TRÌNH
HÌNH
HÌNH
THÀNH
THÀNH
ĐT
ĐT
Đt
Núi
Ruộng bậc thang ở miền
núi
Độ dốc lớn->đất dễ bị xói
mòn->tầng đất mỏng
Vùng núi: lớp đất mỏng và bạc màu
ĐỊA HÌNH
_`aEYbc@XdeEYXfgbh@
_`aEYbc@XdeEYXfgbh@
EY`giEEdfEjkXl@aEY@menedoEd
EY`giEEdfEjkXl@aEY@menedoEd
- Vùng bằng phẳng: đất màu mỡ
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
NHÂN TỐ
NHÂN TỐ
5. Thời gian
5. Thời gian
6.Con người
6.Con người
QÚA
QÚA
TRÌNH
TRÌNH
HÌNH
HÌNH
THÀNH
THÀNH
ĐẤT
ĐẤT
M
pP".
pP".
"
"
"
"
0 5"
0 5"
MX5"%.%" 
MX5"%.%" 
"3
"3
Theo em, đất miền
khí hậu nào già nhất,
đất min khí hu
nào tr nht, vì sao?
Theo em, đất ở miền
khí hậu nào già nhất,
đất ở miền khí hậu
nào trẻ nhất, vì sao?
TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC CỦA CON NGƯỜI
TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC CỦA CON NGƯỜI
Bón phân hữu cơ góp phần làm
cho đất tươi tốt
Tác động tiêu cực
Chặt phá rừng
Đất bị xói mòn, rửa
trôi
Đất rừng
Đất bị xói mòn, rửa trôi -> đất bạc màu
Đất bị hoang hóa do khai thác không hợp lí
CỦNG CỐ
Câu 1: Cung cấp vật chất hữu cơ cho
đất là nhân tố nào?
A. Con người
C. Đá mẹ D. Tất cả đều đúng
B. Thực vật
CÂU 2: Đất được hình thành do tác
động của?
A. Đá mẹ và khí hậu
C. Địa hình và con người
D. Tất cả các nhân tố trên
B. Thời gian và sinh vât
CÂU 3: Lượng mùn trong đất ở đất
trống đồi trọc giảm vì?
A. Bị xói mòn rửa trôi
C. Do đá mẹ nghèo chất khoáng
D. A và B đúng
B. Nguồn cung cấp mùn không có
e
b
j
@
B$8q
rqXP;5/
b4sJA$^q
@\t4q
Câu 5:
Đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất thế nào?
Bị xói mòn nhiều hơn
Đất thoáng và tốt hơn.
Bị phá vỡ cấu tượng
Dễ thấm nước
Trắc nghiệm
NHÂN
NHÂN
TỐ
TỐ
Đá m
Đá mẹ
Khí hu
Khí hậu
Sinh vt
Sinh vật
Đa hình
Địa hình
Thi gian
Thời gian
Con người
Con người
QÚA
TRÌNH
HÌNH
THÀNH
ĐT
QÚA
TRÌNH
HÌNH
THÀNH
ĐẤT
Cung cấp vật chất vô cơ
Cung cấp vật chất vô cơ
Quyết định thành phần, t/chất
Quyết định thành phần, t/chất
Ảnh hưởng trực tiếp và
Ảnh hưởng trực tiếp và
gián tiếp
gián tiếp
Cung cấp chất hữu cơ, tạo
Cung cấp chất hữu cơ, tạo
mùn....
mùn....
Làm thay đổi nhiệt, ẩm,
Làm thay đổi nhiệt, ẩm,
khả năng giữ đất....
khả năng giữ đất....
Làm đất tốt lên hoặc xấu đi
Làm đất tốt lên hoặc xấu đi
Tuổi đất, tính chất, đặc điểm
Tuổi đất, tính chất, đặc điểm
KẾT LUẬN.
KẾT LUẬN.
KÕt thóc tiÕt häc!
d9^0G"<
02//0*0$
)@5C#)P^0B
;573
| 1/38

Preview text:

Chào mừng quý thầy cô giáo đến dự giờ thao giảng . KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào mô hình, hãy trình bày hiện tượng
triều cường và triều kém?
2 3 1 1 15
4 Vị trí của Mặt trăng, Mặt trời và Trái đất ?
1- Không trăng 3- Trăng tròn
2- Trăng khuyết 4- Trăng khuyết ngày 7 2 3 1 ngày 23
4 Vị trí của Mặt trăng, Mặt trời và Trái đất ?
I. ĐẤT VÀ LỚP VỎ PHONG HÓA Quan sát những hình ảnh bên, em hãy trình bày những hiểu biết của mình về thổ nhưỡng (đất) ?
I. ĐẤT VÀ LỚP VỎ PHONG HÓA
1.Đất (thổ nhưỡng): là lớp vật chất tơi xốp trên bề
Đọc thông tin và quan sát hình 12.1, hãy trình bày khái
mặt lục địa, đặc trưng bởi độ phì.
niệm về đất. Phân biệt đất và lớp vỏ phong hóa. 2. Độ phì: là khả năng cấp nước, nhiệt, khí và các chất cho thực vật sinh trưởng và phát triển, tạo ra năng suất cây trồng. Phân biệt Lớp phủ thổ nhưỡng đất và Lớp vỏ phong hóa lớp vỏ phong hóa. Đá gốc Tiêu chí Đất Lớp vỏ phong hóa
Thành phần Các chất vô cơ, hữu cơ, nước, Sản phẩm phong hóa đá gốc. không khí. Vị trí
Nằm phía trên lớp vỏ phong hóa. Nằm phía dưới lớp đất và phía trên cùng của tầng đá gốc. Cây lúa Cây cà phê Khu công nghiệp
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
Nhiệm vụ: Hãy điền vào các dấu… trong sơ đồ dưới
đây để làm rõ sự ảnh hưởng của các nhân tố đến sự hình thành đất
Thời gian: 6 phút. 1. Đá mẹ mẹ …………………...... QÚA QÚA 2. Khí hậu hậu …………………...... TRÌNH TRÌNH …………………...... NHÂN 3. 3. Sinh nh vật HÌNH HÌNH …………………...... TỐ 4. Địa hì hì nh nh THÀNH 5.
…………………...... THÀNH 5. Th Th ời ời gian ĐẤT 6. ĐẤT 6. Con n người …………………......
Nhiệm vụ cụ thể: Nhóm Nhân tố Ảnh hưởng 1 Đá mẹ
- Quá trình hình thành đất
- Ảnh hưởng của đá mẹ đến đặc điểm của đất. 2 Khí hậu
- Quá trình hình thành đất 3
Sinh Vật - Quá trình hình thành đất. - Cho một số ví dụ 4
Địa hình - Quá trình hình thành đất. - Cho một số ví dụ 5
Thời gian - Quá trình hình thành đất 6
Con người - Những hoạt động tích cực và tiêu cực đất
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT - Cung cấp chất vô cơ ; QÚA TRÌNH
quyết định thành phần, tính 1. Đá mẹ HÌNH chất. THÀNH ĐẤT Đá mẹ là badan Đấ Đá t mẹ là granit Đá gốc
ĐÁ GỐC – NHÂN TỐ CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẤT
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
- Trực tiếp: các yếu tố QÚA nhiệt và ẩm. 2. Khí hậu TRÌNH - Gián tiếp: chuổi tác động: khí hậu  sinh HÌNH vật  đất. THÀNH Đá bị phong hóa do ĐẤT nước đóng băng
TÁC ĐỘNG CỦA KHÍ HẬU Các đới KH
Quan sát đối chiếu hình chính 14.1 và 19.2, hãy chứng trên minh các kiểu khí hậu thế khác nhau hình thành nên giới
những loại đất khác nhau Các nhóm đất chính trên thế giới. Kiểu khí hậu Nhóm đất Cận cực lục địa Đài nguyên Ôn đới lục địa Pốt dôn Ôn đới hải dương Nâu và xám Ôn đới lục địa Đen (secnodiom) Cận nhiệt gió mùa Đỏ vàng Cận nhiệt lục địa Xám
Cận nhiệt Địa Trung Hải Đỏ nâu Nhiệt đới lục địa Đỏ, nâu đỏ Nhiệt đới gió mùa Đỏ vàng (feralit) Xích đạo Đỏ vàng (feralit)
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT QÚA + Vai trò chủ đạo: TRÌNH
3. Sinh vật - Cung cấp chất hữu cơ ; phá
hủy đá; hạn chế xói mòn; tạo HÌNH
mùn ; thay đổi một số tính chất THÀNH của đất. ĐẤT Sinh vật Thực vật cung cấp chất hữu cơ cho đất
Đá bị phong hóa do rễ cây
TÁC ĐỘNG CỦA SINH VẬT
Vi sinh vật phân hủy xác sinh vật và
tổng hợp thành mùn
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Vi sinh vật
Vi sinh vật phân hủy xác sinh vật và tổng hợp thành mùn
Sinh vật sống trong đất góp phần
làm biến đổi tính chất của đất
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT Trên Trên mỗi thảm thực vật có vật có các loại đất đặc trưng Thực R v RT ậ R h ừn t ừnảg đ g ừn onà lhiá g l N n k gệ g i á r u u m y t đớy ộn êi ê g n ph pn phá ph tp t át h át h ri át á trit n triển tr i ể t t r r tr ể n iể ê ê n n tr n n t đ r ê đ ấê ấ ân t n đ t t đ ất đ ấà Pố âu t đ i t n d đeg ôn ỏ vànu ng yên và xám
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
- Vùng núi lớp đất mỏng và bạc QÚA
màu, vùng bằng phẳng đất màu mỡ, dày. TRÌNH
4. Địa hình- Vành đai đất theo độ cao HÌNH THÀNH ĐẤT Núi Đất ĐỊA HÌNH
Vùng núi: lớp đất mỏng và bạc màu
Ruộng bậc thang ở miền
Độ dốc lớn->đất dễ bị xói núi
mòn->tầng đất mỏng RUỘNG BẬC THANG TÂY BẮC
(NGUYÊN NHÂN DO TÁC ĐỘNG CỦA ĐỊA HÌNH)
- Vùng bằng phẳng: đất màu mỡ
II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT QÚA
- Tuổi đất, tính chất, đặc 5. Thời gian điểm. TRÌNH NHÂN TỐ HÌNH
Theo em, đất ở miền khí hậu ậu nào già à nhất, THÀNH đất -Làm miền ền bi k ến đổi
hậu ut ính chất 6.Con n n gườ ào tr i đất nh :
ất, vlàm ì s đ aoao?t ? tốt lên ĐẤT
đất:  làm đất tốt lên hoặc xấu đi.
TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC CỦA CON NGƯỜI
Bón phân hữu cơ góp phần làm cho đất tươi tốt
Tác động tiêu cực Chặt phá rừng
Đất bị xói mòn, rửa trôi Đất rừng
Đất bị xói mòn, rửa trôi -> đất bạc màu
Đất bị hoang hóa do khai thác không hợp lí CỦNG CỐ
Câu 1: Cung cấp vật chất hữu cơ cho
đất là nhân tố nào? A. Con người B. Thực vật C. Đá mẹ
D. Tất cả đều đúng
CÂU 2: Đất được hình thành do tác động của?
A. Đá mẹ và khí hậu
B. Thời gian và sinh vât
C. Địa hình và con người
D. Tất cả các nhân tố trên
CÂU 3: Lượng mùn trong đất ở đất
trống đồi trọc giảm vì?

A. Bị xói mòn rửa trôi
B. Nguồn cung cấp mùn không có
C. Do đá mẹ nghèo chất khoáng D. A và B đúng Trắc nghiệm Câu 5:
Đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất thế nào?
A Dễ thấm nước B
Đất thoáng và tốt hơn. C
Bị phá vỡ cấu tượng D
Bị xói mòn nhiều hơn Bạn thử C lầ h n ú n c ữa mừ xe ng m b ạ!n ! Ồ ! Ti Sa ếc i q rồ uá i. ! KẾT LUẬN.
Cung cấp vật chất vô cơ Đá mẹ
Cung cấp vật chất vô c Đá mẹ
Quyết định thành phần, t/chất QÚA QÚA Khí hậu Khí hậu
Ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp gián tiếp TRÌNH TRÌNH
Cung cấp chất hữu cơ, tạo Sinh vật
Cung cấp chất hữu cơ, tạo Sinh vật mùn.... HÌNH HÌNH
Làm thay đổi nhiệt, ẩm, NHÂN Địa hình Địa hình
khả năng giữ đất.... TỐ THÀNH THÀNH Thời gian Thời gian
Tuổi đất, tính chất, đặc điểm ĐẤT ĐẤT Con người Con người
Làm đất tốt lên hoặc xấu đi
1. Học bài theo dàn bài đã ghi và
làm bài tập trong sách giáo khoa.
2. Chuẩn bị bài 12 tiếp theo : Sinh quyển KÕt thóc tiÕt häc!
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • II. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • TÁC ĐỘNG CỦA SINH VẬT
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • RUỘNG BẬC THANG TÂY BẮC (NGUYÊN NHÂN DO TÁC ĐỘNG CỦA ĐỊA HÌNH)
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38