Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 15 Cánh diều: Quy luật địa đới và phi địa đới

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 15 Cánh diều: Quy luật địa đới và phi địa đới hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 15: QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ
QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
NỘI DUNG CHÍNH
QUY LUẬT ĐIẠ ĐỚI QUY LUẬT PHI ĐIẠ ĐỚI
Khái niệm
Khái niệm
Biểu hiện
Biểu hiện
Sự phân bố các
vòng đai nhiệt trên
Các đai khí áp &
Các đới gió trên
Các kiểu thảm thực vật
Và đất trên
Các đới khí hậu trên TĐ
Quy luật
đai cao
Quy luật
địa ô
Nguyên nhân
Nguyên nhân
I. Quy luật Địa đới:


 !"#
"$%#&'()*"+%,-
..
NGUYÊN NHÂN:
/012345617897:;<=>?@:*ABC112D4
E/A9F:;<G>B:70FH::74I<:JK14KL39FBC1
12D41M4?NBC11234561(FH:97OP*A-17KQ5R4
1S*T:75A0=N7K4:U:V/05HGWX9F?@:*ABC1
12D4:Y9F17KQ5R417Z0
E?@:*ABC112D4G>9F<[9F\:=>5]9FGU::JK
974N<74^91WX9F1U974_912_9?NBC11234561
=817ILUP7`9?\17Z05aK5M4:JKGWX9F?@:*A
BC112D45b1A02K<QG<O15aK5M4:JK974N<
17>97P7;95aKGT=>:c97<K95aKGT12_91234
561
2. Biểu hiện của quy luật:
)Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên
Trái Đất:
1de1d5f#
*Vòng đai nóng
*HAI VÒNG ĐAI ÔN HÒA
*HAI VÒNG ĐAI LẠNH
*HAI VÒNG ĐAI BĂNG G
5`QG>?c9FL0L397=N:3:=>975K4974^1
12_91234561
Các vòng đai
Nhi t đ
tháng nóng nh t
V trí
Nóng
20
0
C c a 2 bán
c u
30
0
Bđ n 30ế
0
N
Ôn hòa
20
0
C và 10
0
C c a
tháng nóng nh t
30
0
đ n60ế
0
c
hai bán c u
L nh
Gi a 10
0
và 0
0
c a
tháng nóng nh t
vòng đai c n
c c c a 2 bán
c u
Băng giá vĩnh
c u
Nhi t đ quanh
năm d i 0ướ
0
C
Bao quanh c c
?:3:5K47T3P=>:3:5M4F4H12_91234561
gh5K47T3P
.........Ei5K43P176Pj*T:75A0Vkjl95M4
.........Em5K43P:K0k:O9:7T1<QI9Vkj:U:
gn5M4F4HkBO</a:7Vkl95M4Vk5l9F:U:
:Hh5M47T7O<:7T97*T:75A0V:O9*T:75A0V974^15M4V:O9974^1Vl95M4V
:O9:U:V:U:
9F0>42K:o9:H:3:4p<7T7O<73:97W7T7O<9q4:K0
-:r"de1d5
g:Hs97HB5611S:U:5I9*T:75A0
g:Hs4p<17cB17U:=O11S:U:5I9
*T:75A0
g1<`917J17Z0<QG<O15aK5M4
t-:#ru#
ĐÂY LÀ M T S NH NH V S KC BI T
C A CÁC KI U TH M TH C V T T O NÊN B I
QUY LU T Đ A Đ I
Đài nguyên
B n đ đài nguyên trên
th gi iế
R ng lá kim
R ng lá r ng
R ng nhi t đ i
Th o nguyên
Hoang m c
Bán hoang m c
gG><QG<O1P7`9?\7l9FP7v17<]:=>01T97:761P7`9
?\17Z05aK5M4:JK:3:17>97P7;95aKGT=>:c97<K9
II. Quy luật phi địa đới
Khái niệm
g9F<Q_997`9
E9F<[99w9FGWX9F?_91209F1234561P7`9:74K
?NBC1123456117>97Gv:5aKV5A4/Wx9FV9q4:K0
ĐÂYBẢN ĐVỀ CÁC MẢNG KIẾN TẠO
DÃY HIMALAYA Đ C T O B I S S TI P XÚC GI A CÁC ƯỢ
M NG KI N T O: M NG Á-ÂU V I M NG N Đ - Ô-XTY-
LI-A
k?4p<74^9:JK<QG<O1
K-<QG<O15K4:K0
?-<QG<O15aKl
Khái niệm Nguyên nhân Biểu hiện
% L

 !
e$%'
%y
F
'$%'
%V
'zV{|}
{
P~f•#
V#
$%'%
€ L
 !
e#
$%r
'
gL ~f•
•#fuV+
t{‚} gƒ."
 „  f
~  )
€}}~
g 9… + $%
{} r
,
1
#$%
r'
=T/v=N<QG<O15K4:K0
I1G<O9
E:}# }
r€}'}de}†t‡dˆ}
‰#{‚}Š‹
E1eŠ+}#dŒ
•d%})}d{‰}| „uV
 •+•,•{} 
due
TRONG T NG S 1007 DI S N TH GI I Đ C T CH C GIÁO D C, KHOA H C VÀ VĂN HÓA Ư
LIÊN HI P QU C (UNESCO) CÔNG NH N, D I ĐÂY LÀ 20 KỲ QUAN THIÊN NHIÊN HÚT ƯỚ
KCH DU L CH NH T:
1. V N QU C GIA GOREME (TH NHĨ KỲ)ƯỜ
2. V N QU C GIA H PLITVICE ƯỜ
(CROATIA)
3. V N QU C GIA CANAIMA ƯỜ
(VENEZUELA)
4. V N QU C GIA PHONG NHA – ƯỜ
K BÀNG (VI T NAM)
5. V NH H LONG (VI T NAM)
6. SA M C NAMIB (NAMIBIA)
7. CÁC SU I N C NÓNG HIERAPOLIS – PAMUKKALE (TH NHĨ ƯỚ
KỲ)
8. QU N Đ O SOCOTRA ( N Đ
D NG)ƯƠ
9. TC VICTORIA
10. V N QU C GIA LOS ƯỜ
GLACIARES (ARGENTINA)
S PHÂN B CÁC KI U TH M TH C V T VÀ CÁC NHÓM
Đ T CÓ TUÂN THEO QUY LU T Đ A Đ I KHÔNG ?
TT Ki u th m th c v t Nhóm đ t
1 Hoang m c l nh Băng tuy tế
2 Đài nguyên Đ t đài nguyên
3 R ng lá kim Đ t p t dôn
4 R ng lá r ng và r ng h n h p ôn đ i Đ t nâu, xám r ng lá r ng ôn đ i
5 Th o nguyên, cây b i ch u h n và đ ng
c núi cao
Đ t đen, h t d th o nguyên, đ ng
c núi cao
6 R ng c n nhi t m Đ t đ vàng c n nhi t m
7 R ng và cây b i lá c ng c n nhi t Đ t nâu r ng và cây b i lá c ng
8 Hoang m c và bán hoang m c Đ t xám hoang m c, bán hoang m c
9 Xa van, cây b i Đ t đ , nâu đ xavan
10 R ng nhi t đ i, xích đ o Đ t đ vàng (feralit), đen nhi t đ i.
Sự phân bố các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất có tuân
theo quy luật địa đới.
Các kiểu thảm thực vật và nhóm đất từ cực về Xích đạo
(90
0
– 0
0
)
QUAN SÁT HÌNH 19.1 (TRANG 70), HÃY CHO BI T : L C Đ A B C MĨ,
THEO VĨ TUY N 400B T ĐÔNG SANG TÂY CÓ NH NG KI U TH M
TH C V T NÀO ? VÌ SAO CÁC KI U TH M TH C V T L I PHÂN B NH Ư
V Y?
l c đ a B c Mĩ, theo vĩ tuy n 400 B t đông sang tây có s phân b các ki u th m th c v t ế
nh sau:ư
+ R ng lá r ng và r ng h n h p.
+ Th o nguyên và cây b i ch u h n.
+ R ng lá kim.
+ Th o nguyên và cây b i ch u h n.
+ R ng lá kim.
- Có s phân b c a các ki u th m th c v t này là do nh h ng c a s phân b l c đ a, đ i ưở
d ng k t h p v i dãy núi Coóc-đi-e ch y theo h ng B c - Nam, làm cho khí h u có s phân ươ ế ướ
hóa t đông sang tây.
+ Khu v c ven b Đ i Tây D ng và Thái Bình D ng khí h u đ c đi u hòa b i các kh i khí ươ ươ ượ
bi n m và m, có dòng bi n nóng ch y qua.
+ Càng vào sâu bên trong lãnh th tính l c đ a càng tăng nên khí h u khô h n h n. ơ
+ Khu v c B n đ a L n tuy g n Thái Bình D ng nh ng b các y núi ven bi n phía y ch n ươ ư
gió t bi n vào nên khí h u cũng khô h n.
2)}d'}#d)}Š| .
Th o nguyên và cây b i ch u
h n .
R ng lá kim
H th ng núi Coóc-đi-e là dãy núi song song ven
Thái Bình D ng tr i dài kh p B tây B c M ươ
(không bao g m dãy núi Rocky) ho c cũng có th
là h th ng núi ch y dài t Alaska đ n Mexico ế
và ti p t c đ n Nam Mĩ (có bao g m dãy núi ế ế
Rocky). Và n m trên đ t c a hai n c (không ư
tính Mehico)
Y L Y VÍ D CH NG MINH R NG Đ A Đ I LÀ
QUY LU T PH BI N C A CÁC THÀNH PH N
Đ A LÍ?
- T B c c c đ n Nam c c có 7 vòng đai nhi t: vòng đai nóng chung hai ế
bán c u, 2 vòng đai ôn hòa, 2 vòng đai l nh, 2 vòng đai băng giá vĩnh c u.
– Các đ i gió trên Trái Đ t: gió M u d ch, gió Tây ôn đ i, gió Đông c c.
– M i bán c u có các đ i khí h u: c c, c n c c, ôn đ i, c n nhi t đ i,
nhi t đ i, c n xích đ o, xích đ o
– Các ki u th m th c v t t c c v Xích đ o: hoang m c l nh; đài
nguyên; r ng lá kim; r ng lá r ng và r ng h n h p ôn đ i; r ng c n
nhi t m; r ng và cây b i lá c ng c n nhi t; hoang m c, bán hoang m c;
th o nguyên, cây b i ch u h n và đ ng c núi cao; xa van, cây b i; r ng
nhi t đ i, xích đ o.
– Các nhóm đ t t c c v Xích đ o: băng tuy t, đ t đài nguyên; đ t p t ế
dôn; đ t nâu; xám r ng lá r ng ôn đ i; đ t đen, h t d th o nguyên,
đ ng c núi cao; đ t đ nâu r ng và cây b i lá c ng; đ t đ vàng c n
nhi t m; đ t xám hoang m c, bán hoang m c; đ t đ , nâu đ xavan; đ t
đ vàng (feralit), đen nhi t đ i.
| 1/38

Preview text:

BÀI 15: QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ
QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
NỘI DUNG CHÍNH
QUY LUẬT ĐIẠ ĐỚI
QUY LUẬT PHI ĐIẠ ĐỚI Khái niệm Khái niệm Nguyên nhân Nguyên nhân Sự phân bố các
vòng đai nhiệt trên TĐ Quy luật
Các đai khí áp & đai cao
Các đới gió trên TĐ Biểu hiện Biểu hiện
Các đới khí hậu trên TĐ Quy luật
Các kiểu thảm thực vật địa ô Và đất trên TĐ
I. Quy luật Địa đới: 1. Khái niệm:
Khái niệm: Quy luật địa đới là sự thay đổi có
quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh
quan địa lí theo vĩ độ (từ Xích đạo đến cực). NGUYÊN NHÂN:
DO TRÁI ĐẤT HÌNH CẦU VÀ BỨC XẠ MẶT TRỜI:
+DẠNG CẦU LÀM CHO GÓC CHIẾU CỦA TIA SÁNG MẶT
TRỜI TỚI BỀ MẶT TRÁI ĐẤT ( GÓC NHẬP XẠ ) THAY ĐỔI
TỪ XÍCH ĐẠO VỀ HAI CỰC, DO ĐÓ LƯỢNG BỨC XẠ MẶT TRỜI CŨNG THAY ĐỔI THEO
+BỨC XẠ MẶT TRỜI LÀ NGUỒN GỐC VÀ ĐỘNG LỰC CỦA
NHIỀU HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT.
VÌ THẾ SỰ PHÂN BỐ THEO ĐỊA ĐỚI CỦA LƯỢNG BỨC XẠ
MẶT TRỜI ĐÃ TẠO RA QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI CỦA NHIỀU
THÀNH PHẦN ĐỊA LÍ VÀ CẢNH QUAN ĐỊA LÍ TRÊN TRÁI ĐẤT
2. Biểu hiện của quy luật:
a) Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất:
Trên Trái Đất có bảy vành đai nhiệt: *Vòng đai nóng *HAI VÒNG ĐAI ÔN HÒA *HAI VÒNG ĐAI LẠNH *HAI VÒNG ĐAI BĂNG GIÁ
ĐÂY LÀ BẢNG SO SÁNH VỀ CÁC VÀNH ĐAI NHIỆT TRÊN TRÁI ĐẤT Nhi t ệ đ Các vòng đai tháng nóng nh t V trí 200C c a ủ 2 bán Nóng ế 0N cầ 300B đ n 30 u 0 ủ 300 đ n ế 60 c ở ả Ôn hòa 200C và 100C c a hai bán c u ầ tháng nóng nhất ữ Ở vòng đai c n ậ 0 và 00 c a ủ L n ạ Gi a 10 h ự ủ tháng nóng nhất c c c a 2 bán cầu Băng giá vĩnh Nhi t ệ đ q ộ uanh ự c u ử năm dưới 00C Bao quanh c c
B. CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ CÁC ĐỚI GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT - 7 ĐAI KHÍ ÁP:
+ 3 ĐAI ÁP THẤP: 1 Ở XÍCH ĐẠO, 2 Ở ÔN ĐỚI.
+ 4 ĐAI ÁP CAO: 2 CẬN CHÍ TUYẾN, 2 Ở CỰC.
- 6 ĐỚI GIÓ: 2 MẬU DỊCH, 2 ÔN ĐỚI, 2 ĐÔNG CỰC.
c) Các đới khí hậu trên Trái Đất:
CÓ 7 ĐỚI KHÍ HẬU CHÍNH: XÍCH ĐẠO, CẬN XÍCH ĐẠO, NHIỆT ĐỚI, CẬN NHIỆT, ÔN ĐỚI, CẬN CỰC, CỰC.
NGOÀI RA CÒN CÓ CÁC KIỂU KHÍ HẬU KHÁC NHƯ KHÍ HẬU NÚI CAO - C d) Ó C á1 c 0n NHÓ hóm đ M ất Đ và ẤT các T ki Ừ ểu C thỰ ả C m Đ th Ế ựcN v XÍ ật: CH ĐẠO.
- CÓ 10 KIỂU THẢM THỰC VẬT TỪ CỰC ĐẾN XÍCH ĐẠO.
- TUÂN THỦ THEO QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI.  ĐÂY LÀ M T Ộ S Ố HÌNH N Ả H V Ề S K Ự HÁC BI T Ệ CỦA CÁC KI U Ể TH M Ả TH C Ự V T Ậ T O N Ạ ÊN B I Ở QUY LU T Ậ Đ A Ị Đ I Ớ Đài nguyên B n ả đ ồ đài nguyên trên th ế gi i ớ R n ừ g lá kim R n ừ g lá r n ộ g R n ừ g nhi t ệ đ i ớ Th o ả nguyên Hoang m c ạ Bán hoang m c ạ
II. Quy luật phi địa đới 1. Khái niệm
- LÀ QUY LUẬT PHÂN BỐ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO TÍNH CHẤT PHÂN
BỐ THEO ĐỊA ĐỚI CỦA CÁC THÀNH PHẦN ĐỊA LÍ VÀ CẢNH QUAN. - NGUYÊN NHÂN:
+ NGUỒN NĂNG LƯỢNG BÊN TRONG TRÁI ĐẤT PHÂN CHIA
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT THÀNH LỤC ĐỊA, ĐẠI DƯƠNG, NÚI CAO.
ĐÂY LÀ BẢN ĐỒ VỀ CÁC MẢNG KIẾN TẠO DÃY HIMALAYA Đ C ƯỢ T O Ạ B I Ở S S Ự T Ự I P Ế XÚC GI A Ữ CÁC M N Ả G KIẾN T O Ạ : M N Ả G Á-ÂU V I Ớ M N Ả G N Đ Ấ - Ộ Ô-XTRÂY- LI-A
2. BIỂU HIỆN CỦA QUY LUẬT: A) QUY LUẬT ĐAI CAO: B) QUY LUẬT ĐỊA Ô: Khái niệm Nguyên nhân Biểu hiện
Quy luật đai cao Sự thay đổi có Giảm nhanh Phân bố vành
quy luật của các nhiệt độ theo độ đai đất, thực vật thành phần tự
cao, sự thay đổi theo độ cao nhiên theo độ độ ẩm, lượng cao địa hình mưa Quy luật địa ô
Sự thay đổi các - Sự phân bố đất Thay đổi thảm thành phần tự
liền và biển, đại thực vật theo nhiên và cảnh dương -> Khí kinh độ quan theo kinh hậu lục địa bị độ phân hóa từ đông sang tây - Núi chạy theo hướng kinh tuyến
VÍ DỤ VỀ QUY LUẬT ĐAI CAO: KẾT LUẬN:
+ Các quy luật địa giới và phi địa giới
không tác động riêng lẻ mà diễn ra đồng
thời và tương hỗ lẫn nhau.
+ Tuy nhiên mỗi quy luật lại đóng vai trò
chủ chốt trong từ ng trường hợp cụ thể,
chi phối mạnh mẽ đến chiều hướng phát triển của tự nhiên TRONG T N Ổ G S Ố 1007 DI S N Ả TH Ế GI I Ớ ĐƯ C Ợ T Ổ CH C Ứ GIÁO D C Ụ , KHOA H C Ọ VÀ VĂN HÓA LIÊN HI P Ệ QU C Ố (UNESCO) CÔNG NH N Ậ , DƯ I
Ớ ĐÂY LÀ 20 KỲ QUAN THIÊN NHIÊN HÚT KHÁCH DU LỊCH NH T Ấ : 1. VƯ N Ờ QU C Ố GIA GOREME (TH Ổ NHĨ KỲ) 2. V N ƯỜ QU C Ố GIA H Ồ PLITVICE (CROATIA) 3. V N ƯỜ QU C Ố GIA CANAIMA (VENEZUELA) 4. V N ƯỜ QU C Ố GIA PHONG NHA – K Ẻ BÀNG (VI T Ệ NAM) 5. V N Ị H H Ạ LONG (VI T Ệ NAM) 6. SA M C Ạ NAMIB (NAMIBIA) 7. CÁC SU I Ố NƯ C
Ớ NÓNG HIERAPOLIS – PAMUKKALE (TH Ổ NHĨ KỲ) 8. QU N Ầ Đ O Ả SOCOTRA ( N Ấ Đ Ộ D N ƯƠ G) 9. THÁC VICTORIA 10. V N ƯỜ QU C Ố GIA LOS GLACIARES (ARGENTINA) SỰ PHÂN B Ố CÁC KI U Ể TH M Ả TH C Ự V T Ậ VÀ CÁC NHÓM Đ T Ấ CÓ TUÂN THEO QUY LU T Ậ Đ A Ị Đ I Ớ KHÔNG?
Sự phân bố các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất có tuân theo quy luật địa đới.
Các kiểu thảm thực vật và nhóm đất từ cực về Xích đạo (900 – 00) TT Kiểu th m ả th c ự vật Nhóm đ t 1 Hoang m c ạ l n ạ h Băng tuyết 2 Đài nguyên Đ t ấ đài nguyên 3 R n ừ g lá kim Đ t ấ p t ố dôn 4 R n ừ g lá r n ộ g và r n ừ g h n ỗ h p ợ ôn đ i ớ Đ t ấ nâu, xám r n ừ g lá r n ộ g ôn đ i ớ 5 Thảo nguyên, cây b i ụ chịu h n ạ và đ n ồ g Đ t ấ đen, h t ạ d ẻ th o ả nguyên, đ n ồ g c ỏ núi cao cỏ núi cao 6 R n ừ g c n ậ nhi t ệ m ẩ Đ t ấ đ ỏ vàng c n ậ nhi t ệ m ẩ 7 R n ừ g và cây b i ụ lá c n ứ g c n ậ nhi t ệ Đ t ấ nâu r n ừ g và cây b i ụ lá c n ứ g 8 Hoang m c ạ và bán hoang m c ạ Đ t ấ xám hoang m c, ạ bán hoang m c ạ 9 Xa van, cây b i ụ Đ t ấ đ , ỏ nâu đ ỏ xavan 10 R n ừ g nhi t ệ đ i ớ , xích đ o ạ Đ t ấ đ
ỏ vàng (feralit), đen nhi t ệ đ i ớ .
QUAN SÁT HÌNH 19.1 (TRANG 70), HÃY CHO BI T Ế : Ở L C Ụ Đ A Ị B C Ắ MĨ, THEO VĨ TUY N Ế 400B T ĐÔ Ừ NG SANG TÂY CÓ NH N Ữ G KI U Ể TH M Ả TH C Ự V T Ậ NÀO ? VÌ SAO CÁC KI U Ể TH M Ả TH C Ự V T Ậ L I Ạ PHÂN B N Ố H Ư VẬY?  Ở lục địa B c ắ Mĩ, theo vĩ tuy n ế 400 B t ừ đông sang tây có s ự phân b ố các ki u ể th m ả th c ự v t ậ nh ư sau:  + R n ừ g lá r n ộ g và r n ừ g h n ỗ h p ợ .  + Th o ả nguyên và cây b i ụ ch u ị h n ạ .  + R n ừ g lá kim.  + Th o ả nguyên và cây b i ụ ch u ị h n ạ .  + R n ừ g lá kim.  - Có s ự phân b ố c a ủ các ki u ể th m ả th c ự v t ậ này là do n ả h h n ưở g c a ủ s ự phân b ố l c ụ đ a ị , đ i ạ d n ươ g kết h p ợ v i ớ dãy núi Coóc-đi-e ch y ạ theo h n ướ g B c ắ - Nam, làm cho khí h u ậ có s ự phân hóa t ừ đông sang tây.  + Khu v c ự ven b ờ Đ i ạ Tây D n ươ g và Thái Bình D n ươ g khí h u ậ đư c ợ đi u ề hòa b i ở các kh i ố khí bi n ể m ấ và ẩm, có dòng bi n ể nóng ch y ả qua. 
+ Càng vào sâu bên trong lãnh th ổ tính l c ụ đ a ị càng tăng nên khí h u ậ khô h n ạ h n ơ .  + Khu v c ự B n ồ đ a ị L n ớ tuy g n ầ Thái Bình Dư n ơ g nh n
ư g b ịcác dãy núi ven bi n ể phía Tây ch n ắ gió t ừ biển vào nên khí h u ậ cũng khô h n ạ .
Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Thảo nguyên và cây b i ụ chịu hạn. R n ừ g lá kim  Hệ th n
ố g núi Coóc-đi-e là dãy núi song song ven Thái Bình D n ươ g tr i ả dài kh p B ắ t ờ ây B c ắ M ỹ (không bao g m ồ dãy núi Rocky) ho c ặ cũng có th ể là h t ệ h n ố g núi ch y ạ dài t A ừ laska đ n ế Mexico và ti p t ế c ụ đ n ế Nam Mĩ (có bao g m ồ dãy núi Rocky). Và n m ằ trên đ t ấ c a ủ hai nư c ớ (không tính Mehico) HÃY L Y V Ấ Í D C Ụ H N Ứ G MINH R N Ằ G Đ A Đ Ị I Ớ LÀ QUY LU T Ậ PH B Ổ I N Ế C A Ủ CÁC THÀNH PH N Ầ Đ A Ị LÍ?  - T ừ B c ắ c c ự đ n ế Nam c c ự có 7 vòng đai nhi t
ệ : vòng đai nóng chung hai bán c u
ầ , 2 vòng đai ôn hòa, 2 vòng đai l n
ạ h, 2 vòng đai băng giá vĩnh c u ử .  – Các đ i ớ gió trên Trái Đ t ấ : gió M u ậ d c ị h, gió Tây ôn đ i ớ , gió Đông c c. ự  – M i ỗ bán cầu có các đ i ớ khí h u ậ : c c, ự c n ậ c c, ự ôn đ i ớ , c n ậ nhi t ệ đ i ớ , nhi t ệ đ i ớ , cận xích đ o ạ , xích đ o ạ  – Các ki u ể thảm th c ự v t ậ t ừ c c ự v ề Xích đ o ạ : hoang m c ạ l n ạ h; đài nguyên; r n ừ g lá kim; r n ừ g lá r n ộ g và r n ừ g h n ỗ h p ợ ôn đ i ớ ; r n ừ g c n ậ nhi t ệ m ẩ ; r n ừ g và cây b i ụ lá c n ứ g c n ậ nhi t ệ ; hoang m c, ạ bán hoang m c ạ ; thảo nguyên, cây b i ụ ch u ị h n ạ và đ n ồ g c ỏ núi cao; xa van, cây b i ụ ; r n ừ g nhi t ệ đ i ớ , xích đạo.  – Các nhóm đất t ừ c c ự v ề Xích đ o ạ : băng tuy t ế , đ t ấ đài nguyên; đ t ấ p t ố dôn; đất nâu; xám r n ừ g lá r n ộ g ôn đ i ớ ; đ t ấ đen, h t ạ d ẻ th o ả nguyên, đ n ồ g c ỏ núi cao; đất đ ỏ nâu r n ừ g và cây b i ụ lá c n ứ g; đ t ấ đ ỏ vàng c n ậ nhi t ệ m ẩ ; đ t ấ xám hoang m c, ạ bán hoang m c ạ ; đ t ấ đ , ỏ nâu đ ỏ xavan; đ t ấ đ
ỏ vàng (feralit), đen nhi t ệ đ i ớ .
Document Outline

  • BÀI 15: QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
  • NỘI DUNG CHÍNH
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Đây là bảng so sánh về các vành đai nhiệt trên Trái Đất
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Ví dụ về Quy luật đai cao:
  • Slide 22
  • Slide 23
  • 2. Vườn quốc gia hồ Plitvice (Croatia)
  • 3. Vườn quốc gia Canaima (Venezuela)
  • 4. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng (Việt Nam)
  • 5. Vịnh Hạ Long (Việt Nam)
  • 6. Sa mạc Namib (Namibia)
  • 7. Các suối nước nóng Hierapolis – Pamukkale (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • 8. Quần đảo Socotra (Ấn Độ Dương)
  • 9. Thác Victoria
  • 10. Vườn quốc gia Los Glaciares (Argentina)
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38