Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 16 Cánh diều: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 16 Cánh diều: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

Phần ba
ĐỊA LÍ KINH TẾ XÃ HỘI
Chương VII: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 16.DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ.
CƠ CẤU DÂN SỐ
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới
II.Gia tăng dân số
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
I.ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1.Dân số thế giới
Dân số thế giới năm 2020 là bao nhiêu?
Em nhận xét về quy dân số của các nước vùng lãnh
thổ trên thế giới ?
-Năm 2020: 7 795 triệu người
( Năm 2037: trên 9,0 tỉ người)
2.Tình hình phát triển dân số thế giới
Dựa vào bảng trên em hãy nhận t v khoảng thi gian dân
stăng thêm 1 t người và tăng gấp đôi ?
-Thời gian dân số tăng thêm một tỉ người và thời gian dân số tăng gấp
đôi ngày càng rút ngắn.
-Nguyên nhân: tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới
ngày càng lớn.
I.DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1.Dân số thế giới
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
II.GIA TĂNG DÂN S
1.Gia tăng tự nhiên
a.Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất sinh thô là gì?
-Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
dân số trung bình cùng thời điểm ( đơn vị ‰ )
Trong đó
S : tỉ suất sinh thô
s : là số trẻ em sinh ra trong năm
D: là dân số trung bình
I.DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số thế giới
-S(‰)= s:Dtb
Dựa vào hình 22.1, em hãy nhận xét tình hình tỉ
suất sinh thô của thế giới , các nước phát triển và các
nước đang phát triển, thời kì 1950-2005.
Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm
Cho biết những yếu tác động tới tỉ suất sinh thô.
157
-Yếu tố tác động: tự nhiên- sinh học, phong tục tập quán - tâm lí xã hội,
trình độ phát triển kinh tế xã hội và chính sách phát triển dân số của từng
nước
I.Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số trên thế giới
II.Gia tăng dân số
1.Gia tăng tự nhiên
a.Tỉ suất sinh thô
b.Tỉ suất tử thô
Tỉ suất tử thô là gì ?
-Là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung
bình cùng thời điểm
Trong đó
T : tỉ suất tử thô
t : là số người chết trong năm
Dtb: là dân số trung bình năm
( đơn vị ‰ )
-T(‰)= t:Dtb
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
Dựa vào hình 22.2, em hãy nhận xét tình hình tỉ suất tử thô
của thế giới , các nước phát triển và các nước đang phát triển,
thời kì 1950- 2005
Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm dần
Cho biết những yếu tố tác động tới tỉ suất tử thô.
Yếu tố tác động: kinh tế- xã hội ( chiến tranh, đói kém, bệnh tật…)
các thiên tai( động đất, núi lửa, hạn hán, bão lụt…)
c.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì?-Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
-Đơn vị tính: %
-Công thức tính: Tg (%)= (S – T) : 10
I.Dân số và tinh hình phát triển dân số thế giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số trên thế giới
II.Gia tăng dân số
1.Gia tăng tự nhiên
a.Tỉ suất sinh thô
b.Tỉ suất tử thô
Trong đó:
Tg: tỉ suất gia tăng tự nhiên
S: tỉ suất sinh thô
T: tỉ suất tử thô
Dựa vào hình 22.3 em hãy cho biết:
+Các nước được chia thành mấy nhóm nước có tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên khác nhau?
+Tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm.
+Nhận xét.
d.Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội
SƠ ĐỒ SỨC ÉP DÂN SỐ ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÀ MÔI TRƯỜNG
KINH TẾ
XÃ HỘI
MÔI TRƯỜNG
Dựa vào sơ đồ trên, em hãy nêu hậu quả của sự gia tăng
dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí
của các nước đang phát triển
DÂN SỐ
Một số hậu quả về tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
I.Dân số và tinh hình phát triển dân số thế giới
1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số trên thế giới
II.Gia tăng dân số
1.Gia tăng tự nhiên
a.Tỉ suất sinh thô
b.Tỉ suất tử thô
c.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
d.Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với
sự phát triển kinh tế - xã hội
-Các nước đang phát triển: nền kinh tế phát triển chậm, đói
nghèo, bệnh tật, tài nguyên cạn kiệt, môi trường suy thoái.
-Các nước phát triển:thiếu lao động dự trữ, cơ cấu n số
già,…
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
II.GIA TĂNG DÂN SỐ
1.Gia tăng tự nhiên
a.Tỉ suất sinh thô
b.Tỉ suất tử thô
c.Tỉ suất gia tăng dân
số tự nhiên
d.Ảnh hưởng của tình
hình tăng dân số đối
với sự phát triển kinh
tế - xã hội
2.Gia tăng cơ học
3.Gia tăng dân số
2.Gia tăng cơ học
Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
-Đơn vị: người
-G = Xc – Nc
Trên phạm vi toàn thế giới gia tăng học không ảnh
hưởng tới số dân nhưng đối với từng khu vực, từng
quốc gia từng địa phương thì nhiều khi lai ý
nghĩa quan trọng, làm thay đổi số lượng dân cư,
cấu tuổi, giới và các hiện tượng kinh tế- xã hội
3.Gia tăng dân số
-Là tổng giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên tỉ suất gia
tăng cơ học (%)
Gia tăng dân số là gì?
-GTDS = Tg + G ( % )
Ý nghĩa
-Phản ánh tình hình biến động dân số của một quốc gia
+Trong đó gia tăng tự nhiên đươc coi động lực phát
triển dân số của một quốc gia, khu vực và thế giới
+Còn gia tăng học lại ý nghĩa quan trọng đối
với mỗi quốc gia
Trong đó:G: gia tăng cơ học
Nc: số người nhập
Xc:số người xuất cư
Gia tăng cơ học là gì?
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIA TĂNG DÂN SỐ
CỦNG CỐ
-Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng cơ học.
-Ảnh hưởng của gia tăng dân số đối với kinh tế- hội
và môi trường.
DẶN DÒ
-Làm bài tập 1 sgk trang 86
-Học bài và xem trước bài 23: CƠ CẤU DÂN SỐ
=> Cần chuẩn bị các nội dung sau:
+Cơ cấu dân số theo giới và độ tuổi
+Có mấy kiểu tháp dân số bản? Hãy mô tả đặc
điểm của các kiểu tháp dân số.
+Em hiểu thế nào về cơ cấu xã hội
| 1/21

Preview text:

Phần ba
ĐỊA LÍ KINH TẾ XÃ HỘI
Chương VII: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 16.DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới II.Gia tăng dân số
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
I.ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1.Dân số thế giới
Dân số thế giới năm 2020 là bao nhiêu?
Em có nhận xét gì về quy mô dân số của các nước và vùng lãnh
thổ trên thế giới ?

-Năm 2020: 7 795 triệu người
( Năm 2037: trên 9,0 tỉ người)
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
I.DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI 1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số thế giới
-T Dựa v
hời gi ào bản an dâ g t
n số rtê ă n n e g tm hãy m n m h ột ận tỉ ngưt gì ời về kh th oản ời giag thờ n dâ i g n s ian ố tă dân ng gấp s đôi ố tăn ngà g t
y càhnêgm 1 rút tỉ n ngắ gườ
n. i và tăng gấp đôi ?
-Nguyên nhân: tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
I.DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI 1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số thế giới II.GIA TĂNG DÂN SỐ 1.Gia tăng tự nhiên

a.Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất sinh thô là gì?
-Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
dân số trung bình cùng thời điểm ( đơn vị ‰ ) -S(‰)= s:Dtb Trong đó S : tỉ suất sinh thô
s : là số trẻ em sinh ra trong năm
D: là dân số trung bình

Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm
Dựa vào hình 22.1, em hãy nhận xét tình hình tỉ
suất sinh thô của thế giới , các nước phát triển và các
nước đang phát triển, thời kì 1950-2005.

Cho biết những yếu tác động tới tỉ suất sinh thô.
-Yếu tố tác động: tự nhiên- sinh học, phong tục tập quán - tâm lí xã hội,
trình độ phát triển kinh tế xã hội và chính sách phát triển dân số của từng nước 157
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
I.Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới 1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số trên thế giới II.Gia tăng dân số 1.Gia tăng tự nhiên a.Tỉ suất sinh thô
b.Tỉ suất tử thô

Tỉ- s
L uà
t t tử thô là gì ương qua ?
n giữa số người chết trong năm so với dân số trung
bình cùng thời điểm ( đơn vị ‰ ) -T(‰)= t:Dtb Trong đó T : tỉ suất tử thô
t : là số người chết trong năm
Dtb: là dân số trung bình năm

Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm dần
Dựa vào hình 22.2, em hãy nhận xét tình hình tỉ suất tử thô
của thế giới , các nước phát triển và các nước đang phát triển, thời kì 1950- 2005

Cho biết những yếu tố tác động tới tỉ suất tử thô.
Yếu tố tác động: kinh tế- xã hội ( chiến tranh, đói kém, bệnh tật…) và
các thiên tai( động đất, núi lửa, hạn hán, bão lụt…)
I.Dân số và tinh hình phát triển dân số thế giới 1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số trên thế giới II.Gia tăng dân số 1.Gia tăng tự nhiên a.Tỉ suất sinh thô b.Tỉ suất tử thô
c.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
T -L à su s ất ự c gia tăn nh lệ g dân ch gi s ữa ố t tỉ ự n suấthi s ê i n là gì nh t ? hô và tỉ suất tử thô -Đơn vị tính: %
-Công thức tính: Tg (%)= (S – T) : 10 Trong đó:
Tg: tỉ suất gia tăng tự nhiên S: tỉ suất sinh thô T: tỉ suất tử thô

Dựa vào hình 22.3 em hãy cho biết:
+Các nước được chia thành mấy nhóm nước có tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên khác nhau?

+Tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm. +Nhận xét.
d.Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
SƠ ĐỒ SỨC ÉP DÂN SỐ ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG DÂN SỐ KINH TẾ XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG
Dựa vào sơ đồ trên, em hãy nêu hậu quả của sự gia tăng
dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí
của các nước đang phát triển

Một số hậu quả về tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
I.Dân số và tinh hình phát triển dân số thế giới 1.Dân số thế giới
2.Tình hình phát triển dân số trên thế giới II.Gia tăng dân số 1.Gia tăng tự nhiên a.Tỉ suất sinh thô b.Tỉ suất tử thô
c.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
d.Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với
sự phát triển kinh tế - xã hội
-Các nước đang phát triển: nền kinh tế phát triển chậm, đói
nghèo, bệnh tật, tài nguyên cạn kiệt, môi trường suy thoái.
-Các nước phát triển:thiếu lao động dự trữ, cơ cấu dân số già,…
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ 2.Gia tăng cơ học
Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
Gia tăng cơ học là gì?
Trong đó:G: gia tăng cơ học -Đơn vị: người
Nc: số người nhập cư -G = Xc – Nc
Xc:số người xuất cư
Trên phạm vi toàn thế giới gia tăng cơ học không ảnh II.GIA TĂNG DÂN SỐ
hưởng tới số dân nhưng đối với từng khu vực, từng 1.Gia tăng tự nhiên
quốc gia và từng địa phương thì nhiều khi nó lai có ý
nghĩa quan trọng, làm thay đổi số lượng dân cư, cơ
a.Tỉ suất sinh thô
cấu tuổi, giới và các hiện tượng kinh tế- xã hội
b.Tỉ suất tử thô 3.Gia tăng dân số
c.Tỉ suất gia tăng dân -Là tổ Gi ng a t gi ăn g a d tỉ
â nsu số t l gi à a
g ìt?ăng tự nhiên và tỉ suất gia số tự nhiên tăng cơ học (%)
d.Ảnh hưởng của tình -GTDS = Tg + G ( % )
hình tăng dân số đối Ý nghĩa
với sự phát triển kinh
-Phản ánh tình hình biến động dân số của một quốc gia tế - xã hội
+Trong đó gia tăng tự nhiên đươc coi là động lực phát 2.Gia tăng cơ học
triển dân số của một quốc gia, khu vực và thế giới 3.Gia tăng dân số
+Còn gia tăng cơ học lại có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi quốc gia
Bài 16.DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIA TĂNG DÂN SỐ CỦNG CỐ
-Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng cơ học.
-Ảnh hưởng của gia tăng dân số đối với kinh tế- xã hội và môi trường. DẶN DÒ
-Làm bài tập 1 sgk trang 86
-Học bài và xem trước bài 23: CƠ CẤU DÂN SỐ
=> Cần chuẩn bị các nội dung sau:
+Cơ cấu dân số theo giới và độ tuổi
+Có mấy kiểu tháp dân số cơ bản? Hãy mô tả đặc
điểm của các kiểu tháp dân số.
+Em hiểu thế nào về cơ cấu xã hội
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21