Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 17 Cánh diều: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 17 Cánh diều: Phân bố dân cư và đô thị hóa hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG


 !"#$%
#&'(%
)#*+,
-. !"#$%
+,-./0#&
'(  123 453   + #
 '6 7' -  8 9
#!-.: ';
 <=  >   '; - .
?@.A!$).#;22
#+3+B5 ';//0'@
!&'
"=CDEF-
G G H B I O
G G H J Đ O N G
H K U O I
G G J O C
B E N
G L H B O A
G L J N G
G G M H H O A
*
có N chữ
cái
Quc gia
đang đng
th 2 trên
thế gii
trong bng
xếp hng
dân s các
nưc và
vùng lãnh
th?
OBIP
Q*%NR
STUDUUV
*
U
C
N
W
X
Y
U
Có Y ch
i
Dân s
trong độ
tui t 15
đến 60
tui, đưc
gọi là
ngun
HJIPBM
C
Có ch
i
Tên gọi
khác của
tp dân
số?
HJIPBM
N
Có W ch cái
Sự chênh
lệch gia t
sut nhp
cư và t sut
xut gọi
là gia tăng
n s ?
Z
W
Có Y ch cái
Mc chênh
lệch gia t
sut sinh
thô và t
sut t thô
gi là t sut
tăng
[B\B
X
Có X ch cái
Cơ cu n
số nào th
hin đưc
trình độ n
trí và hc
vn của
ni n
L]B^H
Y
Có X ch cái
Dân số thế
gii tăng lên
hay gim đi
là do yếu t
sinh đẻ và
_LJBM

Có X ch cái
Hiện tưng
n s
số ngưi 65
tui tr lên
chiếm t
7% tr lên
trong tổng
số dân là
M`^H
I J J H
aBMLIbHcdeBa
fUD
KeBfgdeBaL`Ihb^Hi\Bj
Mk
aBMLIbHcdeBa
fUD
KeBfgdeBaL`Ihb^Hi\Bj
Mk
aBMLIbHcdeBa
f*Y
KeBfgdeBaL`Ihb^Hi\Bj
Mk
aBMLIbHcdeBa
f*Y
KeBfgdeBaL`Ihb^Hi\Bj
Mk
lm\
Phân tích được tác động của các nhân
tố tự nhiên, kinh tế - hội đến sự phân
bố dân cư; trình bày được khái niệm,
phân tích được các nhân tố tác động
đến đô thị hóa ảnh hưởng của đô thị
hoá đến phát triển KT-XH và môi trường.
Nhận xét giải thích được sự phân bố
dân trên thế giới; vẽ được biểu đồ về
dân số (quy mô, động thái, cấu);
phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê
về dân số, xử lí số liệu.
Quan tâm, ủng hộ và cùng tuyên truyền
các chính ch dân số của quốc gia.
Nhận thức được những ảnh hưởng của
đô thị thị hóa.
BPdBMf`Z
*1n3?oS
*1n3?oS
2. Đô th hóa
2. Đô thị hóa
* 1[ KeB fg
deBa
* 1[ KeB fg
deBa
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
* 1[ KeB fg
deBa
* 1[ KeB fg
deBa
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Ghép đôi «Hai bạn cùng tiến»
Yêu cầu:
Căn cứ vào chú thích hình 17.1, thiết
lập công thức tính mật độ dân số,
nhận xét phân bố dân cư
Dựa vào thông tin SGK tìm hiểu
trên các trang thông tin, phân tích
được tác động của các nhân tố tự
nhiên, kinh tế - hội đến sự phân bố
dân cư.
Hoàn thành PHT: 5 phút
* 1[ KeB fg
deBa
* 1[ KeB fg
deBa
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
IhfpBqBMjB=rrrrrr
Sự phân bố dân cư
Công thức tính
MĐDS
Tình hình phân bố
dân cư trên thế giới
Các nhân tố ảnh hưởng
Tự nhiên Ảnh
hưởng
KT-XH Ảnh hưởng
* 1[ KeB fg
deBa
* 1[ KeB fg
deBa
IhfpBqBMjB=……………………………………
1n3?oS
Công thức tính MĐDS Tình hình phân bố dân cư trên thế giới
Dân số
MĐDS = ------------
(người/km
2
)
Diện tích
Rất không đồng đều:
- Tập trung đông: Nam Á, Đông Á, ĐNA, Tây Âu,
vùng Ca-ri-be…
- Thưa thớt: Bắc Á, châu Đại Dương…
+o (
ns t( uvw t(
- Điều kiện tự
nhiên (Đất, nước,
khí hậu…)
- Tài nguyên
thiên nhiên
(phong phú hay
hạn chế; giàu
hay nghèo, ….)
Tạo điều kiện thuận
lợi hoặc gây trở
ngại cho sự trú
của con người
- Tnh độ phát
triển của lực lượng
sản xuất;
- Tính chất nền KT
- Lịch sử khai thác
lãnh thổ;
- Di cư
-
Quyết định việc phân bố
dân cư
-
Sự phân bố dân cư phụ
thuộc chặt chẽ vào nó;
-
Nơi nào hình thành lâu đời
thường dân cư đông
-
Có thể làm thay đổi tỉ
trọng dân số một khu vực,
châu lục, quốc gia.
* 1[ KeB fg
deBa
* 1[ KeB fg
deBa
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
Thử làm học sinh
chuyên toán
Nước ta diện tích 313 212 km
2
, Dân số
ước tính 99.011.160 người năm 2022
theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
Tính mật độ dân số nước ta năm 2022.
(Nguồn:https://danso.org/viet-nam)
Dân số
MĐDS =
------------
Diện
tích
99.011.160
MĐDS 2022 =
------------------
331.212
lId1TUDUU!Uxx
"F.'
U
ftB
Iy
Ke
B
fg
deB
a
B]l
UDU*
v
v
?
s
E
e
B
'z
I
z
f2
z

I{
d



K
B'
l|
f2
l|
I

B
'z
B]lUDU*
* 1[ KeB fg
deBa
* 1[ KeB fg
deBa
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
* 1[ KeB fg
deBa
* 1[ KeB fg
deBa
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
Chứng minh:
ĐKTN TNTN sẽ tạo điều kiện
thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự
cư trú của con người.
ĐKXH sẽ quyết định sự phân bố
dân cư.
T
h
t
h
á
c
h
*1[KeBfgdeBa
*1[KeBfgdeBa
T
h
t
h
á
c
h
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
Nhiệm vụ 1 (cá nhân): Xem clip kết hợp
thông tin mục a, trình bày khái niệm đô
thị hóa. 2 phút
Nhiệm vụ 2 (nhóm đôi): dựa vào hình
17.2, nêu các biểu hiện của Dphân tích
các nhân tố ảnh hưởng đến đô thị
hóa/A3, 10 phút
Nhiệm vụ 3 (nhóm 4): Đọc thông tin
SGK, vẽ đồ phân tích nh hưởng của
ĐTH đến KT-XH MT/A3 mặt sau. 10
phút
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Chứng minh:
ĐKTN và TNTN s to điều kin
thuận lợi hoc gây trngi cho s
trú của con người.
ĐKXH s quyết định s pn b
dân cư.
*1[KeBfgdeBa
*1[KeBfgdeBa
T
h
t
h
á
c
h
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
*1[KeBfgdeBa
*1[KeBfgdeBa
T
h
t
h
á
c
h
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
BeBgtBa}BMIjBIhb
^H
Vị trí địa
- Tạo động
lực phát triển
đô thị
- Quy định
chức năng đô
thị
Điều kiện tự
nhiên
(Đất, địa hình,
khí hậu, nguồn
nước, khoáng
sản..
- Bố trí csht, kiến trúc,
cảnh quan đô thị
- Khả năng mở rộng
không gian đô thị
- Chức năng, bản sắo
đô thị
Kinh tế - xã hội
Dân cư, trình đ
phát triển KT, csvc-
kt, chính sách phát
triển kt-xh
- Mức độ và tốc độ ĐTH
- cấu kinh tế, cơ cấu lao động, lối
sống
- Quy mô, chức năng đô thị
- Hình thành hệ thống đô thị toàn
cầu
18
Las Vegas được mệnh danh Thủ đô giải trí thế giới, nổi
tiếng với các khu nghỉ dưỡng sòng bạc. Nhưng lại tọa
lạc tại miền Tây – nơi có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt bậc
nhất nước Mỹ
*1[KeBfgdeBa
*1[KeBfgdeBa
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
EM CÓ BIẾT
 ĐKTN không phải là nhân tố quyết định s
ĐTH
19
*1[KeBfgdeBa
*1[KeBfgdeBa
2. ĐÔ TH HÓA
2. ĐÔ THỊ HÓA
NH HƯNG
CA ĐÔ TH
HÓA
ẢNH HƯỞNG
CỦA ĐÔ THỊ
A
10 thành phố đáng sống nhất thế giới
B~'UDU*
•E'S
/o5
•E'S
/o5
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế gii
@S
/o5
@S
/o5
luyện tập
)? /o!€=
Bảng 17. số DÂN và số dân THÀNH THỊ THẾ
GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020
Đơn v: triệu ngưi
B~'
*xW
D
*xYD
UDD
D
UDUD
Thế giới
UWC
X
CYDD
WCU
Y
YYxW
Trong đó:
Số dân thành
thị
YW* *CWN
UUx
D
NCYx
a. Tính tỉ n thành thị của thế giới
giai đoạn 1950 -2020
b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy dân số
thế giới tỉ lệ dân thành thị thế
giới giai đoạn 1950 -2020
c. Rút ra nhận xét và giải thích.
B~'
*xW
D
*xYD
UDD
D
UDUD
Thế giới
*DD *DD *DD *DD
Trong đó:
Số dân thành
thị
GUx%X GCX%X NC GWX%U
)? /o!€=
Bảng 17. Tỉ lệ số DÂN và số dân THÀNH THỊ
THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020
Đơn vị: %
•E'S
/o5
•E'S
/o5
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế gii
@S
/o5
@S
/o5
luyện tập
)? /o!€=
Bảng 17. số DÂN và số dân THÀNH THỊ THẾ
GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020
Đơn v: triệu ngưi
B~'
*xW
D
*xYD
UDD
D
UDUD
Thế giới
UWC
X
CYDD
WCU
Y
YYxW
Trong đó:
Số dân thành
thị
YW* *CWN
UUx
D
NCYx
a. Tính tỉ n thành thị của thế giới
giai đoạn 1950 -2020
b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy dân số
thế giới tỉ lệ dân thành thị thế
giới giai đoạn 1950 -2020
c. Rút ra nhận xét và giải thích.
%
1950 1970 1990 2020
0
10
20
30
40
50
60
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
2,536
3,700
5,327
7,795
29.6
36.4
43.0
56.2
Qui mô dân s Tỉ lệ thành thị
%
Triệu người
Năm
biểu đồ thể hiện quy mô dân số thế
giới
và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai
đoạn 1950 -2020
•E'S
/o5
•E'S
/o5
II. Gia tăng dân
số thế gii
II. Gia tăng dân
số thế gii
@S
/o5
@S
/o5
luyện tập
1950 1970 1990 2020
0
10
20
30
40
50
60
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
2,536
3,700
5,327
7,795
29.6
36.4
43.0
56.2
Qui mô dân s Tỉ lệ thành thị
%
Triệu người
Năm
biểu đồ thể hiện quy mô dân số thế
giới
và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai
đoạn 1950 -2020
c. Nhận xét và giải thích: Từ 1950 đến 2020:
+ Qui mô dân số thế giới tăng liên tục (d/c)
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh liên tục
(d/c)
Giải thích: Qui dân số tỉ lệ dân
thành thị thế giới tăng là do:
+ Các nước đang phát triển chiếm phần lớn
dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên khá cao.
+ Trình độ phát triển kinh tế mức sống
ngày càng cao.
+ Đời sống được cải thiện tiến bộ vềy tế
làm giảm nhanh tỷ lệ tử vong, trong khitỷ l
sinh vẫn còn cao.
+ Quá trình CNH, hiện đại a được đẩy
mạnh, nhịp độ đô thị hóa nhanh.
VẬN DỤNG
Xem video và trả lời 2 câu hỏi:
1) Nêu những vấn đề đặt ra của ĐTH nước ta
hiện nay
2) Đề xuất các giải pháp để ĐTH phát triển song
song với CNH
Hình thức: trả lời bằng giấy tập hoặc đánh máy
khổ A4.
Thời gian: trả bài cũ tiết sau.
Link video tư liệu:
1) Đô thị hóa - Hãy là động lực đừng là gánh nặng:
ttps://www.youtube.com/watch?v=Agr6o9z_IE4&t=1
97s
2. Sự đô thị hóa và tương lai Vance Kite
https://www.youtube.com/watch?v=5DoGQw8qB0U&t
=128s
3. Top 10 thành ph ln nht thế gii năm 2021
https://cacnuoc.vn/tin/10-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi
CINEMA TẠI NHÀ
| 1/25

Preview text:

K HỞI ĐỘ ỞI N ĐỘ G N LUẬT CHƠI
Có 8 câu hỏi tương ứng với 8 ô
chữ hàng ngang. Trả lời đúng,
ô chữ hàng ngang được mở ra,
trong đó có chứa 1 chữ cái của
từ khóa. Trả lời đúng 8 câu hỏi,
8 chữ cái của từ khóa sẽ được
mở ra. Sắp xếp 8 chữ cái đó
thành một cụm từ có nghĩa –
đó là từ khóa cần giải mã.

Lưu ý: Có thể giải mã từ khóa
bất kỳ lúc nào khi đã chắc chắn
đáp án. Nếu giải mã sai sẽ mất lượt tham gia.

Thời gian: 30 giây/Từ 1 A N Đ O 2 L A O Đ O N G 3 C u âu 1 Câu 4 5 6 7 8 T H A P T U O I Có c ó ó C6 6 4 â u c ch hữ 2 3 C Cóó 5 7 ch chữữ c c ái ái á C C Hi ó ơ D ện c 7 8 á â c nấ t i 4 M N c Đ u ch ượữ số dâ n chê n t h h n ế g Q Sự u ốc dâ cá n si ch g ê inah C O H O C số giớ cá i n tà i llệch gi ă ữ o n ố a t g hlt cóỉ ể ên đan ệch g đ gi ứ ữ n a g tỉ 5 LA ThD V h T số i T â Ă aGê O n n Đ N y n N I g V ưs HIờố Ê g Àđư Oi su n gọi ất isi H ả n Ó m HNG N 65 L c A N Ó G t A C h (O su ứ 1 Ơ ,t2 4 Đ H n t r t h ê NC n h p đi A tlrttìr u o ànổin h g tr độ do độ y ở l G dâ ếu t ê n ố n T U N H I E N cư t t hh khá vôếc à tg cỉ v i à ớ ti ủa suỉ ất 6 dxtâtrut u sur si o nấấí n ch n _ ổi háttv h g 2 t p ế tà b 0 ừ d cư ử ả 2 â t h đẻ m n2 1n h ọvừg) 5c gọi ô à l gọ 7 x à i v ếl ấ % p đế giànt n a rh ttỉởạ 6 ln 0 ă củ g n su a g ên ất V A N H O A t số? t du nr â o n ổit gư n , ăs ời g ố đ n t g c ưổ á ợ dân c c n g 7 dân số gì? s n ố ư ớ gọi c l dâ nv à à l à T U V O N G vù n ng gu l ồ ã n n h 8 thổ? G I A H O A CH C Ư H Ơ Ư N Ơ G N G V I V I I I I . I . Đ Đ A A L Í L Í D Â D N Â N C Ư C B i à i 2 0 2 PH P Â H N Â N B B Ố D Â D N Â N C Ư C Ư V À V À Đ Ô Đ Ô T H T Ị H Ị H Ó H A Ó A T R T Ê R N Ê N T H T Ế H GI G Ớ I I Đ O T H I H O A CH C Ư H Ơ Ư N Ơ G N G V I V I I I I . I . Đ Đ A A L Í L Í D Â D N Â N C Ư C B i à i 1 7 1 PH P Â H N Â N B B Ố D Â D N Â N C Ư C Ư V À V À Đ Ô Đ Ô T H T Ị H Ị H Ó H A Ó A T R T Ê R N Ê N T H T Ế H GI G Ớ I I MỤC TIÊU
Phân tích được tác động của các nhân
tố tự nhiên, kinh tế - xã hội đến sự phân
bố dân cư; trình bày được khái niệm,
phân tích được các nhân tố tác động
đến đô thị hóa và ảnh hưởng của đô thị
hoá đến phát triển KT-XH và môi trường.
Nhận xét và giải thích được sự phân bố
dân cư trên thế giới; vẽ được biểu đồ về
dân số (quy mô, động thái, cơ cấu);
phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê
về dân số, xử lí số liệu.
Quan tâm, ủng hộ và cùng tuyên truyền
các chính sách dân số của quốc gia.
Nhận thức được những ảnh hưởng của đô thị thị hóa. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Sự phân bố b ố dân â c 2. Đ 2. ô th ô t ị hó h a 1. SỰ S PHÂN PHÂ BỐ 2. ĐÔ THỊ HÓA DÂN DÂ CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓ 1. SỰ S PHÂN PHÂ BỐ DÂN DÂ CƯ 2. 2 ĐÔ ĐÔ TH T Ị H HÓ H A Ó CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
 Ghép đôi «Hai bạn cùng tiến»  Yêu cầu:
 Căn cứ vào chú thích hình 17.1, thiết
lập công thức tính mật độ dân số,
nhận xét phân bố dân cư
 Dựa vào thông tin SGK và tìm hiểu
trên các trang thông tin, phân tích
được tác động của các nhân tố tự
nhiên, kinh tế - xã hội đến sự phân bố dân cư.  Hoàn thành PHT: 5 phút 1. SỰ S PHÂN PHÂ BỐ DÂN DÂ CƯ 2. 2 ĐÔ ĐÔ THỊ H Ị HÓ H A Ó
ĐÔI BẠN CÙNG TIẾN: ……………… Sự phân bố dân cư Công thức tính Tình hình phân bố MĐDS dân cư trên thế giới Các nhân tố ảnh hưởng Tự nhiên Ảnh KT-XH Ảnh hưởng hưởng 1. SỰ S PHÂN BỐ DÂN C N Ư C
ĐÔI BẠN CÙNG TIẾN: ……………………………………
Sự phân bố dân cư Công thức tính MĐDS
Tình hình phân bố dân cư trên thế giới Dân số Rất không đồng đều:
MĐDS = ------------ - Tập trung đông: Nam Á, Đông Á, ĐNA, Tây Âu, (người/km2) vùng Ca-ri-be… Diện tích
- Thưa thớt: Bắc Á, châu Đại Dương…
Các nhân tố ảnh hưởng Tự nhiên Ảnh hưởng KT-XH Ảnh hưởng
- Điều kiện tự Tạo điều kiện thuận - Trình độ phát - Quyết định việc phân bố
nhiên (Đất, nước, lợi hoặc gây trở triển của lực lượng dân cư khí hậu…)
ngại cho sự cư trú sản xuất;
- Sự phân bố dân cư phụ - Tài nguyên của con người - Tính chất nền KT thuộc chặt chẽ vào nó; thiên nhiên
- Lịch sử khai thác - Nơi nào hình thành lâu đời (phong phú hay lãnh thổ; thường dân cư đông hạn chế; giàu - Di cư
- Có thể làm thay đổi tỉ hay nghèo, ….)
trọng dân số một khu vực, châu lục, quốc gia. 1. SỰ S PHÂN BỐ DÂN C N Ư C 2. ĐÔ THỊ H Ị HÓ H A Ó Thử làm học sinh chuyên toán
Nước ta có diện tích 313 212 km2, Dân số
ước tính là 99.011.160 người năm 2022
theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
Tính mật độ dân số nước ta năm 2022.
(Nguồn: https://danso.org/viet-nam) Dân s ố 99.011.160 MĐD S = MĐDS 2022 = ------------ ------------------ D i ệ n 331.212 tích MĐDS_2022 là 299 người/km2 Bắc Á Tây Đôn Bắc Âu g Á BẢN Mỹ Đôn ĐỒ Châ u g Phi Na PHÂ Ca-ri- m Á Na N m Á Nam Châu Mỹ Đại BỐ Dươ ng DÂN NĂM 2021 1. SỰ S PHÂN BỐ DÂN C N Ư C 2. ĐÔ THỊ H Ị HÓ H A Ó NĂM 2021 1. SỰ S PHÂN BỐ DÂN C N Ư C 2. ĐÔ THỊ H Ị HÓ H A Ó Thử thách Chứng minh:
 ĐKTN và TNTN sẽ tạo điều kiện
thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người.
 ĐKXH sẽ quyết định sự phân bố dân cư. 1. SỰ SỰ PHÂ H N BỐ B D N N CƯ 2. ĐÔ . TH ĐÔ Ị H Ị ÓA Ó CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
 Nhiệm vụ 1 (cá nhân): Xem clip kết hợp
thông tin mục a, trình bày khái niệm đô Thử thị hóa. 2 phút
 Nhiệm vụ 2 (nhóm đôi): dựa vào hình thách
17.2, nêu các biểu hiện của Dphân tích
các nhân tố ảnh hưởng đến đô thị hóa/A3, 10 phút
 Nhiệm vụ 3 (nhóm 4): Đọc thông tin
SGK, vẽ sơ đồ phân tích ảnh hưởng của
ĐTH đến KT-XH và MT/A3 mặt sau. 10 phút Chứng minh:
 ĐKTN và TNTN sẽ tạo điều kiện
thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người.
 ĐKXH sẽ quyết định sự phân bố dân cư. 1. SỰ SỰ PHÂ H N BỐ B D N N CƯ 2. ĐÔ . TH ĐÔ Ị H Ị ÓA Ó Thử thách 1. SỰ SỰ PHÂ H N BỐ B D N N CƯ 2. ĐÔ . TH ĐÔ Ị H Ị ÓA Ó
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐÔ THỊ HÓA Điều kiện tự Kinh tế - xã hội Thử Vị trí địa nhiên lí (Đất, địa hình, Dân cư, trình độ khí hậu, nguồn phát triển KT, csvc- thách nước, khoáng kt, chính sách phát sản.. triển kt-xh… - Tạo động
- Bố trí csht, kiến trúc,
- Mức độ và tốc độ ĐTH lực phát triển cảnh quan đô thị đô thị
- Cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động, lối - Khả năng mở rộng sống - Quy định không gian đô thị chức năng đô
- Quy mô, chức năng đô thị - Chức năng, bản sắo thị đô thị
- Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu 18 1. SỰ SỰ PHÂ H N BỐ B D N N CƯ 2. ĐÔ . TH ĐÔ Ị H Ị ÓA Ó EM CÓ BIẾT
Las Vegas được mệnh danh là Thủ đô giải trí thế giới, nổi
tiếng với các khu nghỉ dưỡng sòng bạc. Nhưng nó lại tọa
lạc tại miền Tây – nơ  i có ĐK T đ N i ề k u h k ô i nệ gn ptự h n ải h l iê à n n h kh ân ắ tc ố n qg uh yiệ ế t t b địậ nc h sự nhất nước Mỹ ĐTH 19 1. SỰ SỰ PHÂ H N BỐ B D N N CƯ 2. ĐÔ . TH ĐÔ Ị H Ị ÓA Ó ẢNH HƯỞNG ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ CỦA ĐÔ THỊ HÓA HÓA
10 thành phố đáng sống nhất thế giới Năm 2021 I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới luyện tập Cho bảng số liệu: Cho bảng số liệu:
Bảng 17. số DÂN và số dân THÀNH THỊ THẾ
Bảng 17. Tỉ lệ số DÂN và số dân THÀNH THỊ
GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020
THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020 1 9 5 2 0 0 1 9 5 2 0 0 N ăm Đơn vị 1970 2020 Năm 1970 2020
0 : triệu người 0 Đơn 0 vị: % 0 Thế giới 2.53 5.32 Thế giới 100 100 100 100 3.700 7.795 6 7 Trong đó: Trong đó: 2.29 Số dân thành Số dân thành 751 1.354 4.379
a. Tính tỉ dân thành thị 0 của thế giới thị 29,6 36,6 43 56,2 thị giai đoạn 1950 -2020
b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô dân số
thế giới và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai đoạn 1950 -2020
c. Rút ra nhận xét và giải thích. I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới luyện tập Cho bảng số liệu:
Bảng 17. số DÂN và số dân THÀNH THỊ THẾ
biểu đồ thể hiện quy mô dân số thế
GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020 giới 1 9 5 2 0 0
và tỉ lệ dân thành thị thế giTrii u ng giai ư ời % 56.2 N ăm Đơn vị 1970 2020
0 : triệu người 0 60 9000 đoạn 1950 -2020 8000 50 43.0 Thế giới 2.53 5.32 7000 3.700 7.795 6 7 40 36.4 6000 29.6 Trong đó: % 5000 30 2.29 7,795 4000 Số dân thành 751 1.354 4.379
a. Tính tỉ dân thành thị 20 3000 0 của thế giới 5,327 thị 3,700 2000 giai đoạn 1950 -2020 10 2,536 1000
b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô dân số 0 0 Năm
thế giới và tỉ lệ dân thành thị thế 1950 1970 1990 2020 giới giai đoạn 1950 -2020 Qui mô dân số Tỉ lệ thành thị
c. Rút ra nhận xét và giải thích. I. I Quy Qu y mô m dân ân II. Gia tăng g dâ d n III. I II. Cơ c Cơ ấu dân số số thế giới số thế gi g ới số s thế giới luyện tập
biểu đồ thể hiện quy mô dân số thế
c. Nhận xét và giải thích: Từ 1950 đến 2020: giới
+ Qui mô dân số thế giới tăng liên tục (d/c)
và tỉ lệ dân thành thị thế giTrii u ng giai ư ời %
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh liên tục 60 56.2 9000 đoạn 1950 -2020 8000 (d/c) 50 43.0 7000
 Giải thích: Qui mô dân số và tỉ lệ dân 40 36.4 6000
thành thị thế giới tăng là do: 29.6 5000 30
+ Các nước đang phát triển chiếm phần lớn 7,795 4000 20 3000
dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên khá cao. 5,327 3,700 2000
+ Trình độ phát triển kinh tế và mức sống 10 2,536 1000 ngày càng cao. 0 0 Năm 1950 1970 1990 2020
+ Đời sống được cải thiện và tiến bộ về y tế
làm giảm nhanh tỷ lệ tử vong, trong khi tỷ lệ Qui mô dân số Tỉ lệ thành thị sinh vẫn còn cao.
+ Quá trình CNH, hiện đại hóa được đẩy
mạnh, nhịp độ đô thị hóa nhanh. VẬN DỤNG CINEMA TẠI NHÀ
Xem video và trả lời 2 câu hỏi:
1) Nêu những vấn đề đặt ra của ĐTH nước ta hiện nay
2) Đề xuất các giải pháp để ĐTH phát triển song song với CNH
Hình thức: trả lời bằng giấy tập hoặc đánh máy khổ A4.
Thời gian: trả bài cũ tiết sau. Link video tư liệu:
1) Đô thị hóa - Hãy là động lực đừng là gánh nặng:
ttps://www.youtube.com/watch?v=Agr6o9z_IE4&t=1 97s
2. Sự đô thị hóa và tương lai Vance Kite
https://www.youtube.com/watch?v=5DoGQw8qB0U&t =128s
3. Top 10 thành phố lớn nhất thế giới năm 2021
https://cacnuoc.vn/tin/10-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25