Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 21 Kết nối tri thức: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 21 Kết nối tri thức: Các nguồn lực phát triển kinh tế hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG
2 phút
LUẬT CHƠI
Trong vòng 2 phút, diễn tả
bằng ngôn ngữ để cho
đồng đội mình đoán ra từ
khóa.
- Không sử dụng tiếng Anh,
nói lái, sử dụng ngôn ngữ
hình thể
Hiu ý đồng đội
TỪ KHÓA
Chủ đề 01
Chủ đề 02
01. Kinh tế
02. Công nghiệp
03. Sinh vật
04. Khoáng sản
05. Lãnh thổ
01. Nông nghiệp
02. Du lịch
03. Đất đai
04. Nguồn nước
05. Lao động
CHƯƠNG IX:
CÁC NGUN LC. MT S TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ S
PHÁT TRIN KINH T
Bài 21:
Các nguồn lực
phát triển kinh
tế
MỤC TIÊU BÀI HỌC
MC TIÊU
1
Trình bày được
khái niệm
phân loại các
nguồn lực,
phân tích được
vai trò của mỗi
loại nguồn lực
đối với phát
triển kinh tế
MC TIÊU
2
Nhận xét,
phân tích
đồ nguồn lực
để hiểu cách
phân loại
nguồn lực
dựa vào
nguồn gốc
phạm vi lãnh
thổ
MC TIÊU
3
Vận dụng
kiến thức,
năng đã học
để đề xuất
các giải pháp
khai thác
nguồn lực
chính địa
phương
MC TIÊU
4
- Chăm chỉ, tự
giác hoàn
thành nhiệm vụ
học tập.
- Nhận thức
được vai trò của
bản thân trong
việc xây dựng
nguồn nhân lực
cho đất nước.
Nội dung bài học
02
01
Khái niệm
nguồn lực
Phân
loại
nguồn
lực
03
Vai trò
nguồn
lực
01
Khái
niệm
nguồn
lực
Hot đng 1: Tìm hiu ki nim ngun lc
y sắp xếp các từ phía dưới vào chỗ
khuyết để được khái niệm nguồn lực
hoàn chỉnh nhất.
Nguồn lực phát triển kinh tế của một lãnh thổ
tổng hợp được tích lũy từ
, lịch sử - văn hóa,
nguồn lao động, các
hiện có và tiềm năng của những tài sản
hình thành trong tương lai , bao gồm cả
có thể huy động nhằm
cho việc phát triển kinh tế của kinh tế
đó.
sức mạnh
vị trí địa
tài nguyên thiên nhiên tài sản
nguồn lực từ bên ngoài
phục vụ
lãnh thổ
02
You can enter a subtitle here if you need
it
Phân loại
nguồn
lực
Hot đng 2: Tìm hiu phân loi ngun lực
Em y cho
biết mấy
cách phân
loại nguồn
lực?
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN
KINH TẾ
Nguồn lực bên trong
lãnh thổ
Nguồn lực bên ngoài
lãnh thổ
GV yêu cầu HS dựa vào SGK để hoàn
thành sơ đồ
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN
KINH TẾ
Nguồn lực bên trong
lãnh thổ
Nguồn lực bên ngoài
lãnh thổ
- Vị trí địa lí ( tự nhiên,
kinh tế, chính trị)
- Nguồn lực tự nhiên
( đất, nước, khí hậu, sinh
vật, khoáng sản, biển)
- Nguồn lực kinh tế-xã
hội ( vốn, chính sách
phát triển, lịch sử văn
hóa, nguồn lao động, thị
trường…..)
- Vốn đầu tư nước
ngoài
- Nguồn nhân lực nước
ngoài
- Thị trường nước
ngoài
- Khoa học-công nghệ
nước ngoài
03
You can enter a subtitle here if you need
it
Vai trò
nguồn
lực
VÒNG MẢNH GHÉP
Sơ đồ nhóm
CỤM1
CỤM2
Di chuyển theo ma
trận
Nhóm
1
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
3
Nhóm
4
Nhóm
4
Bước
1
Bước 2
Sơ đồ nhóm
CỤM1
CỤM2
Các chuyên gia
chia sẻ kiến
thức
Hoàn thành trò
chơi truy tìm
mảnh ghép
Các bước tiến hành
Nhóm
1
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
3
Nhóm
4
Nhóm
4
Bước 3
Trò chơi: Tôi tài
giỏi-bạn cũng thế
VÒNG MẢNH GHÉP
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
NGUỒN LỰC TỰ
NHIÊN
NGUỒN LỰC
KT - XH
Tạo thuận lợi hoặc y khó khăn trong
việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát
triển giữa các quốc gia.
NHIM V 2: T chơi: Truy tìm mnh ghép
y ghép các mảnh ghép lại với nhau để tạo ra nội dung
kiến thức phù hợp.
NGUỒN LỰC
bên trong
lãnh thổ
NGUỒN LỰC
bên ngoài
lãnh thổ
Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
Sự giàu có về tài nguyên thiên nhiên tạo
lợi thế cho sự phát triển.
Có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến
lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ th
của đất nước trong từng giai đoạn.
Có vai trò quyết định đối với sự phát
triển kinh tê của một lãnh thổ
Tạo nên sức mạnh cho sự phát triển KT đặc
biệt trong nền KT tri thức và xu hướng hợp tác
hóa , quốc tế hóa ngày càng mở rộng.
CN khai
thác dầu
khí
Phát triển nền kinh
tế mở
Khoa học
thuật
Lao động chân
tay
Sử dụng y
móc
T tuệ nhân
tạo
Tăng năng suất lao
động
VÒNG MẢNH GHÉP
Bước
1
Bước 2
Sơ đồ nhóm
CỤM1
CỤM2
Các chuyên gia
chia sẻ kiến
thức
Hoàn thành
trò chơi mảnh
ghép
Các bước tiến hành
Nhóm
1
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
3
Nhóm
4
Nhóm
4
Bước 3
Trò chơi: Tôi tài
giỏi-bạn cũng thế
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
Bản đồ khoáng sản và
các chỉ số kinh tế của
Việt Nam
Bản đồ khoáng sản và
các chỉ số kinh tế của
Việt Nam
NHIM V3:
Tkiến thc đã học quan sát hình nh sau đây chng minh
vai trò ca c nguồn lc trong pt trin kinh tế
Nhật Bản nước nghèo tài
nguyên nhưng con người yếu tố
quan trọng giúp Nhật Bản vươn
lên trở thành cường quốc thế giới
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
VẬN
DỤNG
Viết báo cáo về nguồn
lực phát triển kinh tế
địa phương em. Đề xuất
các giải pháp để khai
thác hiu qu
Câu 1: Nhân tố nào sau đây là
căn cứ để phân loại nguồn lực.
A. Vai trò.
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh
thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng.
D. Thời gian
Câu 2: Nguồn vốn, thị trường,
khoa học và công nghệ, kinh
nghiệm quản lí từ nước ngoài
hưởng tới sự phát triển kinh tế
của một quốc gia được gọi là
nguồn lực
A. tự nhiên. B. bên
trong.
C. bên ngoài. D.
kinh tế-xã hội.
Câu 3: Nguồn lực tự nhiên có vai
trò như thế nào đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội?
A. Thứ yếu.
B. Chủ đạo.
C. Quyết định.
D. Quan trọng.
Câu 4: Căn cứ vào nguồn gốc,
nguồn lực được phân thành:
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.
B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn
hợp.
u 6: Trong xu thế hội nhập của
nn kinh tế thế giới, nguồn lực
tính chất định hướng phát
triển có lợi nhất trong việc xây
dựng các mối quan hệ giữa các
quốc gia là
A. Tài nguyên thiên nhiên. B.
Vốn.
C. Vị trí địa lí.
D. Thị trường.
| 1/29

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Hiểu ý đồng đội LUẬT CHƠI
Trong vòng 2 phút, diễn tả bằng ngôn ngữ để cho
đồng đội mình đoán ra từ khóa.
- Không sử dụng tiếng Anh, 2 phút
nói lái, sử dụng ngôn ngữ hình thể TỪ KHÓA Chủ đề 01 Chủ đề 02 01. Kinh tế 01. Nông nghiệp 02. Công nghiệp 02. Du lịch 03. Sinh vật 03. Đất đai 04. Khoáng sản 04. Nguồn nước 05. Lãnh thổ 05. Lao động CHƯƠNG IX:
CÁC NGUỒN LỰC. MỘT SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Bài 21: Các nguồn lực phát triển kinh tế MỤC TIÊU BÀI HỌC MỤC TIÊU MỤC TIÊU MỤC TIÊU MỤC TIÊU 1 2 3 4 - Chăm chỉ, tự Trình bày được Nhận xét, Vận dụng giác hoàn khái niệm và phân tích sơ kiến thức, kĩ thành nhiệm vụ phân loại các đồ nguồn lực năng đã học học tập. nguồn lực, để hiểu cách để đề xuất - Nhận thức phân tích được phân loại các giải pháp được vai trò của vai trò của mỗi nguồn lực khai thác bản thân trong loại nguồn lực dựa vào nguồn lực việc xây dựng đối với phát nguồn gốc và chính địa nguồn nhân lực triển kinh tế phạm vi lãnh phương cho đất nước. thổ Nội dung bài học 01 02 03 Khái niệm Phân Vai trò nguồn lực loại nguồn nguồn lực lực 01 Khái niệm nguồn lực
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm nguồn lực
Hãy sắp xếp các từ ở phía dưới vào chỗ
khuyết để được khái niệm nguồn lực hoàn chỉnh nhất.

Nguồn lực phát triển kinh tế của một lãnh thổ
là tổng hợp được tích lũy từ , lịch sử - văn hóa, nguồn lao động, các
hiện có và tiềm năng của những tài sản
hình thành trong tương lai , bao gồm cả
có thể huy động nhằm

tài nguyên thiên nhiên
phục vụ lãnh thổtà i sản
cho việc phát triển kinh tế của kinh tế
sức mạnhvị trí địa nlí
guồn lực từ bên ngoài đó. 02 Phân loại
You can enter a subtitle here if you need nguồn it lực
Hoạt động 2: Tìm hiểu phân loại nguồn lực Em hãy cho biết có mấy cách phân loại nguồn lực?
GV yêu cầu HS dựa vào SGK để hoàn thành sơ đồ
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Nguồn lực bên trong
Nguồn lực bên ngoài lãnh thổ lãnh thổ
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Nguồn lực bên trong
Nguồn lực bên ngoài lãnh thổ lãnh thổ
- Vị trí địa lí ( tự nhiên,
- Vốn đầu tư nước
kinh tế, chính trị) ngoài
- Nguồn lực tự nhiên
- Nguồn nhân lực nước
( đất, nước, khí hậu, sinh ngoài vậ
- Thị trường nước - t, N k g h u o ồ á n n g l ự sả c n, ki b n i hể n t ) ế-xã ngoài
hội ( vốn, chính sách
- Khoa học-công nghệ
phát triển, lịch sử văn nước ngoài
hóa, nguồn lao động, thị trường…..) 03 Vai trò
You can enter a subtitle here if you need n it guồn lực VÒNG MẢNH GHÉP Sơ đồ nhóm Di chuyển theo ma trận CỤM1 CỤM2 Nhóm Nhóm 1 1 Nhóm Nhóm 2 2 Nhóm Nhóm 3 3 Nhóm Nhóm 4 4 VÒNG MẢNH GHÉP Sơ đồ nhóm
Các bước tiến hành CỤM1 CỤM2 Các chuyên gia Bước chia sẻ kiến Nhóm 1 Nhóm thức 1 1 Nhóm Nhóm Hoàn thành trò 2 2 chơi truy tìm Nhóm Nhóm Bước 2 3 3 mảnh ghép Nhóm Nhóm 4 4 Trò chơi: Tôi tài 05 04 03 02 01 00 5 P :00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 HÚT Bước 3 giỏi-bạn cũng thế
NHIỆM VỤ 2: Trò chơi: Truy tìm mảnh ghép
Hãy ghép các mảnh ghép lại với nhau để tạo ra nội dung
kiến thức phù hợp. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến
lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể
của đất nước trong từng giai đoạn.
NGUỒN LỰC TỰ
Có vai trò quyết định đối với sự phát NHIÊN
triển kinh tê của một lãnh thổ NGUỒN LỰC
Tạo nên sức mạnh cho sự phát triển KT đặc KT - XH
biệt trong nền KT tri thức và xu hướng hợp tác
hóa , quốc tế hóa ngày càng mở rộng. NGUỒN LỰC
Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất. bên trong
Sự giàu có về tài nguyên thiên nhiên tạo lãnh thổ
lợi thế cho sự phát triển. NGUỒN LỰC
Tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn trong bên ngoài
việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát lãnh thổ
triển giữa các quốc gia. CN khai
Phát triển nền kinh thác dầu tế mở khí Lao động chân
Sử dụng máy Trí tuệ nhân Khoa học kĩ tay móc tạo thuật Tăng năng suất lao động VÒNG MẢNH GHÉP
Các bước tiến hành Sơ đồ nhóm CỤM1 CỤM2 Các chuyên gia Bước chia sẻ kiến Nhóm 1 Nhóm thức 05:0 4:5 4:4 4:3 4:2 4:1 4:0 3:5 3:4 3:3 3:2 3:1 3:0 2:5 2:4 2:3 2:2 2:1 2:0 1:5 1:4 1:3 1:2 1:1 1:0 0:5 0:4 0:3 0:2 0:1 0:0 5 PHÚ 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 T 1 1 Nhóm Nhóm Hoàn thành 2 2 trò chơi mảnh Nhóm Nhóm Bước 2 3 3 ghép Nhóm Nhóm 4 4 Trò chơi: Tôi tài
Bước 3 giỏi-bạn cũng thế NHIỆM VỤ 3:
Từ kiến thức đã học quan sát hình ảnh sau đây chứng minh
vai trò của các nguồn lực trong phát triển kinh tế

Bản đồ khoáng sản và
Bản đồ khoáng sản và
các chỉ số kinh tế của
các chỉ số kinh tế của Việt Nam Việt Nam
Nhật Bản là nước nghèo tài
nguyên nhưng con người là yếu tố
quan trọng giúp Nhật Bản vươn
lên trở thành cường quốc thế giới
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VẬN Viết báo cáo về nguồn
lực phát triển kinh tế ở DỤNG
địa phương em. Đề xuất các giải pháp để khai thác hiệu quả
Câu 1: Nhân tố nào sau đây là
căn cứ để phân loại nguồn lực. A. Vai trò.

B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian
Câu 2: Nguồn vốn, thị trường,
khoa học và công nghệ, kinh
nghiệm quản lí từ nước ngoài
hưởng tới sự phát triển kinh tế
của một quốc gia được gọi là nguồn lực A. tự nhiên. B. bên
trong. C. bên ngoài. D. kinh tế-xã hội.
Câu 3: Nguồn lực tự nhiên có vai
trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thứ yếu. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D. Quan trọng.

Câu 4: Căn cứ vào nguồn gốc,
nguồn lực được phân thành:
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.

Câu 6: Trong xu thế hội nhập của
nền kinh tế thế giới, nguồn lực
có tính chất định hướng phát
triển có lợi nhất trong việc xây
dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là
A. Tài nguyên thiên nhiên. B.
Vốn. C. Vị trí địa lí. D. Thị trường.
Document Outline

  • Slide 1
  • TỪ KHÓA
  • Slide 3
  • MỤC TIÊU BÀI HỌC
  • Slide 5
  • 01
  • Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm nguồn lực
  • 02
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • 03
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29