Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 22 Kết nối tri thức: Cơ cấu kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 22 Kết nối tri thức: Cơ cấu kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 10
Môn: Địa Lí 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Sắp xếp từ đúng nghĩa: ô/n/g/h/g/n/p/ệ/n/i
Đáp án: nông nghiệp Sắp xếp từ đúng nghĩa: p/ả/s/m/n/ẩ/h
Đáp án: sản phẩm Sắp xếp từ đúng nghĩa: ô/n/g/h/g/n/p/ệ/c/i
Đáp án: công nghiệp Sắp xếp từ đúng nghĩa: c/ấ/c/ơ/u
Đáp án: cơ cấu Sắp xếp từ đúng nghĩa: u/ố/q/i/g/c/a
Đáp án: quốc gia Sắp xếp từ đúng nghĩa: n/t/k/h/i/ế
Đáp án: kinh tế Sắp xếp từ đúng nghĩa: c/n/t/k/ấ/h/i/ế/ơ/u/c
Đáp án: cơ cấu kinh tế
Sắp xếp từ đúng nghĩa: ổ/p/t/ả/s/m/n/ẩ/h/n/ u/ố/q/i/g/c/a/g
Đáp án: tổng sản phẩm quốc gia HOẶC TRÒ CHƠI KHỞI ĐỘNG
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa 1 phút 30 giây
Link trò chơi (dùng trên điện thoại):
https://wordwall.net/vi/resource/34188937
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa Bài 22 CƠ CẤU KINH TẾ, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA NỘI DUNG BÀI HỌC 1. CƠ CẤU KINH TẾ 2. TỔNG SẢN PHẨM VÀ
TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU CƠ CẤU KINH TẾ
Dựa vào thông tin mục 1 –
SGK, hãy điền các từ còn
thiếu để hoàn thiện khái niệm cơ cấu kinh tế
Cơ cấu kinh tế là ………….. các ngành,………….., bộ phận
………….có quan hệ …………tương đối ổn định………….. kinh hữu lĩnh tổng hợp tế cơ vực thể thành
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU CƠ CẤU KINH TẾ VÒNG CHUYÊN GIA Nhiệ Sơ đồ nhóm m vụ
Có 6 nhóm, 2 cụm. Nhiệm vụ CỤM1 CỤM2 N h ó m
1 Trình bày thành phần, ý nghĩa Nhóm 1 Nhóm 1
của cơ cấu theo ngành kinh tế. Nhóm 2 Nhóm 2 N hó m
2 Trình bày thành phần, ý nghĩa
của cơ cấu theo thành phần kinh tế. Nhóm 3 Nhóm 3
Trình bày thành phần, ý nghĩa Nhóm 3
của cơ cấu theo lãnh thổ kinh tế. 05:0 4:5 4:4 4:3 4:2 4:1 4:0 3:5 3:4 3:3 3:2 3:1 3:0 2:5 2:4 2:3 2:2 2:1 2:0 1:5 1:4 1:3 1:2 1:1 1:0 0:5 0:4 0:3 0:2 0:1 0:0 5 PHÚ 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 T VÒNG MẢNH GHÉP Di chuyển theo ma trận Nhiệm Nhiệm CỤM1 CỤM2 vụ 1 Phân b việt ụ c 2ơ cấu Các chuyên gia kinh tế theo Nhóm 1 Nhóm 1
chia sẻ kiến thức ngành, theo cho nhóm mới thành phần kinh Nhóm 2 Nhóm 2 tế và theo lãnh Thời gian: thổ. Nhóm 3 Nhóm 3 Trình bày trên giấy A0 Thời gian 04 03 02 01 00 2 P :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 :00 HÚT 05 04 03 02 01 00 5 P :00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 HÚT
CƠ CẤU THEO NGÀNH KINH TẾ Thành phần Ngành nông Ngành công nghiệp Ngành dịch vụ
nghiệp, lâm nghiệp xây dựng và thủy sản
Là bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế Ý
Biểu hiện tỉ trọng,vị trí của các ngành và mối quan hệ nghĩa
giữa các ngành trong nền kinh tế
Phản ánh trình độ của nền sản xuất xã hội
CƠ CẤU THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Thành phần Ý nghĩa KINH TẾ TRONG NƯỚC
Cho biết sự tồn tại các thành phần tham gia hoạt động kinh tế
Phản ánh khả năng khai
thác năng lực tổ chức sản KT Nhà nước KT ngoài Nhà xuất kinh doanh của các nước
thành phần kinh tế trong nền KINH TẾ CÓ VỐN kinh tế ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Vị thế của các thành phần
kinh tế có sự thay đổi trong các giai đoạn khác nhau
CƠ CẤU THEO LÃNH THỔ KINH TẾ Vùng kinh tế Thành phần Khu kinh tế
Cho biết mối quan hệ của các
bộ phận hợp thanh nền kinh CƠ CẤU THEO tế LÃNH THỔ KINH Ý nghĩa TẾ
Phản ánh trình độ phát triển,
thế mạnh đặc thù của mỗi lãnh thổ Em có biết?
Nước ta có 7 vùng kinh tế
Nước ta có 7 vùng nông nghiệp
Nước ta có 6 vùng công nghiệp
Nước ta có 381 khu chế
xuất, khu chế xuất ( năm 2020)
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC GIA Thảo luận Nhóm CỤM1 CỤM2
1. So sánh sự khác nhau giữa GDP và GNI?
2. Trong trường hợp nào GDP > GNI Nhóm 1 Nhóm 1
trong trường nào thì GDP < GNI ? Nhóm 2 Nhóm 2
Trình bày trên giấy A0 ------- Thời gian Nhóm 3 Nhóm 3 05 04 03 02 01 00 5 P :00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 HÚT Tổng sản phẩm trong nước
- Là tổng giá trị của tất cả
hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ lãnh thổ quốc gia trong
một khoảng thời gian nhất
- Được tạo ra bởi các thành định (1 năm)
phần kinh tế hoạt động
trong lãnh thổ quốc gia ở
một khoảng thời gian nhất
định. Thành phần đóng góp bao gồm cả thành phần
trong nước và nước ngoài ho - ạ P t h đ â ộ n n tgí ctại h qnuưi ớc m đ ô ó , cơ cấu
kinh tế, tốc độ tăng trưởng
và sức mạnh kinh tế của một quốc gia TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA
- Là tổng giá trị của tất cả
các sản phẩm và dịch vụ
cuối cùng do tất cả công
dân của một quốc gia tạo ra trong năm.
- Đo lường tổng giá trị mà
công dân quốc tịch nước đó
sản xuất ra trong thời gian
(1 năm). Công dân có thể
tạo ra giá trị ở trong nước
và ngoài lãnh thổ quốc gia
- Đánh giá sự tăng trưởng đó
kinh tế một quốc gia 1 cách
đầy đủ và đúng thực lực EM CÓ BIẾT? GNI = GDP + Thu nhập của nhân tố trong nước sản xuất ở nước ngoài – Thu nhập của nhân tố nước ngoài sản xuất ở trong nước TÔI LÀ GDP > GNI CHUYÊN GIA
Khi thu nhập của nhân tố nước
ngoài sản xuất ở trong nước có
giá trị lớn hơn so với thu nhập
từ nhân tố trong nước sản xuất ở nước ngoài. GDP < GNI G
Khi thu nhập của nhân tố trong NI
nước sản xuất ở nước ngoài có
giá trị lớn hơn so với thu nhập
từ nhân tố nước ngoài sản xuất ở trong nước.
Những nước có vốn đầu tư ra nước
ngoài nhiều hơn thì GNI sẽ lớn hơn GDP và ngược lại Cơ sở để so sánh GDP GNI
GDP đề cập đến thước đo tiền tệ chính GNI ngụ ý tổng kết tổng sản phẩm quốc
thức của tổng sản phẩm và dịch vụ, nội của đất nước và thu nhập ròng kiếm Ý nghĩa
được sản xuất bởi quốc gia này trong được ở nước ngoài, trong một năm kế suốt một năm. toán cụ thể. Biện pháp
Tổng sản lượng sản xuất
Tổng thu nhập nhận được Nền tảng Vị trí Quyền sở hữu Đại di n ệ
Sức mạnh của nền kinh tế nước này.
Sức mạnh kinh tế của công dân nước này. Tập trung vào Sản xuất trong nước
Thu nhập do công dân tạo ra EM CÓ BIẾT EM CÓ BIẾT?
Theo báo cáo Cơ sở dữ liệu
triển vọng kinh tế thế giới
tháng 10/2021 của Quỹ Tiền tệ
Quốc tế, nền kinh tế toàn cầu có quy mô 94.000 tỷ USD.
Trong đó, 4 quốc gia gồm Mỹ,
Trung Quốc, Nhật Bản và Đức chiếm hơn 50% GDP danh
nghĩa toàn cầu. Riêng Mỹ có GDP 22.940 tỷ USD, cao hơn
tổng GDP của 170 quốc gia khác cộng lại.
Biểu đồ gồm 50 quốc gia có
GDP lớn nhất thế giới, trong
đó Việt Nam xếp thứ 41 với
400 tỷ USD, chiếm 0,4% toàn cầu.
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM QUỐC GIA
Dựa vào thông tin mục 1 –
SGK, hãy điền các từ còn
thiếu để hoàn thiện công thức sau GDP GDP bình quân = Dân số GNI GNI bình quân = Dân số Em có biết?
10 quốc gia có GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới năm 2021 là Luxembourg
125.923 USD; Ireland 90.478 USD; Thụy Sĩ 90.358 USD; Na Uy 76.408 USD; Mỹ 66.144
USD; Đan Mạch 66.144 USD; Singapore 62.113 USD; Iceland 58.371 USD; Hà Lan 58.029
USD; Thụy Điển 57.660 USD.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2019 (Đơn vị: %) Ngành Nông-lâm Công nghiệp Dịch vụ và thủy xây dựng sản Tỉ 15,5 38,3 46,2 trọn
a. gVẽ biểu đồ thể hiện cơ cáu GDP theo ngành
của nước ta, năm 2019
b. Nhận xét và giải thích
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP PHÂN
THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019 Đáp án 15,5 NHẬN XÉT:
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh
tế của nước ta 2019: 46,2
+ Tỉ trọng Nông-lâm-ngư nghiệp nhỏ nhất 38,3
+ Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng khá cao
+ Tỉ trọng dịch vụ cao nhất GIẢI THÍCH: Nông-lâm-thủy sản
Việt Nam thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa TRÒ CHƠI LẬT MẢNH GHÉP
Câu hỏi 1: Cơ cấu theo thành phần kinh tế phản ánh?
Đáp án: Khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất.
Câu hỏi 2: Theo các phân loại phổ biến
hiện nay, cơ cấu nền kinh tế không bao
gồm bộ phận nào?
Đáp án: Cơ cấu thu nhập.
Câu hỏi 3: Cơ cấu ngành kinh tế không bao gồm?
Đáp án: Công nghiệp – xây dựng.
Câu hỏi 4: Ngành kinh tế không thuộc
nhóm ngành dịch vụ? Đáp án: Xây dựng.
Câu hỏi 5: Trong cơ cấu ngành kinh tế,
nhóm ngành nào giữ vai trò chủ đạo của
các nước phát triển? Đáp án: Dịch vụ.
Câu hỏi 6: Cơ cấu lãnh thổ gồm có?
Đáp án: Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. VẬN DỤNG
Tìm hiểu và cho biết
GDP và GDP bình quân
đầu người của nước ta
những năm gần đây nhất
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Sắp xếp từ đúng nghĩa: ô/n/g/h/g/n/p/ệ/n/i
- Sắp xếp từ đúng nghĩa: p/ả/s/m/n/ẩ/h
- Sắp xếp từ đúng nghĩa: ô/n/g/h/g/n/p/ệ/c/i
- Sắp xếp từ đúng nghĩa: c/ấ/c/ơ/u
- Sắp xếp từ đúng nghĩa: u/ố/q/i/g/c/a
- Sắp xếp từ đúng nghĩa: n/t/k/h/i/ế
- Sắp xếp từ đúng nghĩa: c/n/t/k/ấ/h/i/ế/ơ/u/c
- Sắp xếp từ đúng nghĩa: ổ/p/t/ả/s/m/n/ẩ/h/n/ u/ố/q/i/g/c/a/g
- HOẶC TRÒ CHƠI
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- TRÒ CHƠI LẬT MẢNH GHÉP
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45