Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 23 Kết nối tri thức: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 23 Kết nối tri thức: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

LUẬT CHƠI
GV chia lớp thành 4
nhóm
Mỗi nhóm thiết kế thực
đơn 7 món ăn dành cho
bữa trưa, đảm bảo đủ
dinh dưỡng cho gia đình
(lựa chọn từ các thực
đơn của thành viên).
Thời gian: 2 phút
Trò chơi: AI TÀI GIỎI HƠN
Khởi động
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
CHƯƠNG 10: ĐỊA LÍ NGÀNH
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
Bài 23:
Vai trò, đặc điểm, các nhân
tố ảnh hưởng tới sự phát
triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các nhân tố
ảnh hưởng
3
Vai trò
1
Đặc điểm
2
Dựa vào thông tin mục 1 SGK kết
hợp hiểu biết nhân y nêu vai
trò của ngành nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản?
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VAI TRÒ
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
1 2
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
Khai thác hiệu quả nguồn lực
để phát triển kinh tế
Cung cấp sản phẩm nông,
lâm, thủy sản cho tiêu dùng
và sản xuất.
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
3
4
Là thị trường tiêu thụ và kích
thích các ngành kinh tế khác
phát triển
Sản xuất ra những mặt hàng
có giá trị xuất khẩu, tăng
thêm nguồn thu ngoại tệ
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
5
Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và
bảo vệ môi trường.
1
2
3
4
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
5
Khai thác hiệu quả nguồn lực
để phát triển kinh tế
Không ngành nào thay
thế được
Cung cấp sản phẩm nông,
lâm, thủy sản cho tiêu dùng
và sản xuất.
Là thị trường tiêu thụ và kích
thích các ngành kinh tế khác
phát triển
Sản xuất ra những mặt hàng
có giá trị xuất khẩu, tăng
thêm nguồn thu ngoại tệ
Có vai trò quan trọng trong
giữ cân bằng sinh thái và bảo
vệ môi trường.
EM CÓ BIẾT?
Thảo luận
cặp đôi
2 bạn ngi
cạnh nhau
sẽ cùng
tho luận
3 phút
Hoàn thành
phiếu học tập
Phiếu học
tập
1. Nêu các đặc điểm của sản
xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp thủy sản. Làm thế
nào để giảm sự phụ thuộc
vào điều kiện tự nhiên?
2. Nền nông nghiệp xanh được
hiểu như thế nào?
3. Nêu suy nghĩ của em về một
số vấn đề nóng trong việc sử
dụng các chất cấm trong
nông nghiệp để nâng cao
năng suất y trồng vt nuôi
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
3 PHÚT
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản
xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản là các sinh vật, cơ thể sống. Sản xuất được tiến hành
trong không gian rộng
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phụ thuộc
vào điều kiện
tự nhiên và có tính mùa vụ.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP,
THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ngày
càng gắn với khoa học-công nghệ, liên kết sản xuất
và hướng tới nền nông nghiệp xanh.
EM CÓ
BIẾT?
Theo Tổ chức Hợp tác & phát
triển (OECD), nông nghiệp
xanh hình phát triển tối
đa nguồn nông nghiệp sạch từ
đó cho ra một hình nông
nghiệp phát triển một cách
bền vững gắn liền với bảo vệ
môi trường xanh sạch. nh
y đem lại cho người nông
dân những năng suất, hiệu quả
vượt trội đồng thời cũng
giúp bảo vệ môi trường sức
khe người dân một cách tốt
hơn.
Em có biết?
VÒNG CHUYÊN GIA
Sơ đồ
nhóm
Nhóm 1
Nhóm 5
Nhóm 2
Nhóm 6
Nhóm 7
Nhóm 8
Nhóm 4
Nhóm 3
1
Nhiệm vụ
2
3
4
5
6
7
8
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố
đất? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Địa
hình? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Khí hậu
? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố nước,
sinh vật ?
Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố dân cư,
lao động,
thị trường ? Lấy ví d
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tiến bộ
khoa học công nghệ ? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố quan
hệ sở hữu chinh sách phát triển ? Lấy
ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố công
nghệ ? Lấy ví dụ
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
3 PHÚT
Di chuyển theo ma
trận
VÒNG MẢNH GHÉP
Các chuyên gia
chia sẻ kiến
thức cho nhóm
mới
Thời gian:
Nhiệm
vụ 1
Vẽ đồ các nhân tố
ảnh ởng đến sự
phát triển phân
bố ngnh nông
nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
Trình y trên giấy
A0
Nhiệm
vụ 2
Nhóm 1
Nhóm 5
Nhóm 2
Nhóm 6
Nhóm 7
Nhóm 8
Nhóm 4
Nhóm 3
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN,LN,TS
NHÂN TỐ TỰ NHIÊN
NHÂN TỐ KT -XH
ĐẤT
tính
chất,
độ phì
KHÍ
HẬU
NƯỚ
C
SIN
H
VẬT
Năng
suất,
phân
bố
y
trồng
Qui
canh
thức
canh
tác
Cơ cấu
y
trồng,
mùa
vụ và
hiệu
qu
Phù
sa,
nước
tưới
=>
Khôn
g th
thiếu
Cơ sở
tạo
giống
y
trồng,
vật
nuôi
ĐỊA
HÌN
H
DÂN
CƯ,
LAO
ĐỘN
G
QUAN
HỆ
SỞ
HỮU,
CHÍN
H
SÁCH
TIẾN
BỘ,
KHOA
HOC-
CÔNG
NGHỆ
CÔNG
NGHỆ
THỊ
TRƯỜN
G
lực
lượng
sản
xuất
vừa
ngu
n tiêu
th
Định
hướn
g,
quy
đinh
hình
thc
TCSX
Thay
đổi
cách
thức
SX,
tăng
năng
suất,
SL, Giá
tr
Thúc
đẩy
sản
xuất
phát
triển
Điều
tiết
SX,
góp
phần
hình
thành
vùng
SX
CMH
BÍ MẬT NỀN NÔNG NGHIỆP
HIỆN ĐẠI NHẤT THẾ GIỚI?
Mỹ hơn 364 triệu hecta đất nông
nghiệp, trị g khoảng 2.000 tỷ USD
chiếm 1% GDP. Mỹ nước cung cấp
lương thực lớn thứ 3 thế giới, chiếm 10%
sản lượng lúa 20% sản lượng thịt
bò, thịt lợn và thịt cừu toàn cầu.
1- Chính ch h trợ nông nghiệp của
chính phủ Mỹ
Phát đất miễn p để nông dân định cư
lập nghiệp. Lập quan Dịch vụ phát
triển nông nghiệp. Thành lập ban nông
nghiệp liên bang nhằm bảo đảm s ổn
định kinh tế cho nông dân. Hiện nay,
chính phủ đang ctrọng đến xuất khẩu
nông sản, đặc biệt quan tâm đến tính
vững bền của lực lượng lao động nông
nghiệp.
2 .Tính tự chủ và sáng kiến của nông dân
Nông dân Mỹ sử dụng máy móc rất thành
thạo
3. Áp dụng phương tiện và kỹ thuật hiện
đại trong sản xuất nông nghiệp:
Hầu như mọi hoạt động trong sản xuất
nông nghiệp đều thực hiện bằng y c.
Từ làm đất, gieo trồng, bón phân, tưới tiêu
đến gặt hái.Nông dân còn dùng máy bay
để phun thuốc trừ u. ng y điện
toán đ theo dõi kết qu thu hoch.
Xem VIDEO
Các bước tiến hành
Bước
1
Cá nhân
Bước 2
Cặp đôi
Trong các nhân tố
ảnh hưởng, nhân tố
nào có vai trò quyết
định xu hướng phát
triển sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản của một
lãnh thổ? Tại sao?
Nhiệm vụ
Chia sẽ
Bước 3
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
01:0
0
00:5
9
00:5
8
00:5
7
00:5
6
00:5
5
00:5
4
00:5
3
00:5
2
00:5
1
00:5
0
00:4
9
00:4
8
00:4
7
00:4
6
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
1
PHÚT
01:0
0
00:5
9
00:5
8
00:5
7
00:5
6
00:5
5
00:5
4
00:5
3
00:5
2
00:5
1
00:5
0
00:4
9
00:4
8
00:4
7
00:4
6
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
1
PHÚT
VẬN
DỤNG
Tìm hiểu một loại cây trồng được
trồng nhiều ở địa phương em
(Vai trò, giải thích vì sao trồng
nhiều…)
| 1/24

Preview text:

Khởi Trò c
động hơi: AI TÀI GIỎI HƠN LUẬT CHƠI  GV chia lớp thành 4 nhóm
 Mỗi nhóm thiết kế thực đơn 7 món ăn dành cho
bữa trưa, đảm bảo đủ dinh dưỡng cho gia đình
(lựa chọn từ các thực đơn của thành viên) 2 . 04:5 4:4 4:3 4:2 4:1 4:0 3:5 3:4 3:3 3:2 3:1 3:0 2:5 2:4 2:3 2:2 2:1 2:0 1:5 1:4 1:3 1:2 1:1 1:0 0:5 0:4 0:3 0:2 0:1 0:0 PHÚ 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 T  Thời gian: 2 phút
CHƯƠNG 10: ĐỊA LÍ NGÀNH
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN Bài 23:
Vai trò, đặc điểm, các nhân
tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Vai trò 2 Đặc điểm Các nhân tố 3 ảnh hưởng
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VAI TRÒ
Dựa vào thông tin mục 1 – SGK kết
hợp hiểu biết cá nhân hãy nêu vai
04 03 02 01 00 2 P :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 :00 HÚT
trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 1 2
Khai thác hiệu quả nguồn lực
Cung cấp sản phẩm nông,
để phát triển kinh tế
lâm, thủy sản cho tiêu dùng và sản xuất.
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 3 4
Là thị trường tiêu thụ và kích
Sản xuất ra những mặt hàng
thích các ngành kinh tế khác
có giá trị xuất khẩu, tăng phát triển
thêm nguồn thu ngoại tệ
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 5
Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và
bảo vệ môi trường.
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 1
Khai thác hiệu quả nguồn lực
để phát triển kinh tế
Cung cấp sản phẩm nông, 2
lâm, thủy sản cho tiêu dùng và sản xuất.
Là thị trường tiêu thụ và kích 3
thích các ngành kinh tế khác phát triển
Sản xuất ra những mặt hàng 4
có giá trị xuất khẩu, tăng
thêm nguồn thu ngoại tệ Không ngành nào thay
Có vai trò quan trọng trong thế được 5 giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. EM CÓ BIẾT?
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM Thảo luận Phiếu học 3 PHÚT cặp đôi 05 04 03 02 01 00:00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 tập 2 bạn ngồi
1. Nêu các đặc điểm của sản cạnh nhau xuất nông nghiệp, lâm sẽ cùng
nghiệp và thủy sản. Làm thế thảo luận
nào để giảm sự phụ thuộc 3 phút
vào điều kiện tự nhiên?
2. Nền nông nghiệp xanh được hiểu như thế nào? Hoàn thành
3. Nêu suy nghĩ của em về một phiếu học tập
số vấn đề nóng trong việc sử
dụng các chất cấm trong
nông nghiệp để nâng cao
năng suất cây trồng vật nuôi

2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản
xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản là các sinh vật, cơ thể sống. Sản xuất được tiến hành
trong không gian rộng
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phụ thuộc vào điều kiện
tự nhiên và có tính mùa vụ.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ngày
càng gắn với khoa học-công nghệ, liên kết sản xuất
và hướng tới nền nông nghiệp xanh. EM CÓ BIẾT?
Theo Tổ chức Hợp tác & phát
triển (OECD), nông nghiệp
xanh là mô hình phát triển tối
đa nguồn nông nghiệp sạch từ
đó cho ra một mô hình nông
nghiệp phát triển một cách
bền vững gắn liền với bảo vệ
môi trường xanh sạch. Mô hình
này đem lại cho người nông
dân những năng suất, hiệu quả
vượt trội và đồng thời cũng
giúp bảo vệ môi trường và sức
khỏe người dân một cách tốt hơn.
Em có biết?
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÒNG CHUYÊN GIA Nhiệm vụ 1
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố đất? Lấy ví dụ Sơ đồ 2
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Địa nhóm 3 hình? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Khí hậu ? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố nước, Nhóm 1 Nhóm 5 4 sinh vật ? Nhóm 2 Nhóm 6 Lấy ví dụ 5
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố dân cư, lao động, Nhóm 3 Nhóm 7 Ph â n t í c h n h h ư t ởh nị t g rư c ờ ủ n a g n ? h â L n ấ y t ố v tíi d ế ụ 6 n bộ Nhóm 4 Nhóm 8
khoa học công nghệ ? Lấy ví dụ 7
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố quan
hệ sở hữu và chinh sách phát triển ? Lấy
05:0 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 3 PHÚ 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 T ví dụ 8
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố công nghệ ? Lấy ví dụ VÒNG MẢNH GHÉP Di chuyển theo ma trận Nhiệm Nhiệm Nhóm 1 Nhóm 5 vụ 1 Vẽ sơ đồ c vác ụ nh 2 ân tố Các chuyên gia
ảnh hưởng đến sự Nhóm 2 Nhóm 6 chia sẻ kiến
phát triển và phân thức cho nhóm bố ngnh nông Nhóm 3 Nhóm 7 mới
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Nhóm 4 Nhóm 8 Thời gian: Trình bày trên giấy A0 04: 03: 02: 01: 00: 2 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 PHÚT 05 04 03 02 01 00 5 :00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 PHÚT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN,LN,TS NHÂN TỐ TỰ NHIÊN NHÂN TỐ KT -XH QUAN DÂN TIẾN ĐẤT ĐỊA KHÍ NƯỚ SIN HỆ THỊ CƯ, BỘ, CÔNG HÌN HẬU SỞ KHOA TRƯỜN tính C H LAO NGHỆ H HỮU, HOC- G chất, VẬT ĐỘN CHÍN CÔNG độ phì G H NGHỆ SÁCH Điều Năng Qui Cơ cấu Phù Cơ sở lực Định Thay Thúc tiết suất, cây sa, tạo lượng hướn đổi đẩy SX, phân
trồng, nước giống sản g, cách sản góp bố canh mùa tưới cây xuất quy thức xuất phần cây thức vụ và => trồng, vừa đinh SX, phát hình trồng canh hiệu Khôn vật hình tăng triển thành tác quả g thể nuôi nguồ thức năng vùng thiếu n tiêu TCSX suất, SX thụ SL, Giá CMH trị
BÍ MẬT NỀN NÔNG NGHIỆP
HIỆN ĐẠI NHẤT THẾ GIỚI?

Mỹ có hơn 364 triệu hecta đất nông
nghiệp, trị giá khoảng 2.000 tỷ USD
chiếm 1% GDP. Mỹ là nước cung cấp
lương thực lớn thứ 3 thế giới, chiếm 10% sản
1- C lư hí ợ n n h g sá a ch m ì h ỗv à tr 20 ợ % n ô sả ngn l n ư g ợ h n i g p t h c ịt a b c ò hí , n th h ịt p hlợ ủ n v
Mỹà thịt cừu toàn cầu.
Phát đất miễn phí để nông dân định cư
lập nghiệp. Lập cơ quan Dịch vụ phát
triển nông nghiệp. Thành lập ban nông
nghiệp liên bang nhằm bảo đảm sự ổn
định kinh tế cho nông dân. Hiện nay, ch
2 ín .Tí h n p h h t ủ ự cđ han ủ g v à c h s ú á n t gr ọn ki g ế n đ c ế ủ n a x n u ô ất n g k dhẩu ân n Nông sản dân , đ Mỹ ặ c sử b d iệ ụ t n g q u m a á n y t óm c r đ ấ ế t n t h t à ín n h h v t 3 ữ h . n ạÁg op b d ề ụ n gc p a hưlự ơ c n g l ư t ợ i n ệ g n v la à o kỹđ t n h g u n ật ô hn i g n n đ g ạih i t ệ r p o .
ng sản xuất nông nghiệp:
Hầu như mọi hoạt động trong sản xuất
nông nghiệp đều thực hiện bằng máy móc.
Từ làm đất, gieo trồng, bón phân, tưới tiêu
đến gặt hái.Nông dân còn dùng máy bay
để phun thuốc trừ sâu. Dùng máy điện
toán để theo dõi kết quả thu hoạch
. Xem VIDEO
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các bước tiến hành Nhiệm vụ Bước Bước 2 Bước 3 Trong các nhân tố 1 ảnh hưởng, nhân tố nào có vai trò quyết định xu hướng phát triển sản xuất nông Cá nhân Cặp đôi Chia sẽ nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản của một 01 0: 1 0 5 4 3 2 1 01 0:0 5 4 3 2 1 1 lãnh thổ? Tại sao? P 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 HÚT 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 PHÚT VẬN
Tìm hiểu một loại cây trồng được
trồng nhiều ở địa phương em DỤNG
(Vai trò, giải thích vì sao trồng nhiều…)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24