Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 23 Kết nối tri thức: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 23 Kết nối tri thức: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 10
Môn: Địa Lí 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Khởi Trò c
động hơi: AI TÀI GIỎI HƠN LUẬT CHƠI GV chia lớp thành 4 nhóm
Mỗi nhóm thiết kế thực đơn 7 món ăn dành cho
bữa trưa, đảm bảo đủ dinh dưỡng cho gia đình
(lựa chọn từ các thực đơn của thành viên) 2 . 04:5 4:4 4:3 4:2 4:1 4:0 3:5 3:4 3:3 3:2 3:1 3:0 2:5 2:4 2:3 2:2 2:1 2:0 1:5 1:4 1:3 1:2 1:1 1:0 0:5 0:4 0:3 0:2 0:1 0:0 PHÚ 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 T Thời gian: 2 phút
CHƯƠNG 10: ĐỊA LÍ NGÀNH
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN Bài 23:
Vai trò, đặc điểm, các nhân
tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Vai trò 2 Đặc điểm Các nhân tố 3 ảnh hưởng
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VAI TRÒ
Dựa vào thông tin mục 1 – SGK kết
hợp hiểu biết cá nhân hãy nêu vai 04 03 02 01 00 2 P :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 :00 HÚT
trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 1 2
Khai thác hiệu quả nguồn lực
Cung cấp sản phẩm nông,
để phát triển kinh tế
lâm, thủy sản cho tiêu dùng và sản xuất.
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 3 4
Là thị trường tiêu thụ và kích
Sản xuất ra những mặt hàng
thích các ngành kinh tế khác
có giá trị xuất khẩu, tăng phát triển
thêm nguồn thu ngoại tệ
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 5
Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và
bảo vệ môi trường.
1. VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 1
Khai thác hiệu quả nguồn lực
để phát triển kinh tế
Cung cấp sản phẩm nông, 2
lâm, thủy sản cho tiêu dùng và sản xuất.
Là thị trường tiêu thụ và kích 3
thích các ngành kinh tế khác phát triển
Sản xuất ra những mặt hàng 4
có giá trị xuất khẩu, tăng
thêm nguồn thu ngoại tệ Không ngành nào thay
Có vai trò quan trọng trong thế được 5 giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. EM CÓ BIẾT?
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM Thảo luận Phiếu học 3 PHÚT cặp đôi 05 04 03 02 01 00:00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 tập 2 bạn ngồi
1. Nêu các đặc điểm của sản cạnh nhau xuất nông nghiệp, lâm sẽ cùng
nghiệp và thủy sản. Làm thế thảo luận
nào để giảm sự phụ thuộc 3 phút
vào điều kiện tự nhiên?
2. Nền nông nghiệp xanh được hiểu như thế nào? Hoàn thành
3. Nêu suy nghĩ của em về một phiếu học tập
số vấn đề nóng trong việc sử
dụng các chất cấm trong
nông nghiệp để nâng cao
năng suất cây trồng vật nuôi
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản
xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản là các sinh vật, cơ thể sống. Sản xuất được tiến hành
trong không gian rộng
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phụ thuộc vào điều kiện
tự nhiên và có tính mùa vụ.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NÔNG NGHIỆP,LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ngày
càng gắn với khoa học-công nghệ, liên kết sản xuất
và hướng tới nền nông nghiệp xanh. EM CÓ BIẾT?
Theo Tổ chức Hợp tác & phát
triển (OECD), nông nghiệp
xanh là mô hình phát triển tối
đa nguồn nông nghiệp sạch từ
đó cho ra một mô hình nông
nghiệp phát triển một cách
bền vững gắn liền với bảo vệ
môi trường xanh sạch. Mô hình
này đem lại cho người nông
dân những năng suất, hiệu quả
vượt trội và đồng thời cũng
giúp bảo vệ môi trường và sức
khỏe người dân một cách tốt hơn. Em có biết?
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÒNG CHUYÊN GIA Nhiệm vụ 1
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố đất? Lấy ví dụ Sơ đồ 2
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Địa nhóm 3 hình? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Khí hậu ? Lấy ví dụ
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố nước, Nhóm 1 Nhóm 5 4 sinh vật ? Nhóm 2 Nhóm 6 Lấy ví dụ 5
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố dân cư, lao động, Nhóm 3 Nhóm 7 Ph â n t í c h ả n h h ư t ởh nị t g rư c ờ ủ n a g n ? h â L n ấ y t ố v tíi d ế ụ 6 n bộ Nhóm 4 Nhóm 8
khoa học công nghệ ? Lấy ví dụ 7
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố quan
hệ sở hữu và chinh sách phát triển ? Lấy 05:0 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:0 3 PHÚ 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 T ví dụ 8
Phân tích ảnh hưởng của nhân tố công nghệ ? Lấy ví dụ VÒNG MẢNH GHÉP Di chuyển theo ma trận Nhiệm Nhiệm Nhóm 1 Nhóm 5 vụ 1 Vẽ sơ đồ c vác ụ nh 2 ân tố Các chuyên gia
ảnh hưởng đến sự Nhóm 2 Nhóm 6 chia sẻ kiến
phát triển và phân thức cho nhóm bố ngnh nông Nhóm 3 Nhóm 7 mới
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Nhóm 4 Nhóm 8 Thời gian: Trình bày trên giấy A0 04: 03: 02: 01: 00: 2 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 PHÚT 05 04 03 02 01 00 5 :00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 PHÚT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NN,LN,TS NHÂN TỐ TỰ NHIÊN NHÂN TỐ KT -XH QUAN DÂN TIẾN ĐẤT ĐỊA KHÍ NƯỚ SIN HỆ THỊ CƯ, BỘ, CÔNG HÌN HẬU SỞ KHOA TRƯỜN tính C H LAO NGHỆ H HỮU, HOC- G chất, VẬT ĐỘN CHÍN CÔNG độ phì G H NGHỆ SÁCH Điều Năng Qui Cơ cấu Phù Cơ sở lực Định Thay Thúc tiết suất, mô cây sa, tạo lượng hướn đổi đẩy SX, phân và
trồng, nước giống sản g, cách sản góp bố canh mùa tưới cây xuất quy thức xuất phần cây thức vụ và => trồng, vừa đinh SX, phát hình trồng canh hiệu Khôn vật là hình tăng triển thành tác quả g thể nuôi nguồ thức năng vùng thiếu n tiêu TCSX suất, SX thụ SL, Giá CMH trị
BÍ MẬT NỀN NÔNG NGHIỆP
HIỆN ĐẠI NHẤT THẾ GIỚI?
Mỹ có hơn 364 triệu hecta đất nông
nghiệp, trị giá khoảng 2.000 tỷ USD
chiếm 1% GDP. Mỹ là nước cung cấp
lương thực lớn thứ 3 thế giới, chiếm 10% sản 1- C lư hí ợ n n h g lú sá a ch m ì h ỗv à tr 20 ợ % n ô sả ngn l n ư g ợ h n i g ệ p t h c ịt ủ a b c ò hí , n th h ịt p hlợ ủ n v
Mỹà thịt cừu toàn cầu.
Phát đất miễn phí để nông dân định cư
lập nghiệp. Lập cơ quan Dịch vụ phát
triển nông nghiệp. Thành lập ban nông
nghiệp liên bang nhằm bảo đảm sự ổn
định kinh tế cho nông dân. Hiện nay, ch 2 ín .Tí h n p h h t ủ ự cđ han ủ g v à c h s ú á n t gr ọn ki g ế n đ c ế ủ n a x n u ô ất n g k dhẩu ân n Nông sản dân , đ Mỹ ặ c sử b d iệ ụ t n g q u m a á n y t mâ óm c r đ ấ ế t n t h t à ín n h h v t 3 ữ h . n ạÁg op b d ề ụ n gc ủ p a hưlự ơ c n g l ư t ợ i n ệ g n v la à o kỹđ ộ t n h g u n ật ô hn i g ệ n n đ g ạih i t ệ r p o .
ng sản xuất nông nghiệp:
Hầu như mọi hoạt động trong sản xuất
nông nghiệp đều thực hiện bằng máy móc.
Từ làm đất, gieo trồng, bón phân, tưới tiêu
đến gặt hái.Nông dân còn dùng máy bay
để phun thuốc trừ sâu. Dùng máy điện
toán để theo dõi kết quả thu hoạch. Xem VIDEO
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các bước tiến hành Nhiệm vụ Bước Bước 2 Bước 3 Trong các nhân tố 1 ảnh hưởng, nhân tố nào có vai trò quyết định xu hướng phát triển sản xuất nông Cá nhân Cặp đôi Chia sẽ nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản của một 01 0: 1 0 5 4 3 2 1 01 0:0 5 4 3 2 1 1 lãnh thổ? Tại sao? P 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 HÚT 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 PHÚT VẬN
Tìm hiểu một loại cây trồng được
trồng nhiều ở địa phương em DỤNG
(Vai trò, giải thích vì sao trồng nhiều…)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24