Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 24 Kết nối tri thức: Địa lí ngành nông nghiệp

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 24 Kết nối tri thức: Địa lí ngành nông nghiệp hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG
Tìm từ
khoá có
nghĩa
theo hang
ngang,
dọc, chéo
Hoạt
động
nhóm:
6
nhóm
Ai tinh
mắt ?
Thời
gian:
3
phút
Nhóm
tìm được
nhiều từ
khoá 
chiến
thắng
Ghi
vào
giấy
note
Chủ
đề:
y
trồng,
vật
nuôi
B Q U T G N G Ã V N K
Ò U M N R C Ô C A M H
B À Í B Â À H N G V T
G N T G U Z H U Ư H M N
N G R T Đ À U G B Ơ
N H Ã N I N G A I I H
T A I T C L L U U Ò
L Ú A H U Ú X A A H E O
U E A J H N A N O K S P
S P E G E P S S A L
D V Ă N B Ô N H Đ U H
Ai
tinh
mắt
?
B Q U T G N G Ã V N K
Ò U M N R C Ô C A M H
B À Í B Â À H N G V T
G N T G U Z H U Ư H M N
N G R T Đ À U G B Ơ
N H Ã N I N G A I I H
T A I T C L L U U Ò
L Ú A H U Ú X A A H E O
U E A J H N A N O K S P
S P E G E P S S A L
D V Ă N B Ô N H Đ U H
Đáp
án
Những
từ khoá
y nói
đến chủ
đề nào ?
Nông
nghip
ĐỊA LÍ NGÀNH
NÔNG NGHIỆP
Bài 24
NGÀNH TRỒNG
TRỌT
NGÀNH CHĂN
NUÔI
NỘI DUNG BÀI HỌC
Vai trò
Đặc điểm
Sự phân
bố
Vai trò
Đặc điểm
Sự phân
bố
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH
TRỒNG TRỌT
Dựa vào thông
tin mục 1 – SGK
kết hợp hiểu
biết cá nhân y
nêu vai trò của
ngành trồng
trọt? Lấy ví dụ?
Nhiệm vụ
1
Tạo việc làm, giúp ổn định cuộc sống cho
một bộ phận lớn cư dân nông thôn
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con
người nguyên liệu cho ngành công nghiệp
chế biến
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Là cơ sở để phát triển chăn nuôi và
là mặt hàng xuất khẩu có giá trị
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Góp phần đảm bảo an ninh lương
thực, ổn định xã hội và bảo vệ môi
trường.
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Thảo luận
cặp đôi
2 bạn ngồi
cạnh nhau
sẽ cùng
thảo luận
3 phút
Hoàn thành
phiếu học tập
Nhiệm vụ 2
Nêu các đặc điểm ngành
trồng trọt? Lấy ví dụ?
Thi gian: 3 phút
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH
TRỒNG TRỌT
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
3 PHÚT
sự phát triển và phân bố
ngành trồng trọt
NHIM V 2: Trò chơi: Truy tìm mnh ghép
y ghép các mảnh ghép lại với nhau để hoàn thành
đặc điểm ngành trồng trọt
Việc bảo quản sản phẩm
của ngành trồng trọt
Cây trồng được chia
thành các nhóm
Ngành trồng trọt
ngày càng gắn chặt
y lương thực, y thực
phẩm, y công nghiệp, y
ăn quả…
đòi hỏi nhiều về đầu
công nghệ
với sự tiến bộ của khoa học-
công nghệ
phụ thuộc chặt chẽ vào điều
kiện tự nhiên tính mùa
vụ
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH
TRỒNG TRỌT
Nhiệm vụ
3
Sơ đồ nhóm
CỤM1
CỤM2
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 2
Có 4 nhóm, 2 cụm. Nhiệm vụ
NHÓM 1: Kể tên các loại cây lương thực
chính? Đặc điểm sinh thái của từng loại
cây lương thực chính
NHÓM 2: Kể tên các loại y công
nghiệp chính? Đặc điểm sinh thái của
từng loại cây công nghiệp chính
Thời gian:
VÒNG CHUYÊN GIA
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH
TRỒNG TRỌT
Nhiệm vụ
3
Sơ đồ nhóm
CỤM1
CỤM2
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 2
Quan sát nh 24.3, 24.5 điền vào phiếu
học tập
VÒNG
MẢNH
GHÉP
y lương
thực chính
Phân bố chủ
yếu
Giải thích
Lúa gạo
Lúa mì
Ngô
y công nghiệp chính
Mía
Cao su
Cà phê
Chè
Đậu tương
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
3 PHÚT
y lương thực
CHÍNH
Lúa gạo
Lúa mì Ngô
y
lương
thực
Đặc điểm sinh thái Phân bố
Lúa gạo
Ưa khí hậu nóng ẩm,
chân ruộng ngập nước, đất
phù sa màu mỡ, cần nhiều
công chăm bón
Trung Quốc, Ấn Độ, In - đô - -
xia, Việt Nam, Thái Lan.
Xuất khẩu Thái Lan, Việt Nam,
Hoa Kì
Lúa Ưa khí hậu ấm khô, cần
nhiệt độ thấp vào thời
đầu sinh trưởng, thích hợp
đất màu mỡ, cần chăm bón
Trung Quốc, Ấn độ, LB Nga,
Pháp, Canada, Hoa Kì
Xuất khẩu: Canada, Hoa Kì.
Ngô Ưa nhiệt, đất ẩm nhiều
mùn dễ thoát nước, loại
cây dễ thích nghi với nhiều
loại khí hậu
hầu hết khắp nơi trên các
châu lục, kể cả trên núi cao
Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô…
Xuất khẩu: Hoa Kì, Trung Quốc
y CÔNG NGHIỆP
HÀNG NĂM
y CÔNG NGHIỆP LÂU
NĂM
y
Công
nghiệp
Đặc điểm sinh thái Phân bố
Lúa gạo
Ưa khí hậu nóng ẩm,
chân ruộng ngập nước, đất
phù sa màu mỡ, cần nhiều
công chăm bón
Trung Quốc, Ấn Độ, In - đô - -
xia, Việt Nam, Thái Lan.
Xuất khẩu Thái Lan, Việt Nam,
Hoa Kì
Lúa Ưa khí hậu ấm khô, cần
nhiệt độ thấp vào thời
đầu sinh trưởng, thích hợp
đất màu mỡ, cần chăm bón
Trung Quốc, Ấn độ, LB Nga,
Pháp, Canada, Hoa Kì
Xuất khẩu: Canada, Hoa Kì.
Ngô Ưa nhiệt, đất ẩm nhiều
mùn dễ thoát nước, loại
cây dễ thích nghi với nhiều
loại khí hậu
hầu hết khắp nơi trên các
châu lục, kể cả trên núi cao
Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô…
Xuất khẩu: Hoa Kì, Trung Quốc
Em có biết?
Y LƯƠNG
THỰC KHÁC
Ôn đới: đại mạch,
yến mạch, khoai
tây.
Nhiệt đới cận
nhiệt: kê, khoa
lang, sắn
Nhìn chung c loài
cây này dễ tính,
không kén đất,
không đòi hỏi nhiều
ng chăm c,
chịu hạn gii.
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM HIỂU NGÀNH CHĂN
NUÔI
Dựa vào thông tin
mục 1 – SGK kết
hợp hiểu biết
nhân hãy nêu vai
trò của ngành
chăn nuôi? Lấy ví
dụ?
Nhiệm vụ
1
VAI TRÒ NGÀNH CHĂN NUÔI
Cung cấp thực phẩm dinh
dưỡng cao cho con người
Cung cấp nguyên liệu cho các
ngành công nghiệp chế biến,
SXHTD.
Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu
có giá trị, tang GDP đất nước
mắt xích quan trọng trọng
sản xuất nông nghiệp bền
vững
Thúc đẩy ngành trồng trọt phát
triển
Thảo luận
cặp đôi
2 bạn ngồi
cạnh nhau
sẽ cùng
thảo luận
3 phút
Hoàn thành
phiếu học tập
Nhiệm vụ 2
Nêu các đặc điểm ngành chăn
nuôi? Tại sao phần lớn các
nước đang phát triển, ngành
chăn nuôi chiếm tỷ trọng rất
nhỏ trong cấu g trị sản
xuất NN?
Thời gian: 3 phút
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM HIỂU NGÀNH
TRỒNG TRỌT
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
3 PHÚT
ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI
Sự phát triển phân bố
ngành chăn nuôi phụ thuộc
chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
Đối tượng của ngành chăn nuôi
vật nuôi phải tuân theo các quy
luật sinh học.
Chăn nuôi thể phát triển tập
trung hay di động, phân tán
theo qui nhỏ hoặc lớn. Do
đó hình thành xuất hiện 3
hình thức chăn nuôi khác nhau:
chăn nuôi tự nhiên, chăn nuôi
công nghiệp, chăn nuôi sinh
thái
ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI
Ngành chăn nuôi hiện đại áp
dụng các công nghệ tiên
tiến, thuật gen,liên kết
chặt chẽ với ng nghiệp
chế biến.
Ngành chăn nuôi là ngành
sản xuất cho nhiều sản phẩm
cùng lúc
Em có biết?
Ngành chăn nuôi
chia thành 3
nhóm
Chăn nuôi gia súc lớn:
Trâu, bò, ngựa…..
Chăn nuôi gia súc
nhỏ: cừu , lợn, dê…..
Chăn nuôi gia cầm:
Vịt, ngan, ngỗng…….
Nhiệm vụ 2
- Luật chơi: gấp
SGK.
Sau hiệu lệnh
“bắt đầu”, các em
được nhìn ghi
nhớ bản đồ trong
vòng 2 phút
(không được ghi).
Sau đó, GV sẽ ẩn
bản đồ, 2 HS bất
kỳ lên bảng ghi
những quan sát
được.
- Nội dung quan
sát: phân b ca 5
loại gia c trên
bản đồ.
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH CHĂN
NUÔI
AI TINH MẮT
NHẤT
Loại vật
nuôi chính
Phân bố
Trâu Việt Nam, Trung Quốc……
Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Pháp, Canada, Hoa
Cừu Hoa Kì, TQ, Brazil, Pakixtan….
Gia cầm Ở hầu hết khắp nơi trên các châu lục
Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô…
Các bước tiến hành
Bước
1
Cá nhân
Bước 2
Cặp đôi
1. Nêu một số cây
trồng, vật nuôi ở
vùng nhiệt đới
2.Ngành chăn nuôi
phát triển có ý nghĩa
như thế nào đối với
sự phát triển ngành
trồng trọt và các
ngành công nghiệp
thực phẩm, công
nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng?
Nhiệm vụ
Chia sẽ
Bước 3
HOẠT ĐỘNG LUYỆN
TẬP
VẬN
DỤNG
Sưu tầm thông tin, tìm hiểu tình
hình phát triển nông nghiệp
một đất nước nền sản xuất
nông nghiệp tiên tiến
| 1/31

Preview text:

KHỞI ĐỘNG Ai tinh mắt ? Tìm từ Chủ Nhóm Hoạt khoá có đề: Ghi tìm được động Thời nghĩa cây vào nhiều từ nhóm: gian: theo hang trồng, giấy khoá  6 3 ngang, vật note chiến nhóm phút dọc, chéo nuôi thắng
B Q U Ả T G N G Ã V N K
Ai Ò U M N R C Ô C A M Ị H B À Í B Â À H Ẵ N G V T
G N T G U Z H U Ư H M N
tinh N G R T Đ À U Ẵ Ố G B Ơ N H Ã N I N G Ự A I I H
mắt T A I T Ề Ậ C L L U U Ò ?
L Ú A H U Ú X A A H E O U E A J H N A N O K S P
Ậ Ừ S P E G E P S S A L
D V Ă N B Ô N H Đ Ị U H
B Q U Ả T G N G Ã V N K
Đáp Ò U M N R C Ô C A M Ị H án B À Í B Â À H Ẵ N G V T Những
G N T G U Z H U Ư H M N từ khoá
N G R T Đ À U Ẵ Ố G B Ơ này nói đến chủ N H Ã N I N G Ự A I I H đề nào ? T A I T Ề Ậ C L L U U Ò
L Ú A H U Ú X A A H E O U E A J H N A N O K S P Nông
Ậ Ừ S P E G E P S S A L nghiệp
D V Ă N B Ô N H Đ Ị U H Bài 24 ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP NỘI DUNG BÀI HỌC NGÀNH TRỒNG TRỌT Vai trò Đặc điểm Sự phân bố NGÀNH CHĂN NUÔI Vai trò Đặc điểm Sự phân bố
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT Nhiệm vụ 1 Dựa vào thông tin mục 1 – SGK kết hợp hiểu biết cá nhân hãy nêu vai trò của ngành trồng trọt? Lấy ví dụ?
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Tạo việc làm, giúp ổn định cuộc sống cho
một bộ phận lớn cư dân nông thôn
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con
người nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Là cơ sở để phát triển chăn nuôi và
là mặt hàng xuất khẩu có giá trị
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Góp phần đảm bảo an ninh lương
thực, ổn định xã hội và bảo vệ môi trường.
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT Thảo luận Nhiệm vụ 2 cặp đôi 2 bạn ngồi
Nêu các đặc điểm ngành cạnh nhau
trồng trọt? Lấy ví dụ? sẽ cùng Thời gian: 3 phút thảo luận 3 phút 3 PHÚT Hoàn thành 05:0 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 phiếu học tập
NHIỆM VỤ 2: Trò chơi: Truy tìm mảnh ghép
Hãy ghép các mảnh ghép lại với nhau để hoàn thành
đặc điểm ngành trồng trọt
sự phát triển và phân bố ngành trồng trọt
với sự tiến bộ của khoa học- công nghệ Cây trồng được chia
phụ thuộc chặt chẽ vào điều thành các nhóm
kiện tự nhiên và có tính mùa vụ
Việc bảo quản sản phẩm của ngành trồng trọt
đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ Ngành trồng trọt
cây lương thực, cây thực ngày càng gắn chặt
phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả…
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT Nhiệm vụ VÒNG CHUYÊN 3GIA
Có 4 nhóm, 2 cụm. Nhiệm vụ Sơ đồ nhóm
NHÓM 1: Kể tên các loại cây lương thực CỤM1 CỤM2
chính? Đặc điểm sinh thái của từng loại cây lương thực chính Nhóm 1 Nhóm 1
NHÓM 2: Kể tên các loại cây công
nghiệp chính? Đặc điểm sinh thái của Nhóm 1 Nhóm 1
từng loại cây công nghiệp chính Nhóm 2 Nhóm 2 Thời gian: Nhóm 2 Nhóm 2
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT VÒNG Nhiệm vụ 3 PHÚT MẢNH 05 04 03 02 01 00:00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 3
Quan sát hình 24.3, 24.5 điền vào phiếu GHÉP Sơ đồ nhóm học t C â p y
lương Phân bố chủ Giải thích thực chính yếu CỤM1 CỤM2 Lúa gạo Lúa mì Ngô Nhóm 1 Nhóm 1 Cây công nghiệp chính Mía Nhóm 1 Nhóm 1 Cao su Nhóm 2 Nhóm 2 Cà phê Chè Nhóm 2 Nhóm 2 Đậu tương Lúa gạo Lúa mì Ngô Cây lương thực CHÍNH Cây lương
Đặc điểm sinh thái Phân bố thực
Ưa khí hậu nóng ẩm, Trung Quốc, Ấn Độ, In - đô - nê -
Lúa gạo chân ruộng ngập nước, đất xia, Việt Nam, Thái Lan.
phù sa màu mỡ, cần nhiều Xuất khẩu là Thái Lan, Việt Nam, công chăm bón Hoa Kì Lúa mì
Ưa khí hậu ấm khô, cần Trung Quốc, Ấn độ, LB Nga,
nhiệt độ thấp vào thời kì Pháp, Canada, Hoa Kì
đầu sinh trưởng, thích hợp Xuất khẩu: Canada, Hoa Kì.
đất màu mỡ, cần chăm bón Ngô
Ưa nhiệt, đất ẩm nhiều Ở hầu hết khắp nơi trên các
mùn dễ thoát nước, loại châu lục, kể cả trên núi cao
cây dễ thích nghi với nhiều Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô… loại khí hậu
Xuất khẩu: Hoa Kì, Trung Quốc Cây CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM
Cây CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Cây Công
Đặc điểm sinh thái Phân bố nghiệp
Ưa khí hậu nóng ẩm, Trung Quốc, Ấn Độ, In - đô - nê -
Lúa gạo chân ruộng ngập nước, đất xia, Việt Nam, Thái Lan.
phù sa màu mỡ, cần nhiều Xuất khẩu là Thái Lan, Việt Nam, công chăm bón Hoa Kì Lúa mì
Ưa khí hậu ấm khô, cần Trung Quốc, Ấn độ, LB Nga,
nhiệt độ thấp vào thời kì Pháp, Canada, Hoa Kì
đầu sinh trưởng, thích hợp Xuất khẩu: Canada, Hoa Kì.
đất màu mỡ, cần chăm bón Ngô
Ưa nhiệt, đất ẩm nhiều Ở hầu hết khắp nơi trên các
mùn dễ thoát nước, loại châu lục, kể cả trên núi cao
cây dễ thích nghi với nhiều Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô… loại khí hậu
Xuất khẩu: Hoa Kì, Trung Quốc Em có biết? CÂY LƯƠNG THỰC KHÁC Ôn đới: đại mạch, yến mạch, khoai tây. Nhiệt đới và cận nhiệt: kê, khoa lang, sắn Nhìn chung các loài cây này dễ tính, không kén đất, không đòi hỏi nhiều công chăm sóc, chịu hạn giỏi.
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM HIỂU NGÀNH CHĂN NUÔI Nhiệm vụ 1 Dựa vào thông tin mục 1 – SGK kết hợp hiểu biết cá nhân hãy nêu vai trò của ngành chăn nuôi? Lấy ví dụ?
VAI TRÒ NGÀNH CHĂN NUÔI
 Cung cấp thực phẩm có dinh dưỡng cao cho con người
 Cung cấp nguyên liệu cho các
ngành công nghiệp chế biến, SXHTD.
 Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển
 Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu
có giá trị, tang GDP đất nước
 Là mắt xích quan trọng trọng
sản xuất nông nghiệp bền vững
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT Thảo luận Nhiệm vụ 2 cặp đôi
Nêu các đặc điểm ngành chăn 2 bạn ngồi
nuôi? Tại sao ở phần lớn các cạnh nhau
nước đang phát triển, ngành sẽ cùng
chăn nuôi chiếm tỷ trọng rất thảo luận
nhỏ trong cơ cấu giá trị sản 3 phút xuất NN? Thời gian: 3 phút Hoàn thành 05 04 03 02 01 00 3 :00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 PHÚT phiếu học tập
ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI
 Sự phát triển và phân bố
ngành chăn nuôi phụ thuộc
chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
 Đối tượng của ngành chăn nuôi là
vật nuôi phải tuân theo các quy luật sinh học.
 Chăn nuôi có thể phát triển tập
trung hay di động, phân tán
theo qui mô nhỏ hoặc lớn. Do
đó hình thành và xuất hiện 3
hình thức chăn nuôi khác nhau:
chăn nuôi tự nhiên, chăn nuôi
công nghiệp, chăn nuôi sinh thái
ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI
 Ngành chăn nuôi là ngành
sản xuất cho nhiều sản phẩm cùng lúc
 Ngành chăn nuôi hiện đại áp
dụng các công nghệ tiên
tiến, kĩ thuật gen,liên kết
chặt chẽ với công nghiệp chế biến. Em có biết? Ngành chăn nuôi chia thành 3 nhóm Chăn nuôi gia súc lớn: Trâu, bò, ngựa….. Chăn nuôi gia súc nhỏ: cừu , lợn, dê….. Chăn nuôi gia cầm: Vịt, ngan, ngỗng…….
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH CHĂN NUÔI Nhiệm vụ 2 AI TINH MẮT - L N uật HẤT chơi: gấp SGK. Sau hiệu lệnh “bắt đầu”, các em được nhìn và ghi nhớ bản đồ trong vòng 2 phút (không được ghi). Sau đó, GV sẽ ẩn bản đồ, 2 HS bất kỳ lên bảng ghi những gì quan sát được. - Nội dung quan sát: phân bố của 5 loại gia súc trên bản đồ. Loại vật Phân bố nuôi chính Trâu
Việt Nam, Trung Quốc…… Bò
Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Pháp, Canada, Hoa Kì Cừu
Hoa Kì, TQ, Brazil, Pakixtan…. Gia cầm
Ở hầu hết khắp nơi trên các châu lục
Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô… HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các bước tiến hành Nhiệm vụ 1. Nêu một số cây Bước Bước 2 Bước 3 trồng, vật nuôi ở 1 vùng nhiệt đới 2.Ngành chăn nuôi phát triển có ý nghĩa như thế nào đối với Cá nhân Cặp đôi Chia sẽ sự phát triển ngành trồng trọt và các ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? VẬN
Sưu tầm thông tin, tìm hiểu tình
hình phát triển nông nghiệp ở DỤNG
một đất nước có nền sản xuất nông nghiệp tiên tiến
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31