Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 24 Kết nối tri thức: Địa lí ngành nông nghiệp
Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 24 Kết nối tri thức: Địa lí ngành nông nghiệp hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 10
Môn: Địa Lí 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHỞI ĐỘNG Ai tinh mắt ? Tìm từ Chủ Nhóm Hoạt khoá có đề: Ghi tìm được động Thời nghĩa cây vào nhiều từ nhóm: gian: theo hang trồng, giấy khoá 6 3 ngang, vật note chiến nhóm phút dọc, chéo nuôi thắng
B Q U Ả T G N G Ã V N K
Ai Ò U M N R C Ô C A M Ị H B À Í B Â À H Ẵ N G V T
G N T G U Z H U Ư H M N
tinh N G R T Đ À U Ẵ Ố G B Ơ N H Ã N I N G Ự A I I H
mắt T A I T Ề Ậ C L L U U Ò ?
L Ú A H U Ú X A A H E O U E A J H N A N O K S P
Ậ Ừ S P E G E P S S A L
D V Ă N B Ô N H Đ Ị U H
B Q U Ả T G N G Ã V N K
Đáp Ò U M N R C Ô C A M Ị H án B À Í B Â À H Ẵ N G V T Những
G N T G U Z H U Ư H M N từ khoá
N G R T Đ À U Ẵ Ố G B Ơ này nói đến chủ N H Ã N I N G Ự A I I H đề nào ? T A I T Ề Ậ C L L U U Ò
L Ú A H U Ú X A A H E O U E A J H N A N O K S P Nông
Ậ Ừ S P E G E P S S A L nghiệp
D V Ă N B Ô N H Đ Ị U H Bài 24 ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP NỘI DUNG BÀI HỌC NGÀNH TRỒNG TRỌT Vai trò Đặc điểm Sự phân bố NGÀNH CHĂN NUÔI Vai trò Đặc điểm Sự phân bố
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT Nhiệm vụ 1 Dựa vào thông tin mục 1 – SGK kết hợp hiểu biết cá nhân hãy nêu vai trò của ngành trồng trọt? Lấy ví dụ?
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Tạo việc làm, giúp ổn định cuộc sống cho
một bộ phận lớn cư dân nông thôn
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con
người nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Là cơ sở để phát triển chăn nuôi và
là mặt hàng xuất khẩu có giá trị
1. VAI TRÒ CỦA TRỒNG TRỌT
Góp phần đảm bảo an ninh lương
thực, ổn định xã hội và bảo vệ môi trường.
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT Thảo luận Nhiệm vụ 2 cặp đôi 2 bạn ngồi
Nêu các đặc điểm ngành cạnh nhau
trồng trọt? Lấy ví dụ? sẽ cùng Thời gian: 3 phút thảo luận 3 phút 3 PHÚT Hoàn thành 05:0 04:5 04:4 04:3 04:2 04:1 04:0 03:5 03:4 03:3 03:2 03:1 03:0 02:5 02:4 02:3 02:2 02:1 02:0 01:5 01:4 01:3 01:2 01:1 01:0 00:5 00:4 00:3 00:2 00:1 00:00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 phiếu học tập
NHIỆM VỤ 2: Trò chơi: Truy tìm mảnh ghép
Hãy ghép các mảnh ghép lại với nhau để hoàn thành
đặc điểm ngành trồng trọt
sự phát triển và phân bố ngành trồng trọt
với sự tiến bộ của khoa học- công nghệ Cây trồng được chia
phụ thuộc chặt chẽ vào điều thành các nhóm
kiện tự nhiên và có tính mùa vụ
Việc bảo quản sản phẩm của ngành trồng trọt
đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ Ngành trồng trọt
cây lương thực, cây thực ngày càng gắn chặt
phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả…
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT Nhiệm vụ VÒNG CHUYÊN 3GIA
Có 4 nhóm, 2 cụm. Nhiệm vụ Sơ đồ nhóm
NHÓM 1: Kể tên các loại cây lương thực CỤM1 CỤM2
chính? Đặc điểm sinh thái của từng loại cây lương thực chính Nhóm 1 Nhóm 1
NHÓM 2: Kể tên các loại cây công
nghiệp chính? Đặc điểm sinh thái của Nhóm 1 Nhóm 1
từng loại cây công nghiệp chính Nhóm 2 Nhóm 2 Thời gian: Nhóm 2 Nhóm 2
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT VÒNG Nhiệm vụ 3 PHÚT MẢNH 05 04 03 02 01 00:00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 3
Quan sát hình 24.3, 24.5 điền vào phiếu GHÉP Sơ đồ nhóm học t C ậ â p y
lương Phân bố chủ Giải thích thực chính yếu CỤM1 CỤM2 Lúa gạo Lúa mì Ngô Nhóm 1 Nhóm 1 Cây công nghiệp chính Mía Nhóm 1 Nhóm 1 Cao su Nhóm 2 Nhóm 2 Cà phê Chè Nhóm 2 Nhóm 2 Đậu tương Lúa gạo Lúa mì Ngô Cây lương thực CHÍNH Cây lương
Đặc điểm sinh thái Phân bố thực
Ưa khí hậu nóng ẩm, Trung Quốc, Ấn Độ, In - đô - nê -
Lúa gạo chân ruộng ngập nước, đất xia, Việt Nam, Thái Lan.
phù sa màu mỡ, cần nhiều Xuất khẩu là Thái Lan, Việt Nam, công chăm bón Hoa Kì Lúa mì
Ưa khí hậu ấm khô, cần Trung Quốc, Ấn độ, LB Nga,
nhiệt độ thấp vào thời kì Pháp, Canada, Hoa Kì
đầu sinh trưởng, thích hợp Xuất khẩu: Canada, Hoa Kì.
đất màu mỡ, cần chăm bón Ngô
Ưa nhiệt, đất ẩm nhiều Ở hầu hết khắp nơi trên các
mùn dễ thoát nước, loại châu lục, kể cả trên núi cao
cây dễ thích nghi với nhiều Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô… loại khí hậu
Xuất khẩu: Hoa Kì, Trung Quốc Cây CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM
Cây CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Cây Công
Đặc điểm sinh thái Phân bố nghiệp
Ưa khí hậu nóng ẩm, Trung Quốc, Ấn Độ, In - đô - nê -
Lúa gạo chân ruộng ngập nước, đất xia, Việt Nam, Thái Lan.
phù sa màu mỡ, cần nhiều Xuất khẩu là Thái Lan, Việt Nam, công chăm bón Hoa Kì Lúa mì
Ưa khí hậu ấm khô, cần Trung Quốc, Ấn độ, LB Nga,
nhiệt độ thấp vào thời kì Pháp, Canada, Hoa Kì
đầu sinh trưởng, thích hợp Xuất khẩu: Canada, Hoa Kì.
đất màu mỡ, cần chăm bón Ngô
Ưa nhiệt, đất ẩm nhiều Ở hầu hết khắp nơi trên các
mùn dễ thoát nước, loại châu lục, kể cả trên núi cao
cây dễ thích nghi với nhiều Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô… loại khí hậu
Xuất khẩu: Hoa Kì, Trung Quốc Em có biết? CÂY LƯƠNG THỰC KHÁC Ôn đới: đại mạch, yến mạch, khoai tây. Nhiệt đới và cận nhiệt: kê, khoa lang, sắn Nhìn chung các loài cây này dễ tính, không kén đất, không đòi hỏi nhiều công chăm sóc, chịu hạn giỏi.
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM HIỂU NGÀNH CHĂN NUÔI Nhiệm vụ 1 Dựa vào thông tin mục 1 – SGK kết hợp hiểu biết cá nhân hãy nêu vai trò của ngành chăn nuôi? Lấy ví dụ?
VAI TRÒ NGÀNH CHĂN NUÔI
Cung cấp thực phẩm có dinh dưỡng cao cho con người
Cung cấp nguyên liệu cho các
ngành công nghiệp chế biến, SXHTD.
Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển
Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu
có giá trị, tang GDP đất nước
Là mắt xích quan trọng trọng
sản xuất nông nghiệp bền vững
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM HIỂU NGÀNH TRỒNG TRỌT Thảo luận Nhiệm vụ 2 cặp đôi
Nêu các đặc điểm ngành chăn 2 bạn ngồi
nuôi? Tại sao ở phần lớn các cạnh nhau
nước đang phát triển, ngành sẽ cùng
chăn nuôi chiếm tỷ trọng rất thảo luận
nhỏ trong cơ cấu giá trị sản 3 phút xuất NN? Thời gian: 3 phút Hoàn thành 05 04 03 02 01 00 3 :00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 :29 :28 :27 :26 :25 :24 :23 :22 :21 :20 :19 :18 :17 :16 :15 :14 :13 :12 :11 :10 :09 :08 :07 :06 :05 :04 :03 :02 :01 PHÚT phiếu học tập
ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI
Sự phát triển và phân bố
ngành chăn nuôi phụ thuộc
chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
Đối tượng của ngành chăn nuôi là
vật nuôi phải tuân theo các quy luật sinh học.
Chăn nuôi có thể phát triển tập
trung hay di động, phân tán
theo qui mô nhỏ hoặc lớn. Do
đó hình thành và xuất hiện 3
hình thức chăn nuôi khác nhau:
chăn nuôi tự nhiên, chăn nuôi
công nghiệp, chăn nuôi sinh thái
ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI
Ngành chăn nuôi là ngành
sản xuất cho nhiều sản phẩm cùng lúc
Ngành chăn nuôi hiện đại áp
dụng các công nghệ tiên
tiến, kĩ thuật gen,liên kết
chặt chẽ với công nghiệp chế biến. Em có biết? Ngành chăn nuôi chia thành 3 nhóm Chăn nuôi gia súc lớn: Trâu, bò, ngựa….. Chăn nuôi gia súc nhỏ: cừu , lợn, dê….. Chăn nuôi gia cầm: Vịt, ngan, ngỗng…….
HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU NGÀNH CHĂN NUÔI Nhiệm vụ 2 AI TINH MẮT - L N uật HẤT chơi: gấp SGK. Sau hiệu lệnh “bắt đầu”, các em được nhìn và ghi nhớ bản đồ trong vòng 2 phút (không được ghi). Sau đó, GV sẽ ẩn bản đồ, 2 HS bất kỳ lên bảng ghi những gì quan sát được. - Nội dung quan sát: phân bố của 5 loại gia súc trên bản đồ. Loại vật Phân bố nuôi chính Trâu
Việt Nam, Trung Quốc…… Bò
Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Pháp, Canada, Hoa Kì Cừu
Hoa Kì, TQ, Brazil, Pakixtan…. Gia cầm
Ở hầu hết khắp nơi trên các châu lục
Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hi - cô… HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các bước tiến hành Nhiệm vụ 1. Nêu một số cây Bước Bước 2 Bước 3 trồng, vật nuôi ở 1 vùng nhiệt đới 2.Ngành chăn nuôi phát triển có ý nghĩa như thế nào đối với Cá nhân Cặp đôi Chia sẽ sự phát triển ngành trồng trọt và các ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? VẬN
Sưu tầm thông tin, tìm hiểu tình
hình phát triển nông nghiệp ở DỤNG
một đất nước có nền sản xuất nông nghiệp tiên tiến
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31