Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 3 Cánh diều: Trái đất. Thuyết kiến tạo mảng

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 3 Cánh diều: Trái đất. Thuyết kiến tạo mảng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH
CHƯƠNG I: TRÁI ĐẤT
TRÁI ĐẤT.
THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
Bài 3
2
I. NGU N G C HÌNH THÀNH TRÁI Đ T





Ngu n g c hình thành
Trái Đ t:
- Ban đ u, h M t Tr i
là m t đám mây b i
quay tròn g i là tinh vân
M t Tr i.
- L c h p d n và quán
tính làm đám mây tr
nên ph ng nh hình ư
d ng m t cái đĩa, vuông
góc v i tr c quay c a
nó, đ ng th i kh i b i
l n nh t t p trung vào
trung tâm, nóng lên và
cô đ c l i t o thành M t
Tr i.
- Ph n còn l i xung quanh t o thành các vành
xo n c, sau đó k t t l i d i tác d ng c a ế ướ
tr ng l c và tr thành các hành tinh, trong đó
có Trái Đ t.
https://youtu.be/IeqviltPw58
https://youtu.be/WFzMTCH53-Q
( Big bang )
II. VỎ TRÁI ĐẤT. VẬT LIỆU CẤU TẠO VỎ TRÁI ĐẤT


 !
"#$%
&'(
)*%

+! "#$%,
-./#0*1$#%'2 3%
)456
-74,89:#; )456< =>?:#;'2 3<
+@&'()*%,:*& 
-A*&,BC9???'*);D?E'B#:*&
+'+<
-)*'C% #, #+# F#G
 =* B:*HD9E' #+#
=I')' F#G
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG.
J,
+:=:=)*#H
+KHGCL4MN
 7 M'O
250 triÖu n¨m tr ưíc
HiÖn nay
+A=:=)*#H,
-)"##7#H:=)*#HB7P&
Q*C#R5S"'T'2 3 H*B7P&U
P35S*P$'T )456
-V**) 7$4I '5&4N*B( 7*
*'SP#+#H:=)*: WC#43"S 7
&#
+.CL4MN  7 M'O,V*
*:43"#H:=)*XY*
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG.
Hãy quan sát đồ sau kể tên các mảng kiến tạo
chính trên thế giới?
Các mảng không đứng yên mà dịch chuyển do nổi trên Manti
Tiếp xúc tách dãn
Tiếp xúc dồn ép
@#HY
ZPG
[
M\ )
456
[#HYM
*!3MX#
*
[
M**!R
L
Hình thức
di chuyển
Kết quả
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG.
=PYM4]^M'OP*
_*]^)*M
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG.
[*) 7$M'O
[*) 7$M'O
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG.
[(H$ 7 
[(H$ 7 
14
CNG C
( Hãy chọn một trong nh sau )
CỦNG CỐ
( Hãy chọn một trong hình sau )
Sù h×nh thµnh ng nói ngÇm d ưíi ®¸y §¹i T©y
D ư¬ng lµ t qu cña d¹ng tiÕp
xóc…...............cña 2 ng kiÕn t¹o.
h×nh thµnh sèng nói ngÇm d ưíi ®¸y §¹i T©y
D ư¬ng lµ kÕt qu¶ cña d¹ng tiÕp
xóc…...............cña 2 m¶ng kiÕn t¹o.
Hãy điền từ thích hợp
vào chỗ trống
4
Quan sát hình và
cho biết đây tiếp
xúc gì ca các lớp
Trái Đt?
Quan sát hình
cho biết đây tiếp
xúc của c lớp
Trái Đất?
Tiếp xúc dn ép
Thch quyn khái niệm dùng đ chỉ?
Thạch quyển là khái niệm dùng để chỉ?
`a%
bFC$'SPc
@dSPcL
Va%PFC$'SPc
Cu trúc ca Trái Đt gồm có my lớp?
Cấu trúc ca Trái Đt gồm có mấy lớp?
Ba lớp
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Đọc trước bài 4: Hệ quả Địa các chuyển động chính
Trái Đất.
| 1/19

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH
CHƯƠNG I: TRÁI ĐẤT Bài 3 TRÁI ĐẤT.
THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG I. NGU N Ồ G C
Ố HÌNH THÀNH TRÁI Đ T Đọc thông tin và Ngu n ồ g c h ố ình thành qu T a rá n i sá Đ t ấ t: hình 3.1, hã - y Ba tr n ìn đ h ầ u b , à h y ệ n M gt ặ uồ Tr n ờ i gố làc h m ì ộ n t h đ á th m àn mâh y T b r ụ á i i Đấ q t
u .ay tròn gọi là tinh vân Mặt Trời. - Lực h p ấ d n ẫ và quán tính làm đám mây tr ở nên phẳng như hình
dạng một cái đĩa, vuông góc với trục quay c a ủ nó, đ n ồ g thời kh i ố b i ụ https://youtu.be/IeqviltPw58 lớn nh t ấ tập trung vào trung tâm, nóng lên và
- Phần còn lại xung quanh t o ạ thành các vành cô đặc lại t o ạ thành M t ặ xoắn c ố , sau đó k t ế tụ l i ạ d i ướ tác d n ụ g c a ủ Trời.
trọng lực và trở thành các hành tinh, trong đó có Trái Đất. https://youtu.be/WFzMTCH53-Q 2 ( Big bang )
II. VỎ TRÁI ĐẤT. VẬT LIỆU CẤU TẠO VỎ TRÁI ĐẤT
- Đặc điểm của vỏ Trái Đất:
+ Nằm ở ngoài cùng của Trái Đất gồm vỏ lục địa và vỏ đại Đ d ọ ươc n t g h . ông tin và + q Độu a dàn y: sá từ t 5 h kìn m h ( 3 đạ.i2 d,
ương) đến 70 km (lục địa). - C h á ã c y vậtt rì li n ệ h u cb ấ à u yt ạđ o ặc
vỏ Trái Đất: khoáng vật và đá. + K đ h ioể á m ng củ vật a : cvỏ ó t rT ê rá
n 5 i 000 loại (90% là nhóm khoáng vật si-li-cat). Đất và các vật liệu
+ Đá cấu tạo lên vỏ trái đất gồm: đá mac-ma, đá trầm tích và đ cấ á bi u ế nt ạ c o h ấ vỏ t. T rT o rá
ng i đó, khoảng 95% là đá mac-ma và đá biến chấĐ t, ấ c t
ò.n lại là đá trầm tích.
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG.
Đọc thông tin và quan sát hình 3.3, 3.4, hãy:
- Khái quát thuyết kiến tạo mảng: - Trì + n h Th b ạ à chy q kh uy á ể i n q g u ồ á m t t m h ộtu yế số t m ki ả ế ngn kitạ ế o n t mả ạo, ng
các . mảng này có bộ phận - Giả nổi tch aích o tr êng u m yê ực n n nh ước â n bi ể h n ìn g h ọi lth à l à ụ n c h đị cá a, c cá d c ã đ y ảo n vú à i tr có ẻ b, ộ c á p c hậ và n tr n ũ h n g, đai tđ h ộ ấ n p g bị đ n ất ướ, n c búai ol ử p a h . ủ gọi là đại dương.
250 triÖu n¨m tr ưíc HiÖn nay
+ Do hoạt động của các dòng đối lưu vật chất quánh dẻo và có nhiệt độ cao
trong lớp man-ti, các mảng kiến tạo không đứng yên mà dịch chuyển với tốc độ chậm.
- Nguyên nhân hình thành các dãy núi trẻ, các vành đai động đất, núi lửa: Do
trong khi dịch chuyển, các mảng kiến tạo tách rời nhau hay xô vào nhau.
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG.
Hãy quan sát sơ đồ sau và kể tên các mảng kiến tạo chính trên thế giới?
Các mảng không đứng yên mà dịch chuyển do nổi trên Manti Tiếp xúc tách dãn Tiếp xúc dồn ép Các mảng tách xa Hai mảng xô húc, Hình thức nhau về hai phía. hoặc bị hút chờm di chuyển vào nhau. Hình thành các Hình thành các Kết quả sống núi giữa đại núi cao hoặc vực dương sâu...
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG.
Tiếp xúc tách dãn => núi lửa phun trào Xô vào nhau => tạo núi
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. Hoạt H động của ủ núi núi lửa ử
III. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. Hệ quả của Hệ q độ uả của ng đ độ ất ng đ CỦNG C G CỐ ( Hãy c họn m chọn một t trong hình sau ) nh sau ) 14
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống Sù h×nh thµn µnh sè sèng nói ngÇm m d ưíi ®¸y ®¸y §¹i §¹i T©y D ư¬ng lµ µ kÕt qu¶ ¶ t cña ách dãn d¹n ¹ng tiÕp xóc… c .... …... .... ........... .......cña 2 m¶ m n ¶ng kiÕn t¹o. Quan an sát hìn ình h và cho cho biế biết đây là tiếp xú xúc c gì của a các các lớp lớp võ võ Tiếp xúc dồn ép Trá rái Đất? Thạch quy uyển là n là khái niệ i niệm d m dùng để chỉ? A. Vỏ Trái Đất.
B. Tầng trên của lớp Manti.
C. Lớp Manti và nhân Trái Đất.
D. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti. Cấu tr trúc của Tr Bái a Đ i Đ lớất gồ p m có mấ mấy lớp? BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Đọc trước bài 4: Hệ quả Địa lí các chuyển động chính Trái Đất.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Tiếp xúc tách dãn => núi lửa phun trào
  • Xô vào nhau => tạo núi
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19