Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 30 Kết nối tri thức: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 30 Kết nối tri thức: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

Chào mừng các em học sinh
Câu 1:công nghiệp điện tử tin học vai trò đặc biệt quan trọng cả hiện tại
cũng như trong tương lai là do.
A. Tạo ra nhiều sản phẩm cao cấp, có giá trị xuất khẩu cao.
B. Sản phẩm phục vcho quá trình sản xuất của nhiều ngành kinh tế cũng như đời
sông dân cư.
C. Tạo ra những thay đổi lón trong phương thức sản xuất và đời sống hội hỗ trợ tái
tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên.
D. Tạo ra i quan hrộng rãi giữa các quốc gia ng như cộng đồng dân thế
giới.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc ngành điện tử tin học?
A. Là ngành công nghiệp trẻ, phát triển mạnh từ cuối thế kỉ XX
B. Đòi hỏi lực lượng lao động có trình độ chuyên môn và kỹ thuật cao
C. Sản phẩm phong phú đa dạng, luôn thay đổi chất lượng mẫu theo ớng
hiện đại
D. Sử dụng nhiều năng lượng nên gây ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu
C
C
D
D
Ôn bài cũ
1. CN SX hàng tiêu
dùng
2. CN thực phẩm
a. Sản xuất hàng hóa thông dụng phục vụ cho
cuộc sống hàng ngày của người dân
b, Cung cấp sản phẩm đáp ứng nhu cầu về ăn
uống của con người
d, Thông qua chế biến góp phần làm thay đổi
chất lượng và giá trị sản phẩm nông nghiệp
Bài 3. Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp
c. Tạo nhiều mặt hàng xuất khẩu góp phần tăng
GDP. Tạo việc làm tăng thu nhập cho người lao
động
NỘI
DUNG
BÀI
HỌC
Một số hình thức lãnh thổ công
nghiệp
Quan niệm và vai trò
Bài 30. TỔ CHỨC LÃNH THỔ
CÔNG NGHIỆP
1. Quan niệm và vai trò
1. Quan niệm và vai trò
CHUYN GIAO
NHIM VỤ
CHUYỂN GIAO
NHIỆM VỤ
YÊU CẦU: HS đọc mục 1 SGK (Tr
86) trả lời các câu hỏi:
Khái niệm của tổ chức lãnh thổ công
nghiệp.
Trình bày vai trò của tổ chức lãnh
thổ công nghiệp.
HÌNH THỨC: Cá nhân
THỜI GIAN: 3 phút
Tổ chức nh thổ ng nghiệp
việc bố trí sắp xếp các hình thức tổ
chức lãnh thổ công nghiệp tạo các
cấp lãnh thổ công nghiệp khác nhau.
Quan niệm
Quan niệm
Vai trò
Vai trò
+ Sử dụng hợp điều kiện t nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, kinh tế hội để đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế
xã hội bảo vệ môi trường
+Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước
+Thu hút nguồn lực về bên ngoài
2. Một s hình thức tổ chức lãnh th công nghiệp
2. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
CHUYN GIAO
NHIỆM VỤ
CHUYỂN GIAO
NHIỆM VỤ
Chia lớp thành 3 nhóm.
YÊU CẦU: Nghiên cứu bảng 30 sgk trang
86:
Nhóm 1: tìm hiểu vai trò đặc điểm của
điểm công nghiệp
Nhóm 2: tìm hiểu vai trò đặc điểm của
khu công nghiệp
Nhóm 3: tìm hiểu vai trò đặc điểm của
trung tâm công nghiệp
THỜI GIAN: 5 phút
- Vai trò: Góp phần công nghiệp hóa, tiêu thụ sản phẩm nâng cao giá trị nông
sản. Tạo việc làm tăng thu nhập địa phương
a, Điểm công nghiệp
- Đặc điểm: là hình thức đơn giản đồng nhất với điểm dân cư. Gần nguồn
nguyên nhiên liệu, nông sản, có nhiệm vụ khai thác hoặc sơ chế. Không hoặc ít
mối liên hệ giữa các xí nghiệp, hoạt động đa dạng linh hoạt độc lập, dễ ứng phó
với sự cố, không ảnh hưởng dây truyền.
- Vai trò: Là hình thức quan trọng phổ biến ở các nước đang phát triển trong
quá trình công nghiệp hóa. Tạo giá trị xuất khẩu kinh tế. Tạo ra hệ thống cơ sở
hạ tầng, đồng bộ lâu dài. Giải quyết việc làm tạo thu nhập cho người lao động.
Hạn chế ô nhiễm môi trường.
b, Khu công nghiệp
- Đặc điểm: Tập trung nhiều xí nghiệp có khả năng hợp tác sản xuất cao, cùng
sử dụng cơ sở hạ tầng sản xuất, tại địa điểm xác định, không có dân cư sinh
sống. Sản xuất để phục vụ trong nước và xuất khẩu. Các xí nghiệp trong khu
công nghiệp được hưởng chế độ ưu đãi riêng .
- Vai trò: Có vị trị quan trọng trong nền kinh tế, chiếm tỉ trọng trong giá trị sản
xuất và GDP của vùng và nước. Là hạt nhân tạo vùng kinh tế và có sức lan tỏa
rộng. Áp dụng công nghệ và tạo đột phá trong sản xuất.
c, Trung tâm công nghiệp
- Đặc điểm: Gắn với đô thị, vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi. Có sự liên hệ chặt
chẽ, quy trình hỗ trợ nhau trong sản xuất, giữa các xí nghiệp, khu công nghiệp và
điểm công nghiệp. Có xí nghiệp hạt nhân và xí nghiệp bổ trợ. Có dân cư sinh
sống, cơ sở vật chất, hạ tầng hoàn thiện. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ tay
nghề cao .
Câu 1:lãnh thổ công nghiệp không hoặc có rất ít mối quan hệ giũa các xí nghiệp là.
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. ng công nghiệp.
Câu 2: nh thức lãnh thổ công nghiệp gắn với các đô thị lớn, vị tđịa thuận lợi
?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. ng công nghiệp.
A
A
C
C
Luyện tập
Câu 3:Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp quan trọng phổ biến các nước
đang phát triển trong quá trình công nghiệp hóa là.
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. ng công nghiệp.
Câu 4: Việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp không có vai trò nào dưới đây?
A. Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước.
B. Thu hút nguồn nhân lực bên ngoài.
C. Định hướng phát triển nền kinh tế của đất nước.
D. Sử dụng hợp lí các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên điều kiện kinh tế xã hội.
B
B
C
C
Luyện tập
1. Khu công nghiệp
2. Trung tâm công nghiệp
a. Đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu của nền
kinh tế
b, Là hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa
rộng
d, là nơi đón đầu công nghệ mới và tạo ra những
đột phá trong sản xuất
Bài 3. Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp
c. Tạo ra hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá
trị lâu dài
| 1/14

Preview text:

Chào mừng các em học sinh Ôn bài cũ
Câu 1: công nghiệp điện tử tin học có vai trò đặc biệt quan trọng cả hiện tại
cũng như trong tương lai là do.
A. Tạo ra nhiều sản phẩm cao cấp, có giá trị xuất khẩu cao.
B. Sản phẩm phục vụ cho quá trình sản xuất của nhiều ngành kinh tế cũng như đời sông dân cư. C.
C Tạo ra những thay đổi lón trong phương thức sản xuất và đời sống xã hội hỗ trợ tái
tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên.
D. Tạo ra mói quan hệ rộng rãi giữa các quốc gia cũng như cộng đồng dân cư thế giới.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc ngành điện tử tin học?
A. Là ngành công nghiệp trẻ, phát triển mạnh từ cuối thế kỉ XX
B. Đòi hỏi lực lượng lao động có trình độ chuyên môn và kỹ thuật cao
C. Sản phẩm phong phú đa dạng, luôn thay đổi chất lượng và mẫu mã theo hướng hi D ện đại
D. Sử dụng nhiều năng lượng nên gây ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu
Bài 3. Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp
a. Sản xuất hàng hóa thông dụng phục vụ cho
cuộc sống hàng ngày của người dân 1. CN SX hàng tiêu dùng
b, Cung cấp sản phẩm đáp ứng nhu cầu về ăn uống của con người
c. Tạo nhiều mặt hàng xuất khẩu góp phần tăng
GDP. Tạo việc làm tăng thu nhập cho người lao 2. CN thực phẩm động
d, Thông qua chế biến góp phần làm thay đổi
chất lượng và giá trị sản phẩm nông nghiệp
Bài 30. TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP NỘI DUNG
Quan niệm và vai trò BÀI
Một số hình thức lãnh thổ công HỌC nghiệp 1. Quan niệm v m à vai trò CH C UYỂ UY N GIAO A NHIỆM VỤ
YÊU CẦU: HS đọc mục 1 – SGK (Tr
86) trả lời các câu hỏi:
 Khái niệm của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
 Trình bày vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
HÌNH THỨC: Cá nhân THỜI GIAN: 3 phút Quan niệm
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
việc bố trí sắp xếp các hình thức tổ
chức lãnh thổ công nghiệp tạo các
cấp lãnh thổ công nghiệp khác nhau. Va V i trò
+ Sử dụng hợp lí điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, kinh tế xã hội để đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế
xã hội bảo vệ môi trường
+Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước
+Thu hút nguồn lực về bên ngoài
2. Một số hình thức hìn tổ chức h lã l nh nh thổ th công ng n hiệp CH C UYỂ Y N GIAO A NHIỆM VỤ
Chia lớp thành 3 nhóm.
YÊU CẦU: Nghiên cứu bảng 30 sgk trang 86:
 Nhóm 1: tìm hiểu vai trò và đặc điểm của điểm công nghiệp
 Nhóm 2: tìm hiểu vai trò và đặc điểm của khu công nghiệp
 Nhóm 3: tìm hiểu vai trò và đặc điểm của trung tâm công nghiệp THỜI GIAN: 5 phút
a, Điểm công nghiệp
- Vai trò: Góp phần công nghiệp hóa, tiêu thụ sản phẩm nâng cao giá trị nông
sản. Tạo việc làm tăng thu nhập địa phương

- Đặc điểm: là hình thức đơn giản đồng nhất với điểm dân cư. Gần nguồn
nguyên nhiên liệu, nông sản, có nhiệm vụ khai thác hoặc sơ chế. Không hoặc ít
mối liên hệ giữa các xí nghiệp, hoạt động đa dạng linh hoạt độc lập, dễ ứng phó
với sự cố, không ảnh hưởng dây truyền.
b, Khu công nghiệp
- Vai trò: Là hình thức quan trọng phổ biến ở các nước đang phát triển trong
quá trình công nghiệp hóa. Tạo giá trị xuất khẩu kinh tế. Tạo ra hệ thống cơ sở
hạ tầng, đồng bộ lâu dài. Giải quyết việc làm tạo thu nhập cho người lao động.
Hạn chế ô nhiễm môi trường.

- Đặc điểm: Tập trung nhiều xí nghiệp có khả năng hợp tác sản xuất cao, cùng
sử dụng cơ sở hạ tầng sản xuất, tại địa điểm xác định, không có dân cư sinh
sống. Sản xuất để phục vụ trong nước và xuất khẩu. Các xí nghiệp trong khu
công nghiệp được hưởng chế độ ưu đãi riêng .

c, Trung tâm công nghiệp
- Vai trò: Có vị trị quan trọng trong nền kinh tế, chiếm tỉ trọng trong giá trị sản
xuất và GDP của vùng và nước. Là hạt nhân tạo vùng kinh tế và có sức lan tỏa
rộng. Áp dụng công nghệ và tạo đột phá trong sản xuất.

- Đặc điểm: Gắn với đô thị, vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi. Có sự liên hệ chặt
chẽ, quy trình hỗ trợ nhau trong sản xuất, giữa các xí nghiệp, khu công nghiệp và
điểm công nghiệp. Có xí nghiệp hạt nhân và xí nghiệp bổ trợ. Có dân cư sinh
sống, cơ sở vật chất, hạ tầng hoàn thiện. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao .
Luyện tập
Câu 1: lãnh thổ công nghiệp không hoặc có rất ít mối quan hệ giũa các xí nghiệp là.
AA. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 2: Hình thức lãnh thổ công nghiệp gắn với các đô thị lớn, có vị trí địa lí thuận lợi là? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. CC. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Luyện tập
Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp quan trọng và phổ biến ở các nước
đang phát triển trong quá trình công nghiệp hóa là.
A. Điểm công nghiệp. BB. Khu công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 4: Việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp không có vai trò nào dưới đây?
A. Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước.
B. Thu hút nguồn nhân lực bên ngoài.
CC. Định hướng phát triển nền kinh tế của đất nước.
D. Sử dụng hợp lí các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên điều kiện kinh tế xã hội.
Bài 3. Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp
a. Đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu của nền kinh tế 1. Khu công nghiệp
b, Là hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa rộng
c. Tạo ra hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá trị lâu dài
2. Trung tâm công nghiệp
d, là nơi đón đầu công nghệ mới và tạo ra những đột phá trong sản xuất
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14