Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 33 Kết nối tri thức: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 33 Kết nối tri thức: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!


Đuổi hình bắt chữ- Nhìn hình đoán
ngành
Tài chính
Ngân hàng
Du lịch
Y tế
Bưu chính viễn
thông
Giao thông vận tải
BÀI 33: CƠ CU, VAI TRÒ,
ĐC ĐIM, CÁC NHÂN T
NH HƯNG ĐN S PHÁT
TRIN VÀ PHÂN B DCH V
Chương 12: ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ
Vai trò
NỘI DUNG BÀI HỌC
2
1
Cơ cấu
3
Đặc điểm
4
Các nhân tố ảnh hưởng
đến sự phát triển và
phân b
1.Cơ cấu
Dịch vụ là những hoạt động mang tính xã hội,
tạo ra các sản phẩm phần lớn là vô hình nhằm
thỏa mãn nhu cầu trong sản xuất và đời sống
của con người.
Kết
luận
Dịch vụ có cơ cấu
ngành hết sức
phức tạp, người
ta thường chia
thành ba nhóm:
Dịch vụ kinh doanh: tài chính,
ngân hàng, bảo hiểm, vận tải
hàng hóa,...
Dịch vụ tiêu dùng: y tế, giáo dục,
du lịch, thể thao, bưu chính viễn
thông,...
Dịch vụ công: hành chính công,
thủ tục hành chính,...
Vai trò kinh
tế
Giúp các hoạt động sản xuất,
phân phối diễn ra một cách thông
suốt, đạt hiệu quả cao và giảm
rủi ro.
Thúc đẩy sự phân công lao động,
hình thành cơ cấu lao động và cơ
cấu kinh tế hợp lí, thực hiện công
nghiệp hóa – hiện đại hóa đất
nước.
Góp phần tăng thu nhập quốc dân cũng như thu nhập cá nhân trong
xã hội.
2. Vai trò
Các vai trò
khác
+ Về mặt xã hội: giúp các lĩnh vực
của đời sống xã hội và sinh hoạt cộng
đồng diễn ra thuận lợi, nâng cao đời
sống nhân dân.
.
+Về mặt môi trường: góp phần
khai thác, sử dụng hiệu quả tài
nguyên thiên nhiên và bảo vệ
môi trường.
+ Tăng cường toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.
3. Đặc điểm
- Sản phẩm dịch vụ phần lớn là phi vật
chất.
- Quá trình sản xuất (cung ứng) dịch vụ
và tiêu dùng (hưởng thụ) dịch vụ thường
diễn ra đồng thời.
- Sự phát triển của khoa học - công nghệ
đã làm thay đổi cách thức, cơ cấu, chất
lượng của ngành dịch vụ.
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
Vị trí địa lí
Thu hút vốn đầu tư, nguồn lao động chất lượng
cao, tiếp cận thị trường bên ngoài, thực hiện
toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.
Nhân tố tự nhiên
Tác động trực tiếp tới sự phát triển và phân
bố của một số loại hình dịch vụ.
Tự nhiên




Địa hình Khí hậu Tài nguyên
- Là tiền đề vật chất cho sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
- Ảnh hưởng đến sự lựa chọn khai thác một số loại hình dịch vụ như giao thông vận tài, du lịch,…
Nhân tố kinh tế - xã hội
Trình độ
Phát triển kinh tế
Mang tính quyết định đến định hướng phát
triển, trình độ phát triển, quy mô của dịch vụ.
Đặc điểm dân số,
lao động
Ảnh hưởng tới tốc độ phát triển, cơ cấu,
mạng lưới dịch vụ.
Vốn đầu tư, khoa
học – công nghệ
Ảnh hưởng tới quy mô, trình độ phát triển
dịch vụ.
Thị trường
Ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ và
quy mô phát triển dịch vụ.
VIỆT NAM VÔ ĐỊCH
EM TẬP LÀM THỦ MÔN
Câu hỏi số 1: Nhân tố nào sau đây mang tính quyết định đến định hướng
phát triển, trình độ phát triển và quy mô của dịch vụ?
A. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên
C. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Vị trí địa lí lãnh thổ
D. Đặc điểm dân số, lao động
Câu hỏi số 3: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng nghành dịch vụ chiếm trên
70% trong cơ cấu GDP?
A. Hoa Kì.
C. Bra-xin
B. Trung Quốc
D. Thái Lan
Câu hỏi số 2: Quá trình sản xuất và tiêu dùng dịch vụ thường diễn ra:
A. Lần lượt
C. Độc lập
B. Đồng thời.
D. Tách
Câu hỏi số 4: Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ?
A. Du lịch, Thể thao, giáo dục
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
B. Hành chính công, thủ tục pháp lí
D. Khai thác, chế biến, sản xuất
hàng tiêu dùng.
Câu 5: Các lĩnh vực hoạt động giao thông vận tải, tư vấn
pháp lí, công chứng, bảo tàng, tư vấn sức khỏe, giáo dục
thuộc nhóm dịch vụ nào?
Giao thông vận tải
Tư vấn pháp lí
Tư vấn sức khỏe



!

"
Giáo dục
Bảo tàng
Công chứng
Câu 6: Cho biểu đồ GDP thế giới theo ngành kinh tế năm 2000
và năm 2019 (Đơn vị %):
Biểu đồ thể hiện nội dung gì?
Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP thế
giới theo ngành kinh tế.
| 1/23

Preview text:

Chào mừng các em học sinh
Đuổi hình bắt chữ- Nhìn hình đoán ngành Tài chính Ngân hàng Du lịch Y tế Bưu chính viễn thông Giao thông vận tải
Chương 12: ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ
BÀI 33: CƠ CẤU, VAI TRÒ,
ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ DỊCH VỤ NỘI DUNG BÀI HỌC 1 2 3 4
Các nhân tố ảnh hưởng Cơ cấu Vai trò Đặc điểm
đến sự phát triển và phân bố 1.Cơ cấu
Dịch vụ là những hoạt động mang tính xã hội,
tạo ra các sản phẩm phần lớn là vô hình nhằm
thỏa mãn nhu cầu trong sản xuất và đời sống của con người. Kết luận
Dịch vụ kinh doanh: tài chính,
ngân hàng, bảo hiểm, vận tải Dịch vụ có cơ cấu hàng hóa,... ngành hết sức
Dịch vụ tiêu dùng: y tế, giáo dục, phức tạp, người
du lịch, thể thao, bưu chính viễn ta thường chia thông,... thành ba nhóm:
Dịch vụ công: hành chính công, thủ tục hành chính,... 2. Vai trò
Giúp các hoạt động sản xuất,
Thúc đẩy sự phân công lao động,
phân phối diễn ra một cách thông
hình thành cơ cấu lao động và cơ
suốt, đạt hiệu quả cao và giảm
cấu kinh tế hợp lí, thực hiện công rủi ro.
nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước. Vai trò kinh tế
Góp phần tăng thu nhập quốc dân cũng như thu nhập cá nhân trong xã hội.
+ Về mặt xã hội: giúp các lĩnh vực
+Về mặt môi trường: góp phần
của đời sống xã hội và sinh hoạt cộng
khai thác, sử dụng hiệu quả tài
đồng diễn ra thuận lợi, nâng cao đời
nguyên thiên nhiên và bảo vệ sống nhân dân. môi trường. . Các vai trò khác
+ Tăng cường toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. 3. Đặc điểm
- Sản phẩm dịch vụ phần lớn là phi vật chất.
- Quá trình sản xuất (cung ứng) dịch vụ
và tiêu dùng (hưởng thụ) dịch vụ thường diễn ra đồng thời.
- Sự phát triển của khoa học - công nghệ
đã làm thay đổi cách thức, cơ cấu, chất
lượng của ngành dịch vụ.
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
Thu hút vốn đầu tư, nguồn lao động chất lượng Vị trí địa lí
cao, tiếp cận thị trường bên ngoài, thực hiện
toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.
Tác động trực tiếp tới sự phát triển và phân Nhân tố tự nhiên
bố của một số loại hình dịch vụ. Tự nhiên Điều kiện Tài nguyên tự nhiên thiên nhiên Địa hình Khí hậu Tài nguyên
- Là tiền đề vật chất cho sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
- Ảnh hưởng đến sự lựa chọn khai thác một số loại hình dịch vụ như giao thông vận tài, du lịch,…
Nhân tố kinh tế - xã hội Trình độ
Mang tính quyết định đến định hướng phát
Phát triển kinh tế triển, trình độ phát triển, quy mô của dịch vụ.
Đặc điểm dân số, Ảnh hưởng tới tốc độ phát triển, cơ cấu, lao động mạng lưới dịch vụ.
Vốn đầu tư, khoa Ảnh hưởng tới quy mô, trình độ phát triển học – công nghệ dịch vụ.
Ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ và Thị trường
quy mô phát triển dịch vụ. VIỆT NAM VÔ ĐỊCH
EM TẬP LÀM THỦ MÔN
Câu hỏi số 1: Nhân tố nào sau đây mang tính quyết định đến định hướng
phát triển, trình độ phát triển và quy mô của dịch vụ?
A. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên
B. Vị trí địa lí lãnh thổ
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Đặc điểm dân số, lao động
Câu hỏi số 3: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng nghành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc C. Bra-xin D. Thái Lan
Câu hỏi số 2: Quá trình sản xuất và tiêu dùng dịch vụ thường diễn ra: A. Lần lượt B. Đồng thời. C. Độc lập D. Tách
Câu hỏi số 4: Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ?
A. Du lịch, Thể thao, giáo dục
B. Hành chính công, thủ tục pháp lí
D. Khai thác, chế biến, sản xuất
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hàng tiêu dùng.
Câu 5: Các lĩnh vực hoạt động giao thông vận tải, tư vấn
pháp lí, công chứng, bảo tàng, tư vấn sức khỏe, giáo dục
thuộc nhóm dịch vụ nào? Dịch vụ Dịch vụ Dịch vụ kinh doanh tiêu dùng công • Giao thông vận tải • Giáo dục • Công chứng • Tư vấn pháp lí • Bảo tàng • Tư vấn sức khỏe
Câu 6: Cho biểu đồ GDP thế giới theo ngành kinh tế năm 2000 và năm 2019 (Đơn vị %):
Biểu đồ thể hiện nội dung gì?
Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP thế giới theo ngành kinh tế.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23