Giáo án điện tử Địa lí 10 Bài 7 Cánh diều: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Bài giảng PowerPoint Địa lí 10 Bài 7 Cánh diều: Khí quyển. Nhiệt độ không khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 3. KHÍ QUYỂN
BÀI 7 : KHÍ QUYỂN. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ.
Mưa
Sương mù Sấm chớp
Gió
BÀI 7 : KHÍ QUYỂN. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ.
2. Các khối khí
2. Các khối khí
II:Sphân b
nhit đ trên Trái
Đt
II:Sự phân bố
nhiệt độ trên Trái
Đất
3. Frông
3. Frông
I: Khí quyn
I: Khí quyển
1. Bức xạ nhit
đkhông khí
1. Bức xạ và nhiệt
độ không khí
2. Sphân b nhit đ ca không khí
trên Trái Đất
2. Sự phân bố nhiệt độ của không khí
trên Trái Đất
I. KHÍ QUYỂN
* KHÁI NIỆM

 !"# $%&' 
()*+
I. KHÍ QUYỂN
* VAI TRÒ
THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ
Trong không khí, loại khí nào
sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A.Nitơ.
B.Ôxi+
C.Hêli.
D.CO
2
.
II. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Bức xạ nhiệt độ không k
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
Hoạt động 1.
Dựa vào kiến thức đã học quan sát bảng 7 (trang
27), hãy nhận xét và giải thích:
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.
- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.
Nhận xét
Giải thích
Hoạt động 2.
Dựa vào kiến thức đã học quan sát hình 7.1, hãy
nhận xét và giải thích:
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất nhỏ nhất giữa
lục địa và đại dương
- Biên độ nhiệt năm thay đổi từ đại dương vào lục địa
Nhận xét
Giải thích
PHIẾU HỌC TẬP. Nhóm: Nhóm trưởng: Thư ký: Báo cáo viên
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
Hoạt động 3.
Đọc thông tin và quan sát hình 7.2, hãy:
- So sánh nhiệt độ tại bốn địa điểm A, B, C,
D. Tại sao có sự khác nhau về nhiệt độ ở
các địa điểm đó?
- Trình bày sự phân bố nhiệt độ không khí
theo địa hình.
- Nhiệt độ không khí thay đổi
theo độ cao
,
-./
,
,
-0" 
,
,
PHIẾU HỌC TẬP. Nhóm: Nhóm trưởng: Thư ký: Báo cáo viên
Hoạt động 1.
Dựa vào kiến thức đã học quan sát bảng 7 (trang
27), hãy nhận xét và giải thích:
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.
- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.
Nhận xét
- Nhiệt đtrung bình năm giảm dần từ
đến cực.
- Biên độ nhiệt tăng dần dần từ đến
cực.
Giải thích: Càng lên độ cao, góc chiếu
sáng của Mặt Trời càng nhỏ, dẫn đến lượng
nhiệt bề mặt TĐ nhận được ít dần.
THÔNG TIN PHẢN HỒI HĐ 1
Vĩ độ Nhiệt độ TB / năm
(
0
C)
Biên độ nhiệt độ/ năm
(
0
C)
0
0
24,5 1,8
20
0
25,0 7,4
30
0
20,4 13,3
40
0
14,0 17,7
50
0
5,4 23,8
60
0
-0,6 29,0
70
0
-10,4 32,2
... ...
a. Phân bố theo vĩ độ địa lý
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
Hoạt động 2.
Dựa vào kiến thức đã học quan sát hình
7.1, hãy nhận xét và giải thích:
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và nhỏ
nhất giữa lục địa và đại dương
- Biên độ nhiệt năm thay đổi từ đại dương
vào lục địa
Nhận xét:
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thấp nhất đều
ở lục địa.
- Đại dương biên độ nhiệt độ nhỏ, lục địa biên
độ nhiệt độ lớn.
- Nhiệt độ không khí còn thay đổi theo bờ Đông bờ
Tây lục địa
Giải thích:
- Càng xa đại dương, biên độ nhiệt năm càng tăng do
tính chất lục địa tăng dần.
{- Nhiệt độ thay đổi theo bờ Đông bTây lục địa
do ảnh hưởng của dòng biển nóng hoặc lạnh
THÔNG TIN PHẢN HỒI HĐ 2
b. Phân bố theo lục địa và đại dương
Hoạt động 3.
- Thay đổi nhiệt độ theo độ cao
- Dựa vào kiến thức đã học quan
sát hình 7.2, nhận xét giải thích
mối quan hệ: hướng phơi của sườn
núi với góc nhập xạ lượng nhiệt
nhận được.
* Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao:
{Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao, trung bình cứ
100m giảm 0,6
0
C (không khí loãng, bức xạ mặt đất yếu).
* Nhận xét
Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ dốc hướng
phơi sườn núi:
+ Sườn cùng chiều tia sáng MT lượng nhiệt ít.
+ Sườn càng dốc góc nhập xạ càng lớn.
THÔNG TIN PHẢN HỒI HĐ 3
LUYỆN TẬP
Câu 1:,mỗi bn cầu, tự độ thấp lên độ cao
lần lượt l cc khối kh
A. Ch tuyến, cực, ôn đới, xch đạo.
B. Cực, ch tuyến, ôn đới, xch đạo.
C. Xch đạo, ch tuyến, ôn đới, cực.
D. Cực, ôn đới, ch tuyến, xch đạo.
Câu 2:,Khối kh c1 đặc điểm rất n1ng l
A. Khối kh cực.
B. Khối kh ôn đới
C. Khối kh ch tuyến
D. Khối kh xch đạo
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG:
LUYỆN TẬP
Câu 3:,Khối kh c1 đặc điểm "lạnh" l
A. Khối kh cực.
B. Khối kh ôn đới.
C. Khối kh ch tuyến.
D. Khối kh xch đạo.
HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN VÀ MỞ RỘNG
1. Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối sách giáo khoa
2. Chuẩn bị bài mới , bài 8:
Câu 1: K áp gì? Sự phân bố khí áp
trên Trái đất?
Câu 2: Nguyên nhân hình thành gió? Nêu
nguyên nhân hình thành, hướng, phạm vi
hoạt động của các loại gió chính?
| 1/19

Preview text:

CHƯƠNG 3. KHÍ QUYỂN
BÀI 7 : KHÍ QUYỂN. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ. Gió Mưa Sương mù Sấm chớp
BÀI 7 : KHÍ QUYỂN. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ. 2. Các khối khí h I: Khí íqu q yển 3. Frô r ng 1. Bức . B xạ và nh n iệ i t độ khô h ng kh k í II:Sự phâ h n bố nhiệ i t độ trên Tr T ái i Đất 2. Sự S ph p ân n bố b nh n iệ i t độ của ủ kh k ông n khí í trên n Tr T ái Đ i ất I. KHÍ QUYỂN * KHÁI NIỆM
Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất,
thường xuyên chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là Mặt Trời. I. KHÍ QUYỂN * VAI TRÒ
THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ
Trong không khí, loại khí nào
sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất? A.Nitơ. B.Ôxi
. C.Hêli. D.CO2.
II. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Bức xạ nhiệt độ không khí
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
PHIẾU HỌC TẬP. Nhóm: Nhóm trưởng: Thư ký: Báo cáo viên Hoạt động 1. Nhận xét
Dựa vào kiến thức đã học và quan sát bảng 7 (trang
27), hãy nhận xét và giải thích:
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.
- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ. Giải thích Hoạt động 2. Nhận xét
Dựa vào kiến thức đã học và quan sát hình 7.1, hãy
nhận xét và giải thích:
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và nhỏ nhất giữa
lục địa và đại dương
- Biên độ nhiệt năm thay đổi từ đại dương vào lục địa Giải thích
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
PHIẾU HỌC TẬP. Nhóm: Nhóm trưởng: Thư ký: Báo cáo viên Hoạt động 3.
- Nhiệt độ không khí thay đổi
Đọc thông tin và quan sát hình 7.2, hãy:
- So sánh nhiệt độ tại bốn địa điểm A, B, C, theo độ cao
D. Tại sao có sự khác nhau về nhiệt độ ở
các địa điểm đó?
- Trình bày sự phân bố nhiệt độ không khí
- nhận xét theo địa hình. - Giải thích
THÔNG TIN PHẢN HỒI HĐ 1 Hoạt động 1. Nhận xét
- Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ XĐ
Dựa vào kiến thức đã học và quan sát bảng 7 (trang đến cực.
27), hãy nhận xét và giải thích:
- Biên độ nhiệt tăng dần dần từ XĐ đến cực.
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.
- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.
Giải thích: Càng lên vĩ độ cao, góc chiếu
sáng của Mặt Trời càng nhỏ, dẫn đến lượng
nhiệt bề mặt TĐ nhận được ít dần.
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
a. Phân bố theo vĩ độ địa lý Vĩ độ
Nhiệt độ TB / năm
Biên độ nhiệt độ/ năm (0C) (0C) 00 24,5 1,8 200 25,0 7,4 300 20,4 13,3 400 14,0 17,7 500 5,4 23,8 600 -0,6 29,0 700 -10,4 32,2 ... ...
THÔNG TIN PHẢN HỒI HĐ 2 Hoạt động 2. Nhận xét:
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều
Dựa vào kiến thức đã học và quan sát hình ở lục địa.
7.1, hãy nhận xét và giải thích:
- Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ, lục địa có biên
độ nhiệt độ lớn.

- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và nhỏ - Nhiệt độ không khí còn thay đổi theo bờ Đông và bờ
nhất giữa lục địa và đại dương
Tây lục địa
- Biên độ nhiệt năm thay đổi từ đại dương vào lục địa Giải thích:
- Càng xa đại dương, biên độ nhiệt năm càng tăng do
tính chất lục địa tăng dần.
- Nhiệt độ thay đổi theo bờ Đông và bờ Tây lục địa là
do ảnh hưởng của dòng biển nóng hoặc lạnh

b. Phân bố theo lục địa và đại dương
THÔNG TIN PHẢN HỒI HĐ 3 Hoạt động 3.
* Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao:
Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao, trung bình cứ

- Thay đổi nhiệt độ theo độ cao
100m giảm 0,60C (không khí loãng, bức xạ mặt đất yếu).
- Dựa vào kiến thức đã học và quan * Nhận xét
sát hình 7.2, nhận xét và giải thích Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ dốc và hướng
mối quan hệ: hướng phơi của sườn phơi sườn núi:
+ Sườn cùng chiều tia sáng MT lượng nhiệt ít.
núi với góc nhập xạ và lượng nhiệt + Sườn càng dốc góc nhập xạ càng lớn. nhận được. LUYỆN TẬP
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Câu 1: Ở mỗi bán cầu, tự vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
lần lượt là các khối khí
A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo.
B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 2: Khối khí có đặc điểm rất nóng là A. Khối khí cực. B. Khối khí ôn đới C. Khối khí chí tuyến D. Khối khí xích đạo LUYỆN TẬP
Câu 3: Khối khí có đặc điểm "lạnh" là A. Khối khí cực. B. Khối khí ôn đới. C. Khối khí chí tuyến. D. Khối khí xích đạo.
HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN VÀ MỞ RỘNG
1. Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối sách giáo khoa
2. Chuẩn bị bài mới , bài 8:
Câu 1: Khí áp là gì? Sự phân bố khí áp trên Trái đất?
Câu 2: Nguyên nhân hình thành gió? Nêu
nguyên nhân hình thành, hướng, phạm vi
hoạt động của các loại gió chính?
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Các hiện tượng thời tiết – khí hậu
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • II. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN VÀ MỞ RỘNG
  • Slide 19