Giáo án điện tử Địa lí 7 Bài 1 Cánh diều: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu.

Bài giảng PowerPoint Địa lí 7 Bài 1 Cánh diều: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 7. Mời bạn đọc đón xem!








 
!
"#$

%
&'()
*+,&%&
() 

-.&
&
/0&123


"
&4
5%
,&6

&7
89#&
:;<


-=&>
?&@
AA#&A


-=B
B;&;9
C


-=D&E9#
?=


$(&>
*+,&
?#&(&,9
:F9@
8&


GH.
#&=
):


,'
8>F&69
I6,1
#J,)K
-8)2
@+$&
)9&6(4
,1LK
CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU
Bài 1:
THIÊN NHIÊN
CHÂU ÂU

M?
))
?-
-.&&N
?O-
P=
8 #.&%
&Q,
R,S!
T9 B
/<GU-VWUC:W!XYZ!W
-[\
A -&6= &=
]]]]]]]]]<<
]]]]]]]]]]]]]]]<
A -, #J, 
]]]]]]]<<
AGI]]]]]]]]]]<<
A ^ H_ ,` ( 8a
]]]]]<<]
]]]]]]]]]]]]]]]]<
A Y&7 a,
]]]]]]]]]<<
/<GU-VWUC:W!XYZ!W
-[\
?bcd-e?
A -, f&
]]]]]]]]]
AH..&Q]]]<<]]]<
]]]]]]]]]]]]]]<<
; Bg&>
,1L
A -&6= &=
]]]]]]]]]<<
]]]]]]]]]]]]]]]<
A -, #J, 
]]]]]]]<<
AGI]]]]]]]]]]<<
A ^ H_ ,` ( 8a
]]]]]<<]
]]]]]]]]]]]]]]]]<
A Y&7 a,
]]]]]]]]]<<
/<GU-VWUC:W!XYZ!W
-[\
?bcd-e?
A -, f&
]]]]]]]]]
AH..&Q]]]<<]]]<
]]]]]]]]]]]]]]<<
; Bg&>
,1L
-8>/h8&7F
i
jAL
1j!Nk&=
&Q()
N
h
;
l/
h
;
mn
To!
)&4 !(p@1()
5#&4<
-q#r&&
#H
&'Hs
-Y!;;Y!&Q
-8 &<
(f&,,Hf,F,!Faq$
n!o<
YcW
G8a!'!
Fa,Hf,
A -,#J, j A
L
AGIN
h
;6l/
h
;
?t #f u
8 f& $
n< ?1 
9 ,&4
$-12v;,

A;k&=&Q()
&'Hs
AV&f&(f&,1j'w2
cA8
; Bg&>
,1L
A Y&7 a, F x /h!0 8&7
F
i
y,z#fs,1&YHs{
; Bg&>
,1L
i<M|}-~

€
&52Ch!"
)
R,$&S!
&Q(4g&>
,1L
-.&&0="


/
&7(J
a
q
i
S$

n
&
N
f&
&>

&
>
•}/
A Y   ,a
]]]]]]
‚ ?a $ () 8 1
]]]]<
‚ ;, () 8 1
]]]]]]]<
‚ ?a 
]]]]]]]]]<<]
i<M|}-~
•
•}NS$n&
A , @$ ,a
]]]]]]]]
‚ } #Hf&! #Hr Hf,
]]]]<
‚ B ,5= Hf,
]]]]]]]<
‚7+F>)]]]<
]]]
•}iaq
A ?1  ƒ
]]]]]]]]<]
‚ f&  ,q () ,q ,g,
]]]]]<
‚ f&  $ f&
]]]]]]]]<
‚ f&  ,q &7
]]]]]]]
•}€f&&>
&>
‚f&#]]]]]]]]<
‚f&$n]]]]]]]<
YcW


Y,aBu()
&4"&
‚?a$()8
1Bu,&6
i3N'&7a,
‚?a;,()81
"&&)y,8
k,5={
‚?a"&8o,&6
/!0„'&7a,
Yw2CA=s!,A=!;A
,p!]
Yw2P,A&AA(&!
c8!]
;$Ly#f5{!;,L!@$A
…=!]
; Bg&>,1
L
:Hr,BFaq,1L
A?1ƒ;,!$
-12
YcW
a
q
‚ f&  ,q () ,q ,g, &
#!aH<
‚f&$f&
m  & 'Hs $ 5!  ! H
*p<
m#J,$#F$!<
‚ f&  ,q &7 F&Q ,q
&7  -8  & $ 5!
H&4<F$<
‚ G† "& =1  9 
,<
YcW
S$
n&
‚ }q  @$ n&
')2k,
‚:HrHf,'B&')!,6
Hf,=="
‚,@$*8R
A2=! V&As () GA
‚ B ,5= Hf, H!
p26
‚ 7 + F> ) =
8&Q
% & $ H. @$
q#r&<
; Bg&>,1
L
YcW
f&&>
&>
f&#
f&$n
A&6=tx=a
;,
AS&(qH#!
‡ ) y8>!
2!,12J&!]{
Aaq$f&!,q
&7
A &6 =t #f
'&7a,
‚ G9 &Q =a 12 $ 5! 
!H&4%8ƒ#8<
‚:J,=a$Faqa
,5 #J, ! H a! &> &> 2
ˆ& ƒ ;,   8ƒ # F& % 8ƒ
‰ & %   2> 8ƒ %  
2>%,<
% -&> &> 2 ˆ& 9 @g 2 ˆ&
,`&7()#HrH<
A & #! 26
=`
A a q ,g, ()
,q,g,
‚ ?a  Fa q ,q &7 f&
8  &< Vƒ () ,12 J& # ,Š
=8&Q
D}•
;b-K
,†_
C
Sg=1
, *!
@&(q
Y@g=1
,`Fa
q
-V‹
Œ
-X}-•
•C


1

&529
"
NS
()
"5
%,&6

:cŽ•
-e?
&@+Š
gƒ/%
/h()
&529
-,,ƒ
F"
&4(),‰
,5Hs
Š(f&,,
@+
Bu
$f&
'B&')
GA!V&As!A…=
F>)
'w2cA8
8ƒ#8
8ƒ#F&
A/<&=q,Faq
]]]]
A<,`26
#)]]]]]]
A€<,@$#f
]]]]]]]]<<
Al<G9&Q-12L
,]]]]<]<<
A•<S18#J,
,]]]]]<<<
-ƒF
"&4
(),‰
,5
8ƒ#,Š
A‘<G9-8 &,]]]]]
AN<:HrHf,@$
]]]]]]]
A0<&4@$Hr,+&(f&
_&
,,]]]]]]]<<]
Ai<V&f&(f&,1j
#)<<<<<<<<<<<<<<<<
A /h< -&> &> 2 ˆ&
9 @g 2 ˆ&
,`]]]]]]]]]]<
&7()#HrH
/
i
N
0
l
/h
:cŽ•
-e?
-V‹Œ
j}?jLc
Lc
-8 #.&
,,,1
x&
8,
&7



G&6=
()
 
%
6&.!
B#
&s 
-.&
&
8 #.&
‰&
,10
&6
6
,`G

 
!
"!T
 
/<1LF$&6=
&=(f&&Q2&'Hs
)@12K
A. Đại Tây
Dương.
B. Địa Trung Hải.
C. Ban Tích.
D. Ấn Độ Dương.
i<k,&Q)@12
F$"(f&,1
LK
C< B u F’ ')& ƒ12 @ $! ,&6 i3N '&7
a,),1#J,<
;< 1 L , ,, '   ,a B u! "&
&)!"&8o<
<"&8ou_=a,!,z,!R,†
#“@1<
Y< "& &) u _ =a , () († 8 1 , z
8n!@H. &<
N<V&f&g&>
&”,1L(),1j#)
A. Dãy U-ran.
B. Dãy An-pơ.
C. Dãy Xcan-đi-na-
vi.
D. Dãy Hi-ma-lay-
a.
€<S$)@12
,,1LK
A. Sông Mit-xi-si-
pi.
B. Sông Von-ga.
C. Sông Nin.
D. Sông Mit-xu-ri.
0<2>1,a,`
g,(q_,1L,@g
=1#)'
A. sự phân bố các hệ thống sông
ngòi.
B. sự thay đổi các dạng địa hình.
C. sự thay đổi nhiệt độ và lượng
mưa.
D. dòng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương.
<,&6'&7
a,#f5_=a,1
L#)
C<"&8o<
;<"&5=<
<,
2><
Y<B
u<
l<Yw2"&)@12#)
"&&)K
C<CA=s<
;<P,A&AA
(&<
<;A,p<
Y<,A=<
•<1Lu_F 
&”,,(I26
C<
h
;()
iN
h
;<
;<N
h
;()
l/
h
;<
<
h
()
iN
h
<
Y<N
h
()
l/
h
<
Ge
Y•

/="#)
(&7,j
L
/=",&
@o-D–
M?
Nh@8
)2-V[\
:\?
6Hr,&'#,,1
L!9@—,R&()†
)KG@KD,t,
”K
G˜™?}šCLc
Lc

PcL
Z
-c

m
| 1/34

Preview text:

KHỞI ĐỘNG Nhanh mắt– Nhìn Nhóm Chuẩn bị hìnhđoán Thời đúng Hoạt Đoán hình bảng nội dung và gian: nhiều động: 6 nhóm, quốc gia ghi 15giây/hì nhất  nhóm bút lông vào bảng nh chiến nhóm thắng Nhanh mắt– Đoán hình Cung điện Kremlin LB. Nga Nhanh mắt– Đoán hình Tháp nghiêng Pisa I-ta-li-a Nhanh mắt– Đoán hình Tháp đồng hồ BigBen Anh Nhanh mắt– Đoán hình Tháp Eiffel Pháp Nhanh mắt– Đoán hình Công viên quốc gia Plitvice Croatia Lakes Nhanh mắt– Đoán hình Vườn hoa tulip Hà Lan Các địa danh trên khiến em nghĩ đến châu lục nào? Trình bày một số thông tin mà em biết về châu Âu? CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU Bài 1: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC Hoạt động: Đọc SGK, Hoàn thành CẶP xem bản đồ PHT Thời gian : 3 Xung phong PHÚT trả lời  điểm cộng
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH
PHIẾU HỌC TẬP THƯỚC - Diện tích: - Thuộc lụ
………………………..c địa: - Tiếp ………………….. giáp:
………………………..
……………………………………….

- Vĩ độ: ………………………….. - Thuộc đới:
………………………
- Đường bờ biển: ………..……….
……………………………………..

- Ảnh hưởng của vị trí: ……………..…
………………………………………….

Bản đồ tự nhiên châu Âu
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH
PHIẾU HỌC TẬP THƯỚC - TDi rêện n 10 triệ tíc u k h: m2 - Thuộc Á l
……………………….. - c Âu địa: - Tiếp Ch
…………………..âu Á, 3 gi mặ áp t g: iáp biển và
………………………..
đại dương: ĐTD, BBD, biển Địa
……………………………………… Trung Hải. .
- Vĩ độ: ………… 360 … B …… – ……….. - Thuộc 710 Ôn B hòa đới:
………………………
- Đường bờ biển: ………..……….
Cắt xẻ mạnh, tạo
……………………………………
nhiều bán đảo, vịn th h àn ăn h.. sâu vào đất liền. - Ảnh hưởng c T ủ h a uận vị lợi: tr gi í: ao …………….. với các n… ước khác, k l h ư í u hậu ôn
………………………………………… hòa, mát mẻ. .
Bản đồ tự nhiên châu Âu NỘI DUNG CHÍNH
Vị trí, hình dạng, kích thước
- Diện tích khá nhỏ: 10,5 triệu
km2 (chỉ lớn hơn châu Đại Dương) - Thuộc lục địa: Á - Âu

- Vĩ độ: 360B đến 710B
- Ba mặt giáp biển và đại dương
- Ranh giới với châu Á: dãy U-ran Phần lớn nằm trong đới ôn hòa. Phân hóa theo chiều
Bản đồ tự nhiên Đông – Tây; Bắc châu Âu – Nam 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Hoạt động: 4 nhóm
Chuẩn bị giấy A0, bút màu Đọc thông tin SGK,
tìm hiểu về tự nhiên châu Âu Thời gian: 5 phút Nhiệm vụ: 1 2 Sôn 3 Đớ 4 i Địa g thiê hìn Khí ngò n h hậu i nhi
Bản đồ tự nhiên ên châu Âu 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN NHÓM 1: Địa hình NHÓM 2: Khí hậu
- Dạng địa hình chính: - Phân hóa từ: ………………
+ Phía đông và trung tâm:
…………………….…
+ Đới KH cận và cận cực: …………. + Bắc trung tâm: ……………. + Đới KH ôn đới: …………………. + Phía nam: …… + ……… Đới ……… KH . cận nhiệt:
………………………..… ………………… NHÓM 3: Sông ngòi NHÓM 4: Đới thiên - Các sông chính: nhiên
+ Đới lạnh: …………………….
……………………
+ Mạng lưới, lượng nước:
+ Đới ôn hòa: …………………. …………. + Nguồn cấp nước: ………………….
+ Hệ thống kênh đào: ………. ……… NỘI DUNG CHÍNH Địa hình
Dạng địa hình chính: đồng bằng và miền núi
+ Phía Đông và trung
tâm: Đồng bằng chiếm ĐB: Đô 2/ n 3 g Âd u i ện (lớ n t íc nhh
ất), Bắc Âu, sông Đa- nuýp,…
+ Phía Bắc và trung tâm:
Núi già (độ cao trung bình Dãy h : o Xặ c c a t n h - ấ đip - ) na-vi, Uran,…
+ Phía Nam: Núi trẻ chiếm 1,5 % diện tích
Dãy: An-pơ, Các-pát, Ban-
Bản đồ tự nhiên châu căng,… Âu NỘI DUNG CHÍNH Khí hậu
- Phân hóa từ Bắc – Nam, Đông – Tây:
+ Đới KH cận và cận cực: giá lạnh, ít mưa. + Đới KH ôn đới:
ÔĐ hải dương: đông ấm, hạ mát, mưa quanh năm.
ÔĐ lục địa: đông lạnh khô, hạ nóng ẩm.
+ Đới KH cận nhiệt: kiểu cận
nhiệt Địa Trung Hải: đông ấm,
mưa nhiều. Hạ nóng khô.

+ Vùng núi: phân hóa theo độ
Lược đồ khí hậu châu Âu cao. NỘI DUNG CHÍNH Sông ngòi + Mật độ sông ngòi dày đặc + Các sông quan trọng: Đa-nuyp, Rai-nơ và Von- ga
+ Lượng nước dồi dào, chế độ nước phong phú
+ Nguồn cấp nước: mưa, băng tuyết tan
+ Hệ thống kênh đào phát triển
Bản đồ tự nhiên châu
 giao thông đường sông Âu thuận lợi. Đới thiên NỘI DUNG CHÍNH nhiên Đới lạnh Đới ôn hòa
- Chiếm phần nhỏ phía - Chiếm phần lớn Bắc - d Khí iện thậ íc u h ôn đới, cận - Khí hậu cực và n + hiệ Ve t:
n biển phía tây: đông ấm, hạ cận cực
mát, mưa nhiều  rừng lá rộng. - Giá lạnh, tuyết
+ Lục địa phía đông: khí hậu mang tính - Si ba n o h p vật
hủ ưa lạnh, chất lục địa, mưa ít, thiên nhiên thay nghèo nàn (rêu,
đổi từ Bắc – Nam: rừng lá kim  rừng
hỗn giao  thảo nguyên rừng  thảo

địa y, cây bụi,…)
nguyên  bán hoang mạc.
+ Phía nam: khí hậu cận nhiệt đới
trung hải. Rừng và cây bụi lá cứng phát triển

 Thiên nhiên thay đổi theo sự thay đổi
của nhiệt độ và lượng mưa.
EM CÓ BIẾ Các T mù ? a ở Anh Sự phân hóa cảnh quan, sinh vật Do sự phân hóa của khí hậu LUYỆN TRÒ TẬP CHƠI TÌM TỪ Tìm các từ 3 HS Hoạt KH Chuẩn Ó bị A Ghi số thứ khóa đúng nhanh và động: Cá giấy note tự từ 1  điền vào chỗ đúng nhất nhân bút 10 vào chấm tương  chiến giấy note ứng với các thắng số 9rừng lá cứng 5 kênh đào rừng lá rộng 7 2 dãy U-ran 8 rừng lá kim 6 đồng bằng Tìm từ khóa đúng điền 1 ôn đới 1nhiệt 0
độ và lượng mưa vào chỗ 3 dồi dào V
4 on-ga, Rai-nơ, Đa-nuýp chấm
- 1. Đại bộ phận có khí hậu
- 6. Địa hình chủ yếu ………… là………………
- 2. Ranh giới với châu Á - 7. Ven biển Tây Âu có………….….. - 3 là. .. .L . ượ .... ng .... .nướ ... c sông
- 8. Sâu trong lục địa ………………… có……………... - 4. Các sông lớn:
- 9. Ven Địa Trung Hải có ……………
……………………..
- 5. Nhiều sông được nối với - 10. Thiên nhiên thay đổi nhau bởi theo sự thay đổi
các…………………..…
của…………………………. LUYỆN Chuẩn Hoạt bị bảng động nhóm, TRTẬP Ò CHƠI: nhóm bút, xóa bảng KHÁM PHÁ CHÂU Thời Viết đáp ÂU Trả lời gian án vào các câu trả lời bảng hỏi mỗi nhóm  trắc câu: 5 Hết giờ, nghiệ tiếng đồng loạt m đếm giơ bảng của GV
1. Châu Âu không tiếp
giáp với biển hay đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Địa Trung Hải. C. Ban Tích. D. Ấn Độ Dương.
2. Đặc điểm nào sau đây
không đúng với địa hình châu
A. Đồng bằng kéo dài t  ừ u?
tây sang đông, chiếm 2/3 diện
tích toàn châu lục.
B. Châu Âu có các dạng địa hình chính: đồng bằng, núi già, núi trẻ.
C. Núi trẻ nằm ở phía bắc, có đỉnh cao, nhọn cùng thung lũng sâu.
D. Núi già nằm ở phía bắc và vùng trung tâm có đỉnh tròn, sườn thoải.
3. Ranh giới tự nhiên
giữa châu Âu và châu Á là A. Dãy U-ran. B. Dãy An-pơ. C. Dãy Xcan-đi-na- vi. D. Dãy Hi-ma-lay- a.
4. Sông nào sau đây thuộc châu Âu? A. Sông Mit-xi-si- pi. B. Sông Von-ga. C. Sông Nin. D. Sông Mit-xu-ri.
5. Nguyên nhân chính của
thực vật ở châu Âu có sự phân hóa là do
A. sự phân bố các hệ thống sông ngòi.
B. sự thay đổi các dạng địa hình.
C. sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa.
D. dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.
6. Địa hình chiếm diện
tích lớn nhất ở phía Nam châu Âu là A. núi trẻ. B. núi thấp. C. cao nguyên. D. đồng bằng.
7. Dãy núi nào sau đây là núi già? A. An-pơ. B. Xcan-đi-na- vi. C. Ban - căng. D. Các-pát.
8. Châu Âu nằm ở khoảng giữa các vĩ tuyến A. 60B và 230B. B. 360B và 710B. C. 60N và 230N. D. 360N và 710N. VẬN
Nếu được đi du lịch châu Âu, em sẽ chọn DỤ đi vào N mùa G 1 phút làm việc CÁ
nào? Vì sao? Em cần chuẩn NHÂN bị những gì? 1 phút chia sẻ THEO CẶP 30s trình bày TRƯỚC LỚP
VẺ ĐẸP 4 MÙA Ở CHÂU ÂU HẠ XUÂN THU ĐÔNG
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34