Giáo án điện tử Hoá học 11 Bài 4 Kết nối tri thức: Nitrogen

Bài giảng PowerPoint Hoá học 11 Bài 4 Kết nối tri thức: Nitrogen hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Hoá học 11. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG
11A
5
Vòng quay
may mắn
01
02
03
04
05
06
QUAY
01
A. B.
C. D.


D
Câu 1:Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z=7)












02
Câu 2: Nguyên tố nitrogen (Z=7) thuộc chu kỳ mấy trong
BTH?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
B
03
C
Câu 3: Nguyên tố nitrogen (Z=7) thuộc nhóm mấy trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ?
A. IA B. IIA
C. VA D. VIA
04
B
A. +1 B. +2
C. - 3 D. +4
Câu 4: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NO là:
05
C
A. +1 B. +2
C. -3 D. +4
Câu 5: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NH
3
là:
06
A
A. N B. O
C. P D. C
Câu 4: Phân đạm cung cấp chủ yếu nguyên tố nào cho
y?

-

-
 !"
#$%&'(")
 *+,$-./0#12342-
$!56"+,$-./0


 
!
"#$
I
II
III
IV
V
Nội dung bài học
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
%&'()*+,-./0(&123456(25&')7(89()./:(5;<<<<<<6=+2>?
<<<<<<*+;28@A()B+'C=DE6F5+0G=+HI95J5&.()=+K/>.L
5M()<<<<<
%&'()IN&123456()./:(5;(25&')7(5O(5P25J5&.()L?Q5;?N
*+'1()R@S2RP()'R2.?(25&T57B5+@U())'289<<<<<+287H
-
&'()=V5+0()@U26(25&')7(=+2>?*+'W()<<<*+;28@A()
%)./:(5;(25&')7(5O(5P25&'()5X(+2:(IS2+T2YO()IZ[\(89
<<<B]]6FHI9<<<B^6DFH
F
3;28@.
D6F
#2:?_:.
+`[2>((+45
a

II. CẤU TO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ
1. Cấu tạo nguyên
tử
+'BbcDH
2>5=4.+d(+787=5&'(
I9e1=YZ(+IZ5&,=KT
5&'()[W()5.M(+'9(f
II. CẤU TO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ
2. Cấu tạo phân
tử
g()5+h=7i :N N:⋮⋮
g()5+h= 7j2i :N≡N:
=KT+k(5l(25&')7(iN≡N
→ Liên kết cộng hóa trị không cực
4.+d(+=KTi



67?+m/[20.R2n(=g()5+h=76
=g()5+h= 7j2I9=KT+k(5l(25&')7(f
II. CẤU TO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ
2. Cấu tạo phân
tử
Từ CTCT của
nitrogen.Dự đoán
khả năng hoạt
động của nitrogen
ở nhiệt độ
thường?
III. TÍNH CHẤT VT LÍ
Nghiên cứu SGK và hoàn thiện vào chỗ trống:
Trạng thái :… ………………..
Màu :…………………………
Mùi, vị:……… ……………........
Độ tan:………………………….
Khí nitrogen ………….. duy trì sự cháy và sự
sống
Chất khí
Không màu
Không mùi
Tan rất ít trong nước
Không
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
% o (+2p5 YQ 5+@U()6 (25&')7( *+1 5&V I\ ?C5 +'1
+q=BId(25&')7(=r82:(*>5[T[\(H
%o(+2p5YQ=T'6(25&')7(+'P5YQ()+'1+q=+V(
+2
s1=YZ(+;s=KT5&'()=1==+45T.65tYr=+'
[2>5=r;s5+@U())C(9'f#XY'1(
=KT(25&')7(f
6
6
6
6
6
6
PHIẾU HỌC TẬP SỐ
1
( Nhóm 1)
k.+N2i
2>5+@V()5&d(+
+W(h()=KT(25&')7(
IS2+/R&')7(
s1=YZ(+;'e2+'1
I9IT25&u=KT=1==+45
5&'()+W(h()
PHIẾU HỌC TẬP
SỐ 2 ( Nhóm 2)
Câu hỏi :
1. Viết phương
trình phản ứng
của nitrogen với
oxygen.
2. Xác định số oxi
hoá vai trò của
các chất trong
phản ứng
Hoạt động cặp đôi
PHIẾU HỌC TẬP
SỐ 3 ( Nhóm 3)
Câu hỏi : Viết quá
trình tạo và cung
cấp đạm nitrate
cho cây từ nước
mưa
1. Tác dụng với hydrogen
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
ammonia
Chất oxh
Chất kh
7$&89:;<
o(+2p5YQ^^^vB+'C=_T8lTY2p(H
o(+2p5YQ61.45=T'6=rew=51=
Sấm chớp
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Phản ứng này xảy ra nhiệt độ cao trên 3000°C hoặc tia lửa
điện, nhưng hiệu suất tạo ra NO rất thấp.
Tại sao trong thực tế, người ta không dùng phản ứng nitrogen
tác dụng oxygen để tạo ra NO (là hợp chất trung gian trong sản
xuất nitric acid)
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
* Quá trình tạo và cung cấp đạm nitrat trong tự nhiên
N
2
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ H
+
+ NO
3
2NO + O
2
→ 2NO
2
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
→ 4HNO
3
HNO
3
→ H
+
+ NO
3
Dân gian có câu ca dao:
“ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà
lên”
Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải
thích cơ sở khoa học của câu ca
dao trên?
V. ỨNG DỤNG
Bình khí nitrogen
*7?*+r2
Đông lạnh
thực phẩm
V. ỨNG DỤNG
25&')7(
1=(+k(89?8P(+
P'*+,-./0(5&V
xW'-.W(5+X=+y?
`()+AT??'(2T
Hạn chế cháy nổ
Đông
lạnh
thực
phẩm
V. ỨNG DỤNG
CỦNG CỐ
Câu 1:z+2=r_T8lTY2p(+'C=L(+2p5YQ=T'6(25&')7(51=R{()5&X=
_>IS2'e/)7(5P'&T+A=+45sg()5+h==KTs89
|
 x
  #
Câu 2:25&')7(5+0+2p(G(+*+l5&'()+W(h()IS2=+45(9'T.
Yk/f
|
 x
 }) #|8
CỦNG CỐ
+'Ở nhiệt độ thường, khí nitrogen khá trơ về mặt hóa học.
Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N
2
'có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử N
2
, mỗi nguyên tử nitrogen còn 1 cặp electron
chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitrogen có độ âm điện kém hơn oxygen.
D. nguyên tử nitrogen có bán kính nhỏ.
CỦNG CỐ
+'Ứng dụng nào sau đây'=>?phải của nitrogen ?
A.'Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp.
B.'Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
C.'Tổng hợp ammonia.
D.'Sản xuất phân lân.
CỦNG CỐ
| 1/30

Preview text:

KHỞI ĐỘNG 11A 5 Vòng quay 1 6 may mắn 2 QUAY 5 3 4 01 02 03 04 05 06 01
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z=7) là A. . 1s22s22p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p3. D 02
Câu 2: Nguyên tố nitrogen (Z=7) thuộc chu kỳ mấy trong BTH? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B 03
Câu 3: Nguyên tố nitrogen (Z=7) thuộc nhóm mấy trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ?
A. IA B. IIA C. VA D. VIA C 04
Câu 4: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NO là: A. +1 B. +2 C. - 3 D. +4 B 05
Câu 5: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NH là: 3 A. +1 B. +2 C. -3 D. +4 C 06
Câu 4: Phân đạm cung cấp chủ yếu nguyên tố nào cho cây? A. N B. O C. P D. C A Vậy Nitrogen
- Có ở đâu trong tự nhiên?
- Có cấu tạo như thế nào?
- Tính chất hoá học là gì ?
Chương 2: NITROGEN - SULFUR
Tiết 12 – Bài 4: NITROGEN Nội dung bài học I TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN II
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ III TÍNH CHẤT VẬT LÍ IV TÍNH CHẤT HOÁ HỌC V ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
- Trong khí quyển Trái Đất, nitrogen là nguyên tố ……………… Phổ biến ., nhất chiếm ……… 75………. ,5%
.khối lượng (hoặc 78,1% thể tích) và tập trung chủ yếu ở tầng ……………. Đối lưu
- Trong vỏ Trái Đất, nguyên tố nitrogen tồn tại tập trung ở một số mỏ
khoáng dưới dạng sodium nitrate (thường goi là ……D………. iêm tiê . u Chile).
- Trong cơ thể người, nitrogen chiếm khoảng …… 3% …. khối lượng.
- Nguyên tố nitrogen tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị bền là ……… 14N 15 .(99,63%) và………. N . (0,37%).
II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ 1. Cấu tạo nguyên tử Cho N(Z=7) Viết cấu hình electron
và xác định vị trí của N trong bảng tuần hoàn?
II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ 2. Cấu tạo phân tử
Cấu hình của N: 1s 22s22p3 , em hãy biểu diễn công thức e,
công thức Lewis và CTCT của phân tử nitrogen? • Công thức e: :N N ⋮⋮ :
• Công thức Lewis: :N≡N:
• CTCT của phân tử nitrogen: N≡N
→ Liên kết cộng hóa trị không cực
II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ 2. Cấu tạo phân tử Từ CTCT của nitrogen.Dự đoán khả năng hoạt động của nitrogen ở nhiệt độ thường?
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Nghiên cứu SGK và hoàn thiện vào chỗ trống: Trạng thái :… ……… Chất …… khí …..
Màu :………………… Không m …… àu
Mùi, vị:……… ………… Không mùi …........
Độ tan:…………T…… an rấ ……… t ít trong …. nước Khí nitrogen ……… Khôn …. g
. duy trì sự cháy và sự sống
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
−- Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoá
học (vì nitrogen có liên kết ba bền)
−- Ở nhiệt độ cao, nitrogen hoạt động hoá học hơn
Xác định số OXH của N trong các chất sau, từ đó cho +2
biết N có số OXH thường gặp nào? Dự đoán TCHH của nitrogen?
NO, NH , N , N O, NO , HNO , HNO 3 2 2 2 3 2
Hoạt động cặp đôi PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ SỐ 2 ( Nhóm 2) 1 Câu hỏi : PHIẾU HỌC TẬP ( Nhóm 1) 1. Viết phương SỐ 3 ( Nhóm 3) trình phản ứng Câu hỏi : của nitrogen với Câu hỏi : Viết quá 1. Viết phương trình oxygen. trình tạo và cung phản ứng của nitrogen 2. Xác định số oxi cấp đạm nitrate với hydrogen. hoá và vai trò của cho cây từ nước 2. Xác định số oxi hoá các chất trong mưa
và vai trò của các chất phản ứng trong phản ứng
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với hydrogen
2. Tác dụng với oxygen
Ở nhiệt độ, áp suất cao, có xúc tác
Ở nhiệt độ 3000°C (hoặc tia lửa điện) Chất oxh ammonia Chất khử
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Sấm chớp
Tại sao trong thực tế, người ta không dùng phản ứng nitrogen
tác dụng oxygen để tạo ra NO (là hợp chất trung gian trong sản
xuất nitric acid)
Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ cao trên 3000°C hoặc có tia lửa
điện, nhưng hiệu suất tạo ra NO rất thấp.
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
* Quá trình tạo và cung cấp đạm nitrat trong tự nhiên
N → NO → NO → HNO → H+ + NO − 2 2 3 3 Dân gian có câu ca dao:
“ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ 2NO + O → 2NO
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà 2 2 lên” 4NO + O + 2H O → 4HNO 2 2 2 3
Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải HNO → H+ + NO −
thích cơ sở khoa học của câu ca 3 3 dao trên? V. ỨNG DỤNG Bình khí nitrogen V. ỨNG DỤNG Đông lạnh thực phẩm kem khói V. ỨNG DỤNG Hạn chế cháy nổ Tác nhân làm lạnh Tạo khí quyển trơ Nitrogen Tổng hợp ammonia Bảo quản thực phẩm Đông lạnh thực phẩm CỦNG CỐ
Câu 1: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitrogen tác dụng trực
tiếp với oxygen tạo ra hợp chất X. Công thức của X là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2O5. CỦNG CỐ
Câu 2: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al. CỦNG CỐ
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, khí nitrogen khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N có liên kết ba rất bền. 2
B. trong phân tử N , mỗi nguyên tử nitrogen còn 1 cặp electron 2 chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitrogen có độ âm điện kém hơn oxygen.
D. nguyên tử nitrogen có bán kính nhỏ. CỦNG CỐ
Câu 4 : Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen ?
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp.
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. C. Tổng hợp ammonia. D. Sản xuất phân lân.
Document Outline

  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • CỦNG CỐ
  • CỦNG CỐ
  • CỦNG CỐ
  • CỦNG CỐ
  • Slide 30