

















Preview text:
17 HÀM SỐ LIÊN TỤC
Một người lái xe từ địa điểm A đến địa điểm B trong
thời gian 3 giờ.Biết quãng đường từ A đến B dài 180 km .
Chứng tỏ rằng có itt nhất một thời điểm trên hành trình,
xe chạy với vận tốc 60 km / h .
1. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM
HĐ1. Nhận biết tính liên tục của hàm số tại một điểm x2 1 nÕux 1
Cho hàm số f (x) x 1 2 nÕux . 1
Tính giới hạn lim f (x) và so sánh giá trị này với f (1) . x 1 Lời giải: Ta có: f(1) = 2. 2 x 1 x 1 x 1 lim f (x) l im l im l im(x 1) 1 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
VËylim f (x) f ( ) 1 x 1
1. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM
Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng ( ;
a b) chứa điểm x f x x 0 . Hàm số
( ) được gọi là liên tục tại điểm 0
nếu lim f (x) f x0 . x 0x x 1
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số f (x) tại điểm x 2 . x 0 1 Lời giải:
Rõ ràng hàm số f (x) xác định trên \{1}, do đó x 2
0 thuộc tập xác định của hàm số. x 1
Ta có lim f (x) l im 3
f (2) . Vậy hàm số f (x) liên tục tại x 2 . x 0 2 x 2 x 1
1. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM 1 nÕux 0
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm dấu s(x) 0 nÕux 0 tại điểm x 0 0 . 1 nÕux 0 Lời giải
Ta thấy lim s(x) 1
, lim s(x) 1. Do đó không tồn tại x 0 x 0
giới hạn lim s(x) . x 0
Vậy hàm số này gián đoạn tại 0 . x nÕu x 0
Luyện tập 1. Xét tính liên tục của hàm số f (x) 0 nÕux 0 tại điểm x 0 0 . 2 x nÕux 0 Lời giải
Hàm số f(x) xác định trên , do đó x ℝ
= 0 thuộc tập xác định của hàm số. 0 2 2
Ta cã: lim f (x) lim x 0 0
; lim f ( x) lim ( x) 0 x 0 x 0 x 0 x 0 Do ® ã: lim f (x) lim f (x) 0 , suy ra lim f (x) 0 x 0 x 0 x 0 Mµ: f (x) 0
, nªnlim f (x) f (0).VËy hµm sè f (x) liªn tôc t¹i ® iÓmx 0 x 0
2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘTKHOẢNG 1 1 2x nÕu 0 x x nÕu 0 x HĐ2. Cho hai hàm số 2 2 f (x) vµg (x) 1 1 1 nÕu x 1 1 nÕu x 1 2 2
với đồ thị tương ứng như Hình 5.7
2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘTKHOẢNG Lời giải 1 2x nÕ u 0 x 2 + Hµm sè f (x) 1 1 nÕu x 1 2 1
Hµm sècã TX§ trªn [0;1] do ® ã x
thuéc TX§ cña hµm sè. 2 1
Ta cã: lim f (x) lim 1 1
; lim f (x) lim (2x) 2 . 1 1 1 1 1 2 x x x x 2 2 2 2
Suy ra: lim f (x) lim f (x) 1 , Do ® ãlim f (x) 1 1 1 1 x x x 2 2 2 1 1 1 1 Mµ: f 2 . 1
, nªnlim f (x) f .VËy hµm sè f (x) liªn tôc t¹i ® iÓmx 1 2 2 x 2 2 2 1 x nÕu 0 x 2 + Hµm sè ( g x) 1 1 nÕu x 1 2 1
Hµm sècã TX§ trªn [0;1] do ® ã x
thuéc TX§ cña hµm sè. 2 1
Ta cã: lim g(x) lim 1 1
; lim g(x) lim x 1 1 1 1 2 x x x x 2 2 2 2
Suy ra: lim g(x) lim g(x) 1. 1 1 x x 2 2 1
VËy kh«ng tån t¹i gií i h¹n cña hµm sè ( g x) liªn tôc t¹i ® iÓmx . 2 1 Do ®ã hµm sè ( g x) gi¸n ® o¹n t¹ x i 2
Hàm số y f (x) được gọi là liên tục trên khoảng ( ;
a b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng này.
Hàm số y f (x) được gọi là liên tục trên đoạn [a ; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và .
lim f (x) f (a), lim f (x) f (b) . x a x b x 1 neá u x 0; 1
Ví dụ 3. Xét tính liên tục của hàm số f x
trên nửa khoảng 0; 1 . 0 neáu x 1 Lời giải Ta có f
x x 1 với x 0; 1 . Với x 0;1 bất kì, ta có lim x 1 x 1 f x . 0 0 0 x 0 x
Vậy hàm số f x liên tục trên khoảng 0; 1 .
Hơn nữa, lim f x 0 f
1 nên f x liên tục trên nửa khoảng 0; 1 . x 1
Về tính liên tục của các hàm số sơ cấp cơ bản đã biết, ta có
Hàm số đa thức và các hàm số y s in x, y c
os x liên tục trên .
Các hàm số y tan x, y c
ot x, y x và hàm phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) liên
tục trên tập xác định của chúng. x 1
Ví dụ 4. Cho hàm số f x
. Tìm các khoảng trên đó hàm số f x liên tục. x 1 Lời giải
Tập xác định của hàm số f x là
;1 1; . Vậy hàm số f x liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; . 2 x 1
Luyện tập 2. Tìm các khoảng trên đó hàm số f x liên tục. x 2 Lời giải
TXĐ hàm số f(x) là (–∞; – 2) (– 2; ∪ +∞).
Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (–∞; – 2) và (– 2; +∞).
3. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
HĐ3. Cho hai hàm số 2
f x x và g x x 1.
a) Xét tính liên tục của hai hàm số trên tại x 1 . b) Tính L l
im f x g x và so sánh L với f 1 g 1 . x 1 Lời giải:
a) Hàm số f(x) = x2 và g(x) = – x + 1 là các hàm đa thức nên nó liên tục trên . ℝ
Do đó, hai hàm số f(x) và g(x) đều liên tục tại x = 1.
b) Ta có: f(x) + g(x) = x2 + (– x + 1) = x2 – x + 1. Do ® ã: L l = im f (x) g(x) 2 2 l im(x x 1) 1 1 1 1 x 1 x 1
Lại có, f(1) = 12 = 1; g(1) = – 1 + 1 = 0, do đó f(1) + g(1) = 1 + 0 = 1. Vậy L = f(1) + g(1) = 1.
Ta có khẳng định sau đây về tổng, hiệu, tích và thương của hai hàm số liên tục.
Giả sử hai hàm số y f x và y g x liên tục tại điểm x . Khi đó: 0
a) Các hàm số y f x g x , y f x g x và y f x g x liên tục tại x ; 0 f x b) Hàm số y
liên tục tại x nếu g x 0 0 . g x 0 sin x
Ví dụ 5. Xét tính liên tục của hàm số f x . x 1 Lời giải
Hàm số xác định trên các khoảng ;
1 và 1; . Trên các khoảng này, tử thức (hàm lượng giác) và
mẫu thức (hàm đa thức) là các hàm số liên tục. Do đó, hàm số f x liên tục trên \ 1 .
Nhận xét. Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn ;
a b và f a f b 0 thì tồn tại ít nhất một đi
c a;b sao cho f c 0 .
Kết quả này được minh hoạ bằng đồ thị như Hình 5.8 xn
Vận dụng. Giải bài toán ở tình huống mở đầu. Lời giải:
Theo giả thiết, vận tốc trung bình của xe là v = 16031603 = 60 (km/h). a
Gọi v(t) là hàm biểu thị vận tốc của xe tại thời điểm t.
Tại thời điểm xuất phát t , vận tốc của xe v(t ) = 0 nên có một thời điểm t xe chạy với vận 0 0 1 tốc v(t ) > v . 1 a
Xét hàm số f(t) = v(t) – v , rõ ràng f(t) là hàm số liên tục trên đoạn [t ; t ]. a 0 1
Hơn nữa, ta có f(t ) = – v < 0, f(t ) = v(t ) – v > 0 (do v(t ) > v ), nên tồn tại thời điểm 0 a 1 1 a 1 a
t* thuộc khoảng (t ; t ) sao cho f(t*) = 0. Khi đó ta có v(t*) – v = 0 hay v(t*) = v = 60. 0 1 a a
Vậy có ít nhất một thời điểm trên hành trình, xe chạy với vận tốc 60 km/h. BÀI TẬP
5.14. Cho f x và g x là các hàm số liên tục tại x 1 . Biết f 1 2
và lim 2 f x g x 3 g . x . Tính 1 1 Lời giải:
Vì hàm số f(x) liên tục tại x = 1 nên hàm số 2f(x) cũng liên tục tại x = 1.
Mà hàm số g(x) liên tục tại x = 1. Do đó, hàm số y = 2f(x) – g(x) liên tục tại x = 1. Suy ra: L l = im 2f (x) g(x) 2 f (1) g(x) x 1 V× : L l = im 2f (x) g(x) 3 vµf (1) 2
nªn ta cã 3 = 2.2 - g(1) g(1)=1 x 1 VËy g(1)=1
5.15. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: x 2 1 x neáu x 1 a) f x .
b) f x . 2 x 5x 6 4 x neáu x 1 Lời giải: ) x
a f x 2 x 5x 6 x x 2 BiÓu thøcf x 2 cã nghÜa khi x 5x 6 0 2 x 5x 6 x 3 TXĐ hàm số f(x) là \
ℝ {– 3; – 2} = (–∞; – 3) (– ∪ 3; – 2) (– 2; ∪ +∞).
Vì f(x) là hàm phân thức hữu tỉ nên nó liên tục trên tập xác định.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (–∞; – 3), (– 3; – 2) và (– 2; +∞).
5.15. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: x 2 1 x neáu x 1 a) f x .
b) f x . 2 x 5x 6 4 x neáu x 1 Lời giải: 2 1 x neáu x 1 ) b f x 4 x neáu x 1
Ta cã:lim f (x) lim(4 x) 4 1 3
Tập xác định của hàm số là . ℝ x 1 x 1
+) Nếu x < 1, thì f(x) = 1 + x2. 2 2 lim f (x) lim(1 x ) 1 1 2
Đây là hàm đa thức nên có tập xác định là . ℝ x 1 x 1 Suy ra:lim f (x) lim f (x)
Vậy nó liên tục trên (–∞; 1). x 1 x 1
+) Nếu x > 1, thì f(x) = 4 – x.
Do đó không tồn tại giới hạn của f(x)
Đây là hàm đa thức nên có tập xác định là .
ℝ tại x = 1. Khi đó, hàm số f(x) không
Vậy nó liên tục trên (1; +∞). liên tục tại x = 1. sinx neáu x 0
5.16. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x liên tục trên . x mneáu x 0 Lời giải:
Tập xác định của hàm số là . ℝ
+) Nếu x > 0, thì f(x) = sin x. Do đó nó liên tục trên (0; +∞).
+) Nếu x < 0, thì f(x) = – x + m, đây là hàm đa thức nên nó liên tục trên (–∞; 0).
Khi đó, hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (–∞; 0) và (0; +∞).
Do đó, để hàm số f(x) liên tục trên
ℝ thì f(x) phải liên tục tại x = 0. Điều này xảy ra khi và chỉ khilimf(x) f
(x) lim f (x) lim f (x) f (0) (1) x 0 x 0 x 0
Ta l¹i cã lim f (x) lim sin x 0 ; f (0) s in 0 0 ; x 0 x 0 lim f (x) lim ( x m) m ; x 0 x 0 Khi đó, (1) m ⇔
= 0. Vậy m = 0 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18