Giáo án điện tử Toán 11 Bài 19 Kết nối tri thức: Logarit

Bài giảng PowerPoint Toán 11 Bài 19 Kết nối tri thức: Logarit hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 11. Mời bạn đọc đón xem!

Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng
hạn 12 tháng, với lãi suất không đổi 6% một năm.
Khi đó sau n năm gửi t tổng số tiền bác An thu
được (cả vốn lẫn lãi) cho bởi công thức sau :
(triệu đồng)
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An
thu được là không dưới 150 triệu đồng?
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tng số tiền
bác An thu được là không dưới 150 triệu
đồng?
1 . KHÁI NIM GARIT
1 . KHÁI NIỆM LÔGARIT
Nhận biết khái niệm lôgarit
Tìm , biết :
Chú ý : Không có lôgarit của số âm và số 0.
Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1.
Tính chất :
Với , và là số thực tuỳ ý, ta có :
1 . KHÁI NIM GARIT
1 . KHÁI NIỆM LÔGARIT
1 . KHÁI NIM GARIT
1 . KHÁI NIỆM LÔGARIT
1 . KHÁI NIM GARIT
1 . KHÁI NIỆM LÔGARIT
2 . TÍNH CHT CA LÔGARIT
2 . TÍNH CHẤT CỦAGARIT
a) Quy tắc tính lôgarit
Nhận biết quy tắc tính lôgarit
Cho . Tính và so sánh :
a) Ta có :
b) Ta có :
2 . TÍNH CHT CA LÔGARIT
2 . TÍNH CHẤT CỦAGARIT
a) Quy tắc tính lôgarit
2 . TÍNH CHT CA LÔGARIT
2 . TÍNH CHẤT CỦAGARIT
2 . TÍNH CHT CA LÔGARIT
2 . TÍNH CHẤT CỦAGARIT
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
Lôgarit số 10 của một số dương M gọi lôgarit thp phân của M,
Kí hiệu là logM hoặc lgM
3 . GARIT THP PHÂN VÀ GARIT TNHIÊN
3 . LÔGARIT THẬP PHÂN LÔGARIT TỰ NHIÊN
a) Lôgarit thập phân
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
Lôgarit số e của một số dương M gọi lôgarit tự nhiên của M,
Kí hiệu là lnM .
3 . GARIT THP PHÂN VÀ GARIT TNHIÊN
3 . LÔGARIT THẬP PHÂN LÔGARIT TỰ NHIÊN
b) Số e và lôgarit tự nhiên
Biết thời gian cần thiết (tính theo năm) để tăng gấp đôi số tiền đầu
theo thể thức lãi kép liên tục với lãi suất không đổi r mỗi năm được cho
bởi công thức sau :
Tính thời gian cần thiết để tăng gấp đôi một khoản đầu khi lãi suất
6% mỗi năm ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
6
3 . GARIT THP PHÂN VÀ GARIT TNHIÊN
3 . LÔGARIT THẬP PHÂN LÔGARIT TỰ NHIÊN
Ta có : . Do đó thời gian cần thiết để tăng gấp đôi khoản đầu tư là :
(năm)
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
| 1/31

Preview text:

Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng kì
hạn 12 tháng, với lãi suất không đổi là 6% một năm.
Khi đó sau n năm gửi thì tổng số tiền bác An thu
được (cả vốn lẫn lãi) cho bởi công thức sau :
(triệu đồng)
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An
thu được là không dưới 150 triệu đồng?

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền
bác An thu được là không dưới 150 triệu đồng? 1 . KHÁI NIỆM LÔ LÔ GARIT
Nhận biết khái niệm lôgarit Tìm , biết : 1 . KHÁI NIỆM LÔ LÔ GARIT
Chú ý : Không có lôgarit của số âm và số 0.
Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1. Tính chất :
Với , và là số thực tuỳ ý, ta có : 1 . KHÁI NIỆM LÔ LÔ GARIT 1 . KHÁI NIỆM LÔ LÔ GARIT 2 . TÍNH CHẤT T CỦA LÔGARIT
a) Quy tắc tính lôgarit
Nhận biết quy tắc tính lôgarit
Cho . Tính và so sánh :
a) Ta có : b) Ta có : 2 . TÍNH CHẤT T CỦA LÔGARIT
a) Quy tắc tính lôgarit 2 . TÍNH CHẤT T CỦA LÔGARIT 2 . TÍNH CHẤT T CỦA LÔGARIT
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn ) 3 . LÔGARIT T TH
TH ẬP PHÂN VÀ LÔGARIT T TỰ Ự NHIÊN
a) Lôgarit thập phân
Lôgarit cơ số 10 của một số dương M gọi là lôgarit thập phân của M,
Kí hiệu là logM
hoặc lgM
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn ) 3 . LÔGARIT T TH
TH ẬP PHÂN VÀ LÔGARIT T TỰ Ự NHIÊN
b) Số e và lôgarit tự nhiên
Lôgarit cơ số e của một số dương M gọi là lôgarit tự nhiên của M,
Kí hiệu là lnM .
3 . LÔGARIT T TH
TH ẬP PHÂN VÀ LÔGARIT T TỰ Ự NHIÊN
Biết thời gian cần thiết (tính theo năm) để tăng gấp đôi số tiền đầu tư
theo thể thức lãi kép liên tục với lãi suất không đổi r mỗi năm được cho bởi công thức sau :

6 Tính thời gian cần thiết để tăng gấp đôi một khoản đầu tư khi lãi suất là
6% mỗi năm ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Ta có : . Do đó thời gian cần thiết để tăng gấp đôi khoản đầu tư là : (năm)
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và không có tên người soạn )
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31