Giáo án điện tử Toán 11 Chương 2 Bài 1 Cánh diều: Dãy số

Bài giảng PowerPoint Toán 11 Chương 2 Bài 1 Cánh diều: Dãy số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 11. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MNG C LP
ĐN VI BÀI HC MI!
Một số loài hoa có số lượng cánh hoa luôn là một số cố định. Số cánh
hoa trong các bông hoa thường xuất hiện nhiều theo những con số 1,
1, 2, 3, 5, 8, 13, 21,...
KHỞI ĐỘNG
Ta có thể viết số cánh hoa của các bông hoa ở các hình trên lần lượt như sau:
vị trí thứ nhất viết số 1, vị trí thứ hai viết số 1, vị trí thứ ba viết số 2,..., vị trí thứ
tám viết số 21.
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Các số 1,1,2,3,5,8,13,21 được viết theo quy tắc
trên gợi nên khái niệm nào trong toán học
CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG.
CẤP SỐ NHÂN
BÀI 1: DÃY SỐ
NI DUNG BÀI HC
KHÁI NIM
CÁCH CHO MT DÃY S
01
01
02
02
DÃY S TĂNG, DÃY S GIM
DÃY S B CHN
03
03
04
04
I. KHÁI NIM
HĐ1
HĐ1
Một vật chuyển động đều với vận tốc 20 m/s. Hãy viết các
số chỉ quãng đường (đơn vị: mét) vật chuyển độn được lần
lượt trong thời gian 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây

 !"

# !"
Giải:
Giải:
Thời gian (s) 1 2 3 4 5
Quãng đường (m/s)
20 40 60 80 100
C$ %& ' (  ) * !+"     ,
   - - . - #- / 0 
-#-1-2-
K
H
Á
I
N
I
M
34!%& 5!6%&78
9!4%&:6)k );<=
! %& :  >  ? 6 %& > 6< 68
@
A& 5%&8,-%& 5%&
8&B6%&>
d 1 (SGK -
tr.44)
Ví dụ 1 (SGK -
tr.44)
Hàm số xác định trên tập hợp một dãy số hữu hạn. Tìm
số hạng đầu, số hạng cuối viết số trên dưới dạng khai
triển
Giả
i
Giả
i
Số hạng đầu, số hạng cuối của dãy số lần lượt là:
Dạng khai triển của dãy số đó là: 2, 4, 6, 8, 10.
Luyn tp 1
Luyện tập 1
Hàm số xác định trên tập hợp một dãy số hữu hạn. Tìm số cuối
về viết dãy số trên dưới dạng khai triển
Giả
i
Giả
i
Số hạng đầu của khai triển là:
Số hạng cuối của khai triển là: .
Dãy số được viết dưới dạng khai triển là: 1; 8; 27;
64; 125.
HĐ2
HĐ2
Cho hàm số . Hãy viết các số , , … , … theo hàng ngang
Giải:
Ta có:
Hãy cho biết dãy s trên dãy hn hay dãy hu hn?
Hãy cho biết dãy số trên là dãy vô hạn hay dãy hữu hạn?
Vô hn
Vô hạn
+ Mỗi hàm số: được gọi là một dãy số vô hạn.
Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng
một số nên ta thể viết dãy số đó dưới dạng
khai triển:
+ Dãy số đó còn được viết tắt là .
+ Số gọi số hạng thứ nhất (hay số hạng đầu),
số gọi số hạng thứ hai,…, số gọi số hạng
thứ và là số hạng tổng quát của dãy số đó.
Chú ý:
Dãy số không đổi dãy số tất c các số hạng đều
bằng nhau
Ví dụ 2 (SGK - tr.44)
Cho dãy các số tự nhiên lẻ viết theo thứ tự tăng dần
a) Viết m số hạng đầu của dãy số
b) Dựa đoán số hạng tổng quát và viết dạng khai triển của dãy số
Giả
i
Giả
i
a) Năm số hạng đầu của dãy số là:
Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành Ví dụ2
Ví dụ 2 (SGK - tr.44)
Cho dãy các số tự nhiên lẻ viết theo thứ tự tăng dần
a) Viết m số hạng đầu của dãy số
b) Dựa đoán số hạng tổng quát và viết dạng khai triển của dãy số
Giả
i
Giả
i
b) Số hạng tổng quát của dãy số được dự đoán là với
Dạng khai triển của dãy số là:
Luyện tập 2
Luyện tập 2
Cho dãy số với
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số
b) Viết dạng khai triển của dãy số
Giả
i
Giả
i
a) Năm số hạng đầu của dãy số là:
Số hạng tổng quát của dãy sốP là với .
Luyện tập 2
Luyện tập 2
Cho dãy số với
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số
b) Viết dạng khai triển của dãy số
Giả
i
Giả
i
b) Dạng khai triển của dãy số:
II.
CÁCH CHO MT DÃY S
HĐ3
HĐ3
Xét mỗi dãy số sau:
Dãy số: (1)
Dãy số được xác định như sau: Với mỗi số tự nhiên , là số thập phân hữu hạn
phần số nguyên 1 phần thập phân chữ số thập phân đầu tiên đứng
sau dấu “,” của số Cụ thể là: (2)
Dãy số với (3)
Dãy số được xác định như sau: và với mọi (4)
a) Hãy nêu cách xác định mỗi số hạng của các dãy số (1), (2), (3), (4).
b) Từ đó hãy cho biết dãy số có thể chho bằng những cách nào.
a) Cách xác định mỗi số hạng của các dãy số đã cho là:
- Dãy số (1) được xác định bằng cách liệt kê.
- Dãy số (2) được xác định bằng cách diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi
số hạng của dãy số đó.
- Dãy số (3) được xác định bằng cách cho công thức của shạng tổng
quát của dãy số đó.
- Dãy số (4) được xác định bằng cách cho bằng phương pháp quy hồi.
Giải:
b) Từ ý a) ta thể thấy dãy số thể cho bằng 4 phương pháp: liệt kê,
diễn đạt bằng lời các xác định mỗi số hạng của dãy số đó, cho công thức
của số hạng tổng quát của dãy số đó, cho bằng phương pháp quy hồi.
KT LUN
- Liệt các số hạng của dãy số đó (với những dãy số
hữu hạn và có ít số hạng).
- Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy
số đó.
- Cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó.
- Cho bằng phương pháp truy hồi.
LUYN TP
TRÒ CHƠI TRC NGHIM
Câu 1:
C6%& <DE*%đúngF
B. /%&%&8,B6
C. Là dãy số tăng
GHI!%&8,B6
D. Bị chặn trên bởi số 1
TRÒ CHƠI TRC NGHIM
Câu 2:
Cho dãy số với .Khẳng định nào sau đây là sai?
B. Là dãy số tăng
A. Năm số hạng đầu của dãy
là:
;
C. Bị chặn trên bởi số M =
D. Không bị chặn
VN DNG
VẬN DỤNG
Bài 5 (SGK-tr.48). Cho dãy số thực dương . Chứng minh
rằng dãy số là dãy số tăng khi và chỉ khi với mọi
Giải
+) Nếu với mọi thì .
Do đó dãy số là dãy số tăng.
+) Nếu là dãy số tăng thì do đó .
Bài 6 (SGK tr48). C* 3 J KL K? @M!    0 
;  @+N  %O, , *J M  A >-;?
$*8J:!1MPQ?%RB
-/S!$T5U
 MP"%&KL*>
%$
a) Tính số tiền chtrong ngân hàng sau 1
tháng.
b) Tính số tiền chị trong ngân hàng sau 3
tháng.
c) Dự đoán công thức ca Ptính theo .
| 1/28

Preview text:

CHÀO MỪNG CẢ LỚP
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI! KHỞI ĐỘNG
Một số loài hoa có số lượng cánh hoa luôn là một số cố định. Số cánh
hoa trong các bông hoa thường xuất hiện nhiều theo những con số 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21,... KHỞI ĐỘNG
Ta có thể viết số cánh hoa của các bông hoa ở các hình trên lần lượt như sau:
vị trí thứ nhất viết số 1, vị trí thứ hai viết số 1, vị trí thứ ba viết số 2,..., vị trí thứ tám viết số 21. KHỞI ĐỘNG
Các số 1,1,2,3,5,8,13,21 được viết theo quy tắc
trên gợi nên khái niệm nào trong toán học
CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN BÀI 1: DÃY SỐ NỘI DUNG BÀI HỌC 01 0 KHÁI NIỆM
02 CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ 03 0
DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM 04 0 DÃY SỐ BỊ CHẶN I. KHÁI NIỆM H 1
ĐMột vật chuyển động đều với vận tốc 20 m/s. Hãy viết các
số chỉ quãng đường (đơn vị: mét) vật chuyển độn được lần
lượt trong thời gian 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây Giải:
Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 1 giây là: 20 . 1 = 20 (m).
Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 2 giây là: 20 . 2 = 40 (m). Giải: Thời gian (s) 1 2 3 4 5 Quãng đường (m/s) 20 40 60 80 100
Các số chỉ quãng đường (đơn vị: mét) vật chuyển động được lần
lượt trong thời gian 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây theo hàng
ngang là: 20, 40, 60, 80, 100.
• Mỗi hàm số được gọi là một dãy số hữu hạn.
Do mỗi số nguyên dương k tương ứng với đúng
một số nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng KHÁI NIỆM khai triển: .
• Số được gọi là số hạng đầu, số được gọi là số
hạng cuối của dãy số đó. Ví d Ví d ụ ụ 1 1 (S (S GK GK -- tr tr ..4 4 4) 4)
Hàm số xác định trên tập hợp là một dãy số hữu hạn. Tìm
số hạng đầu, số hạng cuối và viết dã số trên dưới dạng khai triển Giả G i
Số hạng đầu, số hạng cuối của dãy số lần lượt là:
Dạng khai triển của dãy số đó là: 2, 4, 6, 8, 10. Luy L uy n n tậ t p 1
Hàm số xác định trên tập hợp là một dãy số hữu hạn. Tìm số cuối
về viết dãy số trên dưới dạng khai triển Giả i
Số hạng đầu của khai triển là:
Số hạng cuối của khai triển là: .
Dãy số được viết dưới dạng khai triển là: 1; 8; 27; 64; 125.
Cho hàm số . Hãy viết các số , , … , … theo hàng ngang H 2 Đ Giải: Ta có:
Hãy cho biết dãy số trên là dãy vô hạn hay dãy hữu hạn? Vô V ô hạ h n ạ
+ Mỗi hàm số: được gọi là một dãy số vô hạn.
Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng
một số nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển:
+ Dãy số đó còn được viết tắt là .
+ Số gọi là số hạng thứ nhất (hay số hạng đầu),
số gọi là số hạng thứ hai,…, số gọi là số hạng
thứ và là số hạng tổng quát của dãy số đó.
Chú ý: Dãy số không đổi là dãy số có tất cả các số hạng đều bằng nhau
Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành Ví dụ2 Ví d d ụ ụ 2 2 (SG (SG K K -- tr tr..44) 44)
Cho là dãy các số tự nhiên lẻ viết theo thứ tự tăng dần và
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số
b) Dựa đoán số hạng tổng quát và viết dạng khai triển của dãy số Giả i
a) Năm số hạng đầu của dãy số là: Ví d d ụ ụ 2 2 (SG (SG K K -- tr tr..44) 44)
Cho là dãy các số tự nhiên lẻ viết theo thứ tự tăng dần và
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số
b) Dựa đoán số hạng tổng quát và viết dạng khai triển của dãy số Giả i
b) Số hạng tổng quát của dãy số được dự đoán là với
Dạng khai triển của dãy số là: Luyện tập 2 Cho dãy số với
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số
b) Viết dạng khai triển của dãy số Giả i
a) Năm số hạng đầu của dãy số là:
Số hạng tổng quát của dãy số là với . Luyện tập 2 Cho dãy số với
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số
b) Viết dạng khai triển của dãy số Giả i
b) Dạng khai triển của dãy số: II.
CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ H 3 Đ Xét mỗi dãy số sau: • Dãy số: (1)
• Dãy số được xác định như sau: Với mỗi số tự nhiên , là số thập phân hữu hạn
có phần số nguyên là 1 và phần thập phân là chữ số thập phân đầu tiên đứng
sau dấu “,” của số Cụ thể là: (2) • Dãy số với (3)
• Dãy số được xác định như sau: và với mọi (4)
a) Hãy nêu cách xác định mỗi số hạng của các dãy số (1), (2), (3), (4).
b) Từ đó hãy cho biết dãy số có thể chho bằng những cách nào. Giải:
a) Cách xác định mỗi số hạng của các dãy số đã cho là:
- Dãy số (1) được xác định bằng cách liệt kê.
- Dãy số (2) được xác định bằng cách diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi
số hạng của dãy số đó.
- Dãy số (3) được xác định bằng cách cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó.
- Dãy số (4) được xác định bằng cách cho bằng phương pháp quy hồi.
b) Từ ý a) ta có thể thấy dãy số có thể cho bằng 4 phương pháp: liệt kê,
diễn đạt bằng lời các xác định mỗi số hạng của dãy số đó, cho công thức
của số hạng tổng quát của dãy số đó, cho bằng phương pháp quy hồi. KẾT LUẬN
- Liệt kê các số hạng của dãy số đó (với những dãy số
hữu hạn và có ít số hạng).
- Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó.
- Cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó.
- Cho bằng phương pháp truy hồi. LUYỆN TẬP
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho dãy số với .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Năm số hạng đầu của dãy là: C. Là dãy số tăng
B. 5 số số hạng đầu của dãy là:
D. Bị chặn trên bởi số 1
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 2:
Cho dãy số với .Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năm số hạng đầu của dãy là:
C. Bị chặn trên bởi số M = ; B. Là dãy số tăng D. Không bị chặn VẬN DỤNG VẬN DỤNG
Bài 5 (SGK-tr.48). Cho dãy số thực dương . Chứng minh
rằng dãy số là dãy số tăng khi và chỉ khi với mọi Giải +) Nếu với mọi thì .
Do đó dãy số là dãy số tăng.
+) Nếu là dãy số tăng thì do đó .
Bài 6 (SGK – tr48). Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo thể
thức lãi kép như sau. Lần đầu chị gửi 100 triệu động. Sau đó, cứ hết 1
tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân
hàng là 0,5% một tháng. Gọi P (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân n hàng sau n tháng.
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) Dự đoán công thức của tính theo .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28