Giáo án điện tử Toán 11 Chương 2 Bài 3 Cánh diều: Cấp số nhân

Bài giảng PowerPoint Toán 11 Chương 2 Bài 3 Cánh diều: Cấp số nhân hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 11. Mời bạn đọc đón xem!

CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics &
images by Freepik
THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
KHI ĐNG
KHI ĐNG
 !"
(Nguồn: Sinh học 10, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
#$%&"'()
*+ ' ,- . )   %-
(/0
1234)"5(6)7
189-""5(:
234)%-"".;(:6)7
189-"-5:<
234)%-""-;6)7
18='-4%34)%-"67
KHI ĐNG
KHI ĐNG
Gợi ý:
234)"(6)7
234)%-"".6%-:(75;
6)7
234)%-"-6%-<:75;
6)7
KHI ĐNG
KHI ĐNG
Kết quả
234)%-",-6%->:?75;
6)7
8@AB;234)%-"6%-75;
C6)7
D)E%34)%-"F6%-(/:F75;
6)7
KHI ĐNG
KHI ĐNG
Kết quả
BÀI 3:
CẤP SỐ NHÂN
NỘI DUNG BÀI HỌC
GHI-
01
23@AB
02
8@%3"J- !%3
03
ĐỊNH NGHĨA
I.
HĐ 1.
Giải
KL=%3-M. 3.J- N%3)O%3
-4O'
PQR%3
8-'%3-%34O'"
23,-%34O'"
234%34O'"
HĐ 1.
Giải
KL=%3-M. 3.J- N%3)O%3
-4O'
PQR%3
8-'%3-%34O'"
23,-%34O'"
234%34O'"
23S %34O'"
HĐ 1.
Giải
KL=%3-M. 3.J- N%3)O%3
-4O'
PQR%3
23%B%34O'"
23,$%34O'"
D)E-'LET=%3-M-%3
%-?"%34O'
KẾT LUẬN
P%35 !QR%3M'T=%3-M N%3
,UJ-%3-4O')O !%3
@M5;
)O
234V5,!J-%3
K D%35 !QR@
Lưu ý
WL5%3)O,!A)5)O VD)O%3X.
M-';
Chú ý
LUYỆN TẬP
NHÀ SƯU TẬP
ĐẠI DƯƠNG
Y
Z
P
[Z
P+(;y chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho
sau đây
Bài tập 7: SGK tr.54
Bài tập 7: SGK – tr.54
\!49$,]]6 !^_ T  549
_$= !_'H-L-`3)OQ--5,!`
A-497= !")5S !%QQ5( 
2- N"_`3M9%X5aJ-
QM49$4b. !AR
49'!Q5,Ucde%)O"_
4O')5,H_`3,U
AR49)=-4b.6*D?7
8@AR4949'4
%-("b.)5_`3
Gii
Giải
#V5AR4949__`3f"(M-'
#V5AR4949_4b.f"(M-'
175AR4949__`3f"M-'
#V5AR4949_4b.f"M-'
17E-'-%3',!Mcd5;)5g)O
Gii
Giải
8-'C;
8@AR4949'4%-("_`3)54b
.=,h"$5C;
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
#O
L,5
*55
B,5E2Z8
P,H4O
Bài tập cuối chương
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics &
images by Freepik
Please keep this slide for attribution
CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE,
HẸN GẶP LẠI!
| 1/22

Preview text:

THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik K H ỞI Đ Ộ N G
Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần.
(Nguồn: Sinh học 10, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Giả sử lúc đầu có 100 vi khuẩn E. coli.
Hỏi có bao nhiêu vi khuẩn E.coli sau 180 phút? K H ỞI Đ Ộ N G Gợi ý:
+ Số lượng vi khuẩn lúc đầu là 100 (vi khuẩn).
+ Thời gian nhân đôi lần đầu là 1.20 = 20 phút.
 Số lượng vi khuẩn sau lần nhân đôi đầu tiên: 100.2 = 200 (vi khuẩn).
+ Thời gian nhân đôi lần thứ hai là 2.20 = 40 phút.
 Số lượng vi khuẩn sau lần nhân đôi lần hai: (vi khuẩn)
+ Từ đó ta tính được số lượng vi khuẩn sau lần nhân đôi thứ n trong n.20 (phút) K H ỞI Đ Ộ N G Kết quả
Số lượng vi khuẩn lúc đầu 100 (vi khuẩn).
Số lượng vi khuẩn sau lần nhân đôi đầu tiên (sau 20 = 1.20 phút) là: (vi khuẩn).
Số lượng vi khuẩn sau lần nhân đôi thứ hai (sau 40 = 2.20 phút) là: (vi khuẩn). K H ỞI Đ Ộ N G Kết quả
Số lượng vi khuẩn sau lần nhân đôi thứ ba (sau 60 = 3.20 phút) là: (vi khuẩn).
Tổng quát: Số lượng vi khuẩn sau lần nhân đôi thứ n (sau n. 20 phút) là: (vi khuẩn).
Vì vậy số lượng vi khuẩn sau lần nhân đôi thứ thứ 9 (sau 180 = 9.20 phút) là: (vi khuẩn). BÀI 3: CẤP SỐ NHÂN NỘI DUNG BÀI HỌC 01 Định nghĩa 02 Số hạng tổng quát 03
Tổng số hạng đầu của một cấp số nhân I. ĐỊNH NGHĨA HĐ 1. Cho dãy số
Kế từ số hạng thứ hai, nêu mối liên hệ của mỗi số hạng với số hạng đứng ngay trước nó Giải
Ta có số hạng thứ hai gấp số hạng đứng trước nó lần.
Số hạng thứ ba gấp số hạng đứng trước nó lần.
Số hạng thứ tư gấp số hạng đứng trước nó lần HĐ 1. Cho dãy số
Kế từ số hạng thứ hai, nêu mối liên hệ của mỗi số hạng với số hạng đứng ngay trước nó Giải
Ta có số hạng thứ hai gấp số hạng đứng trước nó lần.
Số hạng thứ ba gấp số hạng đứng trước nó lần.
Số hạng thứ tư gấp số hạng đứng trước nó lần
Số hạng thứ năm gấp số hạng đứng trước nó lần HĐ 1. Cho dãy số
Kế từ số hạng thứ hai, nêu mối liên hệ của mỗi số hạng với số hạng đứng ngay trước nó Giải
Số hạng thứ sáu gấp số hạng đứng trước nó lần.
Số hạng thứ bảy gấp số hạng đứng trước nó lần.
Vì vậy ta có kết luận kể từ số hạng thứ hai, ta thấy số hạng
sau gấp 3 lần số hạng đứng trước nó. KẾT LUẬN
Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số
hạng đều bằng tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi , tức là: với
Số được gọi là công bội của cấp số nhân. Lưu ý
Nếu là cấp số nhân với công bội q và với mọi thì với số tự nhiên , ta có: Chú ý
Khí thì cấp số nhân là một dãy không đổi. LUYỆN TẬP NHÀ SƯU TẬP ĐẠI DƯƠNG
Câu hỏi 1: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây A. C. B. B. D. Bài B ài tập tậ 7: S 7: GK G K – – tr. tr 54 5
Một người nhảy bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người
chơi nhảy từ một nơi có địa thế cao xuống với dây đai an toàn buộc xung
quanh người) từ một cây cầu và căng một sợi dây dài 100m.
Sau mỗi lần rơi xuống, nhờ sự đàn hồi của
dây, người nhảy được kéo lên một quãng
đường có độ dài bằng 75% so với lần rơi
trước đó và lại bị rơi xuống đúng bằng
quãng đường vừa được kéo lên (Hình 3).
Tính tổng quãng đường người đó đi được
sau 10 lần kéo lên và lại rơi xuống. Giả i i
Gọi là quãng đường người chơi rơi xuống ở lần 1, ta có
Gọi là quãng đường người chơi được kéo lên ở lần 1, ta có
+) là quãng đường người chơi rơi xuống ở lần 2, ta có
Gọi là quãng đường người chơi được kéo lên ở lần 2, ta có
+) Vậy ta có hai cấp số nhân đều có công bội 0,75 là: và ; với Giả i i Ta có :
Tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần rơi xuống và được kéo
lên tính từ lúc bắt đầu nhảy là :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ Hoàn thành Chuẩn bị trước kiến thức trong bài. các bài tập trong SBT
Bài tập cuối chương CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE, HẸN GẶP LẠI!
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik
Please keep this slide for attribution
Document Outline

  • THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • 01
  • I.
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE, HẸN GẶP LẠI!