Giáo án điện tử Toán 11 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 6

Bài giảng PowerPoint Toán 11 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 6 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 11. Mời bạn đọc đón xem!

Lạm phát
 !"#$%&' (
 )*+,-#$./01*2
,$.3,$45*+#$.*2222$.6%7
(/# )8,+,9:!;8$<
:!"$/0
a)7(/# )=+,-22
#$.>0 8?
b)7(-22#$.,0
 12#$.,/# )8,
$8?
c)7(/# )*+,8
:!"8$</0 @?
1
100
n
r
A P
CHƯƠNG VI. HÀM Ố MŨ-HÀM SỐ
LÔGARIT
TIẾT 62- ÔN TẬP CHƯƠNG VI
50:50
50:50
AB
Câu 1. &:CDEB:FB
G%A'$$HBsai?
A.
C.
B.
D.
. .x y xy
. .x x x
.
.x x
.xy x y
50:50
AB
A.
B.
D.
C.
Câu 2. IJK8L
$CM
5
8
: ( 0)x x x x x
4
.x
.x
3
.x
5
.x
50:50
AB
A.
D.
B.
C.
Câu 3. &  :  CD 8 N O-% A'
$$HB$J?
3 2
log ( ) 3 2log .
a a
a b b
3 2
log 3 log .
a a
a b b
3 2
3
log log .
2
a a
a b b
3 2
1 1
log log .
3 2
a a
a b b
50:50
AB
A.
B.
D.
C.
Câu 4. &8::CD8EBN8O-%
A'$$HBsai?
1 1
log .
log
a
a
x x
log log log .
a a a
xy x y
log log log .
a a a
x
x y
y
log .log log .
a b a
b x x
50:50
AB
A.
C.
B.
D. a + b.
Câu 5. Đặt
A$
P88Q
2 3
log 5 ,log 5 .a b
6
log 5
.
ab
a b
1
a b
1
.
a b
2 2
.a b
50:50
AB
A. RS)E$:I%
C. T.:UVE $J$L%
B.RS):32WXY6%
D. Z:$.8(S)E$%
Câu 6. &:B[\
E
%A'$$HB
sai?
50:50
AB
A.
D.
C.
B.
Câu 7. Z:$HB$.8(S)E
$?
0,5
log .y x
.
x
y e
1
.
3
x
y
ln .y x
50:50
AB
A. a>b>c.
B. b>a>c.
D. b>c>a.
C. a>c>b.
Câu 8. &$.8:
C,>%]#$"$HB$J?
log , log , log
a b c
y x y x y x
6.35.&^O-%R_8L
105
5
2 4
3
2log
30
4
. .
log .
a
a
a a a
B a
a
2
1 4 1 4
105 105
2 2
3 5 3 5
2log (log )
30 30
1 1
4 4
. . . .
log log
a a
a a
a a a a a a
B a a
a a
47
7
15
log
60
1
4
log
a
a
a
a
a
173
60
7 81
log
60 20
a
a
6.36.`5)CD,
86TAaEbc-%
dSB)CD,#
1 2
3 3
)3 4 ; ) log 1 log 4 2.
x x
a b x x
1 2 1 2
3 3 3
) 3 4 log 3 log 4 1 2 log 4
x x x x
a x x
36
3 3 3 3
1 1 1
log 3
log 4 2 log 4 log 9 log 36
x
3 3 3
log ( 1) log ( 4) 2 log [( 1)( 4)] 2x x x x
2 2
5 4 9 5 5 0x x x x
5 3 5
2
5 3 5
( )
2
x TM
x KTM
5 3 5
.
2
x
6.37.R,S)E$:
dSBReTZf32W6%
dSBReTZfg-WX6%
1
) 4 2 ; ) ln 1 ln .
x x
a y b y x
1
) : 4 2 0
x x
a ÐK
0 0
) :
1 ln 0
x x
b ÐK
x x e
2 (2 2) 0
x x
2 2 1
x
x
Lạm phát
 !"#$%&' ( )*+,
-#$./01*2,$.3,$45*+
#$.*2222$.6%7(/# )8,+,
9:!;8$<:!"$/0

a)7(/# )=+,-22#$.
>0 8?
7(/# )=+,-22#$.
>0 
3#$.6
1
100
n
r
A P
2
100.(1 0,08) 84,64A
b)7(-22#$.,0 12#$.,/
# )8,$8?
Lạm phát
 !"#$%&' ( )*+,
-#$./01*2,$.3,$45*+
#$.*2222$.6%7(/# )8,+,
9:!;8$<:!"$/0

7(-22#$./012#$.,
dSB(-22#$./012#$.,/
# )8,$h5*+%
1
100
n
r
A P
2 2
9 3 10 3 10
100.(1 ) 90 (1 ) 1 1 0,05
10 10 10
r r r r
Lạm phát
 !"#$%&' ( )*+,
-#$./01*2,$.3,$45*+
#$.*2222$.6%7(/# )8,+,
9:!;8$<:!"$/0

c)7(/# )*+,8:!"8$</
0 @?
7(/# )*+:!"8$</0 
@
dSB(/# )*+,-i:!"8$</0 
@%
1
100
n
r
A P
0,95
1 1
.(1 0,05) .(1 0,05) 0,95 log 13,51.
2 2 2
n n n
P
A P P n
| 1/18

Preview text:

Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vu
theo thời gian, tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu
lạm phát 5% một năm thì sức mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950
nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của một triệu đồng, tức là 50 000 đồng). Nói
chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì tổng số tiên P ban đầu,
sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị là n
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 r A P 1   
triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại bao nhiêu?  100   
b) Nếu sức mua của 100 triệu đồng thì sau hai năm chi còn
lại 90 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của hai năm đó là bao nhiêu?
c) Nếu tỉ lệ lạm phát là 5% một năm thì sau bao nhiêu năm
sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa?
CHƯƠNG VI. HÀM Ố MŨ-HÀM SỐ LÔGARIT
TIẾT 62- ÔN TẬP CHƯƠNG VI 50:50 Key 50:50
Câu 1. Cho hai số thực dương x, y và hai số thực  , tùy
ý. Khẳng định nào sau đây là sai?          A. x .y   xy  . C. x .xx .        B.  x  . x . D.  xy  x .y Key 50:50 5 8 Câu 2.
x x x : x (x  0) Rút gọn biểu thức ta được 3 x. A. x. C. 4 B. x. 5 x. D. Key 50:50
Câu 3. Cho hai số thực dương a,b với a≠1. Khẳng
định nào sau đây là đúng? 3 3 2 3 2 A. log a b 3   log . b C. log a b   b a   log . a   a 2 a 1 1 3 2 3 2 log a b   b a   log . a D. log (a b ) 3   2 log . b B. a a 3 2 Key 50:50
Câu 4. Cho bốn số thực dương a, b, x, y với a, b≠1.
Khẳng định nào sau đây là sai? x A l . og  xy l  og x  log . y log l  og x  log . y a a a C. a a a y 1 1 log  . log . b log x l  og . x B. a D. x log x a b a a 1 a b Key 50:50 Câu 5. Đặt log 5 a  , log 5  . b log 5 2 3 Khi đó 6 tính theo a và b bằng 1 ab A. . C. . a b a b 2 2 a b . D. a + b. B. Key 50:50
Câu 6. Cho hàm số y=2x. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là R.
B.Tập giá trị của hàm số là (0;+∞).
C. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại đúng một điểm.
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Key 50:50
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? y l x  og . x y e  . A. 0,5 B. 1 x y   y l  n . x  . D. C.  3    Key 50:50
Câu 8. Cho đồ thị ba hàm số y l  og x, y l  og x, y l  og x a b c
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a>b>c. B. b>a>c. C. a>c>b. D. b>c>a. 6.35. Cho a2 3 5 4 105   2log a . a. a a 30 B l  og    a . a 4  a    1 4 1 4  2  105  2  105 3 5 3 5 2 2log (log ) a .a .a a a .a .a   30 a   30 B l  og  a l  og  a a 1 a 1      4   4 a a      47   7 15 log a 173   7 81 60 l  og aa 60 a 1   l  og a a    4 a  60 20  
6.36. Giải các phương trình sau 1 2 )3 x 4x a  ;
b) log x 1  log x  4 2  . 3   3   1 2 x x 1 2 ) 3 4   log 3 x l  og 4x a
 1 2x x log 4 3 3 3 1 1 1  x    l  og 3 36 log 4  2 log 4  log 9 log 36 3 3 3 3
b) ĐK:x>-1. log (x 1)  log (x  4) 2
  log [(x 1)(x  4)] 2 3 3 3  2 2
x  5x  4 9
  x  5x  5 0    5  3 5 x    TM  2 5 3 5   x    . 
Vậy phương trình có nghiệm  5  3 5  x  (KTM ) 2  2
6.37. Tìm tập xác định của các hàm số sau x x 1 a) y 4 2    ; b) y l  n 1 ln x . x x 1 a) ÐK : 4 2  x  0  2x (2x   2) 0   2 2   x 1 
Vậy TXĐ của HS là [1;+ ). x  0 x  0 b) ÐK :   1 ln x 0    x e   Vậy TXĐ của HS là (0;e).
Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vu theo thời gian,
tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát 5% một năm thì sức
mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của một
triệu đồng, tức là 50 000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì
tổng số tiên P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn n r
giá trị là A P 1   100   
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai
năm sẽ còn lại bao nhiêu?
Nếu tỉ lệ lạm phát 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm 2 sẽ còn lại A 1  00.(1 0, 08) 8  4, 64 (triệu đồng)
Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vu theo thời gian,
tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát 5% một năm thì sức
mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của một
triệu đồng, tức là 50 000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì
tổng số tiên P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn n r
giá trị là A P 1   100   
b) Nếu sức mua của 100 triệu đồng thì sau hai năm chi còn lại 90 triệu đồng thì tỉ
lệ lạm phát trung bình của hai năm đó là bao nhiêu?
Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm chỉ còn là 90 triệu đồng thì 9 3 10 3 10 2 2 100.(1 r) 9  0  (1 r)   1 r   r 1   0  , 05 10 10 10
Vậy nếu sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm chỉ còn là 90 triệu đồng thì tỉ
lệ lạm phát trung bình của hai năm đó là khoảng 5%.
Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vu theo thời gian,
tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát 5% một năm thì sức
mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của một
triệu đồng, tức là 50 000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì
tổng số tiên P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn n r
giá trị là A P 1   100   
c) Nếu tỉ lệ lạm phát là 5% một năm thì sau bao nhiêu năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa?
Nếu tỉ lệ lạm phát là 5% một năm và sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa ta có P n n n 1 1 A  .( P 1 0, 05)  .(
P 1 0,05)   0,95   n l  og 1  3, 51. 0,95 2 2 2
Vậy nếu tỉ lệ lạm phát là 5% một năm thì sau 14 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18