CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ
GIỜ VỚI LỚP 6A
GV: Phạm Thị Ngọc Trinh
Phân số
3
4
Tử số
Mẫu số
Em hãy viết kết quả của phép chia a:b trong mỗi
trường hợp sau:
a 6 -8 0 3 -4 -2
b 2 4 -10 4 5 -3
a:b
3 -2 0
3
4
4
5
2
3
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU
LÀ SỐ NGUYÊN
§1. PHÂN SỐ VỚI TVÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
3:4 =
3
4
I.Khái niệm phân số
Kết quả của phép chia số
nguyên a cho số nguyên b
khác 0 có thể viết dưới dạng
a
b
Ta goi là phân số
a
b
Ghi nhớ:
Luyện tập 1: Viết và đọc
phân số trong mỗi trường hợp
sau:
a) Tử số là -6, mẫu số là 7:
b) Tử số là 8, mẫu số là -11:
c) Tử số là 43, mẫu số là 19:
6
7
8
11
43
19
a là tử số (còn gọi tắc là tử)
b là mẫu số (còn gọi tắc là mẫu)
Chú ý:
Phân số đọc là a phần b
a
b
§1. PHÂN SỐ VỚI TVÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
I.Khái niệm phân số
Kết quả của phép chia số
nguyên a cho số nguyên b khác
0 có thể viết dưới dạng
a
b
Ta goi là phân số
a
b
Ghi nhớ:
Luyện tập 2: Cách viết nào
sau đây cho ta phân số:
0, 25
)
3
b
4
)
9
a
9
)
0
c
0
)
5
d
2,13
)
4,5
e
d)
a)
Chú ý:
a là tử số (còn gọi tắc là tử)
b là mẫu số (còn gọi tắc là mẫu)
Phân số đọc là a phần b
a
b
§1. PHÂN SỐ VỚI TVÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
I.Khái niệm phân số
- Kết quả của phép chia số
nguyên a cho số nguyên b khác
0 có thể viết dưới dạng
a
b
Ta goi là phân số
a
b
Ghi nhớ:
Luyện tập 3: Viết mỗi số
nguyên sau dưới dạng phân số:
3, -2, 0
3
3 ;
1
Ta có thể viết:
2
2 ;
1
0
0
1
- Mọi số nguyên a có thể viết
ở dạng phân số là
1
a
Chú ý:
a là tử số (còn gọi tắc là tử)
b là mẫu số (còn gọi tắc là mẫu)
Phân số đọc là a phần b
a
b
§1. PHÂN SỐ VỚI TVÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
Luyện tập 4: Phần tô màu biểu diễn phân số nào?
2
9
9
12
1
4
1
12
a)
b)
c)
d)
a) Phần tô màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào?
=
b) Hai phân số đó có bằng nhau không?
Hình 1
Hình 2
Có 2 hình chữ nhật giống nhau:
1
3
2
6
§1. PHÂN SỐ VỚI TVÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
II. Phân số bằng nhau
1. Khái niệm hai phân số bằng nhau:
§1. PHÂN SỐ VỚI TVÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
II. Phân số bằng nhau
1. Khái niệm hai phân số bằng nhau:
Ghi nhớ: Hai phân số được gọi
bằng nhau nếu chúng cùng
biễu diễn một giá trị.
2. Quy tắc bằng nhau của hai phân số:
Xét hai phân số bằng nhau:
1 2
à
3 6
v
Do 1.6 = 2.3 nên
1 2
3 6
Ghi nhớ: Xét hai phân số .
Nếu thì a.d = b.c. Ngược lại,
nếu a.d = b.c thì
à
a c
v
b d
a c
b d
a c
b d
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
HOẠT ĐỘNG NHÓM
1 3
v
4
a à)
12
Bµi gi¶i
vì 1.12 = 4.3 (=12)
b)
2 6
3 8
-3 9
v
5
c à)
-15
4 -12
vàd
3
)
9
vì 2.8 ≠ 3.6 (16 ≠ 18)
b )
2 6
3 8
a
1 3
4
)
12
-3 9
5 5
c)
-1
vì -3.(-15) = 5.9 (=45)
9
)
4
3
d
-12
vì 4.9 ≠ 3.(-12)
§1. PHÂN SỐ VỚI TVÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
II. Phân số bằng nhau
1. Khái niệm hai phân số bằng nhau:
Ghi nhớ: Hai phân số được gọi
bằng nhau nếu chúng cùng
biễu diễn một giá trị.
2. Quy tắc bằng nhau của hai phân số:
Ghi nhớ: Xét hai phân số .
Nếu thì a.d = b.c. Ngược lại,
nếu a.d = b.c thì
à
a c
v
b d
a c
b d
a c
b d
Với a, b là hai số nguyên
, ta luôn có:
0b
a a a a
b b b b
và
Bài tập vận dụng
Điền số thích hợp vào ô trống?
1
)
2 12
a
3 15
)
4
b
3 9
)
6
c
1
)
8 2
d
6
30
2
4
Ai nhanh hơn
Câu 1: Tìm cặp phân số bằng nhau?
4 4
. à
7 7
A v
2 4
B. à
3 6
v
4 4
. à
7 7
C v
4 8
. à
5 9
D v
C
Ai nhanh hơn
Câu 2: Phân số bằng phân số là phân số nào sau đây?
14
.
21
A
2
B.
3
14
.
21
C
2
.
3
D
14
21
D
Ai nhanh hơn
Câu 3: Tìm số nguyên x, biết ?
. 4A
B. 3
. 6C
. 2D
2
3 6
x
A
Ai nhanh hơn
Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số?
0
.
7
A
2
B.
3, 5
4,3
.
7, 2
C
11
.
0
D
D
Ai nhanh hơn
Câu 5: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số?
0,12
.
4
A
2
.
7
B
2
.
0
C
0,2
.
4,3
D
B
-Häc thuéc ®Þnh nghÜa hai ph©n sè b»ng nhau
- ¸p dông ®Þnh nghÜa tìm sè ch a biÕt.
-Lµm bµi tËp sè 1;2;3 (SGK /30)
- ®äc trưíc “TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè

Preview text:

CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 6A GV: Phạm Thị Ngọc Trinh
Em hãy viết kết quả của phép chia a:b trong mỗi trường hợp sau: a 6 -8 0 3 -4 -2 b 2 4 -10 4 5 -3 3 a:b 3 -2 0 3  4 2 4 4 5 3 Tử số Phân số Mẫu số
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
I.Khái niệm phân số
tập 1: Viết và đọc Ghi nhớ: Luyện p 3:4 = hân số trong m 3
Kết quả của phép chia số 4 ỗi trường hợp
nguyên a cho số nguyên b sau: a
khác 0 có thể viết dưới dạng b  6 Ta goi a là phân số
a) Tử số là -6, mẫu số là 7: 7 b Chú ý: a
Phân số đọc là a phần b
b) Tử số là 8, mẫu số là -11: 8 b  11
a là tử số (còn gọi tắc là tử) 43
b là mẫu số (còn gọi tắc là mẫu)
c) Tử số là 43, mẫu số là 19: 19
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
I.Khái niệm phân số Ghi nhớ:
Luyện tập 2: Cách viết nào
Kết quả của phép chia số sau đây cho ta phân số:
nguyên a cho số nguyên b khác 4 0, 25  9 a
0 có thể viết dưới dạng a) b) c) b  9 3 0 a Ta goi là phân số b 0 d d) ) 2,13 5 e) Chú ý: 4,5 a
Phân số đọc là a phần b b
a là tử số (còn gọi tắc là tử)
b là mẫu số (còn gọi tắc là mẫu)
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
I.Khái niệm phân số Ghi nhớ:
Luyện tập 3: Viết mỗi số
- Kết quả của phép chia số nguyên sau dưới dạng phân số:
nguyên a cho số nguyên b khác 3, -2, 0 a
0 có thể viết dưới dạng b a Ta có thể viết: Ta goi là phân số b 3 Chú ý: 3  2 0  ;  2  ; 0 a 1  1 1
Phân số đọc là a phần b b
a là tử số (còn gọi tắc là tử)
b là mẫu số (còn gọi tắc là mẫu)
- Mọi số nguyên a có thể viết
ở dạng phân số là a1
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
Luyện tập 4: Phần tô màu biểu diễn phân số nào? 2 a) 9 1 1 9 b) c) d) 12 4 12
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
II. Phân số bằng nhau
1. Khái niệm hai phân số bằng nhau:
Có 2 hình chữ nhật giống nhau:
a) Phần tô màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào?
b) Hai phân số đó có bằng nhau không? 1 2 3 6 = Hình 1 Hình 2
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
II. Phân số bằng nhau 1 2 à v
1. Khái niệm hai phân số bằng nhau: Xét hai phân số bằng nhau: 3 6
Ghi nhớ: Hai phân số được gọi 1 2
là bằng nhau nếu chúng cùng Do 1.6 = 2.3 nên  3 6
biễu diễn một giá trị.
2. Quy tắc bằng nhau của hai phân số:
Ghi nhớ: Xét hai phân số a v. c à b d a c Nếu  b
d thì a.d = b.c. Ngược lại, a c nếu a.d = b.c thì  b d HOẠT ĐỘNG NHÓM
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? 1 3 2 6 a) và b) và -3 9 4 -12 c) d) và 4 12 3 8 5 -15 3 9 Bµi gi¶i 1 3 a) vì 1.12 = 4.3 (=12) 4 12 2 6 b)
vì 2.8 ≠ 3.6 (16 ≠ 18) 3 8 -3 9 c)5 - 5 1
vì -3.(-15) = 5.9 (=45) 4 -12 d) vì 4.9 ≠ 3.(-12) 3 9
§1. PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN
II. Phân số bằng nhau
1. Khái niệm hai phân số bằng nhau:
Với a, b là hai số nguyên
Ghi nhớ: Hai phân số được gọi
b  0 , ta luôn có:
là bằng nhau nếu chúng cùng a  a  a a
biễu diễn một giá trị. 
2. Quy tắc bằng nhau của hai phân số:  b b  b b
Ghi nhớ: Xét hai phân số a v. c à b d a c Nếu  b
d thì a.d = b.c. Ngược lại, a c nếu a.d = b.c thì  b d Bài tập vận dụng
Điền số thích hợp vào ô trống? 1 6 3 15 a)  b)  2 12 4 30 4 1  3  9 c) d )   2 6 8  2 Ai nhanh hơn
Câu 1: Tìm cặp phân số bằng nhau?  4 4 2 4 . A và B. và 7 7  3 6  4 4  4 8 C. C và D. và 7  7 5  9 Ai nhanh hơn
Câu 2: Phân số bằng phân số  1
4 là phân số nào sau đây? 21 14  2 . A B. 21  3  14  2 C. D. D  21 3 Ai nhanh hơn 2 x
Câu 3: Tìm số nguyên x, biết  ? 3 6 . A 4 B. 3 C. 6 D. 2 A Ai nhanh hơn
Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số? 0 2 . A B. 7  3, 5  4, 3 11 C. D. 7, 2 0 Ai nhanh hơn
Câu 5: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? 0,12 2 2  0, 2 . A . B C. . D 4  7 0 4,3
-Häc thuéc ®Þnh nghÜa hai ph©n sè b»ng nhau
- ¸p dông ®Þnh nghÜa tìm sè ch a biÕt.
-Lµm bµi tËp sè 1;2;3 (SGK /30)
- ®äc trưíc “TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19