Giáo án điện tử Toán 6 Bài 1 Cánh diều: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 1 Cánh diều: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

§1. TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU
(TIẾT 2)
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
II. HÌNH VUÔNG
1. Nhận biết hình vuông
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
II. HÌNH VUÔNG
1. Nhận biết hình vuông
A
B
CD
7cm
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
II. HÌNH VUÔNG
2. Vẽ hình vuông
Dùng ê ke vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 7 cm.
Bước 1: Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê ke
đoạn thẳng AB = 7cm.
Bước 2: Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với
điểm A một cạnh ê ke nằm trên AB, vẽ theo
cạnh kia của ê ke đoạn thẳng AD = 7cm.
Bước 3: Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự như ở
Bước 2 để được cạnh BC = 7cm.
Bước 4: Vẽ đoạn thẳng CD.
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Dùng ê ke vẽ hình vuông EGHI có độ dài cạnh bằng 6 cm.
E
G
H
I
6cm
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
3. Chu vi và diện tích của hình vuông
Phát biểu công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông đã
học ở Tiểu học.
Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng a
- Chu vi của hình vuông là C = 4a
- Diện tích của hình vuông là S = a.a = a
2
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Bài tập 2 (SGK/tr97)
a)
Chiều dài cạnh của phần vườn trồng rau là:
Diện tích phần vườn trồng rau là:
b)
Chu vi phần vườn trồng rau là:
Độ dài của hàng rào là:
25 2 23 m
2
23 . 23 529 m
23 . 4 92 m
92 2 90 m
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
III. LỤC GIÁC ĐỀU
a. Dùng 6 miếng bìa hình tam giác đều đã chuẩn bị trước
để ghép thành một hình lục giác (Hình 7).
b. Vẽ đường viền xung quanh sáu cạnh của hình lục giác đều ở
hình 7 ta được lục giác đều và đặt tên các đỉnh của lục giác đều đó.
Hình lục giác đều
Hình 7
A
B
C
D
E
G
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Quan sát lục giác đều ABCDEG ở hình 8, yêu cầu:
a. Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, OCD,
ODE, OEG, OGA, hãy so sánh độ dài các cạnh
AB, BC, CD, DE, EG, GA.
b. Gấp mảnh giấy hình lục giác đều ABCDG theo
các đường chéo chính AD, BE, CG. Cho biết
chúng có cùng đi qua điểm O không?
c. Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, OCD, ODE,
OEG, OGA, hãy so sánh độ dài các đường chéo
chính, AD, BE, CG.
c. Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, OCD, ODE, OEG, OGA,
hãy so sánh các góc ở đỉnh A, B, C, D, E, G.
Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi
nhóm làm 1 hoạt động (3 phút)
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Nhận xét:
Lục giác đều ABCDEG ở hình 8 có:
-
Sáu cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DE = EG = GA.
- Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
- Ba đường chéo chính bằng nhau AD = BE = CG.
- Sáu góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Hãy tìm các hình trong thực tế gần gũi xung quanh có
dạng hình lục giác đều.
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Quan sát các hình sau, cho biết hình nào là lục giác đều?
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Bài tập 3b (SGK/tr97): Gấp và cắt giấy hình lục giác đều
từ mảnh giấy hình vuông theo hướng dẫn (a đến h)
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Bài tập 2 (SGK/tr97)
Một mảnh vườn dạng hình vuông với
chiều dài cạnh bằng 25m. Người ta để một
phần của mảnh vường làm lối đi rộng 2m
như hình 10, phần còn lại để trồng rau.
a. Tính diện tích phần vườn trồng rau.
b. Người ta làm hàng rào xung quanh
phần vườn trồng rau và ở một góc vườn
rau để cửa ra vào rộng 2m. Tính độ
dài của hàng rào đó.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở N
-
Đọc lại toàn bộ nội dung đã học.
-
Học thuộc:
+ Các nhận xét để nhận biết tam giác đều, hình vuông.
+ Các bước vẽ tam giác đều.
-
Làm các bài tập 3a, 4 (SGK/tr9).
-
Đọc nội dung của phần còn lại, tiết sau hoc.
Remember…
Safety First!
Thank you!
| 1/16

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
§1. TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU (TIẾT 2)
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC II. HÌNH VUÔNG 1. Nhận biết hình vuông
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC II. HÌNH VUÔNG 1. Nhận biết hình vuông
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC II. HÌNH VUÔNG 2. Vẽ hình vuông
Dùng ê ke vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 7 cm.
Bước 1: Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê ke D C đoạn thẳng AB = 7cm.
Bước 2: Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với
điểm A và một cạnh ê ke nằm trên AB, vẽ theo
cạnh kia của ê ke đoạn thẳng AD = 7cm.
Bước 3: Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự như ở
Bước 2 để được cạnh BC = 7cm. A 7cm B
Bước 4: Vẽ đoạn thẳng CD. H
Dùng ê ke vẽ hình vuông EGHI có độ dài cạnh bằng 6 cm. O Ạ T Đ Ộ N G HÌN I H H THÀNH KIẾN T E 6cm G H Ứ C
3. Chu vi và diện tích của hình vuông H O Ạ
Phát biểu công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông đã T học ở Tiểu học. Đ Ộ N G
Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng a H ÌNH
- Chu vi của hình vuông là C = 4a THÀ
- Diện tích của hình vuông là S = a.a = a2 N H K IẾN THỨC H Bài tập 2 (SGK/tr97) O Ạ a) T Đ
Chiều dài cạnh của phần vườn trồng rau là: Ộ N G 25 – 2  23  m H ÌN
Diện tích phần vườn trồng rau là: H 2 T 23 . 23  529  m  H À b) N H
Chu vi phần vườn trồng rau là: K I 23 . 4  92 m   N T
Độ dài của hàng rào là: H Ứ 92  2 9  0 m C   III. LỤC GIÁC ĐỀU H O Ạ
a. Dùng 6 miếng bìa hình tam giác đều đã chuẩn bị trước T
để ghép thành một hình lục giác (Hình 7). Đ Ộ N B C G H ÌNH D T A Hình lục giác đều H À N H K G E I Hình 7 Ế N T
b. Vẽ đường viền xung quanh sáu cạnh của hình lục giác đều ở H Ứ
hình 7 ta được lục giác đều và đặt tên các đỉnh của lục giác đều đó. C
Quan sát lục giác đều ABCDEG ở hình 8, yêu cầu: H 03:0 02 01 00 0 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :5 :4 :3 :2 :1 :0 O Ạ
a. Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, OCD, T Đ
ODE, OEG, OGA, hãy so sánh độ dài các cạnh Ộ N AB, BC, CD, DE, EG, GA. G H
b. Gấp mảnh giấy hình lục giác đều ABCDG theo ÌN
các đường chéo chính AD, BE, CG. Cho biết H
chúng có cùng đi qua điểm O không? T H À
c. Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, OCD, ODE, N H
OEG, OGA, hãy so sánh độ dài các đường chéo K chính, AD, BE, CG. IẾN
c. Dựa trên các tam giác đều OAB, OBC, OCD, ODE, OEG, OGA, TH
hãy so sánh các góc ở đỉnh A, B, C, D, E, G. Ứ C
Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi
nhóm làm 1 hoạt động (3 phút)

Nhận xét: Lục giác đều ABCDEG ở hình 8 có: H O Ạ T Đ -
Sáu cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DE = EG = GA. Ộ N G H
- Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O. ÌNH
- Ba đường chéo chính bằng nhau AD = BE = CG. T H À N
- Sáu góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau. H K IẾN THỨC H O Ạ
Hãy tìm các hình trong thực tế gần gũi xung quanh có T
dạng hình lục giác đều. Đ Ộ N G H ÌNH THÀNH KIẾN THỨC H O
Quan sát các hình sau, cho biết hình nào là lục giác đều? ẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC H O
Bài tập 3b (SGK/tr97): Gấp và cắt giấy hình lục giác đều
từ mảnh giấy hình vuông theo hướng dẫn (a đến h) T Đ Ộ N G
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
H O Bài tập 2 (SGK/tr97) Ạ T
Một mảnh vườn có dạng hình vuông với Đ Ộ N
chiều dài cạnh bằng 25m. Người ta để một G H
phần của mảnh vường làm lối đi rộng 2m ÌNH
như hình 10, phần còn lại để trồng rau. T H À
a. Tính diện tích phần vườn trồng rau. N H K
b. Người ta làm hàng rào xung quanh IẾN
phần vườn trồng rau và ở một góc vườn THỨ
rau có để cửa ra vào rộng 2m. Tính độ C dài của hàng rào đó.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Đọc lại toàn bộ nội dung đã học. - Học thuộc:
+ Các nhận xét để nhận biết tam giác đều, hình vuông.
+ Các bước vẽ tam giác đều.
- Làm các bài tập 3a, 4 (SGK/tr9).
- Đọc nội dung của phần còn lại, tiết sau hoc. Remember… Safety First! Thank you!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16