Giáo án điện tử Toán 6 Bài 1 Kết nối tri thức: Tập hợp

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 1 Kết nối tri thức: Tập hợp hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!


 !
"#$%&'&




()*)+,-.
$/()*),)0123
()*)
4/5678()*)
9:,;
$/()*),)0123()*)
!
"
- Tập hợp M gồm các phần tử nào?
- Em có nhận xét gì về số 7 và tập hợp M?
#$()*)%&'()&*+,
&'()-&(%)01.+
/0$12.
3450
/-612.+
345-
0
-
Em hãy tìm ví dụ về tập
hợp và chỉ ra các phần
tử thuộc tập hợp.
Chú ý:
30789:0;<-:=0<+
<=>()$
>"?@(A
B+ C D- E  $ ? F$  " 
$?6F$"+
4/5678()*)
- Tập hợp P gồm những phần tử nào?
, 5GH6I12.
&JKLM MMNM!MOP
,5QIFR)FHF&S(1
2.+
&JKT'UIVWP
?38678()*)
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp:
,12.R)FSKPtheo thứ tự tùy ý (
mỗi phần tử chỉ được viết một lần+
XY5&JKLM MMNM!MOP
Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
XY5ZJKT'UIVWP
3[G%
\Q4]Q>;H6I
127?Q^5
GJKQM4MMM]MMQM>P
Theo em, bạn Nam viết đúng hay sai?
_?Q^+
X`12712Q&D&(^1+
Tr lời:
Chú ý:
$/'UILM MMNM+++^(F5
JKLM MMNM+++P
4+X^9a$'UI+
,b?Z'UIVW9^5
&JKT7cPS&JK7cP
@/Rd6eHFf&E'UI6L5
fJK MMNM+++P
<=>()4
X^F;H6I12
.g5
JK00cOP
_JK00cOP
7
JK00cOPJKLM MMNM!P
_JK00cOPJK MMNM!P
<=>()@
>'UIW
VW L+
h -^R)F:i<;R)FS5
O


i





i


M
h[;+
7
O









h
hCách 1:JK0c0c LPJK"MjMP
Cách 2:JK"MjMP
<=>()
Hoan hô . Bạn chọn đúng rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Jk MMNM!h
Jk MMNM!h
J MMNM!
J MMNM!
A
B
"
CD$,^
F&l-&gi
Jm MMNM!n
Jm MMNM!n
JK MMNM!Po
JK MMNM!Po
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Hoan hô . Bạn chọn đúng rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
o_o
o_o
O_
O_
A
B
"
CD4,_JKMNM!MOP+
,&&
Fi
_o
_o
_o
_o
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Hoan hô . Bạn chọn đúng rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
ZJK4MpM,M4MqMQPoo
ZJK4MpM,M4MqMQPoo
ZJK4M,MrMqMQPoo
ZJK4M,MrMqMQPoo
A
"
B
CD@X^Z%
6Fs\5
:4p,rqQ4<
ZJK4MpM,MrMqMQM4Po
ZJK4MpM,MrMqMQM4Po
ZJK4MpM,MrMqMQPoooo
ZJK4MpM,MrMqMQPoooo
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Hoan hô . Bạn chọn đúng rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
oJKM"MjMM LPooooo
oJKM"MjMM LPooooo
JKOMM"MjMP
JKOMM"MjMP
B
"
A
CDEX^'U
IWOVW L+
ooJKM"MjPooo
ooJKM"MjPooo
JKM"MjMPoooo
JKM"MjMPoooo
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Hoan hô . Bạn chọn đúng rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
oJK0T c0cLPoooo
oJK0T Oc0c P
oJK0T Oc0c P
B
"
A
CDFX^JK M "M
jM PR(R?Ee)
&S(+
ooJK0T Oc0tLP
ooJK0T Oc0tLP
oJK0T Oc0cLP
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !
2
%&'&
()*),)01
23()*)
5678()*)
Liệt các phần tử của
tập hợp.
Nêu dấu hiệu đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp.
G(9H
4H S u  9 S u A F
ljIvF-vFSu
7&9.-73
7  w)7 4V 7 $ 7 @
7IX(W4[(W+
> r      . 4H S
u+ 4D- ^  r ;  H 6I
12.r+
Tr li:
rJKSuM.-M3Mw)M4VM
$M@MIX(WM4[(WP
I9JK,
#U)-&(eRsxE12.
M4F^$+
#45$/$L$/4L$/@,$/E#r>3#"7j+
#,Fy*:MN<
AOPQR
| 1/28

Preview text:

Toán 6: Kết nối tri thức với cuộc sống
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN BÀI 1: TẬP HỢP Tập hợp là gì? Tập hợp gồm các bông
Tập hợp gồm các học sinh lớp 6A2 hồng trong lọ hoa
Tập hợp gồm các con cá vàng trong bể NộI dung bài học
1. Tập hợp và phần tử của tập hợp
2. Mô tả một tập hợp
1. Tập hợp và phần tử của tập hợp 7
- Tập hợp M gồm các phần tử nào? 4 1 M
- Em có nhận xét gì về số 7 và tập hợp M? 9
- Một tập hợp bao gồm những đối tượng nhất định. Các
đối tượng ấy được gọi là những phần tử của tập hợp.
+ x là một phần tử của tập A KH: x A x
+ y không là phần tử của tập A. A KH: y A y
Em hãy tìm ví dụ về tập
hợp và chỉ ra các phần
tử thuộc tập hợp. Chú ý:
Khi x A, ta còn nói “x nằm trong A” hay “A chứa x”. Luyện tập 1:
Gọi B là tập hợp các bạn tổ trưởng trong lớp
em. Em hãy chỉ ra một bạn thuộc tập B
một bạn không thuộc tập B.
2. Mô tả một tập hợp
- Tập hợp P gồm những phần tử nào?
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
P = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 6}
Có hai cách mô tả một tập hợp:
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp:
Các phần tử của tập hợp trong dấu ngoặc { } theo thứ tự tùy ý nhưng
mỗi phần tử chỉ được viết một lần.
VD: P = {0; 1; 2; 3 ; 4; 5}
Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
VD: P = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 6}
Trả lời: Khi mô tả tập hợp L các chữ cái trong
từ NHA TRANG bằng cách liệt kê các Bạn Namphần viế tử t , b saạn i. Nam viết: L = {N; H; A; T; R; A; N; G}
Vì phần tử A, phần tử N đã được viết 2 lần.
Theo em, bạn Nam viết đúng hay sai? Chú ý:
1. là tập hợp số tự nhiên 0; 1; 2; 3;... Ta viết tập như sau: = {0; 1; 2; 3;...}
2. Viết n có nghĩa n là một số tự nhiên.
Chẳng hạn tập P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là:
P = {n | n , n < 6} hoặc P = {n , n < 6}
3. Ta dùng kí hiệu * để chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0: * = { 1; 2; 3; ...} Luyện tập 2:
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng: A = {x x < 5} B = {x x < 5} Giải:
A = {x x < 5} = {0; 1; 2; 3; 4}
B = {x x < 5} = {1; 2; 3; 4} Luyện tập 3:
Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.
a) Thay thế dấu “?” bằng dấu hoặc : 5 ? M ; 9 ? M b) Mô tả tậ p hợ p M bằng hai cách. Giải: a) 5 M 9 M b)
ch 1: M = {x 6 < x < 10} = {7; 8; 9} Cách 2: M = {7; 8; 9} Luyện tập
Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng? A B A A = [1; = [1 2; ; 2; 3; 3; 4] 4] A A = (1 = ( ; 2 1; 2 ; 3 ; 3 ; 4) ; 4) C D A A = {1; 2 = {1; ; 3 2; ; 4 3; 4}} A A = 1 = ; 2; 1; 2 3; ; 3; 4 4 Hoa Ti T ế Tiế iếcn c c qh quô u á . Bạ …! … ! ! n B ạ Bạ c Bạnh n n ọ c n h đ ọnú ọnsn sa s gi aii r r ồi ồi ồi ồi !! !
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}.
Chọn đáp án sai trong các đáp án sau? A B 2 2 B B 6 6 B B C D 5 B 1 B 1 B 5 B Hoa Ti T ế Tiế iếcn c c qh quô u á . Bạ …! … ! ! n B ạ Bạ c Bạnh n n ọ c n h đ ọnú ọnsn sa s gi aii r r ồi ồi ồi ồi !! !
Câu 3: Viết tập hợp P các chữ
cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH” A B P P = = {{H H; ; O O; ; C C; ; S; S; II;; N N; ; H H} } P P = = { {H H; ; C C; ; S; S; II;; N N } } D C P = {H; O; C; S; I; N} P P = = {H {H; ; O O; ; C C; ; H H; ; II;; N N} } P = {H; O; C; S; I; N} Hoa Ti T ế Tiế iếcn c c qh quô u á . Bạ …! … ! ! n B ạ Bạ c Bạnh n n ọ c n h đ ọnú ọnsn sa s gi aii r r ồi ồi ồi ồi !! !
Câu 4: Viết tập hợp A các số tự
nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A B A = {6; 7; 8; 9} A = {6; 7; 8; 9} A A = = { { 5; 6; 5; 6; 7 7; ; 8; 9 8; 9} } C D A = {6; 7; 8; 9; 10} A = {6; 7; 8} A = {6; 7; 8; 9; 10} A = {6; 7; 8} Hoa Ti T ế Tiế iếcn c c qh quô u á . Bạ …! … ! ! n B ạ Bạ c Bạnh n n ọ c n h đ ọnú ọnsn sa s gi aii r r ồi ồi ồi ồi !! !
Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17;
18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng. A B A A = = {{x x | | 15 15 < < x x < < 20} 20} A A = = {{x x | |15 15 < < x x < < 19} 19} C A = {x | 16 < x < 20} D A = {x | 15 < x ≤ 20} A = {x | 16 < x < 20} A = {x | 15 < x ≤ 20} Hoa Ti T ế Tiế iếcn c c qh quô u á . Bạ …! … ! ! n B ạ Bạ c Bạnh n n ọ c n h đ ọnú ọnsn sa s gi aii r r ồi ồi ồi ồi !! ! Củng cố
Tập hợp và phần tử của tập hợp TẬP HỢP
Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Mô tả một tập hợp
Nêu dấu hiệu đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp.
Vận dụng
Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung
tâm và 8 thiên thể quay quanh Mặt Trời
gọi là các hành tinh, đó là Thủy tinh, Kim
tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ
tinh, Thiên Vương và Hải vương tinh.
Gọi S là tập các hành tinh của Hệ Mặt
Trời. Hãy viết tập S bằng cách liệt kê các phần tử của S. Trả lời:
S = {Mặt Trời; Thủy tinh; Kim tinh; Trái Đất; Hỏa tinh;
Mộc tinh; Thổ tinh; Thiên Vương; Hải vương tinh}
Hướng dẫn về nhà
- Tự lấy được hai ví dụ về tập hợp và chỉ ra phần tử của tập
hợp; Hiểu và ghi nhớ hai cách viết một tập hợp.
- Hoàn thành các bài tập: 1.1; 1.2; 1.3 và 1.4 -SGK-tr7, tr8.
- Chuẩn bị bài mới “ Cách ghi số tự nhiênTHANK YOU !
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28