TẬP HỢP
Tập hợp các bông hồng trong lọ
Tập hợp các con cá trong bình
1. TẬP HỢP VÀ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
M
7
1
4
9
8
Tập hợp M gồm các số 4; 1; 9 và 8
Người ta thường đặt
tên tập hợp bằng chữ
cái in hoa.
Các số 4; 1; 9 và 8 là các phần tử của tập
hợp M
Một tập hợp (gọi tắt là tập) bao gồm những đối
tượng nhất định. Các đối tượng ấy được gọi là những
phần tử của tập hợp.
A
y
x
x là một phần tử của tập A
Kí hiệu là x A (đọc là x thuộc A)
y không phần tửi của tập A
Kí hiệu là y A (đọc là y không thuộc A)
Khi x thuộc A, ta còn
nói “x nằm trong A
hay “A chứa x”.
M
7
1
4
9
8
4 8
1
9
7
2. MÔ TẢ MỘT TẬP HỢP
P
3
1
4
5
0
2
Cách 1: Liệt kê các phần
tử của tập hợp
P = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc trưng
cho các phần tử của tập hợp
Ta viết các phần tử
của một tập hợp cách
nhau bởi dấu “;”.
P = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 6}
!
Chú ý:
1
={0 ; 1 ; 2 ; 3 ; }
2
P = {n | n ; n < 6}hoặc P = {n | n <
6}
3
= {1; 2; 3; …}
1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng;
A = {x | x < 5}
B = {x * | x < 5}
A = {0; 1; 2; 3; 4}
B = {1; 2; 3; 4}
2. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.
a) Thay thế dấu “?” bằng dấu hoặc :
5
?
M
9
?
M
b) Mô tả tập hợp M bằng 2 cách.
2. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.
a) Thay thế dấu “?” bằng dấu hoặc :
5
M
9
?
M
b) Mô tả tập hợp M bằng 2 cách.
2. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.
a) Thay thế dấu “?” bằng dấu hoặc :
5
M
9
M
b) Mô tả tập hợp M bằng 2 cách.
M = {7; 8; 9}
M = {x | 6 < x < 10}

Preview text:

TẬP HỢP
Tập hợp các bông hồng trong lọ
Tập hợp các con cá trong bình
1. TẬP HỢP VÀ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 7 M 1 4 8 9 Người ta thường đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa.
Tập hợp M gồm các số 4; 1; 9 và 8
Các số 4; 1; 9 và 8 là các phần tử của tập hợp M
Một tập hợp (gọi tắt là tập) bao gồm những đối
tượng nhất định. Các đối tượng ấy được gọi là những phần tử của tập hợp. A x y
x là một phần tử của tập A
Kí hiệu là x A (đọc là x thuộc A) Khi x thuộc A, ta còn nói “x nằm trong A” hay “A chứa x”.
y không phần tửi của tập A
Kí hiệu là y A (đọc là y không thuộc A) 7 M 1 4 8 9 4 8 7 1 9 2. MÔ TẢ MỘT TẬP HỢP P 1 2 4 3 5 0
Cách 1: Liệt kê các phần
Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc trưng tử của tập hợp
cho các phần tử của tập hợp P = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
P = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 6} Ta viết các phần tử của một tập hợp cách nhau bởi dấu “;”. ! Chú ý:
1 ℕ={0;1;2;3;…}
2 P = {n | n ; n < 6}hoặc P = {n | n < 6} 3 = {1; 2; 3; …}
1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng; A = {x | x < 5} A = {0; 1; 2; 3; 4} B = {x * | x < 5} B = {1; 2; 3; 4}
2. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.
a) Thay thế dấu “?” bằng dấu hoặc : 5 ? M 9 ? M
b) Mô tả tập hợp M bằng 2 cách.
2. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.
a) Thay thế dấu “?” bằng dấu hoặc : 5 M 9 ? M
b) Mô tả tập hợp M bằng 2 cách.
2. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.
a) Thay thế dấu “?” bằng dấu hoặc : 5 M 9 M
b) Mô tả tập hợp M bằng 2 cách. M = {7; 8; 9} M = {x | 6 < x < 10}
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12