Giáo án điện tử Toán 6 Bài 1 Kết nối tri thức: Tập hợp (tiết bài tập)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 1 Kết nối tri thức: Tập hợp (tiết bài tập) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Giải Bài Tập Toán 6 Tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Chương I : Tập Hợp Các Số Tự Nhiên
Bài 1 : Tập Hợp
Bài Tập 1.1 : Cho Hai Tập Hợp
A = {a; b; c; x; y} Và B = {b; d; y; t; u; v}
Dùng kí hiệu “” hoặc “” để trả lời : mỗi phần tử a, b, x, u
thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?
Giải
a B ; x B ; u
a A ; b A ; c A ; u A
Bài Tập 1.2 : Cho Tập Hợp
U = {x N | x chia hết cho 3}.
Trong các số 3; 5; 6; 0; 7 số nào thuộc và số nào
không thuộc tập hợp U
Giải
3 U ; 5 U ; 6 U ; 0 U ; 7 u
Bài 1.3: bằng cách liệt kê các phần tủ, hãy viết
các tập hợp sau:
A ) tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 7;
B ) tập hợp D gồm tên các tháng (dương lịch) có
30 ngày;
C ) tập hợp M bằng các chữ cái tiếng việt trong
từ “ĐIỆN BIÊN PHỦ”
Giải
A ) K = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C ) M = {Đ;I;Ê;N;B;P;H;U}
B ) D = {4; 6; 9; 11}
Bài 1.4: bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng, hãy viết
tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
Giải
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Bài 1.5: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8
thiên thể quay quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là
Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ,
Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương. Gọi S là tập các
hành tinh của Hệ Mặt Trời. Hãy viết tập S bằng cách liệt
kê các phần tử của S.
S = {Sao Th y; Sao Kim; Trái Đ t; Sao H a; Sao M c; Sao
Th ; Sao Thiên V ng; Sao H i V ng} ươ ươ
Giải
Tạm biệt các em
| 1/7

Preview text:

Giải Bài Tập Toán 6 Tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Chương I : Tập Hợp Các Số Tự Nhiên Bài 1 : Tập Hợp
Bài Tập 1.1 : Cho Hai Tập Hợp
A = {a; b; c; x; y} Và B = {b; d; y; t; u; v}
Dùng kí hiệu “” hoặc “” để trả lời : mỗi phần tử a, b, x, u
thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?
Giải a A ; b A ; c A ; u A a B ; x B ; u
Bài Tập 1.2 : Cho Tập Hợp
U = {x N | x chia hết cho 3}.
Trong các số 3; 5; 6; 0; 7 số nào thuộc và số nào
không thuộc tập hợp U
Giải
3 U ; 5 U ; 6 U ; 0 U ; 7 u
Bài 1.3: bằng cách liệt kê các phần tủ, hãy viết các tập hợp sau:
A ) tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 7;
B ) tập hợp D gồm tên các tháng (dương lịch) có 30 ngày;
C ) tập hợp M bằng các chữ cái tiếng việt trong
Giải
từ “ĐIỆN BIÊN PHỦ”
A ) K = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} B ) D = {4; 6; 9; 11} C ) M = {Đ;I;Ê;N;B;P;H;U}
Bài 1.4: bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng, hãy viết
tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Giải
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Bài 1.5: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8
thiên thể quay quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là
Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ,
Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương. Gọi S là tập các
hành tinh của Hệ Mặt Trời. Hãy viết tập S bằng cách liệt kê các phần tử của S. Giải S = {Sao Th y
ủ ; Sao Kim; Trái Đ t ấ ; Sao H a ỏ ; Sao M c ộ ; Sao Thổ; Sao Thiên V n ươ g; Sao H i V n ươ g} Tạm biệt các em
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7