

!
!
"#$%&'()****&+,&-./&0121
&+3+-4$%&'(&506.7&8601'(9:;(4
<#$%&'(**&-+6=9+>./&4$%&'(-
.7&8601+7?'(4)
!
!
@A09B
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều
hơn hai ước.
$+CD
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng
không là hợp số.
- Để chứng tỏ số tự nhiên a lớn hơn 1 là hợp
số, ta chỉ cần tìm một ước của a khác 1 và
khác a.
E9:FB?
"#$%&'(*!01'(9:;(4GH
&+,&-./&0121&+3+-4
<#$%&'(* 01+7?'(4GH&-+6=9
+>./&4
$+CDA9'(9:;(?
01./&&I"'(J+6;"+H
?.7&8601./&9:;(
&I""4
E9:FB?
$%&./&9:;(&I"014
$%&./&'(9:;(&I"014
$%&./&9:;(&I"014
$%&./&9:;(&I"014
E9:FB?
"6'(&+,&-./&9:;(01*)4
K16B?
"#(01'(9:;(4GH&-./&'(0121
&+3+-4
<#(*!*01+7?'(4GH&-+6=9+>./&
'(4
K16B?
L'(9:;(0/+>21+M
+>01
K16B?
)"#"6NGH'(21O+P?+Q601'(9:;(
&RO+P?+Q601+7?'(4
<#"6NGH&-01'(9:;(&+ST9:+U4
&#VC4
T#VC4
K16B?
)$%&./&'(9:;(&I"01**4
$%&./&'(9:;(&I"!01*4
$%&./&'(9:;(&I"01***4
K16B?
)"#'(&+,&-./&9:;(01* *4
<#'(&+,&-./&9:;(01**4
$-+WXY&+."<6A
./TZ+8&B?[+14
+6+/&%&O6A+\&&I"<16
E1Y&%&<16B?]@
V8&]./&<16Y/6^K16+_
3&+Y'(]"+`"'(9:;(a
&+6A+8&'"94

Preview text:

§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 12 02 : 2 = • 51 Hoạt động 1: 1 57 46 12 :02 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 :46 2:
a) Các số: =22, 3 , 5 ,7 , 17 chỉ có 2 ước là 1 và 4
chính nó. Cá=c số còn lại được gọi là số nguyên tố. 9 b) Các số 4, 6 23 78
, 34 có nhiều hơn 2 ước. Các số đó được gọi là h 9 ợp số. 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
- Để chứng tỏ số tự nhiên a lớn hơn 1 là hợp
số, ta chỉ cần tìm một ước của a khác 1 và khác a.
Luyện tập 1:
• a) Các số: 11, 29 là số nguyên tố. Vì
chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
• b) Các số 35, 38 là hợp số. Vì có nhiều hơn 2 ước.
Chú ý:Nếu số nguyên tố p
là ước của số tự nhiên a thì
p được gọi là ước nguyên tố của a. Luyện tập 2:
• Các ước nguyên tố của 23 là: 23.
• Các ước số nguyên tố của 24 là: 3.
• Các ước nguyên tố của 26 là: 13.
• Các ước nguyên tố của 27 là: 3. Luyện tập 3:
• Hai số chỉ có ước nguyên tố là 3: 24, 27 . Bài Tập 1
• a) Số 37 là số nguyên tố. Vì có 2 ước số là 1 và chính nó.
• b) Số 36, 69, 75 là hợp số. Vì có nhiều hơn 2 ước số. Bài Tập 2
• Một số nguyên tố lớn hơn 40 và nhỏ hơn 50 là: 41 Bài Tập 3
a) Sai => Vì số 1 và 0 không phải là số nguyên tố
cũng không phải là hợp số.
b) Sai => Vì có 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. c) Đúng. d) Đúng. Bài Tập 4
Các ước số nguyên tố của 36 là: 1, 2, 3.
Các ước số nguyên tố của 49 là: 1, 7.
Các ước số nguyên tố của 70 là: 1, 2, 5, 7. Bài Tập 5
a) 3 số chỉ có ước nguyên tố là 2: 2, 8, 4.
b) 3 số chỉ có ước nguyên tố là 5: 5, 25, 125. Có thể em chưa biết
Hướng dẫn học tập ở nhà.
- Ghi nhớ các kiến thức của bài
-Làm các bài tập 6 trong SGK
-Đọc trước bài mới “Bài 11:Phân
tích một số ra thừa số nguyên tố” cho tiết học sau.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • § 10: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Luyện tập 1:
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Luyện tập 2:
  • Luyện tập 3:
  • Bài Tập 1
  • Bài Tập 2
  • Bài Tập 3
  • Bài Tập 4
  • Bài Tập 5
  • Có thể em chưa biết
  • Slide 18
  • Slide 19